|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
137/LĐTBXH-KHTC
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Đàm
|
Ngày ban hành:
|
13/01/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số: 137/LĐTBXH-KHTC
V/v Báo cáo số liệu chính thức kết quả thực
hiện nhiệm vụ, chỉ tiêu lĩnh vực lao động, người có công năm 2009
|
Hà
Nội, ngày 13 tháng 01 năm 2010
|
Kính
gửi:
|
Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương
|
Trên cơ sở kế hoạch năm 2010 của
các địa phương gửi về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trong Quý III/2009,
Bộ đã tổng hợp xây dựng kế hoạch năm 2010 trên các lĩnh vực của ngành. Tuy
nhiên, tại thời điểm đó các kết quả thực hiện nhiệm vụ, chỉ tiêu của 6 tháng
cuối năm mới chỉ là ước tính. Do vậy, để đánh giá đúng kết quả thực hiện nhiệm
vụ, chỉ tiêu kế hoạch lĩnh vực lao động, người có công và xã hội năm 2009, Bộ
yêu cầu Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các tỉnh/thành phố trực thuộc
Trung ương rà soát, đánh giá lại kết quả thực hiện năm 2009 và kế hoạch 2010 về
các nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch lĩnh vực lao động, người có công và xã hội trên
địa bàn, đồng thời báo cáo số liệu chính thức về Bộ (theo phụ lục đính kèm).
Bộ yêu cầu đồng chí Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tập trung chỉ đạo rà soát, đánh giá kết quả thực
hiện năm 2009, kế hoạch năm 2010 và báo cáo đầy đủ nội dung và phụ lục kèm theo
công văn này và gửi về Bộ (Vụ Kế hoạch Tài chính) trước ngày 28/02/2010, đồng
thời gửi thư điện tử theo địa chỉ e-mail: [email protected] để tổng hợp
vào báo cáo toàn ngành./.
Nơi nhận:
- Như trên (để t/h);
- Lãnh đạo Bộ (để b/c);
- Lưu: VP, KHTC.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Trọng Đàm
|
SỞ
LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Tỉnh/thành phố ……………
|
|
BÁO CÁO
Thực
hiện năm 2009, kế hoạch năm 2010 các chỉ tiêu lĩnh vực lao động, người có công
và xã hội
(Phụ
lục kèm theo công văn số 137/LĐTBXH-KHTC ngày 13 tháng 01 năm 2010)
1. LAO ĐỘNG - VIỆC LÀM
TT
|
Chỉ
tiêu/nhiệm vụ
|
Đơn
vị tính
|
TH
2008
|
Năm
2009
|
KH
2010
|
KH
|
TH
|
1
|
Dân số
|
Người
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thành thị
|
"
|
|
|
|
|
|
- Nông thôn
|
"
|
|
|
|
|
2
|
Dân số trong độ tuổi lao động
|
"
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thành thị
|
"
|
|
|
|
|
|
- Nông thôn
|
"
|
|
|
|
|
3
|
Số lao động tham gia hoạt động
kinh tế
|
"
|
|
|
|
|
|
- Chia theo khu vực
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Lao động khu vực thành thị
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Lao động khu vực nông thôn
|
"
|
|
|
|
|
|
- Chia theo nhóm ngành
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Nông, lâm, ngư nghiệp
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Dịch vụ
|
"
|
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành
thị
|
%
|
|
|
|
|
5
|
Tổng số lao động được tạo việc
làm
|
người
|
|
|
|
|
|
- Việc làm trong nước
|
"
|
|
|
|
|
|
Trong đó: + Công nghiệp và xây
dựng
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Nông, lâm, ngư
nghiệp
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Dịch vụ
|
"
|
|
|
|
|
|
- Xuất khẩu lao động
|
"
|
|
|
|
|
6
|
Thực hiện CTMTQG Việc làm
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Quỹ quốc gia Việc làm
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng nguồn vốn cho vay năm (cả
TW, ĐP)
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
|
Trong đó: + Vốn thu hồi
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Vốn mới bổ
sung
|
"
|
|
|
|
|
|
- Số dự án được duyệt vay vốn
|
Dự
án
|
|
|
|
|
|
- Số tiền cho các dự án vay
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
|
- Số lao động được tạo việc làm
|
người
|
|
|
|
|
6.2
|
Tập huấn nâng cao năng lực cán bộ
quản lý lao động - việc làm
|
|
|
|
|
|
|
- Số cán bộ tập huấn
|
Người
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Ngân sách trung ương
|
"
|
|
|
|
|
6.3
|
Đầu tư Trung tâm Giới thiệu Việc
làm
|
"
|
|
|
|
|
|
Trong đó: + Ngân sách Trung ương
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Ngân sách địa
phương
|
"
|
|
|
|
|
6.4
|
Hoạt động của Trung tâm giới
thiệu việc làm
|
|
|
|
|
|
|
Số người được tư vấn giới thiệu
việc làm
|
Người
|
|
|
|
|
|
Trong đó: số người tìm được việc
làm
|
"
|
|
|
|
|
6.5
|
Số lần tổ chức sàn giao dịch việc
làm
|
lần
|
|
|
|
|
|
- Số đơn vị tham gia
|
Đơn
vị
|
|
|
|
|
|
- Số người đăng ký tìm việc làm
|
Người
|
|
|
|
|
|
Trong đó: số người được tuyển
dụng thông qua sàn giao dịch
|
"
|
|
|
|
|
|
- Số người đăng ký học nghề
|
"
|
|
|
|
|
|
Trong đó số người được tuyển học
nghề
|
"
|
|
|
|
|
7
|
Quan hệ lao động
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Số doanh nghiệp hoạt động trên
địa bàn
|
D nghiệp
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Doanh nghiệp nhà nước
|
"
|
|
|
|
|
|
- Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài
|
"
|
|
|
|
|
|
- Doanh nghiệp
ngoài quốc doanh
|
"
|
|
|
|
|
7.2
|
Số doanh nghiệp ký kết thỏa ước
lao động tập thể
|
D
nghiệp
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Doanh nghiệp nhà nước
|
"
|
|
|
|
|
|
- Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài
|
"
|
|
|
|
|
|
- Doanh nghiệp
ngoài quốc doanh
|
"
|
|
|
|
|
7.3
|
Số lao động việc làm trong các
doanh nghiệp
|
Người
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Doanh nghiệp nhà nước
|
"
|
|
|
|
|
|
- Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài
|
"
|
|
|
|
|
|
- Doanh nghiệp
ngoài quốc doanh
|
"
|
|
|
|
|
7.4
|
Số lao động làm việc từ 3 tháng
trở lên trong các doanh nghiệp
|
"
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Doanh nghiệp nhà nước
|
"
|
|
|
|
|
|
- Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài
|
"
|
|
|
|
|
|
- Doanh nghiệp
ngoài quốc doanh
|
"
|
|
|
|
|
7.5
|
Số lao động làm việc từ 3 tháng
trở lên trong các doanh nghiệp có hợp đồng lao động
|
"
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Doanh nghiệp nhà nước
|
"
|
|
|
|
|
|
- Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài
|
"
|
|
|
|
|
|
- Doanh nghiệp
ngoài quốc doanh
|
"
|
|
|
|
|
7.6
|
Số vụ đình công xảy ra tại địa
phương
|
Vụ
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Doanh nghiệp nhà nước
|
"
|
|
|
|
|
|
- Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài
|
"
|
|
|
|
|
|
- Doanh nghiệp
ngoài quốc doanh
|
"
|
|
|
|
|
8
|
An toàn lao động
|
"
|
|
|
|
|
8.1
|
Số vụ tai nạn lao động
|
"
|
|
|
|
|
|
Trong đó: số vụ có người chết
|
"
|
|
|
|
|
8.2
|
Số người bị tai nạn lao động
|
người
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Số người chết
|
"
|
|
|
|
|
|
- Số người bị
thương
|
"
|
|
|
|
|
8.3
|
Số doanh nghiệp để xảy ra tai nạn
chết người
|
D
nghiệp
|
|
|
|
|
8.4
|
Số doanh nghiệp có lao động mắc
bệnh nghề nghiệp
|
"
|
|
|
|
|
8.5
|
Số doanh nghiệp làm tốt công tác
ATVSLĐ
|
"
|
|
|
|
|
8.6
|
Số doanh nghiệp vi phạm quy định
của pháp luật về ATVSLĐ
|
"
|
|
|
|
|
8.7
|
Thực hiện CTQG Bảo hộ Lao động
|
|
|
|
|
|
|
- Số cán bộ quản lý an toàn,
thanh tra lao động được tập huấn về ATVSLĐ
|
người
|
|
|
|
|
|
- Số người sử dụng lao động, cán
bộ an toàn lao động của các doanh nghiệp được tập huấn về ATVSLĐ
|
"
|
|
|
|
|
|
- Số người lao động được tập huấn
về ATVSLĐ
|
"
|
|
|
|
|
|
Trong đó: số người làm nghề, công
việc có yêu cầu nghiêm ngặt về ATVSLĐ
|
"
|
|
|
|
|
|
- Số vụ tai nạn lao động được
điều tra đúng hạn
|
vụ
|
|
|
|
|
|
- Số máy móc thiết bị được trang
cấp phục vụ cho công tác quản lý về ATVSLĐ
|
"
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện chương trình
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
|
Trong đó: + Ngân sách Trung ương
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Ngân sách địa
phương
|
"
|
|
|
|
|
9
|
Tuyên truyền phổ biến pháp luật
về lao động
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượt người được tuyên truyền
|
lượt
|
|
|
|
|
|
- Số doanh nghiệp được tuyên
truyền
|
D
nghiệp
|
|
|
|
|
10
|
Hỗ trợ doanh nghiệp khắc phục hậu
quả suy giảm kinh tế
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Doanh nghiệp bị ảnh hưởng
|
D
nghiệp
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Doanh nghiệp bị phá
sản
|
"
|
|
|
|
|
|
- Doanh nghiệp
ngừng sản xuất
|
"
|
|
|
|
|
|
- Doanh nghiệp
thu hẹp sản xuất
|
"
|
|
|
|
|
10.2
|
Lao động bị ảnh hưởng
|
người
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Lao động bị mất việc
làm
|
"
|
|
|
|
|
|
- Lao động bị cắt
giảm việc làm
|
"
|
|
|
|
|
|
- Lao động tạm
nghỉ chờ việc
|
"
|
|
|
|
|
10.3
|
Doanh nghiệp được hỗ trợ (theo QĐ30)
|
D
nghiệp
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
11
|
Số doanh nghiệp có sử dụng lao
động là người nước ngoài
|
D
nghiệp
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Doanh nghiệp nhà nước
|
"
|
|
|
|
|
|
- Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài
|
"
|
|
|
|
|
|
- Doanh nghiệp
ngoài quốc doanh
|
"
|
|
|
|
|
12
|
Số lao động người nước ngoài đang
làm việc tại các
|
người
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Lao động chuyên môn
kỹ thuật cao
|
"
|
|
|
|
|
|
- Lao động phổ
thông
|
"
|
|
|
|
|
2. DẠY NGHỀ
TT
|
Chỉ
tiêu/nhiệm vụ
|
Đơn
vị tính
|
TH
2008
|
Năm
2009
|
KH
2010
|
KH
|
TH
|
1
|
Số cơ sở dạy nghề tăng thêm
trong kỳ
|
Cơ
sở
|
|
|
|
|
|
Trong đó
|
"
|
|
|
|
|
1.1
|
Trường Cao đẳng nghề
|
"
|
|
|
|
|
|
Trong đó trường ngoài công lập
|
"
|
|
|
|
|
1.2
|
Trường trung cấp nghề
|
"
|
|
|
|
|
|
Trong đó trường ngoài công lập
|
"
|
|
|
|
|
1.3
|
Trung tâm dạy nghề
|
"
|
|
|
|
|
|
Trong đó trung tâm dạy nghề công
lập (trung tâm dạy nghề quận, huyện)
|
"
|
|
|
|
|
2
|
Tổng số cơ sở dạy nghề trên
địa bàn
|
"
|
|
|
|
|
|
Trong đó
|
"
|
|
|
|
|
2.1
|
Trường Cao đẳng nghề
|
"
|
|
|
|
|
|
Trong đó trường ngoài công lập
|
"
|
|
|
|
|
2.2
|
Trường trung cấp nghề
|
"
|
|
|
|
|
|
Trong đó trường ngoài công lập
|
"
|
|
|
|
|
2.3
|
Trung tâm dạy nghề
|
"
|
|
|
|
|
|
Trong đó trung tâm dạy nghề công
lập (trung tâm dạy nghề quận, huyện)
|
"
|
|
|
|
|
3
|
Tuyển mới Dạy nghề
|
Người
|
|
|
|
|
3.1
|
Cao đẳng nghề
|
"
|
|
|
|
|
3.2
|
Trung cấp nghề
|
"
|
|
|
|
|
3.3
|
Sơ cấp nghề và dạy nghề thường
xuyên
|
"
|
|
|
|
|
|
- Trong đó: + Dạy nghề cho lao
động nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
* Thanh
niên dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
* Lao
động bị thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
+ Dạy nghề cho
người tàn tật
|
"
|
|
|
|
|
4
|
Thực hiện dự án tăng cường
năng lực dạy nghề (CTMTQG Giáo dục - Đào tạo)
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đầu tư cơ sở vật chất, trang
thiết bị dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
- Trường trọng điểm
|
trường
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
|
Trong đó: + Ngân sách trung ương
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Ngân sách địa
phương
|
"
|
|
|
|
|
|
- Trường khó khăn
|
trường
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
|
Trong đó: + Ngân sách trung ương
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Ngân sách địa
phương
|
"
|
|
|
|
|
|
- Số Trung tâm dạy nghề được hỗ
trợ
|
TTâm
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
|
Trong đó: + Ngân sách trung ương
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Ngân sách địa
phương
|
"
|
|
|
|
|
4.2
|
Hỗ trợ dạy nghề cho đối tượng đặc
thù
|
|
|
|
|
|
|
- Số người được hỗ trợ
|
người
|
|
|
|
|
|
Trong đó: + Lao động nông thôn
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Người tàn tật
|
"
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hỗ trợ trong năm
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
|
Trong đó: + Ngân sách trung ương
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Ngân sách địa
phương
|
"
|
|
|
|
|
5
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
|
|
|
|
|
Trong đó: tỷ lệ lao động qua đào
tạo nghề
|
%
|
|
|
|
|
3. GIẢM NGHÈO, BẢO TRỢ XÃ HỘI
TT
|
Chỉ
tiêu/nhiệm vụ
|
Đơn
vị tính
|
TH
2008
|
Năm
2009
|
KH
2010
|
KH
|
TH
|
I
|
Giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hộ dân cư
|
Hộ
|
|
|
|
|
|
- Số hộ nghèo
|
"
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
|
|
|
|
|
- Số hộ cận nghèo
|
Hộ
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện CTMTQG Giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số lượt hộ được vay vốn XĐGN
trong kỳ
|
Lượt
hộ
|
|
|
|
|
|
Số tiền cho vay
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
2.2
|
Số lượt hộ nghèo được hướng dẫn
cách làm ăn (khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư) trong kỳ
|
Lượt
hộ
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
2.3
|
Số hộ nghèo được hỗ trợ điều kiện
sản xuất trong kỳ
|
Hộ
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
2.4
|
Số hộ nghèo cần hỗ trợ nhà ở
|
Hộ
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Số được hỗ trợ trong kỳ
|
"
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực
hiện
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
2.5
|
Số xã nghèo (ngoài chương trình
135)
|
Xã
|
|
|
|
|
|
- Số xã được hỗ trợ xây dựng công
trình hạ tầng trong năm
|
Xã
|
|
|
|
|
|
+ Số công trình được xây dựng
|
Cơ
sở
|
|
|
|
|
|
+ Kinh phí thực hiện
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
2.6
|
Số cán bộ được đào tạo làm công
tác XĐGN
|
Người
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
2.7
|
Số người thuộc hộ nghèo được hỗ
trợ y tế, giáo dục
|
Người
|
|
|
|
|
|
- Số người được mua thẻ bảo hiểm
y tế
|
Người
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
|
- Số học sinh được miễn học phí,
đóng góp
|
Học
sinh
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
2.8
|
Số người thuộc hộ cận nghèo được
hỗ trợ y tế, giáo dục
|
Người
|
|
|
|
|
|
- Số người được mua thẻ bảo hiểm
y tế
|
Người
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
|
- Số học sinh được miễn học phí,
đóng góp
|
Học
sinh
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
II
|
Thực hiện chính sách bảo trợ
xã hội
|
|
|
|
|
|
1
|
Cứu trợ đột xuất
|
|
|
|
|
|
|
- Số hộ được cứu trợ
|
Hộ
|
|
|
|
|
|
- Số nhân khẩu được cứu trợ
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
|
Trong đó: + Ngân sách Trung ương
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Ngân sách địa
phương
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Huy động từ
cộng đồng
|
"
|
|
|
|
|
2
|
Trợ cấp xã hội thường xuyên
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tổng số đối tượng cần trợ cấp xã
hội
|
người
|
|
|
|
|
|
- Người cao tuổi
|
"
|
|
|
|
|
|
- Người tàn tật
|
"
|
|
|
|
|
|
- Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
khó khăn
|
"
|
|
|
|
|
|
- Đối tượng khác
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Số đối tượng đã được hưởng trợ
cấp xã hội tại cộng đồng
|
"
|
|
|
|
|
|
- Người cao tuổi
|
"
|
|
|
|
|
|
- Người tàn tật
|
"
|
|
|
|
|
|
- Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
khó khăn
|
"
|
|
|
|
|
|
- Đối tượng khác
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
2.3
|
Số đối tượng được nuôi dưỡng tại
các cơ sở BTXH
|
người
|
|
|
|
|
|
- Người cao tuổi
|
"
|
|
|
|
|
|
- Người tàn tật
|
"
|
|
|
|
|
|
- Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
khó khăn
|
"
|
|
|
|
|
|
- Đối tượng khác
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
3
|
Cơ sở bảo trợ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
- Số cơ sở trên địa bàn
|
Cơ
sở
|
|
|
|
|
|
Trong đó: + Cơ sở nhà nước
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Cơ sở ngoài nhà
nước
|
"
|
|
|
|
|
|
- Số cơ sở được đầu tư trong kỳ
|
"
|
|
|
|
|
|
Trong đó: + Cơ sở nhà nước
|
"
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
|
+ Cơ sở ngoài nhà
nước
|
Cơ
sở
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
3
|
Số đối tượng được cấp DCCH, xe
lăn và trợ giúp y tế
|
Người
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
4. THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH NGƯỜI CÓ
CÔNG
TT
|
Chỉ
tiêu/nhiệm vụ
|
Đơn
vị tính
|
TH
2008
|
Năm
2009
|
KH
2010
|
KH
|
TH
|
I
|
Xác nhận, công nhận người
hưởng chính sách ưu đãi người có công
|
|
|
|
|
|
1
|
Số đối tượng được công nhận trong
kỳ
|
người
|
|
|
|
|
2
|
Số hồ sơ còn tồn đọng trong kỳ
|
hồ
sơ
|
|
|
|
|
II
|
Thực hiện dự toán kinh phí ưu
đãi NCC
|
|
|
|
|
|
1
|
Trợ cấp thường xuyên
|
|
|
|
|
|
2
|
Trợ cấp 1 lần
|
|
|
|
|
|
III
|
Công tác mộ, nghĩa trang liệt
sỹ
|
|
|
|
|
|
1
|
Số nghĩa trang liệt sỹ được xây,
sửa, nâng cấp
|
N,
trang
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
|
Trong đó: + Ngân sách trung ương
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Ngân sách địa
phương
|
"
|
|
|
|
|
2
|
Số đài tưởng niệm liệt sỹ được
xây, sửa, nâng cấp
|
Đài
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
|
Trong đó ngân sách trung ương
|
"
|
|
|
|
|
3
|
Số nhà bia ghi tên liệt sỹ được
xây, sửa, nâng cấp
|
Nhà
bia
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
|
Trong đó ngân sách trung ương
|
"
|
|
|
|
|
4
|
Số mộ liệt sỹ được quy tập vào
NTLS
|
Mộ
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
5
|
Số mộ liệt sỹ trong nghĩa trang
được di chuyển theo nguyện vọng của gia đình
|
Mộ
|
|
|
|
|
IV
|
Số cơ sở nuôi dưỡng, điều
dưỡng NCC
|
Cơ
sở
|
|
|
|
|
1
|
Số cơ sở được đầu tư trong kỳ
|
"
|
|
|
|
|
2
|
Kinh phí thực hiện
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
|
Trong đó: + Ngân sách trung ương
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Ngân sách địa
phương
|
"
|
|
|
|
|
V
|
Thực hiện phong trào đền ơn
đáp nghĩa
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số xã, phường trên địa bàn
|
Xã,
|
|
|
|
|
2
|
Tổng số xã, phường được công nhận
làm tốt công tác chăm sóc thương binh, gia đình liệt sỹ và người có công
|
"
|
|
|
|
|
|
Trong đó: số xã, phường được công
nhận mới
|
"
|
|
|
|
|
3
|
Số hộ chính sách thuộc diện hộ
nghèo
|
Hộ
|
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ chính sách có mức sống
bằng hoặc cao hơn mức sống trung bình của dân cư địa phương nơi cư trú
|
%
|
|
|
|
|
5
|
Số bà mẹ Việt Nam anh hùng được
phụng dưỡng
|
Người
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
6
|
Số hộ chính sách còn nhà ở dột
nát, nhà tạm
|
Hộ
|
|
|
|
|
7
|
Số nhà tình nghĩa được xây, tặng
cho đối tượng chính sách
|
Nhà
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
8
|
Số nhà tình nghĩa được sửa chữa,
nâng cấp cho đối tượng chính sách
|
Nhà
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
9
|
Số sổ vàng tình nghĩa được tặng
|
Sổ
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
10
|
Số tiền đóng góp xây dựng quỹ đền
ơn đáp nghĩa
|
"
|
|
|
|
|
5. PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
TT
|
Chỉ
tiêu/nhiệm vụ
|
Đơn
vị tính
|
TH
2008
|
Năm
2009
|
KH
2010
|
KH
|
TH
|
I
|
Phòng, chống mại dâm
|
|
|
|
|
|
1
|
Số gái mại dâm hoạt động trên địa
bàn
|
Người
|
|
|
|
|
|
Trong đó: số có hồ sơ quản lý
|
"
|
|
|
|
|
2
|
Số gái mại dâm được giáo dục,
chữa trị, phục hồi chức năng, dạy nghề tại các trung tâm
|
Người
|
|
|
|
|
|
Trong đó: số tiếp nhận mới
|
"
|
|
|
|
|
3
|
Số gái mại dâm được giáo dục,
chữa trị, phục hồi chức năng, dạy nghề tại cộng đồng
|
Người
|
|
|
|
|
4
|
Số gái mại dâm hoàn lương hòa
nhập cộng đồng
|
"
|
|
|
|
|
II
|
Cai nghiện phục hồi
|
|
|
|
|
|
1
|
Số đối tượng có hồ sơ quản lý
|
Người
|
|
|
|
|
2
|
Số người nghiện được cai tại các
trung tâm
|
"
|
|
|
|
|
|
Trong đó: số tiếp nhận mới
|
"
|
|
|
|
|
3
|
Số người nghiện được cai tại cộng
đồng
|
"
|
|
|
|
|
4
|
Số đối tượng cai nghiện được dạy
nghề đã hòa nhập cộng đồng
|
"
|
|
|
|
|
|
Trong đó: + Tại các trung tâm
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Tại cộng đồng
|
"
|
|
|
|
|
III
|
Cơ sở giáo dục - chữa bệnh lao
động xã hội
|
|
|
|
|
|
1
|
Số cơ sở trên địa bàn
|
Cơ
sở
|
|
|
|
|
|
Trong đó: + Cơ sở nhà nước
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Cơ sở ngoài nhà
nước
|
"
|
|
|
|
|
2
|
Số cơ sở được đầu tư trong kỳ
|
"
|
|
|
|
|
|
Trong đó: + Cơ sở nhà nước
|
"
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
|
Trong đó: * Ngân
sách trung ương
|
"
|
|
|
|
|
|
*
Ngân sách địa phương
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Cơ sở ngoài nhà
nước
|
Cơ
sở
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
IV
|
Tổng số xã; phường lành mạnh
không có tệ nạn xã hội
|
Xã,
phường
|
|
|
|
|
|
Trong đó số công nhận mới
|
"
|
|
|
|
|
6. BẢO VỆ, CHĂM SÓC TRẺ EM
TT
|
Chỉ
tiêu/nhiệm vụ
|
Đơn
vị tính
|
TH
2008
|
Năm
2009
|
KH
2010
|
KH
|
TH
|
I
|
Bảo vệ trẻ em
|
|
|
|
|
|
1
|
Số trẻ em mồ côi không nơi nương
tựa
|
người
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Số được trợ giúp
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Trợ giúp thường
xuyên tại cộng đồng
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Tiếp nhận vào
các cơ sở bảo trợ xã hội
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Trợ giúp khác
|
"
|
|
|
|
|
2
|
Số trẻ em bị bỏ rơi
|
"
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Số được trợ giúp
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Được nhận làm
con nuôi
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Tiếp nhận vào
các cơ sở bảo trợ xã hội
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Trợ giúp khác
|
"
|
|
|
|
|
3
|
Số trẻ em là nạn nhân chất độc
hóa học
|
"
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Số được trợ giúp
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Trợ giúp thường
xuyên tại cộng đồng
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Tiếp nhận vào
các cơ sở bảo trợ xã hội
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Trợ giúp khác
|
"
|
|
|
|
|
4
|
Trẻ em lao động sớm
|
"
|
|
|
|
|
|
- Số trẻ em phải lao động sớm
|
"
|
|
|
|
|
|
Trong đó: + Số phải làm việc
trong điều kiện nặng nhọc, nguy hiểm
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Số phải làm
việc xa gia đình
|
"
|
|
|
|
|
|
- Số trẻ em phải lao động sớm
được trợ giúp
|
"
|
|
|
|
|
|
Trong đó: + Không phải lao động
sớm
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Hỗ trợ học nghề,
chuyển nghề không phải làm việc trong điều kiện nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Hỗ trợ khác
|
"
|
|
|
|
|
5
|
Trẻ em lang thang
|
"
|
|
|
|
|
|
- Số trẻ em lang thang trên địa
bàn
|
"
|
|
|
|
|
|
Trong đó: số phát sinh mới
|
"
|
|
|
|
|
|
- Số trẻ em lang thang được trợ
giúp
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: + Hỗ trợ hồi gia
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Tiếp nhận vào
cơ sở bảo trợ xã hội
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Hỗ trợ khác
|
"
|
|
|
|
|
6
|
Số trẻ em sống trong hộ gia đình
nghèo
|
"
|
|
|
|
|
|
Trong đó: số được trợ giúp
|
"
|
|
|
|
|
7
|
Số trẻ em bị buôn bán, bắt cóc
được phát hiện
|
"
|
|
|
|
|
|
Trong đó: số được trợ giúp
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Tìm được gia đình
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Tiếp nhận vào cơ
sở bảo trợ xã hội
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Trợ giúp khác
|
"
|
|
|
|
|
8
|
Số trẻ em bị xâm hại, lạm dụng được
phát hiện
|
"
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Số được trợ giúp
|
"
|
|
|
|
|
9
|
Số trẻ em bị ngược đãi được phát
hiện
|
"
|
|
|
|
|
|
Trong đó: số được trợ giúp
|
"
|
|
|
|
|
10
|
Trẻ em nghiện ma túy
|
"
|
|
|
|
|
|
- Số trẻ em nghiện ma túy được
phát hiện
|
"
|
|
|
|
|
|
Trong đó: số phát sinh mới
|
"
|
|
|
|
|
|
- Số được cai nghiện
|
"
|
|
|
|
|
|
Trong đó: + Tại các trung tâm
GDLĐXH
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Tại cộng đồng
|
"
|
|
|
|
|
11
|
Trẻ em vi phạm pháp luật
|
"
|
|
|
|
|
|
- Số trẻ em vi phạm pháp luật
được phát hiện
|
"
|
|
|
|
|
|
- Số trẻ em vi phạm pháp luật
được giáo dục
|
"
|
|
|
|
|
|
Trong đó: + Đưa vào trường giáo
dưỡng
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Giáo dục tại
cộng đồng
|
"
|
|
|
|
|
12
|
Số mái ấm, nhà mở, cơ sở trợ giúp,
chăm sóc trẻ em có HCĐB (không tính trung tâm BTXH của nhà nước)
|
"
|
|
|
|
|
13
|
Số trung tâm hỗ trợ khẩn cấp cho
trẻ em
|
"
|
|
|
|
|
14
|
Thực hiện Chương trình "Ngăn
ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm hại tình dục
và trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm giai
đoạn 2004 - 2010" theo Quyết định 19/2004/QĐ-TTg ngày 12/2/2004 của Thủ
tướng
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
|
Trong đó: + Ngân sách trung ương
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Ngân sách địa
phương
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Nguồn khác
|
"
|
|
|
|
|
14.1
|
Số lượt người được truyền thông,
vận động và nâng cao năng lực quản lý
|
"
|
|
|
|
|
14.2
|
Số trẻ em lang thang được trợ giúp
|
"
|
|
|
|
|
14.3
|
Số trẻ em bị xâm hại tình dục được
trợ giúp
|
"
|
|
|
|
|
14.4
|
Số trẻ em phải lao động nặng
nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm được trợ giúp
|
"
|
|
|
|
|
II
|
Chăm sóc trẻ em
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 6 tuổi được cấp
thẻ khám, chữa bệnh
|
%
|
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới
5 tuổi
|
"
|
|
|
|
|
3
|
Số trẻ em dưới 6 tuổi chưa được
cấp thẻ khám, chữa bệnh
|
người
|
|
|
|
|
4
|
Số trẻ em bị khuyết tật/tàn tật
|
"
|
|
|
|
|
|
Trong đó: số trẻ em khuyết
tật/tàn tật được trợ giúp
|
"
|
|
|
|
|
5
|
Số trẻ em bị tai nạn thương tích
|
"
|
|
|
|
|
|
Trong đó: số em bị tử vong
|
"
|
|
|
|
|
6
|
Số trẻ em bị nhiễm HIV/AIDS
|
"
|
|
|
|
|
|
Trong đó: số em được trợ giúp
|
"
|
|
|
|
|
7
|
Số cơ sở/ trung tâm tư vấn can
thiệp trẻ em bị rối nhiễm tâm lý
|
Cơ
sở
|
|
|
|
|
8
|
Số mô hình thí điểm tư vấn về
chăm sóc trẻ em tại cộng đồng
|
Mô
hình
|
|
|
|
|
III
|
Phát triển và tham gia
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ đăng ký khai sinh đúng tuổi
cho trẻ em 1 tuổi
|
%
|
|
|
|
|
2
|
Số trẻ em chưa được cấp giấy khai
sinh
|
người
|
|
|
|
|
3
|
Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi được
đi học
|
%
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Tiểu học
|
"
|
|
|
|
|
|
- Trung học
|
"
|
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc
biệt khó khăn được đi học
|
"
|
|
|
|
|
5
|
Số trẻ em trong độ tuổi không
được đi học
|
người
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Số em chưa bao giờ đi
học
|
"
|
|
|
|
|
|
- Số em bỏ học
tiểu học
|
"
|
|
|
|
|
|
- Số em bỏ học
trung học cơ sở
|
"
|
|
|
|
|
6
|
Số giờ phát thanh dành cho trẻ em
(đài phát thanh ĐP)
|
giờ
|
|
|
|
|
7
|
Số giờ truyền hình dành cho trẻ
em (đài truyền hình ĐP)
|
"
|
|
|
|
|
8
|
Số ấn phẩm dành cho trẻ em (sách,
báo, tạp chí …. của ĐP)
|
ấn
phẩm
|
|
|
|
|
9
|
Tỷ lệ xã/phường có điểm vui chơi,
giải trí dành cho trẻ em
|
%
|
|
|
|
|
|
Số xã/phường có điểm vui chơi,
giải trí dành cho trẻ em
|
Xã
|
|
|
|
|
10
|
Tỷ lệ xã/phường có câu lạc bộ
dành cho trẻ em (học tập, năng khiếu, Quyền trẻ em…)
|
%
|
|
|
|
|
|
Số xã phường có câu lạc bộ
|
Xã
|
|
|
|
|
11
|
Tỷ lệ xã/ phường đạt tiêu chuẩn
phù hợp trẻ em
|
%
|
|
|
|
|
|
Số xã/phường đạt tiêu chuẩn phù
hợp trẻ em
|
Xã
|
|
|
|
|
|
Trong đó: số được công nhận mới
|
"
|
|
|
|
|
IV
|
Chỉ tiêu khác
|
|
|
|
|
|
1
|
Số người dưới 18 tuổi
|
người
|
|
|
|
|
|
Trong đó: dưới 16 tuổi
|
"
|
|
|
|
|
2
|
Số lượng người được tập huấn các
kiến thức liên quan đến Quyền trẻ em …….
|
lượt
người
|
|
|
|
|
3
|
Số trung tâm/văn phòng tư vấn hỗ
trợ trẻ em
|
Cơ
sở
|
|
|
|
|
4
|
Số xã có Quỹ bảo trợ trẻ em
|
xã
|
|
|
|
|
5
|
Số tiền huy động vào Quỹ bảo trợ
trẻ em.
|
1,000đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công văn 137/LĐTBXH-KHTC về báo cáo số liệu chính thức kết quả thực hiện nhiệm vụ, chỉ tiêu lĩnh vực lao động, người có công năm 2009 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 137/LĐTBXH-KHTC ngày 13/01/2010 về báo cáo số liệu chính thức kết quả thực hiện nhiệm vụ, chỉ tiêu lĩnh vực lao động, người có công năm 2009 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
4.813
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|