|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1263/SGDĐT-KHTC
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Lê Hoài Nam
|
Ngày ban hành:
|
26/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính
gửi:
|
- Hiệu trưởng
các trường THPT (công lập và ngoài công lập);
- Giám đốc TT.GDNN-GDTX, TT.GDTX;
- Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc.
|
Căn cứ Công văn
số 900/SGDĐT-KHTC ngày 28/3/2022 của Sở Giáo dục và Đào tạo
về việc thu thập cập nhật dữ liệu năm học 2021-2022 trên Hệ thống cơ sở dữ liệu
giáo dục và đào tạo của Thành phố Hồ Chí Minh (Hệ thống tại địa chỉ https://csdl.hcm.edu.vn/). Trong đó:
Trọng tâm thực hiện đối với các cơ
sở giáo dục có học sinh học lớp 10, lớp 11, lớp 12:
- Bổ sung, cập nhật đầy đủ thông tin
cá nhân của học sinh đang học lớp 12 năm học 2021-2022 bao gồm các thông tin: họ
và tên, ngày sinh, giới tính, dân tộc, CMND/CCCD, nơi thường trú.
- Yêu cầu cập nhật
thông tin cá nhân của học sinh; điểm tổng kết từng môn học (có tính điểm), điểm
tổng kết, xếp loại học lực, hạnh kiểm của từng học kỳ và cả năm của các năm học
lớp 10,11 và học kỳ I năm lớp 12 trước ngày 04/4/2022.
- Yêu cầu cập nhật điểm tổng kết từng
môn học (có tính điểm), điểm tổng kết, xếp loại học lực, hạnh
kiểm của học kỳ II và cả năm lớp 12 trước ngày 30/6/2022.
Tuy nhiên, tính đến hết ngày 25/4/2022,
vẫn còn một số đơn vị chưa thực hiện đầy đủ yêu cầu cập nhật thông tin cá
nhân của học sinh (Phụ lục đính kèm).
Các thông tin trên có ảnh hưởng trực tiếp tới quyền lợi của học sinh
trong kỳ thi TNTHPT và xét tuyển đại học, cao đẳng năm 2022, đề nghị Thủ trưởng
các đơn vị nghiêm túc thực hiện.
Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ
Chí Minh yêu cầu Thủ trưởng các đơn vị nghiêm túc chỉ đạo
thực hiện cập nhật thông tin cá nhân của học sinh, hoàn thành dữ liệu
thông tin cá nhân của học sinh trong ngày 26/4/2022.
(Trong quá trình thực hiện, nếu có
vấn đề gì vướng mắc xin liên hệ trực tiếp với Ông Lại Đồng Cường, Chuyên viên phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở
Giáo dục và Đào tạo - ĐT: 0967.135.888 - Email: ldcuong.sgddt@tphcm.gov.vn).
Trân trọng./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Giám đốc Sở “để báo cáo”;
- Hội đồng thi đua khen thưởng:
- Lưu: VT, (KHTC_Cường).
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Lê Hoài Nam
|
TIẾN
ĐỘ THỰC HIỆN CÁC ĐƠN VỊ CẬP NHẬT THÔNG TIN HỌC SINH LỚP 12
(Đính kèm theo Công văn số 1263/SGDĐT-KHTC ngày 26/4/2022 của Sở
GD&ĐT)
STT
|
Đơn
vị
|
Tổng
số học sinh
|
Cập nhật Thông
tin cá nhân
|
Cập
nhật bổ sung điểm cả 3 khối
|
Đã
hoàn thành
|
Chưa
hoàn thành
|
Giai
đoạn 1
|
Giai
đoạn 2
|
Đã
hoàn thành
|
Cbưa
hoàn thành
|
Đã hoàn thành
|
Chưa
hoàn thành
|
A
|
KHỐI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
|
1
|
THPT Mạc Đĩnh Chi
|
958
|
0
|
958
|
0
|
958
|
0
|
958
|
2
|
THPT Gia định
|
866
|
0
|
866
|
0
|
866
|
0
|
866
|
3
|
THPT Trần Hưng
Đạo
|
858
|
0
|
858
|
796
|
62
|
0
|
858
|
4
|
THPT Hoàng Hoa Thám
|
769
|
1
|
768
|
0
|
769
|
0
|
769
|
5
|
THPT Trần Quang Khải
|
754
|
0
|
754
|
735
|
19
|
0
|
754
|
6
|
THPT Võ Trường
Toản
|
715
|
5
|
710
|
642
|
73
|
0
|
715
|
7
|
THPT Bình Hưng
Hòa
|
707
|
0
|
707
|
643
|
64
|
0
|
707
|
8
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong
|
696
|
0
|
696
|
0
|
696
|
0
|
696
|
9
|
THPT Bình Phú
|
696
|
0
|
696
|
696
|
0
|
0
|
696
|
10
|
THPT Nguyễn Thượng Hiền
|
676
|
5
|
671
|
666
|
10
|
0
|
676
|
11
|
THPT Bùi Thị Xuân
|
669
|
0
|
669
|
639
|
30
|
0
|
669
|
12
|
THPT Linh
Trung
|
675
|
8
|
667
|
484
|
191
|
0
|
675
|
13
|
THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
660
|
0
|
660
|
613
|
47
|
0
|
660
|
14
|
THPT Nguyễn Huệ
|
650
|
0
|
650
|
584
|
66
|
0
|
650
|
15
|
THPT Trưng
Vương
|
644
|
0
|
644
|
0
|
644
|
0
|
644
|
16
|
THPT Trung Phú
|
627
|
0
|
627
|
586
|
41
|
0
|
627
|
17
|
THPT Bình
Chánh
|
616
|
0
|
616
|
598
|
18
|
0
|
616
|
18
|
THPT Phan Đăng
Lưu
|
603
|
0
|
603
|
578
|
25
|
0
|
603
|
19
|
THPT An Lạc
|
580
|
0
|
580
|
0
|
580
|
0
|
580
|
20
|
THPT Ten Lơ Man
|
529
|
0
|
529
|
529
|
0
|
0
|
529
|
21
|
THPT Phạm Văn Sáng
|
509
|
0
|
509
|
0
|
509
|
0
|
509
|
22
|
THPT Lê Thánh Tôn
|
516
|
12
|
504
|
0
|
516
|
0
|
516
|
23
|
THPT Nguyễn Hữu Thọ
|
502
|
0
|
502
|
462
|
40
|
0
|
502
|
24
|
PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU - ĐHQG TPHCM
|
499
|
0
|
499
|
0
|
499
|
0
|
499
|
25
|
THPT Nguyễn Du
|
490
|
0
|
490
|
0
|
490
|
0
|
490
|
26
|
THPT Lý Thường Kiệt
|
481
|
0
|
481
|
0
|
481
|
0
|
481
|
27
|
THPT Nguyễn Trãi
|
501
|
25
|
476
|
479
|
22
|
0
|
501
|
28
|
THCS và THPT
Trí Đức
|
422
|
0
|
422
|
0
|
422
|
0
|
422
|
29
|
THPT Thanh Đa
|
460
|
55
|
405
|
460
|
0
|
0
|
460
|
30
|
THPT Dương Văn Dương
|
340
|
0
|
340
|
0
|
340
|
0
|
340
|
31
|
THPT Lương Thế Vinh
|
321
|
0
|
321
|
321
|
0
|
0
|
321
|
32
|
THPT Trần Phú
|
891
|
577
|
314
|
884
|
7
|
0
|
891
|
33
|
THPT Nguyễn Thái Bình
|
607
|
316
|
291
|
574
|
33
|
0
|
607
|
34
|
THPT Nguyễn Văn Linh
|
281
|
2
|
279
|
0
|
281
|
0
|
281
|
35
|
THPT Củ Chi
|
616
|
393
|
223
|
0
|
616
|
0
|
616
|
36
|
THPT Lý Thái Tổ
|
207
|
0
|
207
|
180
|
27
|
0
|
207
|
37
|
THPT Năng Khiếu TDTT
|
184
|
0
|
184
|
0
|
184
|
0
|
184
|
38
|
THPT Lương Văn Can
|
637
|
461
|
176
|
615
|
22
|
0
|
637
|
39
|
THPT Bình Tân
|
532
|
358
|
174
|
532
|
0
|
0
|
532
|
40
|
THCS và THPT Đức Trí
|
304
|
164
|
140
|
304
|
0
|
0
|
304
|
41
|
THCS và THPT Sương Nguyệt Anh
|
192
|
65
|
127
|
188
|
4
|
0
|
192
|
42
|
THPT Việt Nhật
|
107
|
0
|
107
|
0
|
0
|
0
|
0
|
43
|
THCS và THPT Đào Duy Anh
|
111
|
17
|
94
|
0
|
111
|
0
|
111
|
44
|
THPT Trần Quốc Tuấn
|
94
|
0
|
94
|
81
|
13
|
0
|
94
|
45
|
THPT Hiệp Bình
|
466
|
395
|
71
|
0
|
466
|
0
|
466
|
46
|
THPT Quốc tế Canada
|
73
|
11
|
62
|
26
|
47
|
0
|
73
|
47
|
THCS và THPT
Phạm Ngũ Lão
|
57
|
0
|
57
|
57
|
0
|
0
|
57
|
48
|
THPT Văn Lang
|
56
|
0
|
56
|
54
|
2
|
0
|
56
|
49
|
THPT Trần Văn Giàu
|
629
|
575
|
54
|
0
|
629
|
0
|
629
|
50
|
THPT Long Trường
|
394
|
345
|
49
|
0
|
394
|
0
|
394
|
51
|
PTDL Hermann Gmeiner
|
126
|
78
|
48
|
99
|
27
|
0
|
126
|
52
|
THPT Thành Nhân
|
487
|
444
|
43
|
229
|
258
|
0
|
487
|
53
|
THPT Nguyễn Công
Trứ
|
825
|
782
|
43
|
0
|
825
|
0
|
825
|
54
|
THPT Bình Chiểu
|
573
|
532
|
41
|
573
|
0
|
0
|
573
|
55
|
TH, THCS và
THPT Việt Anh
|
152
|
112
|
40
|
124
|
28
|
0
|
152
|
56
|
THCS - THPT Trần Cao Vân
|
843
|
803
|
40
|
749
|
94
|
0
|
843
|
57
|
THPT Tân Bình
|
660
|
620
|
40
|
660
|
0
|
0
|
660
|
58
|
Tiểu học, THCS và THPT Mỹ Việt
|
117
|
80
|
37
|
66
|
51
|
0
|
117
|
59
|
THCS và THPT Hoa Lư
|
66
|
29
|
37
|
64
|
2
|
0
|
66
|
60
|
THPT Thủ Khoa Huân
|
37
|
0
|
37
|
26
|
11
|
0
|
37
|
61
|
THPT Vĩnh Viễn
|
66
|
34
|
32
|
66
|
0
|
0
|
66
|
62
|
THPT Giồng Ông Tố
|
474
|
446
|
28
|
0
|
474
|
0
|
474
|
63
|
THCS và THPT Thái Bình
|
73
|
46
|
27
|
0
|
73
|
0
|
73
|
64
|
THPT Gò Vấp
|
547
|
521
|
26
|
531
|
16
|
0
|
547
|
65
|
THCS và THPT Duy Tân
|
21
|
0
|
21
|
18
|
3
|
0
|
21
|
66
|
THPT Lê Trọng Tấn
|
614
|
595
|
19
|
0
|
614
|
0
|
614
|
67
|
THPT Nguyễn Văn Tăng
|
401
|
382
|
19
|
401
|
0
|
0
|
401
|
68
|
Phổ thông Năng khiếu thể thao
Olympic
|
18
|
0
|
18
|
0
|
18
|
0
|
18
|
69
|
THPT Minh Đức
|
226
|
212
|
14
|
206
|
20
|
0
|
226
|
70
|
THCS và THPT
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
16
|
2
|
14
|
0
|
16
|
0
|
16
|
71
|
TH, THCS VÀ THPT Nguyễn Tri Phương
|
11
|
0
|
11
|
8
|
3
|
0
|
11
|
72
|
TH, THCS vả THPT Nam Mỹ
|
15
|
4
|
11
|
0
|
15
|
0
|
15
|
73
|
THPT Bách Việt
|
12
|
1
|
11
|
0
|
12
|
0
|
12
|
74
|
Tiểu học, THCS và THPT Thái Bình Dương
|
11
|
1
|
10
|
10
|
1
|
0
|
11
|
75
|
THPT Tam Phú
|
515
|
506
|
9
|
515
|
0
|
0
|
515
|
76
|
THPT Lê Minh Xuân
|
606
|
598
|
8
|
596
|
10
|
0
|
606
|
77
|
THPT Thạnh Lộc
|
515
|
507
|
8
|
515
|
0
|
0
|
515
|
78
|
THPT Phước Kiển
|
471
|
463
|
8
|
0
|
471
|
0
|
471
|
79
|
THPT Tây Thạnh
|
886
|
879
|
7
|
855
|
31
|
0
|
886
|
80
|
THPT Phạm Phú Thứ
|
652
|
646
|
6
|
652
|
0
|
0
|
652
|
81
|
THCS và THPT Hoa Sen
|
424
|
418
|
6
|
379
|
45
|
0
|
424
|
82
|
THCS và THPT Lạc Hồng
|
523
|
517
|
6
|
523
|
0
|
0
|
523
|
83
|
THPT Tạ Quang Bửu
|
551
|
545
|
6
|
551
|
0
|
0
|
551
|
84
|
Tiểu học, THCS và THPT Albert
Einstein
|
26
|
21
|
5
|
0
|
26
|
0
|
26
|
85
|
THCS và THPT Hồng Hà
|
520
|
515
|
5
|
0
|
520
|
0
|
520
|
86
|
THCS và THPT Đăng Khoa
|
165
|
160
|
5
|
163
|
2
|
0
|
165
|
87
|
THPT Nguyễn Khuyến
|
773
|
768
|
5
|
753
|
20
|
0
|
773
|
88
|
THPT Đông Đô
|
112
|
108
|
4
|
112
|
0
|
0
|
112
|
89
|
THCS-THPT Phan Bội Châu
|
20
|
16
|
4
|
15
|
5
|
0
|
20
|
90
|
THPT Quốc Trí
|
63
|
59
|
4
|
40
|
23
|
0
|
63
|
91
|
Phân hiệu THPT Lê Thị Hồng Gấm
|
292
|
288
|
4
|
291
|
1
|
0
|
292
|
92
|
THPT An Nhơn Tây
|
420
|
416
|
4
|
420
|
0
|
0
|
420
|
93
|
THPT Phú Nhuận
|
807
|
803
|
4
|
807
|
0
|
0
|
807
|
94
|
Tiểu học, THCS và THPT Hòa Bình
|
183
|
180
|
3
|
151
|
32
|
0
|
183
|
95
|
Tiểu học, THCS và THPT Quốc tế Á Châu
|
401
|
398
|
3
|
401
|
0
|
0
|
401
|
96
|
THCS và THPT Đinh Tiên Hoàng
|
57
|
54
|
3
|
57
|
0
|
0
|
57
|
97
|
Tiểu học, THCS và THPT Tân Phú
|
189
|
186
|
3
|
189
|
0
|
0
|
189
|
98
|
THCS và THPT
Quang Trung Nguyễn Huệ
|
101
|
98
|
3
|
0
|
101
|
0
|
101
|
99
|
THCS - THPT Sao Việt
|
84
|
81
|
3
|
79
|
5
|
0
|
84
|
100
|
THCS và THPT
Châu Á Thái Bình Dương
|
3
|
0
|
3
|
0
|
3
|
0
|
3
|
101
|
THCS, THPT Ngôi
Sao
|
113
|
110
|
3
|
3
|
110
|
0
|
113
|
102
|
THPT Đa Phước
|
365
|
362
|
3
|
357
|
8
|
0
|
365
|
103
|
THPT Phú Lâm
|
193
|
190
|
3
|
175
|
18
|
0
|
193
|
104
|
TH, THCS, THPT Tre Việt
|
483
|
480
|
3
|
479
|
4
|
0
|
483
|
105
|
THPT Nguyễn Hữu Tiến
|
483
|
480
|
3
|
483
|
0
|
0
|
483
|
106
|
THPT Trường
Chinh
|
710
|
707
|
3
|
710
|
0
|
0
|
710
|
107
|
THPT Nguyễn Hữu
Huân
|
625
|
622
|
3
|
619
|
6
|
0
|
625
|
108
|
THPT Chuyên Năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định
|
397
|
395
|
2
|
397
|
0
|
0
|
397
|
109
|
Tiểu học, THCS và THPT Việt Úc
|
252
|
250
|
2
|
241
|
11
|
0
|
252
|
110
|
THCS VÀ THPT Ngọc Viễn Đông
|
36
|
34
|
2
|
36
|
0
|
0
|
36
|
111
|
THCS và THPT Khai Minh
|
60
|
58
|
2
|
21
|
39
|
0
|
60
|
112
|
THCS, THPT Phan Châu Trinh
|
256
|
254
|
2
|
256
|
0
|
0
|
256
|
113
|
THPT Thủ Thiêm
|
489
|
487
|
2
|
472
|
17
|
0
|
489
|
114
|
THPT Phong Phú
|
259
|
257
|
2
|
246
|
13
|
0
|
259
|
115
|
THPT Hồ Thị Bi
|
588
|
586
|
2
|
588
|
0
|
0
|
588
|
116
|
THPT Tân Phong
|
513
|
511
|
2
|
512
|
1
|
0
|
513
|
117
|
THPT Marie Curie
|
1,102
|
1,1
|
2
|
1,089
|
13
|
0
|
1.102
|
118
|
THPT Hùng Vương
|
1,026
|
16
|
1,01
|
0
|
1,026
|
0
|
1,026
|
119
|
TH-THCS-THPT Lê Thánh Tông
|
751
|
750
|
1
|
588
|
163
|
0
|
751
|
120
|
Tiểu học, THCS và THPT Emasi Vạn Phúc
|
22
|
21
|
1
|
22
|
0
|
0
|
22
|
121
|
TiH - THCS - THPT QUỐC TẾ BẮC MỸ
|
15
|
14
|
1
|
15
|
0
|
0
|
15
|
122
|
TH, THCS và THPT Vinschool
|
141
|
140
|
1
|
141
|
0
|
0
|
141
|
123
|
THPT Nam Sài
Gòn
|
86
|
85
|
1
|
72
|
14
|
0
|
86
|
124
|
Tiểu học, THCS và THPT Ngô Thời Nhiệm
|
531
|
530
|
1
|
531
|
0
|
0
|
531
|
125
|
THPT Võ Văn Kiệt
|
558
|
557
|
1
|
558
|
0
|
0
|
558
|
126
|
THPT Vĩnh Lộc
B
|
504
|
503
|
1
|
504
|
0
|
0
|
504
|
127
|
THCS và THPT
Hai Bà Trưng
|
53
|
52
|
1
|
0
|
53
|
0
|
53
|
128
|
THPT Nguyễn Tất Thành
|
695
|
694
|
1
|
686
|
9
|
0
|
695
|
129
|
Tiểu học, THCS và THPT Nam Úc
|
1
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
1
|
130
|
THPT Tân Thông Hội
|
495
|
494
|
1
|
495
|
0
|
0
|
495
|
131
|
THPT Hàn Thuyên
|
475
|
474
|
1
|
474
|
1
|
0
|
475
|
132
|
Tiểu học, THCS và THPT Trí Tuệ Việt
|
5
|
5
|
0
|
0
|
5
|
0
|
5
|
133
|
THPT Long Thới
|
343
|
343
|
0
|
343
|
0
|
0
|
343
|
134
|
THPT Trần Hữu Trang
|
268
|
268
|
0
|
268
|
0
|
0
|
268
|
135
|
Tiểu học, THCS
và THPT Tây Úc
|
38
|
38
|
0
|
38
|
0
|
0
|
38
|
136
|
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa
|
367
|
367
|
0
|
367
|
0
|
0
|
367
|
137
|
Tiểu học, THCS
và THPT Emasi Nam Long
|
15
|
15
|
0
|
14
|
1
|
0
|
15
|
138
|
Tiểu học, THCS và THPT Anh Quốc
|
11
|
11
|
0
|
9
|
2
|
0
|
11
|
139
|
Song ngữ Quốc tế Horizon
|
13
|
13
|
0
|
13
|
0
|
0
|
13
|
140
|
THCS và THPT Thạnh An
|
29
|
29
|
0
|
29
|
0
|
0
|
29
|
141
|
THCS và THPT Diên Hồng
|
311
|
311
|
0
|
311
|
0
|
0
|
311
|
142
|
THCS - THPT Bác Ái
|
12
|
12
|
0
|
12
|
0
|
0
|
12
|
143
|
Trung học thực hành Sài Gòn
|
139
|
139
|
0
|
139
|
0
|
0
|
139
|
144
|
THCS và THPT Đinh
Thiện Lý
|
132
|
132
|
0
|
132
|
0
|
0
|
132
|
145
|
Tiểu học, THCS và THPT Việt Mỹ
|
25
|
25
|
0
|
0
|
25
|
0
|
25
|
146
|
TH, THCS và
THPT Trương Vĩnh Ký
|
522
|
522
|
0
|
522
|
0
|
0
|
522
|
147
|
THCS - THPT Nguyễn Khuyến
|
962
|
962
|
0
|
962
|
0
|
0
|
962
|
148
|
THCS và THPT
Nhân Văn
|
41
|
41
|
0
|
41
|
0
|
0
|
41
|
149
|
TH - THCS - THPT Thanh Bình
|
280
|
280
|
0
|
280
|
0
|
0
|
280
|
150
|
THCS và THPT Việt Thanh
|
64
|
64
|
0
|
64
|
0
|
0
|
64
|
151
|
TH, THCS và
THPT Quốc Tế
|
13
|
13
|
0
|
13
|
0
|
0
|
13
|
152
|
THCS và
THPT Hàn Việt
|
12
|
12
|
0
|
12
|
0
|
0
|
12
|
153
|
THCS và THPT Bắc Sơn
|
49
|
49
|
0
|
0
|
49
|
0
|
49
|
154
|
THCS-THPT Hồng Đức
|
298
|
298
|
0
|
298
|
0
|
0
|
298
|
155
|
TH - THCS - THPT VẠN HẠNH
|
212
|
212
|
0
|
212
|
0
|
0
|
212
|
156
|
THCS và THPT An Đông
|
51
|
51
|
0
|
51
|
0
|
0
|
51
|
157
|
TH, THCS, THPT Tuệ Đức
|
23
|
23
|
0
|
23
|
0
|
0
|
23
|
158
|
THPT Ngô Quyền
|
649
|
649
|
0
|
623
|
26
|
0
|
649
|
159
|
THPT Dương Văn Thì
|
459
|
459
|
0
|
458
|
1
|
0
|
459
|
160
|
THPT Năng khiếu TDTT Huyện Bình Chánh
|
295
|
295
|
0
|
295
|
0
|
0
|
295
|
161
|
Tiểu học, THCS và THPT Mùa Xuân
|
39
|
39
|
0
|
39
|
0
|
0
|
39
|
162
|
THPT Tân Túc
|
640
|
640
|
0
|
640
|
0
|
0
|
640
|
163
|
THPT Đào Sơn
Tây
|
554
|
554
|
0
|
554
|
0
|
0
|
554
|
164
|
THCS và THPT Nam Việt
|
410
|
410
|
0
|
410
|
0
|
0
|
410
|
165
|
THPT Việt Mỹ Anh
|
52
|
52
|
0
|
52
|
0
|
0
|
52
|
166
|
THPT Nguyễn Thị Diệu
|
562
|
562
|
0
|
0
|
562
|
0
|
562
|
167
|
THPT Nguyễn Hữu Cảnh
|
605
|
605
|
0
|
0
|
605
|
0
|
605
|
168
|
THCS và THPT
Phùng Hưng
|
36
|
36
|
0
|
36
|
0
|
0
|
36
|
169
|
THPT An Nghĩa
|
323
|
323
|
0
|
0
|
323
|
0
|
323
|
170
|
THPT Đông
Dương
|
115
|
115
|
0
|
115
|
0
|
0
|
115
|
171
|
THPT Trần Nhân Tông
|
105
|
105
|
0
|
105
|
0
|
0
|
105
|
172
|
THPT An Dương Vương
|
242
|
242
|
0
|
224
|
18
|
0
|
242
|
173
|
TH - THCS - THPT Chu Văn An
|
98
|
98
|
0
|
98
|
0
|
0
|
98
|
174
|
THPT Hưng Đạo
|
58
|
58
|
0
|
58
|
0
|
0
|
58
|
175
|
THPT Việt Âu
|
454
|
454
|
0
|
454
|
0
|
454
|
0
|
176
|
THPT Vĩnh Lộc
|
390
|
390
|
0
|
390
|
0
|
0
|
390
|
177
|
THPT Cần Thạnh
|
242
|
242
|
0
|
234
|
8
|
0
|
242
|
178
|
THPT Bình
Khánh
|
296
|
296
|
0
|
0
|
296
|
0
|
296
|
179
|
THPT Nguyễn Văn Cừ
|
450
|
450
|
0
|
450
|
0
|
0
|
450
|
180
|
THPT Phú Hòa
|
477
|
477
|
0
|
477
|
0
|
0
|
477
|
181
|
THPT Bà Điểm
|
534
|
534
|
0
|
534
|
0
|
0
|
534
|
182
|
THPT Phước Long
|
440
|
440
|
0
|
440
|
0
|
0
|
440
|
183
|
THPT Thăng Long
|
303
|
303
|
0
|
303
|
0
|
0
|
303
|
184
|
THPT Nguyễn An Ninh
|
607
|
607
|
0
|
0
|
607
|
0
|
607
|
185
|
THPT Trần Khai Nguyên
|
656
|
656
|
0
|
656
|
0
|
0
|
656
|
186
|
THPT Nguyễn Hữu Cầu
|
495
|
495
|
0
|
495
|
0
|
0
|
495
|
187
|
THPT Trung Lập
|
240
|
240
|
0
|
211
|
29
|
0
|
240
|
188
|
THPT Quang Trung
|
389
|
389
|
0
|
389
|
0
|
0
|
389
|
189
|
THPT Thủ Đức
|
748
|
748
|
0
|
748
|
0
|
0
|
748
|
190
|
THPT Nguyễn Chí Thanh
|
599
|
599
|
0
|
599
|
0
|
0
|
599
|
191
|
THPT Võ Thị
Sáu
|
834
|
834
|
0
|
834
|
0
|
0
|
834
|
192
|
THPT Nguyễn Hiền
|
382
|
382
|
0
|
382
|
0
|
0
|
382
|
193
|
THPT Ngô Gia Tự
|
491
|
491
|
0
|
491
|
0
|
0
|
491
|
194
|
THPT Lê Quý Đôn
|
420
|
420
|
0
|
0
|
420
|
0
|
420
|
195
|
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
611
|
611
|
0
|
45
|
566
|
0
|
611
|
B.
|
KHỐI CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
|
1
|
TT GDNN-GDTX Quận Tân Phú
|
558
|
0
|
558
|
0
|
558
|
0
|
558
|
2
|
TT GDNN-GDTX Quận 6
|
489
|
0
|
489
|
0
|
489
|
0
|
489
|
3
|
TT GDNN-GDTX Huyện Bình Chánh
|
425
|
38
|
387
|
67
|
358
|
0
|
425
|
4
|
TT GDTX Chu Văn
An
|
286
|
0
|
286
|
0
|
286
|
0
|
286
|
5
|
TT GDTX Chu Văn An
|
282
|
0
|
282
|
0
|
282
|
0
|
282
|
6
|
TT GDNN-GDTX Quận 11
|
279
|
0
|
279
|
0
|
279
|
0
|
279
|
7
|
TT GDNN-GDTX Huyện Củ Chi
|
230
|
0
|
230
|
0
|
229
|
0
|
229
|
8
|
TT GDNN-GDTX Quận Bình Tân
|
161
|
0
|
161
|
0
|
161
|
0
|
161
|
9
|
TT GDNN-GDTX Quận 4
|
105
|
0
|
105
|
0
|
105
|
0
|
105
|
10
|
TT GDNN-GTDX Quận 1
|
96
|
27
|
69
|
75
|
21
|
0
|
96
|
11
|
Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT
|
92
|
23
|
69
|
11
|
81
|
0
|
92
|
12
|
TT GDNN-GDTX Quận Bình Thạnh
|
86
|
20
|
66
|
0
|
86
|
0
|
86
|
13
|
TT GDNN-GDTX Quận Phú Nhuận
|
159
|
121
|
38
|
125
|
34
|
0
|
159
|
14
|
TT GDNN - GDTX Quận 10
|
235
|
201
|
34
|
0
|
235
|
0
|
235
|
15
|
TT GDNN-GDTX Quận Tân Bình
|
530
|
504
|
26
|
0
|
530
|
0
|
530
|
16
|
TT GDNN-GDTX TP. Thủ Đức
|
766
|
743
|
23
|
729
|
37
|
0
|
766
|
17
|
TT GDNN-GDTX Quận 12
|
1,024
|
1,007
|
17
|
851
|
173
|
0
|
1,024
|
18
|
BTVH Nhạc viện Tp Hồ Chí Minh
|
52
|
39
|
13
|
8
|
44
|
0
|
52
|
19
|
Trung tâm Giáo
dục phổ thông Đại học Công nghiệp Thực phẩm
|
544
|
538
|
6
|
544
|
0
|
0
|
544
|
20
|
TT GDNN-GDTX Quận 5
|
50
|
47
|
3
|
49
|
1
|
0
|
50
|
21
|
TT GDNN-GDTX Quận 7
|
144
|
143
|
1
|
0
|
144
|
0
|
144
|
22
|
TT GDTX Gia Định
|
536
|
535
|
1
|
472
|
64
|
0
|
536
|
23
|
TT GDNN-GDTX Huyện Cần Giờ
|
29
|
29
|
0
|
18
|
11
|
0
|
29
|
24
|
TT GDNN-GDTX Huyện Nhà Bè
|
59
|
59
|
0
|
59
|
0
|
0
|
59
|
25
|
TT GDNN-GDTX Huyện Hóc Môn
|
336
|
336
|
0
|
336
|
0
|
0
|
336
|
26
|
TT GDNN-GDTX Quận 8
|
94
|
94
|
0
|
92
|
2
|
0
|
94
|
27
|
TT GDNN-GDTX Quận 3
|
105
|
105
|
0
|
105
|
0
|
0
|
105
|
28
|
TT GDNN - GDTX Quận Gò Vấp
|
202
|
202
|
0
|
123
|
79
|
0
|
202
|
29
|
TT GDTX Thanh Niên Xung Phong
|
248
|
248
|
0
|
0
|
248
|
0
|
248
|
30
|
Trung tâm Bảo
trợ - Dạy nghề và Tạo việc làm Thành phố
|
9
|
9
|
0
|
3
|
6
|
0
|
9
|
31
|
TT GDTX Lê Quý Đôn
|
31
|
31
|
0
|
7
|
24
|
29
|
2
|
Lưu ý: Đối
với những trường hợp không cập nhật được đề nghị gửi email đính kèm
công văn ghi rõ nội dung từng trường hợp không cập nhật vào hệ thống CSDL HCM được.
Công văn 1263/SGDĐT-KHTC năm 2022 về nhắc nhở thực hiện cập nhật thông tin cá nhân của học sinh đang học lớp 12 năm học 2021-2022 do Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 1263/SGDĐT-KHTC ngày 26/04/2022 về nhắc nhở thực hiện cập nhật thông tin cá nhân của học sinh đang học lớp 12 năm học 2021-2022 do Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh ban hành
4.995
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|