|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1115/LĐTBXH-TCDN
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Phi
|
Ngày ban hành:
|
15/04/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: 1115/LĐTBXH-TCDN
V/v tổng kết 05 năm thực hiện Dự án “Tăng cường
năng lực dạy nghề” thuộc CTMTQG Giáo dục – Đào tạo đến năm 2010
|
Hà
Nội, ngày 15 tháng 04 năm 2011
|
Kính
gửi:
|
- Các Bộ, cơ quan Trung ương;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương;
- Tập đoàn Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam; Tổng công ty Thép Việt
Nam, Tổng công ty Giấy Việt Nam; Tổng công ty Đường sắt Việt Nam; Tổng công
ty Cao su Việt Nam.
|
Dự án “Tăng cường
năng lực dạy nghề” thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo đến
năm 2010 (sau đây gọi tắt là Dự án) đã kết thúc. Thực hiện các Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ (số 135/2009/QĐ-TTg ngày 04/11/2009 về quy chế quản lý, điều
hành thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia; số 2331/QĐ-TTg ngày
20/12/2010 về Danh mục các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2011); Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội đề nghị các Bộ, cơ quan Trung ương, Ủy ban nhân dân các
tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và các Tập đoàn, Tổng công ty có liên
quan:
1. Chỉ đạo các
đơn vị thực hiện Dự án tổ chức tổng kết 05 năm thực hiện Dự án. Kinh phí tổng kết
từ nguồn kinh phí giám sát, đánh giá Dự án theo quy định hiện hành.
Nội dung tổng kết
cần phân tích, đánh giá những kết quả đã đạt được, những vướng mắc, khó khăn, tồn
tại, nguyên nhân và đề xuất những giải pháp trong giai đoạn tới theo các nội
dung hoạt động sau:
- Chỉ đạo điều
hành (gồm cả hoạt động giám sát, kiểm tra tình hình thực hiện Dự án).
- Xây dựng kế hoạch,
phân bổ, sử dụng và quản lý kinh phí
- Kết quả đạt được
(đánh giá theo các hoạt động của Dự án gồm: mua sắm thiết bị dạy nghề; xây dựng
cơ bản; xây dựng chương trình, giáo trình; bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản
lý; dạy nghề cho đối tượng đặc thù…)
- Hiệu quả và
tác động của Dự án đối với sự phát triển dạy nghề của Bộ, cơ quan trung ương, địa
phương và Tập đoàn, Tổng công ty quản lý trên các mặt: phát triển mạng lưới,
quy mô đào tạo, chất lượng và hiệu quả đào tạo.
- Các bài học
kinh nghiệm rút ra trong quá trình triển khai thực hiện Dự án.
2. Tổng hợp, báo
cáo tình hình thực hiện giai đoạn 2006 – 2010 của Dự án và gửi về Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội (qua Tổng cục Dạy nghề - 37B Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hà Nội)
trước ngày 25 tháng 4 năm 2011 (có mẫu biểu báo cáo gửi kèm), đồng thời gửi bản
điện tử theo địa chỉ email: ctmtdaynghe@gmail.com để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng
Chính phủ./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Sở LĐTBXH các tỉnh/thành phố;
- Lưu: VT, TCDN.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Ngọc Phi
|
Đơn vị báo cáo:
TỔNG
HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN “TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC DẠY NGHỀ” GIAI ĐOẠN 2006 –
2010
Nội
dung hoạt động
|
Đơn
vị tính
|
Cộng
giai đoạn 2006 - 2010
|
Chia
theo nguồn kinh phí
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia NSTW
|
Bổ
sung của các Bộ, ngành, địa phương
|
Bổ
sung của cơ sở dạy nghề
|
Nguồn
khác
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
1. Kinh phí đầu tư tăng cường
cơ sở vật chất, thiết bị
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
Trong đó: 1.1 Mua sắm trang thiết
bị dạy nghề
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
Khả năng đáp ứng của thiết bị so
với chương trình đào tạo
|
%
|
|
|
|
|
|
1.2. Xây dựng cơ sở vật chất
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
Khả năng đáp ứng/nhu cầu hiện tại
|
%
|
|
|
|
|
|
2. Kinh phí xây dựng chương
trình, giáo trình
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
3. Số lượng chương trình, giáo
trình được xây dựng
|
Bộ
|
|
|
|
|
|
3.1. Trình độ cao đẳng nghề,
trung cấp nghề
|
Bộ
|
|
|
|
|
|
Khả năng đáp ứng/nhu cầu hiện tại
|
%
|
|
|
|
|
|
3.2. Trình độ sơ cấp nghề và dạy
nghề dưới 3 tháng
|
Bộ
|
|
|
|
|
|
Khả năng đáp ứng/nhu cầu hiện tại
|
%
|
|
|
|
|
|
4. Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng
GV, CBQL dạy nghề
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
5. Số GV, CBQL dạy nghề được
đào tạo, bồi dưỡng
|
Người
|
|
|
|
|
|
- Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
|
Người
|
|
|
|
|
|
Khả năng đáp ứng/nhu cầu hiện tại
|
%
|
|
|
|
|
|
- Bồi dưỡng kỹ năng nghề
|
Người
|
|
|
|
|
|
Khả năng đáp ứng/nhu cầu hiện tại
|
%
|
|
|
|
|
|
- Đào tạo, bồi dưỡng khác
|
Người
|
|
|
|
|
|
Khả năng đáp ứng/nhu cầu hiện tại
|
%
|
|
|
|
|
|
6. Kinh phí hỗ trợ dạy nghề ngắn
hạn
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
7. Số người được hỗ trợ dạy
nghề ngắn hạn
|
Người
|
|
|
|
|
|
- Lao động nông thôn
|
Người
|
|
|
|
|
|
Số người được dạy nghề/Tổng số
người có nhu cầu học
|
%
|
|
|
|
|
|
- Người dân tộc thiểu số
|
Người
|
|
|
|
|
|
Số người được dạy nghề/Tổng số
người có nhu cầu học
|
%
|
|
|
|
|
|
- Người tàn tật
|
Người
|
|
|
|
|
|
Số người được dạy nghề/Tổng số người
có nhu cầu học
|
%
|
|
|
|
|
|
9. Kinh phí điều tra khảo sát,
tuyên truyền
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
10. Tỷ lệ lao động nông thôn
được tuyên truyền, tư vấn học nghề/tổng số lao động nông thôn
|
%
|
|
|
|
|
|
11. Kinh phí giám sát đánh giá
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
12. Số lượt đi giám sát, kiểm
tra
|
Lượt
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo:
CHI
TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN “TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC DẠY NGHỀ” GIAI ĐOẠN 2006 –
2010 CỦA CÁC CƠ SỞ DẠY NGHỀ
Cơ
sở dạy nghề được đầu tư
|
Đơn
vị tính
|
Cộng
giai đoạn 2006 - 2010
|
Chia
theo nguồn kinh phí
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia
|
Bổ
sung của các Bộ, ngành, địa phương
|
Bổ
sung của cơ sở dạy nghề
|
Nguồn
khác
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
I. Cơ sở dạy nghề A
|
|
|
|
|
|
|
1. Kinh phí đầu tư tăng cường
cơ sở vật chất, thiết bị
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
Trong đó: 1.1 Mua sắm trang thiết
bị dạy nghề
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
Khả năng đáp ứng của thiết bị so
với chương trình đào tạo
|
%
|
|
|
|
|
|
1.2. Xây dựng cơ sở vật chất
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
a) Nhà xưởng:
|
- Kinh phí
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích xây dựng
|
(m2)
|
|
|
|
|
|
Khả năng đáp ứng/nhu cầu hiện tại
|
%
|
|
|
|
|
|
b) Phòng học
|
- Kinh phí
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích xây dựng
|
(m2)
|
|
|
|
|
|
Khả năng đáp ứng/nhu cầu hiện tại
|
%
|
|
|
|
|
|
c) Ký túc xá:
|
- Kinh phí
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích xây dựng
|
(m2)
|
|
|
|
|
|
Khả năng đáp ứng/nhu cầu hiện tại
|
%
|
|
|
|
|
|
2. Kinh phí xây dựng chương
trình, giáo trình
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
3. Số lượng chương trình, giáo
trình được xây dựng
|
Bộ
|
|
|
|
|
|
3.1. Trình độ cao đẳng nghề,
trung cấp nghề
|
Bộ
|
|
|
|
|
|
Khả năng đáp ứng/nhu cầu hiện tại
|
%
|
|
|
|
|
|
3.2. Trình độ sơ cấp nghề và dạy
nghề dưới 3 tháng
|
Bộ
|
|
|
|
|
|
Khả năng đáp ứng/nhu cầu hiện tại
|
%
|
|
|
|
|
|
4. Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng
GV, CBQL dạy nghề
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
5. Số GV, CBQL dạy nghề được
đào tạo, bồi dưỡng
|
Người
|
|
|
|
|
|
- Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
|
Người
|
|
|
|
|
|
Khả năng đáp ứng/nhu cầu hiện tại
|
%
|
|
|
|
|
|
- Bồi dưỡng kỹ năng nghề
|
Người
|
|
|
|
|
|
Khả năng đáp ứng/nhu cầu hiện tại
|
%
|
|
|
|
|
|
- Đào tạo, bồi dưỡng khác
|
Người
|
|
|
|
|
|
Khả năng đáp ứng/nhu cầu hiện tại
|
%
|
|
|
|
|
|
II. Cơ sở dạy nghề B
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
Công văn 1115/LĐTBXH-TCDN về tổng kết 05 năm thực hiện Dự án “Tăng cường năng lực dạy nghề” thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục – Đào tạo đến năm 2010 do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 1115/LĐTBXH-TCDN ngày 15/04/2011 về tổng kết 05 năm thực hiện Dự án “Tăng cường năng lực dạy nghề” thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục – Đào tạo đến năm 2010 do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
2.371
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|