|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1842/BGDĐT-GDTH
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Người ký:
|
Phạm Ngọc Định
|
Ngày ban hành:
|
10/04/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1842/BGDĐT-GDTH
V/v
sử dụng hồ sơ đánh giá học sinh Mô hình trường học mới Việt Nam (VNEN)
|
Hà
Nội, ngày 10 tháng 4 năm 2014
|
Kính
gửi:
Ông (Bà) Giám đốc các sở giáo dục và đào tạo.
Ngày 21/8/2013 Bộ
Giáo dục và Đào tạo đã có Công văn số 5737/BGDĐT-GDTH về việc hướng dẫn thí điểm
đánh giá học sinh tiểu học mô hình trường học mới Việt Nam. Để thuận lợi trong việc quản lý hồ sơ học sinh, đáp ứng yêu cầu khi có học sinh chuyển
đến/chuyển đi và các nhu cầu khác, Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn một số vấn
đề về hồ sơ đánh giá học sinh tiểu học mô hình VNEN từ năm học 2013-2014 như
sau:
1. Phiếu đánh giá
tổng hợp cuối học kì I, cuối năm học được tập hợp thành Sổ tổng hợp đánh giá
học sinh mô hình trường học mới Việt Nam (Sổ tổng hợp đánh giá). Sổ tổng hợp
đánh giá thay thế Học bạ của học sinh. Mẫu Sổ tổng hợp đánh giá gửi kèm theo
Công văn này.
2. Khi ghi các Phiếu
đánh giá tổng hợp giáo viên cần đọc kĩ Hướng dẫn trong Sổ tổng hợp đánh giá.
3. Nhà trường có
trách nhiệm bảo quản Sổ tổng hợp đánh giá. Học sinh được nhận lại Sổ tổng hợp
đánh giá khi chuyển trường, chuyển cấp hoặc thôi học.
4. Đối với học sinh
đang học lớp 1 năm học 2013-2014 và có kế hoạch học lớp 2 theo mô hình VNEN
trong năm học 2014-2015 có thể dùng Sổ tổng hợp đánh giá thay thế Học bạ cho
năm học lớp 1.
5. Kết thúc học kì I,
nhà trường thông báo và trao đổi về hồ sơ đánh giá cho riêng cha, mẹ hoặc người
giám hộ của học sinh biết. Kết thúc năm học và sau khi bàn giao chất lượng, nhà
trường trả hồ sơ đánh giá của học sinh trong năm học đó (trừ Sổ tổng hợp đánh
giá) cho cha, mẹ hoặc người giám hộ của học sinh bảo quản.
6. Khi học sinh
chuyển học từ mô hình VNEN sang các trường/lớp khác hoặc ngược lại thì nơi nhận
học sinh chấp nhận Sổ tổng hợp đánh giá của VNEN hoặc Học bạ của học sinh
chuyển đến, không đòi hỏi thêm bất cứ một thủ tục gì khác về hồ sơ theo dõi,
đánh giá học sinh.
Dự án Mô hình trường
học mới Việt Nam sẽ in và cấp Sổ tổng hợp đánh giá cho học sinh từ lớp 1 đến
lớp 4 ở các trường thuộc Dự án từ ngày 20 đến 25 tháng 5 năm 2014.
Nhận được Công văn
này, sở giáo dục và đào tạo thông báo và hướng dẫn các phòng giáo dục và đào
tạo, các trường tiểu học thực hiện nghiêm túc các nội dung trên. Trong quá
trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị báo cáo về Bộ Giáo dục và Đào tạo
(qua Vụ Giáo dục Tiểu học; 49 Đại Cồ Việt, Hà Nội; Điện thoại: 04 38681079) để
kịp thời được giải quyết./.
Nơi nhận:
-
Như trên (để t/h);
- Bộ trưởng (để b/c);
- TT. Nguyễn Vinh Hiển (để b/c);
- Lưu: VT, Vụ GDTH.
|
TL.
BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ GIÁO DỤC TIỂU HỌC
Phạm Ngọc Định
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Trường
Tiểu học:…………………………………………………
………………………………………………………………………
SỔ TỔNG
HỢP ĐÁNH GIÁ HỌC SINH
MÔ HÌNH
TRƯỜNG HỌC MỚI VIỆT NAM (VNEN)
Họ và tên học
sinh:………………………………………….
Họ tên, địa chỉ/
Số điện thoại của cha mẹ/gia đình:……..
…………………………………………………………………
………………………………………………………………….
Xã (Phường, Thị
trấn):………………………………………
Huyện (TP, Quận,
Thị xã):…………………………………..
Tỉnh (Thành
phố):…………………………………………….
|
|
HƯỚNG DẪN
GHI
SỔ TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ HỌC SINH MÔ HÌNH TRƯỜNG HỌC MỚI VIỆT NAM (VNEN)
Sổ tổng hợp đánh giá
học sinh mô hình trường học mới Việt Nam (VNEN) bao gồm các Phiếu đánh giá tổng
hợp cuối học kì I và cuối năm học của học sinh trong các năm học. Khi ghi Phiếu
đánh giá tổng hợp giáo viên cần nghiên cứu kĩ Công văn 5737/BGDĐT-GDTH ban hành
ngày 21/8/2013 và tài liệu “Hướng dẫn đánh giá học sinh mô hình trường học mới
Việt Nam” của Bộ GD&ĐT.
1. Trang 3, thông tin
ghi như giấy khai sinh của học sinh.
2. Giáo viên căn cứ
vào đánh giá thường xuyên được ghi ở sổ Nhật ký đánh giá của giáo viên để nhận
xét về:
2.1. Phần "Các
môn học và hoạt động giáo dục"
Cột "Nhận
xét"
- Mức độ hoàn thành
các bài học trong chương trình, ghi rõ mức độ hoàn thành hoặc chưa hoàn thành
của học sinh đối với từng mạch kiến thức và kĩ năng của môn học, hoạt động giáo
dục.
- Những điểm nổi bật
nhất về sự tiến bộ, hứng thú học tập đối với môn học, hoạt động giáo dục của
học sinh trong học kì hoặc cả năm học.
- Những điểm nổi bật
hoặc những điểm cần lưu ý từ nhận xét, đánh giá của giáo viên về Bài kiểm tra
định kì của học sinh.
- Những nội dung, kĩ
năng chưa hoàn thành trong môn học, hoạt động giáo dục để xác định nhiệm vụ
trong thời gian tới.
2.2. Phần "Các
năng lực"
Giáo viên ghi nhận
xét các biểu hiện về năng lực của học sinh, ví dụ:
- Tự phục vụ, tự
quản: có ý thức tự phục vụ/chuẩn bị đủ và biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học
tập/tự giác tham gia và chấp hành sự phân công của nhóm, lớp...
- Giao tiếp, hợp tác:
có sự tiến bộ khi giao tiếp/nói to rõ ràng/đã thắc mắc với cô giáo khi không
hiểu bài/cần tích cực giúp đỡ bạn cùng học tốt...
- Tự học và giải
quyết vấn đề: biết/bước đầu biết tự học/tự hoàn thành các nhiệm vụ học tập/biết
đặt câu hỏi và tự tìm tòi câu trả lời.
2.3. Phần "Các
phẩm chất"
Giáo viên ghi nhận
xét các biểu hiện về một số phẩm chất của học sinh, ví dụ:
- Tình cảm, thái độ:
Yêu quý bạn bè (cha, mẹ, ông, bà, thầy, cô)/kính trọng người lớn tuổi/biết giúp
đỡ mọi người/cởi mở, thân thiện...
- Tự trọng, tự tin,
tự chịu trách nhiệm: Biết nhận lỗi/sửa lỗi/tự tin trao đổi ý kiến của mình
trước tập thể/mạnh dạn nhận và chịu trách nhiệm về những việc mình đã làm...
- Trung thực, kỉ
luật: nhặt được của rơi tìm người trả lại/chấp hành nội quy trường, lớp...
- Chăm học, chăm làm,
thích hoạt động nghệ thuật, thể thao: Tích cực tham gia các hoạt động của
nhóm/lớp; Biết làm việc phù hợp ở nhà/thích đá bóng (múa, hát, vẽ)...
Sổ tổng hợp đánh giá
được nhà trường bảo quản và trả lại cho học sinh khi học sinh chuyển trường,
học xong chương trình tiểu học hoặc vì lí do nào đó mà phải thôi học.
SỔ TỔNG
HỢP ĐÁNH GIÁ HỌC SINH
MÔ HÌNH
TRƯỜNG HỌC MỚI VIỆT NAM (VNEN)
Họ và tên học sinh:
……………………………………….Giới tính: .........................................
Ngày, tháng, năm
sinh: …………………… Dân tộc: …………… Quốc tịch: .........................
Nơi sinh: .........................................................................................................................
Quê quán: .......................................................................................................................
Nơi ở hiện nay: ...............................................................................................................
Họ và tên bố:
……………………………………….…ĐT: ………………Email ..........................
Họ và tên
mẹ:…………………………………..…….. ĐT:……………… Email ..........................
Họ và tên người giám
hộ (nếu có): …………………ĐT:………….…... Email ........................
|
………….,
ngày……. tháng….. năm 20...
HIỆU
TRƯỞNG
(Kí,
đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
QUÁ TRÌNH
HỌC TẬP
Năm
học
|
Lớp
|
Tên
trường
|
Số
đăng bộ
|
Ngày
nhập học hoặc chuyển đến trường
|
20… - 20....
|
|
|
|
|
20… - 20....
|
|
|
|
|
20… - 20....
|
|
|
|
|
20… - 20....
|
|
|
|
|
20… - 20....
|
|
|
|
|
Họ và tên học
sinh:……………………………………………………………………………………..
PHIẾU
ĐÁNH GIÁ TỔNG HỢP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 20.... - 20....
Chiều
cao: ………………….Cân nặng: ……………………….. Sức khỏe: ………………………
Số
ngày nghỉ: ………………Có phép: …………………………..Không phép: ……………………
I.
Các môn học và hoạt động giáo dục
|
Môn
học
|
Nhận
xét
|
Các
môn học
|
Tiếng
Việt
|
|
Toán
|
|
Tự
nhiên và Xã hội/Khoa học
|
|
Lịch
sử và Địa lí
|
|
Ngoại
ngữ
|
|
Tin
học
|
|
Tiếng
dân tộc
|
|
Hoạt
động giáo dục
|
Đạo
đức/Lối sống
|
|
Âm
nhạc
|
|
Mĩ
thuật
|
|
Thủ
công/Kĩ thuật
|
|
Thể
dục
|
|
Trường:…………………………………………………………….
Lớp:…………………...................
II. Các năng lực
Tự
phục vụ, tự quản
|
|
Giao
tiếp, hợp tác
|
|
Tự
học và giải quyết các vấn đề
|
|
III. Các phẩm chất
Tình cảm, thái độ
|
|
Tự trọng, tự tin,
tự chịu trách nhiệm
|
|
Trung thực, kỉ luật
|
|
Chăm học, chăm làm,
thích hoạt động nghệ thuật, thể thao
|
|
Thành tích nổi
bật/những điều cần khắc phục: ..............................................................
.......................................................................................................................................
Tuyên dương khen
thưởng: ...........................................................................................
.......................................................................................................................................
Hoàn thành chương
trình học kì I: .................................................................................
.......................................................................................................................................
Xác
nhận của Hiệu trưởng
(Kí,
đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
……….,
ngày…….tháng…….năm 20…..
Giáo viên chủ nhiệm
(Kí, ghi rõ họ tên)
|
Họ và tên học
sinh:……………………………………………………………………………………..
PHIẾU
ĐÁNH GIÁ TỔNG HỢP CUỐI NĂM HỌC 20.... - 20....
Chiều cao:
………………….Cân nặng: ……………………….. Sức khỏe: ………………………
Số ngày nghỉ:
………………Có phép: …………………………..Không phép: ……………………
I. Các môn học và
hoạt động giáo dục
|
Môn
học
|
Nhận
xét
|
Các
môn học
|
Tiếng
Việt
|
|
Toán
|
|
Tự
nhiên và Xã hội/Khoa học
|
|
Lịch
sử và Địa lí
|
|
Ngoại
ngữ
|
|
Tin
học
|
|
Tiếng
dân tộc
|
|
Hoạt
động giáo dục
|
Đạo
đức/Lối sống
|
|
Âm
nhạc
|
|
Mĩ
thuật
|
|
Thủ
công/Kĩ thuật
|
|
Thể
dục
|
|
Trường:…………………………………………………………...Lớp:…………………....................
II. Các năng lực
Tự
phục vụ, tự quản
|
|
Giao
tiếp, hợp tác
|
|
Tự
học và giải quyết các vấn đề
|
|
III. Các phẩm chất
Tình cảm, thái độ
|
|
Tự trọng, tự tin,
tự chịu trách nhiệm
|
|
Trung thực, kỉ luật
|
|
Chăm học, chăm làm,
thích hoạt động nghệ thuật, thể thao
|
|
Thành tích nổi
bật/những điều cần khắc phục: ..............................................................
.......................................................................................................................................
Tuyên dương khen
thưởng: ...........................................................................................
.......................................................................................................................................
Hoàn thành chương
trình lớp học/cấp học: ...................................................................
.......................................................................................................................................
Xác
nhận của Hiệu trưởng
(Kí,
đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
……….,ngày…….tháng…….năm
20…..
Giáo viên chủ nhiệm
(Kí, ghi rõ họ tên)
|
Họ và tên học sinh:
……………………………………………………………………………………..
PHIẾU
ĐÁNH GIÁ TỔNG HỢP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 20.... - 20....
Chiều cao:
………………….Cân nặng: ……………………….. Sức khỏe: ………………………
Số ngày nghỉ:
………………Có phép: …………………………..Không phép: ……………………
I. Các môn học và
hoạt động giáo dục
|
Môn
học
|
Nhận
xét
|
Các
môn học
|
Tiếng
Việt
|
|
Toán
|
|
Tự
nhiên và Xã hội/Khoa học
|
|
Lịch
sử và Địa lí
|
|
Ngoại
ngữ
|
|
Tin
học
|
|
Tiếng
dân tộc
|
|
Hoạt
động giáo dục
|
Đạo
đức/Lối sống
|
|
Âm
nhạc
|
|
Mĩ
thuật
|
|
Thủ
công/Kĩ thuật
|
|
Thể
dục
|
|
Trường:
…………………………………………………………. Lớp: …………………....................
II. Các năng lực
Tự
phục vụ, tự quản
|
|
Giao tiếp, hợp tác
|
|
Tự học và giải
quyết các vấn đề
|
|
III. Các phẩm chất
Tình cảm, thái độ
|
|
Tự trọng, tự tin,
tự chịu trách nhiệm
|
|
Trung thực, kỉ luật
|
|
Chăm học, chăm làm,
thích hoạt động nghệ thuật, thể thao
|
|
Thành tích nổi
bật/những điều cần khắc phục: ..............................................................
.......................................................................................................................................
Tuyên dương khen
thưởng: ...........................................................................................
.......................................................................................................................................
Hoàn thành chương
trình học kì I: .................................................................................
.......................................................................................................................................
Xác
nhận của Hiệu trưởng
(Kí,
đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
………….,
ngày…….tháng…….năm 20…..
Giáo viên chủ nhiệm
(Kí, ghi rõ họ tên)
|
Họ và tên học sinh:
……………………………………………………………………………………..
PHIẾU ĐÁNH
GIÁ TỔNG HỢP CUỐI NĂM HỌC 20.... - 20....
Chiều cao:
………………….Cân nặng: ……………………….. Sức khỏe: ………………………
Số ngày nghỉ:
………………Có phép: …………………………..Không phép: ……………………
I. Các môn học và
hoạt động giáo dục
|
Môn
học
|
Nhận
xét
|
Các
môn học
|
Tiếng
Việt
|
|
Toán
|
|
Tự
nhiên và Xã hội/Khoa học
|
|
Lịch
sử và Địa lí
|
|
Ngoại
ngữ
|
|
Tin
học
|
|
Tiếng
dân tộc
|
|
Hoạt
động giáo dục
|
Đạo
đức/Lối sống
|
|
Âm
nhạc
|
|
Mĩ
thuật
|
|
Thủ
công/Kĩ thuật
|
|
Thể
dục
|
|
Trường:
…………..……………………………………………. Lớp:…………………....................
II. Các năng lực
Tự phục vụ, tự quản
|
|
Giao tiếp, hợp tác
|
|
Tự học và giải
quyết các vấn đề
|
|
III. Các phẩm chất
Tình cảm, thái độ
|
|
Tự trọng, tự tin,
tự chịu trách nhiệm
|
|
Trung thực, kỉ luật
|
|
Chăm học, chăm làm,
thích hoạt động nghệ thuật, thể thao
|
|
Thành tích nổi
bật/những điều cần khắc phục: ..............................................................
.......................................................................................................................................
Tuyên dương khen
thưởng: ...........................................................................................
.......................................................................................................................................
Hoàn thành chương
trình lớp học/cấp học: ...................................................................
.......................................................................................................................................
Xác
nhận của Hiệu trưởng
(Kí,
đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
………….,
ngày…….tháng…….năm 20…..
Giáo viên chủ nhiệm
(Kí, ghi rõ họ tên)
|
Họ và tên học sinh:
……………………………………………………………………………………..
PHIẾU
ĐÁNH GIÁ TỔNG HỢP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 20.... - 20....
Chiều cao:
………………….Cân nặng: ……………………….. Sức khỏe: ………………………
Số ngày nghỉ:
………………Có phép: …………………………..Không phép: ……………………
I. Các môn học và hoạt
động giáo dục
|
Môn
học
|
Nhận
xét
|
Các
môn học
|
Tiếng
Việt
|
|
Toán
|
|
Tự
nhiên và Xã hội/Khoa học
|
|
Lịch
sử và Địa lí
|
|
Ngoại
ngữ
|
|
Tin
học
|
|
Tiếng
dân tộc
|
|
Hoạt
động giáo dục
|
Đạo
đức/Lối sống
|
|
Âm
nhạc
|
|
Mĩ
thuật
|
|
Thủ
công/Kĩ thuật
|
|
Thể
dục
|
|
Trường:
……….………………………………………………. Lớp:…………………....................
II. Các năng lực
Tự phục vụ, tự quản
|
|
Giao tiếp, hợp tác
|
|
Tự học và giải
quyết các vấn đề
|
|
III. Các phẩm chất
Tình cảm, thái độ
|
|
Tự trọng, tự tin,
tự chịu trách nhiệm
|
|
Trung thực, kỉ luật
|
|
Chăm học, chăm làm,
thích hoạt động nghệ thuật, thể thao
|
|
Thành tích nổi
bật/những điều cần khắc phục: ..............................................................
.......................................................................................................................................
Tuyên dương khen
thưởng: ...........................................................................................
.......................................................................................................................................
Hoàn thành chương
trình học kì I: .................................................................................
.......................................................................................................................................
Xác
nhận của Hiệu trưởng
(Kí,
đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
……………,
ngày…….tháng…….năm 20…..
Giáo viên chủ nhiệm
(Kí, ghi rõ họ tên)
|
Họ và tên học sinh:
……………………………………………………………………………………..
PHIẾU
ĐÁNH GIÁ TỔNG HỢP CUỐI NĂM HỌC 20.... - 20....
Chiều cao:
………………….Cân nặng: ……………………….. Sức khỏe: ………………………
Số ngày nghỉ:
………………Có phép: …………………………..Không phép: ……………………
I. Các môn học và
hoạt động giáo dục
|
Môn
học
|
Nhận
xét
|
Các
môn học
|
Tiếng
Việt
|
|
Toán
|
|
Tự
nhiên và Xã hội/Khoa học
|
|
Lịch
sử và Địa lí
|
|
Ngoại
ngữ
|
|
Tin
học
|
|
Tiếng
dân tộc
|
|
Hoạt
động giáo dục
|
Đạo
đức/Lối sống
|
|
Âm
nhạc
|
|
Mĩ
thuật
|
|
Thủ
công/Kĩ thuật
|
|
Thể
dục
|
|
Trường:
………..………………………………………………. Lớp: …………………....................
II. Các năng lực
Tự phục vụ, tự quản
|
|
Giao tiếp, hợp tác
|
|
Tự học và giải
quyết các vấn đề
|
|
III. Các phẩm chất
Tình cảm, thái độ
|
|
Tự trọng, tự tin,
tự chịu trách nhiệm
|
|
Trung thực, kỉ luật
|
|
Chăm học, chăm làm,
thích hoạt động nghệ thuật, thể thao
|
|
Thành tích nổi
bật/những điều cần khắc phục: ..............................................................
.......................................................................................................................................
Tuyên dương khen
thưởng: ...........................................................................................
.......................................................................................................................................
Hoàn thành chương
trình lớp học/cấp học: ...................................................................
.......................................................................................................................................
Xác
nhận của Hiệu trưởng
(Kí,
đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
…………..,
ngày…….tháng…….năm 20…..
Giáo viên chủ nhiệm
(Kí, ghi rõ họ tên)
|
Họ và tên học sinh:
……………………………………………………………………………………..
PHIẾU
ĐÁNH GIÁ TỔNG HỢP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 20.... - 20....
Chiều cao: ………………….
Cân nặng: ……………………….. Sức khỏe: ………………………
Số ngày nghỉ: ………………
Có phép: ………………………….. Không phép: …………………
I. Các môn học và
hoạt động giáo dục
|
Môn
học
|
Nhận
xét
|
Các
môn học
|
Tiếng
Việt
|
|
Toán
|
|
Tự
nhiên và Xã hội/Khoa học
|
|
Lịch
sử và Địa lí
|
|
Ngoại
ngữ
|
|
Tin
học
|
|
Tiếng
dân tộc
|
|
Hoạt
động giáo dục
|
Đạo
đức/Lối sống
|
|
Âm
nhạc
|
|
Mĩ
thuật
|
|
Thủ
công/Kĩ thuật
|
|
Thể
dục
|
|
Trường:
……..………………………………………………. Lớp: …………………....................
II. Các năng lực
Tự phục vụ, tự quản
|
|
Giao tiếp, hợp tác
|
|
Tự học và giải
quyết các vấn đề
|
|
III. Các phẩm chất
Tình cảm, thái độ
|
|
Tự trọng, tự tin,
tự chịu trách nhiệm
|
|
Trung thực, kỉ luật
|
|
Chăm học, chăm làm,
thích hoạt động nghệ thuật, thể thao
|
|
Thành tích nổi
bật/những điều cần khắc phục: ..............................................................
.......................................................................................................................................
Tuyên dương khen thưởng:
...........................................................................................
.......................................................................................................................................
Hoàn thành chương
trình học kì I: .................................................................................
.......................................................................................................................................
Xác
nhận của Hiệu trưởng
(Kí,
đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
…………...,
ngày…….tháng…….năm 20…..
Giáo viên chủ nhiệm
(Kí, ghi rõ họ tên)
|
Họ và tên học sinh:
……………………………………………………………………………………..
PHIẾU
ĐÁNH GIÁ TỔNG HỢP CUỐI NĂM HỌC 20.... - 20....
Chiều cao:
………………….Cân nặng: ……………………….. Sức khỏe: ………………………
Số ngày nghỉ:
………………Có phép: …………………………..Không phép: ……………………
I. Các môn học và
hoạt động giáo dục
|
Môn
học
|
Nhận
xét
|
Các
môn học
|
Tiếng
Việt
|
|
Toán
|
|
Tự
nhiên và Xã hội/Khoa học
|
|
Lịch
sử và Địa lí
|
|
Ngoại
ngữ
|
|
Tin
học
|
|
Tiếng
dân tộc
|
|
Hoạt
động giáo dục
|
Đạo
đức/Lối sống
|
|
Âm
nhạc
|
|
Mĩ
thuật
|
|
Thủ
công/Kĩ thuật
|
|
Thể
dục
|
|
Trường:
………………………………………………………. Lớp: …………………....................
II. Các năng lực
Tự phục vụ, tự quản
|
|
Giao tiếp, hợp tác
|
|
Tự học và giải
quyết các vấn đề
|
|
III. Các phẩm chất
Tình cảm, thái độ
|
|
Tự trọng, tự tin,
tự chịu trách nhiệm
|
|
Trung thực, kỉ luật
|
|
Chăm học, chăm làm,
thích hoạt động nghệ thuật, thể thao
|
|
Thành tích nổi bật/những
điều cần khắc phục: ..............................................................
.......................................................................................................................................
Tuyên dương khen
thưởng: ...........................................................................................
.......................................................................................................................................
Hoàn thành chương
trình lớp học/cấp học: ...................................................................
.......................................................................................................................................
Xác
nhận của Hiệu trưởng
(Kí,
đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
…………..,
ngày…….tháng…….năm 20…..
Giáo viên chủ nhiệm
(Kí, ghi rõ họ tên)
|
Họ và tên học sinh:
……………………………………………………………………………………..
PHIẾU
ĐÁNH GIÁ TỔNG HỢP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 20.... - 20....
Chiều cao:
………………….Cân nặng: ……………………….. Sức khỏe: ………………………
Số ngày nghỉ:
………………Có phép: …………………………..Không phép: ……………………
I. Các môn học và
hoạt động giáo dục
|
Môn
học
|
Nhận
xét
|
Các
môn học
|
Tiếng
Việt
|
|
Toán
|
|
Tự
nhiên và Xã hội/Khoa học
|
|
Lịch
sử và Địa lí
|
|
Ngoại
ngữ
|
|
Tin
học
|
|
Tiếng
dân tộc
|
|
Hoạt
động giáo dục
|
Đạo
đức/Lối sống
|
|
Âm
nhạc
|
|
Mĩ
thuật
|
|
Thủ
công/Kĩ thuật
|
|
Thể
dục
|
|
Trường: ……….……………………………………………….
Lớp: …………………....................
II. Các năng lực
Tự phục vụ, tự quản
|
|
Giao tiếp, hợp tác
|
|
Tự học và giải
quyết các vấn đề
|
|
III. Các phẩm chất
Tình cảm, thái độ
|
|
Tự trọng, tự tin,
tự chịu trách nhiệm
|
|
Trung thực, kỉ luật
|
|
Chăm học, chăm làm,
thích hoạt động nghệ thuật, thể thao
|
|
Thành tích nổi
bật/những điều cần khắc phục: ..............................................................
.......................................................................................................................................
Tuyên dương khen
thưởng: ...........................................................................................
.......................................................................................................................................
Hoàn thành chương
trình học kì I: .................................................................................
.......................................................................................................................................
Xác
nhận của Hiệu trưởng
(Kí,
đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
………….,
ngày…….tháng…….năm 20…..
Giáo viên chủ nhiệm
(Kí, ghi rõ họ tên)
|
Họ và tên học sinh:
……………………………………………………………………………………..
PHIẾU
ĐÁNH GIÁ TỔNG HỢP CUỐI NĂM HỌC 20.... - 20....
Chiều cao:
………………….Cân nặng: ……………………….. Sức khỏe: ………………………
Số ngày nghỉ:
………………Có phép: …………………………..Không phép: ……………………
I. Các môn học và
hoạt động giáo dục
|
Môn
học
|
Nhận
xét
|
Các
môn học
|
Tiếng
Việt
|
|
Toán
|
|
Tự
nhiên và Xã hội/Khoa học
|
|
Lịch
sử và Địa lí
|
|
Ngoại
ngữ
|
|
Tin
học
|
|
Tiếng
dân tộc
|
|
Hoạt
động giáo dục
|
Đạo
đức/Lối sống
|
|
Âm
nhạc
|
|
Mĩ
thuật
|
|
Thủ
công/Kĩ thuật
|
|
Thể
dục
|
|
Trường:
…….………………………………………………. Lớp: …………………....................
II. Các năng lực
Tự phục vụ, tự quản
|
|
Giao tiếp, hợp tác
|
|
Tự học và giải
quyết các vấn đề
|
|
III. Các phẩm chất
Tình cảm, thái độ
|
|
Tự trọng, tự tin, tự
chịu trách nhiệm
|
|
Trung thực, kỉ luật
|
|
Chăm học, chăm làm,
thích hoạt động nghệ thuật, thể thao
|
|
Thành tích nổi
bật/những điều cần khắc phục: ..............................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Tuyên dương khen
thưởng: ...........................................................................................
.......................................................................................................................................
Hoàn thành chương
trình lớp học/cấp học:....................................................................
.......................................................................................................................................
Xác
nhận của Hiệu trưởng
(Kí,
đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
…………..,
ngày…….tháng…….năm 20…..
Giáo viên chủ nhiệm
(Kí, ghi rõ họ tên)
|
Công văn 1842/BGDĐT-GDTH năm 2014 sử dụng hồ sơ đánh giá học sinh Mô hình trường học mới Việt Nam (VNEN) do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 1842/BGDĐT-GDTH ngày 10/04/2014 sử dụng hồ sơ đánh giá học sinh Mô hình trường học mới Việt Nam (VNEN) do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
10.715
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|