|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
8285/BGDĐT-GDTX
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Công Hinh
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 8285/BGDĐT-GDTX
V/v
hướng dẫn sơ kết học kì I, năm học 2011-2012 đối với GDTX
|
Hà Nội, ngày 09
tháng 12 năm 2011
|
Kính gửi: Giám đốc sở giáo dục
và đào tạo
Thực hiện kế hoạch năm
học 2011-2012, Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) hướng dẫn các sở GD&ĐT
sơ kết học kì I - năm học 2011-2012 đối với giáo dục thường xuyên (GDTX), cụ
thể như sau :
1. Yêu cầu chung: Ngoài những quy định trong
các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến GDTX, các sở GD&ĐT căn cứ Chỉ
thị số 3398/2010/CT-BGDĐT ngày 12/8/2011 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về nhiệm vụ
trọng tâm của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, GDTX và giáo dục chuyên
nghiệp năm học 2011-2012; Văn bản số 5433/BGDĐT-GDTX ngày 17/8/2011 của Bộ GD&ĐT
hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2011-2012 đối với GDTX và các văn bản chỉ
đạo khác của địa phương để đánh giá sơ kết học kì I - năm học 2011-2012.
2. Sở GD&ĐT xây dựng báo cáo sơ kết học
kì I - năm học 2011-2012 gửi về Bộ GD&ĐT. Nội dung báo cáo gồm hai phần:
- Báo cáo tổng hợp (theo mẫu gửi kèm);
- Báo cáo thống kê số liệu (theo các biểu gửi
kèm).
Để đảm bảo đầy đủ, chính xác và thống nhất số
liệu thống kê chung của toàn ngành đối với GDTX, Bộ đề nghị các sở GD&ĐT
thực hiện báo cáo đủ số liệu thông tin, đúng mẫu/biểu
đã hướng dẫn (đính kèm); đọc kỹ các tiêu đề cột/mục và nội dung “Ghi chú”
ở phần cuối trang các biểu thống kê.
Bản (File) mềm của các báo cáo xin được gửi trước
về hộp thư điện tử: [email protected] hoặc fax (kiêm điện thoại) số
04 38684194 để tổng hợp và lưu trên máy; đồng thời gửi văn bản (đã ký, đóng
dấu) theo địa chỉ: Bộ Giáo dục và Đào tạo (Vụ GDTX), số 49 Đại Cồ Việt, Q. Hai
Bà Trưng, TP. Hà Nội.
3. Thời hạn gửi (file) báo
cáo về Bộ GD&ĐT chậm nhất là ngày 20/01/2012.
Bộ GD&ĐT
đề nghị các sở GD&ĐT tổ chức triển khai
thực hiện và báo cáo đúng yêu cầu tại công văn này.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- TT. Nguyễn Vinh Hiển (để b/c);
- Lưu: VT, Vụ GDTX.
|
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
Nguyễn Công Hinh
|
Mẫu hướng dẫn
(kèm theo công văn số 8285/BGDĐT-GDTX, ngày 09 tháng 12 năm 2011
UBND TỈNH
(TP)………......
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: /SGDĐT-GDTX
V/v: báo cáo sơ kết học kì I, năm học
2011-2012 đối với GDTX
|
…………, ngày
.....tháng ......năm 201..
|
BÁO CÁO
SƠ KẾT HỌC KÌ I VÀ
PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
A. ĐÁNH GIÁ SƠ KẾT HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011-2012
I. Đánh giá chung
Nêu tổng quan về đặc điểm, thuận lợi, khó
khăn (khách quan, chủ quan) của địa phương trong học kì I, năm học 2011-2012 ;
khái quát về thực hiện mục tiêu nhiệm vụ, những kết quả quan trọng, nổi bật đã
đạt được trong học kì này.
II. Tình hình thực hiện nhiệm vụ năm học 2011-2012
1. Những kết quả đã đạt được:
Bám sát nhiệm vụ cụ thể trong hướng dẫn thực
hiện nhiệm vụ năm học 2011-2012 đối với GDTX tại công văn số 5433/BGDĐT-GDTX
ngày 17/8/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các nhiệm vụ khác theo chỉ đạo,
yêu cầu của địa phương để đánh giá. Cần nêu rõ việc thực hiện giao nhiệm vụ bồi
dưỡng thường xuyên cho giáo viên mầm non, phổ thông và GDTX cho các trung tâm
GDTX (thuận lợi, khó khăn, ..); mô hình hoạt động của trung tâm GDTX thực hiện
3 nhiệm vụ, 2 nhiệm vụ, ..
Đối với mỗi nhiệm vụ, nêu cụ thể những biện
pháp đã thực hiện trong tham mưu, phối hợp, chỉ đạo, tổ chức, quản lý, hướng
dẫn cơ sở, ... ; nêu cụ thể (định lượng) những kết quả đã đạt được trong học kì
I của năm học này, so với chỉ tiêu (mục tiêu nhiệm vụ đặt ra và so sánh với
cùng kì năm trước) những biện pháp hiệu quả; những hạn chế, yếu kém, nguyên
nhân.
2. Bài học kinh nghiệm (trong công tác tham
mưu, chỉ đạo, điều hành, trong triển khai, thực hiện, ....)
III. Kết luận chung
Nêu những bài học kinh nghiệm rút ra từ công
tác lãnh đạo, chỉ đạo, quản lý, ... qua thực tiễn thực hiện nhiệm vụ năm học
tác quản lý, chỉ đạo.
B. PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2011-2012
Trên cơ sở bám sát nhiệm vụ trọng tâm của năm
học 2011-2012 và tình hình cụ thể của địa phương, các sở GD&ĐT và các cơ sở
GDTX đề xuất phương hướng, nhiệm vụ tiếp theo của năm học 2012-2013 đối với
GDTX.
III. NHỮNG KIẾN NGHỊ,
ĐỀ XUẤT (nếu có)
Nơi nhận:
-
|
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu ghi
rõ họ tên)
|
Mẫu
biểu thống kê (kèm theo công văn số 8285/BGDĐT-GDTX, ngày 12 tháng 12 năm 2011
UBND TỈNH
(TP)………......
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
--------
|
|
BIỂU THỐNG KÊ TÌNH
HÌNH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
Học
kỳ I - Năm học 2011-2012
(Kèm theo báo cáo số
……./BC-SGDĐT-GDTX, ngày….tháng năm 20..)
Số TT
|
Tên ĐVHC cấp huyện
|
Số xã, phường, thị
trấn
|
Số cơ sở Giáo dục
thường xuyên
|
Cơ sở vật chất của
các TTGDTX
|
Cơ sở vật chất của
TTHTCĐ
|
TTGDTX
Huyện
|
TT
HTCĐ
|
TT
TH, NN
|
Cơ
sở (*)
TH,
NN
|
Trường
BTVH
|
Số phòng học
|
Số phòng TN
|
Số thư viện
|
Số máy tính
|
Số TT có trụ sở
riêng
|
Số TT có tủ sách
riêng
|
Số TT có TB riêng
|
Tổng số
|
Kiên cố
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm GDTX
cấp tỉnh: Số lượng: ..... ..........TT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm TH, NN cấp tỉnh: Số lượng:
................ TT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượng trung tâm GDTX cấp huyện thực hiện
: GDTX- Hướng nghiệp: ....................................................
GDTX - Hướng nghiệp - Dạy nghề:
...............................
GDTX - Dạy nghề:
.........................................................
NGƯỜI LẬP BIỂU
|
………………, ngày
……tháng……năm 20..
GIÁM ĐỐC
|
Ghi chú: Cột (6): ghi số
trung tâm tin học, ngoại ngữ (đã được cấp phép thành lập); cột (7): ghi số cơ
sở khác được phép tổ chức dạy tin học ngoại ngữ; cột (13): ghi số lượng
TTHTCĐ có trụ sở độc lập ..; cột (14): ghi số lượng TTHTCĐ có thư viện hoặc
tủ sách độc lập;
Cột (15) ghi số TTHTCĐ đã được
trang bị loa đài, đầu đĩa, tivi… độc lập ).
Biểu số 2a
Mẫu biểu thống kê
(kèm theo công văn số 8285/BGDĐT-GDTX, ngày 12 tháng 12 năm 2011
UBND TỈNH
(TP)………......
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
--------
|
|
BIỂU THỐNG KÊ TÌNH
HÌNH ĐỘI NGŨ CBQL, GIÁO VIÊN CƠ HỮU VÀ HỢP ĐỒNG TRONG CÁC TRUNG TÂM GIÁO DỤC
THƯỜNG XUYÊN
Học
kỳ I - Năm học 2011-2012
(Kèm theo báo cáo số
……./BC-SGDĐT-GDTX, ngày….tháng…năm 20..)
Số TT
|
Tên
ĐVHC cấp huyện
|
Đội ngũ cán bộ quản
lý
|
Đội ngũ giáo viên
|
Số lượng
|
Trình độ đào tạo,
bồi dưỡng
|
Số lượng
|
Trình độ CM của GV
cơ hữu
|
Tổng số
|
Nữ
|
Dân tộc
|
Chuyên môn
|
Đã bồi dưỡng
|
Tổng số
|
Nữ
|
Dân tộc
|
Cơ hữu
|
Hợp đồng
|
Trên chuẩn
|
Đạt chuẩn
|
Chư a đạt chuẩn
|
Đạt chuẩn
|
Chư a đ ạt chuẩn
|
QLGD
|
QLNN
|
LLCTTC
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TTGDTX tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
|
………………, ngày
……tháng……năm 20..
GIÁM ĐỐC
|
Ghi chú: - Các cụm chữ viết
tắt: QLGD = quản lý gíao dục; QLNN= Quản lý nhà nước; LLCTTC= Lý luận chính trị
từ trung cấp trở lên
- Chuẩn về trình độ: của TT
GDTX căn cứ các Điều 13 (đối với giám đốc,14 (đối với phó giám đốc) và 25 (đối
với giáo viên) của Quy chế tổ chức và hoạt động của TT GDTX ban hành theo
Quyết định 01/2007/QĐ-BGDĐT ngày 02/01/2007;
Biểu số 2b
Mẫu biểu thống kê
(kèm theo công văn số 8285/BGDĐT-GDTX, ngày 12 tháng 12 năm 2011
UBND TỈNH
(TP)………......
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
--------
|
|
BIỂU THỐNG KÊ TÌNH
HÌNH ĐỘI NGŨ CBQL, GIÁO VIÊN CƠ HỮU VÀ HỢP ĐỒNG TRONG CÁC TRUNG TÂM TIN HỌC,
NGOẠI NGỮ
Học
kỳ I - Năm học 2011-2012
(Kèm theo báo cáo số
……./BC-SGDĐT-GDTX, ngày….tháng…năm 20..)
Số TT
|
Tên ĐVHC cấp huyện
|
Đội ngũ cán bộ quản
lý
|
Đội ngũ giáo viên
|
Số lượng
|
Trình độ đào tạo,
bồi dưỡng
|
Số lượng
|
Trình độ CM của GV
cơ hữu
|
Tổng số
|
Nữ
|
Dân tộc
|
Chuyên môn
|
Đã bồi dưỡng
|
Tổng số
|
Nữ
|
Dân tộc
|
Cơ hữu
|
Hợp đồng
|
Trên chuẩn
|
Đạt chuẩn
|
Chư a đạt chuẩn
|
Đạt chuẩn
|
Chư a đ ạt chuẩn
|
QLGD
|
QLNN
|
LLCTTC
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TTTH, NN tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
|
………………, ngày
……tháng……năm 20..
GIÁM ĐỐC
|
Ghi chú: Căn cứ về chuẩn
trình độ của giám đốc: khoản 2, Điều 14; phó giám đốc: khoản 2, Điều 16 và của
giáo viên: Điều 26 của Quy chế Tổ chức và hoạt động của TT Ngoại ngữ-Tin học
ban hành kèm theo Quyết định số 03/2011/QĐ-BGD ĐT ngày 28/01/2011;
Biểu số 2c
Mẫu biểu thống kê
(kèm theo công văn số 8285/BGDĐT-GDTX, ngày 12 tháng 12 năm 2011
UBND TỈNH
(TP)………......
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
--------
|
|
BIỂU THỐNG KÊ TÌNH
HÌNH ĐỘI NGŨ CBQL, GIÁO VIÊN ĐANG LÀM VIỆC TRONG CÁC TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG
ĐỒNG
Học
kỳ I - Năm học 2011-2012
(Kèm theo báo cáo số
……./BC-SGDĐT-GDTX, ngày….tháng…năm 20..)
Số TT
|
Tên ĐVHC cấp huyện
|
Tổng số CB, GV
|
Đội ngũ Cán bộ quản
lý
|
Đội ngũ giáo viên
biệt phái
|
ĐN báo cáo viên,
cộng tác viên
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Nữ
|
Dân tộc
|
Tổng số
|
Nữ
|
Dân tộc
|
Tổng số
|
Nữ
|
Dân tộc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
|
………………, ngày
……tháng……năm 20..
GIÁM ĐỐC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 3
Mẫu biểu thống kê
(kèm theo công văn số 8285/BGDĐT-GDTX, ngày 12 tháng 12 năm 2011
UBND TỈNH
(TP)………......
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
--------
|
|
BIỂU THỐNG KÊ SỐ
LƯỢNG HỌC VIÊN ĐANG HỌC CÁC CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
Học
kỳ I - Năm học 2011-2012
(Kèm theo báo cáo số
……./BC-SGDĐT-GDTX, ngày….tháng…năm 20..)
Số TT
|
Tên ĐVHC cấp huyện)
|
Xoá mù chữ
|
Giáo dục TTSKBC
|
Bổ túc THCS
|
Bổ túc THPT
|
Bồi dưỡng cấp chứng
chỉ
|
Bồi dưỡng Chuyên đề
|
Tổng số
|
Thành phần
|
Tổng số
|
Thành phần
|
Tổng số
|
Thành phần
|
Tổng số
|
Thành phần
|
Ứng dụng CNTT-TT
|
Tin học A,B,C
|
Ngoại ngữ A,B,C
|
Nghề ngắn hạn
|
Nữ
|
Dân tộc*
|
Ngoài * độ tuổi
|
Nữ
|
Dân tộc
|
Nữ
|
Dân tộc*
|
18 tuổi trở lên
|
Nữ
|
Dân tộc*
|
21 tuổi trở lên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15
)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TTGDTX tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TTTH,NN tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
|
………………, ngày
……tháng……năm 20..
GIÁM ĐỐC
|
Ghi chú*: - TTSKBC là viết tắt
của “tiếp tục sau khi biết chữ”
- Cột (5) là học viên thuộc
dân tộc ít người; cột (6) là số HV: từ 26 tuổi trở lên (vùng khó khăn) và từ 36
tuổi trở lên (vùng thuận lợi);
- Cột (18),(19), (20), (21),
lần lượt là số lượt người đã và đang học các chương trình Công nghệ thông tin
truyền thông; tin học, ngoại ngữ; học nghề ngắn hạn tại các cơ sở GDTX trong năm
học 2011-2012
Biểu số 4
Mẫu biểu thống kê
(kèm theo công văn số 8285/BGDĐT-GDTX, ngày 12 tháng 12 năm 2011
UBND TỈNH
(TP)………......
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
--------
|
|
BIỂU THỐNG KÊ HIỆN
TRẠNG MÙ CHỮ THEO ĐỘ TUỔI
Học
kỳ I - Năm học 2011-2012
(Kèm theo báo cáo số
……./BC-SGDĐT-GDTX, ngày….tháng…năm 20..)
Độ tuổi
|
Dân số trong độ
tuổi
|
Người mù chữ trong
độ tuổi
|
Tỷ lệ (%) người mù
chữ trong độ tuổi
|
Tổng số
|
Nữ
|
Dân tộc
|
Tổng số
|
Nữ
|
Dân tộc
|
Từ 15 đến 25
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 26 đến 35
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 36 trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghi chú: - Tổng số
xã/phường/thị trấn hiện có tại địa phương:
......................................................................................................;
-
Tổng số xã/phường/thị trấn đạt chuẩn XMC-PCGDTH:
................................................... Đat tỷ lệ: ........................%;
- Các
xã/phường/thị trấn chưa đạt chuẩn XMC-PCGDTH: .................. (ghi rõ tên
các đơn vị này, nếu nhiều, có thể lập danh sách đính kèm)
NGƯỜI LẬP BIỂU
|
………………, ngày
……tháng……năm 20..
GIÁM ĐỐC
|
Công văn 8285/BGDĐT-GDTX hướng dẫn sơ kết học kì I, năm học 2011-2012 đối với giáo dục thường xuyên do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 8285/BGDĐT-GDTX ngày 09/12/2011 hướng dẫn sơ kết học kì I, năm học 2011-2012 đối với giáo dục thường xuyên do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
2.153
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|