Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
Ngày
01/6/2020, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã có Văn bản số 3558/BKHĐT- ĐKKD gửi Ủy ban
nhân dân các tỉnh, thành phố thuộc Trung ương về việc kết nối, chia sẻ dữ liệu
với Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp thông qua Nền tảng tích
hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia (NDXP) do Bộ Thông tin và Truyền thông quản lý và
vận hành. Tính đến nay, Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp đã
chia sẻ hơn 40 triệu giao dịch dữ liệu với hệ thống thông tin của các bộ, ngành
và địa phương phục vụ cải cách thủ tục hành chính và quản lý nhà nước về doanh
nghiệp.
Trong thời
gian vừa qua, Bộ Kế hoạch và Đầu tư nhận được một số ý kiến về việc mở rộng
tích hợp, chia sẻ dữ liệu giữa Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh với hệ thống giải quyết thủ tục hành chính
một cửa điện tử của các địa phương. Trên cơ sở đó, để tiếp tục hỗ trợ các địa
phương cải cách thủ tục hành chính và đẩy mạnh chuyển đổi số, Bộ Kế hoạch và
Đầu tư đã thực hiện nâng cấp các hệ thống để mở rộng đối tượng chia sẻ bao gồm
dữ liệu về doanh nghiệp, hợp tác xã và hộ kinh doanh đồng thời hỗ trợ kết nối
qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia (NDXP) và Trục liên thông văn
bản quốc gia (VDXP).
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư kính đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương:
- Chỉ đạo
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với các đơn vị
liên quan thực hiện việc kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa Hệ thống giải quyết thủ
tục hành chính một cửa điện tử với Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh để tránh việc cán bộ phải nhập thông tin hồ
sơ 02 lần trên các hệ thống khác nhau, phục vụ mục tiêu thống kê, báo cáo về
giải quyết thủ tục hành chính.
- Đảm bảo
việc kết nối, chia sẻ dữ liệu an toàn, hiệu quả và tuân thủ quy định pháp luật.
Tài liệu
kỹ thuật tại Phụ lục kèm theo có hiệu lực từ ngày ký và thay thế cho tài liệu
kỹ thuật được ban hành kèm theo Văn bản số 3558/BKHĐT-ĐKKD ngày 01/6/2020. Các dịch
vụ kết nối, chia sẻ cung cấp theo Văn bản số 3558/BKHĐT-ĐKKD vẫn được hỗ trợ kỹ
thuật đến hết ngày 01/7/2024, sau thời gian này đề nghị các hệ thống thông tin
cấp tỉnh sử dụng dịch vụ cung cấp theo phiên bản có hiệu lực mới nhất.
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư cử đầu mối phối hợp: Đ/c Vũ Đức Tuấn, Trưởng phòng Quản trị Hệ
thống và Phát triển ứng dụng, Trung tâm Hỗ trợ đăng ký kinh doanh thuộc Cục
Quản lý đăng ký kinh doanh; Điện thoại: 024.38489912/SML: 203).
Xin thông
báo để Quý Ủy ban biết và phối hợp thực hiện./.
Nơi nhận:
-
Như trên (kèm theo Tài liệu kỹ thuật);
- Bộ trưởng Nguyễn Chí Dũng (để b/c);
- Văn phòng chính phủ, Bộ Thông tin và Truyền thông (để p/h);
- Các đơn vị thuộc Bộ: VPB, TTCNTT&CĐS (để p/h);
- Các Sở KH&ĐT tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương (để p/h);
- Lưu: VT, ĐKKD (TT).QTPT133
|
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Duy Đông
|
TÀI LIỆU KỸ THUẬT KẾT NỐI VỚI HỆ THỐNG THÔNG TIN QUỐC GIA
VỀ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ,
HỘ KINH DOANH
DANH MỤC
HÌNH ẢNH
Hình 1: Mô
hình kết nối giữa NBRS và hệ thống thông tin cấp tỉnh qua NDXP
Hình 2: Mô
hình khai thác thông tin về hồ sơ tiếp nhận, tình trạng xử lý hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh
Hình 3: Mô
hình tra cứu thông tin đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh
LỊCH SỬ
THAY ĐỔI TÀI LIỆU
STT
|
Ngày
|
Phiên bản
|
Người thực hiện thay đổi
|
Tên và số chương thay đổi
|
Lý do thay đổi
|
1
|
30/5/2019
|
1.0
|
Nguyễn
Thị Quỳnh
|
|
Khởi tạo
|
2
|
|
2.0
|
Nguyễn
Thị Quỳnh
|
|
Bổ sung
phạm vi, đối tượng chia sẻ dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC THUẬT
NGỮ VÀ TỪ VIẾT TẮT
TT
|
Thuật ngữ/từ viết tắt
|
Mô tả
|
1.
|
NBRS
|
Hệ thống
thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh
|
2.
|
NDXP
|
Hệ thống
kết nối, liên thông các hệ thống thông tin ở Trung ương và địa phương tuân
theo Khung kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam
|
3.
|
LGSP
|
Nền tảng
tích hợp, chia sẻ cấp Bộ, tỉnh/ thành phố
|
4.
|
API
|
Dịch vụ
cung cấp dữ liệu
|
5.
|
RESTful
API
|
Là hệ
thống API hoạt động theo cơ chế REST
(REpresentational
State Transfer). REST là một kiểu kiến trúc được sử dụng trong
việc giao tiếp giữa các máy tính (máy tính cá nhân và máy chủ của trang web)
trong việc quản lý các tài nguyên trên Internet. REST thay thế cho công nghệ
SOAP và WSDL của web services
|
6.
|
CSDL
|
Cơ sở dữ
liệu
|
7.
|
ĐKDN
|
Đăng ký
doanh nghiệp
|
8.
|
Phòng
ĐKKD
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh
|
9.
|
ESB
|
Trục
tích hợp dữ liệu của Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
10.
|
ĐVTT
|
Đơn vị
trực thuộc
|
I. TỔNG
QUAN
1. Mục
đích
Tài liệu
này quy định các quy chuẩn kỹ thuật về kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa NBRS và
các hệ thống thông tin cấp tỉnh (hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính, các hệ thống thông tin khác) qua các Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu
quốc gia (NDXP), Trục liên thông văn bản quốc gia (VDXP) nhằm phục vụ công tác
cải cách thủ tục hành chính và quản lý nhà nước bao gồm: tra cứu, theo dõi tình
trạng xử lý hồ sơ đăng ký kinh doanh tại địa phương và xác minh thông tin đăng
ký doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh trong quá trình thực hiện các thủ
tục hành chính, dịch vụ công, các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật.
2. Phạm vi
chia sẻ dữ liệu
Đối tượng
chia sẻ dữ liệu:
- Thông
tin hồ sơ đăng ký kinh doanh (đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hợp tác xã, đăng ký
hộ kinh doanh)
- Thông
tin đăng ký cơ bản của doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh
Bao gồm
các dịch vụ:
- Tra cứu
thông tin cơ bản về đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh: tên tiếng
Việt, tên tiếng nước ngoài, tên viết tắt, mã số doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh
doanh, ngày thành lập, ngày đăng ký hoạt động, ngày đăng ký thay đổi gần nhất,
tình trạng pháp lý, thông tin về người đại diện pháp luật/chủ hộ kinh doanh,
địa chỉ trụ sở chính, ngành nghề kinh doanh.
- Tra cứu
chi tiết thông tin hồ sơ đăng ký kinh doanh
- Đồng bộ
thông tin tình trạng xử lý hồ sơ đăng ký kinh doanh.
3. Đối
tượng khai thác dữ liệu
Đối tượng
khai thác dữ liệu bao gồm:
- Cán bộ
làm công tác đăng ký kinh doanh.
II. CƠ SỞ
PHÁP LÝ
Nghị định
số 01/2021/NĐ-CP của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Nghị định
số 47/2020/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ
quan nhà nước;
Nghị định
61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thông tư
số 13/2017/TT-BTTTT ngày 23/6/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
các yêu cầu kỹ thuật về kết nối các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu với cơ sở
dữ liệu quốc gia;
Quyết định
số 2323/QĐ-BTTTT
ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về ban hành Khung
Kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam, phiên bản 2.0.
Thông tư
số 02/2023/TT-BKHĐT của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký hộ kinh
doanh.
III. ĐẶC
TẢ KỸ THUẬT KẾT NỐI
1. Mô hình
kết nối
Mô tả quy
trình kết nối:
Bước 1:
Khi có nhu cầu, đối tượng khai thác tạo yêu cầu kết nối và gọi dịch vụ của
NDXP/VDXP để lấy dữ liệu;
Bước 2:
NDXP/VDXP tiếp nhận yêu cầu, xác minh bảo mật và sẽ truyền thông điệp tới trục
tích hợp ESB;
Bước 3:
Trục tích hợp ESB xử lý và trả dữ liệu cho NDXP/VDXP;
Bước 4:
NDXP/VDXP nhận dữ liệu, xử lý chuyển đổi và trả về kết quả cho đối tượng khai
thác.
Hình 1: Mô hình kết nối giữa NBRS và hệ thống
thông tin cấp tỉnh qua NDXP/VDXP
2. Yêu cầu
về giao diện kết nối
Các đối
tượng có nhu cầu khai thác dữ liệu kết nối tới NBRS thông qua NDXP/VDXP theo
Khung Kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam. Do đó, giao diện kết nối từ hệ
thống thông tin cấp tỉnh đến NDXP/VDXP phải tuân thủ theo các phương thức trao
đổi và định dạng dữ liệu sau:
- Giao
thức SOAP trên Webservices hoặc RESTful API qua HTTPS, TLS v1, TLS v2, định
dạng dữ liệu trao đổi XML hoặc JSON.
- Giao
diện kết nối giữa NDXP và ESB:
+ Sử dụng
giao thức RESTful API.
+ Phương
thức xác thực, mã hóa OAuth 2.0, TLS v2, SSL v3.
+ Môi
trường: mạng số liệu chuyên dùng hoặc mạng Internet.
3. Danh
sách các API
STT
|
API/Đối tượng
|
Doanh nghiệp
|
Hợp tác xã
|
Hộ kinh doanh
|
1
|
API cung
cấp thông tin cơ bản về đăng ký doanh nghiệp
|
X
|
|
|
2
|
API cung
cấp thông tin cơ bản về đăng ký hợp tác xã
|
|
X
|
|
3
|
API cung
cấp thông tin cơ bản về đăng ký hộ kinh doanh
|
|
|
X
|
4
|
API cung
cấp danh sách hồ sơ xử lý trong khoảng thời gian
|
X
|
X
|
X
|
5
|
API cung
cấp thông tin mới nhất của hồ sơ đăng ký
|
X
|
X
|
X
|
6
|
API cung
cấp thông tin chi tiết về quá trình xử lý hồ sơ đăng ký
|
X
|
X
|
X
|
3.1. API
cung cấp thông tin cơ bản về đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh
doanh
Định dạng
tham số đầu vào:
Tham số
|
Mô tả
|
Kiểu dữ liệu
|
Bắt buộc
(Có/không)
|
Độ dài
(ký tự)
|
mst
|
Mã số
doanh nghiệp/ĐVTT, hợp tác xã/ĐVTT, hộ kinh doanh/ĐVTT
|
string
|
Có
|
10 - 20
|
authorization
|
Mã bảo
mật, định dạng:
Bearer +
“Mã access_token”
|
string
|
Có
|
|
Bảng 2:
Tham số đầu vào của API cung cấp thông tin cơ bản về đăng ký doanh nghiệp/ĐVTT,
hợp tác xã/ĐVTT, hộ kinh doanh/ĐVTT
Lưu ý: Đơn vị
trực thuộc bao gồm các loại hình Chi nhánh và Văn phòng đại diện của doanh
nghiệp và hợp tác xã.
- Dữ liệu
đầu ra bao gồm:
+ Thông tin
đăng ký doanh nghiệp tại khối EntInfo (chi tiết tại Mục 4.3.1).
+ Thông
tin đăng ký hợp tác xã/ tại khối CoopInfo (chi tiết tại Mục 4.4.1).
+ Thông
tin đăng ký hộ kinh doanh tại khối HouseInfo (chi tiết tại Mục 4.5.1)
3.2 API
cung cấp danh sách hồ sơ xử lý trong khoảng thời gian
Định dạng
tham số đầu vào:
Tham số
|
Mô tả
|
Kiểu dữ liệu
|
Bắt buộc
(Có/không)
|
Độ dài tối
đa (ký tự)
|
fromDate
|
Từ ngày
|
string
(dd/MM/yyyy)
|
Có
|
10
|
toDate
|
Đến ngày
|
string
(dd/MM/yyyy)
|
Có
|
10
|
siteID
|
Mã cơ
quan cấp đăng ký
|
string
|
Có
|
10
|
authorization
|
Mã bảo
mật, định dạng:
Bearer+
“Mã access_token”
|
string
|
Có
|
|
Bảng 3: Tham số đầu vào của API cung cấp danh sách hồ sơ
đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh tiếp nhận trong khoảng
thời gian
Dữ liệu
đầu ra bao gồm: Danh sách Process_id (chi tiết tại Mục 4.2)
Lưu ý: kết
quả lấy từ API này được dùng làm tham số đầu vào của các API tra cứu hồ sơ đăng
ký doanh nghiệp/ĐVTT, hợp tác xã/ĐVTT, hộ kinh doanh tiếp nhận trong khoảng
thời gian (dùng làm tham số đầu vào của API tại Mục 3.3.3)
3.3 API
cung cấp thông tin mới nhất của hồ sơ đăng ký
Định dạng
tham số đầu vào:
Tham số
|
Mô tả
|
Kiểu dữ liệu
|
Bắt buộc
(Có/không)
|
Độ dài tối
đa (ký tự)
|
processID
|
Mã số hồ
sơ (là kết quả của API tại Mục 3.3.2)
|
Number
|
Có
|
10
|
authorization
|
Mã bảo
mật, định dạng:
Bearer+
“Mã access_token”
|
string
|
Có
|
|
Bảng 5: Tham số đầu vào của API cung cấp thông tin mới
nhất của hồ sơ đăng ký
Dữ liệu
đầu ra bao gồm:
+ Thông tin
hồ sơ đăng ký doanh nghiệp tại khối EntProcess, (chi tiết tại Mục 4.3.2).
+ Thông
tin hồ sơ đăng ký hợp tác xã tại khối CoopProcess (chi tiết tại Mục 4.4.2).
+ Thông
tin hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh tại khối HouseProcess (chi tiết tại Mục
4.5.2).
3.4 API
cung cấp thông tin chi tiết về quá trình xử lý hồ sơ đăng ký
Định dạng
tham số đầu vào:
Tham số
|
Mô tả
|
Kiểu dữ liệu
|
Bắt buộc
(Có/không)
|
Độ dài tối
đa (ký tự)
|
in_journal_no
|
Mã hồ sơ
đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh
|
string
|
Có
|
30
|
authorization
|
Mã bảo
mật, định dạng: Bearer + “Mã access_token”
|
string
|
Có
|
|
Bảng 7: Tham số đầu vào của API cung cấp thông tin chi
tiết về quá trình xử lý hồ sơ đăng ký.
Dữ liệu
đầu ra bao gồm:
+ Thông tin
hồ sơ đăng ký doanh nghiệp tại khối EntProcessDetail, (chi tiết tại Mục
4.3.3).
+ Thông
tin hồ sơ đăng ký hợp tác xã tại khối CoopProcessDetail (chi tiết tại Mục
4.4.3).
+ Thông
tin hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh tại khối HouseProcessDetail (chi tiết tại
Mục 4.5.3).
IV. ĐẶC TẢ
CẤU TRÚC DỮ LIỆU
1.
Danh mục dùng chung
Ngoài các
dữ liệu cung cấp qua các API trên, Cục Quản lý đăng ký kinh doanh quy định danh
mục dùng chung để thống nhất các định nghĩa dữ liệu. Các danh mục bao gồm:
- Danh mục
Quốc gia;
- Danh mục
Tỉnh/thành phố;
- Danh mục
Quận huyện;
- Danh mục
Phường/xã;
- Danh mục
Loại hình DN, HTX, HKD/ ĐVTT;
- Danh mục
Tình trạng hoạt động của DN, HTX, HKD/ ĐVTT;
- Danh mục
Ngành nghề kinh doanh.
- Danh mục
Trạng thái xử lý hồ sơ
Các danh mục
này sẽ cung cấp dưới dạng RESTFul API, cấu trúc gồm các trường dữ liệu dạng xâu
ký tự: Name & Code.
Các loại
danh mục dùng chung
-
DM_Quocgia
-
DM_Tinhthanh
-
DM_Quanhuyen
- DM_Phuongxa
-
DM_LoaihinhDN
-
DM_TinhtrangHD
- DM_NNKD
-
DM_TrangthaiHS
Cấu trúc
dữ liệu trao đổi của loại danh mục dùng chung
Danh mục dùng chung
|
STT
|
Tên trường thông tin
|
Ý nghĩa
|
Định dạng dữ liệu
|
1
|
ID
|
ID duy
nhất của danh mục dùng chung
|
Number(10)
|
2
|
Name
|
Tên danh
mục dùng chung
|
Varchar(255)
|
3
|
Code
|
Mã danh mục
dùng chung
|
Varchar(255)
|
2.
Đầu ra Danh sách Process_ID dùng làm tham số của API tại Mục 3.3.3
TT
|
Tên trường thông tin
|
Ý nghĩa
|
Định dạng dữ liệu
|
1
|
ProcessID
|
Mã số hồ
sơ
|
Number
(20)
|
3.
Đối tượng dữ liệu đăng ký doanh nghiệp
Các đối
tượng dữ liệu được trao đổi bao gồm:
- Thông
tin cơ bản về đăng ký doanh nghiệp/ĐVTT: EntInfo;
- Thông
tin về hồ sơ đăng ký doanh nghiệp tiếp nhận, tình trạng xử lý hồ sơ: EntProcess
và EntProcessDetails.
3.1 Khối
thông tin - EntInfo
Khối
EntInfo chứa các trường thông tin đăng ký cơ bản của doanh nghiệp/ĐVTT.
TT
|
Tên trường thông tin
|
Ý nghĩa
|
Định dạng dữ liệu
|
1
|
MaNoiBo
|
Mã số
nội bộ
|
String(20)
|
2
|
MaSoDoanhNghiep
|
Mã số
doanh nghiệp/ĐVTT
|
String(20)
|
3
|
SoGCNDKKD
|
Mã số
giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cũ
|
String(20)
|
4
|
MaLoaiHinhDN
|
Loại
hình doanh nghiệp/ĐVTT
|
String(10)
|
5
|
LoaiHinhDN
|
Tên loại
hình doanh nghiệp/ ĐVTT
|
String(100)
|
6
|
TenTiengViet
|
Tên
tiếng Việt
|
String(1000)
|
7
|
TenVietTat
|
Tên viết
tắt
|
String(1000)
|
8
|
TenNuocNgoai
|
Tên bằng
tiếng nước ngoài
|
String(1000)
|
9
|
NgayDangKyLanDau
|
Ngày
thành lập doanh nghiệp/ngày đăng ký hoạt động ĐVTT (dd/MM/yyy)
|
Date
|
10
|
NgayDangKyThayDoi
|
Ngày
đăng ký thay đổi gần nhất (dd/MM/yyy)
|
Date
|
11
|
SoLanDangKyThayDoi
|
Số lần
đăng ký thay đổi
|
Number(10)
|
12
|
TinhTrangPhapLy
|
Tình
trạng hoạt động của doanh nghiệp/ ĐVTT
|
String(100)
|
12.1
|
TinhTrangPhapLy
|
Tình
trạng pháp lý
|
String
(200)
|
12.2
|
MaTinhTrangPhapLy
|
Mã tình
trạng pháp lý
|
String(3)
|
12.3
|
NgayBatDauTamNgung
|
Ngày bắt
đầu tạm ngừng
|
Date
|
12.4
|
NgayKetThucTamNgung
|
Ngày kết
thúc tạm ngừng
|
Date
|
12.5
|
LyDoTamNgung
|
Lý do
tạm ngừng
|
String
(2000)
|
13
|
DaiDienPhapLuat
|
Đại diện
pháp luật của doanh nghiệp/người đứng đầu ĐVTT
|
|
13.1
|
HoVaTen
|
Tên của
người đại diện pháp luật/người đứng đầu ĐVTT (trường hợp nhiều đại diện thì
ghép xâu, cách nhau bởi dấu chấm phẩy)
|
String(1000)
|
13.2
|
LoaiGiayToChungThuc
|
Loại
giấy tờ chứng thực
|
String(200)
|
13.3
|
MaLoaiGiayToChungThuc
|
Mã loại
giấy tờ chứng thực
|
String(10)
|
13.4
|
SoGiayChungThuc
|
Số giấy
tờ chứng thực
|
String(255)
|
13.5
|
NgayCap
|
Ngày cấp
|
Date
|
13.6
|
NoiCap
|
Nơi cấp
|
String(1000)
|
13.7
|
QuocTich
|
Quốc
tịch
|
String(200)
|
13.8
|
MaQuocTich
|
Mã quốc
tịch
|
Number(10)
|
14
|
DiaChiTruSo
|
Địa chỉ
trụ sở chính
|
|
14.1
|
QuocGia
|
Tên quốc
gia
|
String(200)
|
14.2
|
MaQuocGia
|
Mã quốc
gia
|
Number(3)
|
14.3
|
TenTinhThanh
|
Tên
tỉnh, thành phố
|
String(200)
|
14.4
|
MaTinhThanh
|
Mã tỉnh
thành
|
Number(10)
|
14.5
|
TenQuanHuyen
|
Mã
quận/huyện
|
String(200)
|
14.6
|
MaQuanHuyen
|
Tên quận
huyện
|
String(200)
|
14.7
|
MaPhuongXa
|
Mã
phường/xã
|
Number(10)
|
14.8
|
TenPhuongXa
|
Tên
phường/xã
|
String(200)
|
14.9
|
SoNha
|
Địa chỉ
số nhà, thôn ấp…
|
String(200)
|
14.10
|
DiaChi
|
Địa chỉ
đầy đủ
|
String(1000)
|
15
|
NganhNghe
|
Ngành
nghề kinh doanh
|
|
15.1
|
MaNganh
|
Mã ngành
|
String(100)
|
15.2
|
TenNganh
|
Tên
ngành
|
String(1000)
|
15.3
|
LaNganhChinh
|
Có phải
ngành chính (Y/N)
|
String(2)
|
3.2 Khối
thông tin - EntProcess
Khối
Process chứa thông tin tiếp nhận xử lý hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
TT
|
Tên trường thông tin
|
Ý nghĩa
|
Định dạng dữ liệu
|
1
|
MaNoiBo
|
Mã số
nội bộ
|
String
(20)
|
2
|
MaSoDoanhNghiep
|
Mã số
doanh nghiệp/ĐVTT
|
String
(20)
|
3
|
TenDoanhNghiep
|
Tên
doanh nghiệp/ĐVTT tiếng việt
|
String
(200)
|
4
|
MaHoSo
|
Số giấy
biên nhận
|
String
(20)
|
5
|
MaTTHC
|
Mã thủ
tục hành chính
|
String
(20)
|
6
|
TenTTHC
|
Tên thủ
tục hành chính
|
String
(3000)
|
7
|
MaLinhVuc
|
Mã lĩnh
vực theo CSDL TTHC Quốc gia
|
String
(50)
|
8
|
TenLinhVuc
|
Tên lĩnh
vực theo CSDL TTHC Quốc gia
|
String
(500)
|
9
|
KenhThucHien
|
Kênh nộp
hồ sơ bao gồm:
1: Trực
tiếp
2: Nộp
trực tuyến
3: Nộp
qua bưu chính công ích
Tương
ứng danh mục kênh
|
Code
|
10
|
ChuHoSo
|
Tên
người đăng ký thực hiện thủ tục hành chính
|
String
(500)
|
11
|
LoaiDoiTuong
|
Kiểu đối
tượng nộp hồ sơ Chiết loại đối tượng lấy trong API 4.1.2.3.17 Lấy danh mục
đối tượng
|
Code
|
12
|
MaDoiTuong
|
Mã đối
tượng nộp hồ sơ để định danh hồ sơ cho tài khoản trên cổng DVC Quốc gia
(TechnicalId lấy từ hệ thống VNConnect thông qua việc tích hợp SSO hoặc thông
qua API mục 4.2.1.2.5 )
|
String
(100)
|
13
|
ThongTinKhac
|
Thông
tin khác của công dân tổ chức
|
String
(1000)
|
14
|
Email
|
Địa chỉ
thư điện tử của công dân tổ chức
|
String
(50)
|
15
|
Fax
|
Fax của
công dân tổ chức
|
String
(20)
|
16
|
SoDienThoai
|
Số điện
thoại liên hệ của cá nhân, tổ chức theo định dạng: +84 948204812
|
String
(13)
|
17
|
TrichYeuHoSo
|
Trích
yếu hồ sơ một cửa
|
String
(1000)
|
18
|
NgayTiepNhan
|
Ngày
tiếp nhận hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss
|
Date
|
19
|
NgayHenTra
|
Ngày
tiếp nhận hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss
|
Date
|
20
|
TrangThaiHoSo
|
Trạng
thái của hồ sơ (lấy theo danh mục trạng thái hồ sơ quy định trên DVC QG trong
API 4.1.2.3.22 Danh mục trạng thái hồ sơ)
|
Code
|
21
|
NgayTra
|
Ngày trả
kết quả hồ sơ cho công dân, tổ chức định dạng: yyyyMMddHHmmss
|
Date
|
22
|
ThongTinTra
|
Thông
tin trả kết quả
|
Boolean
|
23
|
HinhThuc
|
Hình
thức trả kết quả:
0 - Trả
kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
1 - Trả
kết quả qua đường bưu điện.
3 - Trả
kết quả điện tử
|
Int
|
24
|
NgayKetThucXuLy
|
Ngày kết
thúc xử lý hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss
|
Date
|
25
|
DonViXuLy
|
Tên đơn
vị thụ lý hồ sơ
|
String
(500)
|
26
|
GhiChu
|
Ghi chú
thông tin khác
|
String
(2000)
|
27
|
NoiNopHoSo
|
Thông
tin nơi công dân/doanh nghiệp lựa chọn để nộp hồ sơ. Bao gồm:
1: Nộp
từ Cổng DVC Quốc gia
2: Nôp
từ Cổng DVC của BNĐP
|
Code
|
28
|
TaiKhoanDuocXacThucVoiV
NeID
|
Tài khoản
được xác thực với VneID
0: có
1: không
|
Code
|
29
|
HoSoCoThanhPhanSoHoa
|
0:không
1: có
|
Code
|
30
|
DuocThanhToanTrucTuyen
|
0: Hồ sơ
không phát sinh thanh toán
1: Thanh
toán trực tuyến trên cổng DVCQG
2: Thanh
toán trực tuyến qua Cổng thanh toán BNĐP
3: Thanh
toán trực tiếp
|
Code
|
31
|
NgayTuChoi
|
Ngày từ
chối hồ sơ. Bắt buộc với trạng thái xử lý 3 hoặc 8 yyyyMMddHHmmss
|
Date
|
32
|
LoaiDinhDanh
|
1: Căn
cước công dân
2: Chứng
minh nhân dân
3: Mã số
thuế DN
4: Số hộ
chiếu
5: Số
CMND quân đội
|
Code
|
33
|
SoDinhDanh
|
Số định
danh của chủ hồ sơ CMND/ CCCD/MST/hộ chiếu/CMND quân đội của chủ hồ sơ
|
String
(1000)
|
34
|
NgayNopHoSo
|
Ngày nộp
hồ sơ yyyyMMddHHmmss
|
String
()
|
35
|
TaiLieuNop
|
Tài liệu
đính kèm kèm theo hồ sơ
|
|
35.1
|
TepDinhKemId
|
Mã tệp
đính kèm
|
Bigint
|
35.2
|
TenTepDinhKem
|
Tên tệp
đính kèm
|
String
|
35.3
|
IsDeleted
|
action
|
Boolean
|
35.4
|
MaThanhPhanHoSo
|
Mã thành
phần hồ sơ
|
String
|
35.5
|
DuongDanTaiTepTin
|
Đường
dẫn tệp tin đính kèm
|
String
|
35.6
|
DuocSoHoa
|
Tài liệu
được số hóa
|
Code
|
35.7
|
DuocTaiSuDung
|
Tài liệu
được tái sử dụng
|
Code
|
35.8
|
DuocLayTuKhoDMQG
|
Được lấy
từ kho danh mục quốc gia
|
Code
|
35.9
|
MaKetQuaThayThe
|
Mã kết
quả thay thế
|
Code
|
36
|
DanhSachLePhi
|
Danh
sách phí, lệ phí
|
Collection
của LePhi
|
36.1
|
TenPhiLePhi
|
Tên phí,
lệ phí
|
String
(500)
|
36.2
|
MaPhiLePhi
|
Mã phí,
lệ phí
|
String
(50)
|
36.3
|
HinhThucThu
|
Hình
thức thu phí
|
Code
|
36.4
|
Gia
|
Giá
|
Decimal
|
36.5
|
LoaiPhiLePhi
|
Loại
phí, lệ phí
|
Code
|
37
|
DanhSachTepDinhKemKhac
|
Danh
sách tệp đính kèm khác
|
Collection
của TepDinhKemK hac
|
37.1
|
TenGiayTo
|
Tên giấy
tờ tệp đính kèm
|
500 ký
tự
|
37.2
|
SoLuong
|
Số lượng
|
Integer
|
37.3
|
LoaiGiayTo
|
Loại
giấy tờ
|
Integer
|
38
|
DanhSachHoSoBoSung
|
Danh
sách hồ sơ bổ sung
|
Collection
của HoSoBoSung
|
38.1
|
HoSoBoSungId
|
Mã hồ sơ
|
Bigint
|
38.2
|
NguoiYeuCauBoSung
|
Người
yêu cầu bổ sung
|
String
|
38.3
|
NoiDungBoSung
|
Nội dung
bổ sung
|
String
|
38.4
|
NgayBoSung
|
Ngày bổ
sung
|
Date
|
38.5
|
NguoiTiepNhanBoSung
|
Người
tiếp nhận bổ sung
|
String
|
38.6
|
ThongTinTiepNhan
|
Thông
tin tiếp nhận
|
String
|
38.7
|
NgayTiepNhanBoSung
|
Ngày
tiếp nhận bổ sung
|
Date
|
38.8
|
TrangThaiBoSung
|
Trạng
thái bổ sung
|
Boolean
|
38.9
|
DanhSachGiayToBoSung
|
Danh
sách giấy tờ bổ sung
|
Collection
của TepDinhKem
|
38.10
|
DanhSachLePhiBoSung
|
Danh
sách lệ phí bổ sung
|
Collection
của LePhi
|
38.11
|
NgayHenTraTruoc
|
Ngày hẹn
trả trước
|
Date
|
38.12
|
NgayHenTraMoi
|
Ngày hẹn
trả mới
|
Date
|
39
|
DanhSachGiayToKetQua
|
Danh
sách giấy tờ kết quả
|
Collection
của GiayToKetQua
|
39.1
|
TenGiayTo
|
Tên giấy
tờ
|
String
|
39.2
|
MaThanhPhanHoSo
|
Mã thành
phần hồ sơ
|
Code
|
39.3
|
GiayToId
|
Mã giấy
tờ
|
Integer
|
39.4
|
DuongDanTepTinKetQua
|
Đường
dẫn tệp tin kết quả
|
String
|
39.5
|
MaGiayToKetQua
|
Mã giấy
tờ kết quả
|
String
|
3.3 Khối
thông tin - EntProcessDetail
TT
|
Tên trường thông tin
|
Ý nghĩa
|
Định dạng dữ liệu
|
1
|
MaNoiBo
|
Mã số
nội bộ
|
String
(20)
|
2
|
MaSoDoanhNghiep
|
Mã số
doanh nghiệp/ĐVTT
|
String (20)
|
3
|
TenDoanhNghiep
|
Tên
doanh nghiệp/ĐVTT tiếng việt
|
String
(200)
|
4
|
MaHoSo
|
Số giấy
biên nhận
|
String
(20)
|
5
|
MaTTHC
|
Mã thủ
tục hành chính
|
String
(20)
|
6
|
TenTTHC
|
Tên thủ
tục hành chính
|
String
(3000)
|
7
|
MaLinhVuc
|
Mã lĩnh
vực theo CSDL TTHC Quốc gia
|
String
(50)
|
8
|
TenLinhVuc
|
Tên lĩnh
vực theo CSDL TTHC Quốc gia
|
String
(500)
|
9
|
KenhThucHien
|
Kênh nộp
hồ sơ bao gồm:
1: Trực
tiếp
2: Nộp
trực tuyến
3: Nộp
qua bưu chính công ích
Tương
ứng danh mục kênh
|
Code
|
10
|
ChuHoSo
|
Tên
người đăng ký thực hiện thủ tục hành chính
|
String
(500)
|
11
|
LoaiDoiTuong
|
Kiểu đối
tượng nộp hồ sơ
Chiết
loại đối tượng lấy trong API
4.1.2.3.17
Lấy danh mục đối tượng
|
Code
|
12
|
MaDoiTuong
|
Mã đối
tượng nộp hồ sơ để định danh hồ sơ cho tài khoản trên cổng DVC Quốc gia
(TechnicalId lấy từ hệ thống VNConnect thông qua việc tích hợp SSO hoặc thông
qua API mục 4.2.1.2.5)
Trường
hợp không có truyền dữ liệu trắng, cụ thể: “MaDoiTuong”: “”
|
String
(100)
|
13
|
ThongTinKhac
|
Thông
tin khác của công dân tổ chức
|
String
(1000)
|
14
|
Email
|
Địa chỉ
thư điện tử của công dân tổ chức
|
String
(50)
|
15
|
Fax
|
Fax của
công dân tổ chức
|
String
(20)
|
16
|
SoDienThoai
|
Số điện
thoại liên hệ của cá nhân, tổ chức theo định dạng: +84 948204812
|
String
(13)
|
17
|
TrichYeuHoSo
|
Trích
yếu hồ sơ một cửa
|
String
(1000)
|
18
|
NgayTiepNhan
|
Ngày
tiếp nhận hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss
|
Date
|
19
|
NgayHenTra
|
Ngày
tiếp nhận hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss
|
Date
|
20
|
NgayTra
|
Ngày trả
kết quả hồ sơ cho công dân, tổ chức định dạng: yyyyMMddHHmmss
|
Date
|
21
|
ThongTinTra
|
Thông
tin trả kết quả
|
Boolean
|
22
|
HinhThuc
|
Hình
thức trả kết quả:
0 - Trả
kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
1 - Trả
kết quả qua đường bưu điện.
3 - Trả
kết quả điện tử
|
Int
|
23
|
NgayKetThucXuLy
|
Ngày kết
thúc xử lý hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss
|
Date
|
24
|
DonViXuLy
|
Tên đơn
vị thụ lý hồ sơ
|
String
(500)
|
25
|
GhiChu
|
Ghi chú
thông tin khác
|
String
(2000)
|
26
|
NoiNopHoSo
|
Thông
tin nơi công dân/doanh nghiệp lựa chọn để nộp hồ sơ. Bao gồm:
1: Nộp
từ Cổng DVC Quốc gia
2: Nôp
từ Cổng DVC của BNĐP
|
Code
|
27
|
TaiKhoanDuocXacThuc
VoiVNeID
|
Tài khoản
được xác thực với VNeID
0: có
1: không
|
Code
|
28
|
HoSoCoThanhPhanSoHoa
|
0:không
1: có
|
Code
|
29
|
DuocThanhToanTrucTu
yen
|
0: Hồ sơ
không phát sinh thanh toán
1: Thanh
toán trực tuyến trên cổng DVCQG
2: Thanh
toán trực tuyến qua Cổng thanh toán BNĐP
3: Thanh
toán trực tiếp
|
Code
|
30
|
NgayTuChoi
|
Ngày từ
chối hồ sơ. Bắt buộc với trạng thái xử lý 3 hoặc 8 yyyyMMddHHmmss
|
Date
|
31
|
LoaiDinhDanh
|
1: Căn
cước công dân
2: Chứng
minh nhân dân
3: Mã số
thuế DN
4: Số hộ
chiếu
5: Số
CMND quân đội
|
Code
|
32
|
SoDinhDanh
|
Số định
danh của chủ hồ sơ CMND/ CCCD/MST/hộ chiếu/CMND quân đội của chủ hồ sơ
|
String
(1000)
|
33
|
NgayNopHoSo
|
Ngày nộp
hồ sơ yyyyMMddHHmmss
|
String
()
|
34
|
TinhTrangXuLy
|
Trạng
thái của hồ sơ (lấy theo danh mục trạng thái hồ sơ quy định trên DVC QG trong
API 4.1.2.3.22 Danh mục trạng thái hồ sơ)
|
Code
|
35
|
TinhTrangBoSung
|
Khối
tình trạng xử lý hồ sơ
|
|
35.1
|
NgayBoSung
|
Ngày bổ
sung định dạng: yyyyMMddHHmmss
|
Date
|
35.2
|
NguoiYeuCauBoSung
|
Người ra
yêu cầu bổ sung
|
String
|
35.3
|
NoiDungBoSung
|
Nội dung
bổ sung
|
String
|
4. Đối
tượng dữ liệu đăng ký hợp tác xã
Các đối
tượng dữ liệu được trao đổi bao gồm:
- Thông
tin cơ bản về đăng ký hợp tác xã: HouseInfo;
- Thông
tin về hồ sơ đăng ký hợp tác xã tiếp nhận, tình trạng xử lý hồ sơ: HouseProcess
và HouseProcessDetails.
4.1 Khối
thông tin - CoopInfo
Khối
CoopInfo chứa các trường thông tin đăng ký cơ bản của hợp tác xã.
TT
|
Tên trường thông tin
|
Mô tả
|
Định dạng dữ liệu
|
1
|
MaNoiBo
|
Mã số
nội bộ
|
String(20)
|
2
|
MaSoHTX
|
Mã hợp
tác xã/ĐVTT
|
String(20)
|
3
|
MaLoaiHinhHTX
|
Loại
hình hợp tác xã/ĐVTT
|
String(10)
|
5
|
LoaiHinhHTX
|
Tên loại
hình hợp tác xã/ ĐVTT
|
String(100)
|
6
|
TenTiengViet
|
Tên
tiếng Việt
|
String(1000)
|
7
|
TenVietTat
|
Tên viết
tắt
|
String(1000)
|
8
|
TenNuocNgoai
|
Tên bằng
tiếng nước ngoài
|
String(1000)
|
9
|
NgayDangKyLanDau
|
Ngày
thành lập doanh nghiệp/ngày đăng ký hoạt động ĐVTT (dd/MM/yyy)
|
Date
|
10
|
NgayDangKyThayDoi
|
Ngày
đăng ký thay đổi gần nhất (dd/MM/yyy)
|
Date
|
11
|
SoLanDangKyThayDoi
|
Số lần
đăng ký thay đổi
|
Number(10)
|
12
|
TinhTrangPhapLy
|
Tình
trạng hoạt động của HTX/ ĐVTT
|
String(100)
|
12.1
|
TinhTrangPhapLy
|
Tình trạng
pháp lý
|
String
(200)
|
12.2
|
MaTinhTrangPhapLy
|
Mã tình
trạng pháp lý
|
String(3)
|
12.3
|
NgayBatDauTamNgung
|
Ngày bắt
đầu tạm ngừng
|
Date
|
12.4
|
NgayKetThucTamNgung
|
Ngày kết
thúc tạm ngừng
|
Date
|
12.5
|
LyDoTamNgung
|
Lý do
tạm ngừng
|
String
(2000)
|
13
|
DaiDienPhapLuat
|
Đại diện
pháp luật của HTX/người đứng đầu ĐVTT
|
|
13.1
|
HoVaTen
|
Tên của
người đại diện pháp luật/người đứng đầu ĐVTT (trường hợp nhiều đại diện thì
ghép xâu, cách nhau bởi dấu chấm phẩy)
|
String(1000)
|
13.2
|
LoaiGiayToChungThuc
|
Loại
giấy tờ chứng thực
|
String(200)
|
13.3
|
MaLoaiGiayToChungTh
uc
|
Mã loại
giấy tờ chứng thực
|
String(10)
|
13.4
|
SoGiayChungThuc
|
Số giấy
tờ chứng thực
|
String(255)
|
13.5
|
NgayCap
|
Ngày cấp
|
Date
|
13.6
|
NoiCap
|
Nơi cấp
|
String(1000)
|
13.7
|
QuocTich
|
Quốc
tịch
|
String(200)
|
13.8
|
MaQuocTich
|
Mã quốc
tịch
|
Number(10)
|
14
|
DiaChiTruSo
|
Địa chỉ
trụ sở chính
|
|
14.1
|
TenTinhThanh
|
Tên
tỉnh, thành phố
|
String(200)
|
14.2
|
MaTinhThanh
|
Mã tỉnh
thành
|
Number(10)
|
14.3
|
TenQuanHuyen
|
Mã
quận/huyện
|
String(200)
|
14.4
|
MaQuanHuyen
|
Tên quận
huyện
|
String(200)
|
14.5
|
MaPhuongXa
|
Mã phường/xã
|
Number(10)
|
14.6
|
TenPhuongXa
|
Tên
phường/xã
|
String(200)
|
14.7
|
SoNha
|
Địa chỉ
số nhà, thôn ấp…
|
String(200)
|
14.8
|
DiaChi
|
Địa chỉ
đầy đủ
|
String(1000)
|
15
|
NganhNghe
|
Ngành
nghề kinh doanh
|
|
15.1
|
MaNganh
|
Mã ngành
|
String(100)
|
15.2
|
TenNganh
|
Tên
ngành
|
String(1000)
|
15.3
|
LaNganhChinh
|
Có phải
ngành chính (Y/N)
|
String(2)
|
4.2 Khối
thông tin - CoopProcess
Khối CoopProcess
chứa thông tin tiếp nhận xử lý hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh.
TT
|
Tên trường thông tin
|
Mô tả
|
Định dạng dữ liệu
|
1
|
MaNoiBo
|
Mã số
nội bộ
|
String
(20)
|
2
|
MaSoHTX
|
Mã số
hợp tác xã/ĐVTT
|
String
(20)
|
3
|
TenHTX
|
Tên hợp
tác xã/ĐVTT tiếng việt
|
String
(200)
|
4
|
MaHoSo
|
Số giấy
biên nhận
|
String
(20)
|
5
|
MaTTHC
|
Mã thủ
tục hành chính
|
String
(20)
|
6
|
TenTTHC
|
Tên thủ
tục hành chính
|
String
(3000)
|
7
|
MaLinhVuc
|
Mã lĩnh
vực theo CSDL TTHC Quốc gia
|
String
(50)
|
8
|
TenLinhVuc
|
Tên lĩnh
vực theo CSDL TTHC Quốc gia
|
String
(500)
|
9
|
KenhThucHien
|
Kênh nộp
hồ sơ bao gồm:
1: Trực
tiếp
2: Nộp
trực tuyến
3: Nộp
qua bưu chính công ích
Tương
ứng danh mục kênh
|
Code
|
10
|
ChuHoSo
|
Tên
người đăng ký thực hiện thủ tục hành chính
|
String
(500)
|
11
|
LoaiDoiTuong
|
Kiểu đối
tượng nộp hồ sơ
Chiết
loại đối tượng lấy trong API
4.1.2.3.17
Lấy danh mục đối tượng
|
Code
|
12
|
MaDoiTuong
|
Mã đối
tượng nộp hồ sơ để định danh hồ sơ cho tài khoản trên cổng DVC Quốc gia
(TechnicalId lấy từ hệ thống VNConnect thông qua việc tích hợp SSO hoặc thông
qua API mục 4.2.1.2.5 )
Trường
hợp không có truyền dữ liệu trắng, cụ thể: “MaDoiTuong”: “”
|
String
(100)
|
13
|
ThongTinKhac
|
Thông
tin khác của công dân tổ chức
|
String
(1000)
|
14
|
Email
|
Địa chỉ
thư điện tử của công dân tổ chức
|
String
(50)
|
15
|
Fax
|
Fax của
công dân tổ chức
|
String
(20)
|
16
|
SoDienThoai
|
Số điện
thoại liên hệ của cá nhân, tổ chức theo định dạng: +84 948204812
|
String
(13)
|
17
|
TrichYeuHoSo
|
Trích
yếu hồ sơ một cửa
|
String
(1000)
|
18
|
NgayTiepNhan
|
Ngày
tiếp nhận hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss
|
Date
|
19
|
NgayHenTra
|
Ngày
tiếp nhận hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss
|
Date
|
20
|
TrangThaiHoSo
|
Trạng
thái của hồ sơ (lấy theo danh mục trạng thái hồ sơ quy định trên DVC QG trong
API 4.1.2.3.22 Danh mục trạng thái hồ sơ)
|
Code
|
21
|
NgayTra
|
Ngày trả
kết quả hồ sơ cho công dân, tổ chức định dạng: yyyyMMddHHmmss
|
Date
|
22
|
ThongTinTra
|
Thông
tin trả kết quả
|
Boolean
|
23
|
HinhThuc
|
Hình
thức trả kết quả:
0 - Trả
kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
1 - Trả
kết quả qua đường bưu điện.
3 - Trả
kết quả điện tử
|
Int
|
24
|
NgayKetThucXuLy
|
Ngày kết
thúc xử lý hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss
|
Date
|
25
|
DonViXuLy
|
Tên đơn
vị thụ lý hồ sơ
|
String
(500)
|
26
|
GhiChu
|
Ghi chú
thông tin khác
|
String
(2000)
|
37
|
NoiNopHoSo
|
Thông
tin nơi công dân/doanh nghiệp lựa chọn để nộp hồ sơ. Bao gồm:
1: Nộp
từ Cổng DVC Quốc gia
2: Nôp
từ Cổng DVC của BNĐP
|
Code
|
28
|
TaiKhoanDuocXacThuc
VoiVNeID
|
0: có
1: không
|
Code
|
29
|
HoSoCoThanhPhanSoHoa
|
0:không
1: có
|
Code
|
30
|
TaiKhoanDuocXacThuc
VoiVNeID
|
Tài khoản
được xác thực với VNeID
|
|
31
|
DuocThanhToanTrucTuy
en
|
0: Hồ sơ
không phát sinh thanh toán
1: Thanh
toán trực tuyến trên cổng DVCQG
2: Thanh
toán trực tuyến qua Cổng thanh toán BNĐP
3: Thanh
toán trực tiếp
|
Code
|
32
|
NgayTuChoi
|
Ngày từ
chối hồ sơ. Bắt buộc với trạng thái xử lý 3 hoặc 8 yyyyMMddHHmmss
|
Date
|
33
|
LoaiDinhDanh
|
1: Căn
cước công dân
2: Chứng
minh nhân dân
3: Mã số
thuế DN
4: Số hộ
chiếu
5: Số
CMND quân đội
|
Code
|
34
|
SoDinhDanh
|
Số định
danh của chủ hồ sơ CMND/ CCCD/MST/hộ chiếu/CMND quân đội của chủ hồ sơ
|
String
(1000)
|
35
|
NgayNopHoSo
|
Ngày nộp
hồ sơ yyyyMMddHHmmss
|
String
()
|
36
|
TaiLieuNop
|
Tài liệu
đính kèm kèm theo hồ sơ
|
|
36.1
|
TepDinhKemId
|
Mã tệp
đính kèm
|
Bigint
|
36.2
|
TenTepDinhKem
|
Tên tệp
đính kèm
|
String
|
36.3
|
IsDeleted
|
action
|
Boolean
|
36.4
|
MaThanhPhanHoSo
|
Mã thành
phần hồ sơ
|
String
|
36.5
|
DuongDanTaiTepTin
|
Đường
dẫn tệp tin đính kèm
|
String
|
36.6
|
DuocSoHoa
|
Tài liệu
được số hóa
|
Code
|
36.7
|
DuocTaiSuDung
|
Tài liệu
được tái sử dụng
|
Code
|
36.8
|
DuocLayTuKhoDMQG
|
Được lấy
từ kho danh mục quốc gia
|
Code
|
36.9
|
MaKetQuaThayThe
|
Mã kết
quả thay thế
|
Code
|
37
|
DanhSachLePhi
|
Danh
sách phí, lệ phí
|
Collection
của LePhi
|
37.1
|
TenPhiLePhi
|
Tên phí,
lệ phí
|
String
(500)
|
37.2
|
MaPhiLePhi
|
Mã phí,
lệ phí
|
String
(50)
|
37.3
|
HinhThucThu
|
Hình
thức thu phí
|
Code
|
37.4
|
Gia
|
Giá
|
Decimal
|
37.5
|
LoaiPhiLePhi
|
Loại
phí, lệ phí
|
Code
|
38
|
DanhSachTepDinhKemKhac
|
Danh
sách tệp đính kèm khác
|
Collection
của TepDinhKemK hac
|
38.1
|
TenGiayTo
|
Tên giấy
tờ tệp đính kèm
|
500 ký
tự
|
38.2
|
SoLuong
|
Số lượng
|
Integer
|
38.3
|
LoaiGiayTo
|
Loại
giấy tờ
|
Integer
|
39
|
DanhSachHoSoBoSung
|
Danh
sách hồ sơ bổ sung
|
Collection
của HoSoBoSung
|
39.1
|
HoSoBoSungId
|
Mã hồ sơ
|
Bigint
|
39.2
|
NguoiYeuCauBoSung
|
Người
yêu cầu bổ sung
|
String
|
39.3
|
NoiDungBoSung
|
Nội dung
bổ sung
|
String
|
39.4
|
NgayBoSung
|
Ngày bổ
sung
|
Date
|
39.5
|
NguoiTiepNhanBoSung
|
Người
tiếp nhận bổ sung
|
String
|
39.6
|
ThongTinTiepNhan
|
Thông
tin tiếp nhận
|
String
|
39.7
|
NgayTiepNhanBoSung
|
Ngày
tiếp nhận bổ sung
|
Date
|
39.8
|
TrangThaiBoSung
|
Trạng
thái bổ sung
|
Boolean
|
39.9
|
DanhSachGiayToBoSung
|
Danh
sách giấy tờ bổ sung
|
Collection
của TepDinhKem
|
39.10
|
DanhSachLePhiBoSung
|
Danh
sách lệ phí bổ sung
|
Collection
của LePhi
|
39.11
|
NgayHenTraTruoc
|
Ngày hẹn
trả trước
|
Date
|
39.12
|
NgayHenTraMoi
|
Ngày hẹn
trả mới
|
Date
|
40
|
DanhSachGiayToKetQua
|
Danh
sách giấy tờ kết quả
|
Collection
của GiayToKetQua
|
40.1
|
TenGiayTo
|
Tên giấy
tờ
|
String
|
40.2
|
MaThanhPhanHoSo
|
Mã thành
phần hồ sơ
|
Code
|
40.3
|
GiayToId
|
Mã giấy
tờ
|
Integer
|
40.4
|
DuongDanTepTinKetQua
|
Đường
dẫn tệp tin kết quả
|
String
|
40.5
|
MaGiayToKetQua
|
Mã giấy
tờ kết quả
|
String
|
4.3 Khối
thông tin - CoopProcessDetail
Khối
Process chứa thông tin tiếp nhận xử lý hồ sơ đăng ký hợp tác xã.
TT
|
Tên trường thông tin
|
Ý nghĩa
|
Định dạng dữ liệu
|
1
|
MaNoiBo
|
Mã số
nội bộ
|
String
(20)
|
2
|
MaSoHTX
|
Mã số
HTX
|
String
(20)
|
3
|
TenHTX
|
Tên HTX
tiếng việt
|
String
(200)
|
4
|
MaHoSo
|
Số giấy biên
nhận
|
String
(20)
|
5
|
MaTTHC
|
Mã thủ
tục hành chính
|
String
(20)
|
6
|
TenTTHC
|
Tên thủ
tục hành chính
|
String
(3000)
|
7
|
MaLinhVuc
|
Mã lĩnh
vực theo CSDL TTHC Quốc gia
|
String
(50)
|
8
|
TenLinhVuc
|
Tên lĩnh
vực theo CSDL TTHC Quốc gia
|
String
(500)
|
9
|
KenhThucHien
|
Kênh nộp
hồ sơ bao gồm:
1: Trực
tiếp
2: Nộp
trực tuyến
3: Nộp
qua bưu chính công ích
Tương
ứng danh mục kênh
|
Code
|
10
|
ChuHoSo
|
Tên
người đăng ký thực hiện thủ tục hành chính
|
String
(500)
|
11
|
LoaiDoiTuong
|
Kiểu đối
tượng nộp hồ sơ
Chiết
loại đối tượng lấy trong API
4.1.2.3.17
Lấy danh mục đối tượng
|
Code
|
12
|
MaDoiTuong
|
Mã đối
tượng nộp hồ sơ để định danh hồ sơ cho tài khoản trên cổng DVC Quốc gia
(TechnicalId lấy từ hệ thống VNConnect thông qua việc tích hợp SSO hoặc thông
qua API mục 4.2.1.2.5 )
Trường
hợp không có truyền dữ liệu trắng, cụ thể: “MaDoiTuong”: “”
|
String
(100)
|
13
|
ThongTinKhac
|
Thông
tin khác của công dân tổ chức
|
String
(1000)
|
14
|
Email
|
Địa chỉ
thư điện tử của công dân tổ chức
|
String
(50)
|
15
|
Fax
|
Fax của
công dân tổ chức
|
String
(20)
|
16
|
SoDienThoai
|
Số điện
thoại liên hệ của cá nhân, tổ chức theo định dạng: +84 948204812
|
String
(13)
|
17
|
TrichYeuHoSo
|
Trích
yếu hồ sơ một cửa
|
String
(1000)
|
18
|
NgayTiepNhan
|
Ngày
tiếp nhận hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss
|
Date
|
19
|
NgayHenTra
|
Ngày
tiếp nhận hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss
|
Date
|
20
|
NgayTra
|
Ngày trả
kết quả hồ sơ cho công dân, tổ chức định dạng: yyyyMMddHHmmss
|
Date
|
21
|
ThongTinTra
|
Thông
tin trả kết quả
|
Boolean
|
22
|
HinhThuc
|
Hình
thức trả kết quả:
0 - Trả
kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
1 - Trả
kết quả qua đường bưu điện.
3 - Trả
kết quả điện tử
|
Int
|
23
|
NgayKetThucXuLy
|
Ngày kết
thúc xử lý hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss
|
Date
|
24
|
DonViXuLy
|
Tên đơn
vị thụ lý hồ sơ
|
String
(500)
|
25
|
GhiChu
|
Ghi chú
thông tin khác
|
String
(2000)
|
26
|
NoiNopHoSo
|
Thông
tin nơi công dân/doanh nghiệp lựa chọn để nộp hồ sơ. Bao gồm:
1: Nộp
từ Cổng DVC Quốc gia
2: Nôp
từ Cổng DVC của BNĐP
|
Code
|
27
|
TaiKhoanDuocXacThuc
VoiVNeID
|
Tài khoản
được xác thực với VNeID
0: có
1: không
|
Code
|
28
|
HoSoCoThanhPhanSoHo
a
|
0:không
1: có
|
Code
|
29
|
DuocThanhToanTrucTuy
en
|
0: Hồ sơ
không phát sinh thanh toán
1: Thanh
toán trực tuyến trên cổng DVCQG
2: Thanh
toán trực tuyến qua Cổng thanh toán BNĐP
3: Thanh
toán trực tiếp
|
Code
|
30
|
NgayTuChoi
|
Ngày từ
chối hồ sơ. Bắt buộc với trạng thái xử lý 3 hoặc 8 yyyyMMddHHmmss
|
Date
|
31
|
LoaiDinhDanh
|
1: Căn
cước công dân
2: Chứng
minh nhân dân
3: Mã số
thuế DN
4: Số hộ
chiếu
5: Số
CMND quân đội
|
Code
|
32
|
SoDinhDanh
|
Số định
danh của chủ hồ sơ CMND/ CCCD/MST/hộ chiếu/CMND quân đội của chủ hồ sơ
|
String
(1000)
|
33
|
NgayNopHoSo
|
Ngày nộp
hồ sơ yyyyMMddHHmmss
|
String
()
|
34
|
TinhTrangXuLy
|
Trạng
thái của hồ sơ (lấy theo danh mục trạng thái hồ sơ quy định trên DVC QG trong
API 4.1.2.3.22 Danh mục trạng thái hồ sơ)
|
Code
|
35
|
TinhTrangBoSung
|
Khối
tình trạng xử lý hồ sơ
|
|
35.1
|
NgayBoSung
|
Ngày bổ
sung định dạng: yyyyMMddHHmmss
|
Date
|
35.2
|
NguoiYeuCauBoSung
|
Người ra
yêu cầu bổ sung
|
String
|
35.3
|
NoiDungBoSung
|
Nội dung
bổ sung
|
String
|
5. Đối
tượng dữ liệu đăng ký hộ kinh doanh
Các đối
tượng dữ liệu được trao đổi bao gồm:
- Thông
tin cơ bản về đăng ký hộ kinh doanh: HouseInfo;
- Thông
tin về hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh tiếp nhận, tình trạng xử lý hồ sơ:
HouseProcess và HouseProcessDetails.
5.1 Khối
thông tin - HouseInfo
Khối
HouseInfo chứa các trường thông tin đăng ký cơ bản của hộ kinh doanh/ĐVTT.
TT
|
Tên trường thông tin
|
Ý nghĩa
|
Định dạng dữ liệu
|
1
|
MaNoiBo
|
Mã số
nội bộ
|
String(20)
|
2
|
MaSoHKD
|
Mã số hộ
kinh doanh/ĐVTT
|
String(20)
|
3
|
MaSoDangKyHKD
|
Mã số
đăng ký hộ kinh doanh/ĐVTT
|
String(20)
|
4
|
MaLoaiHinhHKD
|
Loại
hình hộ kinh doanh/ĐVTT
|
String(10)
|
5
|
LoaiHinhHKD
|
Tên loại
hình hộ kinh doanh/ĐVTT
|
String(100)
|
6
|
TenTiengViet
|
Tên
tiếng Việt
|
String(1000)
|
7
|
TenVietTat
|
Tên viết
tắt
|
String(1000)
|
8
|
TenNuocNgoai
|
Tên bằng
tiếng nước ngoài
|
String(1000)
|
9
|
NgayDangKyLanDau
|
Ngày
thành lập doanh nghiệp/ngày đăng ký hoạt động ĐVTT (dd/MM/yyy)
|
Date
|
10
|
NgayDangKyThayDoi
|
Ngày
đăng ký thay đổi gần nhất (dd/MM/yyy)
|
Date
|
11
|
SoLanDangKyThayDoi
|
Số lần
đăng ký thay đổi
|
Number(10)
|
12
|
TinhTrangPhapLy
|
Tình
trạng hoạt động của HKD/ ĐVTT
|
String(100)
|
12.1
|
TinhTrangPhapLy
|
Tình trạng
pháp lý
|
String
(200)
|
12.2
|
MaTinhTrangPhapLy
|
Mã tình
trạng pháp lý
|
String(3)
|
12.3
|
NgayBatDauTamNgung
|
Ngày bắt
đầu tạm ngừng
|
Date
|
12.4
|
NgayKetThucTamNgung
|
Ngày kết
thúc tạm ngừng
|
Date
|
12.5
|
LyDoTamNgung
|
Lý do
tạm ngừng
|
String
(2000)
|
13
|
ChuHoKinhDoanh
|
Thông
tin của chủ hộ kinh doanh
|
|
13.1
|
HoVaTen
|
Tên của
chủ hộ kinh doanh
|
String(1000)
|
13.2
|
LoaiGiayToChungThuc
|
Loại
giấy tờ chứng thực
|
String(200)
|
13.3
|
MaLoaiGiayToChungThu
c
|
Mã loại
giấy tờ chứng thực
|
String(10)
|
13.4
|
SoGiayChungThuc
|
Số giấy
tờ chứng thực
|
String(255)
|
13.5
|
NgayCap
|
Ngày cấp
|
Date
|
13.6
|
NoiCap
|
Nơi cấp
|
String(1000)
|
13.7
|
QuocTich
|
Quốc
tịch
|
String(200)
|
13.8
|
MaQuocTich
|
Mã quốc
tịch
|
Number(10)
|
14
|
DiaChiTruSo
|
Địa chỉ
trụ sở chính
|
|
14.1
|
TenTinhThanh
|
Tên
tỉnh, thành phố
|
String(200)
|
14.2
|
MaTinhThanh
|
Mã tỉnh
thành
|
Number(10)
|
14.3
|
TenQuanHuyen
|
Mã
quận/huyện
|
String(200)
|
14.4
|
MaQuanHuyen
|
Tên quận
huyện
|
String(200)
|
14.5
|
MaPhuongXa
|
Mã
phường/xã
|
Number(10)
|
14.6
|
TenPhuongXa
|
Tên
phường/xã
|
String(200)
|
14.7
|
SoNha
|
Địa chỉ
số nhà, thôn ấp…
|
String(200)
|
14.8
|
DiaChiDayDu
|
Địa chỉ
đầy đủ
|
String(1000)
|
15
|
NganhNghe
|
Ngành
nghề kinh doanh
|
|
15.1
|
MaNganh
|
Mã ngành
|
String(100)
|
15.2
|
TenNganh
|
Tên
ngành
|
String(1000)
|
15.3
|
LaNganhChinh
|
Có phải
ngành chính (Y/N)
|
String(2)
|
5.2 Khối
thông tin - HouseProcess
Khối HouseProcess
chứa thông tin tiếp nhận xử lý hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh.
TT
|
Tên trường thông tin
|
Ý nghĩa
|
Định dạng dữ liệu
|
1
|
MaNoiBo
|
Mã số
nội bộ
|
String
(20)
|
2
|
MaSoHKD
|
Mã số hộ
kinh doanh
|
String
(20)
|
3
|
TenHKD
|
Tên hộ
kinh doanh tiếng việt
|
String
(200)
|
4
|
MaHoSo
|
Số giấy
biên nhận
|
String
(20)
|
5
|
MaTTHC
|
Mã thủ
tục hành chính
|
String
(20)
|
6
|
TenTTHC
|
Tên thủ
tục hành chính
|
String
(3000)
|
7
|
MaLinhVuc
|
Mã lĩnh
vực theo CSDL TTHC Quốc gia
|
String
(50)
|
8
|
TenLinhVuc
|
Tên lĩnh
vực theo CSDL TTHC Quốc gia
|
String
(500)
|
9
|
KenhThucHien
|
Kênh nộp
hồ sơ bao gồm:
1: Trực
tiếp
2: Nộp
trực tuyến
3: Nộp
qua bưu chính công ích
Tương
ứng danh mục kênh
|
Code
|
10
|
ChuHoSo
|
Tên
người đăng ký thực hiện thủ tục hành chính
|
String
(500)
|
11
|
LoaiDoiTuong
|
Kiểu đối
tượng nộp hồ sơ Chiết loại đối tượng lấy trong API 4.1.2.3.17 Lấy danh mục
đối tượng
|
Code
|
12
|
MaDoiTuong
|
Mã đối
tượng nộp hồ sơ để định danh hồ sơ cho tài khoản trên cổng DVC Quốc gia
(TechnicalId lấy từ hệ thống VNConnect thông qua việc tích hợp SSO hoặc thông
qua API mục 4.2.1.2.5 )
Trường
hợp không có truyền dữ liệu trắng, cụ thể: “MaDoiTuong”: “”
|
String
(100)
|
13
|
ThongTinKhac
|
Thông
tin khác của công dân tổ chức
|
String
(1000)
|
14
|
Email
|
Địa chỉ
thư điện tử của công dân tổ chức
|
String
(50)
|
15
|
Fax
|
Fax của
công dân tổ chức
|
String
(20)
|
16
|
SoDienThoai
|
Số điện
thoại liên hệ của cá nhân, tổ chức theo định dạng: +84 948204812
|
String
(13)
|
17
|
TrichYeuHoSo
|
Trích
yếu hồ sơ một cửa
|
String
(1000)
|
18
|
NgayTiepNhan
|
Ngày
tiếp nhận hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss
|
Date
|
19
|
NgayHenTra
|
Ngày
tiếp nhận hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss
|
Date
|
20
|
TrangThaiHoSo
|
Trạng
thái của hồ sơ (lấy theo danh mục trạng thái hồ sơ quy định trên Cổng DVCQG
trong API 4.1.2.3.22 Danh mục trạng thái hồ sơ)
|
Code
|
21
|
NgayTra
|
Ngày trả
kết quả hồ sơ cho công dân, tổ chức định dạng: yyyyMMddHHmmss
|
Date
|
22
|
ThongTinTra
|
Thông
tin trả kết quả
|
Boolean
|
23
|
HinhThuc
|
Hình
thức trả kết quả:
0 - Trả
kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
1 - Trả
kết quả qua đường bưu điện.
3 - Trả
kết quả điện tử
|
Number
|
24
|
NgayKetThucXuLy
|
Ngày kết
thúc xử lý hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss
|
Date
|
25
|
DonViXuLy
|
Tên đơn
vị thụ lý hồ sơ
|
String
(500)
|
26
|
GhiChu
|
Ghi chú
thông tin khác
|
String
(2000)
|
27
|
NoiNopHoSo
|
Thông
tin nơi công dân/doanh nghiệp lựa chọn để nộp hồ sơ. Bao gồm:
1: Nộp
từ Cổng DVC Quốc gia
2: Nộp
từ Cổng DVC của BNĐP
|
Code
|
28
|
TaiKhoanDuocXacThucVo
iVNeID
|
0: có
1: không
|
Code
|
29
|
HoSoCoThanhPhanSoHoa
|
0:không
1: có
|
Code
|
30
|
TaiKhoanDuocXacThucVo
iVNeID
|
Tài khoản
được xác thực với VNeID
|
Code
|
31
|
DuocThanhToanTrucTuye
n
|
0: Hồ sơ
không phát sinh thanh toán
1: Thanh
toán trực tuyến trên cổng DVCQG
2: Thanh
toán trực tuyến qua Cổng thanh toán BNĐP
3: Thanh
toán trực tiếp
|
Code
|
32
|
NgayTuChoi
|
Ngày từ
chối hồ sơ. Bắt buộc với trạng thái xử lý 3 hoặc 8 yyyyMMddHHmmss
|
Date
|
33
|
LoaiDinhDanh
|
1: Căn
cước công dân
2: Chứng
minh nhân dân
3: Mã số
thuế DN
4: Số hộ
chiếu
5: Số
CMND quân đội
|
Code
|
34
|
SoDinhDanh
|
Số định
danh của chủ hồ sơ CMND/ CCCD/MST/hộ chiếu/CMND quân đội của chủ hồ sơ
|
String
(1000)
|
35
|
NgayNopHoSo
|
Ngày nộp
hồ sơ yyyyMMddHHmmss
|
String
(20)
|
36
|
TaiLieuNop
|
Tài liệu
đính kèm kèm theo hồ sơ
|
|
36.1
|
TepDinhKemId
|
Mã tệp
đính kèm
|
Bigint
|
36.2
|
TenTepDinhKem
|
Tên tệp
đính kèm
|
String
|
36.3
|
IsDeleted
|
action
|
Boolean
|
36.4
|
MaThanhPhanHoSo
|
Mã thành
phần hồ sơ
|
String
|
36.5
|
DuongDanTaiTepTin
|
Đường
dẫn tệp tin đính kèm
|
String
|
36.6
|
DuocSoHoa
|
Tài liệu
được số hóa
|
Code
|
36.7
|
DuocTaiSuDung
|
Tài liệu
được tái sử dụng
|
Code
|
36.8
|
DuocLayTuKhoDMQG
|
Được lấy
từ kho danh mục quốc gia
|
Code
|
36.9
|
MaKetQuaThayThe
|
Mã kết
quả thay thế
|
Code
|
37
|
DanhSachLePhi
|
Danh
sách phí, lệ phí
|
Collection
của LePhi
|
37.1
|
TenPhiLePhi
|
Tên phí,
lệ phí
|
String
(500)
|
37.2
|
MaPhiLePhi
|
Mã phí,
lệ phí
|
String
(50)
|
37.3
|
HinhThucThu
|
Hình
thức thu phí
|
Code
|
37.4
|
Gia
|
Giá
|
Decimal
|
37.5
|
LoaiPhiLePhi
|
Loại
phí, lệ phí
|
Code
|
38
|
DanhSachTepDinhKemKh
ac
|
Danh
sách tệp đính kèm khác
|
Collection
của TepDinhKemK hac
|
38.1
|
TenGiayTo
|
Tên giấy
tờ tệp đính kèm
|
500 ký
tự
|
38.2
|
SoLuong
|
Số lượng
|
Integer
|
38.3
|
LoaiGiayTo
|
Loại
giấy tờ
|
Integer
|
39
|
DanhSachHoSoBoSung
|
Danh
sách hồ sơ bổ sung
|
Collection
của HoSoBoSung
|
39.1
|
HoSoBoSungId
|
Mã hồ sơ
|
Bigint
|
39.2
|
NguoiYeuCauBoSung
|
Người
yêu cầu bổ sung
|
String
|
39.3
|
NoiDungBoSung
|
Nội dung
bổ sung
|
String
|
39.4
|
NgayBoSung
|
Ngày bổ
sung
|
Date
|
39.5
|
NguoiTiepNhanBoSung
|
Người
tiếp nhận bổ sung
|
String
|
39.6
|
ThongTinTiepNhan
|
Thông
tin tiếp nhận
|
String
|
39.7
|
NgayTiepNhanBoSung
|
Ngày
tiếp nhận bổ sung
|
Date
|
39.8
|
TrangThaiBoSung
|
Trạng
thái bổ sung
|
Boolean
|
39.9
|
DanhSachGiayToBoSung
|
Danh
sách giấy tờ bổ sung
|
Collection
của TepDinhKem
|
39.10
|
DanhSachLePhiBoSung
|
Danh
sách lệ phí bổ sung
|
Collection
của LePhi
|
39.11
|
NgayHenTraTruoc
|
Ngày hẹn
trả trước
|
Date
|
39.12
|
NgayHenTraMoi
|
Ngày hẹn
trả mới
|
Date
|
40
|
DanhSachGiayToKetQua
|
Danh
sách giấy tờ kết quả
|
Collection
của GiayToKetQua
|
40.1
|
TenGiayTo
|
Tên giấy
tờ
|
String
|
40.2
|
MaThanhPhanHoSo
|
Mã thành
phần hồ sơ
|
Code
|
40.3
|
GiayToId
|
Mã giấy
tờ
|
Integer
|
40.4
|
DuongDanTepTinKetQua
|
Đường
dẫn tệp tin kết quả
|
String
|
40.5
|
MaGiayToKetQua
|
Mã giấy
tờ kết quả
|
String
|
5.3 Khối
thông tin - HHProcessDetail
Khối
Process chứa thông tin tiếp nhận xử lý hồ sơ đăng ký hợp tác xã.
TT
|
Tên trường thông tin
|
Ý nghĩa
|
Định dạng dữ liệu
|
1
|
MaNoiBo
|
Mã số
nội bộ
|
String
(20)
|
2
|
MaSoHKD
|
Mã số hộ
kinh doanh
|
String
(20)
|
3
|
MaSoDangKyHKD
|
Mã số
đăng ký hộ kinh doanh
|
String(20)
|
4
|
TenHKD
|
Tên hộ
kinh doang tiếng việt
|
String
(200)
|
5
|
MaHoSo
|
Số giấy
biên nhận
|
String (20)
|
6
|
MaTTHC
|
Mã thủ
tục hành chính
|
String
(20)
|
7
|
TenTTHC
|
Tên thủ
tục hành chính
|
String
(3000)
|
8
|
MaLinhVuc
|
Mã lĩnh
vực theo CSDL TTHC Quốc gia
|
String
(50)
|
9
|
TenLinhVuc
|
Tên lĩnh
vực theo CSDL TTHC Quốc gia
|
String
(500)
|
10
|
KenhThucHien
|
Kênh nộp
hồ sơ bao gồm:
1: Trực
tiếp
2: Nộp
trực tuyến
3: Nộp
qua bưu chính công ích
Tương
ứng danh mục kênh
|
Code
|
11
|
ChuHoSo
|
Tên
người đăng ký thực hiện thủ tục hành chính
|
String
(500)
|
12
|
LoaiDoiTuong
|
Kiểu đối
tượng nộp hồ sơ
Chiết
loại đối tượng lấy trong API
4.1.2.3.17
Lấy danh mục đối tượng
|
Code
|
13
|
MaDoiTuong
|
Mã đối
tượng nộp hồ sơ để định danh hồ sơ cho tài khoản trên cổng DVC Quốc gia
(TechnicalId lấy từ hệ thống VNConnect thông qua việc tích hợp SSO hoặc thông
qua API mục 4.2.1.2.5)
Trường
hợp không có truyền dữ liệu trắng, cụ thể: “MaDoiTuong”: “”
|
String
(100)
|
14
|
ThongTinKhac
|
Thông
tin khác của công dân tổ chức
|
String
(1000)
|
15
|
Email
|
Địa chỉ
thư điện tử của công dân tổ chức
|
String
(50)
|
16
|
Fax
|
Fax của
công dân tổ chức
|
String
(20)
|
17
|
SoDienThoai
|
Số điện
thoại liên hệ của cá nhân, tổ chức theo định dạng: +84 948204812
|
String
(13)
|
18
|
TrichYeuHoSo
|
Trích
yếu hồ sơ một cửa
|
String
(1000)
|
19
|
NgayTiepNhan
|
Ngày
tiếp nhận hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss
|
Date
|
20
|
NgayHenTra
|
Ngày
tiếp nhận hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss
|
Date
|
21
|
NgayTra
|
Ngày trả
kết quả hồ sơ cho công dân, tổ chức định dạng: yyyyMMddHHmmss
|
Date
|
22
|
ThongTinTra
|
Thông
tin trả kết quả
|
Boolean
|
23
|
HinhThuc
|
Hình
thức trả kết quả:
0 - Trả
kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
1 - Trả
kết quả qua đường bưu điện.
3 - Trả
kết quả điện tử
|
Int
|
24
|
NgayKetThucXuLy
|
Ngày kết
thúc xử lý hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss
|
Date
|
25
|
DonViXuLy
|
Tên đơn
vị thụ lý hồ sơ
|
String
(500)
|
26
|
GhiChu
|
Ghi chú
thông tin khác
|
String
(2000)
|
27
|
NoiNopHoSo
|
Thông
tin nơi công dân/doanh nghiệp lựa chọn để nộp hồ sơ. Bao gồm:
1: Nộp
từ Cổng DVC Quốc gia
2: Nôp
từ Cổng DVC của BNĐP
|
Code
|
28
|
TaiKhoanDuocXacThuc
VoiVNeID
|
0: có
1: không
|
Code
|
29
|
HoSoCoThanhPhanSoHoa
|
0:không
1: có
|
Code
|
30
|
DuocThanhToanTrucTu
yen
|
0: Hồ sơ
không phát sinh thanh toán
1: Thanh
toán trực tuyến trên cổng DVCQG
2: Thanh
toán trực tuyến qua Cổng thanh toán BNĐP
3: Thanh
toán trực tiếp
|
Code
|
31
|
NgayTuChoi
|
Ngày từ
chối hồ sơ. Bắt buộc với trạng thái xử lý 3 hoặc 8 yyyyMMddHHmmss
|
Date
|
32
|
LoaiDinhDanh
|
1: Căn
cước công dân
2: Chứng
minh nhân dân
3: Mã số
thuế DN
4: Số hộ
chiếu
5: Số
CMND quân đội
|
Code
|
33
|
SoDinhDanh
|
Số định
danh của chủ hồ sơ CMND/ CCCD/MST/hộ chiếu/CMND quân đội của chủ hồ sơ
|
String
(1000)
|
34
|
NgayNopHoSo
|
Ngày nộp
hồ sơ yyyyMMddHHmmss
|
String
()
|
35
|
TinhTrangXuLy
|
Trạng
thái của hồ sơ (lấy theo danh mục trạng thái hồ sơ quy định trên DVC QG trong
API 4.1.2.3.22 Danh mục trạng thái hồ sơ)
|
Code
|
36
|
TinhTrangBoSung
|
Khối
tình trạng xử lý hồ sơ
|
|
36.1
|
NgayBoSung
|
Ngày bổ
sung định dạng: yyyyMMddHHmmss
|
Date
|
36.2
|
NguoiYeuCauBoSung
|
Người ra
yêu cầu bổ sung
|
String
|
36.3
|
NoiDungBoSung
|
Nội dung
bổ sung
|
String
|
V. QUY
TRÌNH KHAI THÁC DỮ LIỆU
1.
Quy trình đồng bộ tình trạng xử lý hồ sơ từ NBRS
Bước 1: Hệ thống
thông tin cấp tỉnh gọi API của NDXP/VDXP để lấy danh sách các hồ sơ đã xử lý
trong khoảng thời gian (NDXP/VDXP sẽ gọi tới LGSP, LGSP sẽ gọi tới NBRS để
lấy dữ liệu trả về cho hệ thống thông tin cấp tỉnh);
Bước 2: Sau khi
nhận được thông tin các ProcessID của hồ sơ đăng ký kinh doanh tại bước 1, hệ
thống thông tin cấp tỉnh gọi API của NDXP/VDXP để lấy thông tin chi tiết của
một hồ sơ cụ thể qua ProcessID (NDXP/VDXP gọi tới LGSP, LGSP sẽ gọi tới NBRS
để lấy dữ liệu trả về cho hệ thống thông tin cấp tỉnh);
Bước 3: Hệ thống
thông tin cấp tỉnh cập nhật thông tin tình trạng xử lý hồ sơ vào cơ sở dữ liệu
chuyên ngành của tỉnh..
Lưu ý: Để tra
cứu thông tin xử lý chi tiết của 1 hồ sơ, hệ thống thông tin cấp tỉnh có thể
gọi API cung cấp thông tin chi tiết về quá trình xử lý hồ sơ đăng ký (Mục
3.3.3)
Hình 2: Mô hình khai thác thông tin về hồ sơ
tiếp nhận, tình trạng xử lý hồ sơ đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh
doanh
2.
Quy trình tra cứu thông tin đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh áp
dụng đối với hệ thống thông tin cấp tỉnh
Hệ thống
thông tin cấp tỉnh gọi API cung cấp thông tin chi tiết hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh theo mã số doanh nghiệp.
Hình 3: Mô hình tra cứu thông tin đăng ký
doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh