|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 694/BGDĐT-VP 2020 chấn chỉnh công tác thống kê năm học 2019 2020
Số hiệu:
|
694/BGDĐT-VP
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Người ký:
|
Phạm Ngọc Thưởng
|
Ngày ban hành:
|
04/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính
gửi: (danh sách kèm theo)
Bộ Giáo dục và Đào tạo đã có công văn
số 5737/BGDĐT-VP ngày 24/12/2019 về việc triển khai báo cáo thống kê năm học
2019-2020 trên hệ thống báo cáo trực tuyến tại địa chỉ http://csdldh.moet.gov.vn, thời hạn báo cáo là ngày 15/01/2020. Tuy nhiên, đến nay đơn vị vẫn chưa hoàn thành báo cáo thống kê năm học
2019-2020 theo quy định.
Việc đơn vị
không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ, không kịp thời cung cấp thông tin
theo chế độ báo cáo thống kê là không phù hợp với quy định của Luật Thống kê số
89/2015/QH13 và gây ảnh hưởng đến thời gian tổng hợp số liệu thống kê toàn
ngành của Bộ Giáo dục và Đào tạo báo cáo Chính phủ.
Bộ Giáo dục và Đào tạo yêu cầu Hiệu
trưởng nhà trường chịu trách nhiệm về việc chấp hành chế độ báo cáo thống kê
giáo dục của đơn vị, chỉ đạo các bộ phận chức năng khẩn trương hoàn thiện báo
cáo thống kê gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo (nộp trên hệ thống báo cáo trực tuyến
và bản in có đóng dấu) trước ngày 25/3/2020. Sau thời hạn trên nếu đơn vị
nào chưa nộp báo cáo, Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ xem xét đưa vào kế hoạch kiểm
tra, giám sát việc thực hiện tại đơn vị theo quy định tại Nghị định
95/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Nếu cần hỗ trợ đề nghị liên hệ: Cục
Công nghệ thông tin, email: [email protected] và hệ thống hỗ trợ trực tuyến
(có thông báo và hướng dẫn sử dụng cụ thể trên hệ thống phần mềm); hỗ trợ về nội
dung thống kê: Phòng Thống kê - Văn phòng Bộ Giáo dục và Đào tạo, email:
[email protected], các nội dung về giáo dục đại học
liên hệ bà Đỗ Thị Vân số điện thoại (024) 38 694 075, các nội dung về cao đẳng
sư phạm, trung cấp sư phạm liên hệ ông Nguyễn Duy Hiền số điện thoại (024) 38
683 247;
Trân trọng.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng (để chỉ đạo);
- Vụ Giáo dục Đại học (để p/h thực hiện);
- Vụ Thi đua Khen thưởng (để p/h thực hiện);
- Cục Công nghệ thông tin (để phối hợp);
- Cổng TTĐT Bộ GDĐT;
- Lưu: VT, TK.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Ngọc Thưởng
|
DANH
SÁCH CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC CHƯA HOÀN THÀNH BÁO CÁO THỐNG KÊ NĂM HỌC
2019-2020
(Kèm
theo công văn số 694/BGDĐT-VP ngày 04 tháng 3 năm 2020)
|
Tên trường
|
Chưa báo cáo
|
Chưa gửi
|
Trả lại
|
A
|
Đại học Quốc gia Hà Nội
|
|
|
1
|
Tr.ĐH Khoa học
tự nhiên
|
|
x
|
2
|
Tr.ĐH Khoa học
XH & Nhân văn
|
x
|
|
3
|
Tr.ĐH Kinh tế
|
x
|
|
4
|
Tr.ĐH Giáo dục
|
x
|
|
5
|
Đại học Việt Nhật
|
x
|
|
|
Khoa Luật
|
x
|
|
|
Khoa Quản trị
Kinh doanh
|
x
|
|
|
Khoa Các khoa học
liên ngành
|
x
|
|
|
Viện Quốc tế
Pháp ngữ
|
x
|
|
6
|
Tr.ĐH Bách khoa
Hà Nội
|
x
|
|
7
|
Tr.ĐH Công nghiệp
Hà Nội
|
x
|
|
8
|
Tr.ĐH Điện lực
|
x
|
|
9
|
Tr.ĐH Giao
thông vận tải
|
x
|
|
10
|
Tr.ĐH Hà Nội
|
x
|
|
11
|
Tr.ĐH Kinh tế
quốc dân
|
x
|
|
12
|
Tr.ĐH Lao động
- Xã hội
|
x
|
|
13
|
Tr.ĐH Luật Hà Nội
|
x
|
|
14
|
Tr.ĐH Mỏ - địa
chất
|
|
x
|
15
|
Tr.ĐH Mỹ thuật
công nghiệp
|
x
|
|
16
|
Tr.ĐH Mỹ thuật
Việt Nam
|
x
|
|
17
|
Tr.ĐH Ngoại
thương
|
x
|
|
18
|
Tr.ĐH Sân khấu & Điện ảnh
Hà Nội
|
x
|
|
19
|
Tr.ĐH Sư phạm
Hà Nội
|
x
|
|
20
|
Tr.ĐH Thủy Lợi
|
x
|
|
21
|
Tr.ĐH Thương mại
|
x
|
|
22
|
Tr.ĐH Xây dựng
|
x
|
|
23
|
Tr.ĐH Y Hà Nội
|
|
x
|
24
|
Tr.ĐH Y tế Công Cộng
|
x
|
|
25
|
Học viện Nông
nghiệp Việt Nam
|
x
|
|
26
|
Học viện Âm nhạc Quốc gia
Việt Nam
|
x
|
|
27
|
Học viện Báo
chí và tuyên truyền
|
|
x
|
28
|
Học viện Công
nghệ b/chính v/thông
|
x
|
|
29
|
Học viện Hành
chính Quốc gia
|
x
|
|
30
|
Học viện Chính
trị Quốc gia HCM
|
x
|
|
31
|
Học viện chính
trị khu vực I
|
x
|
|
32
|
Học viện Kỹ thuật
mật mã
|
x
|
|
33
|
Học viện Ngoại
giao
|
x
|
|
34
|
Học viện Quản
lý giáo dục
|
x
|
|
35
|
Học viện Tài
chính
|
x
|
|
36
|
Học viện Y dược
học cổ truyền VN
|
x
|
|
37
|
Học viện Khoa học
Xã hội
|
x
|
|
38
|
Học viện Chính
sách và Phát triển
|
x
|
|
39
|
Học viện Dân tộc
|
x
|
|
40
|
Học viện Múa Việt
Nam (MỚI)
|
x
|
|
41
|
Tr.ĐH Mở Hà Nội
|
x
|
|
42
|
Tr.ĐH Công nghiệp
Việt - Hung
|
x
|
|
43
|
Tr.ĐH Lâm nghiệp
|
x
|
|
44
|
Tr.ĐH Sư phạm thể
dục thể thao Hà Nội
|
x
|
|
45
|
Tr.ĐH Công nghệ
giao thông vận tải
|
x
|
|
46
|
Tr.ĐH Nội vụ Hà
Nội
|
|
x
|
47
|
Tr.ĐH Mỹ thuật
Công nghiệp Á Châu (NCL)
|
x
|
|
48
|
Tr.ĐH Tài chính
ngân hàng Hà Nội (NCL)
|
x
|
|
49
|
Tr.ĐH Dân lập
Đông Đô (NCL)
|
x
|
|
50
|
Tr.ĐH Dân lập
Phương Đông (NCL)
|
x
|
|
51
|
Tr.ĐH Kinh
doanh và công nghệ HN (NCL)
|
x
|
|
52
|
Tr.ĐH Nguyễn
Trãi (NCL)
|
x
|
|
53
|
Tr.ĐH Thành Đô
(NCL)
|
x
|
|
54
|
Tr.ĐH Tư thục
công nghệ và quản lý Hữu Nghị (NCL)
|
x
|
|
55
|
Tr.ĐH Đại Nam
(NCL)
|
x
|
|
56
|
Tr.ĐH Thành Tây
(NCL)
|
x
|
|
57
|
Tr.ĐH Anh Quốc
tại Việt Nam (NCL)
|
x
|
|
58
|
Tr.ĐH Sư phạm
Hà Nội II
|
x
|
|
59
|
Tr.ĐH Trưng
Vương (NCL)
|
x
|
|
60
|
Tr.ĐH Công nghệ
Đông Á (NCL)
|
x
|
|
61
|
Tr.ĐH Kinh Bắc (NCL)
|
x
|
|
62
|
Tr.ĐH Thành Đông
(NCL)
|
|
x
|
63
|
Tr.ĐH Hàng Hải
Việt Nam
|
x
|
|
64
|
Tr.ĐH Hải Phòng
|
x
|
|
65
|
Tr.ĐH Y Dược Hải
Phòng
|
x
|
|
66
|
Tr.ĐH Dân lập Hải
Phòng (NCL)
|
x
|
|
67
|
Tr.ĐH Sư phạm kỹ
thuật Hưng Yên
|
x
|
|
68
|
Tr.ĐH Chu Văn
An (NCL)
|
x
|
|
69
|
Tr.ĐH Y khoa
Tokyo tại Việt Nam (NCL)
|
x
|
|
70
|
Tr.ĐH Y Dược
Thái Bình
|
x
|
|
71
|
Tr.ĐH Thái Bình
|
|
x
|
72
|
Tr.ĐH Hà Hoa
Tiên (NCL)
|
x
|
|
73
|
Tr.ĐH Lương Thế
Vinh (NCL)
|
x
|
|
74
|
Tr.ĐH Hoa Lư
|
|
x
|
75
|
Tr.ĐH Tân trào
|
x
|
|
76
|
Tr.ĐH Kinh tế
quản trị kinh doanh Thái Nguyên
|
x
|
|
77
|
Tr.ĐH Nông Lâm
|
x
|
|
|
Khoa Quốc tế
|
x
|
|
78
|
Tr.ĐH Việt Bắc (NCL)
|
x
|
|
79
|
Tr.ĐH Nông Lâm Bắc Giang
|
x
|
|
80
|
Tr.ĐH Tây Bắc
|
x
|
|
81
|
Tr.ĐH Vinh
|
x
|
|
82
|
Tr.ĐH Sư phạm kỹ thuật Vinh
|
|
x
|
83
|
Tr.ĐH Y khoa
Vinh
|
x
|
|
84
|
Tr.ĐH Kinh tế Nghệ
An
|
|
x
|
85
|
Tr.ĐH Công nghệ Vạn
Xuân (NCL)
|
x
|
|
86
|
Tr.ĐH Hà Tĩnh
|
x
|
|
C
|
Đại học Huế
|
|
|
87
|
Tr.ĐH Khoa học
|
x
|
|
88
|
Tr.ĐH Kinh tế
|
x
|
|
89
|
Tr.ĐH Nghệ thuật
|
x
|
|
90
|
Tr.ĐH Nông lâm
|
x
|
|
91
|
Tr.ĐH Sư phạm
|
x
|
|
92
|
Tr.ĐH Y Dược
|
|
x
|
93
|
Tr.ĐH Luật
|
x
|
|
|
Khoa Giáo dục
thể
chất
|
|
x
|
|
Trung tâm GDTX
|
x
|
|
D
|
Đại học Đà Nẵng
|
|
|
94
|
Tr.ĐH Kinh tế
|
|
x
|
95
|
Tr.ĐH Ngoại ngữ
|
x
|
|
96
|
Tr.ĐH Sư phạm kỹ
thuật (Mới)
|
x
|
|
|
Khoa Y dược
|
x
|
|
|
Khoa Công nghệ
Thông tin truyền thông
|
x
|
|
|
Khoa GD Thể chất
|
x
|
|
|
Viện Nghiên cứu
và đào tạo Việt - Anh
|
x
|
|
97
|
Tr.ĐH Thể dục
thể thao Đà Nẵng
|
x
|
|
98
|
Tr.ĐH Mỹ tại Việt
Nam
|
x
|
|
99
|
Tr.ĐH Duy Tân
(NCL)
|
x
|
|
100
|
Tr.ĐH Kiến trúc
Đà Nẵng
(NCL)
|
|
x
|
101
|
Tr.ĐH Phan Châu
Trinh (NCL)
|
x
|
|
102
|
Tr.ĐH Phạm Văn
Đồng
|
x
|
|
103
|
Tr.ĐH Quy Nhơn
|
|
x
|
104
|
Tr.ĐH Phú Yên
|
x
|
|
105
|
Tr.ĐH Nha Trang
|
x
|
|
106
|
Tr.ĐH Khánh Hòa
|
x
|
|
107
|
Tr.ĐH Thái Bình Dương (NCL)
|
x
|
|
|
Tây Nguyên
|
|
|
108
|
Tr.ĐH Thủ Dầu Một
|
x
|
|
109
|
Tr.ĐH Kinh tế -
Kỹ thuật Bình Dương (NCL)
|
x
|
|
110
|
Tr.ĐH Quốc tế
miền Đông (NCL)
|
x
|
|
111
|
Tr.ĐH Đồng Nai
|
x
|
|
112
|
Tr.ĐH Công nghệ
Miền Đông (NCL)
|
x
|
|
E
|
Đại học quốc gia TP Hồ Chí Minh
|
|
|
113
|
Tr.ĐH Bách Khoa
|
x
|
|
114
|
Tr. ĐH Kinh tế
- Luật
|
|
x
|
115
|
Tr. ĐH Quốc tế
|
x
|
|
116
|
Viện Môi trường
và Tài Nguyên
|
x
|
|
117
|
Khoa Y
|
x
|
|
118
|
Tr.ĐH Công nghiệp
TP HCM
|
x
|
|
119
|
Tr. ĐH Công
nghiệp thực phẩm TP HCM
|
x
|
|
120
|
Tr.ĐH Giao
thông vận tải TP HCM
|
x
|
|
121
|
Tr.ĐH Mở TP HCM
|
x
|
|
122
|
Tr.ĐH Mỹ thuật
TP HCM
|
|
x
|
123
|
Tr.ĐH Luật TP HCM
|
x
|
|
124
|
Tr.ĐH Sư phạm
TP HCM
|
x
|
|
125
|
Tr.ĐH Thể dục thể thao TP HCM
|
x
|
|
126
|
Tr.ĐH Tôn Đức
Thắng
|
x
|
|
127
|
Tr.ĐH Sư phạm
TDTT TP HCM
|
x
|
|
128
|
Tr.ĐH Văn hóa
TP HCM
|
x
|
|
129
|
Tr.ĐH Y khoa Phạm
Ngọc Thạch
|
x
|
|
130
|
Tr.ĐH Y dược TP
HCM
|
x
|
|
131
|
Học viện Hàng
không Việt Nam
|
x
|
|
132
|
Nhạc viện TP
HCM
|
x
|
|
133
|
Tr.ĐH Tài
nguyên và môi trường TP HCM
|
x
|
|
134
|
Tr.ĐH Nguyễn Tất Thành
(NCL)
|
x
|
|
135
|
Tr.ĐH Dân lập Văn Lang
(NCL)
|
x
|
|
136
|
Tr. ĐH Hùng
Vương HCM
|
|
x
|
137
|
Tr.ĐH Công nghệ
TP HCM (NCL)
|
x
|
|
138
|
Tr.ĐH Quốc tế Hồng
Bàng (NCL)
|
x
|
|
139
|
Tr.ĐH Văn Hiến
TP HCM (NCL)
|
x
|
|
140
|
Tr. ĐH FULBRIGHT
Việt Nam
|
x
|
|
141
|
Tr.ĐH Sư phạm Kỹ
thuật Vĩnh Long
|
x
|
|
142
|
Tr.ĐH Đồng Tháp
|
x
|
|
143
|
Tr.ĐH An Giang
|
x
|
|
144
|
Tr. ĐH Kiên
Giang
|
x
|
|
145
|
Tr.ĐH Y Dược Cần Thơ
|
x
|
|
146
|
Tr.ĐH Tây Đô
(NCL)
|
|
x
|
147
|
Tr.ĐH Nam Cần Thơ (NCL)
|
x
|
|
148
|
Tr.ĐH Võ Trường
Toản (NCL)
|
x
|
|
149
|
Tr.ĐH Bạc Liêu
|
|
x
|
DANH SÁCH CÁC VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÓ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ
1
|
Viện chăn nuôi
|
x
|
|
2
|
Học viện Khoa học
công nghệ và đổi mới sáng tạo
|
x
|
|
3
|
Viện Công nghiệp
thực phẩm
|
x
|
|
4
|
Viện Dinh dưỡng
|
x
|
|
5
|
Viện Dược liệu
|
x
|
|
6
|
Viện Hóa học công nghiệp
|
x
|
|
7
|
Viện Khoa học
công nghệ xây dựng
|
x
|
|
8
|
Viện Khoa học
giáo dục Việt Nam
|
x
|
|
9
|
Viện Khoa học
Nông nghiệp Việt Nam
|
x
|
|
10
|
Viện Khoa học
Thể
dục Thể thao
|
x
|
|
11
|
Viện Khoa học
và công nghệ giao thông vận tải
|
x
|
|
12
|
Viện Kiểm nghiệm
thuốc Trung ương
|
x
|
|
13
|
Viện Kiến trúc quốc
gia
|
x
|
|
14
|
Viện Máy và Dụng
cụ công nghiệp
|
x
|
|
15
|
Viện Nghiên cứu
chiến lược và chính sách công thương
|
x
|
|
16
|
Viện Nghiên cứu
và quản lý kinh tế TW
|
x
|
|
17
|
Viện Sức khỏe nghề nghiệp và môi
trường
|
x
|
|
18
|
Viện Toán học
|
x
|
|
19
|
Viện Văn hóa Nghệ thuật quốc
gia Việt Nam
|
x
|
|
20
|
Viện nghiên cứu
nuôi trồng Thủy sản I
|
|
x
|
DANH
SÁCH CÁC CSGD CAO ĐẲNG CHƯA HOÀN THÀNH BÁO CÁO THỐNG KÊ NĂM HỌC 2019-2020
|
Tên trường
|
Chưa báo cáo
|
Chưa gửi
|
Trả lại
|
1
|
Tr.CĐ Sư phạm Hà Tây
|
x
|
|
2
|
Tr.CĐ Nghệ thuật
Hà Nội
|
x
|
|
3
|
Tr. CĐ Vĩnh
Phúc
|
x
|
|
2
|
Tr.CĐ Hải Dương
|
x
|
|
4
|
Tr.CĐ sư phạm
Hưng Yên
|
x
|
|
5
|
Tr.CĐ sư phạm
Thái Bình
|
x
|
|
3
|
Tr.CĐ VHNT Thái
Bình
|
x
|
|
6
|
Tr.CĐ sư phạm
Hà Giang
|
x
|
|
7
|
Tr.CĐ sư phạm
Cao Bằng
|
x
|
|
4
|
Tr.CĐ Cộng đồng
Bắc
Kạn
|
x
|
|
8
|
Tr.CĐ Sư phạm Lào Cai
|
x
|
|
9
|
Tr.CĐ Sư phạm Yên Bái
|
x
|
|
5
|
Tr.CĐ VHNT Việt
Bắc
|
x
|
|
10
|
Tr.CĐ Sư phạm Lạng Sơn
|
|
x
|
11
|
Tr.CĐ Ngô Gia Tự
Bắc Giang
|
x
|
|
6
|
Trường Cao đẳng Sơn La
|
x
|
|
12
|
Tr.CĐ Sư phạm Hòa Bình
|
x
|
|
13
|
Tr.CĐ VHTN và
DL Nguyễn Du
|
x
|
|
7
|
Tr.CĐ Sư phạm TT Huế
|
x
|
|
14
|
Trường CĐ VHNT
Đà Nẵng
|
x
|
|
15
|
Tr.CĐ TT Đức
Trí - Đà Nẵng (NCL)
|
x
|
|
8
|
Tr.CĐ Lạc Việt
(NCL)
|
x
|
|
16
|
Tr.CĐ Phương
Đông Đà Nẵng (NCL)
|
x
|
|
17
|
Tr.CĐ Bách khoa
Đà Nẵng
|
x
|
|
9
|
Tr.CĐ Kinh tế
KT Quảng Nam
|
x
|
|
18
|
Tr.CĐ Phương
Đông Q.Nam (NCL)
|
x
|
|
19
|
Tr.CĐ Bình Định
|
x
|
|
10
|
Tr.CĐ Sư phạm Đăk Lăk
|
x
|
|
20
|
Tr.CĐ Sư phạm
Đà Lạt
|
x
|
|
21
|
Tr.CĐ Sư phạm Bình Phước
|
x
|
|
11
|
Tr.CĐ SP Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
|
x
|
22
|
Tr.CĐ SP TW TP
Hồ Chí Minh
|
|
x
|
23
|
Tr.CĐ Bách Việt
(NCL)
|
x
|
|
12
|
Tr.CĐ Sư phạm Long An
|
x
|
|
24
|
Tr.CĐ Sư phạm Kiên
Giang
|
|
x
|
25
|
Tr.CĐ Cộng đồng
Cà Mau
|
x
|
|
DANH
SÁCH CÁC CSGD TRUNG CẤP CHƯA HOÀN THÀNH BÁO CÁO THỐNG KÊ NĂM HỌC
|
Tên trường
|
Chưa báo cáo
|
Chưa gửi
|
Trả lại
|
1
|
Trường TC Tổng
hợp Hà Nội (NCL)
|
x
|
|
2
|
Tr. TC Kinh tế
- Kỹ thuật Hà Nội I (NCL)
|
x
|
|
3
|
Trường TC Cộng đồng Hà Nội (NCL)
|
x
|
|
4
|
Trường TC VHNT
& DL Hải Dương (NCL)
|
x
|
|
5
|
Tr. TC Nghiệp vụ
& CN Hải Phòng (NCL)
|
x
|
|
7
|
Trường TC Bách
nghệ Thanh Hóa (NCL)
|
x
|
|
8
|
Trường Trung cấp
Việt - Anh (NCL)
|
x
|
|
9
|
Tr.TC Kinh tế -
Du lịch Duy Tân (NCL)
|
x
|
|
10
|
Trường TC Âu Lạc
- Huế (NCL)
|
x
|
|
11
|
Tr. TC Văn HNT
và DL Quảng Nam
|
x
|
|
12
|
Trường TC Quảng
Đông (NCL)
|
x
|
|
13
|
Trường TC văn hóa NT Bình Định
(NCL)
|
x
|
|
14
|
Tr. TC Sư phạm Mầm
non Đăk Lăk
|
x
|
|
15
|
Trường TC Trường
Sơn (NCL)
|
x
|
|
16
|
Trường TC Tây
Nguyên (NCL)
|
x
|
|
18
|
Tr.TC Bách khoa
Bình
Dương (NCL)
|
x
|
|
19
|
Tr.TC Kinh tế
CN Đông Nam (NCL)
|
x
|
|
20
|
Tr.TC Tài chính
KT Bình Dương (NCL)
|
x
|
|
21
|
Trường TC Bách
khoa Đồng Nai (NCL)
|
x
|
|
22
|
Trường TC Miền
Đông (NCL)
|
x
|
|
23
|
Tr.TC Đại Việt
TP Hồ Chí Minh (NCL)
|
x
|
|
24
|
Trường TC Bến
Thành (NCL)
|
x
|
|
25
|
Trường TC Đông
Dương (NCL)
|
x
|
|
26
|
Trường TC Hồng
Hà (NCL)
|
x
|
|
27
|
Trường TC
Phương Nam (NCL)
|
x
|
|
28
|
Tr.TC VHNT Tiền
Giang (NCL)
|
x
|
|
29
|
Trường TC VHNT
Cần
Thơ (NCL)
|
x
|
|
30
|
Trường TC Hồng
Hà Cần
Thơ (NCL)
|
x
|
|
Công văn 694/BGDĐT-VP năm 2020 về chấn chỉnh công tác thống kê năm học 2019-2020 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 694/BGDĐT-VP ngày 04/03/2020 về chấn chỉnh công tác thống kê năm học 2019-2020 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
2.336
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|