|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 16098/BTC-CĐKT 2017 chuyển số dư từ tài khoản cũ sang tài khoản mới
Số hiệu:
|
16098/BTC-CĐKT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Vũ Đức Chính
|
Ngày ban hành:
|
28/11/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 16098/BTC-CĐKT
V/v hướng dẫn chuyển số dư từ hệ
thống TK cũ sang hệ thống TK mới
|
Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2017
|
Kính gửi: Bộ
Nông nghiệp & PTNT
Ngày 10/10/2017 Bộ Tài chính ban hành
Thông tư số 107/2017/TT-BTC hướng dẫn
Chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp thay thế Quyết định số
19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 và có hiệu lực từ ngày
01/01/2018.
Ngày 15 và 17 tháng 11/2017, Bộ Tài
chính đã tổ chức Hội nghị phổ biến triển khai chế độ kế toán
Hành chính sự nghiệp tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh. Trong quá trình thực
hiện, đề nghị các đơn vị căn cứ Bảng chuyển số dư tài khoản từ Hệ thống tài
khoản kế toán ban hành theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC sang Hệ thống tài khoản
kế toán ban hành theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC (Phụ lục
đính kèm) để chuyển đổi số dư tài khoản.
Trong quá trình thực hiện trường hợp
có khó khăn vướng mắc, đề nghị các
đơn vị phản ánh về Bộ Tài chính (Vụ Chế độ kế toán và kiểm
toán) để kịp thời giải quyết.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (Để báo cáo);
- Vụ Pháp chế;
- Lưu VT, Vụ CĐKT (300b).
|
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN
Vũ Đức Chính
|
PHỤ LỤC
BẢNG
CHUYỂN SỐ DƯ TÀI KHOẢN
(Ban hành kèm theo công văn số 16098/BTC-CĐKT ngày 28/11/2017 của Bộ Tài
chính)
STT
|
Tài
khoản ban hành theo QĐ số 19/2006/QĐ-BTC
|
Tài
khoản ban hành theo TT số 107/2017/TT-BTC
|
TK cấp 1
|
TK cấp 2, 3
|
Tên tài khoản
|
TK cấp 1
|
TK cấp 2, 3
|
Tên tài khoản
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
111
|
|
Tiền mặt
|
111
|
|
Tiền mặt
|
|
|
1111
|
Tiền Việt Nam
|
|
1111
|
Tiền Việt Nam
|
|
|
1112
|
Ngoại tệ
|
|
1112
|
Ngoại tệ
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
112
|
|
Tiền gửi ngân hàng, kho bạc
|
112
|
|
Tiền gửi ngân hàng, kho bạc
|
|
|
1121
|
Tiền Việt Nam
|
|
1121
|
Tiền Việt Nam
|
|
|
1122
|
Ngoại tệ
|
|
1122
|
Ngoại tệ
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
113
|
|
Tiền đang chuyển
|
113
|
|
Tiền đang chuyển
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
121
|
|
Đầu tư tài chính ngắn hạn
|
121
|
|
Đầu tư tài chính (bao gồm cả ngắn hạn và dài
hạn)
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
152
|
|
Nguyên liệu, vật liệu
|
152
|
|
Nguyên liệu, vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
153
|
|
Công cụ, dụng cụ
|
153
|
|
Công cụ, dụng cụ
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
155
|
|
Sản phẩm, hàng hóa
|
155
|
|
Sản phẩm
|
|
|
|
|
156
|
|
Hàng hóa
|
8
|
211
|
|
Tải sản cố định hữu hình
|
211
|
|
Tải sản cố định hữu hình
|
|
|
2111
|
Nhà cửa, vật kiến trúc
|
|
2111
|
Nhà cửa, vật kiến trúc
|
|
|
|
|
|
21111
|
Nhà cửa
|
|
|
|
|
|
21112
|
Vật
kiến trúc
|
|
|
2112
|
Máy móc thiết bị
|
|
2113
|
Máy móc thiết bị
|
|
|
2113
|
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
(phần phương tiện vận tải)
|
|
2112
|
Phương tiện vận tải
|
|
|
|
|
|
21121
|
Phương tiện vận tải đường bộ
|
|
|
|
|
|
21122
|
Phương tiện vận tải đường thủy
|
|
|
|
|
|
21123
|
Phương tiện vận tải đường không
|
|
|
|
|
|
21124
|
Phương tiện vận tải đường sắt
|
|
|
|
|
|
21128
|
Phương tiện vận tải khác
|
|
|
|
|
|
21131
|
Máy móc thiết bị văn phòng
|
|
|
|
|
|
21132
|
Máy móc thiết bị động lực
|
|
|
|
|
|
21133
|
Máy móc thiết bị chuyên dùng
|
|
|
2113
2114
|
Phương tiện vận tải, truyền dẫn (phần
thiết bị truyền dẫn)
Thiết bị, dụng cụ quản lý
|
|
2114
2115
|
Thiết bị truyền dẫn
Thiết bị đo lường thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2115
|
Cây lâu năm, súc vật làm việc
và/hoặc cho sản phẩm
|
|
2116
|
Cây lâu năm, súc vật làm việc
và/hoặc cho sản phẩm
|
|
|
2118
|
TSCĐ hữu hình khác
|
|
2118
|
TSCĐ hữu hình khác
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
213
|
|
Tài sản cố định vô hình
|
213
|
|
Tài sản cố định vô hình
|
|
|
|
|
|
2131
|
Quyền sử dụng
đất
|
|
|
|
|
|
2132
|
Quyền tác quyền
|
|
|
|
|
|
2133
|
Quyền sở
hữu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
2134
|
Quyền đối
với giống cây trồng
|
|
|
|
|
|
2135
|
Phần mềm ứng dụng
|
|
|
|
|
|
2138
|
TSCĐ vô hình khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
214
|
|
Hao mòn TSCĐ
|
214
|
|
Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ
|
|
|
2141
|
Hao mòn tài sản cố định hữu hình
|
|
2141
|
Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định hữu
hình
|
|
|
2142
|
Hao mòn tài sản
cố định vô hình
|
|
2142
|
Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định vô hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
221
|
|
Đầu tư tài chính dài hạn
|
121
|
|
Đầu tư tài chính (bao gồm đầu tư tài
chính ngắn hạn và dài hạn)
|
|
|
2211
|
Đầu tư chứng khoán dài hạn
|
|
|
|
|
2212
|
Vốn góp
|
|
|
|
|
|
2218
|
Đầu tư tài chính dài hạn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
241
|
|
Xây dựng cơ bản dở dang
|
241
|
|
Xây dựng cơ bản dở dang
|
|
|
2411
|
Mua sắm TSCĐ
|
|
2411
|
Mua sắm TSCĐ
|
|
|
2412
|
Xây dựng cơ bản
|
|
2412
|
Xây dựng cơ bản
|
|
|
2413
|
Sửa chữa lớn
TSCĐ
|
|
2413
|
Nâng cấp TSCĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
311
|
|
Các khoản phải thu
|
|
|
|
|
|
3111
|
Phải thu của khách hàng
|
131
|
|
Phải thu của khách hàng
|
|
|
3113
|
Thuế GTGT được khấu trừ
|
133
|
|
Thuế GTGT được khấu trừ
|
|
|
31131
|
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa dịch vụ
|
|
1331
|
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa dịch vụ
|
|
|
31132
|
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
|
|
1332
|
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
|
|
|
3118
|
Phải thu khác
|
138
|
|
Phải thu khác (chi tiết TK cấp 2)
|
|
|
|
|
|
1381
|
Phải thu tiền lãi
|
|
|
|
|
|
1382
|
Phải thu cổ tức/lợi nhuận
|
|
|
|
|
|
1383
|
Phải thu các khoản phí và lệ phí
|
|
|
|
|
|
1388
|
Phải thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
312
|
|
Tạm ứng
|
141
|
|
Tạm ứng
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
313
|
|
Cho vay
|
|
|
Chi tiết TK 1388- Phải thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
331
|
|
Các khoản phải trả
|
|
|
|
|
|
3311
|
Phải trả người cung cấp
|
331
|
|
Phải trả khách hàng
|
|
|
3312
|
Phải trả nợ vay
|
338
|
3382
|
Phải trả nợ vay
|
|
|
3318
|
Phải trả khác
|
|
3383
|
Doanh thu nhận trước
|
|
|
|
|
|
3388
|
Phải trả khác
|
17
|
332
|
|
Các khoản phải nộp theo lương
|
332
|
|
Các khoản phải nộp theo lương
|
|
|
3321
|
Bảo hiểm xã hội
|
|
3321
|
Bảo hiểm xã hội
|
|
|
3322
|
Bảo hiểm y tế
|
|
3322
|
Bảo hiểm y tế
|
|
|
3323
|
Kinh phí công đoàn
|
|
3323
|
Kinh phí công đoàn
|
|
|
3324
|
Bảo hiểm thất
nghiệp
|
|
3324
|
Bảo hiểm thất nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
333
|
|
Các khoản phải nộp nhà nước
|
333
|
|
Các khoản phải nộp nhà nước
|
|
|
3331
|
Thuế GTGT phải nộp
|
|
3331
|
Thuế GTGT phải nộp
|
|
|
33311
|
Thuế GTGT đầu ra
|
|
33311
|
Thuế GTGT đầu ra
|
|
|
33312
|
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
|
33312
|
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
|
|
3332
|
Phí, lệ phí
|
|
3332
|
Phí, lệ phí
|
|
|
3334
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
3334
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
3335
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
3335
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
3337
|
Thuế khác
|
|
3337
|
Thuế khác
|
|
|
3338
|
Các khoản phải nộp nhà nước khác
|
|
3338
|
Các khoản phải nộp nhà nước khác
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
334
|
|
Phải trả công chức, viên chức
|
334
|
|
Phải trả người lao động
|
|
|
3341
|
Phải trả công chức, viên chức
|
|
3341
|
Phải trả công chức, viên chức
|
|
|
3348
|
Phải trả người
lao động khác
|
|
3348
|
Phải trả người lao động khác
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
335
|
|
Phải trả các đối tượng khác
|
338
|
|
Phải trả khác
|
|
|
|
|
|
3381
|
Các khoản thu hộ, chi hộ
|
|
|
|
|
|
3382
|
Phải trả nợ vay
|
|
|
|
|
|
3383
|
Doanh thu nhận trước
|
|
|
|
|
|
3388
|
Phải trả khác
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
336
|
|
Tạm
ứng kinh phí
|
|
|
Hạch toán như đã có dự toán (khi rút dự toán ra sử dụng ghi: Nợ các TK 141, 152, 153, 211, 213,
611..../Có các TK 366, 511... nhưng không hạch toán TK
008 cho đến khi được giao dự toán chính thức thì ghi Nợ TK 008- Số dự toán
được giao và ghi Có TK 008- Số dự toán đã chi)
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
337
|
|
Kinh phí đã quyết toán chuyển
năm sau
|
|
|
|
|
|
3371
|
Nguyên liệu, vật liệu, công cụ,
dụng cụ tồn kho
|
|
36612, 36622, 36632
|
Nếu không tách được nguồn hình
thành nguyên liệu, vật liệu thì phản ánh vào TK 36612
|
|
|
3372
|
Giá trị khối lượng sửa chữa lớn
hoàn thành
|
|
2413
|
Nâng cấp TSCĐ
|
|
|
3373
|
Giá trị khối lượng XDCB lớn hoàn
thành
|
|
2412
|
XDCB
|
23
|
341
|
|
Kinh phí cấp cho cấp dưới
|
|
|
Không còn hoạt động này, nếu có
chỉ là thanh toán (căn cứ nội
dung thực tế sử dụng TK 136, 336 hoặc TK 138, 338)
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
342
|
|
Thanh toán nội bộ
|
136
|
|
Phải thu nội bộ (Số dư bên nợ TK 342)
|
|
|
|
|
336
|
|
Phải trả nội bộ (Số dư bên có TK 342)
|
25
|
411
|
|
Nguồn vốn kinh doanh
|
411
|
|
Nguồn vốn kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
412
|
|
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
|
|
|
Không có phát sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
413
|
|
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
|
413
|
|
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
421
|
|
Chênh lệch thu, chi
chưa xử lý
|
421
|
|
Thặng dư (thâm hụt) lũy kế
|
|
|
4212
|
Chênh lệch thu, chi SXKD
|
|
4211
|
Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động do
NSNN cấp
|
|
|
4213
|
Chênh lệch thu, chi theo đơn đặt
hàng của nhà nước
|
|
4212
|
Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động
viện trợ, vay nợ nước ngoài
|
|
|
|
|
|
4214
|
Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động
thu phí khấu trừ, để lại
|
|
|
|
|
|
4215
|
Thặng dư (thâm
hụt) từ hoạt động tài chính
|
|
|
|
|
|
4216
|
Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động
SXKD, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
4218
|
Thặng dư (thâm
hụt) từ hoạt động khác
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
431
|
|
Các quỹ
|
431
|
|
Các quỹ
|
|
|
|
|
|
4311
|
Quỹ khen thưởng
|
|
|
|
|
|
43111
|
NSNN cấp
|
|
|
4311
|
Quỹ khen thưởng
|
|
43118
|
Khác
|
|
|
4312
|
Quỹ phúc lợi
|
|
4312
|
Quỹ phúc lợi
|
|
|
|
|
|
43121
|
Quỹ phúc lợi
|
|
|
|
|
|
43122
|
Quỹ phúc lợi hình thành TSCĐ
|
|
|
4313
|
Quỹ ổn định thu nhập
|
|
4313
|
Quỹ bổ sung thu nhập (ĐVSN)
|
|
|
|
|
|
4315
|
Quỹ dự phòng ổn định thu nhập
(Các cơ quan nhà nước được trích
lập quỹ dự phòng ổn định thu nhập (trước nếu đã hạch toán
vào TK 4313 thì chuyển số dư bên Có của TK 4313 sang số dư bên Có của TK
4315)
|
|
|
4314
|
Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
|
|
4314
|
Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
43141
|
Quỹ phát triển hoạt động sự
nghiệp
|
|
|
|
|
|
43142
|
Quỹ PTHĐSN hình thành TSCĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
441
|
|
Kinh phí đầu tư XDCB
|
|
36613
|
Kinh phí đầu tư XDCB
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
461
|
|
Nguồn kinh phí hoạt động
|
|
|
Riêng các TK 461, 462, 465 liên
quan đến nguồn NSNN cấp kết thúc 31/12 đơn vị chuyển
sang năm trước để theo dõi cho đến hết thời gian chỉnh
lý quyết toán, sau thời gian chỉnh lý nếu nguồn lớn hơn chi được xác nhận là
số tiết kiệm đơn vị xử lý theo quy định của quy chế quản lý tài chính hiện
hành (bổ sung vào các quỹ)
|
32
|
462
|
|
Nguồn kinh phí dự án
|
|
|
33
|
465
|
|
Nguồn kinh phí đơn đặt hàng nhà
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
466
|
|
Nguồn kinh phí đã hình thành
TSCĐ Riêng đối với các TSCĐ hình thành bằng nguồn NSNN hoặc có nguồn gốc NSNN dùng cho hoạt động sản xuất kinh
doanh, dịch vụ chưa được hạch toán giảm nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ,
trước khi chuyển số sang hệ thống tài khoản kế toán mới các đơn
vị thực hiện bút toán, ghi: Nợ TK 466- Nguồn kinh phí đã hình
thành TSCĐ/Có TK 214- Hao mòn TSCĐ, bằng số
khấu hao đã trích của TSCĐ.
|
|
36611,
36621, 36631
|
Giá trị còn lại của TSCĐ (Trường hợp khi chuyển số dư
từ TK cũ sang TK mới không tách được nguồn 466 theo nguồn NSNN; viện trợ, vay
nợ nước ngoài; nguồn phí được khấu trừ, để lại thì chuyển toàn bộ số dư TK 466 sang TK 36611)
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
511
|
|
Các khoản thu
|
|
|
|
|
|
5111
|
Thu phí, lệ phí
|
|
514
|
Thu phí được khấu trừ, để lại
|
|
|
5112
|
Thu theo đơn đặt hàng nhà nước
|
|
511
|
Thu hoạt động do NSNN cấp
|
|
|
5118
|
Thu khác
|
|
711
|
Thu nhập khác
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
521
|
|
Thu chưa qua ngân sách
|
|
|
|
|
|
5211
|
Phí, lệ phí
|
|
3373
|
Tạm thu phí,
lệ phí
|
|
|
5212
|
Tiền, hàng viện trợ
|
|
3372
|
Viện trợ, vay
nợ nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
531
|
|
Thu hoạt động SXKD
|
531
|
|
Thu hoạt động SXKD, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
631
|
|
Chi hoạt động SXKD
|
154
|
|
Chi phí SXKD, dịch
vụ dở dang
|
|
|
|
|
642
|
|
Chi quản
lý hoạt động SXKD, dịch vụ
|
39
|
635
|
|
Chi
theo đơn đặt hàng của nhà nước
|
|
|
Các TK 635, 661, 662 xử lý như TK 465, 461, 462 cho đến hết thời gian chỉnh lý
|
|
|
|
|
|
|
40
|
661
|
|
Chi hoạt
động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
662
|
|
Chi dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
643
|
|
Chi phí trả trước
|
242
|
|
Chi phí trả trước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
001
|
|
Tài sản thuê ngoài
|
001
|
|
Tài sản thuê ngoài
|
2
|
002
|
|
Tài sản nhận giữ hộ, nhận gia
công
|
002
|
|
Tài sản nhận giữ hộ, nhận gia
công
|
3
|
004
|
|
Chênh
lệch thu, chi hoạt động thường xuyên
|
|
|
Đã thể hiện ở TK 421 (nếu còn sẽ được trích lập
vào các quỹ theo quy định của quy chế tài chính)
|
4
|
005
|
|
Dụng cụ lâu bền đang sử dụng
|
|
|
Ghi âm bên Nợ
TK 005, Bên có TK 005 là số công cụ, dụng cụ đã báo hỏng, báo mất đơn vị tư mở sổ theo dõi riêng
|
5
|
007
|
|
Ngoại tệ các loại
|
007
|
|
Ngoại tệ các
loại
|
6
|
008
|
|
Dự toán chi hoạt động
|
008
|
|
Dự án chi hoạt
động
|
|
|
|
|
|
0081
|
Năm trước
|
|
|
0081
|
Dự toán chi thường xuyên
|
|
00811
|
Dự toán chi thường xuyên
|
|
|
0082
|
Dự toán chi không thường xuyên
|
|
00812
|
Dự toán chi không thường xuyên
|
7
|
009
|
|
Dự toán chi chương trình, dự án
|
|
|
|
|
|
0091
|
Dự toán chi chương trình, dự án
|
008
|
|
Dự
toán chi hoạt động (Phần vốn đối ứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0092
|
Dự toán chi đầu tư XDCB
|
009
|
|
Dự toán đầu tư XDCB
|
|
|
|
|
|
|
|
Công văn 16098/BTC-CĐKT năm 2017 về hướng dẫn chuyển số dư từ hệ thống tài khoản cũ sang hệ thống tài khoản mới do Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 16098/BTC-CĐKT ngày 28/11/2017 về hướng dẫn chuyển số dư từ hệ thống tài khoản cũ sang hệ thống tài khoản mới do Bộ Tài chính ban hành
19.391
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|