|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 697/LĐTBXH-TCCB 2019 thống kê thực trạng và nhu cầu đào tạo bồi dưỡng ngoại ngữ
Số hiệu:
|
697/LĐTBXH-TCCB
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Trịnh Minh Chí
|
Ngày ban hành:
|
22/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 697/LĐTBXH-TCCB
V/v thống kê thực trạng và nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng ngoại
ngữ
|
Hà
Nội, ngày 22 tháng 02
năm 2019
|
Kính
gửi: Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ
Triển khai Nghị quyết số 132/NQ-CP
ngày 24/10/2018 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực
hiện Nghị quyết số 26-NQ/TW ngày 19/5/2018 của Hội nghị lần thứ bảy Ban Chấp
hành Trung ương khóa XII về tập trung xây dựng đội ngũ cán bộ các cấp, nhất là
cấp chiến lược, đủ phẩm chất, năng lực và uy tín, ngang tầm nhiệm vụ; Kế hoạch
số 10-KH/TW ngày 06/6/2018 của Bộ Chính trị thực hiện Nghị
quyết số 26-NQ/TW, để có đánh giá đầy đủ, toàn diện về thực trạng chất lượng,
trình độ, năng lực ngoại ngữ của cán bộ, công chức, viên chức các đơn vị thuộc
Bộ, làm căn cứ xác định nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ phục vụ xây dựng Chương
trình Quốc gia về học tập ngoại ngữ, Bộ yêu cầu Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ
báo cáo một số nội dung sau:
1. Thực trạng về số lượng, chất lượng
và nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ của cán bộ, công chức, viên chức tại
đơn vị (mẫu biểu tải về tại Cổng thông
tin điện tử của Bộ tại địa chỉ http://www.molisa.gov.vn, mục “Văn bản
chỉ đạo, điều hành”).
2. Kiến nghị, đề xuất về giải pháp
tăng cường đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ ngoại ngữ
cho cán bộ, công chức, viên chức của đơn vị, góp phần nâng cao chất lượng thực
thi công vụ và đủ khả năng làm việc trong môi trường quốc tế.
Báo cáo thực trạng của đơn vị gửi về
Bộ (qua Vụ Tổ chức cán bộ), điện thoại: 024.3.938.6709, thư điện tử: duclm@molisa.gov.vn
trước ngày 28/02/2019 để tổng hợp./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thứ trưởng Doãn Mậu Diệp (để b/c);
- Cổng thông tin điện tử Bộ;
- Lưu: VT, Vụ TCCB
|
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ
Trịnh Minh Chí
|
BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TÊN ĐƠN VỊ …………..
-------
|
|
THỐNG
KÊ THỰC TRẠNG VÀ NHU CẦU ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NGOẠI NGỮ CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG
ƯƠNG
1. Tổng số cán bộ, công chức, viên
chức
1.1. Cán bộ, công chức cấp Thứ
trưởng và tương đương
TT
|
Đối
tượng
|
Vị
trí công tác
|
Giới
tính
|
Độ
tuổi
|
Ngạch
công chức
|
Ghi
chú
|
Chức
vụ LĐQL
|
Chức
danh
|
Nam
|
Nữ
|
Dưới
40
|
40-50
|
Trên
50
|
CV và tương đương
|
CVC và tương đương
|
CVCC và tương đương
|
Khác
(ghi rõ)
|
1
|
Cán bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Cán bộ, công chức cấp Tổng
cục và tương đương
TT
|
Đối
tượng
|
Vị
trí công tác
|
Giới tính
|
Độ
tuổi
|
Ngạch
công chức
|
Ghi
chú
|
Chức
vụ LĐQL
|
Chức
danh
|
Nam
|
Nữ
|
Dưới
40
|
40-50
|
Trên
50
|
CV và tương đương
|
CVC
và tương đương
|
CVCC và tương đương
|
Khác
(ghi rõ)
|
1
|
Cán bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Công chức, viên chức cấp Vụ
và tương đương
TT
|
Đối
tượng
|
Vị
trí công tác
|
Giới tính
|
Độ
tuổi
|
Ngạch
công chức
|
Ghi
chú
|
Chức
vụ LĐQL
|
Chức
danh
|
Nam
|
Nữ
|
Dưới
40
|
40-50
|
Trên
50
|
CV và tương đương
|
CVC
và tương đương
|
CVCC và tương đương
|
Khác
(ghi rõ)
|
1
|
Cán bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4. Công chức, viên chức cấp
Phòng và tương đương
TT
|
Đối
tượng
|
Vị
trí công tác
|
Giới tính
|
Độ
tuổi
|
Ngạch
công chức
|
Ghi
chú
|
Chức
vụ LĐQL
|
Chức
danh
|
Nam
|
Nữ
|
Dưới
40
|
40-50
|
Trên
50
|
CV và tương đương
|
CVC
và tương đương
|
CVCC và tương đương
|
Khác
(ghi rõ)
|
1
|
Cán bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Trình độ ngoại ngữ hiện có
2.1. Đối với cán bộ, công chức,
viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
TT
|
Đối
tượng
|
Ngoại
ngữ
|
Chứng chỉ bồi dưỡng
|
Bằng
tốt nghiệp ngoại ngữ ở trong nước
|
Bằng
tốt nghiệp chuyên ngành ở nước ngoài
|
Ghi
chú
|
A1
và TĐ
|
A2
và TĐ
|
B1
và TĐ
|
B2
và TĐ
|
C1
và TĐ
|
C2
và TĐ
|
Khác
(ghi rõ)
|
Trung
cấp
|
Cao
đẳng
|
Đại
học
|
Sau
đại học
|
ĐH
|
ThS
|
TS
|
1
|
Cấp
Thứ trưởng và tương đương
|
Tiếng Nga
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại ngữ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp
Tổng cục và tương đương
|
Tiếng Nga
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại ngữ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cấp
Vụ và tương đương
|
Tiếng Nga
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại ngữ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cấp
Phòng và tương đương
|
Tiếng Nga
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại ngữ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đối với công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
TT
|
Đối
tượng
|
Ngoại
ngữ
|
Chứng chỉ bồi dưỡng
|
Bằng
tốt nghiệp ngoại ngữ ở trong nước
|
Bằng
tốt nghiệp chuyên ngành ở nước ngoài
|
Ghi
chú
|
A1
và TĐ
|
A2
và TĐ
|
B1
và TĐ
|
B2
và TĐ
|
C1
và TĐ
|
C2
và TĐ
|
Khác
(ghi rõ)
|
Trung
cấp
|
Cao
đẳng
|
Đại
học
|
Sau
đại học
|
ĐH
|
ThS
|
TS
|
1
|
Công chức
|
Tiếng Nga
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại ngữ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Viên chức
|
Tiếng Nga
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại ngữ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khác
|
Tiếng Nga
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại ngữ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ
3.1. Đối với cán bộ, công chức,
viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
TT
|
Đối
tượng
|
Ngoại
ngữ
|
Chứng chỉ bồi dưỡng
|
Bằng
tốt nghiệp ngoại ngữ ở trong nước
|
Bằng
tốt nghiệp chuyên ngành ở nước ngoài
|
Ghi
chú
|
A1
và TĐ
|
A2
và TĐ
|
B1
và TĐ
|
B2
và TĐ
|
C1
và TĐ
|
C2
và TĐ
|
Khác
(ghi rõ)
|
Trung
cấp
|
Cao
đẳng
|
Đại
học
|
Sau
đại học
|
ĐH
|
ThS
|
TS
|
1
|
Cấp
Thứ trưởng và tương đương
|
Tiếng Nga
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại ngữ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp
Tổng cục và tương đương
|
Tiếng Nga
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại ngữ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cấp
Vụ và tương đương
|
Tiếng Nga
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại ngữ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cấp
Phòng và tương đương
|
Tiếng Nga
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại ngữ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Đối với cán bộ, công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
TT
|
Đối
tượng
|
Ngoại
ngữ
|
Chứng chỉ bồi dưỡng
|
Bằng
tốt nghiệp ngoại ngữ ở trong nước
|
Bằng
tốt nghiệp chuyên ngành ở nước ngoài
|
Ghi
chú
|
A1
và TĐ
|
A2
và TĐ
|
B1
và TĐ
|
B2
và TĐ
|
C1
và TĐ
|
C2
và TĐ
|
Khác
(ghi rõ)
|
Trung
cấp
|
Cao
đẳng
|
Đại
học
|
Sau
đại học
|
ĐH
|
ThS
|
TS
|
1
|
Công chức
|
Tiếng Nga
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại ngữ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Viên chức
|
Tiếng Nga
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại ngữ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khác
|
Tiếng Nga
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại ngữ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công văn 697/LĐTBXH-TCCB năm 2019 về thống kê thực trạng và nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 697/LĐTBXH-TCCB ngày 22/02/2019 về thống kê thực trạng và nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
2.256
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|