UBND TỈNH BẾN TRE
SỞ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1573/SXD-KT
Về việc hướng dẫn thực hiện Thông tư số 11/2014/TT-BXD
ngày 25/8/2014 của Bộ Xây dựng.
|
Bến Tre, ngày 17 tháng 11 năm 2014
|
Kính gửi:
|
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Các tổ chức, cá nhân hoạt động trong
lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Căn cứ Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm
2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng
công trình xây dựng.
Căn cứ Thông tư số 11/2014/TT-BXD ngày 25 tháng 8 năm
2014 của Bộ Xây dựng về Quy định công khai thông tin về năng lực hoạt động xây
dựng của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng công trình (gọi tắt là
Thông tư 11).
Sở Xây dựng triển
khai thực hiện Thông tư 11 trên địa bàn tỉnh Bến Tre với những nội dung
sau:
1. Các lĩnh vực cung cấp, tiếp nhận, xem xét, công
bố và quản lý thông tin về năng lực hoạt động xây dựng gồm:
a) Lập dự án đầu tư xây dựng công trình;
b) Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
c) Thiết kế quy hoạch xây dựng;
d) Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình;
đ) Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng;
e) Giám sát chất lượng công trình xây dựng;
g) Kiểm định, giám định chất lượng công trình xây dựng;
h) Khảo sát, thiết kế, thi công xây dựng công trình.
2. Các thông tin về năng lực hoạt động xây dựng:
a) Thông tin về năng lực hoạt động xây dựng đối với
tổ chức là những thông tin về địa chỉ doanh
nghiệp, địa chỉ trụ sở chính; người đại diện theo pháp luật; quyết định thành
lập; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; vốn điều lệ; số lượng cán bộ, nhân
viên chủ trì các bộ môn của tổ chức; hệ thống quản lý chất
lượng; một số công trình tiêu biểu theo loại, quy mô công trình đã và đang thực
hiện, hình thức tham gia, công việc thực hiện, hình thức khen thưởng.
b) Thông tin về năng lực hoạt động xây dựng đối với
cá nhân là thông tin chung của cá nhân như họ và tên, năm sinh, địa chỉ thường
trú; thông tin về trình độ chuyên môn, chứng
chỉ hành nghề, số năm kinh nghiệm trong các lĩnh vực hoạt động xây dựng, công
trình tiêu biểu đã và đang thực hiện.
3. Thành phần hồ sơ: hồ sơ gồm bản giấy và tệp
tin phải được định dạng (.pdf; .doc; .docx; .zip; .rar).
3.1. Bản đăng ký công bố thông tin khai theo mẫu tại
các phụ lục kèm theo Công văn này gồm:
a) Phụ lục số 01: Đăng ký công bố thông tin về năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức.
b) Phụ lục số 02: Đăng ký công bố thông tin cá nhân
khi tham gia hoạt động xây dựng công trình đối với cá nhân tham gia hành nghề hoạt
động xây dựng độc lập.
3.2. Hồ sơ năng lực đăng ký công bố, gồm:
a) Bản sao y bản chính định dạng (.pdf) các loại giấy
tờ của tổ chức: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; giấy chứng nhận đầu tư
được cấp theo quy định của pháp luật; đăng ký hoạt động do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu mang quốc tịch cấp trong trường hợp là nhà thầu nước
ngoài.
b) Bản sao y bản chính định dạng (.pdf) các loại giấy
tờ của cá nhân: Văn bằng, chứng chỉ đào tạo, chứng chỉ hành nghề, hợp đồng lao
động của các cá nhân chủ trì các bộ môn trong tổ
chức.
c) Văn bản xác nhận của cơ quan bảo hiểm về việc đã thực hiện đóng bảo hiểm cho các nhân
sự của đơn vị theo phụ lục số 03 kèm theo Công văn này.
d) Cung cấp
Tài liệu chứng minh năng lực của tổ chức
đã thực hiện các lĩnh vực hoạt động xây dựng như đã kê khai.
4. Công bố thông tin:
- Sở Xây dựng là cơ quan đầu mối tiếp nhận đăng ký thông
tin của các tổ chức hoạt động xây dựng được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp tại Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch
và Đầu tư tỉnh Bến Tre hoặc được quyết định thành lập của cơ quan có thẩm quyền và các cá nhân được Sở Xây dựng tỉnh
Bến Tre cấp chứng chỉ hành nghề.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ đăng ký, cơ quan đầu mối tiến hành kiểm tra, xem xét tính hợp lệ của hồ
sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan đầu mối sẽ thông báo bằng văn bản
cho tổ chức, cá nhân có nhu cầu công bố.
- Trong thời gian 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đầy đủ thông tin hợp lệ về năng lực hoạt động xây dựng do tổ chức, cá nhân cung cấp, Sở Xây dựng có trách
nhiệm công bố thông tin trên trang thông tin điện tử do mình quản lý (http://soxaydung.bentre.gov.vn)
và có văn bản xác nhận đã công bố gửi cho tổ chức,
cá nhân.
- Trong thời gian 07 ngày làm việc, mọi thông tin về
năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức, cá
nhân được công bố trên trang thông tin điện tử của Sở Xây dựng được chuyển về
Bộ Xây dựng (Cục Quản lý hoạt động xây dựng) để xem xét tích hợp dữ liệu, công
bố trên trang thông tin điện tử do Bộ Xây dựng quản lý (www.moc.gov.vn) làm cơ sở lựa chọn tổ chức, cá nhân tham gia các hoạt động xây
dựng trong phạm vi cả nước.
5. Các nội dung khác: Thực hiện theo quy định
tại Thông tư 11.
6. Tổ chức thực hiện:
- Tổ chức, cá
nhân hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh căn cứ vào Thông tư 11 và các quy định
hiện hành để lập hồ sơ kê khai thông tin năng lực gửi về Sở Xây dựng và gửi qua thư điện tử theo địa chỉ: kinhtexaydungbentre@yahoo.com.
- Tất cả các tổ chức,
cá nhân có đăng ký hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh có nhu cầu thực hiện
đăng ký cung cấp thông tin năng lực về hoạt
động xây dựng và phải đảm bảo chính xác, trung thực. Định kỳ 12 tháng hoặc
trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ khi tổ chức, cá nhân có thay đổi, điều
chỉnh hồ sơ đã công bố thì tổ chức, cá nhân có trách nhiệm cung cấp thông tin
điều chỉnh bằng văn bản kèm theo tệp tin được định dạng (.pdf; .doc; .docx;
.zip; .rar) đến Cơ quan đầu mối.
- Thông tin năng lực về
hoạt động xây dựng là cơ sở để chủ đầu tư,
nhà đầu tư tham khảo lựa chọn tổ chức, cá
nhân tham gia các hoạt động xây dựng.
- Phòng Kinh tế Xây dựng chủ trì cùng Thanh tra và các
đơn vị thuộc Sở tham mưu cho Sở kiểm tra, xem xét, đề xuất công bố thông tin về năng lực hoạt động xây dựng của các tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh.
Trên đây là nội dung triển khai việc thực hiện Thông
tư 11 trên địa bàn tỉnh Bến Tre, trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn,
vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh về Phòng Kinh tế Xây dựng - Sở
Xây dựng (ĐT: 0753.821027) để được hướng dẫn./.
Nơi nhận:
- Như trên (thực hiện);
- UBND tỉnh (thay báo cáo);
- Bộ Xây dựng (thay báo cáo)
- GĐ, PGĐ SXD;
- Các đơn vị trực thuộc Sở;
- Website Sở Xây dựng;
- Lưu VT, nb.
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Bùi Trang Thuận
|
PHỤ LỤC SỐ 01
(Kèm theo Công văn
số: /SXD-KT ngày tháng
năm 2014 của Sở Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………….., ngày ...
tháng .... năm....
ĐĂNG KÝ CÔNG BỐ THÔNG
TIN VỀ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Kính gửi: Sở Xây
dựng
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đơn vị: ..............................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
................................................................................................
Số điện thoại: ……………………………………. Số fax:
.............................................
Email: …………………………………………….. Website:
..........................................
3. Địa chỉ Văn phòng đại diện, Văn phòng chi nhánh (nếu
có): ..................................
4. Người đại diện theo pháp luật:
................................................................................
- Họ và tên:
..................................................................................................................
- Chức vụ: ....................................................................................................................
5. Quyết định thành lập:
...............................................................................................
Cơ quan ký quyết định: ………………., Số: ………………………,
ngày: .....................
6. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp:
................................................................
Số: ………………………, ngày cấp ………………, Cơ quan cấp:
...............................
7. Vốn điều lệ:
..............................................................................................................
8. Số lượng cán bộ, nhân viên có chuyên môn cao của
Tổ chức (chỉ tính người đang tham gia nộp
BHXH): ………… người.
Trong đó:
+ Trên đại học: ………….. người.
+ Đại học: ……………… người.
- Bảng thống kê cán bộ, nhân viên có chuyên môn cao
của Tổ chức
STT
|
Lĩnh vực hoạt động
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Chủ nhiệm lập dự án
|
|
|
2
|
Giám đốc tư vấn quản lý dự án
|
|
|
3
|
Chủ nhiệm đồ án quy hoạch đô thị
|
|
|
4
|
Chủ trì bộ môn chuyên ngành quy hoạch đô thị
|
|
|
5
|
Chủ nhiệm khảo sát xây dựng
|
|
|
6
|
Chủ nhiệm thiết kế XDCT
|
|
|
7
|
Chủ trì thiết kế XDCT
|
|
|
8
|
Chỉ huy trưởng công trường
|
|
|
9
|
Kỹ sư xây dựng
|
|
|
10
|
Kiến trúc sư
|
|
|
11
|
Kỹ sư kinh tế xây dựng
|
|
|
…
|
Kỹ sư chuyên ngành xây dựng khác
|
|
|
…
|
Cử nhân chuyên ngành kinh tế
|
|
|
(Ghi chú: Căn cứ theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
ngày 12/02/2009 và của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và
Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt
và quản lý quy hoạch đô thị, chủ nhiệm lập dự án, giám đốc tư vấn quản lý dự
án, chủ nhiệm đồ án quy hoạch đô thị, chủ trì bộ môn chuyên ngành quy hoạch đô
thị, chủ nhiệm khảo sát xây dựng, chủ nhiệm thiết kế XDCT; Chỉ huy trưởng công
trường, Chủ trì thiết kế XDCT ghi rõ Hạng 1, Hạng 2 hoặc công trình cấp I, cấp
II, cấp III...đã tham gia thực hiện).
- Bảng thông tin các cá nhân chủ chốt biên chế làm việc
không thời hạn trong tổ chức
STT
|
Họ và tên
|
Trình độ,
chuyên môn,
|
Số năm kinh nghiệm
|
Chứng chỉ hành nghề
đã được cấp
|
Kiến trúc sư
|
Kỹ sư
|
Giám sát
|
Quản lý dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kê khai năng lực, kinh nghiệm từng chức danh của tổ chức:
+ Biểu số 01: Chức danh chủ nhiệm lập dự án.
+ Biểu số 02: Chức danh Giám đốc tư vấn quản lý dự
án.
+ Biểu số 03: Chức danh chủ nhiệm đồ án quy hoạch đô
thị.
+ Biểu số 04: Chức danh chủ trì bộ môn chuyên ngành
quy hoạch đô thị.
+ Biểu số 05: Chức danh chủ nhiệm thiết kế đồ án quy
hoạch xây dựng.
+ Biểu số 06: Chức danh chủ trì thiết kế chuyên ngành
quy hoạch xây dựng.
+ Biểu số 07: Chức danh chủ nhiệm khảo sát xây dựng.
+ Biểu số 08: Chức danh chủ nhiệm thiết kế xây dựng.
+ Biểu số 09: Chức danh chủ trì thiết kế xây dựng.
+ Biểu số 10: Chức danh chỉ huy trưởng công trình.
+ Biểu số 11: Chức danh chủ trì thực hiện công tác kiểm
định.
9. Có hệ thống quản lý chất lượng: □ Có
□ Không
- Số chứng chỉ ISO:
- Cơ quan chứng nhận:
10. Phòng thí nghiệm có thí nghiệm chuyên ngành xây
dựng: (nếu có)
- Tên, địa chỉ phòng thí nghiệm và mã số phòng thí nghiệm:
11. Thống kê các dự án, công trình tiêu biểu đã và đang
thực hiện trong vòng 03 năm gần nhất: (mỗi lĩnh vực hoạt động không quá 02
công trình).
STT
|
Tên, loại dự án,
công trình, công việc thực hiện
|
Hình thức tham gia (thầu chính/phụ)
|
Địa điểm, Quy mô
dự án và cấp công trình
|
Tên chủ đầu tư
|
Giá trị thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
12. Nêu những lĩnh vực thuộc thế mạnh của tổ chức
.............................................
13. Các công trình được khen thưởng (nếu có):
STT
|
Tên công trình,
loại và cấp công trình, địa điểm xây dựng,
công việc thực hiện
|
Hình thức khen
thưởng
|
Cơ quan khen thưởng
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
14. Các công trình vi phạm (nếu có):
STT
|
Tên công trình,
loại và cấp công trình, địa điểm xây dựng, công việc thực hiện
|
Mức độ vi phạm
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
...
|
|
|
|
15. Tổ chức tự đánh giá điều kiện năng lực và xếp hạng
theo quy định:
(Căn cứ
theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình)
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
II. THÔNG TIN NĂNG LỰC CÁC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG: LẬP
DỰ ÁN, QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THIẾT KẾ QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KHẢO SÁT XÂY
DỰNG, THIẾT KẾ, THẨM TRA THIẾT KẾ, GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH, KIỂM ĐỊNH,
GIÁM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG
1. Lĩnh vực lập dự án đầu tư xây dựng công trình:
Loại công trình
|
Số lượng dự án đã thực hiện theo loại dự án đầu
tư XDCT
|
Ghi chú
|
Quan trọng quốc
gia, A
|
B
|
C
|
|
Dân dụng
|
|
|
|
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
2. Lĩnh vực quản lý dự án đầu tư XDCT:
Loại công trình
|
Số lượng dự án đã thực hiện theo loại dự án đầu
tư XDCT
|
Ghi chú
|
Quan trọng quốc
gia, A
|
B
|
C
|
|
Dân dụng
|
|
|
|
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
3. Lĩnh vực thiết kế quy hoạch xây dựng:
Loại đô thị
|
Số lượng đồ án quy hoạch đã thực hiện
|
Ghi chú
|
Đô thị loại đặc biệt
|
|
|
Đô thị loại I
|
|
|
Đô thị loại II
|
|
|
Đô thị loại III
|
|
|
Đô thị loại IV
|
|
|
Đô thị loại V
|
|
|
4. Lĩnh vực khảo sát xây dựng công trình:
4.1. Thống kê các công trình đã thực hiện:
Loại công trình
|
Số lượng công trình đã thực hiện theo cấp công
trình
|
Ghi chú
|
Đặc biệt
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
Dân dụng
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
4.2. Thống kê máy móc thiết bị phục vụ công tác khảo
sát chủ yếu thuộc quyền sở hữu:
Loại máy thi công
|
Số
lượng
|
Công suất
|
Tính năng
|
Nước sản xuất
|
Năm sản xuất
|
Chất lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Lĩnh vực hoạt động thiết kế, thẩm tra thiết kế xây
dựng:
Loại công trình
|
Số lượng công trình đã thực hiện theo cấp công
trình
|
Ghi chú
|
Đặc biệt
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
Dân dụng
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
6. Lĩnh vực giám sát chất lượng công trình xây dựng:
Loại công trình
|
Số lượng công trình đã thực hiện theo cấp công
trình
|
Ghi chú
|
Đặc biệt
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
Dân dụng
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
7. Lĩnh vực kiểm định, giám định chất lượng công trình
xây dựng:
Loại công trình
|
Số lượng công trình đã thực hiện theo cấp công
trình
|
Ghi chú
|
Đặc biệt
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
Dân dụng
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
III. THÔNG TIN NĂNG LỰC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG THI CÔNG
XÂY DỰNG
1. Thống kê các công trình đã thực hiện:
Loại công trình
|
Số lượng công trình
đã thực hiện theo cấp công trình
|
Ghi chú
|
Đặc biệt
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
Dân dụng
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
2. Thống kê máy móc thiết bị thi công chủ yếu thuộc
quyền sở hữu:
Loại máy thi công
|
Số
lượng
|
Công suất
|
Tính năng
|
Nước sản xuất
|
Năm sản xuất
|
Chất lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi xin cam đoan những thông tin kê khai ở trên
là đúng sự thật, nếu sai chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
TÊN TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
Ghi chú: cột (5), (6), (7) nếu chủ nhiệm lập dự án thì
ghi là: (DA), nếu chủ nhiệm thiết kế thì ghi là: (TK)
Ghi chú: cột (7) (8), (9) nếu là Giám đốc hoặc Phó Giám
đốc QLDA thì ghi là: (GD), (PGD), nếu là chỉ huy trưởng thì ghi là: (CHT), nếu
là chủ nhiệm thiết kế ghi là: (TK)
Ghi chú: cột (3), (4) (5) nếu chủ nhiệm khảo sát thì
ghi là: (CN), nếu tham gia khảo sát thì ghi là: (KS).
Ghi chú: cột (3), (4) (5) nếu chủ nhiệm thiết kế thì
ghi là: (CN), nếu chủ trì thiết kế thì ghi là: (CTR).
Ghi chú: cột (3), (4) (5) nếu chủ trì thiết kế thì ghi
là: (CTR), nếu tham gia thiết kế thì ghi là (TK)
Ghi chú: cột (4) (5), (6) nếu chủ trì thiết kế thì ghi
là: (CTR), nếu chủ trì giám sát thì ghi là (GS), nếu chủ trì kiểm định thì ghi
là (KĐ)
1. Họ và tên:
................................................................................................................
2. Năm sinh: ................................................................................................................
3. Địa chỉ thường trú:
..................................................................................................
4. Số chứng minh thư nhân dân: ………………,ngày cấp: ………..
nơi cấp: ..............
5. Trình độ chuyên môn: (Bằng cấp, chứng chỉ đào
tạo...)
6. Số chứng chỉ hành nghề: ………., nơi cấp ……………., thời
hạn: ..........................
7. Số năm kinh nghiệm trong các lĩnh vực:
8. Thống kê tối đa 2 công việc (công trình) tiêu biểu
tương ứng với mỗi lĩnh vực hoạt động đã và đang thực hiện trong vòng 05 năm gần
nhất:
....................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những thông tin kê khai ở trên là đúng
sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.