|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 4259/BGDĐT-GDĐT Củng cố và phát triển hệ thống trường phổ thông dân tộc nội trú
Số hiệu:
|
4259/BGDĐT-GDĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Nghĩa
|
Ngày ban hành:
|
20/08/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4259/BGDĐT-GDDT
V/v báo cáo
tổng kết thực hiện Đề án Củng cố và phát triển hệ thống trường PTDTNT giai
đoạn 2011-2015
|
Hà Nội, ngày 20 tháng 08
năm 2015
|
Kính gửi:
|
- Ủy ban nhân
dân các tỉnh/thành phố có trường PTDTNT;
- Các trường PTVC Việt Bắc, Hữu nghị 80, Hữu nghị T78.
|
Để chuẩn bị cho Hội nghị tổng kết thực hiện Quyết định
số 1640/QĐ-TTg ngày 21/9/2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Củng cố
và phát triển hệ thống trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT) giai đoạn 2011
- 2015 (Đề án 1640), Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị các địa phương/đơn vị thực
hiện:
1. Báo cáo tổng kết việc thực hiện Đề án 1640 theo Đề
cương (kèm theo).
2. Lập hồ sơ đề nghị Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
xem xét, khen thưởng đối với tập thể và cá nhân có thành tích xuất sắc trong thực
hiện Đề án (hướng dẫn kèm theo).
Báo cáo và hồ sơ đề nghị khen thưởng gửi về Bộ Giáo dục
và Đào tạo (qua Vụ Giáo dục dân tộc) trước ngày 30/9/2015, đồng thời gửi file
theo địa chỉ email: [email protected] để tổng hợp
báo cáo theo kế hoạch.
(Đề cương báo cáo tổng kết thực hiện Đề án 1640 và
các biểu mẫu đính kèm công văn này có thể lấy tại địa chỉ: http://www.moet.gov.vn)
Chi tiết xin liên hệ: Bà Tôn Thị Tâm, chuyên viên Vụ
Giáo dục dân tộc - Bộ GDĐT; điện thoại: 0912 482 958; email: [email protected].
Trân trọng cảm ơn./.
Nơi
nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Sở GDĐT các tỉnh/TP có
trường PTDTNT;
- Lưu: VT, Vụ GDDT(03b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Nghĩa
|
ĐỀ CƯƠNG
BÁO
CÁO TỔNG KẾT THỰC HIỆN ĐỀ ÁN CỦNG CỐ VÀ PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG TRƯỜNG PHỔ THÔNG
DÂN TỘC NỘI TRÚ GIAI ĐOẠN 2011-2015
(Kèm theo công văn số 4259/BGDĐT-GDDT ngày 20/8/2015 của Bộ GDĐT)
Phần I.
TÌNH HÌNH TRIỂN
KHAI VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
I. Công tác chỉ đạo quản lý, điều
hành
1. Ban hành các văn bản chỉ đạo, điều hành
- Quyết định về thành lập Ban chỉ đạo/điều hành Đề án
của địa phương (ghi rõ số, ngày tháng năm ban hành, nội dung, thành phần,...).
- Các Quyết định về phê duyệt kế hoạch, đề án, dự án
củng cố và phát triển trường PTDTNT.
- Các văn bản hướng dẫn có liên quan.
- Vai trò của sở giáo dục và đào tạo trong việc tham
mưu xây dựng kế hoạch, đề án, dự án triển khai Đề án 1640 tại địa phương.
2. Tổ chức thực hiện
- Công tác triển khai, chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện kế
hoạch; hướng dẫn thực hiện Đề án tại địa phương/đơn vị.
- Cơ chế cân đối nguồn lực tài chính cho thực hiện Đề
án 1640 đã thực hiện tại địa phương/đơn vị. Vai trò của sở giáo dục và đào tạo
trong việc xây dựng kế hoạch, giao dự toán và thực hiện kế hoạch thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia giáo dục và đào tạo (nhấn
mạnh Dự án 3: Hỗ trợ giáo dục miền núi,
vùng DTTS và vùng khó khăn).
- Các điều kiện bảo đảm và giải pháp thực hiện kế hoạch
của địa phương (Chú trọng đánh giá về
công tác nhân sự, bố trí đất đai, mặt bằng,
quy hoạch,...); các chính sách riêng của địa phương (nếu có).
3. Công tác kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch
của Đề án.
II. Kết quả thực hiện Đề án giai đoạn
2011-2015 (đánh giá kết quả theo 04 hoạt động của Đề
án 1640) của địa phương
1. Hoạt động 1: Đầu tư xây dựng bổ
sung hạng mục công trình cho các trường PTDTNT hiện có
1.1. Kế hoạch phê duyệt giai đoạn 2011-2015: Số trường
PTDTNT được đầu tư xây dựng bổ sung hạng
mục công trình; số lượng hạng mục công trình;
kinh phí phê duyệt.
1.2. Kết quả thực hiện:
- Nêu rõ hiện tại đã có bao nhiêu hạng mục công trình đã hoàn thành đưa vào sử dụng, chất lượng
công trình, hiệu quả sử dụng; bao nhiêu hạng mục công trình đang xây dựng; bao
nhiêu hạng mục công trình sẽ tiếp tục đầu tư
xây dựng; bao nhiêu hạng mục công trình sẽ không đầu tư xây dựng, lý do?
- Đánh giá kết quả thực hiện so với kế hoạch phê duyệt
của giai đoạn (Đánh giá kết quả so với Trung ương đã phê duyệt: Nêu rõ chỉ
tiêu, mục tiêu nào chưa đạt, cụ thể bao nhiêu? Đánh giá kết quả so với QĐ tỉnh
đã phê duyệt: Nêu rõ chỉ tiêu, mục tiêu nào chưa đạt, cụ thể bao nhiêu?)
- Các khó khăn, vướng mắc và nguyên nhân.
1.3. Kinh phí thực hiện (trong đó vốn hỗ trợ từ chương trình MTQG GD&ĐT, vốn đối ứng từ
ngân sách của địa phương, vốn huy động từ các nguồn hợp pháp khác).
(Điền thông tin vào Biểu 1)
(Lưu ý: không thống kê, đánh giá các hạng mục công
trình của trường PTDTNT được đầu tư xây dựng mới tại Hoạt động 2 vào mục này).
2. Hoạt động 2. Đầu tư xây dựng mới
các trường PTDTNT1 giai đoạn 2011-2015
2.1. Kế hoạch phê duyệt giai đoạn 2011-2015: Số trường
PTDTNT được đầu tư xây dựng bổ sung hạng mục công trình; số lượng hạng mục công
trình; kinh phí phê duyệt....
2.2. Kết quả thực hiện:
- Nêu rõ hiện tại đã có bao nhiêu hạng mục công trình
đã hoàn thành đưa vào sử dụng, bao nhiêu hạng mục công trình đang xây dựng; bao
nhiêu hạng mục công trình sẽ tiếp tục đầu
tư xây dựng; bao nhiêu hạng mục công trình
sẽ không đầu tư xây dựng, lý do?
+ Nêu rõ các trường đã hoàn thành và đưa vào sử dụng
có đảm bảo chất lượng công trình, hiệu quả sử dụng và có đáp ứng các tiêu chí về
CSVC theo Điều lệ trường trung học và tiêu chuẩn Việt Nam hay không?
+ Nêu vốn đã đầu tư xây dựng: Vốn hỗ trợ từ chương trình
MTQG GD&ĐT, vốn đối ứng từ ngân sách của địa phương, vốn huy động từ các
nguồn hợp pháp khác.
- Đánh giá kết quả so với Trung ương đã phê duyệt:
Nêu rõ chỉ tiêu, mục tiêu nào chưa đạt? Nguyên nhân?
- Các địa phương có sự điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
đầu tư xây dựng mới các trường PTDTNT đã
được phê duyệt tại Đề án 1640 cần nêu rõ lý do, căn cứ....
- Các địa phương có trường PTDTNT được thành lập và đầu
tư xây mới (không thuộc danh mục phê duyệt của Đề án 1640) cũng nêu và đánh giá
theo các nội dung trên.
(Điền thông tin vào Biểu 2a và Biểu 2b).
3. Hoạt động 3: Bồi dưỡng, tập huấn
nâng cao năng lực cho đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên các trường PTDTNT (giai
đoạn 2011-2015)
- Thành phần, số lượng cán bộ, giáo viên các trường
PTDTNT tham gia các lớp bồi dưỡng, tập huấn về quản lý nhà trường; về tổ chức
các hoạt động giáo dục đặc thù do Bộ GDĐT tổ chức;
- Thành phần, số lượng cán bộ, giáo viên các trường
PTDTNT tham gia các lớp bồi dưỡng, tập huấn về quản lý nhà trường; về tổ chức
các hoạt động giáo dục đặc thù do địa phương tổ chức.
- Đánh giá kết quả, chất lượng và hiệu quả của các hoạt
động nâng cao năng lực nêu trên.
(Điền thông tin vào Biểu 3).
4. Hoạt động 4: Tăng cường các điều
kiện hỗ trợ hoạt động giáo dục và công tác quản lý các trường PTDTNT (giai đoạn
2011-2015)
- Việc tiếp nhận, bảo quản và sử dụng các thiết bị,
tài liệu tham khảo, bổ trợ ở các nhà trường;
- Về tăng cường cơ sở hạ tầng hệ thống công nghệ thông tin và năng lực sử dụng của đội ngũ
cán bộ, giáo viên của các nhà trường;
- Trao đổi, phổ biến kinh nghiệm quản lý và tổ chức
hoạt động giáo dục của các trường phổ thông dân tộc nội trú.
- Đánh giá chất lượng và hiệu quả của hoạt động.
III. Đánh giá chung
- Những kết quả nổi bật trong
việc thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ của Đề án 1640 của địa phương;
- Đánh giá tác động của Đề án đối với sự phát triển
trường PTDTNT ở địa phương (việc phát triển số lượng trường, quy mô HS, tỷ lệ
HS DTTS học trong các trường PTDTNT so với
HSDTTS cấp trung học của địa phương trước và sau khi thực hiện đề án; chất lượng
giáo dục của các trường PTDTNT; những ảnh hưởng/tác động về chính trị, xã hội...)
- Những khó khăn, vướng mắc và nguyên nhân.
Phần II.
CÁC GIẢI PHÁP
VÀ KIẾN NGHỊ
I. Các giải pháp
1. Các giải pháp/biện pháp cụ thể đối với từng mục
tiêu chưa thực hiện được của Đề án (nếu có)
2. Các giải pháp/biện pháp của địa phương/đơn vị sẽ
thực hiện nhằm phát triển bền vững và nâng cao chất lượng giáo dục của các trường
PTDTNT đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo.
II. Kiến nghị
Kiến nghị, đề xuất với Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ,
các Bộ, ngành liên quan./.
BÁO CÁO
KẾT QUẢ XÂY DỰNG BỔ SUNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH CHO CÁC TRƯỜNG PTDTNT THUỘC
ĐỀ ÁN 1640 GIAI ĐOẠN 2011-2015
(Kèm theo
công văn số 4259/BGDĐT-GDDT ngày 20/8/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT
|
Nội dung hạng mục công
trình
|
Số hạng mục công trình đã
triển khai xây dựng giai đoạn 2011-2015
|
Kinh phí đầu tư giai đoạn
2011-2015 (Đơn vị: triệu đồng)
|
Ghi chú
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch Trung ương phê duyệt
2011- 2015
|
Kế hoạch tỉnh phê duyệt
2011- 2015
|
Kết quả đạt được
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn CTMTQG GD&ĐT
|
Vốn NS của địa phương
|
Vốn huy động khác
|
|
Số đã hoàn thành đưa vào sử
dụng
|
Số đang đang xây dựng
|
Vốn CTMT QG năm 2011
|
Vốn CTMT QG năm 2012
|
vốn CTMTQG năm 2013
|
Vốn CTMT QG năm 2014
|
Vốn CTMTQG năm 2015
|
Vốn NS của địa phương năm
2011
|
Vốn NS của địa phương năm
2012
|
Vốn NS của địa phương năm
2013
|
Vốn NS của địa phương năm
2014
|
Vốn NS của địa phương năm
2015
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
|
A
|
B
|
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4
|
5= 6+... + 20
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
I
|
KHỐI PHÒNG HỌC VÀ PHÒNG HỌC BỘ MÔN
|
1
|
Phòng học thông thường
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phòng học bộ môn (Lý, hóa, sinh, ngoại ngữ, tin học,
công nghệ)
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
KHỐI PHÒNG PHỤC VỤ HỌC TẬP
|
1
|
Phòng đoàn đội
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phòng truyền thống
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Phòng sinh hoạt GDVHDT
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhà tập đa năng
|
Nhà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhà thư viện
|
Nhà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
KHỐI PHÒNG HÀNH CHÍNH - QUẢN TRỊ
|
1
|
Phòng hiệu trưởng
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phòng phó hiệu trưởng
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Văn phòng trường
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Phòng họp hội đồng
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Phòng giáo viên
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Phòng y tế học đường
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Phòng hành chính, quản trị
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Phòng bảo vệ, thường trực
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Nhà kho
|
Nhà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
KHỐI PHÒNG PHỤC VỤ NỘI TRÚ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng công vụ cho GV
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phòng nội trú HS
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhà ăn cho học sinh
|
Nhà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Phòng Giáo vụ và quản lý HS
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CÔNG TRÌNH VỆ SINH VÀ CẤP NƯỚC SINH
HOẠT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu vệ sinh cho HS
|
Khu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu vệ sinh cho CB,GV
|
Khu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Công trình cấp nước sinh hoạt
|
CT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Cột (1) ghi tổng số hạng mục công trình bổ
sung cho các trường PTDTNT kế hoạch 2011-2015 được TW phê duyệt
* Cột (2) ghi tổng số hạng mục công trình bổ sung do tỉnh
phê duyệt
* Các cột từ (6) đến (20) ghi theo Quyết định phân bổ
vốn hàng năm của UBND tỉnh/TP.
* Không thống kê hạng mục công trình của các trường
được đầu tư xây dựng mới hoàn toàn vào biểu này (Thống kê tại biểu 2).
Người lập biểu
(Chữ ký, họ tên)
|
……, ngày ... tháng ... năm
2015
TM. UBND tỉnh (thành phố)…….
(Ký tên, đóng dấu)
|
BÁO CÁO
KẾT QUẢ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG MỚI CÁC TRƯỜNG PTDTNT GIAI ĐOẠN 2011-2015
(Kèm theo
công văn số 4259/BGDĐT-GDDT ngày 20/8/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT
|
Tên trường
|
Quy mô giai đoạn 2011-2015
|
Năm khởi công xây dựng
|
Dự toán vốn đầu tư xây dựng
|
Kinh phí đầu tư giai đoạn
2011-2015 (Đơn vị: triệu đồng)
|
Ghi chú
|
Quy mô TW phê duyệt
|
Quy mô địa phương thực hiện
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn CTMTQG GD&ĐT
|
Vốn NS của địa phương
|
Vốn huy động khác
|
|
Số lớp
|
Số HS
|
Số lớp
|
Số HS
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5= 6+... + 20
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Cột (B) ghi tên trường PTDTNT đầu tư xây dựng
mới được phê duyệt tại Đề án 1640 hoặc các trường không thuộc danh mục của Đề án 1640 nhưng đã được thành lập và đầu tư
xây dựng mới trong giai đoạn 2011-2015.
* Cột (6) đến cột (20) ghi theo Quyết định phân bổ vốn
hàng năm của UBND tỉnh/TP.
* Cột (ghi chú) ghi rõ năm trường hoàn thiện CSVC đi
vào hoạt động giáo dục, hoặc dự kiến năm sẽ hoàn thiện CSVC và hoạt động giáo dục.
Người lập biểu
(Chữ ký, họ tên)
|
TM. UBND tỉnh (thành phố)…….
(Ký tên, đóng dấu)
|
…………….
THUỘC ĐỀ
ÁN 1640 GIAI ĐOẠN 2011-2015
(Kèm theo
công văn số 4259/BGDĐT-GDDT ngày 20/8/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TT
|
CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ
VÀ ĐANG XÂY DỰNG
|
Đơn vị tính
|
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG
PTDTNT ĐƯỢC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG MỚI THUỘC ĐỀ ÁN 1640
|
Ghi chú
|
Trường....
(1)
|
Trường...
(2)
|
Trường...
(3)
|
Trường....
(4)
|
Trường...
(5)
|
Trường...
(6)
|
I
|
KHỐI PHÒNG HỌC VÀ PHÒNG HỌC BỘ MÔN
|
1
|
Phòng học thông thường
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phòng học bộ môn (Lý, hóa, sinh, ngoại ngữ, tin học,
công nghệ)
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
KHỐI PHÒNG PHỤC VỤ HỌC TẬP
|
1
|
Phòng đoàn đội
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phòng truyền thống
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Phòng sinh hoạt GDVHDT
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhà tập đa năng
|
Nhà
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhà thư viện
|
Nhà
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
KHỐI PHÒNG HÀNH CHÍNH - QUẢN TRỊ
|
1
|
Phòng hiệu trưởng
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phòng phó hiệu trưởng
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Văn phòng trường
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Phòng họp hội đồng
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Phòng giáo viên
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Phòng y tế học đường
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Phòng hành chính, quản trị
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Phòng bảo vệ, thường trực
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Nhà kho
|
Nhà
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
KHỐI PHÒNG PHỤC VỤ NỘI TRÚ
|
1
|
Phòng công vụ cho giáo viên
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phòng nội trú học sinh
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhà ăn cho học sinh
|
Nhà
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Phòng Giáo vụ và quản lý HS
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CÔNG TRÌNH VỆ SINH VÀ CẤP NƯỚC
SINH HOẠT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu vệ sinh cho HS
|
Khu
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu vệ sinh cho CB,GV
|
Khu
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Công trình cấp nước sinh hoạt
|
CT
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
CÁC HẠNG MỤC KHÁC (Nêu cụ thể)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Cột (1) đến (6): lần lượt ghi tên của từng
trường PTDTNT được đầu tư xây dựng mới theo Đề án 1640 giai đoạn 2011-2015 và số
lượng từng hạng mục tương ứng
Người lập biểu
(Chữ ký, họ tên)
|
…., ngày… tháng…. năm 2015
TM. UBND tỉnh (thành phố)…….
(Ký tên, đóng dấu)
|
BÁO CÁO
KẾT
QUẢ BỒI DƯỠNG TẬP HUẤN CÁN BỘ QUẢN LÝ, GIÁO VIÊN CÁC TRƯỜNG PTDTNT GIAI ĐOẠN
2011 - 2015
(Kèm theo
công văn số 4259/BGDĐT-GDDT ngày 20/8/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT
|
Nội dung bồi dưỡng, tập huấn
|
Số lượng CBQL,GV tham gia
BD,TH (đơn vị: người)
|
Ngân sách của địa phương
dành cho BD,TH (Đơn vị: triệu đồng)
|
Ghi chú
|
|
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
I
|
Các bồi dưỡng, tập huấn do Bộ GDĐT
tổ chức riêng cho CBQL, GV cốt cán các trường
PTDTNT (Kể cả các chương trình, dự án thuộc Bộ)
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các bồi dưỡng, tập huấn do địa
phương tổ chức cho CBQL, GV các trường PTDTNT
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Chữ ký, họ
tên)
|
…., ngày… tháng…. năm 2015
TM. UBND tỉnh (thành phố)…….
(Ký tên, đóng dấu)
|
HƯỚNG DẪN
CÔNG
TÁC KHEN THƯỞNG TẬP THỂ, CÁ NHÂN CÓ THÀNH TÍCH XUẤT SẮC TRONG THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
“CỦNG CỐ VÀ PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ GIAI ĐOẠN 2011
- 2015”
(Kèm theo Công văn số 4259/BGDĐT ngày 20/8/2015 của Bộ GD&ĐT)
Thực hiện Kế hoạch Tổ
chức Hội nghị tổng kết thực hiện Đề án
“Củng cố và phát triển hệ thống trường phổ thông dân tộc nội trú giai đoạn
2011-2015” (Kế hoạch số 443/KH-BGDĐT ngày 15/6/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo),
nhằm ghi nhận thành tích của các tập thể, cá nhân trong thực hiện Đề án, Bộ Giáo dục và đào tạo hướng dẫn công
tác khen thưởng như sau:
1. Nguyên tắc và chỉ tiêu khen thưởng
Căn cứ Luật Thi đua, khen thưởng, các địa phương/đơn
vị xem xét khen thưởng theo thẩm quyền và lựa chọn 01 tập thể hoặc 01 cá nhân
có thành tích xuất sắc trong thực hiện Đề
án để đề nghị Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo xem xét, tặng Bằng khen với tiêu
chuẩn và hồ sơ nêu tại mục 2 và mục 3 của Hướng dẫn này.
2. Tiêu chuẩn khen thưởng
2.1. Đối với tập thể:
a) Hoàn thành đầy đủ trở lên các mục tiêu trong Đề án đã được phê duyệt;
b) Thực hiện tốt công tác phối hợp với các đơn vị hữu
quan trong quá trình triển khai thực hiện Đề án;
c) Thực hiện tốt chế độ báo cáo định kỳ hoặc đột xuất
về công tác triển khai, thực hiện Đề án;
2.2. Đối với cá nhân:
a) Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao trong quá trình triển khai, thực hiện Đề án;
b) Có sáng kiến và lập nhiều thành tích có phạm vi ảnh
hưởng rộng trong các hoạt động của Đề án.
3. Hồ sơ đề nghị khen thưởng
Hồ sơ đề nghị khen thưởng gồm:
a) Tờ trình đề
nghị khen thưởng của Thủ trưởng cơ quan có cá nhân, tập thể được đề nghị khen
thưởng;
b) Biên bản họp đánh giá, suy tôn cá nhân, tập thể có
thành tích xuất sắc trong quá trình triển khai thực hiện Đề án;
c) Báo cáo thành tích của cá nhân, tập thể được đề
nghị khen thưởng (theo mẫu kèm theo).
Mẫu
số 01
ĐƠN VỊ CẤP TRÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Tỉnh (thành phố), ngày …
tháng … năm …
|
BÁO
CÁO THÀNH TÍCH ĐỀ NGHỊ TẶNG BẰNG KHEN CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Mẫu báo cáo này áp dụng đối
với tập thể)
Tên tập thể đề nghị
(Ghi đầy đủ bằng chữ in thường,
không viết tắt)
I. SƠ LƯỢC ĐẶC ĐIỂM, TÌNH HÌNH
1. Đặc điểm, tình hình:
- Địa điểm trụ sở chính, điện thoại, fax; địa chỉ
trang tin điện tử;
- Quá trình thành lập và phát triển;
- Những đặc điểm chính của đơn vị, địa phương (về điều
kiện tự nhiên, xã hội, cơ cấu tổ chức, cơ sở vật chất), các tổ chức đảng, đoàn
thể
2. Chức năng, nhiệm vụ: Chức năng, nhiệm vụ được giao.
II. THÀNH TÍCH ĐẠT ĐƯỢC
Báo cáo nêu rõ những thành
tích xuất sắc, các giải pháp công tác, sáng kiến đem lại kết quả tốt, hiệu quả cao trong việc triển khai
thực hiện Đề án.
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ CẤP TRÊN
TRỰC TIẾP NHẬN XÉT, XÁC NHẬN
(Ký, đóng dấu)
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký,
đóng dấu)
|
Mẫu số 02
ĐƠN VỊ CẤP TRÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Tỉnh (thành phố), ngày …
tháng … năm …
|
BÁO
CÁO THÀNH TÍCH ĐỀ NGHỊ TẶNG BẰNG KHEN CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Mẫu báo
cáo này áp dụng đối với cá nhân)
I. SƠ LƯỢC LÝ LỊCH
- Họ tên (Ghi đầy đủ bằng chữ in thường, không viết tắt):
- Sinh ngày, tháng, năm: Giới
tính:
- Quê quán:
- Trú quán:
- Đơn vị công tác:
- Chức vụ (Đảng, chính quyền, đoàn thể):
- Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ:
- Học hàm, học vị, danh hiệu, giải thưởng:
II. THÀNH TÍCH ĐẠT ĐƯỢC
1. Quyền hạn, nhiệm vụ được giao hoặc đảm nhận (trong
thực hiện Đề án):
2. Thành tích đạt được của cá nhân (trong thực hiện Đề
án):
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ XÁC
NHẬN, ĐỀ NGHỊ
(Ký,
đóng dấu)
|
NGƯỜI BÁO CÁO THÀNH TÍCH
(Ký,
ghi rõ họ và tên)
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ CẤP TRÊN
TRỰC TIẾP XÁC NHẬN
(Ký,
đóng dấu)
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
1 Đề án 1640 phệ duyệt xây dựng mới
41 trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện, 07 trường
phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh tại 22 tỉnh miền núi, vùng dân tộc thiểu số.
Cụ thể: Hà Giang (Trường PTDTNT THCS huyện Đồng Văn);
Tuyên Quang (Trường PTDTNT huyện Chiêm Hóa, Trường PTDTNT THCS huyện Yên Sơn,
Trường PTDTNT THCS huyện Hàm Yên, Trường PTDTNT THCS&THPT huyện Sơn Dương);
Cao Bằng (Trường PTDTNT tỉnh Cao Bằng, Trường PTDTNT huyện Phục Hòa); Bắc Kạn
(Trường PTDTNT huyện Chợ Mới, Trường PTDTNT huyện Bạch Thông), Thái Nguyên (Trường
PTDTNT THCS huyện Định Hóa, Trường PTDTNT THCS huyện Đại Từ, Trường PTDTNT THCS
huyện Phú Lương, Trường PTDTNT THCS huyện Đồng Hỷ); Hòa Bình (Trường PTDTNT
THCS huyện Yên Thủy, Trường PTDTNT THCS huyện Lạc Thủy); Thanh Hóa (Trường
PTDTNT THPT số 2); Nghệ An (Trường PTDTNT THPT số 2, Trường PTDTNT THCS huyện
Tương Dương, Trường PTDTNT THCS huyện Con Cuông, Trường PTDTNT THCS huyện Quế
Phong, Trường PTDTNT THCS huyện Quỳ Châu, Trường PTDTNT THCS huyện Quỳ Hợp, Trường
PTDTNT THCS huyện Kỳ Sơn); Kon Tum (Trường PTDTNT THCS và THPT huyện Tu Mơ
Rông); Gia Lai (Trường PTDTNT THPT số 2, Trường PTDTNT THCS huyện Phú Thiện,
Trường PTDTNT THCS huyện Chư Pưh); Đắk Lắk (Trường PTDTNT THPT số 2, Trường
PTDTNT THCS huyện Krông Buk, Trường PTDTNT THCS huyện Cư Kuin); Đắk Nông (Trường
PTDTNT THCS huyện Đăk Glong, Trường PTDTNT THCS huyện Tuy Đức), Lâm Đồng (Trường
PTDTNT THCS huyện Lạc Dương); Ninh Thuận (Trường PTDTNT THCS huyện Ninh Phước);
Bình Phước (Trường PTDTNT THCS huyện Bù Gia Mập, Trường PTDTNT THCS huyện Bù Đốp);
Bình Thuận (Trường PTDTNT THCS huyện Hàm Thuận Nam); An Giang (Trường PTDTNT
THPT tỉnh, Trường PTDTNT THCS huyện Tịnh Biên); Kiên Giang (Trường PTDTNT THCS
huyện An Biên); Trà Vinh (Trường PTDTNT THPT tỉnh, Trường PTDTNT THCS huyện
Càng Long); Sóc Trăng (Trường PTDTNT THCS Thạnh Phú - Mỹ Xuyên, Trường PTDTNT
THCS huyện Châu Thành, Trường PTDTNT THCS huyện Trần Đề); Bạc Liêu (Trường
PTDTNT THCS huyện Vĩnh Lợi, Trường PTDTNT THCS huyện Hồng Dân); Cà Mau (Trường
PTDTNT THCS huyện Trần Văn Thời).
Công văn 4259/BGDĐT-GDĐT năm 2015 về báo cáo tổng kết thực hiện Đề án Củng cố và phát triển hệ thống trường phổ thông dân tộc nội trú giai đoạn 2011-2015 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 4259/BGDĐT-GDĐT ngày 20/08/2015 về báo cáo tổng kết thực hiện Đề án Củng cố và phát triển hệ thống trường phổ thông dân tộc nội trú giai đoạn 2011-2015 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
3.335
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|