|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
6601/BKHĐT-PTDN
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Người ký:
|
Trần Duy Đông
|
Ngày ban hành:
|
15/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính gửi: ………………………………………………
Căn cứ quy định tại Luật Ngân sách nhà nước, Nghị định
số 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV), Thông tư
số 06/2022/TT-BKHĐT ngày 10/5/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số
điều của Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ; Thông tư số 52/TT-BTC ngày 08/8/2023 của Bộ
Tài chính hướng dẫn cơ chế sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước chi thường xuyên
hỗ trợ DNNVV theo quy định tại Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ; Căn cứ định hướng ưu
tiên hỗ trợ DNNVV tại Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của Chính phủ về
nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự
toán ngân sách nhà nước và cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh
tranh quốc gia năm 2023 và định hướng ưu tiên hỗ trợ DNNVV của ngành, địa
phương; để kịp thời hỗ trợ các DNNVV phục hồi nhanh và bền vững, Bộ Kế hoạch và
Đầu tư đề nghị Bộ, ngành, địa phương xây dựng kế hoạch hỗ trợ DNNVV năm 2024,
giai đoạn 2024-2026 theo Phụ lục kèm theo công văn này, cụ thể như sau:
- Báo cáo kết quả thực hiện hỗ trợ DNNVV 7 tháng đầu
năm 2023 và dự kiến kế hoạch hỗ trợ DNNVV 5 tháng cuối năm 2023. Đối với các
đơn vị được ngân sách trung ương hỗ trợ có mục tiêu năm 2023, đề nghị báo cáo kết
quả thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ DNNVV đã được Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo tại
Công văn số 265/BKHĐT-PTDN ngày 11/01/2023 thông báo nhiệm vụ hỗ trợ DNNVV cho
các Bộ và 274/BKHĐT-PTDN ngày 12/01/2023 thông báo nhiệm vụ hỗ trợ DNNVV cho
các địa phương.
- Đề xuất kế hoạch hỗ trợ DNNVV năm 2024, giai đoạn
2024-2026 kèm thuyết minh cụ thể dự kiến nhiệm vụ sẽ triển khai theo mẫu phụ lục
đính kèm công văn này.
Văn bản của quý Cơ quan đề nghị gửi về Bộ Kế hoạch
và Đầu tư (Cục Phát triển doanh nghiệp) trước ngày 25/8/2023
để tổng hợp chung.
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của quý Cơ quan./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Sở KHĐT 63 Tỉnh, TP;
- Lưu: VT, PTDN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Duy Đông
|
PHỤ
LỤC: ĐỀ XUẤT KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN NSNN HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA NĂM...
(Ban hành kèm
Công văn số 6601/BKHĐT-PTDN ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TÊN ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
CƠ QUAN, TỔ CHỨC HỖ TRỢ DNNVV
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …./….
|
…….., ngày …..
tháng ….. năm …….
|
ĐỀ XUẤT KẾ HOẠCH
VÀ DỰ TOÁN NSNN HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA NĂM...
I. KẾT QUẢ THỰC HIỆN HỖ TRỢ DNNVV 8 THÁNG ĐẦU
NĂM 2023
1. Kết quả thực hiện hỗ trợ công nghệ; tư vấn;
đào tạo; hỗ trợ DNNVV khởi nghiệp sáng tạo; hỗ trợ DNNVV tham gia cụm liên kết
ngành, chuỗi giá trị 8 tháng đầu năm 2023
a) Số lượng DNNVV thực hiện hỗ trợ; nội dung hỗ trợ;
số kinh phí hỗ trợ từ NSNN, số huy động, tài trợ được;
b) Phương thức thực hiện hỗ trợ:
- Cơ quan, tổ chức hỗ trợ DNNVV trực tiếp cung cấp
các dịch vụ hỗ trợ (thống kê các nội dung, dịch vụ hỗ trợ cho DNNVV, tổng kinh
phí thực hiện, trong đó, phần NSNN hỗ trợ, kết quả thực hiện):...;
- Bên cung cấp thực hiện (thống kê các sản phẩm, dịch
vụ đã cung cấp cho DNNVV, tổng kinh phí thực hiện, trong đó, phần NSNN hỗ trợ,
kết quả thực hiện):...;
b) Thuận lợi, khó khăn khi triển khai hoạt động hỗ
trợ cho DNNVV.
c) Kiến nghị
2. Số liệu tổng hợp kết quả thực hiện hỗ trợ
DNNVV 8 tháng đầu năm 2023
a) Tổng kinh phí đã thực hiện hỗ trợ DNNVV: ………..đồng1. Trong đó:
- Từ nguồn ngân sách trung ương: …………………….đồng.
- Từ nguồn ngân sách địa phương: ……………………đồng.
- Từ nguồn đóng góp, chi trả của DNNVV: …………………….đồng.
- Từ nguồn huy động, tài trợ: ………………………đồng.
b) Chi tiết số liệu tại Biểu 1, Biểu 2, Biểu 3.
II. ĐỀ XUẤT KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN NSNN HỖ TRỢ
DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA NĂM 2024 VÀ GIAI ĐOẠN 2024-2026
1. Dự kiến kế hoạch hỗ trợ công nghệ; tư vấn;
đào tạo; hỗ trợ DNNVV khởi nghiệp sáng tạo; hỗ trợ DNNVV tham gia cụm liên kết
ngành, chuỗi giá trị năm 2024
Đề nghị đơn vị xây dựng thuyết minh về những nội
dung đề xuất hỗ trợ:
- Sự cần thiết triển khai các hoạt động hỗ trợ
DNNVV
- Nhu cầu của DNNVV trong lĩnh vực, địa bàn phụ
trách
- Năng lực tổ chức, thực hiện; phối hợp thực hiện
- Số lượng DNNVV dự kiến thực hiện hỗ trợ; nội dung
hỗ trợ, ...
- Các thông tin liên quan khác.
2. Số liệu tổng hợp về đề xuất kinh phí thực hiện
hỗ trợ DNNVV năm 2024 và giai đoạn 2024-2026 (tách thành 2 mục)
a) Tổng kinh phí đề nghị để hỗ trợ DNNVV: ……….đồng2. Trong đó:
- Từ nguồn ngân sách trung ương: …………..đồng.
- Từ nguồn ngân sách địa phương: ………………….đồng.
- Từ nguồn đóng góp, chi trả của DNNVV: …………..đồng.
- Từ nguồn huy động, tài trợ: …………..đồng.
b) Chi tiết số liệu tại Biểu 1, Biểu 2, Biểu 3.
|
…….., ngày …..
tháng ….. năm....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu cơ quan)
|
TÊN: đơn vị chủ quản
Tên: ……Cơ quan, tổ chức hỗ trợ DNNVV
Biểu
1. Tổng hợp kế hoạch và dự toán kinh phí hỗ trợ DNNVV năm 202….
(Ban hành kèm
Công văn số 6601/BKHĐT-PTDN ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
ĐVT: đồng
TT
|
Nội dung hỗ trợ
|
ĐVT
|
Chi phí thực tế
|
Phân chia nguồn
|
Căn cứ
|
Ghi chú
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền/Tổng chi phí
|
NSNN hỗ trợ
|
Từ tài trợ, đóng góp
|
Từ học phí của học viên/DNNVV đóng góp
|
Tỷ lệ, định mức tối đa tại NĐ 80/2021/NĐ-CP
|
Điều, khoản tham chiếu
|
Chi phí để tính NSNN hỗ trợ
|
Số tiền NSNN hỗ trợ
|
Tỷ lệ % NSNN
|
Số tiền tối đa NSNN hỗ trợ/ đơn vị tính
|
NĐ 80/2021/NĐ-CP
|
TT 06/2022/ TT-BKHĐT
|
TT Bộ TC
|
a
|
b
|
c
|
d
|
e
|
f=d*e
|
g
|
h=g*k
|
i
|
j=f-h-i
|
k
|
L
|
m
|
n
|
o
|
p
|
I
|
Hỗ trợ công nghệ
cho DNNVV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ công nghệ
cho DNNVV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Hỗ trợ DNNVV khởi
nghiệp sáng tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ DNNVV khởi
nghiệp sáng tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Hỗ trợ phát triển
nguồn nhân lực cho DNNVV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đào tạo trực tiếp về
khởi sự kinh doanh và quản trị doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đào tạo trực tuyến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đào tạo kết hợp giữa
trực tiếp và trực tuyến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Hỗ trợ tư vấn
cho DNNVV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ tư vấn cho
DNNVV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Quản lý, vận hành,
duy trì mạng lưới tư vấn viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Hỗ trợ DNNVV
tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ DNNVV tham gia
cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Quản lý trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
(=I+II+III+IV+V+VI)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
(Ký, họ tên)
|
….., ngày …..
tháng …. năm....
Lãnh đạo đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu cơ quan)
|
TÊN: đơn vị chủ quản
Tên: ....Cơ quan, tổ chức hỗ trợ DNNVV
Biểu
2: Kế hoạch và dự toán kinh phí hỗ trợ DNNVV về công nghệ; tư vấn; hỗ trợ DNNVV
khởi nghiệp sáng tạo; hỗ trợ DNNVV tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
năm 202..
(Ban hành kèm
Công văn số 6601/BKHĐT-PTDN ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
ĐVT: đồng
TT
|
Hoạt động/ Nội dung
|
ĐVT
|
Chi phí thực tế
|
Phân chia nguồn
|
Căn cứ
|
Ghi chú
|
Tỷ lệ định mức tối đa từ NĐ 80/2021/NĐ-CP
|
Điều, khoản tham chiếu
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền (Tổng chi phí)
|
NSNN hỗ trợ
|
Từ tài trợ nếu có
|
Từ học phí của học viên/DNNVV đóng góp
|
Tỷ lệ % NSNN
|
Số tiền tối đa NSNN hỗ trợ/ đơn vị tính
|
Nghị định số 80/2021/NĐ-CP
|
TT 06/2022/TT-BKHĐT
|
TT Bộ TC
|
Chi phi để tính NSNN hỗ trợ
|
Số tiền NSNN hỗ trợ
|
a
|
b
|
c
|
d
|
e
|
f=d*e
|
G
|
h=g*k
|
i
|
j=f-h-i
|
k
|
L
|
m
|
n
|
o
|
p
|
I
|
Hỗ trợ công nghệ
cho DNNVV (=1+2+3+4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 11
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ tư vấn giải
pháp chuyển đổi số
|
DN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 1 Điều 11
|
Khoản 1 Điều 4
|
|
|
2
|
Hỗ trợ chi phí
thuê, mua các giải pháp chuyển đổi số
|
DN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 2 Điều 11
|
Điều 7
|
|
|
3
|
Hỗ trợ hợp đồng tư
vấn xác lập quyền sở hữu, bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ của doanh nghiệp, tư vấn
quản lý và phát triển sản phẩm
|
DN
|
|
|
|
|
|
|
|
50%
|
100,000,000
|
Khoản 3 Điều 11
|
Khoản 1 Điều 4
|
|
|
4
|
Hỗ trợ hợp đồng tư
vấn chuyển giao công nghệ phù hợp với doanh nghiệp
|
DN
|
|
|
|
|
|
|
|
50%
|
100,000,000
|
Khoản 4 Điều 11
|
Khoản 1 Điều 4
|
|
|
II
|
Hỗ trợ DNNVV khởi
nghiệp sáng tạo (=1+2+3+4+5+6)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 22
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ sử dụng cơ sở
kỹ thuật, cơ sở ươm tạo, khu làm việc chung
|
DN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 1 Điều 22
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ tư vấn sở hữu
trí tuệ, khai thác và phát triển tài sản trí tuệ
|
DN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 2 Điều 22
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ thực hiện
các thủ tục về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, đo lường, chất lượng; thử nghiệm,
hoàn thiện sản phẩm, mô hình kinh doanh mới
|
DN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 3 Điều 22
|
|
|
|
4
|
Hỗ trợ hợp đồng tư
vấn tìm kiếm, lựa chọn, giải mã và chuyển giao công nghệ phù hợp với doanh
nghiệp
|
DN
|
|
|
|
|
|
|
|
50%
|
100,000,000
|
Khoản 4 Điều 22
|
|
|
|
5
|
Hỗ trợ đào tạo, huấn
luyện chuyên sâu
|
DN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 5 Điều 22
|
|
|
|
6
|
Hỗ trợ thông tin,
truyền thông xúc tiến thương mại, kết nối mạng lưới khởi nghiệp sáng tạo
|
DN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 6 Điều 22
|
|
|
|
III
|
Hỗ trợ tư vấn
(=A+B+C)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Hỗ trợ tư vấn
cho DNNVV (=1+2+3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 2 Điều 13
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ tư vấn cho
DN siêu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm a khoản 2
Điều 13
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ hợp đồng tư
vấn cho DN nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm b khoản 2 Điều
13
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ tư vấn cho
DN vừa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm c khoản 2
Điều 13
|
|
|
|
B
|
Quản lý, vận
hành, duy trì mạng lưới tư vấn viên (=1+2+3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 1 Điều 13
|
|
|
|
1
|
Công nhận tư vấn
viên tham gia mạng lưới, đưa tư vấn viên ra khỏi mạng lưới
|
Tư vấn viên
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
300,000
|
|
|
|
|
2
|
Tổ chức hội nghị, hội
thảo tổng kết, đánh giá mạng lưới tư vấn viên
|
Hội nghị
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
3
|
Mua sắm, xây dựng
phần mềm quản lý mạng lưới tư vấn viên; mua sắm, nâng cấp, duy trì hạ tầng phần
cứng, dịch vụ đường truyền, máy chủ và dịch vụ liên quan khác...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
C
|
Đào tạo, bồi dưỡng
phát triển mạng lưới tư vấn viên*
|
Khoá
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
IV
|
Hỗ trợ DNNVV tham
gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị (=1+2+3+4+5)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 1 Điều 25
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ nâng cao
năng lực liên kết sản xuất và kinh doanh
|
DN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 2 Điều 25
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ thông tin,
phát triển thương hiệu, kết nối và mở rộng thị trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 3 Điều 25
|
|
|
|
4
|
Hỗ trợ tư vấn về
tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, đo lường, chất lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 4 Điều 25
|
|
|
|
5
|
Hỗ trợ thực hiện các
thủ tục về sản xuất thử nghiệm, kiểm định, giám định, chứng nhận chất lượng
|
DN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 5 Điều 25
|
|
|
|
V
|
Quản lý trực tiếp
hoạt động hỗ trợ DNNVV về công nghệ; hỗ trợ DNNVV khởi nghiệp sáng tạo; hỗ trợ
tư vấn; hỗ trợ DNNVV tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
(=I+II+III+IV+V)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*): lập dự toán chi tiết các khoá đào tạo theo hướng
dẫn của Bộ Tài chính
Người lập
(Ký, họ tên)
|
….., ngày …..
tháng..... năm....
Lãnh đạo đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu cơ quan)
|
TÊN: đơn vị chủ quản
Tên: ....Cơ quan, tổ chức hỗ trợ DNNVV
Biểu
3: Kế hoạch và dự toán kinh phí hỗ trợ DNNVV về đào tạo năm 202..
(Ban hành kèm
Công văn số 6601/BKHĐT-PTDN ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
ĐVT: đồng
TT
|
Nội dung (khóa đào tạo/địa bàn)
|
Đơn vị tính
|
Chi phí thực tế
|
Phân chia nguồn
|
Căn cứ
|
Ghi chú
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền/tổng chi phí tổ chức
|
NSNN hỗ trợ
|
Nguồn tài trợ (nếu có)
|
Từ học phí của học viên/DNNVV đóng góp
|
Tỷ lệ, định mức tối đa tại NĐ 80/2021/NĐ-CP
|
Điều, khoản tham chiếu
|
Chi phí để tính NSNN hỗ trợ
|
Nguồn thu học phí của học viên
|
Tỷ lệ % NSNN
|
Nghị định số 80/2021/NĐ-CP
|
Thông tư số 06/2022/TT- BKHĐT
|
Thông tư Bộ Tài chính
|
a
|
b
|
c
|
d
|
e
|
f=d*e
|
g
|
h
|
i
|
j=g-h-i
|
k
|
l
|
m
|
n
|
o
|
I
|
Đào tạo trực tiếp
về khởi sự kinh doanh và quản trị doanh nghiệp*(=1+2+3+4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khóa đào tạo khởi sự
kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
Khoản 1 Điều 14
|
|
|
|
2
|
Khóa đào tạo quản
trị doanh nghiệp cơ bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70%
|
Khoản 1 Điều 14
|
|
|
|
3
|
Khóa đào tạo quản
trị doanh nghiệp chuyên sâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70%
|
Khoản 1 Điều 14
|
|
|
|
4
|
Khóa đào tạo tại
doanh nghiệp sản xuất, chế biến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 3 Điều 14
|
|
|
|
II
|
Đào tạo tạo trực
tuyến* (=1+2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống đào tạo trực
tuyến Elearning
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
Điểm a khoản 2 Điều
14
|
|
|
chỉ áp dụng với Bộ kế hoạch và Đầu tư và các địa
phương có hệ thống
|
2
|
Đào tạo qua công cụ
dạy học trực tuyến có sẵn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
Điểm b khoản 2 Điều
14
|
|
|
|
III
|
Hình thức đào tạo
kết hợp * (=1+2+3+4+5)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100% học viên học
trực tiếp; giảng viên dạy trực tuyến toàn bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
100% học viên học
trực tiếp; giảng viên dạy trực tiếp kết hợp trực tuyến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
30% học viên trở
lên học trực tiếp, số còn lại học trực tuyến; giảng viên dạy trực tiếp toàn bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
30% học viên trở lên
học trực tiếp, số còn lại học trực tuyến; giảng viên dạy trực tuyến toàn bộ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
30% học viên trở
lên học trực tiếp, số còn lại học trực tuyến; giảng viên dạy trực tiếp kết hợp
trực tuyến.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Hoạt động quản
lý trực tiếp hoạt động đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
(=I+II+III+IV)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
(Ký, họ tên)
|
….., ngày.....
tháng….. năm....
Lãnh đạo đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu cơ quan)
|
TÊN: đơn vị chủ quản
Tên: ....Cơ quan, tổ chức hỗ trợ DNNVV
Biểu 1: Tổng hợp kế hoạch và dự toán kinh phí hỗ trợ
DNNVV giai đoạn 2024-2026
(Ban hành kèm
Công văn số 6601/BKHĐT-PTDN ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
ĐVT: đồng
TT
|
Nội dung hỗ trợ
|
ĐVT
|
Chi phí thực tế
|
Phân chia nguồn
|
Căn cứ
|
Ghi chú
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền/Tổng chi phí
|
NSNN hỗ trợ
|
Từ tài trợ, đóng góp
|
Từ học phí của học viên/DNNVV đóng góp
|
Tỷ lệ, định mức tối đa tại NĐ 80/2021/NĐ-CP
|
Điều, khoản tham chiếu
|
Chi phí để tính NSNN hỗ trợ
|
Số tiền NSNN hỗ trợ
|
Tỷ lệ % NSNN
|
Số tiền tối đa NSNN hỗ trợ/ đơn vị tính
|
NĐ 80/2021/NĐ-CP
|
TT 06/2022/TT- BKHĐT
|
TT Bộ TC
|
a
|
b
|
c
|
d
|
e
|
f=d*e
|
g
|
h=g*k
|
i
|
j=f-h-i
|
k
|
l
|
m
|
n
|
o
|
p
|
I
|
Hỗ trợ công nghệ
cho DNNVV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ công nghệ
cho DNNVV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Hỗ trợ DNNVV khởi
nghiệp sáng tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ DNNVV khởi
nghiệp sáng tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Hỗ trợ phát triển
nguồn nhân lực cho DNNVV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đào tạo trực tiếp về
khởi sự kinh doanh và quản trị doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đào tạo trực tuyến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đào tạo kết hợp giữa
trực tiếp và trực tuyến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Hỗ trợ tư vấn
cho DNNVV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ tư vấn cho
DNNVV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Quản lý, vận hành,
duy trì mạng lưới tư vấn viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Hỗ trợ DNNVV tham
gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ DNNVV tham
gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Quản lý trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
(=I+II+III+IV+V+VI)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
(Ký, họ tên)
|
……, ngày …..
tháng ….. năm....
Lãnh đạo đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu cơ quan)
|
TÊN: đơn vị chủ quản
Tên: ....Cơ quan, tổ chức hỗ trợ DNNVV
Biểu 2: Kế hoạch và dự toán kinh phí hỗ trợ DNNVV về
công nghệ; tư vấn; hỗ trợ DNNVV khởi nghiệp sáng tạo; hỗ trợ DNNVV tham gia cụm
liên kết ngành, chuỗi giá trị giai đoạn 2024-2026
(Ban hành kèm
Công văn số 6601/BKHĐT-PTDN ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
ĐVT: đồng
TT
|
Hoạt động/ Nội dung
|
ĐVT
|
Chi phí thực tế
|
Phân chia nguồn
|
Căn cứ
|
Ghi chú
|
Tỷ lệ định mức tối đa từ NĐ 80/2021/NĐ-CP
|
Điều, khoản tham chiếu
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền (Tổng chi phí)
|
NSNN hỗ trợ
|
Từ tài trợ nếu có
|
Từ học phí của học viên/DNNVV đóng góp
|
Tỷ lệ % NSNN
|
Số tiền tối đa NSNN hỗ trợ/ đơn vị tính
|
Nghị định số 80/2021/NĐ-CP
|
TT 06/2022/TT- BKHĐT
|
TT Bộ TC
|
Chi phi để tính NSNN hỗ trợ
|
Số tiền NSNN hỗ trợ
|
a
|
b
|
c
|
d
|
e
|
f=d*e
|
G
|
h=g*k
|
i
|
j=f-h-i
|
k
|
l
|
m
|
n
|
o
|
p
|
I
|
Hỗ trợ công nghệ
cho DNNVV (=1+2+3+4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 11
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ tư vấn giải
pháp chuyển đổi số
|
DN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 1 Điều 11
|
Khoản 1 Điều 4
|
|
|
2
|
Hỗ trợ chi phí
thuê, mua các giải pháp chuyển đổi số
|
DN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 2 Điều 11
|
Điều 7
|
|
|
3
|
Hỗ trợ hợp đồng tư
vấn xác lập quyền sở hữu, bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ của doanh nghiệp, tư vấn
quản lý và phát triển sản phẩm
|
DN
|
|
|
|
|
|
|
|
50%
|
100,000,000
|
Khoản 3 Điều 11
|
Khoản 1 Điều 4
|
|
|
4
|
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn
chuyển giao công nghệ phù hợp với doanh nghiệp
|
DN
|
|
|
|
|
|
|
|
50%
|
100,000,000
|
Khoản 4 Điều 11
|
Khoản 1 Điều 4
|
|
|
II
|
Hỗ trợ DNNVV khởi
nghiệp sáng tạo (=1+2+3+4+5+6)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 22
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ sử dụng cơ sở
kỹ thuật, cơ sở ươm tạo, khu làm việc chung
|
DN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 1 Điều 22
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ tư vấn sở hữu
trí tuệ, khai thác và phát triển tài sản trí tuệ
|
DN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 2 Điều 22
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ thực hiện các
thủ tục về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, đo lường, chất lượng; thử nghiệm,
hoàn thiện sản phẩm, mô hình kinh doanh mới
|
DN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 3 Điều 22
|
|
|
|
4
|
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn
tìm kiếm, lựa chọn, giải mã và chuyển giao công nghệ phù hợp với doanh nghiệp
|
DN
|
|
|
|
|
|
|
|
50%
|
100,000,000
|
Khoản 4 Điều 22
|
|
|
|
5
|
Hỗ trợ đào tạo, huấn
luyện chuyên sâu
|
DN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 5 Điều 22
|
|
|
|
6
|
Hỗ trợ thông tin, truyền
thông xúc tiến thương mại, kết nối mạng lưới khởi nghiệp sáng tạo
|
DN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 6 Điều 22
|
|
|
|
III
|
Hỗ trợ tư vấn
(=A+B+C)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Hỗ trợ tư vấn
cho DNNVV (=1+2+3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 2 Điều 13
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ tư vấn cho
DN siêu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm a khoản 2
Điều 13
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ hợp đồng tư
vấn cho DN nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm b khoản 2 Điều
13
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ tư vấn cho
DN vừa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm c khoản 2
Điều 13
|
|
|
|
B
|
Quản lý, vận
hành, duy trì mạng lưới tư vấn viên (=1+2+3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 1 Điều 13
|
|
|
|
1
|
Công nhận tư vấn
viên tham gia mạng lưới, đưa tư vấn viên ra khỏi mạng lưới
|
Tư vấn viên
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
300,000
|
|
|
|
|
2
|
Tổ chức hội nghị, hội
thảo tổng kết, đánh giá mạng lưới tư vấn viên
|
Hội nghị
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
3
|
Mua sắm, xây dựng
phần mềm quản lý mạng lưới tư vấn viên; mua sắm, nâng cấp, duy trì hạ tầng phần
cứng, dịch vụ đường truyền, máy chủ và dịch vụ liên quan khác...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
C
|
Đào tạo, bồi dưỡng
phát triển mạng lưới tư vấn viên*
|
Khoá
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
IV
|
Hỗ trợ DNNVV
tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị (=1+2+3+4+5)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 1 Điều 25
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ nâng cao
năng lực liên kết sản xuất và kinh doanh
|
DN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 2 Điều 25
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ thông tin,
phát triển thương hiệu, kết nối và mở rộng thị trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 3 Điều 25
|
|
|
|
4
|
Hỗ trợ tư vấn về
tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, đo lường, chất lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 4 Điều 25
|
|
|
|
5
|
Hỗ trợ thực hiện
các thủ tục về sản xuất thử nghiệm, kiểm định, giám định, chứng nhận chất lượng
|
DN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 5 Điều 25
|
|
|
|
V
|
Quản lý trực tiếp
hoạt động hỗ trợ DNNVV về công nghệ; hỗ trợ DNNVV khởi nghiệp sáng tạo; hỗ trợ
tư vấn; hỗ trợ DNNVV tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
(=I+II+III+IV+V)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*): lập dự toán chi tiết các khoá đào tạo theo hướng
dẫn của Bộ Tài chính
Người lập
(Ký, họ tên)
|
….., ngày …..
tháng..... năm....
Lãnh đạo đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu cơ quan)
|
TÊN: đơn vị chủ quản
Tên: ....Cơ quan, tổ chức hỗ trợ DNNVV
Biểu 3: Kế hoạch và dự toán kinh phí hỗ trợ DNNVV về
đào tạo giai đoạn 2024-2026
(Ban hành kèm
Công văn số 6601/BKHĐT-PTDN ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
ĐVT: đồng
TT
|
Nội dung (khóa đào tạo/địa bàn)
|
Đơn vị tính
|
Chi phí thực tế
|
Phân chia nguồn
|
Căn cứ
|
Ghi chú
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền/tổng chi phí tổ chức
|
NSNN hỗ trợ
|
Nguồn tài trợ (nếu có)
|
Từ học phí của học viên/DNNVV đóng góp
|
Tỷ lệ, định mức tối đa tại NĐ 80/2021/NĐ-CP
|
Điều, khoản tham chiếu
|
Chi phí để tính NSNN hỗ trợ
|
Nguồn thu học phí của học viên
|
Tỷ lệ % NSNN
|
Nghị định số 80/2021/NĐ-CP
|
Thông tư số 06/2022/TT- BKHĐT
|
Thông tư Bộ Tài chính
|
a
|
b
|
c
|
d
|
e
|
f=d*e
|
g
|
h
|
i
|
j=g-h-i
|
k
|
l
|
m
|
n
|
o
|
I
|
Đào tạo trực tiếp
về khởi sự kinh doanh và quản trị doanh nghiệp*(=1+2+3+4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khóa đào tạo khởi sự
kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
Khoản 1 Điều 14
|
|
|
|
2
|
Khóa đào tạo quản
trị doanh nghiệp cơ bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70%
|
Khoản 1 Điều 14
|
|
|
|
3
|
Khóa đào tạo quản
trị doanh nghiệp chuyên sâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70%
|
Khoản 1 Điều 14
|
|
|
|
4
|
Khóa đào tạo tại
doanh nghiệp sản xuất, chế biến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 3 Điều 14
|
|
|
|
II
|
Đào tạo tạo trực
tuyến* (=1+2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống đào tạo trực
tuyến Elearning
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
Điểm a khoản 2 Điều
14
|
|
|
chỉ áp dụng với Bộ kế hoạch và Đầu tư và các địa
phương có hệ thống
|
2
|
Đào tạo qua công cụ
dạy học trực tuyến có sẵn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
Điểm b khoản 2 Điều
14
|
|
|
|
III
|
Hình thức đào tạo
kết hợp * (=1+2+3+4+5)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100% học viên học
trực tiếp; giảng viên dạy trực tuyến toàn bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
100% học viên học
trực tiếp; giảng viên dạy trực tiếp kết hợp trực tuyến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
30% học viên trở
lên học trực tiếp, số còn lại học trực tuyến; giảng viên dạy trực tiếp toàn bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
30% học viên trở
lên học trực tiếp, số còn lại học trực tuyến; giảng viên dạy trực tuyến toàn
bộ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
30% học viên trở
lên học trực tiếp, số còn lại học trực tuyến; giảng viên dạy trực tiếp kết hợp
trực tuyến.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Hoạt động quản
lý trực tiếp hoạt động đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
(=I+II+III+IV)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
(Ký, họ tên)
|
….., ngày.....
tháng….. năm....
Lãnh đạo đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu cơ quan)
|
DANH
SÁCH GỬI CÔNG VĂN
(Kèm theo Công
văn số 6601/BKHĐT-PTDN ngày 15 tháng 8 năm 2023 Kế hoạch và Đầu tư)
I. Các Bộ, ngành
1. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
2. Bộ Giáo dục và Đào tạo
3. Bộ Công Thương
4. Bộ Khoa học và Công nghệ
5. Bộ Thông tin và Truyền thông
6. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
7. Bộ Tài chính
8. Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
II. Các địa phương
- UBND 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Sở KHĐT 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
1 Ghi tổng số kinh
phí của Biểu 1 + Biểu 2 + Biểu 3
2 Ghi tổng số kinh
phí của Biểu 1+ Biểu 2+ Biểu 3
Công văn 6601/BKHĐT-PTDN năm 2023 về xây dựng kế hoạch hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2024 và giai đoạn 2024-2026 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 6601/BKHĐT-PTDN ngày 15/08/2023 về xây dựng kế hoạch hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2024 và giai đoạn 2024-2026 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
709
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|