|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 4337/TCĐBVN-QLBTDB rà soát cập nhật hiệu chỉnh phân loại quốc lộ tính giá cước vận tải
Số hiệu:
|
4337/TCĐBVN-QLBTDB
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục đường bộ Việt Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Huyện
|
Ngày ban hành:
|
18/08/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CỤC ĐƯỜNG
BỘ
VIỆT
NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4337/TCĐBVN-QLBTĐB
V/v
rà soát, cập nhật và hiệu chỉnh phân loại quốc lộ tính giá cước vận tải năm
2015
|
Hà Nội,
ngày
18 tháng 08 năm 2015
|
Kính gửi:
|
- Các Cục Quản lý đường bộ;
- Cục Quản lý
đường bộ cao tốc;
- Các Sở Giao
thông vận tải quản lý quốc lộ.
|
Tổng cục Đường bộ Việt Nam đã nhận được
báo cáo của các Cục Quản lý đường và các Sở Giao thông vận tải về việc thống kê
xếp loại đường để tính giá cước vận tải đường bộ đối với hệ thống quốc lộ năm
2015. Trên cơ sở đó Tổng cục ĐBVN đã biên tập, cập nhật vào Bảng phụ lục số liệu
được gửi kèm theo văn bản này.
1. Để hiệu chỉnh và chuẩn hóa số liệu lần cuối
trước khi trình Bộ GTVT ban hành theo quy định tại Quyết định số
32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2015, Tổng cục ĐBVN yêu cầu các Cục QLĐB và các Sở
GTVT rà soát, chỉnh sửa, cập nhật vào Bảng phụ lục tổng hợp số liệu gửi kèm. Cụ
thể như sau:
- Rà soát, cập nhật lại chính xác thông tin về
xếp loại đường theo quy định tại Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT với thực tế (các yếu tố
kỹ thuật của tuyến đường - theo hồ sơ hoàn công và kết quả công tác bảo trì), tránh
tình trạng xếp loại không chính xác như đường có nền rộng trên 13m lại xếp loại
4, v.v..;
- Cập nhật lại kết quả xếp loại đối với các đoạn
tuyến vừa được nâng cấp, cải tạo, hoặc sự cố xuống cấp, tránh tình trạng 01 đoạn
tuyến có 02 kết quả xếp loại;
- Đối với các đoạn tuyến đi trùng quốc lộ khác:
cập nhật lại theo xếp loại của đơn vị quản lý trực tiếp tuyến quốc lộ đó;
- Lưu ý: Chiều dài xếp loại theo từng đoạn từ
5km trở lên (căn cứ tình hình trung bình trong đoạn để xếp loại).
2. Đề nghị Cục Quản lý đường cao tốc cung cấp
thông tin bổ sung xếp loại đường để tính giá cước đối với các tuyến đường cao tốc
theo hướng dẫn tại văn bản số 6929/TCĐBVN-QLBTĐB ngày 27/12/2014 (Gửi kèm bản
sao).
Căn cứ các nội dung trên, các Cục
QLĐB, Cục QLĐB CT, Sở GTVT khẩn trương thực hiện, gửi báo cáo (và file mềm
theo địa chỉ e-mail: vuquanlybaotri@gmail.com) về Tổng cục
ĐBVN trước ngày 30/8/2015. File số liệu tổng hợp tại mục góp ý cho dự thảo văn
bản trên trang web của Tổng cục ĐBVN - địa chỉ www.drvn.gov.vn./.
Nơi
nhận:
-
Như trên;
- Các Phó Tổng Cục trưởng;
- Lưu: VT, QLBTĐB (Thành).
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Văn Huyện
|
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG
BỘ NĂM 2015
(Kèm
theo công văn số
4337/TCĐBVN-QLBTĐB
ngày
18/8/2015)
Tên quốc lộ
|
Địa phận tỉnh
|
Từ Km đến
Km
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Lạng Sơn
|
0 - 27
|
27,0
|
|
|
|
|
|
|
27 - 37
|
|
10,0
|
|
|
|
|
|
37 - 50
|
|
13,0
|
|
|
|
|
|
50 - 56
|
6,0
|
|
|
|
|
|
|
56 - 94+725
|
|
38,7
|
|
|
|
|
|
Bắc Giang
|
94+725 -
113+985
|
|
19,3
|
|
|
|
|
|
113+986 -
132+245
|
|
18,2
|
|
|
|
|
Bàn giao
BOT
|
Bắc Ninh
|
132+246 - 152+234
|
|
20,0
|
|
|
|
|
Bàn giao
BOT
|
Hà Nội
|
181+570 -
213+608
|
32,3
|
|
|
|
|
|
Bàn giao
BOT
|
213+609 -
215+775
|
2,2
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nam
|
215+776 -
251+050
|
35,8
|
|
|
|
|
|
|
Ninh Bình
|
251+050 -
258+700
|
|
7,7
|
|
|
|
|
|
258+700 -
277+000
|
33,6
|
|
|
|
|
|
|
277+000 -
285+400
|
|
7,8
|
|
|
|
|
|
Thanh Hóa
|
0285+400 -
0383
|
97,6
|
|
|
|
|
|
|
0315 - 0330
|
20,0
|
|
|
|
|
|
Tuyến tránh tp Thanh Hóa
|
Nghệ An
|
0383 - 0458
|
75,0
|
|
|
|
|
|
|
0458 - 0467
|
|
|
9,0
|
|
|
|
|
448+900 -
467
|
|
25,0
|
|
|
|
|
Tuyến tránh Vinh
|
Hà Tĩnh
|
0467 -
0485+700
|
|
|
18,7
|
|
|
|
|
0467 -
0485+700
|
17,0
|
|
|
|
|
|
Cải tuyến từ cầu Bến Thủy 2 -
TX Hồng Lĩnh
|
0485+700 -
0504+400
|
19,4
|
|
|
|
|
|
|
0504+400 -
0517+950
|
|
|
13,6
|
|
|
|
|
0504+400 -
0517+950
|
|
16,5
|
|
|
|
|
Tuyến tránh TP Hà Tĩnh
|
0517+900 -
0561
|
43,1
|
|
|
|
|
|
|
0561 - 0585
|
|
|
24,0
|
|
|
|
|
0585 - 0595
|
|
|
|
|
10,0
|
|
|
Quảng Bình
|
0595 - 0657
|
|
62,0
|
|
|
|
|
Đang cải tạo, nâng cấp
|
0657 - 0664
|
|
|
7,0
|
|
|
|
|
0664 - 0717
|
|
53,0
|
|
|
|
|
|
0651+622 -
0671+200
|
|
19,4
|
|
|
|
|
Tuyến tránh Đồng Hới
|
Quảng Trị
|
0717 - 0730
|
|
13,0
|
|
|
|
|
Đang nâng cấp
|
0730 - 0735
|
|
|
5,0
|
|
|
|
|
0735 -
0740+640
|
|
5,6
|
|
|
|
|
|
0740+640 -
0756+705
|
|
16,1
|
|
|
|
|
Đang nâng cấp
|
0756+705 -
0770
|
13,3
|
|
|
|
|
|
|
0770 -
0791A+500
|
|
22,5
|
|
|
|
|
Đang nâng cấp
|
Thừa Thiên
Huế
|
0791A+500 -
0817
|
|
26,5
|
|
|
|
|
Đang nâng cấp
|
0817 -
0840+400
|
|
|
23,4
|
|
|
|
|
0811+400 -
0842+100
|
|
35,8
|
|
|
|
|
Nhánh Tây Huế
|
0840+400 -
0867+700
|
|
27,3
|
|
|
|
|
Đang nâng cấp
|
0867+700 -
0873
|
|
|
|
|
5,3
|
|
|
0873 -
0894+400
|
|
21,4
|
|
|
|
|
Đang nâng cấp
|
0894+400 -
0904+800
|
|
|
|
|
10,4
|
|
|
000 - 008
|
|
|
8,0
|
|
|
|
Qua hầm Hải Vân
|
TP Đà Nẵng
|
904+800 -
915+000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,0
|
-
|
|
915+000 -
933+082
|
-
|
18,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
933+082 -
942+000
|
-
|
8,9
|
-
|
-
|
-
|
-
|
BOT đang
khai thác
|
Quảng Nam
|
942+000 -
947+000
|
-
|
5,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
BOT đang
khai thác
|
947+000 -
955+178
|
-
|
-
|
-
|
8,2
|
-
|
-
|
|
955+178 -
965+037
|
-
|
-
|
12,8
|
-
|
-
|
-
|
BOT đang
thi công, Tuyến Bà Rén cũ
1,95Km, Tuyến B.Rén mới 2,19Km. Tuyến Hương An cũ 0,977Km, Tuyến H.An mới
0,778Km
|
965+037 -
990+200
|
-
|
25,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
BOT đang
thi công
|
990+200 -
997+982
|
-
|
7,8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
BOT đang
khai thác & Cty QNam quản lý 1,382Km
|
997+982 -
1021+500
|
-
|
23,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
BOT đang
thi công & Cty QNam quản lý 0,474Km
|
1021+500 -
1027+000
|
-
|
5,6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Quảng Ngãi
|
1027+00 -
1054+000
|
-
|
-
|
27,0
|
-
|
-
|
-
|
DA vốn trái phiếu Chính phủ
|
1054+000 -
1060+088
|
-
|
6,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1060+088 - 1072+566
|
-
|
-
|
8,5
|
-
|
-
|
-
|
DA vốn trái
phiếu Chính phủ
|
1072+566 -
1080+046
|
-
|
-
|
8,5
|
-
|
-
|
-
|
|
1080+046 -
1092+577
|
-
|
-
|
13,5
|
-
|
-
|
-
|
Dự án BOT
đang thi công
|
1092+577 -
1101+352
|
-
|
-
|
8,7
|
-
|
-
|
-
|
|
1092+577 -
1101+352
|
-
|
-
|
9,8
|
-
|
-
|
-
|
Tuyến tránh thị
trấn Đức Phổ do Công ty
BOT CP ĐT XD Thiên Tân đang khai thác
|
1101+352 -
1109+539
|
-
|
-
|
8,2
|
-
|
-
|
-
|
DA vốn trái
phiếu Chính phủ
|
1109+539 -
1125+00
|
-
|
-
|
15,5
|
-
|
-
|
-
|
|
Bình Định
|
1125+000 -
1132+250
|
-
|
-
|
7,3
|
-
|
-
|
-
|
|
1132+250 -
1143+250
|
-
|
-
|
9,0
|
-
|
-
|
-
|
Dự án BOT
đang thi công
|
1143+250 -
1148+800
|
-
|
-
|
5,3
|
-
|
-
|
-
|
|
1148+800 -
1171+350
|
-
|
-
|
22,5
|
-
|
-
|
-
|
Dự án BOT
đang thi công
|
1171+350 -
1178+660
|
-
|
-
|
7,4
|
-
|
-
|
-
|
|
1178+660 -
1194+200
|
-
|
-
|
15,5
|
-
|
-
|
-
|
DA vốn trái phiếu Chính phủ
|
1192+200 -
1197+850
|
-
|
-
|
5,9
|
-
|
-
|
-
|
|
1197+850 -
1203+150
|
-
|
-
|
5,3
|
-
|
-
|
-
|
DA vốn trái phiếu Chính phủ
|
1203+150 -
1211+170
|
-
|
-
|
8,0
|
-
|
-
|
-
|
|
1211+170 -
1218+850
|
-
|
-
|
6,7
|
-
|
-
|
-
|
DA NCMR QL1
|
1218+850 -
1231+000
|
-
|
5,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1231+000 -
1243+280
|
-
|
-
|
12,3
|
-
|
-
|
-
|
Dự án BOT
đang thi công
|
Phú Yên
|
1243+280 -
1248+00
|
|
|
4,7
|
|
|
|
Đang thi
công mở rộng
|
1248+00 -:- 1262+500
|
|
14,5
|
|
|
|
|
Đang thi
công mở rộng
|
1262+500 -
1278+100
|
|
|
15,6
|
|
|
|
Đang thi
công mở rộng
|
1278+100 -
1283+1450
|
|
6,0
|
|
|
|
|
|
1283+1450 -
1300+800
|
|
|
17,3
|
|
|
|
Đang thi
công mở rộng
|
1300+800 -
1303+120
|
|
3,1
|
|
|
|
|
|
1303+120 -
1324+00
|
|
|
20,8
|
|
|
|
Đang thi
công mở rộng
|
1324+00 -
1337+1650
|
|
15,5
|
|
|
|
|
|
1337+1650 -
1344+100
|
|
|
6,1
|
|
|
|
Đang thi
công mở rộng
|
1344+100 -
1345+175
|
|
1,0
|
|
|
|
|
|
1345+175 -
1353+900
|
|
|
6,6
|
|
|
|
Đang thi
công mở rộng
|
1354+00 -
1358+00
|
|
4,0
|
|
|
|
|
|
1358+00 - 1366+546
|
|
|
8,5
|
|
|
|
|
Khánh Hòa
|
1366+546 -
1372+1025
|
|
|
7,5
|
|
|
|
Đèo cả - Cổ mã
|
1372+1025 -
1387+000
|
|
|
15,0
|
|
|
|
Đang thi
công mở rộng
|
1387+000 -
1392+860
|
|
|
|
4,8
|
|
|
Đang thi
công mở rộng
|
1392+860 -
1395+380
|
|
|
|
2,6
|
|
|
|
1395+380 -
1398+000
|
|
|
|
2,7
|
|
|
Đang thi
công mở rộng
|
1398+000 -
1407+000
|
|
9,0
|
|
|
|
|
Đang thi
công mở rộng
|
1407+000 -
1422+000
|
|
|
15,0
|
|
|
|
Đang thi
công mở rộng
|
1422+000 -
1428+000
|
|
6,0
|
|
|
|
|
Đang thi
công mở rộng
|
1428+000 -
1456+000
|
|
|
26,0
|
|
|
|
Đang thi
công mở rộng
|
1456+000 -
1466+200
|
|
|
4,0
|
|
|
|
|
1466+200 -
1510+000
|
|
|
43,8
|
|
|
|
Đang thi
công mở rộng
|
1510+000 -
1525+000
|
|
|
|
15,0
|
|
|
Đang thi
công mở rộng
|
Ninh Thuận
|
1525+000 -
1589+300
|
|
|
|
64,3
|
|
|
Dự án BOT
|
Bình Thuận
|
1589+300 -
1770+734
|
|
181,7
|
|
|
|
|
Dự án BOT
|
Đồng Nai
|
1770+734 -
1851+740
|
|
81,5
|
|
|
|
|
Dự án BOT
|
1851+740 -
1871+150
|
|
|
19,4
|
|
|
|
|
1871+150 -
1873+050
|
|
1,9
|
|
|
|
|
Dự án BOT
|
Long An
|
1924+815 -
1954+790
|
|
|
|
30,0
|
|
|
|
Tiền Giang
|
1954+790 -
2028+915
|
|
|
|
74,1
|
|
|
|
Vĩnh Long
|
2028+915 - 2068+140
|
|
|
|
39,2
|
|
|
|
TP. Cần Thơ
|
2068+140 -
2078+317
|
|
|
|
10,2
|
|
|
|
2078+317 -
2080+151
|
|
|
|
1,8
|
|
|
Dự án BOT
|
Hậu Giang
|
2080+151 -
2100+000
|
|
|
|
|
19,8
|
|
Dự án BOT
|
2100+000 -
2107+742
|
|
|
|
7,7
|
|
|
|
Sóc Trăng
|
2107+742 -
2124+108
|
|
|
|
|
16,4
|
|
|
2124+108 -
2148+890
|
|
|
|
24,8
|
|
|
|
2148+890 -
2169+041
|
|
|
|
|
20,2
|
|
|
Bạc Liêu
|
2169+041 - 2177+000
|
|
|
|
|
8,0
|
|
|
2177+000 -
2232+850
|
|
|
|
55,8
|
|
|
|
Cà Mau
|
2232+850 -
2254+325
|
|
|
|
21,5
|
|
|
|
2254+325 -
2296+850
|
|
|
|
|
42,5
|
|
|
2296+850 -
2301+610
|
|
4,8
|
|
|
|
|
Dự án XDCB
|
1B
|
Lạng Sơn
|
0+000 -
100+700
|
|
|
|
100,7
|
|
|
|
Thái Nguyên
|
100-139
|
|
|
|
39,0
|
|
|
|
1C
|
Khánh Hòa
|
0+00 -
17+00
|
17,0
|
|
|
|
|
|
|
QL1D
|
Bình Định
|
00+000 -
20+700
|
|
|
20,7
|
|
|
|
|
Phú Yên
|
20-700 -
35+00
|
|
|
|
4,3
|
|
|
|
Phú Yên
|
20-700 -
35+01
|
|
10,0
|
|
|
|
|
|
10
|
Quảng Ninh
|
0+000 -
6+500
|
|
|
6,5
|
|
|
|
|
Hải Phòng
|
006+500 -
043+000
|
|
36,5
|
|
|
|
|
|
Hải Dương
|
043+000 -
043+800
|
|
0,8
|
|
|
|
|
|
Hải Phòng
|
043+800 -
058+138
|
|
14,3
|
|
|
|
|
|
Thái Bình
|
058+138 -
099+780
|
|
41,1
|
|
|
|
|
|
Nam Định
|
099+780 -
135+615
|
|
35,8
|
|
|
|
|
|
Ninh Bình
|
135+615 -
144+200
|
|
8,5
|
|
|
|
|
|
144+200 -
174+752
|
|
|
30,6
|
|
|
|
|
Thanh Hóa
|
187+000 -
231+667
|
|
|
|
44,7
|
|
|
|
100
|
Lai Châu
|
0+000 -
20+000
|
|
|
|
|
20,0
|
|
|
12
|
Lai Châu
|
0+000 -
22+000
|
|
|
|
22,0
|
|
|
|
22+000 -
89+900
|
|
|
|
|
67,9
|
|
|
Điện Biên
|
89+900 -
138+650
|
|
|
|
|
48,8
|
|
|
138+650 -
189+500
|
|
|
|
50,9
|
|
|
|
189+500 -
194+529,5
|
|
|
5,0
|
|
|
|
|
194+529,5-N.ba Bản
Phủ Km90+570/QL.279)
|
|
|
|
|
10,5
|
|
|
12A
|
Quảng Bình
|
000 - 050
|
|
|
|
50,0
|
|
|
|
061 - 066
|
|
|
|
5,0
|
|
|
|
066 - 078
|
|
|
12,0
|
|
|
|
|
104 - 142
|
|
|
38,0
|
|
|
|
|
12B
|
Ninh Bình
|
0+000 -
7+200
|
|
7,2
|
|
|
|
|
|
7+200 -
31+121
|
|
|
|
23,9
|
|
|
|
Hòa Bình
|
30+300 -
94+000
|
|
|
|
59,1
|
|
|
|
12B kéo dài
|
Ninh Bình
|
0+000 -
3+500
|
3,5
|
|
|
|
|
|
|
3+500 -
14+300
|
|
10,8
|
|
|
|
|
|
14+300 - 15+800
|
|
|
|
1,5
|
|
|
|
15+800 -
24+040
|
|
8,2
|
|
|
|
|
|
24+040 -
25+540
|
|
|
1,5
|
|
|
|
|
25+540 -
44+000
|
|
18,5
|
|
|
|
|
|
12C
|
Hà Tĩnh
|
000 - 010
|
|
10,0
|
|
|
|
|
|
010 - 018
|
|
|
8,0
|
|
|
|
Trùng QL1
|
018 - 041
|
|
23,0
|
|
|
|
|
|
041 - 054
|
|
|
13,0
|
|
|
|
|
Quảng Bình
|
054 - 098
|
|
|
44,0
|
|
|
|
|
13
|
Bình Dương
|
1+048 -
62+600
|
61,5
|
|
|
|
|
|
|
Bình Phước
|
62+600 -
95+100
|
32,5
|
|
|
|
|
|
|
95+100 -
118+300
|
|
|
|
|
|
23,2
|
Đang nâng cấp, cải tạo
|
118+300 -
142+200
|
|
|
|
23,9
|
|
|
|
14
|
Gia Lai
|
514 - 523
|
9,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
523 - 534
|
11,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
534 - 542
|
8,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
542 - 547
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,0
|
-
|
Đoạn BOT
đang thi công
|
547 - 556
|
-
|
-
|
9,0
|
-
|
-
|
-
|
|
556 - 565
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,0
|
-
|
|
565 - 569
|
-
|
-
|
4,0
|
-
|
-
|
-
|
|
569 - 577
|
-
|
-
|
-
|
8,0
|
-
|
-
|
|
577 -
607+600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30,6
|
-
|
|
Đăk Lăk
|
607+600 -
678+734
|
|
|
|
|
71,1
|
|
Đang đầu tư theo
hình thức BT
|
678+734 -
704+00
|
|
|
|
|
25,3
|
|
Đang đầu tư theo
hình thức BOT
|
704+00 -
714+436
|
10,4
|
|
|
|
|
|
|
714+436 -
720+506
|
|
6,1
|
|
|
|
|
|
720+506 -
733+800
|
13,3
|
|
|
|
|
|
Đoạn Km723
- Km725+464 đã thi công xong,
|
Đăk Nông
|
734+600 -
765+00
|
|
|
|
|
30,4
|
|
Đang đầu tư
theo hình thức BOT
|
765+00 -
817+00
|
|
|
|
|
52,0
|
|
|
817+00 -
887+261
|
|
70,3
|
|
|
|
|
Đoạn tuyến
thi công theo hình thức BOT, hiện nay đã thảm BTN cơ bản xong lớp 1.
|
Bình Phước
|
887+261-Ngã
ba Chơn Thành
|
114,1
|
|
|
|
|
|
|
14B
|
Đà Nẵng
|
0+00 -
8+700
|
8,7
|
|
|
|
|
|
|
8+700 -
24+00
|
|
15,4
|
|
|
|
|
|
24+100 -
32+126
|
|
8,0
|
|
|
|
|
|
Quảng Nam
|
032+126 -
060
|
|
27,9
|
|
|
|
|
Điểm đầu giáp với
TP Đà Nẵng tại Km32+126,
điểm cuối tại TT Thạnh Mỹ, Km73+971 giao với đường Hồ Chí Minh
nhánh Tây tại Km497+535
|
060 -
073+971
|
|
|
14,0
|
|
|
|
14C
|
KonTum
|
0+00 -10+00
|
|
|
|
10,0
|
|
|
|
10+00 -
107+00
|
|
|
|
|
97,0
|
|
|
Gia Lai
|
107+00 -
115+900
|
|
|
8,9
|
|
|
|
|
115+900 -
121+800
|
|
|
|
|
5,9
|
|
|
121+800 -
143+500
|
|
|
|
|
21,7
|
|
|
143+500 -
151+196
|
|
|
7,7
|
|
|
|
|
151+196 -
197+481
|
|
|
|
|
46,3
|
|
|
Đăk Lăk
|
202+00 -
283+500
|
|
|
|
|
81,5
|
|
|
Đăk Nông
|
68+500 -
84+00
|
|
|
|
15,5
|
|
|
|
84+00 -
93+00
|
|
|
|
|
9,0
|
|
|
93+00 -
109+00
|
|
|
|
16,0
|
|
|
|
109+00 -
157+800
|
|
|
|
48,8
|
|
|
|
157+800 -
167+450
|
|
|
9,6
|
|
|
|
|
Bình Phước
|
413+261 -
430+761
|
|
|
|
|
17,5
|
|
|
430+761 -
456+261
|
|
|
25,5
|
|
|
|
|
14D
|
Quảng Nam
|
000 - 010
|
|
|
|
10,0
|
|
|
Điểm đầu
(Km0), điểm cuối
(Km74+387) tại cửa khẩu Dăk ốc, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam
|
010 -
074+387
|
|
|
|
|
64,4
|
|
14E
|
Quảng Nam
|
000 -
009+060
|
|
|
|
9,1
|
|
|
Điểm đầu Km0 tại xã Bình
Minh, huyện Thăng Bình, điểm cuối (Km89+432) tại ngã ba Làng Hồi, huyện Phước
Sơn
|
009+060 -
011
|
8,7
|
|
2,3
|
|
|
|
Đi trùng
QL1 (Km969+900 - Km972+200), đoạn này thuộc dự án thi công nâng cấp mở rộng
QL1, Km947 - Km987
|
011 - 046
|
|
|
|
35,0
|
|
|
|
046 -
89+432
|
|
|
|
43,4
|
|
|
|
14G
|
TP Đà Nẵng
|
0+00 -
25+000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25,0
|
-
|
|
Quảng Nam
|
25+00 -
66+00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
41,0
|
-
|
|
15
|
Hòa Bình
|
000 - 006
|
|
|
6,0
|
|
|
|
|
006 - 012
|
|
|
|
6,0
|
|
|
|
012 - 020
|
|
|
|
8,0
|
|
|
|
Thanh Hóa
|
028 - 058
|
|
|
|
|
|
30,0
|
Đang nâng cấp
|
058 - 112
|
|
|
|
|
54,0
|
|
|
Nghệ An
|
206 - 230
|
|
|
|
24,0
|
|
|
|
230 - 270
|
|
|
|
|
26,0
|
|
|
270 - 355
|
|
|
|
85,0
|
|
|
Đang cải tạo
Km315 - Km320
|
Hà Tĩnh
|
335 -
363+200
|
|
|
8,2
|
|
|
|
|
363+200 -
369
|
|
5,8
|
|
|
|
|
Trùng QL8
|
369 -
395+750
|
|
|
|
|
26,8
|
|
|
395+750 -
413+800
|
|
|
18,1
|
|
|
|
|
413+800 -
423+100
|
|
|
9,3
|
|
|
|
Trùng đường
HCM
|
423+100 -
428+100
|
|
|
|
5,0
|
|
|
|
428+100 -
445+500
|
|
|
|
|
17,5
|
|
|
Quảng Bình
|
450 - 477
|
|
|
|
27,0
|
|
|
|
557 -
564+500
|
|
|
|
7,5
|
|
|
|
565 - 576
|
|
|
|
11,0
|
|
|
|
616 - 634
|
|
|
|
18,0
|
|
|
|
15B
|
Hà Tĩnh
|
000 - 014
|
|
|
|
14,0
|
|
|
|
014 - 052
|
|
|
38,0
|
|
|
|
|
15C
|
Thanh Hóa
|
000 - 056
|
|
|
|
|
56,0
|
|
|
056 -
112+400
|
|
|
|
|
|
56,4
|
Đang nâng cấp
|
15D
|
Quảng trị
|
000 - 006
|
|
|
|
6,0
|
|
|
|
006 -
012+200
|
|
|
|
|
6,2
|
|
|
17
|
Bắc Ninh
|
5+000 -
14+000
|
9,0
|
|
|
|
|
|
|
14+000 -
32+600
|
|
18,6
|
|
|
|
|
Đoạn
Km32+600-51+700 đang XDCB
|
14+000 -
32+600
|
|
18,6
|
|
|
|
|
Bắc Giang
|
51+700 -
72+600
|
20,9
|
|
|
|
|
|
|
72+600 -
92+800
|
|
20,2
|
|
|
|
|
|
92+800 -
108+800
|
|
|
|
16,0
|
|
|
|
Thái Nguyên
|
108+800 -
139+500
|
|
|
|
|
|
30,7
|
|
18 NB - BN
|
Bắc Ninh
|
15+600 - 31+109
|
15,5
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Bắc Ninh
|
0+00 -
26+433
|
|
26,4
|
|
|
|
|
|
Hải Dương
|
26+433 -
46+300
|
|
|
19,9
|
|
|
|
|
Quảng Ninh
|
46+300 -
120+000
|
|
73,7
|
|
|
|
|
Từ Km77+300
đến Km107+400 do Cty
CP BOT Đại Dương quản lý
|
124+500 -
150+000
|
|
25,5
|
|
|
|
|
|
150+000 -
155+950
|
|
6,0
|
|
|
|
|
|
155+950 -
264+300
|
|
|
108,4
|
|
|
|
|
264+300 -
284+300
|
|
20,0
|
|
|
|
|
|
284+300 -
289+000
|
|
4,7
|
|
|
|
|
|
91+200 -
94+700
|
|
|
|
|
3,5
|
|
QL.18 cũ
trước khi có dự án: Cải tạo nâng cấp QL. 18 đoạn từ Uông Bí đến Hạ Long theo
hình thức BOT
|
Tuyến đường
nhánh cầu Bãi Cháy, QL. 18 (bên phía Hòn Gai)
|
|
|
|
|
2,0
|
|
|
Tuyến đường
nhánh cầu Bãi Cháy,
QL. 18 (bên phía Bãi Cháy)
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
Đường vào Cảng
Cái Lân
|
0,7
|
|
|
|
|
|
|
18B
|
Quảng Ninh
|
0+000 -
17+000
|
|
|
17,0
|
|
|
|
|
18C
|
Quảng Ninh
|
0+000 -
42+500
|
|
|
42,5
|
|
|
|
|
19
|
Bình Định
|
0+00 -
17+256
|
|
17,3
|
|
|
|
|
|
15+800 -
50+000
|
-
|
-
|
34,2
|
-
|
-
|
-
|
DA BOT đang
thi công nâng cấp
|
50+000 -
67+000
|
-
|
-
|
17,0
|
-
|
-
|
-
|
|
Gia Lai
|
67 - 76
|
-
|
-
|
9,0
|
-
|
-
|
-
|
|
76 - 83
|
-
|
5,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
83 - 89
|
-
|
-
|
6,0
|
-
|
-
|
-
|
|
89 - 95
|
-
|
6,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
95 - 108
|
-
|
-
|
13,0
|
-
|
-
|
-
|
|
108 - 113
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,0
|
Đoạn BOT
|
113 - 131
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18,0
|
-
|
|
131 - 136
|
5,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
136 - 160
|
-
|
-
|
24,0
|
-
|
-
|
-
|
|
160 - 168
|
7,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
180 - 191
|
-
|
-
|
-
|
11,0
|
-
|
-
|
|
191 - 196
|
-
|
-
|
5,0
|
-
|
-
|
-
|
|
196 - 219
|
-
|
-
|
-
|
23,0
|
-
|
-
|
|
219 - 222
|
-
|
3,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
222 - 243
|
-
|
-
|
21,0
|
-
|
-
|
-
|
|
19B
|
Bình Định
|
1+600 -
15+700
|
14,1
|
|
|
|
|
|
|
15+700 -
31+200
|
|
|
|
15,5
|
|
|
|
31+200 -
38+200
|
|
|
7,0
|
|
|
|
|
38+200 -
60+000
|
|
|
|
21,8
|
|
|
|
19C
|
Bình Định
|
0+00 -
39+380
|
|
|
|
39,8
|
|
|
Đến ranh giới
tỉnh Phú Yên
|
Phú Yên
|
39+275 -
57+00
|
|
|
|
17,7
|
|
|
|
57+00 -
150+970
|
|
|
94,0
|
|
|
|
Đoạn đi
trùng QL29 dài 2.8Km
|
2
|
Vĩnh Phúc
|
7+000 -
30+600
|
|
22,7
|
|
|
|
|
BOT
|
0+000 - 10+523,2
|
|
10,5
|
|
|
|
|
QL.2 đoạn
tránh TP Vĩnh Yên
|
30+600 -
38+600
|
|
8,0
|
|
|
|
|
|
38+600 -
50+650
|
|
|
12,1
|
|
|
|
|
Phú Thọ
|
050+650 -
055
|
5,2
|
|
|
|
|
|
|
055 -
062+500
|
|
|
- 6,6
|
|
|
|
|
062+500 -
069+300
|
|
6,8
|
|
|
|
|
|
069+300 -
109
|
39,8
|
|
|
|
|
|
|
109 - 115
|
|
|
|
|
6,2
|
|
|
Tuyên Quang
|
115 - 128
|
|
|
|
|
12,6
|
|
|
128 - 136
|
8,2
|
|
|
|
|
|
2 (đoạn
tránh TP Tuyên Quang)
|
139+224 -
150
|
|
|
|
10,3
|
|
|
|
150 - 167
|
|
|
|
|
16,0
|
|
|
167 - 173
|
|
|
|
6,1
|
|
|
|
173 - 179
|
|
|
5,7
|
|
|
|
|
179 - 205
|
|
|
|
25,6
|
|
|
|
Hà Giang
|
205 -
260+500
|
|
|
|
55,7
|
|
|
|
260+500 -
272+500
|
|
|
12,1
|
|
|
|
|
272+500 -
278
|
|
|
|
14,7
|
|
|
|
278 -
312+500
|
|
|
25,1
|
|
|
|
|
2B
|
Vĩnh Phúc
|
4+000 -
13+000
|
|
|
|
|
9,0
|
|
|
13+000 -
25+000
|
|
|
|
|
|
12,0
|
|
2C
|
Vĩnh Phúc
|
Cầu Vĩnh Thịnh
|
5,5
|
|
|
|
|
|
|
1+000 -
10+000
|
|
|
|
|
9,0
|
|
|
10+000 -
18+000
|
|
|
8,0
|
|
|
|
|
18+000 -
20+600
|
|
2,6
|
|
|
|
|
Đi trùng QL2
|
20+600 -
32+600
|
|
12,0
|
|
|
|
|
|
32+600 -
49+750
|
|
|
17,2
|
|
|
|
|
Tuyên Quang
|
49+750 -
77+250
|
|
|
27,5
|
|
|
|
|
77+250 -
80+050
|
|
|
2,8
|
|
|
|
Đi trùng QL.37
|
80+050 -
100+000
|
|
|
|
20,0
|
|
|
|
100+000 -
133+200
|
|
|
|
|
|
33,2
|
Đang XDCB
|
133+200 -
135+540
|
|
|
|
2,3
|
|
|
Đi trùng QL.37
|
135+540 - 180+800
|
|
|
|
45,3
|
|
|
|
180+800 -
188+800
|
|
|
|
|
|
8,0
|
|
188+800 -
194+540
|
|
|
|
|
5,7
|
|
|
194+540 -
209+640
|
|
|
|
15,1
|
|
|
|
209+640 -
250+990
|
|
|
|
41,4
|
|
|
|
20
|
Đồng Nai
|
0+000 - 75+600
|
|
|
|
75,6
|
|
|
Dự án BT
|
Lâm Đồng
|
75+600 -
98+000
|
|
|
|
22,4
|
|
|
Dự án BT
|
98+000 -
108+846
|
|
|
10,8
|
|
|
|
Dự án BOT
|
108+846 -
123+105
|
|
|
|
14,3
|
|
|
Dự án BT
|
123+105 -
154+400
|
|
|
|
31,3
|
|
|
Dự án BOT
|
154+400 -
172+000
|
|
|
|
|
17,6
|
|
|
172+000 -
176+500
|
|
|
|
|
4,5
|
|
Dự án BOT
|
176+500 -
202+134
|
|
|
|
|
25,6
|
|
|
202+134 -
206+000
|
|
|
|
3,9
|
|
|
Dự án BOT
|
206+000 -
219+115
|
|
|
|
|
13,1
|
|
|
219+115 -
222+820
|
|
|
3,7
|
|
|
|
Dự án BOT
|
222+820 -
234+000
|
|
|
|
|
11,2
|
|
|
234+000 -
240+000
|
|
|
6,0
|
|
|
|
Dự án
|
240+000 -
268+000
|
|
|
|
|
28,0
|
|
|
21
|
Hòa Bình
|
59+200 -
95+00
|
|
|
|
35,0
|
|
|
|
Hà Nam
|
98+000 -
110+500
|
|
12,5
|
|
|
|
|
|
110+500 -
120+725
|
10,2
|
|
|
|
|
|
|
120+725 -
134+950
|
|
16,3
|
|
|
|
|
Gồm cả 2,05km đường nhánh
|
Nam Định
|
134+963 -
147+200
|
|
|
12,2
|
|
|
|
Cầu Họ - Cầu Lộc Hòa
|
147+200 -
152+600
|
7,5
|
|
|
|
|
|
Đoạn S2, Lê
Đức Thọ
|
152+600 - 173+160
|
|
21,5
|
|
|
|
|
S2 - Cầu Lạc Quần
|
174+100 -
208+280
|
|
|
34,2
|
|
|
|
Cầu Lạc Quần - Thịnh
Long
|
21B
|
Hà Nam
|
41+500 -
58+500
|
|
|
|
|
17,0
|
|
|
66+500 -
85+542
|
18,8
|
|
|
|
|
|
|
Nam Định
|
85+542 -
90+130
|
4,6
|
|
|
|
|
|
|
90+170 -
94+070
|
3,9
|
|
|
|
|
|
|
217
|
Thanh Hóa
|
000 - 055
|
|
|
|
|
55,0
|
|
|
055 - 065
|
|
|
|
|
|
10,0
|
|
065 -
104+500
|
|
|
|
|
39,5
|
|
|
104+500 -
194
|
|
|
|
|
|
89,5
|
Đang nâng cấp
|
22
|
Tây Ninh
|
30+250 -
58+250
|
|
|
|
28,0
|
|
|
|
22B
|
Tây Ninh
|
0+000 -
49+300
|
|
|
|
49,3
|
|
|
|
49+300 -
54+000
|
|
|
|
|
4,7
|
|
|
54+000 -
84+162
|
|
|
|
30,2
|
|
|
|
24
|
Quảng Ngãi
|
0+00 - 8+00
|
|
8,0
|
|
|
|
|
|
8+00 -
14+00
|
|
|
|
|
6,0
|
|
|
14+00 -
32+00
|
|
|
|
18,0
|
|
|
|
32+00 -
50+00
|
|
|
|
|
18,0
|
|
|
50+00 -
69+00
|
|
|
|
19,0
|
|
|
|
KonTum
|
69+00 -
168+200
|
|
|
|
99,2
|
|
|
|
24B
|
Quảng Ngãi
|
0+00 -
19+00
|
|
|
19,0
|
|
|
|
|
19+00 -
24+00
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
24+00 -
108+00
|
|
|
|
84,0
|
|
|
|
24C
|
Quảng Ngãi
|
0+00 -
13+00
|
13,0
|
|
|
|
|
|
|
13+00 -
22+00
|
|
9,0
|
|
|
|
|
|
22+00 -
80+365
|
|
|
|
58,4
|
|
|
|
Quảng Nam
|
080+365 -
94+540
|
|
|
|
14,0
|
|
|
Điểm đầu (Km80+365) giáp với tỉnh Quảng
Ngãi, điểm cuối (Km94+540) tại Thị trấn Trà My, giao với Km57+290/QL.40B, đoạn
từ Km94+340 - Km94+540 đi trùng với QL40B Km57+290 - Km57+490
|
25
|
Phú Yên
|
0+00 -
37+000
|
|
|
|
37,0
|
|
|
|
37+00 -
47+00
|
|
10,0
|
|
|
|
|
|
47+00 -
58+00
|
|
|
11,0
|
|
|
|
|
58+00 -
70+180
|
|
|
|
|
12,8
|
|
|
Gia Lai
|
69+00 -
76+00
|
|
|
|
|
7,0
|
|
|
76+00 -
85+00
|
|
|
|
9,0
|
|
|
|
85+00 -
113+050
|
|
|
28,1
|
|
|
|
|
113+050 -
123+000
|
|
|
|
|
10,0
|
|
|
123+00 -
129+120
|
|
|
|
6,1
|
|
|
|
25
|
Gia Lai
|
129+120 -
180+810
|
|
|
51,7
|
|
|
|
|
26
|
Khánh Hòa
|
00+00 -:- 27+00
|
|
|
27,0
|
|
|
|
|
27+00 -:- 32+00
|
|
|
|
5,0
|
|
|
Đèo phượng
hoàng
|
Đăk Lăk
|
32+00 -
39+300
|
|
|
7,0
|
|
|
|
|
39+300 -
52+00
|
|
|
|
13,0
|
|
|
|
52+00 - 63+00
|
|
|
11,0
|
|
|
|
|
63+00 -
71+00
|
|
|
|
8,0
|
|
|
|
71+00 -
135+000
|
|
|
|
64,0
|
|
|
|
135+000 -
142+300
|
|
|
7,3
|
|
|
|
|
142+300 -
151+00
|
|
8,7
|
|
|
|
|
|
26B
|
Khánh Hòa
|
0+00 -:-
14+320
|
|
|
14,3
|
|
|
|
|
27
|
Đăk Lăk
|
0+00 - 6
+00
|
6,0
|
|
|
|
|
|
|
6+00 -
15+500
|
|
|
|
9,5
|
|
|
|
15+500 -
19+500
|
|
|
4,0
|
|
|
|
|
19+500 -
36+00
|
|
|
|
16,5
|
|
|
|
36+00 - 47+00
|
|
|
11,0
|
|
|
|
|
47+00 -
88+00
|
|
|
|
41,0
|
|
|
|
Lâm Đồng
|
83+000 -
106+000
|
|
|
|
23,0
|
|
|
|
106+000 -
124+000
|
|
|
|
|
18,0
|
|
|
124+000 -
146+000
|
|
|
|
22,0
|
|
|
|
146+000 -
174+000
|
|
|
28,0
|
|
|
|
|
174+000 -
199+778
|
|
|
|
25,8
|
|
|
|
199+778 -
206+523
|
|
|
6,7
|
|
|
|
dự án
|
Ninh Thuận
|
206+523 -
266+230
|
|
|
59,7
|
|
|
|
dự án
|
266+230 - 272+500
|
|
|
|
6,3
|
|
|
|
27B
|
Ninh Thuận
|
0+000 -
44+000
|
|
|
44,0
|
|
|
|
|
Khánh Hòa
|
44+00 -
52+600
|
|
|
|
8,6
|
|
|
|
279
|
Quảng Ninh
|
0+000 -
9+000
|
|
|
9,0
|
|
|
|
Đang thi công
sửa chữa hư hỏng mặt đường Km0-Km7+500
|
9+000 -
42+600
|
|
|
|
|
33,6
|
|
|
Bắc Giang
|
37-94
|
|
|
|
|
57,0
|
|
|
Lạng Sơn
|
143+000 -
184+700
|
|
|
|
|
43,8
|
|
Trùng QL1B 30Km đoạn Km184+700
|
184+700 -
229+000
|
|
|
|
|
46,0
|
|
Bắc Kạn
|
229+000 -
243+300
|
|
|
|
|
14,3
|
|
|
243+300 -
245+700
|
|
|
|
|
|
|
Đi chung QL.3B
|
245+700 -
299
|
|
|
|
|
53,3
|
|
|
299 - 309
|
|
|
|
|
|
|
Đi trùng QL.3
|
309 - 340
|
|
|
|
|
31,0
|
|
|
27 - 63
|
|
|
|
|
36,0
|
|
Lý trình theo DA nối QL.3 với
QL.2
|
Tuyên Quang
|
63+000 -
77+500
|
|
|
|
14,5
|
|
|
|
77+500 -
112+000
|
|
|
|
|
34,5
|
|
|
112+000 -
129+000
|
|
|
|
17,0
|
|
|
|
129+000 -
157+380
|
|
|
|
28,4
|
|
|
|
Hà Giang
|
00 - 36
|
|
|
|
|
|
36,0
|
Đoạn Việt Vinh - Nghĩa Đô
|
00 - 36
|
|
|
|
|
36,0
|
|
Đoạn Pắc Há - Liên Hiệp
|
Lào Cai
|
036 - 067
|
|
|
|
31,0
|
|
|
|
067 - 092
|
|
|
|
|
25,0
|
|
Đang cải tạo,
nâng cấp
|
092 - 101
|
|
|
|
9,0
|
|
|
|
101 -
157+500
|
|
|
|
|
56,5
|
|
|
Lai Châu
|
157+400 -
166+000
|
|
|
|
|
8,6
|
|
|
166+000 -
175+000
|
|
|
|
9,0
|
|
|
|
175+000 -
193+000
|
|
|
|
|
18,0
|
|
|
193+000 -
204+000
|
|
|
|
|
11,0
|
|
|
Sơn La
|
Km217 -
Km227
|
|
|
|
|
|
10,0
|
Cáp Na - Mường
Giôn
|
Km227 -
Km249
|
|
|
|
|
|
22,0
|
Mường Giôn
- Pá Uôn
|
Km249 -
Km272
|
|
|
|
|
23,0
|
|
Cầu Pá Uôn - Minh
Thắng
|
Điện Biên
|
268 - 287
|
|
|
|
|
17,1
|
|
|
000+000 -
70+333
|
|
|
|
70,3
|
|
|
|
70+333 -
83+000
|
|
8,0
|
|
|
|
|
|
83+000 -
93+000
|
|
|
|
10,0
|
|
|
|
93+000 -
116+000
|
|
|
|
23,0
|
|
|
|
28
|
Bình Thuận
|
02+595 -
42+664
|
|
|
|
40,1
|
|
|
|
Lâm Đồng
|
42+664 - 127+000
|
|
|
|
84,3
|
|
|
|
127+000 -
134+380
|
|
|
|
|
7,4
|
|
Dự án thủy
điện Đồng Nai
|
Đăk Nông
|
130+00 -
172+00
|
|
|
|
42,0
|
|
|
|
172+00 -
179+246
|
7,2
|
|
|
|
|
|
|
28B
|
Bình Thuận
|
0+000 -
51+114
|
|
|
|
|
51,1
|
|
|
Lâm Đồng
|
51+000 -
61+000
|
|
|
|
|
10,0
|
|
|
61+000 - 69+000
|
|
|
|
8,0
|
|
|
|
29
|
Phú Yên
|
0+00 - 5+00
|
|
|
5,0
|
|
|
|
|
5+00 -
20+00
|
|
15,0
|
|
|
|
|
|
20+00 -
28+440
|
|
|
|
8,4
|
|
|
|
28+440 -
29+300
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn đi
trùng QL.1
|
29+300 -
38+00
|
|
|
|
|
8,7
|
|
|
38+00 -
62+00
|
|
|
24,0
|
|
|
|
|
62+00 -
89+00
|
|
|
|
27,0
|
|
|
|
89+00 -
109+430
|
|
|
|
|
20,4
|
|
|
Đăk Lăk
|
109+790-
134+00
|
|
|
|
24,2
|
|
|
|
134+00-
168+400
|
|
|
34,4
|
|
|
|
|
168+400 -
178+062
|
|
|
|
9,7
|
|
|
|
178+062 - 184+462
|
|
|
6,4
|
|
|
|
Trùng QL.14
|
184+462 -
284+155
|
|
|
|
99,7
|
|
|
|
3
|
Thái Nguyên
|
033+300 -
045+000
|
|
|
11,7
|
|
|
|
|
045+000 -
63+320
|
|
18,3
|
|
|
|
|
|
63+320 -
113+816
|
|
|
46,2
|
|
|
|
|
Bắc Kạn
|
113+816 -
143+000
|
|
|
|
29,2
|
|
|
|
143+000 -
150+250
|
7,2
|
|
|
|
|
|
|
150+250 -
160+000
|
|
10,2
|
|
|
|
|
|
160+000 -
239+414
|
|
|
|
77,0
|
|
|
|
Cao Bằng
|
239+414 -
339+000
|
|
|
|
95,0
|
|
|
|
339+000 -
344+436
|
|
|
|
5,4
|
|
|
|
3 mới
|
Hà Nội
|
0+00 -
13+580
|
13,6
|
|
|
|
|
|
|
20+340 -
32+125
|
11,8
|
|
|
|
|
|
|
Bắc Ninh
|
13+580 - 20+340
|
6,8
|
|
|
|
|
|
|
Thái Nguyên
|
32+125 -
63+800
|
31,7
|
|
|
|
|
|
|
3B
|
Bắc Kạn
|
0+000 -
18+500
|
|
|
|
18,5
|
|
|
|
18+500 -
66+600
|
|
|
|
|
|
|
|
Lạng Sơn
|
66+600 -
74+000
|
|
|
|
|
|
7,4
|
|
74+000 -
89+600
|
|
|
|
|
15,6
|
|
|
89+600 -
93+600
|
|
|
|
|
|
4,0
|
|
93+600 -
98+730
|
|
|
|
|
5,1
|
|
|
98+730 -
102+600
|
|
|
|
|
|
3,9
|
|
102+600 -
129+000
|
|
|
|
|
25,4
|
|
|
30
|
Tiền Giang
|
0+000 -
08+016
|
|
|
|
8,0
|
|
|
|
Đồng Tháp
|
08+016 -
119+498
|
|
|
|
111,5
|
|
|
|
31
|
Bắc Giang
|
2+000 -
77+000
|
|
|
|
75,0
|
|
|
|
77+000 -
99+000
|
|
|
|
|
22,0
|
|
|
Lạng Sơn
|
101+000 -
112+000
|
|
|
|
|
|
11,0
|
|
112+000 -
131+000
|
|
|
|
|
19,0
|
|
|
131+000 -
162+000
|
|
|
|
|
|
31,0
|
|
32
|
Phú Thọ
|
63 - 77
|
|
|
|
14,0
|
|
|
|
77 - 90
|
|
|
|
|
13,0
|
|
|
90 - 95
|
|
|
|
5,0
|
|
|
|
95 - 132
|
|
|
|
|
37,0
|
|
|
132 - 146
|
|
|
|
14,0
|
|
|
|
Yên Bái
|
147 - 162
|
|
|
15,0
|
|
|
|
|
162 - 200
|
|
|
28,0
|
|
|
|
|
200 - 205
|
|
5,0
|
|
|
|
|
|
205 - 332
|
|
|
127,0
|
|
|
|
|
Lai Châu
|
332+000 -
380+000
|
|
|
|
48,0
|
|
|
|
380+000 -
385+000
|
|
|
5,0
|
|
|
|
|
385+000 -
404+000
|
|
|
|
19,0
|
|
|
|
32B
|
Phú Thọ
|
0 - 10
|
|
|
|
|
10,0
|
|
|
Sơn La
|
Km10 - Km21
|
|
|
|
|
11,0
|
|
Ngả Hai -
Mường Cơi
|
32C
|
Phú Thọ
|
0 - 40
|
|
|
40,0
|
|
|
|
|
40 - 45
|
|
|
|
|
5,0
|
|
|
45 - 78
|
|
|
33,0
|
|
|
|
|
32C tuyến tránh TP
VT
|
Phú Thọ
|
0 - 8
|
|
|
8
|
|
|
|
|
32C
|
Yên Bái
|
79 - 87
|
|
|
8,0
|
|
|
|
|
34
|
Hà Giang
|
000 - 005
|
|
|
5,0
|
|
|
|
|
005 - 012
|
|
|
|
|
7,0
|
|
|
012 - 021
|
|
|
|
|
|
9,0
|
|
021 - 073
|
|
|
|
|
52,0
|
|
|
Cao Bằng
|
073 - 212
|
|
|
|
|
139,0
|
|
|
212 - 247
|
|
|
|
36,0
|
|
|
|
247 - 247
|
|
|
|
30,0
|
|
|
Đi chung QL.3
|
247 - 266
|
|
|
|
|
19,0
|
|
QL.34 kéo dài
|
37
|
Thái Bình
|
0+000 -
2+700
|
|
2,7
|
|
|
|
|
|
2+700 -
10.000
|
|
|
|
|
7,3
|
|
|
Hải Phòng
|
10 - 27+530
|
|
|
17,5
|
|
|
|
Từ cầu phao Sông Hóa đến đường dẫn cầu Chanh
|
Hải Dương
|
30+325 -
38+450
|
|
8,1
|
|
|
|
|
|
38+450 -
49+640
|
|
|
|
|
|
11,2
|
|
49+640 -
60+300
|
|
10,7
|
|
|
|
|
|
61+00 -
73+900
|
|
|
12,9
|
|
|
|
|
73+900 -
84+00
|
|
|
10,1
|
|
|
|
|
84+00 -
95+180
|
|
|
|
11,2
|
|
|
|
Bắc Giang
|
13+000 -
34+000
|
|
|
|
|
21,0
|
|
|
|
34+000 -
46+400
|
|
|
|
12,4
|
|
|
|
|
70+000 -
97+000
|
|
|
27,0
|
|
|
|
|
Thái Nguyên
|
96+500 -
114+500
|
|
|
18,0
|
|
|
|
|
114+500 -
119+650
|
5,2
|
|
|
|
|
|
|
119+650 -
139
|
|
|
|
|
|
|
Đi chung
QL.3 từ Km57+980-79+640
|
139 -
172+800
|
|
|
|
33,8
|
|
|
|
Tuyên Quang
|
172+800 -
184+900
|
|
|
|
12,1
|
|
|
|
184+900 -
187+700
|
|
|
2,8
|
|
|
|
|
187+700 -
211+800
|
|
|
|
24,1
|
|
|
|
Tuyên Quang
|
211+800 -
220+000
|
8,2
|
|
|
|
|
|
|
220+000 -
229+000
|
|
|
|
9,0
|
|
|
|
230+000 -
238+152
|
|
|
|
|
8,2
|
|
Cột Km229
trùng cột Km230
|
Yên Bái
|
238 - 243
|
|
|
|
5,0
|
|
|
|
243 -
250+500
|
|
|
7,5
|
|
|
|
|
250+500 -
271
|
|
|
|
|
|
|
Đi chung với
QL,70 dài 20,5km
|
271 -
283+500
|
|
12,5
|
|
|
|
|
|
283+500 -
293
|
|
|
9,5
|
|
|
|
|
293 - 330
|
|
|
|
37,0
|
|
|
|
330 - 340
|
|
|
10,0
|
|
|
|
|
340 - 356
|
|
|
16,0
|
|
|
|
|
Sơn La
|
Km356 -
Km391
|
|
|
|
|
35,0
|
|
Lũng Lô -
Cò Nòi
|
Km391 -
Km464
|
|
|
|
|
|
72,0
|
|
37B
|
Thái Bình
|
0+000 -
0+936
|
|
0,9
|
|
|
|
|
|
0+936 -
26+894
|
|
|
|
|
|
|
Đang triển
khai xây dựng BT và BOT
|
26+647 -
41+818
|
|
15,2
|
|
|
|
|
|
Nam Định
|
41+818 -
56+867
|
|
14,7
|
|
|
|
|
Cồn Nhất-Cầu Hà Lạn
|
56+867 -
95+309
|
|
|
37,4
|
|
|
|
|
95+309 - 99+363
|
|
4,6
|
|
|
|
|
|
99+363 -
106+483
|
|
|
|
7,1
|
|
|
|
Hà Nam
|
106+500 -
128+500
|
|
|
22,0
|
|
|
|
|
128+500 -
139+000
|
|
|
|
|
10,5
|
|
|
38
|
Bắc Ninh
|
000+000 -
5+000
|
|
5,0
|
|
|
|
|
Đoạn
Km4+250-Km5+257, Km11+400-Km22+465
thuộc DA BOT đang thi công
|
5+000 -
022+465
|
|
|
17,5
|
|
|
|
Hải Dương
|
022+465 -
036+275
|
|
|
|
13,8
|
|
|
|
Hưng Yên
|
036+275 -
069+762
|
|
|
|
21,2
|
|
|
|
069+762 -
072+571
|
2,8
|
|
|
|
|
|
Cầu Yên Lệnh
|
Hà Nam
|
072+571 -
085+005
|
|
12,4
|
|
|
|
|
|
84+500 -
97+500
|
|
|
16,3
|
|
|
|
Gồm cả
3,3km đường nhánh
|
38B
|
Hải Dương
|
0+000 -
6+300
|
|
6,3
|
|
|
|
|
|
6+300 -
12+300
|
|
|
6,0
|
|
|
|
|
15+300 -
19+950
|
|
4,7
|
|
|
|
|
|
Hưng Yên
|
19+950 -
38+305
|
|
|
18,4
|
|
|
|
|
Hà Nam
|
45+075 -
80+478
|
|
|
34,7
|
|
|
|
|
Nam Định
|
80+478 -
83+740
|
|
|
|
3,3
|
|
|
|
83+740 -
89+362
|
|
|
5,6
|
|
|
|
|
89+362 -
106+565
|
|
|
17,1
|
|
|
|
|
106+565 -
111+040
|
|
|
4,5
|
|
|
|
|
Ninh Bình
|
116+900 -
117+475
|
|
0,6
|
|
|
|
|
Trùng QL10
|
117+475 -
117+967
|
|
0,5
|
|
|
|
|
|
117+967 -
122+467
|
4,5
|
|
|
|
|
|
Trùng QL1
|
122+467 -
131+371
|
|
|
|
8,9
|
|
|
|
131+371 -
138+390
|
7,0
|
|
|
|
|
|
Đang bàn
giao XDCB
|
138+390 -
143+030
|
|
|
|
4,6
|
|
|
|
39
|
Hưng Yên
|
0+000 -
5+000
|
|
|
6,7
|
|
|
|
|
5+000 -
14+000
|
|
9,0
|
|
|
|
|
|
14+000 -
19+300
|
|
|
5,3
|
|
|
|
|
19+300 -
28+000
|
|
8,7
|
|
|
|
|
|
28+000 -
36+160
|
8,2
|
|
|
|
|
|
|
36+160 -
43+130
|
|
7,0
|
|
|
|
|
|
Thái Bình
|
42+650 -
64+000
|
|
|
|
|
|
21,4
|
Nằm trong dự
án VRAM chuẩn bị nâng cấp
cải tạo
|
64+000 -
74+400
|
|
10,4
|
|
|
|
|
|
81+600 - 91
|
|
9,4
|
|
|
|
|
|
91 -
108+400
|
|
|
|
|
17,4
|
|
Nằm trong dự
án VRAM chuẩn bị nâng cấp
cải tạo
|
4
|
Lào Cai
|
190 - 211
|
|
|
|
21,0
|
|
|
|
211 - 238
|
|
|
|
|
27,0
|
|
|
238 - 271
|
|
|
|
33,0
|
|
|
Đoạn
Km258-Km271 mới thi công xong, chuẩn bị bàn giao
|
271 - 284
|
|
|
|
|
|
13,0
|
Đang nâng cấp
|
Hà Giang
|
388 - 406
|
|
|
|
|
18,0
|
|
|
4A
|
Lạng Sơn
|
0+000 -
8+000
|
|
|
|
8,0
|
|
|
|
8+000 -
29+000
|
|
|
|
|
21,0
|
|
|
29+000 -
40+000
|
|
|
|
11,0
|
|
|
|
40+000 -
66+000
|
|
|
|
|
26,0
|
|
|
4A
|
Cao Bằng
|
066 - 113
|
|
|
|
47,0
|
|
|
|
4B
|
Lạng Sơn
|
0+000 -
33+500
|
|
|
|
33,5
|
|
|
|
33+500 -
47+000
|
|
|
|
|
13,5
|
|
|
47+000 -
58+000
|
|
|
|
|
|
11,0
|
|
58+000 -
80+000
|
|
|
|
|
22,0
|
|
|
Quảng Ninh
|
80+000 - 107+000
|
|
|
27,0
|
|
|
|
|
4C
|
Hà Giang
|
000 - 006
|
|
|
6,0
|
|
|
|
|
006 - 012
|
|
|
|
6,0
|
|
|
|
012 - 200
|
|
|
|
|
188,0
|
|
|
Cao Bằng
|
200 - 217
|
|
|
|
|
17,0
|
|
|
4D
|
Lai Châu
|
0+000 -
26+000
|
|
|
|
26,0
|
|
|
|
26+000 -
36+000
|
|
10,0
|
|
|
|
|
|
36+000 -
89+000
|
|
|
|
53,0
|
|
|
|
Lào Cai
|
089 - 122
|
|
|
|
33,0
|
|
|
|
122 - 137
|
|
|
|
|
15,0
|
|
Đang sửa chữa
|
137 - 141
|
|
|
|
6,0
|
|
|
Tránh cấm
xe tải (đường Hoàng Liên) dài thêm 2km
|
141 - 149
|
|
8,0
|
|
|
|
|
Đi trùng với QL.70
|
149 - 180
|
|
|
|
|
31,0
|
|
|
180 - 195
|
|
|
|
15,0
|
|
|
|
195 - 200
|
|
|
|
|
5,0
|
|
|
4E
|
Lào Cai
|
000+000 -
035+000
|
|
|
|
35,0
|
|
|
|
035+000 -
044+200
|
|
|
|
9,2
|
|
|
|
4G
|
Sơn La
|
Km0 - Km12
|
|
|
|
|
12,0
|
|
|
Km12 - Km60
|
|
|
|
|
48,0
|
|
|
Km60 - Km83
|
|
|
|
|
|
23,0
|
|
Km83 - Km92
|
|
|
|
9,0
|
|
|
|
Km92 - Km122
|
|
|
|
30,0
|
|
|
|
4H
|
Điện Biên
|
0+000 -
47+000
|
|
|
|
|
47,0
|
|
|
47+000 -
148+500
|
|
|
|
101,5
|
|
|
|
148+500 -
190+200
|
|
|
|
|
41,7
|
|
|
4H1
|
0+00 -
13+200
|
|
|
|
|
13,2
|
|
|
4H2
|
0+000 -
37+000
|
|
|
|
|
37,0
|
|
|
40
|
KonTum
|
0+00 -
14+00
|
|
|
14,0
|
|
|
|
|
40B
|
Quảng Nam
|
001+770 -
011
|
|
|
9,2
|
|
|
|
Điểm đầu
(Km 1+770) tại Tam Thanh, giao với đường ven biển Việt Nam, điểm cuối giáp với
tỉnh Kon Tum, trong đó đoạn từ Km57+290 - Km57+490 đi trùng với Quốc lộ 24C (Km94+150 -
Km94+540)
|
011 - 125
|
|
|
|
114,0
|
|
|
125 -
141+080
|
|
|
|
|
16,1
|
|
KonTum
|
147+430 -
160+430
|
|
|
|
13,0
|
|
|
|
160+430 -
209+100
|
|
|
|
|
48,7
|
|
|
43
|
Sơn La
|
Km0 -:- Km8
|
|
|
|
|
8,0
|
|
Gia Phù
(Phù Yên) - Cửa khẩu Lóng Sập
(Mộc Châu)
|
Km8 -:-
Km27
|
|
|
|
|
|
19,0
|
|
Km27 - Km70
|
|
|
|
|
|
44,0
|
Phà Vạn Yên
- Phiêng Luông
|
Km70 - Km79
|
|
|
|
|
|
9,0
|
|
Km79 - Km86
|
|
|
|
|
|
|
Trùng với
QL.6 đoạn từ Krn186+350 đến
Km191+200
|
Km86 - Km112
|
|
|
|
|
26,0
|
|
|
Km112 - Km118
|
|
|
|
|
|
6,0
|
|
45
|
Ninh Bình
|
0+000 -
9+000
|
|
|
9,0
|
|
|
|
|
Thanh Hóa
|
008+350 - 022
|
|
|
|
13,7
|
|
|
|
022 - 028
|
|
|
6,0
|
|
|
|
|
028 - 036
|
|
|
|
8,0
|
|
|
|
036 - 047
|
|
|
11,0
|
|
|
|
|
047 - 052
|
|
5,0
|
|
|
|
|
|
052 -
074+500
|
|
|
22,5
|
|
|
|
|
074+500 -
111
|
|
36,5
|
|
|
|
|
|
111 - 125
|
|
|
14,0
|
|
|
|
|
125 -
132+800
|
|
|
|
7,8
|
|
|
|
46
|
Nghệ An
|
000 - 050
|
|
50,0
|
|
|
|
|
|
050 - 082
|
|
|
32,0
|
|
|
|
|
46B
|
Nghệ An
|
000 -
010+200
|
|
10,0
|
|
|
|
|
|
10+200 -
35+500
|
|
25,3
|
|
|
|
|
Trùng QL46
|
35+500 - 44
|
|
|
8,5
|
|
|
|
|
44 - 60+500
|
|
|
|
16,5
|
|
|
|
47
|
Thanh Hóa
|
0 - 5
|
|
|
|
|
|
5,0
|
|
5 - 14
|
9,0
|
|
|
|
|
|
|
14 - 21
|
|
7,0
|
|
|
|
|
|
21 - 33
|
|
|
|
12,0
|
|
|
|
33 - 65
|
|
|
32,0
|
|
|
|
|
65 -
115+500
|
|
|
|
|
50,5
|
|
|
115+500 -
138+500
|
|
|
|
|
23,0
|
|
Đang nâng cấp
|
47B
|
Thanh Hóa
|
0 - 15+200
|
|
|
|
|
|
15,2
|
Đang nâng cấp
|
015+200 -
024+600
|
|
|
|
|
9,4
|
|
|
48
|
Nghệ An
|
000 - 020
|
|
|
|
20,0
|
|
|
|
020 - 033
|
|
|
|
|
13,0
|
|
Đang nâng cấp
|
033 - 122
|
|
|
|
89,0
|
|
|
|
112 - 160
|
|
|
|
48,0
|
|
|
từ Phú
Phương - Thông Thụ
|
48B
|
Nghệ An
|
000 - 025
|
|
|
|
|
25,0
|
|
|
48C
|
Nghệ An
|
000 - 015
|
|
|
15,0
|
|
|
|
|
|
015 -
123+100
|
|
|
|
108,1
|
|
|
|
49
|
Thừa Thiên
Huế
|
000 - 014
|
|
|
14,0
|
|
|
|
|
014 - 078
|
|
|
|
64,0
|
|
|
|
078 -
089+700
|
|
|
|
11,7
|
|
|
Trùng đường HCM
|
089+700 -
103+554
|
|
|
|
|
13,9
|
|
|
49B
|
Thừa Thiên
Huế
|
000 - 040
|
|
|
|
40,0
|
|
|
|
040 -
048+400
|
|
|
8,4
|
|
|
|
|
048+400 -
053+400
|
|
|
5,0
|
|
|
|
Trùng QL 49
|
053+400 -
104+800
|
|
|
|
51,4
|
|
|
|
49C
|
Quảng trị
|
000 -
016+500
|
|
|
|
|
16,5
|
|
|
016+500 -
023+900
|
|
|
|
7,4
|
|
|
|
5
|
Hưng Yên
|
011+135 -
033+720
|
|
22,6
|
|
|
|
|
|
Hải Dương
|
033+720 -
077+830
|
|
44,1
|
|
|
|
|
|
Hải Phòng
|
077+830 -
092+460
|
|
14,6
|
|
|
|
|
|
92+460 -
113+252
|
|
20,8
|
|
|
|
|
Đoạn
Km106+866-Km107+926 mặt đường xấu do đang thi công nút giao đường cao tốc HN-HP
|
50
|
Long An
|
11+500 -
17+450
|
|
|
|
6,0
|
|
|
|
13+300 -
17+450
|
|
|
|
4,2
|
|
|
tuyến tránh
|
17+450 -
31+050
|
|
|
|
13,6
|
|
|
|
26+900 -
31+050
|
|
|
|
4,2
|
|
|
tuyến tránh
|
31+050 -
35+123
|
|
|
|
4,1
|
|
|
|
Phà Mỹ Lợi
|
35+123 -
36+300
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiền Giang
|
36+300 -
47+334
|
|
|
11,0
|
|
|
|
|
47+334 -
71+275
|
|
|
23,9
|
|
|
|
Dự án
|
71+275 -
88+626
|
|
|
17,5
|
|
|
|
|
51
|
Đồng Nai
|
0+000 -
37+460
|
|
|
37,5
|
|
|
|
Dự án BOT
|
16+700 -
21+600
|
|
|
|
4,9
|
|
|
tuyến tránh
|
Bà Rịa -
Vũng Tàu
|
37+460 -
73+600
|
|
|
36,1
|
|
|
|
Dự án BOT
|
73+986 -
85+990
|
|
12,0
|
|
|
|
|
|
53
|
Vĩnh Long
|
0+000 -
43+108
|
|
|
43,1
|
|
|
|
|
0+000 -
04+158
|
|
|
4,2
|
|
|
|
nối dài
|
Trà Vinh
|
43+108 -
51+495
|
|
|
|
9,4
|
|
|
|
51+495 -
61+320
|
|
|
|
9,8
|
|
|
trùng QL 60
|
61+320 -
135+600
|
|
|
|
74,3
|
|
|
|
135+600 -
166+858
|
|
|
31,3
|
|
|
|
|
148+000 -
151+100
|
|
|
|
3,1
|
|
|
tuyến tránh
|
158+350 -
163+350
|
|
|
|
5,0
|
|
|
tuyến tránh
|
54
|
Đồng Tháp
|
0+000 -
31+485
|
|
|
|
31,5
|
|
|
|
Vĩnh Long
|
31+485 -
82+662
|
|
|
|
51,2
|
|
|
|
Trà Vinh
|
82+662 -
148+240
|
|
|
|
71,0
|
|
|
|
93+300 -
95+090
|
|
|
|
1,8
|
|
|
tuyến tránh
|
111+400 - 115+000
|
|
|
|
3,6
|
|
|
tuyến tránh
|
55
|
Bà Rịa -
Vũng Tàu
|
0+000 -
48+420
|
|
48,4
|
|
|
|
|
|
Bình Thuận
|
52+640 -
94+170
|
|
|
41,5
|
|
|
|
|
94+170 -
100+320
|
6,2
|
|
|
|
|
|
|
100+320 - 141+185
|
|
|
37,9
|
|
|
|
Km106+800
trùng Km107+147; Km111 trùng Km114
|
141+185 -
146+326
|
2,7
|
|
|
|
|
|
Km143+913,5 tuyến tránh TT Lạc
Tánh trùng Km146+326
|
146+326 -
158+147
|
|
|
11,2
|
|
|
|
Km144 trùng Km148;
|
158+147 -
184+826,54
|
|
|
|
25,3
|
|
|
|
184+826,54
- 186+868
|
|
2,0
|
|
|
|
|
|
186+868 -
205+140
|
|
|
|
17,9
|
|
|
|
Lâm Đồng
|
205+140 -
212+140
|
|
|
|
|
70,0
|
|
|
212+140 - 229+140
|
|
|
|
17,0
|
|
|
|
56
|
Đồng Nai
|
0+000 -
18+020
|
|
|
|
31,5
|
|
|
|
Bà Rịa -
Vũng Tàu
|
18+020 -
50+450
|
|
32,3
|
|
|
|
|
|
57
|
Vĩnh Long
|
0+000 -
07+410
|
|
|
|
7,4
|
|
|
|
Bến Tre
|
07+410 -
47+700
|
|
|
|
|
42,3
|
|
|
47+700 -
50+395
|
|
|
|
|
|
|
Trùng QL60
|
50+395 -
80+357
|
|
|
|
|
30,0
|
|
|
80+357 -
92+425
|
|
|
|
12,1
|
|
|
|
92+425 -
103+283
|
|
|
|
|
|
10,9
|
|
18+050 -
19+650
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến tránh
TT Chợ Lách
|
6
|
Hòa Bình
|
038+00 -
070+932.47
|
|
|
|
32,9
|
|
|
Bàn giao
BOT
|
070+932.47
- 153+00
|
|
|
|
82,1
|
|
|
|
Sơn La
|
153+000 -
366+265
|
|
|
|
213,3
|
|
|
|
Điện Biên
|
366+265 -
383+207
|
|
|
|
16,9
|
|
|
|
406 - 455
|
|
|
|
|
49,0
|
|
|
455 - 467
|
|
|
|
|
|
12,0
|
DA đang triển khai
|
467 - 484
|
|
|
|
|
17,0
|
|
|
484 - 495
|
|
|
|
|
|
11,0
|
DA đang triển khai
|
495 - 501
|
|
|
|
|
6,0
|
|
|
6B
|
Sơn La
|
Km0 - Km33
|
|
|
|
33,0
|
|
|
Thị tứ Tông
Lệnh (Thuận Châu) - TT. Phiêng Lanh (Quỳnh Nhai)
|
60
|
Tiền Giang
|
0+000 -
03+500
|
|
|
3,5
|
|
|
|
|
Bến Tre
|
03+500 -
17+943
|
|
6,5
|
|
|
|
|
|
17+943 -
19+220
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Hàm Luông
|
19+220 -
44+796
|
|
|
|
25,6
|
|
|
|
Phà Cổ Chiên
|
44+796 -
49+300
|
|
|
|
|
|
|
|
Trà Vinh
|
49+300 -
60+637
|
|
|
|
11,3
|
|
|
|
60+637 -
70+462
|
|
|
|
9,8
|
|
|
trùng QL 53
|
70+462 -
101+750
|
|
|
|
31,3
|
|
|
|
Phà Đại
Ngãi
|
101+750 -
106+800
|
|
|
|
|
|
|
|
Sóc Trăng
|
106+800 -
119+800
|
|
|
|
13,0
|
|
|
|
119+800 - 126+558
|
|
|
6,8
|
|
|
|
|
61
|
Hậu Giang
|
0+000 -
46+694
|
|
|
|
46,7
|
|
|
|
Bến Tre
|
46+694 -
52+525
|
|
|
|
5,8
|
|
|
|
52+525 - 53+000
|
|
|
|
0,5
|
|
|
dự án
|
Kiên Giang
|
53+000 -
77+212
|
|
|
|
|
24,2
|
|
dự án
|
77+212 -
96+292
|
|
|
|
19,1
|
|
|
|
61B
|
Hậu Giang
|
0+000 -
6+000
|
|
|
|
|
6,0
|
|
|
6+000 -
7+750
|
|
|
|
1,8
|
|
|
|
7+750 -
15+300
|
|
|
7,5
|
|
|
|
|
Sóc Trăng
|
15+460 -
43+415
|
|
|
|
28,0
|
|
|
|
62
|
Long An
|
0+000 -
5+000
|
|
|
5,0
|
|
|
|
|
5+000 -
28+000
|
|
|
|
23,0
|
|
|
|
28+000 -
42+000
|
|
|
|
14,0
|
|
|
Đi trùng
QLN2
|
42+000 -
77+000
|
|
|
|
35,0
|
|
|
|
63
|
Kiên Giang
|
0+000 -
22+000
|
|
|
|
22,0
|
|
|
|
22+000 -
74+200
|
|
|
|
|
52,2
|
|
|
Cà Mau
|
74+200 - 110+010
|
|
|
|
|
35,8
|
|
|
110+010 -
114+629
|
|
|
|
4,6
|
|
|
|
7
|
Nghệ An
|
000 - 225
|
|
|
225,0
|
|
|
|
|
70
|
Phú Thọ
|
000+000 -
025A+000
|
|
|
|
26,4
|
|
|
|
Yên Bái
|
025+000 -
109+000
|
|
|
|
85,0
|
|
|
|
Lào Cai
|
109+000 -
189+000
|
|
|
|
80,0
|
|
|
|
189+000 -
198+050
|
|
|
9,1
|
|
|
|
|
70B
|
Phú Thọ
|
0 - 20
|
|
|
|
|
20,0
|
|
|
20 - 25
|
|
|
|
5,0
|
|
|
|
25 - 64
|
|
|
|
|
39,0
|
|
|
64 - 86
|
|
|
|
22,0
|
|
|
|
86 - 91
|
|
|
|
|
5,0
|
|
|
91 - 133
|
|
|
42,0
|
|
|
|
|
Hòa Bình
|
132+720 -
142+760
|
|
|
|
|
10,0
|
|
|
8
|
Hà Tĩnh
|
000 - 037
|
|
37,0
|
|
|
|
|
|
037 - 042
|
|
|
|
5,0
|
|
|
Đang nâng cấp
|
042 -
085+300
|
|
|
|
43,3
|
|
|
|
8B
|
Hà Tĩnh
|
000 -
003+50
|
|
|
|
3,1
|
|
|
|
003+50 -
015+630
|
12,6
|
|
|
|
|
|
Trùng QL1
|
015+630 -
025+000
|
|
|
|
9,4
|
|
|
|
80
|
Vĩnh Long
|
0+000 -
03+697
|
|
|
|
3,7
|
|
|
|
Đồng Tháp
|
03+697 -
15+700
|
|
|
12,0
|
|
|
|
|
15+700 -
50+857
|
|
|
|
35,2
|
|
|
|
Phà Vàm Cống
|
50+857 -
54+591
|
|
|
|
|
|
|
|
TP.Cần Thơ
|
54+591 -
82+690
|
|
|
|
|
28,1
|
|
|
Kiên Giang
|
82+690 -
108+800
|
|
|
|
|
26,2
|
|
|
108+800 -
122+029
|
|
|
|
13,2
|
|
|
|
122+029 -
215+970
|
|
|
|
|
93,9
|
|
|
9
|
Quảng Trị
|
000 -
009+700
|
|
9,7
|
|
|
|
|
Tuyến tránh
phía Bắc TX Đ.Hà
|
000 -
010+700
|
|
10,7
|
|
|
|
|
Tuyến tránh
phía Bắc TX Đ.Hà
|
000 -
013+800
|
|
|
13,8
|
|
|
|
QL9 kéo dài
về cảng Cửa Việt
|
000 - 042
|
|
|
42,0
|
|
|
|
|
042 - 084
|
|
|
|
42,0
|
|
|
|
9B
|
Quảng Bình
|
020 - 052
|
|
|
|
|
32,0
|
|
|
91
|
TP.Cần Thơ
|
07+000 -
39+000
|
|
|
|
|
32,0
|
|
dự án
|
39+000 - 45+118
|
|
|
|
|
6,1
|
|
|
45+118 -
51+140
|
|
|
|
|
6,0
|
|
dự án
|
An Giang
|
51+140 -
95+450
|
|
|
44,3
|
|
|
|
|
95+450 -
113+071
|
|
|
|
17,6
|
|
|
|
113+071 -
124+050
|
|
|
13,0
|
|
|
|
tuyến tránh
|
113+071 -
142+152
|
|
|
29,1
|
|
|
|
dự án
|
91B
|
TP.Cần Thơ
|
0+000 -
15+793
|
|
|
|
15,8
|
|
|
|
91C
|
An Giang
|
00+00 -
35+500
|
|
|
|
|
35,5
|
|
|
Đ Hồ Chí Minh
|
Cao Bằng
|
000 - 045
|
|
|
|
45,0
|
|
|
Tuyến chính
|
000 - 007
|
|
|
|
7,0
|
|
|
Tuyến nhánh (từ N.ba
Đôn Chương - CK Sóc Gia tại Km7+150 tuyến chính
|
Hòa Bình
|
438 - 503
|
|
|
65,0
|
|
|
|
|
Thanh Hóa
|
0503+030 -
0632+600
|
|
|
129,6
|
|
|
|
|
Nghệ An
|
0632+600 - 0765+900
|
|
|
133,3
|
|
|
|
|
Hà Tĩnh
|
0765+900 -
0846+500
|
|
|
80,6
|
|
|
|
|
Quảng Bình
|
0846+500 -
1047+300
|
|
|
200,8
|
|
|
|
|
Quảng Trị
|
1047+300 -
1085+105
|
|
|
37,8
|
|
|
|
|
Đ.HCM
(Nhánh Tây)
|
Quảng Bình
|
000 - 175
|
|
|
|
175,0
|
|
|
|
Quảng Trị
|
175 -
313+800
|
|
|
|
126,3
|
|
|
|
Thừa Thiên
Huế
|
313+800 -
412+500
|
|
|
|
98,7
|
|
|
|
Đ Hồ Chí Minh
|
Quảng Nam
|
412+530 -
433+000
|
|
|
|
|
20,5
|
|
Nhánh Tây
|
433+000 -
463+000
|
|
|
|
30,3
|
|
|
Nhánh Tây
|
463+000 -
497+535
|
|
|
|
|
34,6
|
|
Nhánh Tây
|
1320+365 -
1326+000
|
|
5,6
|
|
|
|
|
|
1326+000 -
1342+000
|
|
|
16,4
|
|
|
|
|
1342+000 -
1356+000
|
|
|
|
14,0
|
|
|
|
1356+000 -
1363+000
|
|
|
7,0
|
|
|
|
|
1363+000 -
1373+000
|
|
|
|
|
10,1
|
|
|
1373+000 -
1407+495
|
|
|
34,1
|
|
|
|
|
Kon Tum
|
1407+495 -
1436
|
|
|
|
29,0
|
|
|
|
1436 - 1438
|
|
2,0
|
|
|
|
|
|
1438 - 1487
|
|
|
|
49,0
|
|
|
|
1487 - 1490
|
3,0
|
|
|
|
|
|
|
1490 - 1508
|
|
|
|
18,0
|
|
|
|
1508 - 1512
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
1512 - 1514
|
|
|
|
|
|
2,0
|
Đoạn đang
thi công, Đi Trùng QL14
|
1514 - 1516
|
|
|
|
2,0
|
|
|
Đi Trùng
QL14
|
1516 - 1526
|
|
|
|
|
|
10,0
|
Đoạn đang thi
công, Đi Trùng QL14
|
1526 - 1535
|
9,0
|
|
|
|
|
|
|
1535 - 1547
|
|
|
|
|
|
39,0
|
Đi Trùng
QL14
|
1547 - 1558
|
11,0
|
|
|
|
|
|
Đi Trùng
QL14
|
1558 - 1593
|
35,0
|
|
|
|
|
|
Đi Trùng
QL14
|
Trường Sơn
Đông
|
Quảng Nam
|
0+00 -
12+00
|
|
|
|
12,9
|
|
|
|
36+002 -
47+00
|
|
|
|
7,1
|
|
|
|
48A - 60+00
|
|
|
|
12,0
|
|
|
|
97+900 -
108+00
|
|
|
|
7,5
|
|
|
|
Quảng Ngãi
|
108 - 206
|
|
|
|
98,0
|
|
|
|
Kon Tum
|
206 - 230
|
|
|
|
24,0
|
|
|
|
Gia Lai
|
230 - 317
|
|
|
|
94,0
|
|
|
|
320+000 -
392+000
|
|
|
|
72,0
|
|
|
|
Nghi Sơn -
Bãi Trành
|
Thanh Hóa
|
000 - 010
|
|
|
|
|
|
|
Đang cải tạo nâng cấp
|
010 -
054+539
|
|
|
|
44,5
|
|
|
|
Đường nối
QL1 ra cảng Ninh Phúc
|
Ninh Bình
|
0+000 -
6+414
|
|
6,4
|
|
|
|
|
|
N1
|
An Giang
|
138+914 -
162+200
|
|
|
|
23,3
|
|
|
|
Kiên Giang
|
162+200 -
202+625
|
|
|
|
|
40,4
|
|
|
N2
|
Long An
|
05+018 -
19+000
|
|
|
14,0
|
|
|
|
|
19+000 -
94+460
|
|
|
|
75,5
|
|
|
|
Đồng Tháp
|
94+460 -
101+902
|
|
|
|
7,4
|
|
|
|
Quản lộ -
Phụng Hiệp
|
Hậu Giang
|
0+000 -
16+513
|
|
|
|
16,5
|
|
|
|
Sóc Trăng
|
16+513 -
51+921
|
|
|
|
35,4
|
|
|
|
Bạc Liêu
|
51+921 -
101+945
|
|
|
|
50,0
|
|
|
|
Cà Mau
|
101+945 -
111+740
|
|
|
|
9,8
|
|
|
|
Nam Sông Hậu
|
Hậu Giang
|
08+408 -
17+150
|
|
|
|
|
8,7
|
|
|
Sóc Trăng
|
17+150 -
39+580
|
|
|
|
22,4
|
|
|
|
39+580 -
118+100
|
|
|
78,5
|
|
|
|
|
Bạc Liêu
|
118+100 -
147+286
|
|
|
29,2
|
|
|
|
|
Công văn 4337/TCĐBVN-QLBTDB năm 2015 về rà soát, cập nhật và hiệu chỉnh phân loại quốc lộ tính giá cước vận tải năm 2015 do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 4337/TCĐBVN-QLBTDB ngày 18/08/2015 về rà soát, cập nhật và hiệu chỉnh phân loại quốc lộ tính giá cước vận tải ngày 18/08/2015 do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành
12.427
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|