|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1385/BGDĐT-KHTC
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Người ký:
|
Phạm Ngọc Thưởng
|
Ngày ban hành:
|
12/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1385/BGDĐT-KHTC
V/v đề nghị rà soát số liệu Đề án kiên
cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2016-2020
|
Hà
Nội, ngày 12 tháng 4 năm 2022
|
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh (theo danh sách gửi
kèm)
Ngày 18/3/2022, Bộ Giáo dục và Đào
tạo (GDĐT) nhận được Công văn số 1580/BKHĐT-KHGDTNMT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
(KHĐT) về góp ý Báo cáo thực hiện Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công
vụ cho giáo viên giai đoạn 2014-2015 và lộ trình đến năm 2020 do Bộ GDĐT tổng
hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ. Theo đó, Bộ KHĐT đã nêu rõ: “... Thủ tướng
Chính phủ chỉ có các Quyết định bổ sung vốn từ
nguồn dự phòng 10% vốn ngân sách trung ương trong
nước tại Bộ, ngành và địa phương để thực hiện Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2014-2015 và
lộ trình đến năm 2020” (gọi
tắt là Đề án). Căn cứ ý kiến của Bộ KHĐT tại Công văn số
1580/BKHĐT-KHGDTNMT nêu trên, Bộ GDĐT đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh (theo
danh sách gửi kèm) chỉ đạo rà soát và báo cáo các số liệu của Đề án như sau:
1. Nếu các Quyết định giao vốn của
Thủ tướng Chính phủ (số 349a và 1145) là điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung
hạn kèm theo danh mục dự án Kiên cố hóa (đã được phê duyệt tại giai đoạn
2016-2020) không làm tăng quy mô Đề án so với kế hoạch ban đầu, đề nghị các
địa phương thực hiện rà soát và báo cáo tại biểu 1.
2. Nếu các Quyết định giao vốn của
Thủ tướng Chính phủ (số 349a và 1145) có bổ sung kế hoạch vốn để thực hiện phần
tăng thêm quy mô so với kế hoạch ban đầu của Đề án, đề
nghị các địa phương thực hiện rà soát và báo cáo tại biểu 2.
(Công
văn số 1580/BKHĐT-KHGDTNMT ngày 14/3/2022 của Bộ
KHĐT; biểu mẫu số 01 và 02 gửi kèm Công văn này).
Báo cáo của Ủy ban nhân dân các tỉnh
đề nghị gửi về Bộ GDĐT trước ngày 20/4/2022 để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng
Chính phủ.
Trân trọng./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ (để tổng hợp);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Các Thứ trưởng (để phối hợp chỉ đạo);
- Lưu: VT, Vụ KHTC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Ngọc Thưởng
|
DANH SÁCH
CÁC
TỈNH GỬI CÔNG VĂN
STT
|
Tỉnh
|
STT
|
Tỉnh
|
1
|
Lạng Sơn
|
24
|
|
2
|
Phú Thọ
|
25
|
|
3
|
Yên Bái
|
26
|
|
4
|
Hòa Bình
|
27
|
|
5
|
Thanh Hóa
|
28
|
|
6
|
Hà Tĩnh
|
29
|
|
7
|
Quảng Bình
|
30
|
|
8
|
Thừa Thiên Huế
|
31
|
|
9
|
Bình Định
|
32
|
|
10
|
Phú Yên
|
33
|
|
11
|
Bình Thuận
|
34
|
|
12
|
Kon Tum
|
35
|
|
13
|
Tây Ninh
|
36
|
|
14
|
Tiền Giang
|
37
|
|
15
|
Trà Vinh
|
38
|
|
16
|
An Giang
|
39
|
|
17
|
Kiên Giang
|
40
|
|
18
|
Sóc Trăng
|
41
|
|
19
|
Cà Mau
|
42
|
|
20
|
|
43
|
|
21
|
|
44
|
|
22
|
|
45
|
|
23
|
|
46
|
|
Biểu 1
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------
|
|
BÁO
CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG LỚP HỌC VÀ NHÀ CÔNG VỤ CHO GIÁO
VIÊN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm
theo Báo cáo số 02/BC-BGDĐT ngày 05/01/2022 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch vốn và nhiệm vụ được giao
|
Đã được bố trí vốn theo nhiệm vụ
|
Kết quả thực hiện
|
Kế hoạch vốn
|
Kế hoạch nhiệm vụ
|
Có Quyết định giao vốn
|
|
Nhiệm vụ tương ứng
|
Đã giải ngân
|
|
Kết quả nhiệm vụ
|
Tổng số
|
Trong đó TPCP
|
NSTW (nguồn dự phòng chung)
|
Tổng
số
|
Số
phòng
học
MN
|
Số
phòng
học tiểu học
|
Tổng số
|
Trong đó TPCP
|
NSTW (nguồn dự phòng chung)
|
NSĐP và
khác
|
Tổng
số
|
Số
phòng
học
MN
|
Số
phòng học tiểu học
|
Tổng số
|
Trong đó TPCP
|
NSTW (nguồn dự phòng chung)
|
Tổng
số
|
Số phòng học MN
|
Số phòng học tiểu học
|
1
|
2
|
3
|
1
|
2
|
|
Tổng cộng
|
6.366.714
|
5.441.640
|
62.018
|
10054
|
4223
|
5831
|
5918681
|
5440320
|
59018
|
450256,1
|
10052
|
4220
|
5828
|
5.636.727
|
5.213.851
|
53.885
|
9948
|
4194
|
8
|
9
|
5723
|
14
|
1
|
Hà Giang
|
436.500
|
436.500
|
-
|
675
|
330
|
345
|
436500
|
436500
|
|
|
675
|
330
|
345
|
396.670
|
396.670
|
|
671
|
330
|
|
|
341
|
|
2
|
Lạng Sơn
|
193.600
|
156.600
|
17.400
|
308
|
132
|
176
|
165100
|
156600
|
17400
|
8500
|
308
|
132
|
176
|
170.994
|
156.600
|
14.394
|
308
|
132
|
|
|
176
|
|
3
|
Cao Bằng
|
411.500
|
363.600
|
-
|
640
|
280
|
360
|
370809
|
363600
|
|
7209
|
640
|
280
|
360
|
338.233
|
331.023
|
|
582
|
269
|
|
|
313
|
|
4
|
Phú Thọ
|
225.896
|
171.000
|
10.462
|
291
|
158
|
133
|
203714
|
171000
|
10462
|
22252
|
291
|
158
|
133
|
203.676
|
171.000
|
10.462
|
291
|
158
|
|
|
133
|
|
5
|
Yên Bái
|
115.213
|
101.700
|
13.513
|
171
|
83
|
88
|
110630
|
101700
|
13513
|
8930
|
174
|
88
|
86
|
121.721
|
101.700
|
13.513
|
174
|
88
|
|
|
86
|
|
6
|
Tuyên Quang
|
130.247
|
103.500
|
-
|
201
|
100
|
101
|
103500
|
103500
|
|
|
201
|
100
|
101
|
96.395
|
96.395
|
|
201
|
100
|
|
|
101
|
|
7
|
Thái Nguyên
|
166.934
|
162.900
|
-
|
266
|
130
|
136
|
170808
|
162900
|
|
7908
|
266
|
130
|
136
|
143.405
|
143.405
|
|
266
|
130
|
|
|
136
|
|
8
|
Hòa Bình
|
105.672
|
85.500
|
-
|
116
|
93
|
23
|
92455
|
85500
|
|
6955
|
116
|
93
|
23
|
88.576
|
81.891
|
|
116
|
93
|
|
|
23
|
|
9
|
Sơn La
|
258.068
|
258.068
|
-
|
599
|
210
|
389
|
262224
|
258068
|
|
4156
|
599
|
210
|
389
|
262.224
|
258.068
|
|
598
|
210
|
|
|
388
|
|
10
|
Lào Cai
|
120.600
|
120.600
|
-
|
260
|
32
|
228
|
120600
|
120600
|
|
|
260
|
32
|
228
|
118.179
|
118.179
|
|
251
|
40
|
|
|
211
|
|
11
|
Bắc Giang
|
131.812
|
84.600
|
-
|
220
|
118
|
102
|
117958
|
84600
|
|
33358
|
220
|
118
|
102
|
117.878
|
84.600
|
|
220
|
118
|
|
|
102
|
|
12
|
Bắc Kạn
|
104.400
|
104.400
|
-
|
165
|
112
|
53
|
104400
|
104400
|
|
|
165
|
112
|
53
|
98.412
|
98.412
|
|
158
|
107
|
0
|
0
|
51
|
0
|
13
|
Điện Biên
|
202.663
|
190.219
|
-
|
430
|
133
|
297
|
193.072
|
190219
|
|
2.853
|
430
|
133
|
297
|
181.807
|
181.377
|
|
429
|
132
|
|
|
297
|
|
14
|
Lai Châu
|
220.141
|
184.500
|
-
|
337
|
127
|
210
|
184500
|
184500
|
|
|
337
|
127
|
210
|
175.378
|
175.378
|
|
337
|
123
|
4
|
0
|
196
|
14
|
15
|
Ninh Bình
|
16.778
|
12.600
|
-
|
28
|
|
28
|
16778
|
12600
|
|
4178
|
28
|
|
28
|
16.728
|
12.600
|
|
28
|
|
|
|
28
|
|
16
|
Thanh Hóa
|
317.675
|
252.199
|
-
|
347
|
265
|
82
|
311675
|
247879
|
|
63796
|
341
|
259
|
82
|
245.427
|
245.427
|
|
341
|
259
|
|
0
|
82
|
|
17
|
Nghệ An
|
265.745
|
227.007
|
-
|
431
|
175
|
256
|
227007
|
227007
|
|
|
431
|
175
|
256
|
223.178
|
223.178
|
|
431
|
169
|
0
|
6
|
256
|
0
|
18
|
Hà Tĩnh
|
219.630
|
162.000
|
-
|
274
|
146
|
128
|
206278
|
162000
|
|
44278
|
274
|
146
|
128
|
206.278
|
162.000
|
|
274
|
146
|
0
|
0
|
128
|
|
19
|
Quảng Bình
|
196.749
|
158.790
|
17.643
|
320
|
78
|
242
|
196749
|
158790
|
17643
|
20316
|
320
|
78
|
242
|
186.213
|
152.098
|
15.516
|
312
|
74
|
4
|
|
234
|
|
20
|
Quảng Trị
|
117.000
|
117.000
|
-
|
215
|
76
|
139
|
117000
|
117000
|
|
0
|
215
|
76
|
139
|
114.170
|
114.170
|
|
215
|
76
|
0
|
0
|
139
|
0
|
21
|
Thừa T Huế
|
122.585
|
106.200
|
-
|
175
|
103
|
72
|
106200
|
106200
|
|
|
175
|
103
|
72
|
106.200
|
106.200
|
|
175
|
103
|
-
|
-
|
72
|
|
22
|
Quảng Nam
|
178.030
|
178.030
|
-
|
313
|
149
|
164
|
178030
|
178030
|
|
|
311
|
148
|
163
|
166.289
|
166.289
|
|
311
|
148
|
|
|
163
|
|
23
|
Quảng Ngãi
|
117.900
|
85.500
|
-
|
161
|
53
|
108
|
85500
|
85500
|
|
|
161
|
53
|
108
|
85.148
|
85.148
|
|
161
|
53
|
|
|
108
|
|
24
|
Bình Định
|
144.700
|
117.000
|
-
|
251
|
64
|
187
|
134408
|
117000
|
|
17408
|
250
|
63
|
187
|
132.945
|
117.000
|
|
250
|
63
|
|
|
187
|
|
25
|
Phú Yên
|
204.766
|
200.000
|
-
|
430
|
151
|
279
|
226511
|
200000
|
|
26511
|
430
|
151
|
279
|
219.283
|
197.063
|
|
430
|
151
|
-
|
-
|
279
|
-
|
26
|
Ninh Thuận
|
61.200
|
61.200
|
-
|
109
|
45
|
64
|
61200
|
61200
|
|
|
109
|
45
|
64
|
54.696
|
54.696
|
|
109
|
45
|
0
|
0
|
64
|
0
|
27
|
Bình Thuận
|
41.275
|
27.000
|
3.000
|
58
|
31
|
27
|
36595
|
30000
|
|
6595
|
58
|
31
|
27
|
36.595
|
30.000
|
|
58
|
31
|
|
|
27
|
|
28
|
Kon Tum
|
72.307
|
72.307
|
-
|
141
|
59
|
82
|
72307
|
72307
|
|
|
141
|
59
|
82
|
71.780
|
71.780
|
|
141
|
59
|
|
|
82
|
|
29
|
Lâm Đồng
|
66.000
|
59.400
|
-
|
106
|
43
|
63
|
59400
|
59400
|
|
|
106
|
43
|
63
|
64.128
|
58.262
|
|
106
|
43
|
|
|
63
|
|
30
|
Gia Lai
|
72.000
|
72.000
|
-
|
135
|
42
|
93
|
72000
|
72000
|
|
|
135
|
42
|
93
|
70.002
|
70.002
|
|
135
|
42
|
|
|
93
|
|
31
|
Đắk Nông
|
93.537
|
76.710
|
-
|
162
|
51
|
111
|
83988
|
76710
|
|
7278
|
162
|
51
|
111
|
83.289
|
76.116
|
|
162
|
51
|
-
|
-
|
111
|
-
|
32
|
Đắk Lắk
|
139.120
|
129.600
|
-
|
230
|
94
|
136
|
144338
|
129600
|
|
14738
|
230
|
94
|
136
|
138.075
|
129.555
|
|
230
|
94
|
0
|
0
|
136
|
0
|
33
|
Bình Phước
|
90.000
|
90.000
|
-
|
149
|
85
|
64
|
90000
|
90000
|
|
|
149
|
85
|
64
|
90.000
|
90.000
|
|
149
|
85
|
|
|
64
|
|
34
|
Tây Ninh
|
67.922
|
43.200
|
-
|
95
|
18
|
77
|
49437
|
43200
|
|
6237
|
95
|
18
|
77
|
49.270
|
43.033
|
|
95
|
18
|
0
|
0
|
77
|
0
|
35
|
Long An
|
69.936
|
63.000
|
-
|
119
|
59
|
60
|
69936
|
63000
|
|
6936
|
119
|
59
|
60
|
69.903
|
62.967
|
|
119
|
59
|
0
|
0
|
60
|
0
|
36
|
Tiền Giang
|
54.230
|
31.500
|
-
|
61
|
21
|
40
|
31500
|
31500
|
|
|
61
|
21
|
40
|
47.579
|
31.492
|
|
61
|
21
|
-
|
-
|
40
|
|
37
|
Vĩnh Long
|
10.913
|
6.300
|
-
|
14
|
6
|
8
|
10572
|
6300
|
|
4272
|
14
|
6
|
8
|
10.509
|
6.300
|
|
14
|
6
|
|
|
8
|
|
38
|
Trà Vinh
|
125.700
|
120.000
|
-
|
254
|
97
|
157
|
125700
|
120000
|
|
5700
|
254
|
97
|
157
|
121.954
|
116.954
|
|
254
|
97
|
0
|
0
|
157
|
0
|
39
|
Bến Tre
|
114.263
|
38.700
|
-
|
70
|
28
|
42
|
38.765
|
38.700
|
|
65,071
|
70
|
28
|
42
|
103,771
|
38,700
|
|
70
|
28
|
|
|
42
|
|
40
|
Hậu Giang
|
26.000
|
23.400
|
-
|
52
|
0
|
52
|
23400
|
23400
|
|
|
52
|
|
52
|
23254
|
22911
|
|
40
|
|
|
|
40
|
|
41
|
Đồng Tháp
|
141.056
|
55.800
|
-
|
106
|
40
|
66
|
125219
|
55800
|
|
69419
|
106
|
40
|
66
|
120.071
|
53.974
|
|
106
|
37
|
0
|
3
|
66
|
0
|
42
|
An Giang
|
88.875
|
60.300
|
-
|
109
|
42
|
67
|
80340
|
60300
|
|
20040
|
109
|
42
|
67
|
78.484
|
58.604
|
|
109
|
42
|
0
|
0
|
67
|
0
|
43
|
Kiên Giang
|
61.800
|
55.800
|
-
|
90
|
56
|
34
|
62000
|
55800
|
|
6200
|
90
|
56
|
34
|
52.086
|
45.886
|
|
90
|
56
|
|
|
34
|
|
44
|
Sóc Trăng
|
125.287
|
115.110
|
-
|
208
|
53
|
155
|
124089
|
115110
|
|
8979
|
208
|
53
|
155
|
124.089
|
115.110
|
|
208
|
53
|
0
|
0
|
155
|
0
|
45
|
Bạc Liêu
|
65.189
|
45.000
|
-
|
83
|
24
|
59
|
60189
|
45000
|
|
15189
|
83
|
24
|
59
|
60.153
|
45.000
|
|
83
|
24
|
|
|
59
|
|
46
|
Cà Mau
|
55.300
|
55.300
|
-
|
79
|
31
|
48
|
55300
|
55300
|
|
|
83
|
31
|
48
|
55.300
|
55.300
|
|
79
|
31
|
-
|
|
48
|
-
|
1: Ghi số phòng
đã xây dựng hoàn thành;
2: Ghi số phòng
đang xây dựng;
3: Ghi số phòng đang triển khai.
Biểu 2
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------
|
|
BÁO
CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG LỚP HỌC VÀ NHÀ CÔNG VỤ CHO GIÁO
VIÊN GIAI ĐOẠN 2019-2020
(Kèm
theo Báo cáo số 02/BC-BGDĐT ngày 05/01/2022 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch vốn và nhiệm vụ được giao
|
Đã được bố trí vốn theo nhiệm vụ
|
Kết quả thực hiện
|
Ghi chú
|
Kế hoạch vốn
|
Kế hoạch nhiệm vụ
|
Có Quyết định giao vốn
|
|
Nhiệm vụ tương ứng
|
Đã giải ngân
|
Kết quả nhiệm vụ
|
Tổng số
|
Trong đó TPCP
|
Tổng số
|
Số phòng học MN
|
Sổ phòng học tiểu học
|
Tổng số
|
Trong đó TPCP
|
NSĐP và khác
|
Tổng số
|
Số phòng học MN
|
Số phòng học tiểu học
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Số phòng học MN
|
Số phòng học tiểu học
|
TPCP
|
NSĐP và khác
|
1
|
2
|
3
|
1
|
2
|
3
|
|
|
Tổng cộng
|
229.519
|
172.912
|
487
|
248
|
219
|
105780
|
86890
|
|
384
|
207
|
177
|
94.746
|
75.901
|
18845
|
487
|
140
|
27
|
18
|
262
|
26
|
14
|
|
1
|
Tuyên Quang
|
13.747
|
11.500
|
35
|
|
35
|
11500
|
11500
|
|
35
|
|
35
|
10.933
|
10.933
|
|
35
|
|
|
|
35
|
|
|
|
2
|
Thái Nguyên
|
36.816
|
18.100
|
48
|
34
|
14
|
18100
|
18100
|
|
32
|
18
|
14
|
11.025
|
11.025
|
|
32
|
|
|
18
|
|
|
14
|
|
3
|
Hòa Bình
|
68.400
|
57.000
|
78
|
60
|
18
|
25700
|
25700
|
|
78
|
60
|
18
|
18.073
|
18.073
|
|
35
|
|
27
|
|
|
8
|
|
|
4
|
Bắc Giang
|
14.930
|
9.400
|
23
|
15
|
8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Điện Biên
|
23.000
|
22.600
|
50
|
3
|
47
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Quảng Trị
|
13.000
|
13.000
|
8
|
5
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
Thừa Thiên
Huế
|
22514
|
11800
|
175
|
103
|
72
|
22514
|
11800
|
10714
|
175
|
103
|
72
|
22.514
|
11.800
|
10.714
|
175
|
103
|
|
|
72
|
|
|
|
8
|
Quảng Ngãi
|
9.500
|
9.500
|
18
|
18
|
|
9520
|
9500
|
20
|
18
|
18
|
|
6.580
|
6.580
|
|
18
|
|
|
|
|
18
|
|
|
9
|
Ninh Thuận
|
3.122
|
3.122
|
6
|
6
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Lâm Đồng
|
14.200
|
6.600
|
26
|
4
|
22
|
7600
|
|
7600
|
26
|
4
|
22
|
7.600
|
|
7600
|
26
|
4
|
|
|
22
|
|
|
|
11
|
Đắk Nông
|
10.290
|
10.290
|
20
|
4
|
16
|
10846
|
10290
|
556
|
20
|
4
|
16
|
10.821
|
10.290
|
531
|
20
|
4
|
|
|
16
|
|
|
|
12
|
Sóc Trăng
|
86.706
|
81.700
|
146
|
29
|
117
|
7200
|
7200
|
|
146
|
29
|
117
|
7.200
|
7.200
|
|
146
|
29
|
0
|
0
|
117
|
0
|
0
|
|
Công văn 1385/BGDĐT-KHTC năm 2022 về đề nghị rà soát số liệu Đề án kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2016-2020 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 1385/BGDĐT-KHTC ngày 12/04/2022 về đề nghị rà soát số liệu Đề án kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2016-2020 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
3.916
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|