Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 6109TC/TCT Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bộ Tài chính Người ký: Phạm Văn Huyến
Ngày ban hành: 19/06/2002 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 6109 TC/TCT
V/v: phân loại mã số mặt hàng máy xới không lắp động cơ

Hà Nội, ngày 19 tháng 6 năm 2002

 

Kính gửi:

- Tổng cục Hải quan
- Công ty TNHH Sửa chữa cơ khí Bông lúa

 

Trả lời công văn số 06/5/NK ngày 06/05/2002 của Công ty TNHH sửa chữa cơ khí Bông lúa kiến nghị về việc phân loại mã số thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng máy xới không lắp động cơ, Bộ Tài chính có ý kiến như sau:

Căn cứ Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ-BTC ngày 11/12/1998  của Bộ trưởng Bộ Tài chính (có hiệu lực từ ngày 01/01/1999); Căn cứ Danh mục sửa đổi, bổ sung một số mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định  số 137/2001/QĐ-BTC ngày 18/12/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; nguyên tắc 2a ban hành kèm theo Thông tư số 37/1999/TT/BTC ngày 07/04/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn cách phân loại hàng hoá theo Danh mục Biểu thuế thuế xuất khẩu, Biểu thuế thuế nhập khẩu;

Tham khảo bản giải thích Danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu của Hội đồng Hợp tác Hợp đồng Thế giới, thì:

- Mặt hàng dàn xới (bộ phận xới đất) thuộc nhóm 8432, mã số 8432.29.00, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi 20% (hai mươi phần trăm)

- Mặt hàng máy kéo cầm tay (không lắp động cơ), loại có công suất đến 15CV thuộc nhóm 8701, mã số 8701.10.10, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi 30% (ba mươi phần trăm).

- Mặt hàng thân máy kéo, thuộc mục riêng của nhóm 8707, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi 10% (mười phần trăm)

Bộ Tài chính có kiến nghị để Tổng cục Hải quan chỉ đạo thống nhất việc thực hiện. Công ty TNHH Sửa chữa cơ khí Bông lúa làm việc trực tiếp với cơ quan Hải quan địa phương để được kiểm tra hàng thực nhập khẩu, tính và thực hiện nộp thuế theo quy định./.

 

TL/BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Phạm Văn Huyến

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Công văn số 6109 TC/TCT ngày 19/06/2002 của Bộ Tài chính về việc phân loại mã số mặt hàng máy xới không lắp động cơ

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.419

DMCA.com Protection Status
IP: 18.220.187.178
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!