1. Tên các tổ chức đã hoàn
thành đăng ký sử dụng chất được kiểm soát.
2. Mã số doanh nghiệp.
3. Lĩnh vực sử dụng chất được
kiểm soát.
Cục Biến đổi khí hậu trân trọng
cảm ơn sự phối hợp của Quý Văn phòng./.
STT
|
Tên doanh nghiệp
|
Mã số doanh nghiệp
|
Lĩnh vực sử dụng chất được kiểm soát
|
1
|
Công ty TNHH Scancom Việt Nam
|
`0301878655
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h)
|
2
|
Công
ty TNHH Entalpia Europe Việt Nam
|
`0316212106
|
Nhập khẩu chất được kiểm
soát; Xuất khẩu chất được kiểm soát
|
3
|
Công
ty cổ phần phát triển xây dựng cơ điện AE
|
`0107867010
|
Nhập khẩu chất được kiểm soát
|
4
|
Công ty cổ phần thương mại
và dịch vụ ADS Việt Nam
|
`0108183503
|
Nhập khẩu chất được kiểm soát
|
5
|
Công ty TNHH Taiyo Ink Việt
Nam
|
`0109243025
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h)
|
6
|
Công TNHH Dệt và Nhuộm Hưng
Yên
|
`0900288623
|
Sở hữu thiết bị lạnh công
nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
7
|
Công ty TNHH Longtech
Precision Việt Nam
|
2300277214
|
Sở hữu thiết bị lạnh công
nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
8
|
Công ty cổ phần năng lượng
Hòa Phát
|
`0800385380
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h)
|
9
|
Công ty cổ phần thép Hòa
Phát Hải Dương
|
`0800384651
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h)
|
10
|
Chi nhánh Tổng Công ty cổ
phần dịch vụ kỹ thuật dầu khí Việt Nam- Công ty tàu dịch vụ dầu khí
|
0100150577-034
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h)
|
11
|
Công ty cổ phần quốc tế ARS
|
`0107584622
|
Thu gom, tái chế, tái sử dụng
và xử lý chất được kiểm soát.
|
12
|
Công ty cổ phần đầu tư và
phát triển CNS
|
`0102609841
|
Nhập khẩu chất được kiểm soát
|
13
|
Công ty cổ phần phân bón dầu
khí Cà Mau
|
2001012298
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu
thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
14
|
Công ty liên doanh TNHH Crown
Hà Nội
|
`0500232898
|
Sở hữu thiết bị lạnh công
nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
15
|
Công ty TNHH Mabuchi Motor Việt
Nam
|
3600240707
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h)
|
16
|
Công ty TNHH Uchiyama Việt
Nam
|
3700337163
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h)
|
17
|
Chi nhánh Công ty TNHH
NGKSuntory PepsiCo Việt Nam tại TP Cần Thơ
|
`0300816663-006
|
Sở hữu thiết bị lạnh công
nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
18
|
Chi nhánh Công ty TNHH
NGKSuntory PepsiCo Việt Nam tại Miền Trung
|
`0300816663-009
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h)
|
19
|
Chi nhánh Công ty TNHH NGK
SUNTORY PEPSICO Việt Nam tại Bắc Ninh
|
`0300816663-007
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu
thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
20
|
Công ty TNHH NGK Suntory
PepsiCo Việt Nam
|
`0300816663
|
Sở hữu thiết bị lạnh công
nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
21
|
Công ty TNHH Sumitomo
Electric Interconect Products Việt Nam
|
2300290409
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h)
|
22
|
Công ty TNHH NGK Suntory
PepsiCo Việt Nam tại Đồng Nai
|
`0300816663-008
|
Sở hữu thiết bị lạnh công
nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
23
|
Công ty TNHH TNHH Đức Hùng
|
`0106346022
|
Nhập khẩu chất được kiểm soát
|
24
|
Công ty CP thương mại kỹ thuật
công nghệ Đông Nam
|
`0313432304
|
Nhập khẩu chất được kiểm soát
|
25
|
Công ty TNHH SX ISCVINA
|
2500591019
|
Nhập khẩu chất được kiểm
soát; Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5
kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn
hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện
lớn hơn 40 kW
|
26
|
Công ty TNHH CEN Việt Nam
|
`0315269406
|
Nhập khẩu chất được kiểm soát
|
27
|
Công ty CP Dược phẩm CPC1 Hà
Nội
|
`0104089394
|
Nhập khẩu chất được kiểm
soát; Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW
(90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn
586kW (2.000.000 BTU/h)
|
28
|
Công ty TNHH phát triển
thương mại và XNK Thành Phát
|
`0104951306
|
Nhập khẩu chất được kiểm soát
|
29
|
Công ty TNHH Universal
Scientific Industrial Việt Nam
|
`0202030568
|
Nhập khẩu chất được kiểm
soát; Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm
soát;
|
30
|
Công ty TNHH SANAKY Việt Nam
|
3702506339
|
Nhập khẩu chất được kiểm
soát; Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm
soát;
|
31
|
Công ty TNHH TMDV Hồng Thuyên
|
`0305326341
|
Nhập khẩu chất được kiểm
soát; Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm
soát
|
32
|
Công ty TNHH TMDV Hồng Thuyên
- CN Đồng Nai
|
`0305326341-004
|
Nhập khẩu chất được kiểm
soát; Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm
soát
|
33
|
Công ty TNHH dịch vụ vận tải
Quang Hưng
|
`0301245691
|
Nhập khẩu chất được kiểm soát
|
34
|
Công ty TNHH phát triển công
nghệ và thương mại An Phát
|
`0309515300
|
Nhập khẩu chất được kiểm soát
|
35
|
Công ty CP khí công nghiệp dầu
khí Việt Hàn
|
3502343422
|
Nhập khẩu chất được kiểm soát
|
36
|
Công ty TNHH DongSung
Chemical (Việt Nam)
|
3600873386
|
Nhập khẩu chất được kiểm soát
|
37
|
Công ty CP công nghiệp lạnh
Hưng Trí
|
`0301055926
|
Nhập khẩu chất được kiểm soát
|
38
|
Công ty TNHH Đất Biển Việt
Nam
|
`0310442985
|
Nhập khẩu chất được kiểm soát
|
39
|
Công ty TNHH TMDV Thảo Tài
nguyên
|
`0305399406
|
Nhập khẩu chất được kiểm soát
|
40
|
Công ty TNHH TMDV Minh Huy
Hoàng
|
`0316310713
|
Nhập khẩu chất được kiểm soát
|
41
|
Công ty TNHH thương mại Trang
Đài
|
`0313396871
|
Nhập khẩu chất được kiểm soát
|
42
|
Công ty CP Bình An
|
`0101252268
|
Nhập khẩu chất được kiểm soát
|
43
|
Công ty CP Giải pháp Đệ nhất
- CN Đồng Nai
|
`0106606506-002
|
Nhập khẩu chất được kiểm soát;
Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát
|
44
|
Công ty TNHH Bình Yên
|
`0100979928
|
Nhập khẩu chất được kiểm soát
|
45
|
Công ty CP Giải pháp công nghệ
Bảo Phát
|
`0107535858
|
Nhập khẩu chất được kiểm soát;
Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát
|
46
|
Công ty CP Đâù tư Văn Phú-
Invest
|
`0102702590
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h)
|
47
|
Công ty TNHH Hoya Lens Việt
Nam
|
3700778993
|
Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm
có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát; Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu
thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
48
|
Cảng hàng không Phù cát- CN
Tổng Công ty Cảng hàng không VN-CTCP
|
`0311638525-020
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h)
|
49
|
Công ty TNHH ON SEMICONDUCTOR
Việt Nam
|
3600692936
|
Sở hữu thiết bị lạnh công
nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
50
|
Công ty TNHH AMKOR Technology
Việt Nam
|
2301195652
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất
lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết
bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
51
|
Công ty CP XNK Greencool Tech
VN
|
`0110468390
|
Nhập khẩu chất được kiểm soát
|
52
|
Công ty TNHH Nissei Electric
Hà Nội
|
`0101877478
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h)
|
53
|
Chi nhánh TCT Phân bón và hóa
chất dầu khí- Công ty CP- Nhà máy đạm Phú mỹ
|
`0303165480-001
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h)
|
54
|
Công ty TNHH S-TEC VINA
|
`0700801090
|
Nhập khẩu chất được kiểm
soát; Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm
soát
|
55
|
Công ty TNHH Aiphone
Communication Việt Nam
|
3700838473
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất
lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h)
|
56
|
Công ty TNHH Dịch vụ thương mại
và an toàn Đông Đô
|
`0102750675
|
Nhập khẩu chất được kiểm soát
|
57
|
CN Vĩnh Phúc-Công ty TNHH Dịch
vụ thương mại và an toàn Đông Đô
|
`0102750675-004
|
Nhập khẩu chất được kiểm soát
|