|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 563/BNV-ĐT 2019 bồi dưỡng ngoại ngữ phục vụ Chương trình quốc gia học tập ngoại ngữ
Số hiệu:
|
563/BNV-ĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nội vụ
|
|
Người ký:
|
Triệu Văn Cường
|
Ngày ban hành:
|
01/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NỘI VỤ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 563/BNV-ĐT
V/v thống kê thực trạng và nhu
cầu đào tạo, bồi dưỡng ngoại
ngữ phục vụ XD Chương trình quốc
gia về học tập NN
|
Hà
Nội, ngày 01 tháng 02
năm 2019
|
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
Nhằm triển khai thực hiện Nghị quyết số 132/NQ-CP ngày 24/10/2Q18 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện
Nghị quyết số 26-NQ/TW ngày 19/5/2018 của Hội nghị lần thứ bảy Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa XII về
tập trung xây dựng đội ngũ cán bộ các
cấp, nhất là cấp
chiến lược, đủ phẩm chất, năng lực và uy tín, ngang tầm
nhiệm vụ; Kế hoạch số 10-KH/TW ngày 06/6/2018 của Bộ Chính
trị thực hiện Nghị quyết số 26-NQ/TW và nhiệm vụ được Thủ tướng Chính phủ giao,
Bộ Nội vụ tổ chức xây dựng đề án Chương trình quốc gia về
học tập ngoại ngữ cho cán bộ, công chức, viên chức.
Để có những đánh giá đầy đủ về thực
trạng số lượng, chất lượng, trình độ năng lực và nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ phục vụ thực thi công vụ của đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức,
Bộ Nội vụ đề nghị các địa phương báo cáo về số lượng, chất
lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức của địa phương mình, cụ thể như sau:
1. Tổng số cán bộ, công chức, viên chức
(theo biểu mẫu đính kèm).
2. Thực trạng trình độ ngoại ngữ hiện nay của
đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức (theo biểu mẫu đính kèm);
3. Nhu cầu đào tạo,
bồi dưỡng ngoại ngữ cho cán bộ, công chức, viên chức thời gian tới (theo biểu mẫu
đính kèm).
4. Kiến nghị, đề xuất cụ thể của địa phương về giải
pháp tăng cường đào tạo, bồi dưỡng
nâng cao trình độ ngoại ngữ cho cán bộ, công chức, viên chức
phục vụ thực thi công vụ và đủ khả
năng làm việc trong môi trường quốc tế.
Báo cáo của địa phương đề nghị gửi về Bộ Nội vụ (qua Vụ Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức viên) số 8 Tôn Thất Thuyết, Quận Nam Từ liêm, Hà Nội trước ngày
28/02/2019 để tổng hợp./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Thứ trưởng Triệu Văn Cường;
- Sở Nội vụ các tỉnh, TP trực thuộc TW (để thực hiện);
- Lưu: VT, ĐT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Triệu Văn Cường
|
ĐƠN VỊ: …
------
THỐNG
KÊ THỰC TRẠNG VÀ NHU CẦU ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NGOẠI
NGỮ CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC
TRUNG ƯƠNG
1. Tổng số cán bộ, công chức, viên
chức:
1.1 Cán bộ, công chức cấp tỉnh:
TT
|
Đối
tượng
|
Vị
trí công tác
|
Giới
tính
|
Độ
tuổi
|
Ngạch
công chức
|
Ghi
chú
|
Giữ
chức vụ LĐQL
|
Không
giữ chức vụ LĐQL
|
Nam
|
Nữ
|
Dưới 40
|
40-50
|
Trên
50
|
CV
& tương đương
|
CVC
& tương đương
|
CVCC
& tương đương
|
Khác (ghi rõ)
|
1
|
Cán bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 Công chức, viên chức cấp Sở và tương đương:
TT
|
Đối
tượng
|
Vị
trí công tác
|
Giới
tính
|
Độ
tuổi
|
Ngạch
công chức/Hạng viên chức
|
Ghi
chú
|
Giữ
chức vụ XĐQL
|
Không
giữ chức vụ LĐQL
|
Nam
|
Nữ
|
Dưới
40
|
40-50
|
Trên
50
|
CS
& TĐ/ Hạng I
|
CV
& TĐ/ Hạng lI
|
CVC
&TĐ Hạng III
|
CVCC
&TĐ/ Hạng IV
|
Khác
|
1
|
Công chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Viên
chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 Cán bộ, công chức, viên chức cấp
huyện:
TT
|
Đối
tượng
|
Vị trí công tác
|
Giới
tính
|
Độ
tuổi
|
Ngạch công chức/Hạng
viên chức
|
Ghi
chú
|
Giữ
chức vụ LĐQL
|
Không
giữ chức vụ LĐQL
|
Nam
|
Nữ
|
Dưới
40
|
40-50
|
Trên
50
|
CS&
TĐ/ Hạng I
|
CV&
TĐ/ - Hạng II
|
CVC
&TĐ Hạng III
|
CVCC
&TĐ/ Hạng IV
|
Khác
|
1
|
Cán bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 .
|
Công chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Viên chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 Cán bộ, công chức cấp xã:
TT
|
Đối
tượng
|
Vị trí công tác
|
Giới tính
|
Độ
tuổi
|
Ngạch
công chức
|
Ghi
chú
|
Giữ
chức vụ LĐQT
|
Không
giữ chức vụ LĐQL
|
Nam
|
Nữ
|
Dưới
40
|
40-50
|
Trên
50
|
CS& TĐ
|
CV&
TĐ
|
CVC
&TĐ
|
Khác
(ghi rõ)
|
1
|
Cán bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Trình độ ngoại ngữ hiện có:
2.1 Đối với cán bộ, công chức viên chức giữ chức vụ lãnh đạo quản lý
TT
|
Đối tượng
|
Ngoại
ngữ
|
Chứng chỉ bồi dưỡng
|
Bằng
tốt nghiệp ngoại ngữ ở trong nước
|
Bằng
tốt nghiệp chuyên ngành ở nước ngoài
|
Ghi
chú
|
A1 & TĐ
|
A2
& TĐ
|
B1 & TĐ
|
B2
|
C1
|
C2
|
Khác
(ghi rõ)
|
Trung cấp
|
Cao
đẳng
|
Đại
học
|
Sau
ĐH
|
ĐH
|
ThS
|
TS
|
|
1
|
CBCC cấp tỉnh
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Nga
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NN khác (ghi rõ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
CCVC cấp Sở và tương đương
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Nga
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NN khác (ghi rõ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CBCCVC cấp huyện
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Nga
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NN khác (ghi rõ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CBCC Cấp xã
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Nga
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NN khác (ghi rõ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 Đối với cán
bộ, công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản
lý
TT
|
Đối tượng
|
Ngoại
ngữ
|
Chứng chỉ bồi dưỡng
|
Bằng
tốt nghiệp ngoại ngữ ở trong nước
|
Bằng
tốt nghiệp chuyên ngành ở nước ngoài
|
Ghi
chú
|
A1 & TĐ
|
A2
& TĐ
|
B1
& TĐ
|
B2
|
C1
|
C2
|
Khác
(ghi rõ)
|
Trung cấp
|
Cao
đẳng
|
Đại
học
|
Sau
ĐH
|
ĐH
|
ThS
|
TS
|
|
1
|
CBCCVC cấp tỉnh
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Nga
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NN khác (ghi rõ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
CCVC cấp Sở và tương đương
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Nga
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NN khác (ghi rõ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CBCCVC cấp huyện
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Nga
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NN khác (ghi rõ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CBCC cấp xã
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Nga
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NN khác (ghi rõ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nhu cầu đào tạo,
bồi dưỡng ngoại ngữ:
3.1 Đối với cán
bộ, công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo quản lý
TT
|
Đối tượng
|
Ngoại
ngữ
|
Chứng chỉ bồi dưỡng
|
Bằng
tốt nghiệp ngoại ngữ ở trong nước
|
Bằng
tốt nghiệp chuyên ngành ở nước ngoài
|
Ghi
chú
|
A1
|
A2
|
B1
|
B2
|
C1
|
C2
|
Khác
(ghi rõ)
|
Ch.ngành
|
Cao
đẳng
|
Đại
học
|
Sau
ĐH
|
ĐH
|
ThS
|
TS
|
|
1
|
CBCCVC cấp tỉnh
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Nga
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NN khác (ghi rõ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
CCVC cấp Sở và tương đương
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Nga
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NN khác (ghi rõ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CBCCVC cấp huyện
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Nga
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NN khác (ghi rõ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CBCC Cấp xã
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Nga
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NN khác (ghi rõ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 Đối với cán bộ, công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý
TT
|
Đối tượng
|
Ngoại
ngữ
|
Chứng chỉ bồi dưỡng
|
Bằng
tốt nghiệp ngoại ngữ ở trong nước
|
Bằng
tốt nghiệp chuyên ngành ở nước ngoài
|
Ghi
chú
|
A1
|
A2
|
B1
|
B2
|
C1
|
C2
|
Khác
(ghi rõ)
|
Ch.ngành
|
Cao
đẳng
|
Đại
học
|
Sau
ĐH
|
ĐH
|
ThS
|
TS
|
|
1
|
CBCCVC cấp tỉnh
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Nga
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NN khác (ghi rõ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
CCVC cấp Sở và tương đương
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Nga
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NN khác (ghi rõ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CBCCVC cấp huyện
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Nga
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NN khác (ghi rõ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CBCC Cấp xã
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Nga
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NN khác (ghi rõ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công văn 563/BNV-ĐT năm 2019 về thống kê thực trạng và nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ phục vụ xây dựng Chương trình quốc gia về học tập ngoại ngữ do Bộ Nội vụ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 563/BNV-ĐT ngày 01/02/2019 về thống kê thực trạng và nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ phục vụ xây dựng Chương trình quốc gia về học tập ngoại ngữ do Bộ Nội vụ ban hành
1.165
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|