Kính gửi:
|
- Các Bộ: Công thương, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Y tế, Xây dựng, Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Thực hiện Quyết định số
1322/QĐ-TTg ngày 30 tháng 8 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương
trình quốc gia Hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm,
hàng hoá giai đoạn 2021-2030, theo đó các Bộ, địa phương có trách nhiệm báo cáo
kết quả thực hiện các nhiệm vụ thuộc Chương trình về Bộ Khoa học và Công nghệ
trước ngày 30 tháng 11 hằng năm để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
Vì vậy, để bảo đảm đầy đủ thông
tin xây dựng báo cáo Thủ tướng Chính phủ về kết quả triển khai thực hiện năm
2024 của Chương trình quốc gia Hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất
lượng sản phẩm, hàng hoá giai đoạn 2021-2030, Bộ Khoa học và Công nghệ đề nghị
các Bộ, địa phương triển khai hoạt động đánh giá kết quả thực hiện năm 2024 của
Chương trình theo đề cương báo cáo tại phụ lục gửi
kèm.
Báo cáo kết quả năm 2024 thực
hiện Chương trình đề nghị gửi về Bộ Khoa học và Công nghệ (qua Ủy ban Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng Quốc gia và email vukhtc@tcvn.gov.vn) trước ngày
30/11/2024 để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ theo đúng quy định./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng Huỳnh Thành Đạt (để b/c);
- Lưu: VT, TĐC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Xuân Định
|
PHỤ LỤC
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN NĂM 2024 CỦA CHƯƠNG
TRÌNH QUỐC GIA HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NÂNG CAO NĂNG SUẤT VÀ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM,
HÀNG HÓA GIAI ĐOẠN 2021-2030
(Kèm theo Công văn số 4440/BKHCN-TĐC ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Bộ Khoa học
và Công nghệ)
I. Tình
hình triển khai và kết quả thực hiện Chương trình
1. Công tác lãnh đạo, chỉ
đạo triển khai thực hiện
a) Về xây dựng kế hoạch triển
khai thực hiện
.......................................................................................................................
b) Về xây dựng văn bản quản lý,
điều hành
.......................................................................................................................
c) Về thực hiện lồng ghép các
nhiệm vụ của Chương trình trong các nhiệm vụ, đề án, chương trình khác tại bộ,
địa phương (nếu có)
.......................................................................................................................
2. Kết quả thực hiện các
nhiệm vụ, giải pháp năm 2024 và giai đoạn 2021-2024
2.1. Hoàn thiện cơ chế, chính
sách thúc đẩy hoạt động nâng cao NSCL
....................................................................................................................
2.2. Tăng cường công tác thông
tin, truyền thông về năng suất chất lượng
....................................................................................................................
2.3. Hỗ trợ doanh nghiệp áp dụng
tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, hệ thống quản lý, công cụ cải tiến năng suất chất
lượng, công cụ hỗ trợ cho sản xuất thông minh, dịch vụ thông minh
......................................................................................................................
.....................................................................................................................
2.4. Đào tạo nguồn nhân lực cho
hoạt động nâng cao năng suất chất lượng
......................................................................................................................
2.5. Tăng cường năng lực hoạt động
tiêu chuẩn hóa và đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
.......................................................................................................................
2.6. Đẩy mạnh hợp tác quốc tế về
năng suất chất lượng
......................................................................................................................
......................................................................................................................
3. Định lượng kết quả đạt
được năm 2024 và giai đoạn 2021-2024
Stt
|
Nội dung
|
Mục tiêu giai đoạn 2021- 2025
|
Kết quả đạt được năm 2024
|
Kết quả giai đoạn 2021-2024
|
Kết quả 2021-2024 so với mục tiêu đến 2025
|
1
|
Hoạt động truyền thông năng
suất chất lượng
|
|
|
|
|
|
Số tin, bài, ảnh,...
|
|
|
|
|
|
Số phóng sự truyền
hình
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm truyền thông
khác....
|
|
|
|
|
|
.....
|
|
|
|
|
2
|
Số doanh nghiệp được hỗ trợ
áp dụng các hệ thống quản lý, công cụ cải tiến nâng cao năng suất
|
|
|
|
|
|
Tổng số doanh nghiệp được
hỗ trợ
|
|
|
|
|
|
Số doanh nghiệp được cấp
Giấy chứng nhận ISO 9001
|
|
|
|
|
|
Số doanh nghiệp được cấp
Giấy chứng nhận ISO 14001
|
|
|
|
|
|
Số doanh nghiệp được áp dụng
đồng bộ các giải pháp nâng cao NSCL, trở thành mô hình điểm để chia sẻ, nhân
rộng trên toàn quốc
|
|
|
|
|
|
.......
|
|
|
|
|
3
|
Số lượng chuyên gia, cán bộ
được đào tạo về NSCL
|
|
|
|
|
|
Số lượng chuyên gia được
đào tạo và cấp chứng chỉ chuyên gia năng suất của APO
|
|
|
|
|
|
Số lượng chuyên gia được
đào tạo và cấp chứng chỉ chuyên gia năng suất quốc gia
|
|
|
|
|
|
Số lượng học viên/số doanh
nghiệp được đào tạo về NSCL
|
|
|
|
|
|
Số lượng sinh viên/trường
ĐH, CĐ, TH được đào tạo về NSCL
|
|
|
|
|
|
........
|
|
|
|
|
4
|
Các chỉ tiêu định lượng khác
đã đạt được
|
|
|
|
|
|
Số tổ chức đánh giá sự phù
hợp được tăng cường năng lực
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hài hòa của tiêu chuẩn
quốc gia với tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực
|
|
|
|
|
|
......
|
|
|
|
|
Lưu ý: thông tin báo cáo kết
quả đạt được của Chương trình cần cụ thể số liệu, dữ liệu về kết quả đạt được trong
năm 2024 và giai đoạn 2021 - 2024 theo từng nhóm nhiệm vụ, giải pháp trên.
II. Đánh
giá kết quả, hiệu quả đã đạt được trong năm 2024 và giai đoạn 2021 - 2024
1. Đánh giá kết quả, hiệu
quả đã đạt được
Thông tin phân tích, đánh
giá cần bảo đảm các nội dung như sau:
a) Phân tích, đánh giá kết quả,
hiệu quả đạt được trong năm 2024
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
b) Phân tích, đánh giá kết quả,
hiệu quả đạt được giai đoạn 2021-2024
.....................................................................................................................
.......................................................................................................................
Yêu cầu tại mục này: cần
có thông tin đánh giá kết quả, hiệu quả đã đạt được so với mục tiêu giai đoạn
2021-2025 và đến năm 2030 đã được quy định tại Kế hoạch triển khai giai đoạn
2021-2025 và Kế hoạch triển khai Chương trình đến năm 2030 của bộ ngành, địa
phương.
2. Những tồn tại và vướng
mắc
.......................................................................................................................
Cần cụ thể những tồn tại, vướng
mắc gặp phải trong quá trình triển khai thực hiện Chương trình.
3. Nguyên nhân của những
tồn tại, vướng mắc
.......................................................................................................................
III.
Phương hướng, giải pháp thực hiện năm 2025 và những năm tiếp theo
1. Phương hướng
......................................................................................................................
Lưu ý cần có thông tin xác định
lộ trình để hoàn thành mục tiêu giai đoạn 2021-2025 đã được Bộ ngành, địa
phương đề ra trong Kế hoạch 5 năm thực hiện Chương trình.
2. Giải pháp thực hiện
.......................................................................................................................
IV. Đề xuất,
kiến nghị
Căn cứ kế hoạch thực hiện
Chương trình và những tồn tại, vướng mắc để đề xuất, kiến nghị cụ thể cho từng cơ
quan, tổ chức nhằm tháo gỡ, hướng dẫn triển khai thực hiện Chương trình (nếu
có)./.