|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 1147/LĐTBXH-QLLĐNN tạm dừng tuyển chọn lao động Chương trình EPS 2017
Số hiệu:
|
1147/LĐTBXH-QLLĐNN
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Doãn Mậu Diệp
|
Ngày ban hành:
|
28/03/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1147/LĐTBXH-QLLĐNN
V/v tạm dừng tuyển chọn lao động
theo Chương trình EPS năm 2017 tại một số địa phương
|
Hà
Nội, ngày 28 tháng 3 năm
2017
|
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
Tiếp theo Công văn số 1142/LĐTBXH-QLLĐNN
ngày 27/3/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về
thông báo kỳ thi tiếng Hàn theo Chương trình EPS, sau khi
thống nhất và theo đề nghị của phía Hàn Quốc, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
thông báo việc tạm dừng tuyển chọn lao động đi làm việc tại
Hàn Quốc theo Chương trình EPS năm 2017 như sau:
- 109 quận/huyện có tỷ lệ lao động hết
hạn hợp đồng không về nước trên 30% thuộc 12 tỉnh, thành phố thực thuộc Trung
ương có số lao động cư trú bất hợp pháp cao nhất tại Hàn
Quốc thuộc diện đưa vào xem xét tạm dừng tuyển chọn trong năm 2017 (phụ lục
1 kèm theo).
- Tạm dừng tuyển chọn lao động trong
năm 2017 đối với 58 quận/huyện có số lượng lao động cư trú bất hợp pháp tại Hàn
Quốc từ 60 người trở lên trong số 109
quận/huyện nêu trên (phụ lục 2 kèm theo).
- Không áp dụng việc tạm dừng tuyển
chọn lao động ngành ngư nghiệp trong năm 2017 đối với các huyện ven biển thuộc
các tỉnh bị ảnh hưởng bởi sự cố môi trường biển năm 2016 (tỉnh Hà Tĩnh: huyện
Nghi Xuân, Cẩm Xuyên, Lộc Hà, Thạch Hà và huyện Kỳ Anh; tỉnh
Quảng Bình: huyện Bố Trạch, thị xã Ba Đồn và thành phố Đồng Hới).
Căn cứ thông báo của phía Hàn Quốc về
số lượng và tỷ lệ lao động cư trú bất hợp pháp vào thời điểm cuối năm 2017, sẽ
tiếp tục dừng tuyển chọn trong năm 2018 tại các địa phương không giảm được tỷ lệ
lao động cư trú bất hợp pháp, đồng thời dỡ bỏ việc tạm dừng đối với những địa
phương giảm được tỷ lệ và số lượng lao động cư trú bất hợp pháp tại Hàn Quốc.
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề
nghị UBND các tỉnh, thành phố phối hợp thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Sở LĐTBXH tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục QLLĐNN, Trung tâm LĐNN (để t/hiện);
- Lưu VT, QLLĐNN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Doãn Mậu Diệp
|
PHỤ LỤC 1
CÁC QUẬN/HUYỆN
THUỘC DIỆN XEM XÉT TẠM DỪNG NĂM 2017
(Kèm theo Công văn số 1147/LĐTBXH
- QLLĐNN ngày 28/3/2017)
TT
|
Tỉnh,
thành phố
|
Số
lượng lao động cư trú bất hợp pháp (đến 28/02/2017)
|
Tỷ
lệ (%) lao động hết hạn hợp đồng lao động không về nước (từ 01/7/2016 đến 28/02/2017)
|
Ghi
chú
|
|
Tổng
|
|
|
109/170
|
I
|
NGHỆ
AN
|
|
|
13/21
|
1
|
Huyện Nghi Lộc
|
358
|
50.00
|
|
2
|
Thành phố Vinh
|
254
|
50.00
|
|
3
|
Thị xã Cửa Lò
|
240
|
33.33
|
|
4
|
Huyện Hưng Nguyên
|
203
|
33.33
|
|
5
|
Huyện Thanh Chương
|
197
|
37.93
|
|
6
|
Huyện Nam Đàn
|
195
|
56.00
|
|
7
|
Huyện Diễn Châu
|
160
|
52.38
|
|
8
|
Huyện Yên Thành
|
159
|
35.29
|
|
9
|
Huyện Quỳnh Lưu
|
154
|
50.00
|
|
10
|
Huyện Đô Lương
|
148
|
75.00
|
|
11
|
Huyện Tân Kỳ
|
61
|
33.33
|
|
12
|
Huyện Nghĩa Đàn
|
58
|
50.00
|
|
13
|
Huyện Quỳ Hợp
|
32
|
33.33
|
|
II
|
THANH
HÓA
|
|
|
10/27
|
1
|
Huyện Đông Sơn
|
311
|
45.87
|
|
2
|
Huyện Hoằng Hóa
|
189
|
45.00
|
|
3
|
Huyện Triệu Sơn
|
69
|
37.93
|
|
4
|
Huyện Nga Sơn
|
64
|
33.33
|
|
5
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
46
|
42.86
|
|
6
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
43
|
50.00
|
|
7
|
Huyện Hậu Lộc
|
32
|
53.33
|
|
8
|
Huyện Thạch Thành
|
23
|
66.67
|
|
9
|
Huyện Như Thanh
|
15
|
71.43
|
|
10
|
Huyện Ngọc Lặc
|
6
|
33.33
|
|
III
|
HÀ
TĨNH
|
|
|
11/13
|
1
|
Huyện Nghi Xuân
|
482
|
62.96
|
|
2
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
201
|
44.00
|
|
3
|
Huyện Lộc Hà
|
80
|
50.00
|
|
4
|
Huyện Thạch Hà
|
76
|
41.67
|
|
5
|
Huyện Can Lộc
|
66
|
44.44
|
|
6
|
Huyện Kỳ Anh
|
62
|
60.00
|
|
7
|
Thành phố Hà Tĩnh
|
47
|
50.00
|
|
8
|
Huyện Hương Sơn
|
47
|
66.67
|
|
9
|
Thị xã Hồng Lĩnh
|
33
|
100.00
|
|
10
|
Thị xã Kỳ Anh
|
17
|
100.00
|
|
11
|
Huyện Hương Khê
|
16
|
100.00
|
|
IV
|
HÀ
NỘI
|
|
|
12/30
|
1
|
Huyện Đông Anh
|
84
|
34.62
|
|
2
|
Huyện Ba Vì
|
83
|
33.33
|
|
3
|
Huyện Thường Tín
|
79
|
34.48
|
|
4
|
Huyện Thạch Thất
|
76
|
46.67
|
|
5
|
Huyện Đan Phượng
|
65
|
34.62
|
|
6
|
Huyện Quốc Oai
|
58
|
37.50
|
|
7
|
Huyện Ứng Hòa
|
47
|
33.33
|
|
8
|
Huyện Thanh Oai
|
46
|
55.56
|
|
9
|
Huyện Hoài Đức
|
44
|
33.33
|
|
10
|
Huyện Phúc Thọ
|
41
|
50.00
|
|
11
|
Huyện Mê Linh
|
36
|
36.36
|
|
12
|
Quận Bắc Từ Liêm
|
8
|
100.00
|
|
V
|
HẢI
DƯƠNG
|
|
|
10/13
|
1
|
Huyện Cẩm Giàng
|
132
|
39.62
|
|
2
|
Thị xã Chí Linh
|
107
|
44.44
|
|
3
|
Thành phố Hải Dương
|
93
|
44.83
|
|
4
|
Huyện Bình Giang
|
80
|
33.33
|
|
5
|
Huyện Thanh Miện
|
75
|
46.67
|
|
6
|
Huyện Tứ Kỳ
|
74
|
46.67
|
|
7
|
Huyện Thanh Hà
|
63
|
57.14
|
|
8
|
Huyện Nam Sách
|
58
|
46.67
|
|
9
|
Huyện Ninh Giang
|
58
|
36.36
|
|
10
|
Huyện Kim Thành
|
36
|
60.00
|
|
VI
|
THÁI
BÌNH
|
|
|
6/12
|
1
|
Huyện Vũ Thư
|
239
|
54.55
|
|
2
|
Huyện Tiền Hải
|
120
|
78.57
|
|
3
|
Huyện Kiến Xương
|
103
|
50.00
|
|
4
|
Huyện Thái Thụy
|
69
|
55.56
|
|
5
|
Thành phố Thái Bình
|
50
|
40.00
|
|
6
|
Huyện Quỳnh Phụ
|
39
|
60.00
|
|
VII
|
NAM
ĐỊNH
|
|
|
6/10
|
1
|
Huyện Xuân Trường
|
142
|
36.84
|
|
2
|
Thành phố Nam Định
|
132
|
50.00
|
|
3
|
Huyện Nam Trực
|
88
|
45.45
|
|
4
|
Huyện Giao Thủy
|
75
|
41.94
|
|
5
|
Huyện Hải Hậu
|
66
|
46.15
|
|
6
|
Huyện Vụ Bản
|
55
|
53.85
|
|
VIII
|
BẮC NINH
|
|
|
8/8
|
1
|
Huyện Lương Tài
|
186
|
40.30
|
|
2
|
Huyện Gia Bình
|
129
|
34.69
|
|
3
|
Huyện Tiên Du
|
68
|
31.58
|
|
4
|
Thành phố Bắc Ninh
|
67
|
52.63
|
|
5
|
Huyện Quế Võ
|
66
|
44.44
|
|
6
|
Huyện Thuận Thành
|
59
|
37.50
|
|
7
|
Huyện Yên Phong
|
23
|
30.00
|
|
8
|
Thị xã Từ Sơn
|
22
|
75.00
|
|
IX
|
QUẢNG
BÌNH
|
|
|
8/8
|
1
|
Huyện Bố Trạch
|
350
|
66.67
|
|
2
|
Thị xã Ba Đồn
|
71
|
70.00
|
|
3
|
Thành phố Đồng Hới
|
70
|
41.67
|
|
4
|
Huyện Quảng Ninh
|
54
|
75.00
|
|
5
|
Huyện Lệ Thủy
|
28
|
50.00
|
|
6
|
Huyện Quảng Trạch
|
22
|
50.00
|
|
7
|
Huyện Tuyên Hóa
|
12
|
66.67
|
|
8
|
Huyện Minh Hóa
|
8
|
100.00
|
|
X
|
HƯNG
YÊN
|
|
|
10/10
|
1
|
Huyện Ân Thi
|
86
|
45.45
|
|
2
|
Huyện Khoái
Châu
|
70
|
53.33
|
|
3
|
Huyện Kim Động
|
63
|
75.00
|
|
4
|
Thành phố Hưng Yên
|
59
|
33.33
|
|
5
|
Thị xã Mỹ Hào
|
56
|
44.44
|
|
6
|
Huyện Phù Cừ
|
52
|
75.00
|
|
7
|
Huyện Tiên Lữ
|
39
|
50.00
|
|
8
|
Huyện Yên Mỹ
|
39
|
66.67
|
|
9
|
Huyện Văn Lâm
|
34
|
50.00
|
|
10
|
Huyện Văn Giang
|
24
|
50.00
|
|
XI
|
BẮC
GIANG
|
|
|
5/10
|
1
|
Huyện Lục Nam
|
185
|
39.13
|
|
2
|
Huyện Yên Dũng
|
117
|
30.77
|
|
3
|
Huyện Lạng Giang
|
93
|
40.00
|
|
4
|
Huyện Yên Thế
|
22
|
54.55
|
|
5
|
Huyện Sơn Động
|
4
|
100.00
|
|
XII
|
PHÚ
THỌ
|
|
|
10/13
|
1
|
Thành phố Việt Trì
|
126
|
42.86
|
|
2
|
Huyện Lâm Thao
|
105
|
33.33
|
|
3
|
Huyện Hạ Hòa
|
40
|
50.00
|
|
4
|
Huyện Phù Ninh
|
34
|
33.33
|
|
5
|
Huyện Cẩm Khê
|
22
|
33.33
|
|
6
|
Huyện Thanh Ba
|
22
|
80.00
|
|
7
|
Huyện Thanh Thủy
|
19
|
33.33
|
|
8
|
Huyện Thanh Sơn
|
14
|
33.33
|
|
9
|
Huyện Đoan Hùng
|
14
|
100.00
|
|
10
|
Huyện Tam Nông
|
12
|
40.00
|
|
PHỤ LỤC 2
CÁC QUẬN/HUYỆN
TẠM DỪNG TUYỂN CHỌN NĂM 2017
(Kèm theo Công văn số 1147/LĐTBXH-QLLĐNN
ngày 28/3/2017)
TT
|
Tỉnh,
thành phố
|
Số
lượng lao động cư trú bất hợp pháp (đến 28/02/2017)
|
Tỷ
lệ (%) lao động hết hạn hợp đồng lao động không về nước (01/7/2016 đến 28/02/2017)
|
Ghi
chú
|
I
|
NGHỆ
AN
|
|
|
|
1
|
Huyện Nghi Lộc
|
358
|
50.00
|
|
2
|
Thành phố Vinh
|
254
|
50.00
|
|
3
|
Thị xã Cửa Lò
|
240
|
33.33
|
|
4
|
Huyện Hưng Nguyên
|
203
|
33.33
|
|
5
|
Huyện Thanh Chương
|
197
|
37.93
|
|
6
|
Huyện Nam Đàn
|
195
|
56.00
|
|
7
|
Huyện Diễn Châu
|
160
|
52.38
|
|
8
|
Huyện Yên Thành
|
159
|
35.29
|
|
9
|
Huyện Quỳnh Lưu
|
154
|
50.00
|
|
10
|
Huyện Đô Lương
|
148
|
75.00
|
|
11
|
Huyện Tân Kỳ
|
61
|
33.33
|
|
II
|
THANH
HÓA
|
|
|
|
1
|
Huyện Đông Sơn
|
311
|
45.87
|
|
2
|
Huyện Hoằng Hóa
|
189
|
45.00
|
|
3
|
Huyện Triệu Sơn
|
69
|
37.93
|
|
4
|
Huyện Nga Sơn
|
64
|
33.33
|
|
III
|
HÀ
TĨNH
|
|
|
|
1
|
Huyện Nghi Xuân
|
482
|
62.96
|
Ven
biển, sự cố môi trường
|
2
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
201
|
44.00
|
Ven
biển, sự cố môi trường
|
3
|
Huyện Lộc Hà
|
80
|
50.00
|
Ven
biển, sự cố môi trường
|
4
|
Huyện Thạch Hà
|
76
|
41.67
|
Ven
biển, sự cố môi trường
|
5
|
Huyện Can Lộc
|
66
|
44.44
|
|
6
|
Huyện Kỳ Anh
|
62
|
60.00
|
Ven
biển, sự cố môi trường
|
IV
|
HÀ
NỘI
|
|
|
|
1
|
Huyện Đông Anh
|
84
|
34.62
|
|
2
|
Huyện Ba Vì
|
83
|
33.33
|
|
3
|
Huyện Thường Tín
|
79
|
34.48
|
|
4
|
Huyện Thạch Thất
|
76
|
46.67
|
|
5
|
Huyện Đan Phượng
|
65
|
34.62
|
|
V
|
HẢI
DƯƠNG
|
|
|
|
1
|
Huyện Cẩm Giàng
|
132
|
39.62
|
|
2
|
Thị xã Chí Linh
|
107
|
44.44
|
|
3
|
Thành phố Hải Dương
|
93
|
44.83
|
|
4
|
Huyện Bình Giang
|
80
|
33.33
|
|
5
|
Huyện Thanh Miện
|
75
|
46.67
|
|
6
|
Huyện Tứ Kỳ
|
74
|
46.67
|
|
7
|
Huyện Thanh Hà
|
63
|
57.14
|
|
VI
|
THÁI
BÌNH
|
|
|
|
1
|
Huyện Vũ Thư
|
239
|
54.55
|
|
2
|
Huyện Tiền Hải
|
120
|
78.57
|
|
3
|
Huyện Kiến Xương
|
103
|
50.00
|
|
4
|
Huyện Thái Thụy
|
69
|
55.56
|
|
VII
|
NAM
ĐỊNH
|
|
|
|
1
|
Huyện Xuân Trường
|
142
|
36.84
|
|
2
|
Thành phố Nam Định
|
132
|
50.00
|
|
3
|
Huyện Nam Trực
|
88
|
45.45
|
|
4
|
Huyện Giao Thủy
|
75
|
41.94
|
|
5
|
Huyện Hải Hậu
|
66
|
46.15
|
|
VIII
|
BẮC
NINH
|
|
|
|
1
|
Huyện Lương Tài
|
186
|
40.30
|
|
2
|
Huyện Gia Bình
|
129
|
34.69
|
|
3
|
Huyện Tiên Du
|
68
|
31.58
|
|
4
|
Thành phố Bắc Ninh
|
67
|
52.63
|
|
5
|
Huyện Quế Võ
|
66
|
44.44
|
|
IX
|
QUẢNG
BÌNH
|
|
|
|
1
|
Huyện Bố Trạch
|
350
|
66.67
|
Ven
biển, sự cố môi trường
|
2
|
Thị xã Ba Đồn
|
71
|
70.00
|
Ven
biển, sự cố môi trường
|
3
|
Thành phố Đồng Hới
|
70
|
41.67
|
Ven
biển, sự cố môi trường
|
X
|
HƯNG
YÊN
|
|
|
|
1
|
Huyện Ân Thi
|
86
|
45.45
|
|
2
|
Huyện Khoái
Châu
|
70
|
53.33
|
|
3
|
Huyện Kim Động
|
63
|
75.00
|
|
XI
|
BẮC
GIANG
|
|
|
|
1
|
Huyện Lục Nam
|
185
|
39.13
|
|
2
|
Huyện Yên Dũng
|
117
|
30.77
|
|
3
|
Huyện Lạng Giang
|
93
|
40.00
|
|
XII
|
PHÚ
THỌ
|
|
|
|
1
|
Thành phố Việt Trì
|
126
|
42.86
|
|
2
|
Huyện Lâm Thao
|
105
|
33.33
|
|
Công văn 1147/LĐTBXH-QLLĐNN tạm dừng tuyển chọn lao động theo Chương trình EPS năm 2017 tại một số địa phương do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 1147/LĐTBXH-QLLĐNN tạm dừng tuyển chọn lao động theo Chương trình EPS ngày 28/03/2017 tại một số địa phương do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
1.282
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|