TT
|
Tiêu chí
|
Chỉ số (ngưỡng
đánh giá)
|
Điểm chuẩn
|
Điểm tự chấm
|
Lý do chênh lệch
với điểm chuẩn
|
Minh chứng/nguồn
số liệu
|
Đơn vị thẩm định
|
I
|
QUẢN LÝ THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH
|
30
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục mầm non
|
7
|
|
|
|
Vụ GDMN
|
1.1
|
Thực hiện Chương trình giáo dục mầm non
|
3
|
|
|
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ năm học; kế hoạch
thực hiện chuyên đề; thông báo kết quả thanh tra trường hợp mất an toàn (nếu
có)
|
|
|
|
Được đánh giá tốt ở cả 03 chỉ số: bảo đảm tuyệt
đối an toàn cho trẻ; ban hành kế hoạch kịp thời và thực hiện hiệu quả chuyên
đề xây dựng trường mầm non lấy trẻ làm trung tâm, chủ đề của năm học; có giải
pháp cụ thể trong hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em (bao gồm
trẻ học hòa nhập, khó khăn, DTTS...), nâng cao chất lượng thực hiện Chương
trình GDMN
|
3
|
|
|
Được đánh giá tốt ở 2/3 chỉ số: bảo đảm tuyệt đối
an toàn cho trẻ; ban hành kế hoạch kịp thời và thực hiện hiệu quả chuyên đề
xây dựng trường mầm non lấy trẻ làm trung tâm, chủ đề của năm học; có giải
pháp cụ thể trong hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em (bao gồm
trẻ học hòa nhập, khó khăn, DTTS...), nâng cao chất lượng thực hiện Chương
trình GDMN
|
2
|
|
|
Được đánh giá tốt ở 1/3 chỉ số: bảo đảm tuyệt đối
an toàn cho trẻ; ban hành kế hoạch và thực hiện hiệu quả chuyên đề xây dựng
trường mầm non lấy trẻ làm trung tâm, chủ đề của năm học; có giải pháp cụ thể
trong hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em (bao gồm trẻ học hòa
nhập, khó khăn, DTTS...), nâng cao chất lượng thực hiện Chương trình GDMN
|
1
|
|
|
Cả 3 chỉ số đánh giá chưa đạt
|
0
|
|
|
1.2
|
Thực hiện phổ cập giáo dục trẻ em 5 tuổi và
xây dựng trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
|
2
|
|
|
Báo cáo kết quả đánh giá chất lượng phổ cập giáo
dục trẻ 5 tuổi; tỷ lệ huy động trẻ; tỷ lệ trường chuẩn quốc gia so với năm học
trước
|
|
|
|
Có 3 chỉ số được đánh giá tốt: duy trì và nâng
cao chất lượng phổ cập giáo dục trẻ em 5 tuổi; tỷ lệ huy động trẻ ra lớp
tăng so với năm học trước; tỷ lệ trường chuẩn quốc gia tăng so với năm học
trước
|
2
|
|
|
Có 2/3 chỉ số được đánh giá tốt: duy trì và nâng
cao chất lượng phổ cập giáo dục trẻ em 5 tuổi; tỷ lệ huy động trẻ ra lớp
tăng so với năm học trước; tỷ lệ trường chuẩn quốc gia tăng so với năm học
trước
|
1
|
|
|
Có 1/3 chỉ số được đánh giá tốt: duy trì và nâng
cao chất lượng phổ cập giáo dục trẻ em 5 tuổi; tỷ lệ huy động trẻ ra lớp
tăng so với năm học trước; tỷ lệ trường chuẩn quốc gia tăng so với năm học
trước
|
0.5
|
|
|
|
Cả 3 chỉ số được đánh giá chưa đạt
|
0
|
|
|
1.3
|
Đổi mới công tác quản lý giáo dục mầm non;
ban hành và thực hiện các chính sách GDMN
|
2
|
|
|
Giải pháp cụ thể về đổi mới công tác quản lý; kế
hoạch/quyết định/đề án/chương trình... thực hiện các chính sách địa phương
|
|
|
|
Có 3 chỉ số được đánh giá tốt: giải pháp cụ thể
trong việc đổi mới công tác quản lý giáo dục; ban hành kế hoạch kịp thời triển
khai các chính sách giáo dục mầm non; ban hành các chính sách đặc thù của địa
phương
|
2
|
|
|
Có 2/3 chỉ số được đánh giá tốt: có giải pháp cụ
thể trong việc đổi mới công tác quản lý giáo dục; ban hành kế hoạch triển
khai các chính sách giáo dục mầm non; ban hành các chính sách đặc thù của địa
phương
|
1
|
|
|
Có 1/3 chỉ số được đánh giá tốt: có giải pháp cụ
thể trong việc đổi mới công tác quản lý giáo dục; ban hành kế hoạch triển
khai các chính sách giáo dục mầm non; ban hành các chính sách đặc thù của địa
phương
|
0.5
|
|
|
|
Cả 3 chỉ số được đánh giá chưa đạt
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Giáo dục tiểu học
|
7
|
|
|
|
Vụ GDTH
|
2.1
|
Tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục phổ
thông
|
2
|
|
|
Theo báo cáo đánh giá thực hiện hoàn thành công
việc theo quy chế và các văn bản hướng dẫn hiện hành của các sở GDĐT; qua nắm
thông tin từ các nguồn thông tin; kết quả công tác thanh tra, kiểm tra (nếu
có)
|
|
|
|
Chỉ đạo và thực hiện đầy đủ các môn học, hoạt động
giáo dục theo quy định của Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học đạt
chất lượng, hiệu quả
|
2
|
|
|
Chỉ đạo và thực hiện đầy đủ các môn học, hoạt động
giáo dục theo quy định của Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học
|
1
|
|
|
Chỉ đạo và thực hiện đầy đủ các môn học, hoạt động
giáo dục theo quy định của Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học,
nhưng còn có môn học, hoạt động giáo dục chưa đạt hiệu quả
|
0.5
|
|
|
Chỉ đạo và thực hiện chưa đầy đủ các môn học, hoạt
động giáo dục theo quy định của Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học
|
0
|
|
|
|
2.2
|
Nâng cao chất lượng, hiệu quả thực hiện
phương pháp, hình thức tổ chức dạy học và phương pháp, hình thức đánh giá
|
2
|
|
|
Theo báo cáo đánh giá thực hiện hoàn thành công
việc theo quy chế và các văn bản hướng dẫn hiện hành của các sở GDĐT; qua nắm
thông tin từ các nguồn thông tin; kết quả công tác thanh tra, kiểm tra (nếu
có)
|
|
|
|
Chỉ đạo và thực hiện các hình thức tổ chức,
phương pháp dạy học và hình thức tổ chức, phương pháp đánh giá học sinh tiểu
học đạt chất lượng, hiệu quả
|
2
|
|
|
Chỉ đạo và thực hiện các hình thức tổ chức,
phương pháp dạy học và hình thức tổ chức, phương pháp đánh giá học sinh tiểu
học
|
1
|
|
|
Chỉ đạo và thực hiện các hình thức tổ chức,
phương pháp dạy học và hình thức tổ chức, phương pháp đánh giá học sinh tiểu
học nhưng còn có một số cơ sở giáo dục, giáo viên thực hiện chưa đạt hiệu quả,
chất lượng
|
0.5
|
|
|
Chỉ đạo và thực hiện các hình thức tổ chức,
phương pháp dạy học và hình thức tổ chức, phương pháp đánh giá học sinh tiểu
học chưa đạt hiệu quả, chất lượng
|
0
|
|
|
2.3
|
Thực hiện phổ cập giáo dục tiểu học và xây dựng
trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
2
|
|
|
Theo báo cáo công tác PCGDTH của UBND tỉnh, báo
cáo về công tác xây dựng trường chuẩn quốc gia của sở GDĐT; Quyết định công
nhận các đơn vị đạt chuẩn PCGDTH, chuẩn quốc gia; các văn bản hướng dẫn hiện
hành của các sở GDĐT; qua nắm thông tin từ các nguồn thông tin; kết quả công
tác thanh tra, kiểm tra (nếu có); số liệu từ hệ thống cơ sở dữ liệu toàn
ngành.
|
|
|
|
Tỷ lệ trẻ em 6 tuổi vào lớp 1, tỷ lệ trẻ em 11
tuổi hoàn thành chương trình tiểu học, tỷ lệ trẻ em đến 14 tuổi hoàn thành
chương trình tiểu học và các tiêu chí về trường chuẩn quốc gia, tăng so với
năm trước hoặc duy trì (đối với những địa phương đã đạt 100%)
|
2
|
|
|
Tỷ lệ trẻ em 6 tuổi vào lớp 1, tỷ lệ trẻ em 11
tuổi hoàn thành chương trình tiểu học, tỷ lệ trẻ em đến 14 tuổi hoàn thành
chương trình tiểu học và các tiêu chí về trường chuẩn quốc gia duy trì so với
năm trước
|
1
|
|
|
Tỷ lệ trẻ em 6 tuổi vào lớp 1, tỷ lệ trẻ em 11
tuổi hoàn thành chương trình tiểu học, tỷ lệ trẻ em đến 14 tuổi hoàn thành
chương trình tiểu học và các tiêu chí về trường chuẩn quốc gia giảm so với
năm trước, nhưng không làm hạ mức độ đạt chuẩn so với năm trước
|
0.5
|
|
|
Tỷ lệ trẻ em 6 tuổi vào lớp 1, tỷ lệ trẻ em 11
tuổi hoàn thành chương trình tiểu học, tỷ lệ trẻ em đến 14 tuổi hoàn thành
chương trình tiểu học và các tiêu chí về trường chuẩn quốc gia giảm và làm hạ
mức độ đạt chuẩn so với năm trước
|
0
|
|
|
2.4
|
Đổi mới công tác quản lý giáo dục tiểu học
|
1
|
|
|
Theo báo cáo đánh giá thực hiện hoàn thành công
việc theo quy chế và các văn bản hướng dẫn hiện hành của các sở GDĐT; qua nắm
thông tin từ các nguồn thông tin; kết quả công tác thanh tra, kiểm tra (nếu
có)
|
|
|
|
Thực hiện đổi mới công tác quản lý trong các cơ
sở giáo dục tiểu học đạt chất lượng, hiệu quả
|
1
|
|
|
Thực hiện một số nội dung đổi mới công tác quản lý
trong các cơ sở giáo dục tiểu học đạt chất lượng, hiệu quả
|
0.5
|
|
|
Thực hiện đổi mới công tác quản lý trong các cơ
sở giáo dục tiểu học, nhưng nhiều nội dung không đạt chất lượng, hiệu quả
|
0.25
|
|
|
Thực hiện công tác quản lý trong các cơ sở giáo
dục tiểu học không đạt chất lượng, hiệu quả
|
0
|
|
|
3
|
Giáo dục trung học
|
9
|
|
|
|
Vụ GDTrH
|
3.1
|
Nâng cao chất lượng, hiệu quả thực hiện
Chương trình giáo dục trung học
|
3
|
|
|
Báo cáo kết quả thực hiện các nhiệm vụ GDTrH
trong năm có đầy đủ nội dung liên quan đến: Chỉ đạo xây dựng kế hoạch giáo dục
nhà trường, thực hiện đổi mới phương pháp, hình thức tổ chức dạy học và
phương pháp, hình thức đánh giá các môn học, hoạt động giáo dục (minh chứng
cụ thể số liệu)
|
|
|
|
Chỉ đạo xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường,
thực hiện đổi mới phương pháp, hình thức tổ chức dạy học và phương pháp,
hình thức đánh giá các môn học, hoạt động giáo dục theo quy định của Chương
trình giáo dục phổ thông cấp trung học đạt chất lượng, hiệu quả
|
3
|
|
|
|
|
Chỉ đạo xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường,
thực hiện đổi mới phương pháp, hình thức tổ chức dạy học và phương pháp,
hình thức đánh giá các môn học, hoạt động giáo dục theo quy định của Chương trình
giáo dục phổ thông cấp trung học
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ đạo xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường,
thực hiện đổi mới phương pháp, hình thức tổ chức dạy học và phương pháp,
hình thức đánh giá các môn học, hoạt động giáo dục theo quy định của Chương
trình giáo dục phổ thông cấp trung học nhưng còn một số cơ sở giáo dục thực
hiện chưa đạt hiệu quả, chất lượng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ đạo và thực hiện không đầy đủ việc xây dựng
kế hoạch giáo dục nhà trường, thực hiện đổi mới phương pháp, hình thức tổ chức
dạy học và phương pháp, hình thức đánh giá các môn học, hoạt động giáo dục
theo quy định của Chương trình giáo dục phổ thông cấp trung học
|
0
|
|
|
|
|
3.2
|
Thực hiện phổ cập giáo dục trung học và xây dựng
trường trung học đạt chuẩn quốc gia
|
2
|
|
|
Báo cáo công tác phổ cập giáo dục (Quyết định
công nhận phổ cập của Bộ, tỉnh, huyện kèm theo số liệu thống kê)
|
|
|
|
Tỉnh được công nhận đạt chuẩn phổ cập THCS mức độ
3 hoặc duy trì phổ cập THCS mức độ 3; tỷ lệ trường trung học đạt chuẩn quốc
gia tăng so với năm học trước hoặc duy trì (đối với những địa phương đã đạt
100%)
|
2
|
|
|
Tỷ lệ số xã đạt chuẩn phổ cập THCS mức độ 3, tỷ
lệ số huyện đạt chuẩn phổ cập THCS mức độ 3 tăng so với năm trước hoặc duy
trì (đối với tỉnh được công nhận phổ cập mức độ 3); tỷ lệ trường trung học đạt
chuẩn quốc gia duy trì so với năm học trước
|
1.5
|
|
|
|
Tỷ lệ số xã đạt chuẩn phổ cập THCS mức độ 3, tỷ
lệ số huyện đạt chuẩn phổ cập THCS mức độ 3 tăng so với năm trước hoặc duy trì
(đối với tỉnh chưa được công nhận phổ cập mức độ 3 nhưng ổn định so với năm
trước); các tiêu chí về trường chuẩn quốc gia giảm so với năm trước nhưng
không làm hạ mức độ đạt chuẩn so với năm trước
|
1
|
|
|
|
Tỷ lệ số xã đạt chuẩn phổ cập THCS mức độ 3, tỷ
lệ số huyện đạt chuẩn phổ cập THCS mức độ 3 giảm so với năm trước; các tiêu
chí về trường chuẩn quốc gia giảm và làm hạ mức độ đạt chuẩn so với năm trước
|
0
|
|
|
|
3.3
|
Đổi mới công tác quản lý giáo dục trung học
|
2
|
|
|
Báo cáo kết quả thực hiện các nhiệm vụ GDTrH
trong năm có đầy đủ nội dung liên quan
|
|
|
|
Thực hiện đổi mới công tác quản lý trong các cơ
sở giáo dục trung học đạt chất lượng, hiệu quả
|
2
|
|
|
|
Thực hiện một số nội dung đổi mới công tác quản lý
trong các cơ sở giáo dục trung học đạt chất lượng, hiệu quả
|
1.5
|
|
|
|
Thực hiện một số nội dung đổi mới công tác quản
lý trong các cơ sở giáo dục trung học đạt chất lượng, hiệu quả; tuy nhiên
còn một số cơ sở giáo dục thực hiện chưa đạt hiệu quả, chất lượng
|
1
|
|
|
|
Thực hiện công tác quản lý trong các cơ sở giáo
dục trung học không đạt chất lượng, hiệu quả
|
0
|
|
|
|
3.4
|
Nâng cao chất lượng giáo dục hướng nghiệp
trong giáo dục trung học
|
2
|
|
|
Báo cáo kết quả thực hiện các nhiệm vụ GDTrH
trong năm có đầy đủ nội dung liên quan
|
|
|
|
Thực hiện hiệu quả mục tiêu và giải pháp nâng
cao chất lượng giáo dục hướng nghiệp trong giáo dục trung học
|
2
|
|
|
Thực hiện một số mục tiêu và giải pháp bảo đảm
giáo dục hướng nghiệp trong giáo dục trung học
|
1.5
|
|
|
Thực hiện một số mục tiêu và giải pháp bảo đảm
giáo dục hướng nghiệp trong giáo dục trung học nhưng còn một số cơ sở giáo dục,
giáo viên thực hiện chưa đạt hiệu quả, chất lượng
|
1
|
|
|
Thực hiện mục tiêu và giải pháp không bảo đảm
giáo dục hướng nghiệp trong giáo dục trung học
|
0
|
|
|
4
|
Giáo dục thường xuyên
|
7
|
|
|
|
Vụ GDTX
|
4.1
|
Thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước trong năm
học
|
2
|
|
|
Báo cáo kết quả thực hiện các nhiệm vụ GDTX
trong năm; Báo cáo việc thực hiện các kiến nghị của thông báo kết quả thanh
tra, kiểm tra (nếu có); các kết quả triển khai đánh giá so với năm học trước
(minh chứng cụ thể số liệu). Các hạn chế, khuyết điểm cụ thể (nếu có)
|
|
|
|
Quản lý, chỉ đạo thực hiện hiệu quả, hoàn thành
xuất sắc nhiệm vụ trong năm học
|
2
|
|
|
Quản lý, chỉ đạo thực hiện hiệu quả, hoàn thành
tốt nhiệm vụ trong năm học
|
1.5
|
|
|
Quản lý, chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ trong năm học.
Tuy nhiên, kết quả thực hiện vẫn còn một số hạn chế, để xảy ra 01 khuyết điểm
cụ thể
|
1
|
|
|
Quản lý, chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ trong năm học;
tuy nhiên, kết quả thực hiện vẫn còn một số hạn chế, để xảy ra từ 02 khuyết
điểm trở lên
|
0
|
|
|
4.2
|
Đổi mới, sáng tạo và ứng dụng CNTT trong công
tác quản lý GDTX
|
2
|
|
|
Thống kê đầy đủ các loại hình cơ sở GDTX; văn bản
tham mưu liên quan tới phát triển hệ thống; minh chứng các giải pháp quản
lý; minh chứng kết quả huy động người học nổi bật thông qua giải pháp đặc
thù; minh chứng việc ứng dụng CNTT trong hệ thống cơ sở GDTX; phân tích so
sánh sự chuyển biến tích cực so với năm trước
|
|
|
|
Mạng lưới cơ sở GDTX được hoàn thiện; có giải
pháp đặc thù trong quản lý và huy động người học các chương trình GDTX đạt kết
quả nổi trội; kết quả ứng dụng CNTT trong quản lý GDTX được đẩy mạnh và sáng
tạo được các địa phương khác học tập kinh nghiệm
|
2
|
|
|
Tham mưu hoàn thiện mạng lưới cơ Sở GDTX; có giải
pháp huy động người học các chương trình GDTX đạt kết quả tốt; việc ứng dụng
CNTT trong quản lý, quản trị cơ sở GDTX có chuyển biến tích cực
|
1.5
|
|
|
Việc huy động người học các chương trình GDTX
gia tăng so với năm trước; việc ứng dụng CNTT trong quản lý GDTX có chuyển
biến tích cực
|
1
|
|
|
Việc huy động người học các chương trình GDTX chưa
hiệu quả; chưa ứng dụng CNTT trong quản lý GDTX thành hệ thống
|
0.5
|
|
|
|
4.3
|
Kết quả số lượt người học các Chương trình
GDTX
|
1.5
|
|
|
Thống kê minh chứng về các điều kiện đảm bảo chất
lượng; tỷ lệ xóa mù chữ 3 năm liên tiếp; biện pháp thúc đẩy chất lượng
Chương trình; minh chứng số lượt người học các chương trình GDTX 3 năm liên
tiếp
|
|
|
|
Chất lượng Chương trình GDTX cấp THPT tăng; tỷ lệ
mù chữ giảm; số lượt người theo học các chương trình GDTX tăng cao so với
năm trước
|
1.5
|
|
|
Chất lượng Chương trình GDTX cấp THPT duy trì ổn
định; tỷ lệ mù chữ giảm; số lượt người theo học các chương trình GDTX tăng
hơn so với năm trước
|
1
|
|
|
Chất lượng Chương trình GDTX cấp THPT duy trì ổn
định; tỷ lệ mù chữ và số lượt người theo học các chương trình GDTX duy trì
so với năm trước
|
0.5
|
|
|
Số lượt người theo học các chương trình GDTX giảm
so với năm trước
|
0
|
|
|
4.4
|
Kết quả triển khai Đề án xây dựng xã hội học
tập
|
1.5
|
|
|
Kế hoạch triển khai Đề án trong năm; Báo cáo
đánh giá xếp loại mô hình học tập; danh mục các hoạt động triển khai trong
Tuần lễ hưởng ứng HTSĐ, ngày sách, văn hóa đọc... và các hoạt động thúc đẩy
HTSĐ khác
|
|
|
|
Các hoạt động xây dựng Đề án đa dạng, phong phú
thúc đẩy học tập suốt đời tại địa phương; mô hình học tập được triển khai hiệu
quả, thiết thực; các cơ sở GDTX tham gia tích cực, chất lượng, hiệu quả;
chính quyền các cấp quan tâm
|
1.5
|
|
|
Các hoạt động của Đề án trong năm được triển khai
đầy đủ theo kế hoạch tăng hơn so với năm trước
|
1
|
|
|
Các hoạt động của Đề án trong năm được triển
khai
|
0.5
|
|
|
Có kế hoạch xây dựng Đề án nhưng không triển
khai theo kế hoạch
|
0
|
|
|
II
|
ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO
|
20
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở vật chất
|
5
|
|
|
|
Vụ csvc
|
1.1
|
Rà soát, sắp xếp mạng lưới và tăng cường cơ sở
vật chất các cơ sở giáo dục
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Có nghị quyết, quyết định của cấp có thẩm quyền,
trong đó có các chỉ tiêu về số lượng đơn vị rà soát, sắp xếp; nguồn vốn đã
huy động để thực hiện. Số lượng phòng học cấp mầm non, tiểu học đạt tỷ lệ 1
phòng/lớp; số lượng phòng học bộ môn đáp ứng quy định đạt tỷ lệ 70%
|
2
|
|
|
Các nghị quyết, quyết định phê duyệt; số liệu
minh chứng trên Hệ thống CSDT ngành Giáo dục
|
|
Đã trình, tham mưu cấp có thẩm quyền đề nghị ban
hành nghị quyết, quyết định, số lượng phòng học cấp mầm non, tiểu học đạt tỷ
lệ 1 phòng/lớp; số lượng phòng học bộ môn đáp ứng quy định đạt tỷ lệ 70%
|
1.5
|
|
|
Tờ trình, văn bản tham mưu của Sở GDĐT gửi cấp
có thẩm quyền; số liệu minh chứng trên Hệ thống CSDL ngành Giáo dục
|
|
Chưa có nghị quyết, quyết định. Tỷ lệ lớp/phòng
cấp mầm non, tiểu học từ 0,9; tỷ lệ phòng học bộ môn từ 50%-70%
|
1
|
|
|
Số liệu minh chứng trên Hệ thống CSDL ngành Giáo
dục
|
|
Chưa có nghị quyết, quyết định. Tỷ lệ lớp/phòng
cấp mầm non, tiểu học dưới 0,9; tỷ lệ phòng học bộ môn dưới 50%
|
0
|
|
|
|
1.2
|
Công tác đầu tư mua sắm đảm bảo thiết bị dạy
học
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Có nghị quyết, quyết định phê duyệt của các cấp,
các ngành về việc đầu tư thiết bị dạy học tối thiểu; có kế hoạch chi tiết và
văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của sở giáo dục và đào tạo (đã được phê duyệt). Tỷ
lệ thiết bị dạy học tối thiểu trung bình các cấp học đáp ứng 70% yêu cầu tối
thiểu
|
2
|
|
|
Các kế hoạch, quyết định phê duyệt; số liệu minh
chứng trên Hệ thống CSDL ngành Giáo dục
|
|
Đã trình, tham mưu các cấp có thẩm quyền đề nghị
ban hành các quyết định về đầu tư thiết bị dạy học tối thiểu. Tỷ lệ thiết bị
dạy học tối thiểu trung bình các cấp học đáp ứng 70% yêu cầu tối thiểu
|
1.5
|
|
|
Tờ trình, văn bản tham mưu của Sở GDĐT gửi cấp
có thẩm quyền; số liệu minh chứng trên Hệ thống CSDL ngành Giáo dục
|
|
Chưa có văn bản phê duyệt của các cấp, chưa có kế
hoạch. Tỷ lệ thiết bị dạy học tối thiểu các cấp từ 50% đến 70%
|
1
|
|
|
Số liệu minh chứng trên Hệ thống CSDL ngành Giáo
dục
|
Chưa đạt các chỉ số theo tiêu chí, chưa có báo cáo
kết quả kiểm tra. Tỷ lệ thiết bị dạy học tối thiểu các cấp dưới 50%
|
0
|
|
|
|
1.3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới; chiến lược quốc gia phòng, chống và giảm nhẹ thiên tai ngành Giáo
dục
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ các văn bản về Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; chiến lược quốc gia phòng, chống và giảm
nhẹ thiên tai ngành Giáo dục
|
1
|
|
|
Các quyết định, kế hoạch, văn bản minh chứng
|
Ban hành nhưng chưa đầy đủ các văn bản về Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; chiến lược quốc gia phòng,
chống và giảm nhẹ thiên tai ngành Giáo dục
|
0.7
|
|
|
Đã trình, tham mưu các cấp có thẩm quyền kế hoạch
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; chiến lược
quốc gia phòng, chống và giảm nhẹ thiên tai ngành Giáo dục nhưng chưa được
ban hành
|
0.5
|
|
|
Tờ trình, văn bản tham mưu của Sở GDĐT gửi cấp
có thẩm quyền
|
|
Không trình/tham mưu ban hành các văn bản về
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; chiến lược quốc gia
phòng, chống và giảm nhẹ thiên tai ngành Giáo dục
|
0
|
|
|
|
2
|
Kế hoạch - tài chính
|
5
|
|
|
|
Vụ KHTC
|
2.1
|
Xây dựng kế hoạch phát triển giáo dục và dự
toán ngân sách hằng năm của địa phương theo yêu cầu của Bộ GDĐT
|
2
|
|
|
Báo cáo kế hoạch phát triển giáo dục của địa
phương với đầy đủ các số liệu tại các biểu mẫu, trong đó thể hiện rõ tỷ lệ
chi thường xuyên cho hoạt động giáo dục tại địa phương
|
|
|
|
Báo cáo đúng hạn, đầy đủ biểu mẫu, số liệu, chỉ
tiêu xã hội hóa; bố trí đủ ngân sách chi thường xuyên cho hoạt động giáo dục
tại địa phương theo tỷ lệ 81/19%
|
2
|
|
|
Báo cáo đúng hạn, đầy đủ biểu mẫu, số liệu, chỉ
tiêu xã hội hóa; chưa bố trí đủ ngân sách chi thường xuyên cho hoạt động
giáo dục tại địa phương theo tỷ lệ 81/19%
|
1.5
|
|
|
Báo cáo chưa đúng hạn và chưa đủ biểu mẫu, số liệu,
chỉ tiêu xã hội hóa; chưa bố trí đủ ngân sách chi thường xuyên cho hoạt động
giáo dục tại địa phương theo tỷ lệ 81/19%
|
1
|
|
|
Chưa báo cáo, chưa bố trí đủ ngân sách chi thường
xuyên cho hoạt động giáo dục tại địa phương theo tỷ lệ 81/19%
|
0
|
|
|
|
2.2
|
Chấn chỉnh lạm thu, giá dịch vụ đào tạo, mức
thu học phí, định mức kinh tế kỹ thuật thuộc thẩm quyền ban hành của địa
phương
|
1.5
|
|
|
Báo cáo thể hiện rõ số hiệu văn bản, thời điểm
áp dụng các văn bản
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ, kịp thời các văn bản chỉ đạo chấn
chỉnh lạm thu; giá dịch vụ đào tạo, mức thu học phí; định mức kinh tế kỹ thuật
thuộc thẩm quyền ban hành của địa phương
|
1.5
|
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ nhưng chưa kịp thời các văn bản chỉ
đạo về chấn chỉnh lạm thu, giá dịch vụ đào tạo, mức thu học phí, định mức
kinh tế kỹ thuật thuộc thẩm quyền của ban hành của địa phương
|
1
|
|
|
Ban hành chưa đầy đủ các văn bản chỉ đạo về chấn
chỉnh lạm thu, giá dịch vụ đào tạo, mức thu học phí, định mức kinh tế kỹ thuật
thuộc thẩm quyền ban hành của địa phương
|
0.5
|
|
|
|
|
Không ban hành các văn bản chỉ đạo về chấn chỉnh
lạm thu, giá dịch vụ đào tạo, mức thu học phí, định mức kinh tế kỹ thuật thuộc
thẩm quyền ban hành của địa phương
|
0
|
|
|
|
|
2.3
|
Cân đối ngân sách để đầu tư tăng cường cơ sở
vật chất, thiết bị dạy học tối thiểu, bồi dưỡng đào tạo giáo viên theo quy định
tại các chương trình, đề án, dự án
|
1.5
|
|
|
Báo cáo thể hiện rõ kế hoạch ngân sách của tỉnh,
tỷ lệ bố trí ngân sách của năm báo cáo/kế hoạch; kế hoạch dự toán ngân sách
hàng năm của sở GDĐT kèm các quyết định giao kinh phí đầu tư tăng cường cơ sở
vật chất, thiết bị dạy học tối thiểu, bồi dưỡng đào tạo giáo viên theo quy định
tại các chương trình, đề án, dự án
|
|
|
|
Bố trí 100% ngân sách trở lên so kế hoạch của
năm học báo cáo
|
1.5
|
|
|
Bố trí từ 80% ngân sách trở lên so kế hoạch của
năm học báo cáo
|
1
|
|
|
Bố trí dưới 80% ngân sách so kế hoạch của năm học
báo cáo
|
0.5
|
|
|
Không bố trí ngân sách để đầu tư tăng cường cơ sở
vật chất, thiết bị dạy học tối thiểu, bồi dưỡng đào tạo giáo viên
|
0
|
|
|
3
|
Nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục
|
5
|
|
|
|
Cục NGCB
|
3.1
|
Thực hiện các chế độ, chính sách đối với giáo
viên, CBQL và nhân viên ngành Giáo dục
|
1
|
|
|
Thông qua kết quả thanh tra, kiểm tra, báo chí
phản ánh, đơn thư của tập thể, cá nhân gửi về Bộ
|
|
|
|
Tổ chức quán triệt, thực hiện đầy đủ, kịp thời các
quy định về chế độ chính sách tiền lương, phụ cấp đối với giáo viên, CBQL và
nhân viên ngành Giáo dục; không có đơn thư phản ánh gửi về cấp có thẩm quyền
|
1
|
|
|
Tổ chức quán triệt, thực hiện đầy đủ nhưng chưa
kịp thời các quy định về chế độ chính sách tiền lương, phụ cấp đối với giáo
viên, CBQL và nhân viên ngành Giáo dục; không có đơn thư phản ánh gửi về cấp
có thẩm quyền
|
0.5
|
|
|
|
Tổ chức quán triệt, thực hiện chưa kịp thời các
quy định về chế độ chính sách tiền lương, phụ cấp đối với giáo viên, CBQL và
nhân viên ngành Giáo dục
|
0.25
|
|
|
|
Tổ chức quán triệt, thực hiện chưa đúng hoặc
không đầy đủ các quy định về chế độ chính sách tiền lương, phụ cấp đối với
giáo viên, CBQL và nhân viên ngành Giáo dục; có đơn thư phản ánh gửi về cấp
có thẩm quyền
|
0
|
|
|
|
3.2
|
Thực hiện công tác sử dụng đội ngũ, bổ nhiệm
chức danh nghề nghiệp, thăng hạng viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Công tác tuyển dụng, bố trí, sắp xếp giáo viên bảo
đảm đủ số lượng, cơ cấu phù hợp, giải quyết tình trạng thiếu giáo viên; thực
hiện việc bổ nhiệm CDNN, thăng hạng cho giáo viên
|
1
|
|
|
Thông qua kết quả thanh tra, kiểm tra, báo chí
phản ánh, đơn thư của tập thể, cá nhân gửi về Bộ
|
|
Công tác tuyển dụng, bố trí, sắp xếp giáo viên bảo
đảm đủ số lượng, cơ cấu phù hợp; giải quyết tình trạng thiếu giáo viên nhưng
còn chậm; việc bổ nhiệm CDNN, thăng hạng cho giáo viên còn chậm
|
0.5
|
|
|
|
Công tác tuyển dụng, bố trí, sắp xếp giáo viên chưa
kịp thời và cơ cấu chưa phù hợp; chưa giải quyết tình trạng thiếu giáo viên;
hoàn thành việc bổ nhiệm CDNN theo vị trí việc làm nhưng còn chậm; chưa tổ
chức thăng hạng CDNN cho giáo viên
|
0.25
|
|
|
|
Công tác tuyển dụng, bố trí, sắp xếp giáo viên
chưa bảo đảm đủ số lượng, cơ cấu chưa phù hợp; chưa giải quyết được tình trạng
thiếu giáo viên; chưa hoàn thành việc bổ nhiệm CDNN theo vị trí việc làm;
chưa tổ chức thăng hạng CDNN cho giáo viên
|
0
|
|
|
3.3
|
Phát triển đội ngũ nhà giáo và CBQLGD
|
1
|
|
|
Báo cáo số liệu thống kê
|
|
|
|
Tuyển dụng từ 98% chỉ tiêu biên chế được giao
trong năm
|
1
|
|
|
Tuyển dụng từ 95% đến dưới 98% chỉ tiêu biên chế
được giao trong năm
|
0.5
|
|
|
Tuyển dụng từ 90% đến dưới 95% chỉ tiêu biên chế
được giao trong năm
|
0.25
|
|
|
Tuyển dụng dưới 90% chỉ tiêu biên chế được giao
trong năm
|
0
|
|
|
3.4
|
Đào tạo, nâng chuẩn trình độ giáo viên, bồi
dưỡng thường xuyên đối với giáo viên, CBQLGD (cập nhật trên hệ thống CNTT
theo quy định)
|
1
|
|
|
Thông qua kết quả thanh tra, kiểm tra, báo chí
phản ánh, đơn thư của tập thể, cá nhân gửi về Bộ
|
|
|
|
Tỷ lệ GV và CBQLGD đạt chuẩn đào tạo các cấp học
bằng tỷ lệ chung cả nước trở lên; tỷ lệ GV, CBQLGD được bồi dưỡng và hoàn
thành BDTX đạt 95% trở lên
|
1
|
|
|
Tỷ lệ giáo viên và CBQLGD đạt chuẩn đào tạo các
cấp học thấp hơn so với tỷ lệ chung cả nước ở mức dưới 10%; tỷ lệ GV, CBQLGD
được bồi dưỡng và hoàn thành BDTX đạt 95% trở lên
|
0.5
|
|
|
Tỷ lệ giáo viên và CBQLGD đạt chuẩn đào tạo các cấp
học thấp hơn so với tỷ lệ chung cả nước ở mức 10% đến dưới 20%; tỷ lệ GV,
CBQLGD được bồi dưỡng và hoàn thành BDTX đạt 90% trở lên
|
0.25
|
|
|
Tỷ lệ giáo viên và CBQLGD đạt chuẩn đào tạo các cấp
học thấp hơn so với tỷ lệ chung cả nước ở mức hơn 20%; tỷ lệ GV, CBQLGD được
bồi dưỡng và hoàn thành BDTX đạt dưới 90%
|
0
|
|
|
3.5
|
Việc thực hiện các quy định về đạo đức nhà
giáo; chế độ thông tin báo cáo
|
1
|
|
|
Thông qua kết quả thanh tra, kiểm tra, báo chí
phản ánh, đơn thư của tập thể, cá nhân gửi về Bộ
|
|
|
|
Triển khai đầy đủ, kịp thời các văn bản của cấp
có thẩm quyền; chế độ báo cáo đầy đủ theo quy định; không để xảy ra sự vụ vi
phạm về đạo đức nhà giáo
|
1
|
|
|
Triển khai các văn bản của cấp có thẩm quyền; chế
độ báo cáo theo quy định; không để xảy ra sự vụ vi phạm về đạo đức nhà giáo
|
0.5
|
|
|
Triển khai các văn bản của cấp có thẩm quyền; chế
độ báo cáo còn chậm, muộn; để xảy ra sự vụ vi phạm về đạo đức nhà giáo nhưng
ở mức độ chưa nghiêm trọng
|
0.25
|
|
|
Chưa triển khai các văn bản của cấp có thẩm quyền;
chưa thực hiện chế độ báo cáo theo quy định; để xảy ra sự vụ vi phạm về đạo
đức nhà giáo ở mức độ nghiêm trọng
|
0
|
|
|
4
|
Quản lý chất lượng
|
5
|
|
|
|
Cục QLCL
|
4.1
|
Công tác quản lý kiểm định chất lượng giáo dục
|
2
|
|
|
Theo số liệu tổng hợp từ báo cáo cuối năm học của
các sở GDĐT, kết quả công tác thanh tra, kiểm tra (nếu có)
|
|
|
|
So với tỷ lệ bình quân chung toàn quốc về kết quả
thực hiện KĐCLGD và công nhận trường đạt chuẩn quốc gia, cao hơn từ 5% trở
lên; không để xảy ra vi phạm quy định về công tác KĐCLGD và công nhận trường
đạt chuẩn quốc gia trong năm học
|
2
|
|
|
|
So với tỷ lệ bình quân chung toàn quốc về kết quả
thực hiện KĐCLGD và công nhận trường đạt chuẩn quốc gia, cao hơn dưới 5% hoặc
bằng tỷ lệ bình quân chung toàn quốc hoặc thấp hơn tỷ lệ bình quân chung
toàn quốc dưới 5%; đồng thời không để xảy ra vi phạm quy định về công tác
KĐCLGD và công nhận trường đạt chuẩn quốc gia trong năm học
|
1.5
|
|
|
|
So với tỷ lệ bình quân chung toàn quốc về kết quả
thực hiện KĐCLGD và công nhận trường đạt chuẩn quốc gia, thấp hơn từ 5% trở
lên; đồng thời không để xảy ra vi phạm quy định về công tác KĐCLGD và công
nhận trường đạt chuẩn quốc gia trong năm học
|
1
|
|
|
|
Để xảy ra vi phạm quy định về công tác KĐCLGD và
công nhận trường đạt chuẩn quốc gia trong năm học
|
0
|
|
|
|
4.2
|
Công tác quản lý văn bằng, chứng chỉ
|
1.5
|
|
|
Theo báo cáo của các sở GDĐT; qua nắm thông tin
từ các nguồn thông tin; kết quả công tác thanh tra, kiểm tra (nếu có)
|
|
|
|
Thực hiện tốt các quy định hiện hành về quản lý,
cấp phát văn bằng, chứng chỉ, không để xảy ra sai sót
|
1.5
|
|
|
Thực hiện đúng quy định hiện hành về quản lý, cấp
phát văn bằng, chứng chỉ; còn có một số sai sót nhưng đã được xử lý, khắc phục
kịp thời
|
1
|
|
|
Thực hiện cơ bản bảo đảm quy định hiện hành về quản
lý, cấp phát văn bằng, chứng chỉ; còn để xảy ra sai sót chưa được xử lý, khắc
phục kịp thời
|
0.5
|
|
|
Để xảy ra vi phạm quy định về quản lý, cấp phát
văn bằng, chứng chỉ (bao gồm các hành vi vi phạm quy định tại Nghị định của Chính
phủ về xử phạt hành chính trong lĩnh vực giáo dục)
|
0
|
|
|
4.3
|
Công tác quản lý thi và đánh giá
|
1.5
|
|
|
Theo báo cáo đánh giá thực hiện hoàn thành công
việc theo quy chế và văn bản hướng dẫn của các sở GDĐT; qua nắm thông tin từ
các nguồn thông tin; kết quả công tác thanh tra, kiểm tra (nếu có)
|
|
|
|
Hoàn thành xuất sắc các nhiệm vụ về công tác tổ
chức các kỳ thi và đánh giá chất lượng giáo dục; không có sai sót, sự cố
trong quá trình tổ chức thi và đánh giá chất lượng giáo dục; có nhiều đóng
góp trong công tác tổ chức thi và đánh giá chất lượng giáo dục của quốc gia
|
1.5
|
|
|
Hoàn thành tốt các nhiệm vụ về công tác tổ chức
các kỳ thi và đánh giá chất lượng giáo dục; không có sai sót, sự cố trong
quá trình tổ chức thi và đánh giá chất lượng giáo dục
|
1
|
|
|
Hoàn thành các nhiệm vụ về công tác tổ chức các
kỳ thi và đánh giá chất lượng giáo dục; có sai sót, sự cố trong quá trình tổ
chức thi và đánh giá chất lượng giáo dục nhưng đã kịp thời xử lý và không làm
ảnh hưởng đến công tác chung
|
0.5
|
|
|
Không hoàn thành các nhiệm vụ về công tác tổ chức
các kỳ thi và đánh giá chất lượng giáo dục hoặc có sai sót, sự cố trong quá
trình tổ chức thi và đánh giá chất lượng giáo dục, không xử lý kịp thời làm ảnh
hưởng đến công tác chung
|
0
|
|
|
III
|
CÔNG TÁC THAM MƯU VÀ
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
15
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng
|
5
|
|
|
|
Văn phòng
|
1.1
|
Báo cáo về tình hình thực hiện kế hoạch nhiệm
vụ năm học và kế hoạch thời gian năm học
|
2
|
|
|
Các báo cáo theo yêu cầu
|
|
|
|
Hoàn thành 100% chế độ báo cáo theo yêu cầu: Báo
cáo chuẩn bị năm học và khai giảng năm học; Báo cáo sơ kết học kỳ I; Báo cáo
tổng kết năm học; Kế hoạch thời gian năm học của UBND tỉnh; Kế hoạch hoặc Chỉ
thị nhiệm vụ trọng tâm năm học của địa phương; các báo cáo khác
|
2
|
|
|
|
|
Thực hiện chế độ báo cáo theo yêu cầu nêu trên đạt
từ 80% đến dưới 100%
|
1.5
|
|
|
Thực hiện chế độ báo cáo theo yêu cầu nêu trên đạt
từ 60% đến dưới 80%
|
1
|
|
|
Thực hiện chế độ báo cáo theo yêu cầu nêu trên đạt
dưới 60%
|
0.5
|
|
|
1.2
|
Công tác truyền thông về giáo dục và đào tạo
|
1.5
|
|
|
Báo cáo theo yêu cầu
|
|
|
|
Thường xuyên cập nhật thông tin, kết nối với các
kênh truyền thông của Bộ GDĐT; ban hành kế hoạch truyền thông hàng năm, kế
hoạch truyền thông định kỳ và đột xuất khác để chủ động triển khai hoạt động
truyền thông; đảm bảo tiến độ, chất lượng báo cáo công tác truyền thông theo
quy định; chủ động, kịp thời cung cấp và xử lý thông tin; không để xảy ra sự
cố truyền thông. Các nội dung này đạt trên 80%
|
1.5
|
|
|
|
|
Thực hiện các nội dung trên từ 60% đến 80%
|
1
|
|
|
Thực hiện các nội dung trên từ 30% đến dưới 60%
|
0.5
|
|
|
Thực hiện các nội dung trên đạt dưới 30%
|
0
|
|
|
1.3
|
Công tác cải cách thủ tục hành chính
|
1.5
|
|
|
Báo cáo cải cách hành chính hoặc Báo cáo kiểm
soát thủ tục hành chính và các phương tiện thông tin đại chúng, các hệ thống
phần mềm, cổng thông tin điện tử và các minh chứng gửi kèm
|
|
|
|
Tỷ lệ công bố, công khai; giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn
tỉnh, thành phố theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP đạt 100%
|
1.5
|
|
|
Thực hiện các nội dung trên từ 80% đến dưới 100%
|
1.25
|
|
|
Thực hiện các nội dung trên từ 60% đến dưới 80%
|
1
|
|
|
Thực hiện các nội dung trên đạt dưới 60%
|
0.5
|
|
|
2
|
Công nghệ thông tin
|
5
|
|
|
|
Cục CNTT
|
2.1
|
Chuyển đổi số trong “Công tác lãnh đạo, chỉ đạo,
điều hành”
|
2
|
|
|
Kết quả đánh giá thực hiện theo “Bộ chỉ số đánh
giá mức độ chuyển đổi số đối với các sở GDĐT, các phòng GDĐT” (Báo cáo kết
quả đánh giá và văn bản triển khai; số liệu trên CSDL ngành Giáo dục do Bộ
quản lý)
|
|
|
|
Kết quả đánh giá đạt trên 40 điểm
|
2
|
|
|
Kết quả đánh giá đạt từ 25 đến 40 điểm
|
1.5
|
|
|
Kết quả đánh giá đạt từ 15 đến dưới 25 điểm
|
0.5
|
|
|
Kết quả đánh giá đạt dưới 15 điểm
|
0
|
|
|
2.2
|
Chuyển đổi số “Kết quả chuyển đổi số cơ sở
giáo dục”
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả đánh giá đạt trên 40 điểm
|
3
|
|
|
Kết quả đánh giá thực hiện theo “Bộ chỉ số đánh
giá mức độ chuyển đổi số đối với các sở GDĐT, các phòng GDĐT” (Báo cáo kết
quả đánh giá và văn bản triển khai; số liệu trên CSDL ngành Giáo dục do Bộ
quản lý)
|
|
Kết quả đánh giá đạt từ 25 đến 40 điểm
|
2
|
|
|
|
Kết quả đánh giá đạt từ 15 đến dưới 25 điểm
|
1
|
|
|
|
Kết quả đánh giá đạt dưới 15 điểm
|
0
|
|
|
|
3
|
Pháp chế
|
5
|
|
|
|
Vụ PC
|
3.1
|
Xây dựng, kiện toàn đội ngũ pháp chế; công
tác chỉ đạo, điều hành về công tác pháp chế
|
1.5
|
|
|
Báo cáo theo yêu cầu
|
|
|
|
Hoàn thành 100% các nhiệm vụ: ban hành kế hoạch triển
khai nhiệm vụ năm học về công tác pháp chế, các văn bản hướng dẫn các phòng
giáo dục và đào tạo, các đơn vị trực thuộc trong công tác kiểm tra
|
1.5
|
|
|
Hoàn thành từ 70% đến dưới 100% các nhiệm vụ nêu
trên
|
1.0
|
|
|
Hoàn thành từ 50% đến dưới 70% các nhiệm vụ nêu
trên
|
0.8
|
|
|
Hoàn thành dưới 50% các nhiệm vụ nêu trên
|
0.4
|
|
|
3.2
|
Xây dựng pháp luật và tổ chức thực hiện các
văn bản chỉ đạo, điều hành về công tác pháp chế đối với cơ sở giáo dục trực
thuộc
|
2.0
|
|
|
Báo cáo theo yêu cầu
|
|
|
|
Hoàn thành 100% các nhiệm vụ: Triển khai các văn
bản hướng dẫn về công tác pháp chế của Bộ GDĐT, Bộ Tư pháp; chủ trì hoặc phối
hợp xây dựng, góp ý, đề xuất sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế văn bản QPPL
liên quan đến lĩnh vực giáo dục; xây dựng, ban hành các văn bản chỉ đạo, điều
hành trong phạm vi ngành tại địa phương; tổ chức thực hiện công tác kiểm
tra, xử lý kỷ luật trong thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính
trong lĩnh vực GDĐT; tổ chức thực hiện công tác theo dõi, kiểm tra tình hình
thi hành pháp luật trong lĩnh vực giáo dục ở địa phương
|
2
|
|
|
Hoàn thành từ 70% đến dưới 100% các nhiệm vụ nêu
trên
|
1.5
|
|
|
Hoàn thành từ 50% đến dưới 70% các nhiệm vụ nêu
trên
|
1.0
|
|
|
Hoàn thành dưới 50% các nhiệm vụ nêu trên
|
0.5
|
|
|
3.3
|
Công tác chỉ đạo, quản lý, hướng dẫn triển
khai phổ biến, giáo dục pháp luật trong nhà trường trên địa bàn
|
1.5
|
|
|
Báo cáo theo yêu cầu
|
|
|
|
Hoàn thành 100% các nhiệm vụ, đảm bảo đầy đủ, đúng
quy định: Ban hành kế hoạch, văn bản chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện và lồng
ghép triển khai hoạt động PBGDPL với các chương trình, kế hoạch của cơ quan,
đơn vị, cơ sở giáo dục. Tham mưu, đề xuất Hội đồng phối hợp PBGDPL tỉnh/thành
phố các giải pháp, nhiệm vụ trọng tâm về PBGDPL trong nhà trường và công tác
phối hợp với các thành viên Hội đồng để tổ chức thực hiện. Có đội ngũ báo
cáo viên, tuyên truyền viên pháp luật am hiểu về công tác PBGDPL, công tác
pháp chế
|
1.5
|
|
|
Hoàn thành từ 70% đến dưới 100% các nhiệm vụ nêu
trên
|
1.0
|
|
|
Hoàn thành từ 50% đến dưới 70% các nhiệm vụ nêu
trên
|
0.8
|
|
|
Hoàn thành dưới 50% các nhiệm vụ nêu trên
|
0.4
|
|
|
IV
|
TỔ CHỨC CÁC PTTĐ, XÂY
DỰNG MÔI TRƯỜNG GIÁO DỤC AN TOÀN
|
15
|
|
|
|
|
1
|
Tổ chức thực hiện các phong trào thi đua
|
3
|
|
|
|
Vụ TCCB
|
1.1
|
Thực hiện các phong trào thi đua do Thủ tướng
Chính phủ, Bộ Giáo dục và Đào tạo phát động
|
1.5
|
|
|
Các văn bản triển khai (chỉ cần ghi số văn bản và
trích yếu); báo cáo sơ kết, tổng kết các phong trào thi đua
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ, kịp thời các văn bản triển khai
phong trào thi đua; sơ kết, tổng kết các phong trào thi đua theo quy định,
trong đó các mục tiêu, tiêu chí thi đua đạt từ 80% trở lên
|
1.5
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ, kịp thời các văn bản triển khai
phong trào thi đua; sơ kết, tổng kết từ 1/2 đến dưới 2/3 các phong trào thi
đua, trong đó các mục tiêu, tiêu chí thi đua đạt từ 50% đến dưới 80%
|
1.0
|
|
|
|
Ban hành chưa đầy đủ, chưa kịp thời các văn bản
triển khai phong trào thi đua; sơ kết, tổng kết dưới 1/2 các phong trào thi
đua, trong đó các mục tiêu, tiêu chí thi đua đạt dưới 50%
|
0.5
|
|
|
|
Không ban hành các văn bản triển khai phong trào
thi đua; không tổ chức sơ kết, tổng kết các phong trào thi đua
|
0
|
|
|
|
1.2
|
Tuyên truyền các điển hình tiên tiến
|
1.5
|
|
|
Có báo cáo gửi đúng thời hạn đảm bảo chất lượng;
giới thiệu cho ngành Giáo dục ít nhất 05 điển hình tiên tiến tiêu biểu
|
|
|
|
Báo cáo tuyên truyền các điển hình tiên tiến gửi
Bộ Giáo dục và Đào tạo trước ngày 30/11 theo quy định
|
1.5
|
|
|
Có báo cáo điển hình tiên tiến, không đúng thời
hạn
|
1.0
|
|
|
Có báo cáo nhưng còn sơ sài, không đúng thời hạn,
điển hình tiên tiến không tiêu biểu
|
0.5
|
|
|
Không có báo cáo, không gửi danh sách gương điển
hình tiên tiến
|
0
|
|
|
2
|
Giáo dục chính trị và công tác học sinh, sinh
viên
|
4
|
|
|
|
Vụ HSSV
|
2.1
|
Giáo dục chính trị, tư tưởng; xây dựng văn hóa
học đường; tuyên truyền, giáo dục pháp luật cho học sinh
|
1.25
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng quy định, đúng thời hạn;
cung cấp đầy đủ thông tin theo quy định
|
1.25
|
|
|
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ năm học; số lượng
văn bản tham mưu ban hành văn bản/ban hành theo thẩm quyền;
Kết quả tổ chức thực hiện các nhiệm vụ trong
toàn ngành giáo dục tại địa phương;
Chế độ thông tin, báo cáo đầy đủ theo yêu cầu của
Bộ
|
|
Thực hiện đầy đủ nhưng có nội dung còn chậm
|
1.0
|
|
|
Thực hiện cơ bản nhưng có nội dung chưa thực hiện
|
0.5
|
|
|
Để xảy ra vụ việc ảnh hưởng đến uy tín của ngành
|
0
|
|
|
2.2
|
Giáo dục đạo đức, lối sống, kỹ năng sống;
công tác tư vấn tâm lý, công tác xã hội trường học
|
1.25
|
|
|
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ năm học; số
lượng văn bản tham mưu ban hành văn bản/ban hành theo thẩm quyền;
Kết quả tổ chức thực hiện các nhiệm vụ trong
toàn ngành giáo dục tại địa phương;
Chế độ thông tin, báo cáo đầy đủ theo yêu cầu của
Bộ
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng quy định, đúng thời hạn;
cung cấp đầy đủ thông tin theo quy định
|
1.25
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ nhưng có nội dung còn chậm
|
1.0
|
|
|
|
Thực hiện cơ bản nhưng có nội dung chưa thực hiện
|
0.5
|
|
|
|
Để xảy ra vụ việc ảnh hưởng đến uy tín của ngành
|
0
|
|
|
|
2.3
|
Bảo đảm an ninh, phòng chống bạo lực học đường,
phòng chống tội phạm và tệ nạn xã hội; hỗ trợ khởi nghiệp và thực hiện chế độ
chính sách cho học sinh
|
1.5
|
|
|
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ năm học; số
lượng văn bản tham mưu ban hành văn bản/ban hành theo thẩm quyền;
Kết quả tổ chức thực hiện các nhiệm vụ trong
toàn ngành giáo dục tại địa phương;
Chế độ thông tin, báo cáo đầy đủ theo yêu cầu của
Bộ
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng quy định, đúng thời hạn;
cung cấp đầy đủ thông tin theo quy định
|
1.5
|
|
|
Thực hiện đầy đủ nhưng có nội dung còn chậm
|
1
|
|
|
Thực hiện cơ bản nhưng có nội dung chưa thực hiện
|
0.5
|
|
|
Để xảy ra vụ việc ảnh hưởng đến uy tín của ngành
|
0
|
|
|
3
|
Giáo dục thể chất
|
4
|
|
|
|
Vụ GDTC
|
3.1
|
Công tác bảo đảm an toàn trường học
|
1
|
|
|
Văn bản triển khai thực hiện; Báo cáo thể hiện đầy
đủ nội dung, kết quả triển khai; số liệu liên quan trên cơ sở dữ liệu
ngành/quốc gia
|
|
|
|
Thực hiện các quy định, chỉ đạo về xây dựng trường
học an toàn, phòng chống tai nạn thương tích đạt 100%
|
1
|
|
|
Thực hiện quy định, chỉ đạo của năm học về xây dựng
trường học an toàn, phòng chống tai nạn thương tích đạt từ 80% đến dưới 100%
|
0.8
|
|
|
Thực hiện các quy định, chỉ đạo về xây dựng trường
học an toàn, phòng chống tai nạn thương tích đạt từ 50% đến dưới 80%
|
0.6
|
|
|
Thực hiện các quy định, chỉ đạo về xây dựng trường
học an toàn, phòng chống tai nạn thương tích đạt dưới 50%
|
0.4
|
|
|
3.2
|
Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe trẻ em, học sinh
|
1
|
|
|
Văn bản triển khai thực hiện; Báo cáo thể hiện đầy
đủ nội dung, kết quả triển khai; số liệu liên quan trên cơ sở dữ liệu
ngành/quốc gia
|
|
|
|
Thực hiện các quy định, chỉ đạo về y tế trường học,
phòng chống dịch bệnh; giáo dục sức khỏe tâm thần; an toàn thực phẩm, dinh
dưỡng học đường, nước sạch, vệ sinh, bảo vệ môi trường; Tháng hành động vì
trẻ và quyền tham gia của trẻ em đạt 100%
|
1
|
|
|
Thực hiện các quy định, chỉ đạo về y tế trường học,
phòng chống dịch bệnh; giáo dục sức khỏe tâm thần; an toàn thực phẩm, dinh
dưỡng học đường, nước sạch, vệ sinh, bảo vệ môi trường; Tháng hành động vì
trẻ và quyền tham gia của trẻ em đạt từ 80% đến dưới 100%
|
0.8
|
|
|
Thực hiện các quy định, chỉ đạo về y tế trường học,
phòng chống dịch bệnh; giáo dục sức khỏe tâm thần; an toàn thực phẩm, dinh
dưỡng học đường, nước sạch, vệ sinh, bảo vệ môi trường; Tháng hành động vì
trẻ và quyền tham gia của trẻ em đạt từ 50% đến dưới 80%
|
0.6
|
|
|
Thực hiện các quy định, chỉ đạo về y tế trường học,
phòng chống dịch bệnh; giáo dục sức khỏe tâm thần; an toàn thực phẩm, dinh
dưỡng học đường; nước sạch, vệ sinh, bảo vệ môi trường; Tháng hành động vì
trẻ và quyền tham gia của trẻ em đạt dưới 50%
|
0.4
|
|
|
3.3
|
Giáo dục thể chất
|
1
|
|
|
Văn bản triển khai thực hiện; Báo cáo thể hiện đầy
đủ nội dung, kết quả triển khai; số liệu liên quan trên cơ sở dữ liệu
ngành/quốc gia
|
|
|
|
Thực hiện các quy định, chỉ đạo về công tác giáo
dục thể chất đạt 100%
|
1
|
|
|
Thực hiện các quy định, chỉ đạo về công tác giáo
dục thể chất đạt từ 80% đến dưới 100%
|
0.8
|
|
|
Thực hiện các quy định, chỉ đạo về công tác giáo
dục thể chất đạt từ 50% đến dưới 80%
|
0.6
|
|
|
Thực hiện các quy định, chỉ đạo về công tác giáo
dục thể chất đạt dưới 50%
|
0.4
|
|
|
3.4
|
Thể thao trường học
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện các quy định, chỉ đạo về thể thao trường
học đạt 100%
|
1.0
|
|
|
Văn bản triển khai thực hiện; Báo cáo thể hiện đầy
đủ nội dung, kết quả triển khai; số liệu liên quan trên cơ sở dữ liệu ngành/quốc
gia
|
Thực hiện các quy định, chỉ đạo của năm học về
thể thao trường học đạt từ 80% đến dưới 100%
|
0.8
|
|
|
Thực hiện các quy định, chỉ đạo của năm học về
thể thao trường học đạt từ 50% đến dưới 80%
|
0.6
|
|
|
Thực hiện các quy định, chỉ đạo về thể thao trường
học đạt dưới 50%
|
0.4
|
|
|
4
|
Thanh tra
|
4
|
|
|
|
Thanh tra
|
4.1
|
Xây dựng, kiện toàn đội ngũ thanh tra viên,
công chức khác làm công tác thanh tra
|
1
|
|
|
Báo cáo theo yêu cầu
|
|
|
|
Có đủ lãnh đạo thanh tra; đủ thanh tra viên,
công chức thanh tra; tham gia đầy đủ các cuộc tập huấn, hội nghị của Bộ
|
1
|
|
|
Hoàn thành từ 70% đến dưới 100% các nhiệm vụ nêu
trên
|
0.75
|
|
|
Hoàn thành từ 50% đến dưới 70% các nhiệm vụ nêu
trên
|
0.5
|
|
|
Hoàn thành dưới 50% các nhiệm vụ nêu trên
|
0.25
|
|
|
4.2
|
Xây dựng và tổ chức thực hiện các kế hoạch
thanh tra, kiểm tra
|
1.5
|
|
|
Báo cáo theo yêu cầu
|
|
|
|
Hoàn thành 100% các nhiệm vụ: Triển khai hướng dẫn
của Bộ về công tác thanh tra, kiểm tra năm học; ban hành kế hoạch và tổ chức
thanh tra, kiểm tra, ban hành đủ kết luận thanh tra, thông báo kết quả kiểm
tra, thực hiện theo dõi kết luận sau thanh tra và thông báo kết quả kiểm
tra; văn bản phối hợp với thanh tra tỉnh, thanh tra huyện và các đơn vị có
liên quan trong công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống
tham nhũng
|
1.5
|
|
|
Hoàn thành từ 70% đến dưới 100% các nhiệm vụ nêu
trên
|
1.0
|
|
|
Hoàn thành từ 50% đến dưới 70% các nhiệm vụ nêu
trên
|
0.5
|
|
|
Hoàn thành dưới 50% các nhiệm vụ nêu trên
|
0.3
|
|
|
4.3
|
Tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu
nại, giải quyết tố cáo
|
1.5
|
|
|
Báo cáo theo yêu cầu
|
|
|
|
Hoàn thành 100% các nhiệm vụ: Có phòng tiếp công
dân, có ban hành Quy chế tiếp công dân tại cơ quan, có lịch tiếp công dân.
Có phân công cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân và xử lý đơn thư
khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh. Xử lý 100% đơn thư
|
1.5
|
|
|
Hoàn thành từ 70% đến dưới 100% các nhiệm vụ nêu
trên
|
1.0
|
|
|
Hoàn thành từ 50% đến dưới 70% các nhiệm vụ nêu
trên
|
0.5
|
|
|
Hoàn thành dưới 50% các nhiệm vụ nêu trên
|
0.3
|
|
|
V
|
CÁC LĨNH VỰC ĐẶC THÙ
|
10
|
|
|
|
|
Đối với 20 Sở GDĐT không chấm điểm lĩnh vực
GDDT*
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục quốc phòng và an ninh
|
5
|
|
|
|
Vụ GDQPAN
|
1.1
|
Công tác giáo dục quốc phòng và an ninh
|
2
|
|
|
Kết quả tổ chức dạy học theo TT 08/2024/TT, TT 46/2020/TT-BGDĐT,
TT 19/2022/TT-BGDĐT, hướng dẫn năm học của Bộ ban hành hằng năm
|
|
|
|
Hoàn thành tốt nội dung, chương trình GDQPAN
|
2
|
|
|
Hoàn thành nội dung chương trình GDQPAN
|
1.5
|
|
|
Thực hiện nhiệm vụ còn có nội dung hạn chế
|
1
|
|
|
Kết quả GDQPAN chất lượng thấp, tồn tại nhiều hạn
chế, yếu kém để xảy ra vụ việc phải xử lý
|
0
|
|
|
1.2
|
Công tác quốc phòng, quân sự
|
1
|
|
|
Kết quả thực hiện Nghị định 13/2014/NĐ-CP ngày
25/02/2014, Nghị định: 168/2018/NĐ-CP, hướng dẫn năm học
|
|
|
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ QSQP, có đầy đủ các văn
bản chỉ đạo, văn kiện, kế hoạch huấn luyện tự vệ
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành nhiệm vụ QSQP, có đủ các văn bản chỉ
đạo, văn kiện, kế hoạch huấn luyện tự vệ
|
0.75
|
|
|
|
|
Kết quả thực hiện công tác QSQP còn có nội dung
hạn chế
|
0.5
|
|
|
Kết quả thực hiện công tác QSQP còn tồn tại nhiều
hạn chế, để xảy ra vụ việc phải xử lý
|
0
|
|
|
1.3
|
Công tác phòng chống khủng bố
|
1
|
|
|
Kết quả thực hiện hướng dẫn năm học và Luật
Phòng chống khủng bố số 28/2013/QH13 ngày 12/6/2013
|
|
|
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ phòng chống khủng bố, có
đầy đủ các văn bản chỉ đạo, văn kiện, kế hoạch phòng chống khủng bố
|
1
|
|
|
Hoàn thành nhiệm vụ phòng chống khủng bố, có đủ
các văn bản chỉ đạo, văn kiện, kế hoạch phòng chống khủng bố
|
0.75
|
|
|
Kết quả thực hiện công tác phòng chống khủng bố
còn có nội dung hạn chế
|
0.5
|
|
|
Kết quả thực hiện công tác phòng chống khủng bố
còn nhiều hạn chế, để xảy ra vụ việc phải xử lý
|
0
|
|
|
1.4
|
Công tác phòng thủ dân sự
|
1
|
|
|
Kết quả thực hiện Hướng dẫn năm học và Luật
Phòng thủ dân sự số 18/2023/QH15 ngày 20/6/2023
|
|
|
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ phòng thủ dân sự, có đầy
đủ các văn bản lãnh đạo, chỉ đạo, hệ thống văn kiện phòng thủ dân sự, phương
án xử lý các tình huống, luyện tập, diễn tập về nhiệm vụ Phòng thủ dân sự tại
cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
Hoàn thành nhiệm vụ phòng thủ dân sự, có đầy đủ
các văn bản lãnh đạo, chỉ đạo, hệ thống văn kiện phòng thủ dân sự, phương án
xử lý các tình huống, luyện tập, diễn tập nhiệm vụ Phòng thủ dân sự tại cơ
quan, đơn vị
|
0.75
|
|
|
Thực hiện nhiệm vụ, công tác phòng thủ dân sự còn
có nội dung tồn tại, hạn chế
|
0.5
|
|
|
Thực hiện nhiệm vụ, công tác phòng thủ dân sự
còn nhiều hạn chế để xảy ra vụ việc phải xử lý; xử lý không kịp thời các
tình huống phát sinh
|
0
|
|
|
2
|
Hợp tác quốc tế
|
5
|
|
|
|
Cục HTQT
|
2.1
|
Quản lý và thúc đẩy hoạt động hợp tác và hội
nhập quốc tế
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành trên 90% các nhiệm vụ: ban hành văn bản/kế
hoạch/chỉ đạo thúc đẩy hợp tác và hội nhập quốc tế của năm; văn bản, thỏa
thuận ký kết hợp tác với đối tác nước ngoài ở cấp cơ sở giáo dục trở lên
(còn hiệu lực); chương trình, dự án, đề án, hoạt động trao đổi, hợp tác với
nước ngoài cấp cơ sở giáo dục trở lên (đang triển khai); thu hút và quản lý
chặt chẽ hoạt động hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục;
văn bản quản lý hoạt động tư vấn du học; cập nhật phần mềm quản lý các tổ chức
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học; không có sai phạm của tổ chức tư vấn du học
trên địa bàn
|
3
|
|
|
Báo cáo tình hình hợp tác, đầu tư của nước ngoài
trong lĩnh vực giáo dục; Báo cáo kết quả hợp tác quốc tế về GDĐT; Báo cáo
công tác quản lý nhà nước đối với kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
|
Hoàn thành từ trên 70% đến 90% nhiệm vụ nêu trên
|
2.5
|
|
|
Hoàn thành từ 30% đến 70% nhiệm vụ nêu trên
|
2
|
|
|
Hoàn thành dưới 30% nhiệm vụ nêu trên
|
1
|
|
|
2.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo hằng năm theo quy định
tại Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ 03 báo cáo theo mẫu: Mẫu 17:
Báo cáo công tác quản lý nhà nước đối với kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
(Cập nhật theo phần mềm quản lý các tổ chức kinh doanh dịch vụ tư vấn du học);
Mẫu 18: Báo cáo tình hình hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo
dục; Mẫu số 21: Báo cáo kết quả hợp tác quốc tế trên lĩnh vực GDĐT
|
2
|
|
|
Các báo cáo gửi đúng thời hạn, đảm bảo chất lượng
theo quy định
|
|
Thiếu 01 báo cáo
|
1.5
|
|
|
Thiếu 02 báo cáo
|
0.75
|
|
|
Không báo cáo
|
0
|
|
|
Đối với 43 Sở GDĐT** chấm điểm cả 03 lĩnh vực
GDQPAN, HTQT, GDDT
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục quốc phòng và an ninh
|
5
|
|
|
|
Vụ GDQPAN
|
1.1
|
Công tác giáo dục quốc phòng và an ninh
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành tốt nội dung, chương trình GDQPAN
|
2
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành nội dung chương trình GDQPAN
|
1.5
|
|
|
Kết quả tổ chức dạy học theo TT 08/2024/TT, TT
46/2020/TT-BGDĐT, TT 19/2022/TT-BGDĐT, hướng dẫn năm học của Bộ ban hành hằng
năm
|
|
Thực hiện nhiệm vụ còn có nội dung hạn chế
|
1.0
|
|
|
Kết quả GDQPAN chất lượng thấp, tồn tại nhiều hạn
chế, yếu kém để xảy ra vụ việc phải xử lý
|
0
|
|
|
1.2
|
Công tác quốc phòng, quân sự
|
1
|
|
|
Kết quả thực hiện Nghị định 13/2014/NĐ-CP ngày
25/02/2014, Nghị định: 168/2018/NĐ-CP hướng dẫn năm học
|
|
|
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ quân sự, quốc phòng, có
đầy đủ các văn bản chỉ đạo, văn kiện, kế hoạch huấn luyện tự vệ
|
1
|
|
|
Hoàn thành nhiệm vụ quân sự, quốc phòng, có đủ
các văn bản chỉ đạo, văn kiện, kế hoạch huấn luyện tự vệ
|
0.75
|
|
|
Kết quả thực hiện công tác quân sự, quốc phòng
còn có nội dung hạn chế
|
0.5
|
|
|
Kết quả thực hiện công tác quân sự, quốc phòng
còn nhiều hạn chế, để xảy ra vụ việc phải xử lý
|
0
|
|
|
1.3
|
Công tác phòng chống khủng bố
|
1
|
|
|
Kết quả thực hiện hướng dẫn năm học và Luật
Phòng chống khủng bố số 28/2013/QH13 ngày 12/6/2013
|
|
|
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ phòng chống khủng bố, có
đầy đủ các văn bản chỉ đạo, văn kiện, kế hoạch phòng chống khủng bố
|
1
|
|
|
Hoàn thành nhiệm vụ phòng chống khủng bố, có đủ
các văn bản chỉ đạo, văn kiện, kế hoạch phòng chống khủng bố
|
0.75
|
|
|
Kết quả thực hiện công tác phòng chống khủng bố
còn có nội dung hạn chế
|
0.5
|
|
|
Kết quả thực hiện công tác phòng chống khủng bố còn
nhiều hạn chế, để xảy ra vụ việc phải xử lý
|
0
|
|
|
1.4
|
Công tác phòng thủ dân sự
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ phòng thủ dân sự, có đầy
đủ các văn bản lãnh đạo, chỉ đạo, hệ thống văn kiện phòng thủ dân sự, phương
án xử lý các tình huống, luyện tập, diễn tập về nhiệm vụ Phòng thủ dân sự tại
cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
Kết quả thực hiện hướng dẫn năm học và Luật
Phòng thủ dân sự số 18/2023/QH15 ngày 20/6/2023
|
|
Hoàn thành nhiệm vụ phòng thủ dân sự, có đầy đủ các
văn bản lãnh đạo, chỉ đạo, hệ thống văn kiện phòng thủ dân sự, phương án xử
lý các tình huống, luyện tập, diễn tập nhiệm vụ Phòng thủ dân sự tại cơ
quan, đơn vị
|
0.75
|
|
|
Thực hiện nhiệm vụ, công tác phòng thủ dân sự
còn có nội dung tồn tại, hạn chế
|
0.5
|
|
|
Thực hiện nhiệm vụ, công tác phòng thủ dân sự
còn nhiều hạn chế để xảy ra vụ việc phải xử lý; xử lý không kịp thời các
tình huống phát sinh
|
0
|
|
|
2
|
Hợp tác quốc tế
|
2
|
|
|
|
Cục HTQT
|
2.1
|
Quản lý và thúc đẩy hoạt động hợp tác và hội
nhập quốc tế
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành trên 90% các nhiệm vụ: ban hành văn bản/kế
hoạch/chỉ đạo thúc đẩy hợp tác và hội nhập quốc tế của năm; văn bản, thỏa
thuận ký kết hợp tác với đối tác nước ngoài ở cấp cơ sở giáo dục trở lên
(còn hiệu lực); chương trình, dự án, đề án, hoạt động trao đổi, hợp tác với
nước ngoài cấp cơ sở giáo dục trở lên (đang triển khai); thu hút và quản lý
chặt chẽ hoạt động hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục;
văn bản quản lý hoạt động tư vấn du học; cập nhật phần mềm quản lý các tổ chức
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học; không có sai phạm của tổ chức tư vấn du học
trên địa bàn
|
1
|
|
|
Báo cáo tình hình hợp tác, đầu tư của nước ngoài
trong lĩnh vực giáo dục; Báo cáo kết quả hợp tác quốc tế về GDĐT; Báo cáo
công tác quản lý nhà nước đối với kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
|
Hoàn thành từ trên 70% đến 90% nhiệm vụ nêu trên
|
0.75
|
|
|
Hoàn thành từ 30% đến 70% nhiệm vụ nêu trên
|
0.5
|
|
|
Hoàn thành dưới 30% nhiệm vụ nêu trên
|
0.25
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo hằng năm theo quy định
tại Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ 03 báo cáo theo mẫu: Mẫu 17:
Báo cáo công tác quản lý nhà nước đối với kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
(Cập nhật theo phần mềm quản lý các tổ chức kinh doanh dịch vụ tư vấn du học);
Mẫu 18: Báo cáo tình hình hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo
dục; Mẫu số 21: Báo cáo kết quả hợp tác quốc tế trên lĩnh vực GDĐT
|
1
|
|
|
Các báo cáo gửi đúng thời hạn, đảm bảo chất lượng
theo quy định
|
|
|
Thiếu 01 báo cáo
|
0.75
|
|
|
Thiếu 02 báo cáo
|
0.5
|
|
|
Không báo cáo
|
0
|
|
|
3
|
Giáo dục dân tộc
|
3
|
|
|
|
Vụ GDDT
|
3.1
|
Củng cố, phát triển mạng lưới, quy mô và các
điều kiện bảo đảm chất lượng giáo dục; quản lý tổ chức hoạt động của trường
phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và trường phổ
thông có học sinh bán trú
|
1
|
|
|
Báo cáo theo yêu cầu
|
|
|
|
Hoàn thành trên 90% nhiệm vụ
|
1
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% đến 90% các nhiệm vụ nêu trên
|
0.75
|
|
|
Hoàn thành từ 30% đến dưới 70% các nhiệm vụ nêu
trên
|
0.5
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 30% các nhiệm vụ nêu trên
|
0.25
|
|
|
3.2
|
Thực hiện chế độ, chính sách đối với người dạy,
người học, cơ sở giáo dục ở vùng dân tộc thiểu số và miền núi; việc ban hành
các chính sách phát triển giáo dục dân tộc của địa phương
|
1
|
|
|
Báo cáo theo yêu cầu
|
|
|
|
Hoàn thành trên 90% nhiệm vụ
|
1
|
|
|
Hoàn thành từ 70% đến 90% các nhiệm vụ nêu trên
|
0.75
|
|
|
Hoàn thành từ 30% đến dưới 70% các nhiệm vụ nêu
trên
|
0.5
|
|
|
Hoàn thành dưới 30% các nhiệm vụ nêu trên
|
0.25
|
|
|
3.3
|
Dạy học, bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số; bảo
tồn phát huy bản sắc văn hóa dân tộc
|
1
|
|
|
Báo cáo theo yêu cầu
|
|
|
|
Hoàn thành trên 90% nhiệm vụ
|
1
|
|
|
Hoàn thành từ 70% đến 90% các nhiệm vụ nêu trên
|
0.75
|
|
|
|
Hoàn thành từ 30% đến dưới 70% các nhiệm vụ nêu
trên
|
0.5
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 30% các nhiệm vụ nêu trên
|
0.25
|
|
|
VI
|
ĐIỂM THƯỞNG
|
10
|
|
|
|
Các đơn vị
|
|
Thành tích xuất sắc tiêu biểu đạt được trong việc
thực nhiệm vụ trọng tâm của năm học (mỗi lĩnh vực tối đa 0,5 điểm (trừ việc
tổ chức thực hiện các PTTĐ), riêng lĩnh vực GDMN, GDTH, GDTrH, HTQT/GDDT tối
đa 1 điểm)
|
|
|
|
Ghi rõ thành tích nổi trội, tiêu biểu đạt được...
|
|
|
Tổng điểm
|
100
|
|
|
|
|