|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 2407/LĐTBXH-KHTC dự toán ngân sách thực hiện Pháp lệnh ưu đãi người có công cách mạng 2016
Số hiệu:
|
2407/LĐTBXH-KHTC
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Phạm Quang Phụng
|
Ngày ban hành:
|
29/06/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2407/LĐTBXH-KHTC
V/v xây dựng dự toán ngân sách Trung
ương thực hiện Pháp lệnh ưu đãi NCC với cách mạng năm 2017
|
Hà
Nội, ngày 29 tháng 6
năm 2016
|
Kính
gửi:
|
Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Thực hiện Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày
02/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư số 91/2016/TT-BTC ngày 24/6/2016
của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách năm 2017; tiếp theo công văn số 2348/LĐTBXH-KHTC ngày 24/6/2016
của Bộ về việc xây dựng kế hoạch phát triển ngành Lao động - Thương binh và Xã
hội năm 2017, Bộ hướng dẫn Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành
phố xây dựng dự toán ngân sách Trung ương thực hiện Pháp lệnh ưu đãi Người có
công với cách mạng năm 2017 như sau:
1/ Đánh giá tình
hình thực hiện dự toán năm 2016:
- Báo cáo số đối tượng thực tế hiện
đang hưởng trợ cấp, tình hình thực hiện dự toán 6 tháng đầu năm, ước thực hiện
6 tháng cuối năm và dự kiến thực hiện cả năm 2016.
- Đánh giá tình hình thực hiện dự toán đã được giao tại Quyết định số 44/QĐ-LĐTBXH ngày
21/01/2016 về việc giao dự toán ngân sách nhà nước thực hiện Pháp lệnh ưu đãi
người có công năm 2016 và các Quyết định Điều chỉnh, bổ sung (nếu có).
- Các văn bản chỉ đạo, Điều hành của
Bộ: Công văn số 203/LĐTBXH-KHTC ngày 19/01/2016 về việc hướng dẫn thực hiện dự
toán kinh phí thực hiện Pháp lệnh ưu đãi người có công năm 2016 và công văn số
1178/LĐTBXH-KHTC ngày 11/4/2016 về việc sao gửi và yêu cầu thời hạn báo cáo
theo công văn số 3667/BTC-HCSN ngày 21/3/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện nhiệm vụ chi thường xuyên NSNN năm 2016 theo Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày
07/01/2016 của Chính phủ.
- Thực hiện các kết luận, kiến nghị của
các cơ quan chức năng thanh tra, kiểm toán... trong quản lý kinh phí thực hiện
Pháp lệnh ưu đãi người có công.
- Đánh giá tình hình thực hiện và những khó khăn, vướng mắc trong quá thực hiện các nhiệm
vụ, cơ chế, chính sách và chế độ chi tiêu; đồng thời kiến nghị những giải pháp
khắc phục.
2/ Xây dựng dự
toán năm 2017
a. Kinh
phí chi trả trợ cấp thường xuyên:
- Đối với kinh phí chi trả trợ cấp
hàng tháng và các Khoản trợ cấp 1 lần theo chế độ thường xuyên: Căn cứ Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi Tiết, hướng dẫn thi
hành một số Điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; Nghị định số 56/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 của Chính phủ quy định chi Tiết, hướng dẫn
thi hành một số Điều của Pháp lệnh quy định danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ
Việt Nam anh hùng”; tình hình thực tế và biến động của đối tượng; mức trợ cấp,
phụ cấp tính theo mức chuẩn quy định tại Nghị định số 20/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ và các mức trợ cấp đối với đối tượng theo các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 142/2008/QĐ-TTg
ngày 27/10/2008, số 53/QĐ-TTg ngày 20/8/2010 và số
62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011...
- Đối với kinh phí chi trả trang cấp
dụng cụ chỉnh hình, phương tiện trợ giúp, kinh phí Điều dưỡng
và kinh phí mộ - nghĩa trang liệt sĩ: Căn cứ lập dự toán theo Thông tư số
13/TTLT-BLĐTBXH-BTC 03/6/2014 của liên Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ Điều dưỡng phục hồi sức
khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với
người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt
sĩ, gồm:
+ Đối với kinh phí chi trả trang cấp
dụng cụ chỉnh hình và phương tiện trợ giúp: căn cứ vào đối tượng, niên hạn cấp
phát dụng cụ chỉnh hình và phương tiện trợ giúp theo quy định.
+ Đối với kinh phí Điều trị - Điều dưỡng:
(i) Kinh phí Điều trị: căn cứ đối tượng
người có công đang được nuôi dưỡng, Điều trị tại Trung tâm để làm cơ sở tính
toán kinh phí hỗ trợ mua thuốc Điều trị theo quy định.
(ii) Kinh phí Điều dưỡng: căn cứ chế
độ Điều dưỡng theo quy định và dự kiến cơ cấu Điều dưỡng tập trung và Điều dưỡng
tại gia đình để xây dựng dự toán kinh phí thực hiện Điều dưỡng.
+ Đối với kinh phí Mộ-Nghĩa trang liệt
sỹ: Xây dựng kế hoạch, dự toán, trong đó sắp xếp thứ tự ưu tiên, bố trí vốn cho
các công trình đã hoàn thành và đã bàn giao nhưng chưa bố
trí đủ vốn. Ngân sách trung ương tập trung cho sửa chữa, xây mới mộ trong nghĩa
trang; các công trình ghi công liệt sỹ của các xã, huyện mới chia tách hoặc
chưa được hỗ trợ. Các công trình đưa vào kế hoạch sửa chữa, nâng cấp hoặc xây mới
năm 2017 phải được trình duyệt và hoàn tất thủ tục xây dựng cơ bản trước tháng
10 năm 2016.
- Đối với kinh phí Hỗ trợ hoạt động của cơ sở nuôi dưỡng, Điều dưỡng người có công:
(i) Báo cáo số Trung tâm thực hiện
công tác nuôi dưỡng, Điều dưỡng (trong đó nêu rõ quy mô của các cơ sở thực hiện công tác Điều dưỡng tập trung: số
giường, tổng số lượt có thể thực hiện trong năm), Trung tâm Chỉnh hình và phục hồi chức năng trực thuộc Sở.
(ii) Hỗ trợ chi hoạt động phục vụ
công tác nuôi dưỡng người có công tập trung: căn cứ số đối tượng người có công
đang được nuôi dưỡng, Điều trị tập trung tại Trung tâm để xây dựng dự toán kinh
phí hỗ trợ.
(iii) Đối với các nội dung hỗ trợ mua sắm, sửa chữa đề nghị
thuyết minh rõ Mục đích, quy mô, dự trù kinh phí.
b. Kinh phí chi trả trợ cấp 1 lần
Xây dựng dự toán thực hiện trên cơ sở
số hồ sơ của đối tượng còn tồn đọng, tiến độ duyệt hồ sơ và các định mức chi trả
theo quy định hiện hành và dự kiến số đối tượng mới, kinh phí thực hiện các chế
độ trợ cấp 1 lần theo Quyết định số 290/QĐ-TTg, Quyết định số 59/QĐ-TTg; Quyết
định số 62/QĐ-TTg, Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng
Chính phủ, Nghị định số 23/2012/NĐ-CP ngày 03/4/2012 của Chính phủ, Nghị định số
56/2013/NĐ-CP của Chính phủ...
Để đảm bảo thời hạn báo cáo các cơ
quan chức năng tổng hợp dự toán ngân sách nhà nước năm 2017, Bộ yêu cầu các đồng
chí Giám đốc Sở chỉ đạo các đơn vị chuyên môn khẩn trương xây dựng dự toán ngân
sách trung ương thực hiện Pháp lệnh ưu đãi người có công đảm bảo nội dung yêu cầu
và các biểu mẫu kèm theo công văn này gửi về Bộ (Vụ Kế hoạch
- Tài chính, Cục Người có công) trước ngày 10/7/2016, đồng thời gửi
theo địa chỉ email: phongkh@molisa.gov.vn.
Dự toán của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội các tỉnh, thành phố là căn cứ để Bộ tổng hợp và phân bổ dự toán thực
hiện; vì vậy, các nội dung không đưa vào dự toán hoặc thuyết minh không đầy đủ,
kịp thời sẽ không được tổng hợp và phân bổ dự toán kinh
phí.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó
khăn, vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ (Vụ Kế hoạch - Tài chính, điện thoại:
043.8.269.544) để được hướng dẫn thêm./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/cáo);
- TT Huỳnh Văn Tí (để b/cáo);
- Cục NCC (để phối hợp);
- Lưu VT, Vụ KHTC.
|
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
Phạm Quang Phụng
|
THUYẾT MINH DỰ TOÁN
1. Tình hình thực
hiện dự toán năm 2016
- Báo cáo về tổng số đối tượng đang
đang hưởng trợ cấp.
- Đánh giá tình hình thực hiện phân bổ,
giao và chấp hành dự toán.
- Đánh giá, báo cáo việc thực hiện
các văn bản chỉ đạo, Điều hành của Bộ.
- Thực hiện các kết luận, kiến nghị của
cơ quan thanh tra, kiểm toán.
- Những khó khăn, vướng mắc trong quá
trình thực hiện các nhiệm vụ, cơ chế, chính sách và chế độ
chi tiêu; kiến nghị giải pháp khắc phục.
2. Xây dựng dự
toán năm 2017
- Tình hình đối tượng và dự kiến biến
động tăng, giảm trong năm 2017 do thực hiện chế độ, chính sách mới.
- Những nội dung
mới phát sinh (tách huyện, xã; khắc phục hậu quả thiên tai lũ lụt), đặc thù (miền
núi, hải đảo...) liên quan đến tăng các Khoản chi.
- Những kiến nghị, đề xuất.
Chương: 024
Đơn vị: ……..
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
|
Mẫu D01-H/LĐ
|
DỰ TOÁN CHI KINH PHÍ THỰC HIỆN PHÁP LỆNH ƯU ĐÃI NGƯỜI CÓ CÔNG NĂM 2017
LOẠI 520 - KHOẢN 527 - MỤC 7150:
Đơn
vị: Triệu đồng
TIỂU
MỤC
|
NỘI
DUNG
|
ƯỚC
QUYẾT TOÁN 2015
|
NĂM 2016
|
DỰ
TOÁN NĂM 2017
|
DỰ
TOÁN ĐƯỢC GIAO
|
ƯỚC THỰC HIỆN
|
TỔNG
SỐ
|
CHI
TẠI SỞ VÀ QUẬN, HUYỆN
|
CHI
TẠI TTÂM NUÔI DƯỠNG
TBB NĂNG
|
CHI TẠI TTÂM ĐIỀU
DƯỠNG TBB VÀ NCC
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG KINH PHÍ KHOẢN CHI TRỢ CẤP
THƯỜNG XUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
7151
|
Trợ cấp hàng tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Người hoạt động cách mạng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bà mẹ VNAH, Anh hùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thương binh và người hưởng chính sách như TB, TB loại B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Bệnh binh, Bệnh binh 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Người phục vụ TB, TB.B, BB, Bà Mẹ
VNAH, Người HĐKC nhiễm CĐHH từ 81% trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Trợ cấp tuất đối với thân nhân
NCC với CM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Người có
công giúp đỡ CM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Người HĐKC bị nhiễm CĐHH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Con đẻ người HĐKC bị nhiễm CĐHH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Quân nhân tham gia KC chống Mỹ
cứu nước có dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa
phương (theo QĐ 142/2008/QĐ-TTg)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Cán bộ, chiến sĩ công an nhân
dân tham gia kháng chiến chống Mỹ có dưới 20 năm công tác trong Công an nhân
dân đã thôi việc, xuất ngũ về địa phương (theo QĐ 53/QĐ-TTg ngày 20/8/2010)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Đối tượng tham gia chiến tranh
bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm phu chia, giúp bạn Lào sau ngày
30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (theo QĐ số 62/2011/QĐ-TTg)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Người hoạt động cách mạng hoặc
hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
|
|
|
|
|
|
|
7152
|
Trợ cấp 1 lần theo chế độ thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
7153
|
Ưu đãi khác cho thương binh, bệnh
binh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tàu xe khám chữa bệnh, giám định
thương tật, về thăm gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí giám định y khoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trang cấp đặc biệt, thuốc đặc trị
và các Điều trị đặc biệt khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ TB nặng về sống với gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
7154
|
Dụng cụ chỉnh hình và phương tiện
trợ giúp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chân tay giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xe lăn, xe lắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các dụng cụ chỉnh hình khác (Mắt
giả, kính dâm, máy trợ thính...)
|
|
|
|
|
|
|
|
7155
|
Bảo hiểm y tế cho các đối tượng
chính sách
|
|
|
|
|
|
|
|
7157
|
Chi công tác nghĩa trang và mộ
Liệt sỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mộ Liệt sỹ (khảo sát, tìm kiếm
hài cốt, quy tập, cất bốc, xây mộ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nghĩa trang LS, Đài tưởng niệm,
bia ghi tên LS
|
|
|
|
|
|
|
|
7158
|
Chi hỗ
trợ HĐ các cơ sở nuôi dưỡng TB tập trung và Điều dưỡng luân phiên NCCCM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ các
hoạt động thường xuyên (DV công cộng, vật tư văn phòng, TTLL, thuê mướn....)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mua sắm, sửa chữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các nội dung
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
7162
|
Chi quà lễ, tết cho các đối tượng
chính sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quà của Chủ tịch nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ăn thêm ngày lễ
|
|
|
|
|
|
|
|
7163
|
Chi sách báo cán bộ LTCM
|
|
|
|
|
|
|
|
7164
|
Chi cho công tác quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thù lao cho người chi trả trợ cấp
tại xã phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng phẩm, in ấn biểu mẫu,
thông tin tuyên truyền, sách, tài liệu phục vụ công tác quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mua sắm, sửa chữa tài sản phục vụ
công tác chi trả và quản lý đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phụ cấp làm thêm giờ, trao đổi
kinh nghiệm, thuê mướn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi khác phục vụ công tác quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
7165
|
Trợ cấp ưu đãi học tập cho đối
tượng chính sách
|
|
|
|
|
|
|
|
7166
|
Điều trị, Điều dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điều trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điều dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
7199
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ thân nhân liệt sỹ thăm viếng
mộ và di chuyển hài cốt liệt sỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đón tiếp người có công với cách mạng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí giám định y khoa đối với người
bị nhiễm CĐHH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ tàu xe, lưu trú làm DCCH,
PHCN đối với đối tượng không phải là TB, BB và người hưởng chính sách như TB
|
|
|
|
|
|
|
|
LẬP BIỂU
|
PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN
|
Ngày
tháng năm 2016
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
|
Mẫu F01-H/LĐ
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
LOẠI ĐỐI TƯỢNG
|
MỨC CHI BÌNH
QUÂN
|
QUYẾT TOÁN NĂM
2015
|
ƯỚC THỰC HIỆN
NĂM 2016
|
DỰ TOÁN NĂM
2017
|
SỐ NGƯỜI
|
THÀNH TIỀN
|
SỐ NGƯỜI
|
THÀNH TIỀN
|
SỐ NGƯỜI
|
THÀNH TIỀN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. NGƯỜI HOẠT ĐỘNG CÁCH MẠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Người hoạt động CM trước năm 1945 thuộc diện thoát ly
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Người hoạt động CM trước năm 1945
thuộc diện không thoát ly
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Người hoạt động tiền khởi nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. BÀ MẸ VIỆT NAM ANH
HÙNG, ANH HÙNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Anh hùng LLVT, anh hùng lao động trong KC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. THƯƠNG BINH (TB),
NGƯỜI HƯỞNG CHÍNH SÁCH NHƯ TB
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Suy giảm khả năng lao động từ 21 - 80%
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Suy giảm khả năng lao động từ 81%
trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở
lên có vết thương đặc biệt nặng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. THƯƠNG BINH LOẠI B
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Suy giảm khả năng lao động từ 21 -
80%
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Suy giảm khả năng lao động từ 81%
trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. BỆNH BINH
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Suy giảm khả năng lao động từ 61 -
80%
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. BỆNH
BINH HẠNG 3 (BB 3)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Suy giảm khả năng lao động từ 41 -
50%
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Suy giảm khả năng lao động từ 51 -
60%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. NGƯỜI PHỤC VỤ TB, TB.B, BỆNH BINH, BÀ MẸ
VNAH, HĐKC NHIỄM CĐHH
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Người phục vụ TB, TB.B, BB từ 81%
trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Người phục vụ TB, TB.B, BB đặc biệt
nặng
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Người phục vụ Bà Mẹ VNAH
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Người phục vụ người HĐKC nhiễm CĐHH từ 81% trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII. TRỢ CẤP TUẤT ĐỐI VỚI THÂN
NHÂN NCC VỚI CÁCH MẠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trợ cấp tuất đối với thân nhân 1 liệt sỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trợ cấp tuất đối với thân nhân 2 liệt sỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trợ cấp tuất đối với thân nhân 3 liệt
sỹ trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trợ cấp tuất
nuôi dưỡng đối với thân nhân liệt sỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp tuất đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc lấy vợ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trợ cấp tuất đối với thân nhân cán
bộ lão thành cách mạng
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với
thân nhân cán bộ lão thành cách mạng
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trợ cấp tuất đối với thân nhân cán bộ
tiền khởi nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với
thân nhân cán bộ tiền khởi nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trợ cấp tuất đối với thân nhân của
TB, TB.B, BB suy giảm KNLĐ từ 61% trở lên từ trần
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với
thân nhân của TB, TB.B, BB từ 61 % trở lên từ trần
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân
của người HĐKC bị nhiễm CĐHH từ 61% trở lên từ trần
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng đối với
thân nhân của người HĐKC bị nhiễm CĐHH từ 61% trở lên từ
trần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX. NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trợ cấp hàng tháng đối với NCC giúp
đỡ CM trước T8/1945
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trợ cấp nuôi dưỡng đối với NCC giúp
đỡ CM trước T8/1945
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trợ cấp hàng tháng đối với NCC giúp đỡ CM trong kháng chiến
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trợ cấp nuôi dưỡng đối với NCC giúp
đỡ CM trong kháng chiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X. NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN BỊ
NHIỄM CHẤT ĐỘC HÓA HỌC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động
từ 81% trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bị mắc bệnh
suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bị mắc bệnh
suy giảm khả năng lao động từ 61%-80%
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bị mắc bệnh
suy giảm khả năng lao động từ 41%-60%
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 21%-40%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI. CON ĐẺ NGƯỜI HĐKC NHIỄM CHẤT ĐỘC HÓA HỌC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Suy giảm khả năng lao động từ 61% - 80%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII. NGƯỜI HĐCM HOẶC HĐKC BỊ ĐỊCH
BẮT TÙ, ĐÀY
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII. QUÂN NHÂN THAM GIA
KC CHỐNG MỸ CỨU NƯỚC CÓ DƯỚI 20 NĂM CÔNG TÁC
TRONG QUÂN ĐỘI ĐÃ PHỤC VIÊN, XUẤT NGŨ VỀ ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV. CÁN BỘ, CHIẾN SĨ CÔNG AN
NHÂN DÂN THAM GIA KHÁNG CHIẾN CHỐNG MỸ CÓ DƯỚI 20
NĂM CÔNG TÁC TRONG
CÔNG AN NHÂN DÂN ĐÃ THÔI VIỆC, XUẤT NGŨ VỀ ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XV. ĐỐI TƯỢNG TRỰC TIẾP THAM GIA
CHIẾN TRANH BẢO VỆ TỔ QUỐC VÀ LÀM NHIỆM VỤ QUỐC TẾ SAU NGÀY 30/4/1975 THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 62/2011/QĐ-TTG NGÀY 09/11/2011 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
|
|
|
|
|
|
|
|
LẬP BIỂU
|
PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN
|
Ngày
tháng năm
2016
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
|
CHI TIẾT DỰ TOÁN
TÌNH HÌNH CÁC KHOẢN TIỀN TRỢ CẤP MỘT LẦN
NĂM 2017
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
LOẠI ĐỐI TƯỢNG
|
MỨC CHI BQ
|
QUYẾT TOÁN NĂM
2015
|
ƯỚC THỰC HIỆN
NĂM 2016
|
DỰ TOÁN NĂM
2017
|
XUẤT
|
THÀNH TIỀN
|
XUẤT
|
THÀNH TIỀN
|
XUẤT
|
THÀNH TIỀN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. CÁC LOẠI TRỢ CẤP 1 LẦN TÍNH
TRONG TRỢ CẤP THƯỜNG XUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Người hoạt động cách mạng trước
ngày 01/01/1945
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thương binh và người hưởng chính
sách như TB, TB.B
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh binh, Bệnh binh 3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Người phục vụ TBB, Quân nhân
TNLĐ đặc biệt nặng
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Ưu đãi tiền tuất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1. Tuất Liệt sỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tuất 1 lần, lần đầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Báo tử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2. Tuất thương, bệnh binh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3. Tuất Lão thành cách mạng, tiền
khởi nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Người có công giúp đỡ CM
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Anh hùng LĐ, LLVT, Bà mẹ VNAH
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Tù đày không vết thương thực thể
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Người HĐKC và con đẻ của họ bị
nhiễm CĐHH
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Quân nhân tham gia KC chống Mỹ cứu
nước có dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục
viên, xuất ngũ về địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Mai táng phí
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. CÁC LOẠI TRỢ CẤP 1 LẦN KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoạt động kháng chiến khen thưởng
huân, huy chương
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Người có công giúp đỡ CM
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thân nhân NCC với CM đã chết trước
ngày 01/01/1995
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thanh niên xung phong
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Người trực tiếp tham gia KC chống
Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước (theo QĐ 290 và QĐ 188)
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trợ cấp 1 lần theo NĐ
89/2008/NĐ-CP ngày 13/8/2008
|
|
|
|
|
|
|
|
LẬP BIỂU
|
PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN
|
Ngày
tháng năm
2016
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
|
CHI TIẾT DỰ TOÁN
TRỢ CẤP ƯU ĐÃI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO NĂM
2017
Đơn
vị: Triệu đồng
SỐ
TT
|
LOẠI
ĐỐI TƯỢNG
|
QUYẾT
TOÁN NĂM 2015
|
ƯỚC
THỰC HIỆN NĂM 2016
|
DỰ TOÁN NĂM 2017
|
XUẤT
|
THÀNH
TIỀN
|
XUẤT
|
THÀNH
TIỀN
|
XUẤT
|
THÀNH
TIỀN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Trợ cấp hàng tháng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Anh hùng LLVT, Anh hùng Lao động
trong kháng chiến
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thương binh và người hưởng chính
sách như thương binh, thương binh B
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Con Liệt sỹ
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Con cán bộ LTCM, con cán bộ tiền khởi
nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Con Anh hùng LLVT, Anh hùng Lao động
trong KC
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Con thương binh và người hưởng
chính sách như TB, con TB loại B, con BB suy giảm khả năng LĐ từ 61% trở lên
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Con của người HĐKC bị nhiễm chất độc
hóa học suy giảm KNLĐ từ 61% trở
lên
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Con thương binh và người hưởng
chính sách như TB, con TB loại B, con BB suy giảm khả năng LĐ dưới 61%
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Con người HĐKC bị nhiễm chất độc hóa
học suy giảm KNLĐ dưới 61%
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Hỗ trợ
học phí đối với học sinh, sinh viên học tại các trường ngoài công lập
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cơ sở giáo dục phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp, đại học,
phổ thông dân tộc nội trú
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Trợ cấp 1 lần
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cơ sở giáo dục phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp, đại học,
phổ thông dân tộc nội trú
|
|
|
|
|
|
|
LẬP BIỂU
|
PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN
|
Ngày
tháng năm
2016
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
|
CHI TIẾT DỰ TOÁN
KINH PHÍ MUA BẢO HIỂM Y TẾ CHO ĐỐI TUỢNG
NĂM 2017
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
LOẠI
ĐỐI TƯỢNG
|
QUYẾT TOÁN NĂM 2015
|
ƯỚC
THỰC HIỆN NĂM 2016
|
DỰ
TOÁN NĂM 2017
|
Đối tượng
|
Kinh
phí
|
Đối tượng
|
Kinh
phí
|
Đối tượng
|
Kinh
phí
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
5
|
6
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Người hoạt động cách mạng trước
01/01/1945
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thân nhân của người hoạt động cách
mạng trước 01/01/1945
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Người hoạt động cách mạng từ 01/01/1945 đến khởi nghĩa tháng 8/1945
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thân nhân của người hoạt động cách
mạng từ 01/01/1945 đến khởi nghĩa tháng 8/1945
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thân nhân liệt sỹ
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bà mẹ Việt Nam anh hùng, anh hùng
LLVTND, anh hùng LĐ trong KC
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Người phục vụ bà mẹ VNAH
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thân nhân anh hùng LLVTND, anh hùng
LĐ trong KC
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thương binh (TB), người hưởng chính
sách như TB
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thương binh loại B
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Người phục vụ thương binh, người hưởng
chính sách như TB, thương binh B
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thân nhân của thương binh, người hưởng
chính sách như TB, thương binh B bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Bệnh binh
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Bệnh binh hạng 3 (BB 3)
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Người phục vụ bệnh binh
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Thân nhân của bệnh binh bị suy giảm
khả năng lao động từ 61% trở lên
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm
chất độc hóa học
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Người phục vụ người HĐKC bị nhiễm
CĐHH
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Thân nhân của người HĐKC bị nhiễm
CĐHH suy giảm KNLĐ từ 61% trở lên
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Người hoạt động cách mạng hoặc hoạt
động KC bị địch bắt tù đày
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo
vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Người có công giúp đỡ cách mạng trước
CM tháng 8/1945 và trong kháng chiến hưởng trợ cấp hàng tháng
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Người HĐKC và Người có công giúp đỡ
CM được tặng Huy chương kháng chiến hưởng trợ cấp 1 lần
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Thanh niên xung phong thời kỳ kháng
chiến chống Pháp
|
|
|
|
|
|
|
LẬP BIỂU
|
PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN
|
Ngày
tháng năm
2016
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
|
CHI TIẾT DỰ TOÁN
DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH VÀ ĐIỀU TRỊ, ĐIỀU DƯỠNG
NĂM 2017
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
LOẠI
ĐỐI TƯỢNG
|
QUYẾT TOÁN NĂM 2015
|
ƯỚC
THỰC HIỆN NĂM 2016
|
DỰ
TOÁN NĂM 2017
|
SỐ NGƯỜI
|
THÀNH TIỀN
|
SỐ NGƯỜI
|
THÀNH TIỀN
|
SỐ NGƯỜI
|
THÀNH TIỀN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Dụng cụ chỉnh hình
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chân giả
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chân trên gối
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chân dưới gối
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tay giả
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tay trên khuỷu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tay dưới khuỷu
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xe lăn, xe lắc
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dụng cụ chỉnh hình khác
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Điều trị, Điều dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điều trị
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điều dưỡng tập trung
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điều dưỡng tại gia đình
|
|
|
|
|
|
|
LẬP BIỂU
|
PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN
|
Ngày
tháng năm
2016
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
|
Chương:……..
Đơn vị:………
DỰ TOÁN
KINH PHÍ CHI CÔNG TÁC MỘ VÀ NGHĨA TRANG LIỆT SỸ NĂM 2017
STT
|
NỘI
DUNG
|
ĐƠN
VỊ
|
QUYẾT
TOÁN NĂM 2015
|
ƯỚC
THỰC HIỆN NĂM 2016
|
DỰ TOÁN NĂM
2017
|
I
|
Công
tác mộ
|
|
|
|
|
1
|
Khảo sát, tìm kiếm
|
|
|
|
|
|
- Số mộ
|
Mộ
|
|
|
|
|
- Kinh phí
|
Tr đồng
|
|
|
|
2
|
Quy tập
|
|
|
|
|
|
- Số mộ
|
Mộ
|
|
|
|
|
- Kinh phí
|
Tr đồng
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa
|
|
|
|
|
|
- Số mộ trong nghĩa trang
|
Mộ
|
|
|
|
|
- Số mộ đã được xây dựng kiên cố
|
Mộ
|
|
|
|
|
- Số mộ cần nâng cấp, sửa chữa (Chi
Tiết theo từng nghĩa trang)
|
Mộ
|
|
|
|
|
- Số mộ đề nghị được nâng cấp, sửa
chữa trong năm 2015 (Chi Tiết theo từng nghĩa trang)
|
Mộ
|
|
|
|
|
- Kinh phí
|
Tr đồng
|
|
|
|
4
|
Tổng kinh phí công tác mộ: (1) + (2) + (3)
|
|
|
|
|
II
|
Các công trình ghi công liệt sĩ
|
|
|
|
|
1
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
- Công trình A...
|
Tr đồng
|
|
|
|
|
- Công trình B...
|
Tr đồng
|
|
|
|
2
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
|
- Công trình A...
|
Tr đồng
|
|
|
|
|
- Công trình B...
|
Tr đồng
|
|
|
|
3
|
Cấp xã
|
|
|
|
|
|
- Công trình A...
|
Tr đồng
|
|
|
|
|
- Công trình B...
|
Tr đồng
|
|
|
|
Ghi chú: Đề nghị
ghi rõ hình thức đầu tư: Xây mới, nâng cấp,
sửa chữa.
LẬP
BIỂU
|
PHỤ
TRÁCH KẾ TOÁN
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
|
Công văn 2407/LĐTBXH-KHTC năm 2016 xây dựng dự toán ngân sách Trung ương thực hiện Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2017 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 2407/LĐTBXH-KHTC ngày 29/06/2016 xây dựng dự toán ngân sách Trung ương thực hiện Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2017 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
2.025
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|