Kính
gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
Căn cứ Nghị quyết số 581/NQ-UBTVQH15
ngày 29/8/2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội thành lập Đoàn giám sát chuyên đề
“Việc thực hiện Nghị quyết số 88/2014/QH13
và Nghị quyết số 51/2017/QH14 của Quốc hội về đổi mới
chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông”, thực
hiện chỉ đạo của Đoàn giám sát, Tổng Thư ký Quốc hội trân trọng đề nghị quý Cơ
quan chuẩn bị báo cáo theo yêu cầu của Đoàn giám sát (theo Đề cương gửi kèm).
Báo cáo của Quý Cơ quan xin gửi đến
Đoàn giám sát trước ngày 01/12/2022 (qua Ủy ban Văn hóa, Giáo dục của Quốc
hội, số 22 Hùng Vương, Ba Đình, Hà Nội; kèm theo file điện tử gửi vào email:
[email protected])[1],
đồng thời gửi đến Chính phủ (qua Bộ Giáo dục và Đào tạo để tổng hợp) và gửi đến
Đoàn đại biểu Quốc hội ở địa phương để thực hiện giám sát.
Rất mong nhận được sự quan tâm, phối
hợp của quý Cơ quan.
(Xin gửi kèm theo Kế hoạch chi tiết số
59/KH-ĐGS ngày 11/10/2022 của Đoàn giám sát).
Nơi nhận:
- Như trên;
- Đ/c Trần Thanh Mẫn, PCTTTQH, Trưởng ĐGS (để b/c);
- Đ/c Nguyễn Đắc Vinh, CNUBVHGD,
PTĐTT (để b/c);
- Đ/c Bùi Văn
Cường, TTKQH-CN VPQH (để b/c);
- Các Vụ: VHGD, GS;
- Lưu: HC, VHGD, GS.
- E-pas: 88526
|
KT. TỔNG THƯ KÝ
PHÓ TỔNG THƯ KÝ
Nguyễn Thị Thúy Ngần
|
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 88/2014/QH13 VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ
51/2017/QH14 CỦA QUỐC HỘI VỀ ĐỔI MỚI CHƯƠNG TRÌNH, SÁCH GIÁO KHOA GIÁO DỤC PHỔ
THÔNG
(Đối với Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
Thực hiện Nghị quyết số 581/NQ-UBTVQH15 ngày 29/8/2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội thành lập Đoàn giám sát chuyên đề “Việc thực hiện Nghị quyết số
88/2014/QH13 và Nghị quyết số 51/2017/QH14 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục
phổ thông”, Đoàn giám sát đề nghị Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết số 88/2014/QH13 và Nghị quyết số
51/2017/QH14 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ
thông giai đoạn 2014 - 2022 (phần nội dung liên quan đến trách nhiệm của tỉnh,
thành phố mình), trong đó cần tập trung xem xét, đánh giá một số nội dung chủ yếu
sau đây:
Phần I
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CỦA
ĐỊA PHƯƠNG
1. Thông tin chung
- Về điều kiện tự
nhiên (có tác động tới việc triển khai Chương trình giáo dục phổ thông 2018 như: diện tích tự nhiên, địa
hình, giao thông, khí hậu...).
- Tình hình kinh tế - xã hội (có
tác động tới việc triển khai Chương trình giáo dục phổ thông 2018 như: Dân số,
hạ tầng cơ sở, tốc độ tăng trưởng kinh tế, GDP bình quân đầu người, tỷ lệ hộ
nghèo/cận nghèo; điều kiện phát triển y tế, văn hóa, giáo dục...).
2. Khái quát về tình hình giáo dục
phổ thông của địa phương
Phần II
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ
88/2014/QH13 VÀ NGHỊ QUYẾT 51/2017/QH14 CỦA QUỐC HỘI VỀ ĐỔI MỚI CHƯƠNG TRÌNH,
SÁCH GIÁO KHOA GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TẠI ĐỊA PHƯƠNG
I. Việc ban hành
chính sách, pháp luật và công tác quản lý nhà nước về đổi mới chương trình,
sách giáo khoa giáo dục phổ thông trong giai đoạn 2014 - 2022 tại địa phương
1. Đánh giá việc ban hành các văn bản
quy phạm pháp luật của Quốc hội, Chính phủ, các bộ, cơ quan Trung ương để triển
khai Nghị quyết 88, Nghị quyết 51
2. Việc ban hành văn bản quy phạm
pháp luật của địa phương về chương trình, sách giáo khoa mới
3. Việc tuyên truyền đổi mới chương
trình, sách giáo khoa tại địa phương
4. Việc quán triệt, chỉ đạo tổ chức
thực hiện; công tác thanh tra, kiểm tra
II. Kết quả triển
khai thực hiện Nghị quyết số 88/2014/QH13, Nghị quyết số 51/2017/QH14 của Quốc
hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông của địa phương
1. Đánh giá việc
triển khai Chương trình giáo dục phổ thông 2018
a) Đánh giá về Chương trình giáo dục
phổ thông 2018:
- Tính phù hợp về mục tiêu, yêu cầu đổi mới;
- Tính khả thi (thuận lợi, khó
khăn, vướng mắc đối với cơ sở giáo dục, giáo viên và học sinh phổ thông trong
quá trình triển khai thực hiện);
+ Mức độ phù hợp với điều kiện của địa
phương, điều kiện cụ thể của các cơ sở giáo dục trên địa bàn;
+ Tính phù hợp với khả năng tiếp thu của các đối tượng học sinh.
b) Về
triển khai Chương trình giáo dục phổ thông 2018:
+ Việc xây dựng và triển khai kế hoạch
giáo dục của các cơ sở giáo dục;
+ Việc đổi mới phương pháp kiểm tra,
đánh giá;
+ Việc đổi mới phương pháp dạy học;
+ Việc đổi mới về quản trị các cơ sở
giáo dục.
2. Đánh giá
sách giáo khoa giáo dục phổ thông và việc xây dựng tài liệu giáo dục của địa
phương
a) Đánh giá về sách giáo khoa
- Về chất lượng,
nội dung sách giáo khoa giáo dục phổ thông (sự phù hợp, mục tiêu, yêu cầu, đối
tượng học sinh)
- Sự phù hợp của giá sách giáo khoa đối
với điều kiện kinh tế - xã hội của địa phương, mức sống của người dân.
b) Việc lựa chọn sách giáo khoa
- Việc lựa chọn sách giáo khoa tại địa
phương (thuận lợi, khó khăn, bất cập);
- Việc thực hiện xã hội hóa sách giáo
khoa (ưu điểm, khó khăn, bất cập).
c) Việc phát hành sách giáo khoa, tài liệu tham khảo trên địa bàn (về phương thức phát hành, tiến
độ cung ứng sách, thuận lợi, khó khăn...).
d) Việc
xây dựng, biên soạn, thẩm định, in và phát hành tài liệu giáo dục của địa
phương.
3. Đánh giá
các điều kiện bảo đảm triển khai Chương trình giáo dục phổ thông 2018
a) Về đội ngũ nhà giáo
- Số lượng, cơ cấu
(thừa, thiếu, dự báo nhu cầu...);
- Chất lượng (chuẩn trình độ, công tác đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng giáo viên để triển
khai thực hiện chương trình giáo dục phổ thông 2018);
- Công tác tuyển
dụng, sử dụng đội ngũ giáo viên, hợp đồng lao động;
- Về việc bố trí
giáo viên dạy các môn tích hợp, các môn học mới theo
Chương trình giáo dục phổ thông 2018.
b) Về
cơ sở vật chất, thiết bị dạy học
- Khả năng đáp ứng cơ sở vật chất: Khối
phòng học tập (phòng học, phòng học bộ môn...); khối phòng hỗ trợ học tập (thư viện, phòng thiết bị giáo dục,
phòng tư vấn học đường... ); khối phụ trợ (phòng y tế trường học, khu vệ
sinh...); khu sân chơi, thể dục thể thao; khối phục vụ sinh hoạt (nhà bếp,
nhà ăn, phòng nội trú...); khả năng đáp ứng học 2 buổi/ngày.
- Khả năng đáp ứng về trang thiết bị
dạy học.
4. Về kinh phí
thực hiện đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông
- Kinh phí đổi mới chương trình sách
giáo khoa giáo dục phổ thông 2018 (kinh phí cho xây dựng, thẩm định tài liệu
địa phương; kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục;
kinh phí bảo đảm cơ sở vật chất cho đổi mới chương trình giáo dục phổ
thông,...).
- Đánh giá việc thực hiện quy định về
ưu tiên hỗ trợ đầu tư kinh phí cho các địa phương miền
núi, hải đảo, vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
khó khăn, đặc biệt khó khăn.
- Đánh giá hiệu quả sử dụng ngân sách
nhà nước trong thực hiện các Đề án được phân công trên phạm vi địa bàn liên
quan đến đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông.
- Việc bố trí nguồn vốn ngân sách địa
phương để thực hiện các điều kiện bảo đảm triển khai Chương trình giáo dục phổ
thông 2018, kinh phí lồng ghép trong các chương trình, đề án được các cấp có thẩm
quyền phê duyệt (số liệu chi đầu tư phát
triển, chi thường xuyên đối với giáo dục phổ thông; kinh phí đổi mới chương
trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông, có bảng biểu phụ lục cụ thể).
- Nguồn tài trợ, hỗ trợ của các tổ chức,
cá nhân trong và ngoài nước; các nguồn vốn xã hội hóa khác huy động đổi mới
chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông tại địa phương.
III. Đánh giá
chung
1. Đánh giá về kết quả việc triển
khai thực hiện Nghị quyết số 88/2014/QH13 và Nghị quyết số 51/2017/QH14 của Quốc
hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông tại địa phương
- Kết quả bước đầu,
hạn chế, khó khăn, vướng mắc;
- Nguyên nhân của những kết quả đạt
được và tồn tại, hạn chế.
2. Trách nhiệm của các cơ quan Trung
ương, địa phương trong việc thực hiện Nghị quyết số 88/2014/QH13 và Nghị quyết
số 51/2017/QH14 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách
giáo khoa giáo dục phổ thông.
3. Những bài học kinh nghiệm của địa
phương trong triển khai thực hiện Nghị quyết số 88/2014/QH13, Nghị quyết số
51/2017/QH14 của Quốc hội.
Phần III
GIẢI PHÁP, ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
1. Giải pháp
Đề xuất các nhóm giải pháp khắc phục
để tiếp tục triển khai thực hiện có hiệu quả các nghị quyết của Quốc hội về việc
đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông trong
những năm tới:
- Nhóm giải pháp về xây dựng, hoàn
thiện chính sách, pháp luật.
- Nhóm giải pháp về quản lý nhà nước
và triển khai thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông
2018.
- Nhóm giải pháp về đầu tư nguồn lực
cho công tác bảo đảm chất lượng giáo dục phổ thông (con người, tài chính, cơ
sở vật chất,...).
2. Kiến nghị
- Đối với Quốc hội, Ủy ban Thường vụ
Quốc hội
- Đối với Chính phủ, bộ, cơ quan
Trung ương
- Các cơ quan, tổ chức có liên quan.
PHỤ LỤC
Các Bảng biểu,
số liệu thống kê của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố và các tài liệu khác (nếu
có).
Căn cứ vào Kế hoạch giám sát chi tiết
số 59/KH-ĐGS ngày 11/10/2022 của Đoàn giám sát, đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình
chuẩn bị báo cáo theo Đề cương và các tài liệu có liên quan để cung cấp cho
Đoàn giám sát.
Phụ lục 1
VĂN BẢN CHỈ ĐẠO, HƯỚNG DẪN, TRIỂN KHAI
“Việc thực hiện Nghị quyết số
88/2014/QH13 và Nghị quyết số 51/2017/QH14 của Quốc hội về đổi mới chương
trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông”
(Kèm
theo Báo cáo số /BC-UBND
ngày /.../2022 của
UBND...)
STT
|
Cơ quan ban hành
|
Số
văn bản
|
Ngày
ban hành
|
Nội
dung
|
I.
|
Tỉnh ủy/Thành ủy
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
….…
|
|
|
|
|
II.
|
Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
III.
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2: ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN PHỔ THÔNG TỪ NĂM HỌC 2018-2019 ĐẾN NĂM HỌC
2021-2022
(Kèm
theo Báo cáo số /BC-UBND
ngày /.../2022 của
UBND...)
Năm
học: ……………..……..
TT
|
Nội dung
|
Tiểu học
|
Trung học cơ sở
|
Trung học phổ thông
|
Tổng
|
Công lập
|
Tư thục
|
Tổng
|
Công lập
|
Tư thục
|
Tổng
|
Công lập
|
Tư thục
|
Số lượng
|
Thiếu
|
Thừa
|
Số lượng cần có
|
Số lượng hiện có
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng
|
Thiếu
|
Thừa
|
Số lượng cần có
|
Số lượng hiện có
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng
|
Thiếu
|
Thừa
|
Số lượng cần có
|
Số lượng hiện có
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số lượng
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng
|
Tỷ lệ (%)
|
I
|
Toàn tỉnh/thành
phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các quận,
huyện, TX, TP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 3: Số liệu về cơ sở vật chất các cấp học phổ thông
(Kèm
theo Báo cáo số /BC-UBND ngày /.../2022 của UBND tỉnh/thành phố...)
1. Tiểu
học
TT
|
Cơ
sở vật chất
|
Đơn
vị
|
Hiện
trạng
|
Số
phòng/nhà, hạng mục... cần bổ sung
|
Tổng
số
|
Kiên
cố
|
Bán
kiên cố
|
Tạm
|
Nhờ,
mượn, thuê
|
|
|
|
a=b+d+g+i
|
b
|
d
|
g
|
i
|
1
|
Khối phòng học tập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia ra: + Phòng học tại trường
chính
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phòng học tại điểm trường
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Âm nhạc, Mỹ thuật
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Khoa học- Công
nghệ
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Tin học
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Ngoại ngữ
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng đa chức năng
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khối phòng hỗ trợ học tập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thư viện
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng thiết bị giáo dục
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ
giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng truyền thống
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng Đội Thiếu niên
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khối phòng hành chính quản trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng Hiệu trưởng
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng Phó Hiệu trưởng
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng bảo vệ
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vệ sinh giáo viên, cán bộ,
nhân viên
|
khu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu để xe của
giáo viên, cán bộ, nhân viên
|
khu
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khối phụ trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng họp
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà Y tế trường học
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà kho
|
nhà
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu để xe học
sinh
|
khu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vệ sinh học sinh
|
khu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cổng, hàng rào
|
hạng
mục
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu sân chơi, thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sân chơi chung
|
sân
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sân thể dục thể thao
|
sân
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khối phục vụ sinh hoạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà bếp
|
nhà
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kho bếp
|
kho
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà ăn
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà ở nội trú
|
nhà
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng quản lý học sinh
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Các công trình khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng nghỉ
giáo viên
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng giáo viên
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà đa năng
|
nhà
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng sinh hoạt chung
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Trung học cơ sở
TT
|
Cơ
sở vật chất
|
Đơn
vị
|
Hiện
trạng
|
Số
phòng/nhà, hạng mục... cần bổ sung
|
Tổng
số
|
Kiên cố
|
Bán
kiên cố
|
Tạm
|
Nhờ,
mượn, thuê
|
|
|
|
a=b+d+g+i
|
b
|
d
|
g
|
i
|
1
|
Khối phòng học tập
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia ra: + Phòng học tại trường
chính
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phòng học tại điểm trường
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Âm nhạc
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Mỹ thuật
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Công nghệ
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Khoa học tự nhiên
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Tin học
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Ngoại ngữ
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng đa chức năng
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khối phòng hỗ trợ học tập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thư viện
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng thiết bị giáo dục
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ
giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng truyền thống
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng Đoàn, Đội
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khối hành chính quản trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng Hiệu trưởng
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng Phó Hiệu trưởng
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng bảo vệ
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vệ sinh giáo viên, cán bộ,
nhân viên
|
khu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu để xe của giáo viên, cán bộ,
nhân viên
|
khu
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khối phụ trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng họp toàn thể cán bộ, giáo viên và nhân viên
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng các tổ chuyên môn
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng Y tế học đường
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà kho
|
nhà
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu để xe học
sinh
|
khu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vệ sinh học sinh
|
khu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cổng, hàng rào
|
hạng
mục
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu sân chơi, thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sân chơi chung
|
sân
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sân thể dục thể thao
|
sân
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khối phục vụ sinh hoạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà bếp
|
nhà
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kho bếp
|
kho
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà ăn
|
nhà
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà ở nội trú học sinh
|
nhà
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng quản lý học sinh
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng sinh hoạt chung
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hạng mục khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Khoa học xã
hội
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng nghỉ
giáo viên
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng giáo viên
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà đa năng
|
nhà
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà văn hóa
|
nhà
|
|
|
|
|
|
|
3. Trung học phổ thông
TT
|
Cơ
sở vật chất
|
Đơn
vị
|
Hiện
trạng
|
Số
phòng/nhà, hạng mục... cần bổ sung
|
Tổng
số
|
Kiên
cố
|
Bán
kiên cố
|
Tạm
|
Nhờ,
mượn, thuê
|
|
|
|
a=b+d+g+i
|
b
|
d
|
g
|
i
|
1
|
Khối phòng học tập
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia ra: + Phòng học tại trường
chính
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phòng học tại điểm trường
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Âm nhạc
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Mỹ thuật
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Công nghệ
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Tin học
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Ngoại ngữ
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng đa chức năng
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Vật lý
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Hóa học
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Sinh học
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khối phòng hỗ trợ học tập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thư viện
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng thiết bị giáo dục
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng tư vấn học đường
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng truyền thống
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng Đoàn Thanh niên
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khối hành chính quản trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng Hiệu trưởng
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng Phó Hiệu trưởng
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng bảo vệ
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vệ sinh giáo viên, cán bộ,
nhân viên
|
khu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu để xe của
giáo viên, cán bộ, nhân viên
|
khu
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khối phụ trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng họp toàn thể cán bộ, giáo
viên và nhân viên nhà trường
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng các tổ chuyên môn
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng Y tế học đường
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà kho
|
nhà
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu để xe học sinh
|
khu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vệ sinh học sinh
|
khu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cổng, hàng rào
|
hạng
mục
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu sân chơi, thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sân chơi chung
|
sân
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sân thể dục thể thao
|
sân
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khối phục vụ sinh hoạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà bếp
|
nhà
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kho bếp
|
kho
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà ăn
|
nhà
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà ở nội trú học sinh
|
nhà
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng quản lý học sinh
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng sinh hoạt chung
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hạng mục khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Khoa học xã hội
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng nghỉ
giáo viên
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng giáo viên
|
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà đa năng
|
nhà
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà văn hóa
|
nhà
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 4: Thiết bị dạy học cơ sở giáo dục phổ thông công lập từ năm học
2018-2019 đến năm học 2021-2022
Năm học:
…………
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
số
|
Tiểu
học
|
THCS
|
THPT
|
Số bộ
hiện có
|
Số
bộ cần bổ sung
|
Tỷ
lệ đáp ứng (%)
|
Số bộ
hiện có
|
Số bộ
cần bổ sung
|
Tỷ
lệ đáp ứng (%)
|
Số bộ
hiện có
|
Số
bộ cần bổ sung
|
Tỷ
lệ đáp ứng (%)
|
I
|
Toàn tỉnh/thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các quận, huyện, TX, TP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 5
TỔNG HỢP KẾT QUẢ LỰA CHỌN SÁCH GIÁO
KHOA TOÀN TỈNH
(kèm
theo Báo cáo số ..../BC-UBND ngày tháng
năm 2022 của UBND tỉnh, thành phố ....)
TT
|
MÔN
HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
|
NĂM
2021
|
NĂM 2022
|
Nhà
xuất bản …….. (bộ sách …………..)
|
Nhà
xuất bản …….. (bộ sách …………..)
|
Nhà
xuất bản …….. (bộ sách …………..)
|
Nhà
xuất bản …….. (bộ sách …………..)
|
Nhà
xuất bản …….. (bộ sách …………..)
|
Nhà
xuất bản …….. (bộ sách …………..)
|
|
|
Số
lượng cơ sở giáo dục chọn
|
Tỷ
lệ % các cơ sở giáo dục chọn
|
Số
lượng cơ sở giáo dục chọn
|
Tỷ
lệ % các cơ sở giáo dục chọn
|
Số
lượng cơ sở giáo dục chọn
|
Tỷ
lệ % các cơ sở giáo dục chọn
|
Số
lượng cơ sở giáo dục chọn
|
Tỷ
lệ % các cơ sở giáo dục chọn
|
Số
lượng cơ sở giáo dục chọn
|
Tỷ
lệ % các cơ sở giáo dục chọn
|
Số
lượng cơ sở giáo dục chọn
|
Tỷ
lệ % các cơ sở giáo dục chọn
|
I
|
Tiểu
học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Môn
Toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Môn
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Trung
học cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Môn
Toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Môn
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Trung
học phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Môn
Toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Môn
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị:………………
Phụ lục 6: TỔNG HỢP SỐ LIỆU BỐ TRÍ KINH PHÍ
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ ĐỔI MỚI CHƯƠNG TRÌNH, SGK GDPT GIAI ĐOẠN 2015-2022
(Kèm
theo Báo cáo số /BC-UBND ngày
.../.../20... của tỉnh,
thành phố………………)
Đơn vị
tính: Tỷ đồng
STT
|
Tên Đề án/Chi tiết hoạt động
|
Đề án phê duyệt/ Dự án
|
Kinh phí quyết toán giai đoạn 2015-2020 (chia theo từng
năm)
|
Ghi chú
|
|
Quy mô/SP
|
Kinh phí được phê duyệt/Dự kiến tổng nhu cầu (Tỷ đồng)
|
Năm 2015
|
Năm 20…..
|
Năm 20…….
|
Kinh phí đã thực hiện luỹ kế đến hết năm
2022
|
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
Nguồn vốn vay nợ, viện trợ
|
Nguồn XHH
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
Nguồn vốn vay nợ, viện trợ
|
Nguồn XHH
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
Nguồn vốn vay nợ, viện trợ
|
Nguồn XHH
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
Nguồn vốn vay nợ, viện trợ
|
Nguồn XHH
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia ra
|
Chi thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
NHIỆM VỤ
DO BỘ, NGÀNH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án hỗ trợ GD phổ
thông (RGEP)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình
phát triển các trường sư phạm (ETEP)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
NHIỆM VỤ
DO CÁC ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kinh phí
đào tạo bồi dưỡng đội ngũ NG&CBQLCSGD,
trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Kinh phí triển
khai Đề án "Đào tạo, bồi dưỡng NG&CBQLCSGD đáp ứng yêu
cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục phổ thông giai đoạn 2016 - 2020, định
hướng đến năm 2025 được Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 732/QĐ-TTg (Đề án 732)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Kinh phí đào tạo bồi
dưỡng NG&CBQLCSGD thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí
đảm bảo CSVC cho GDPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Kinh phí - Đề án bảo
đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai
đoạn 2017 - 2025 được Chính phủ ban hành tại Quyết định số 1436/QĐ- TTg ngày
29/10/2018 (Đề án 1436)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Kinh phí mua sắm trang
thiết bị, cơ sở vật chất từ nguồn vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Kinh phí
mua sắm trang thiết bị, CSVC từ nguồn chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Kinh phí
Chương trình mục tiêu mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Kinh phí Chương
trình mục tiêu mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn
2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Kinh phí Chương
trình mục tiêu mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí
biên soạn, thẩm định tài liệu giáo dục của địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Các
Chương trình, Đề án, dự án khác dược Thủ tướng chính phủ giao,
nhiệm vụ địa phương thực hiện đổi mới CT, SGK GDPT (nêu
cụ thể tên Chương trình, Đề án, dự án, nhiệm vụ ………….).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Bộ/ngành có Phụ lục báo cáo riêng theo từng đề án, dự án
NGƯỜI LẬP BẢNG
|
…………, ngày……… tháng……. năm……….
|
[1] Chi tiết liên hệ: Đ/c Thiều Đức Dũng, Chuyên viên chính Vụ Văn hóa, Giáo dục - Văn
phòng Quốc hội, ĐT: 080.46218 hoặc 0912142789.