STT
|
Tên chương trình, dự án
|
Nhà tài trợ
|
Tên Cơ quan chủ quản
|
Tên Chủ dự án
|
Đơn vị gửi báo cáo
|
Thời gian gửi báo cáo
|
Hình thức gửi báo cáo
|
Sử dụng AMT để lập và gửi báo cáo
|
Chất lượng báo cáo
|
Thư điện tử
|
Văn bản
|
Có sử dụng AMT/AMF
|
Chưa sử dụng AMT
|
Đủ thông tin
|
Thiếu thông tin
|
|
Các
chương trình, dự án
|
|
|
|
|
|
175
|
133
|
212
|
8
|
140
|
80
|
1
|
Truyền
tải điện miền Bắc mở rộng
|
ADB
|
Bộ Công thương
|
TCT Truyền tải điện QG
|
TĐ Điện lực VN
|
23/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
2
|
Đầu
tư lưới điện truyền tải, khoản vay 1
|
ADB
|
Bộ Công thương
|
TĐ Điện lực VN
|
TĐ Điện lực VN
|
23/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
3
|
Đầu
tư lưới điện truyền tải, khoản vay 2
|
ADB
|
Bộ Công thương
|
TĐ Điện lực VN
|
TĐ Điện lực VN
|
23/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
4
|
Đầu
tư xây dựng nhà máy nhiệt điện Ô Môn và lưới điện truyền tải khu vực đồng bằng
sông Cửu Long
|
Nhật Bản
|
Bộ Công thương
|
TĐ Điện lực VN
|
Chủ dự án
|
10/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
5
|
Nhà
máy nhiệt điện Mông Dương 1
|
ADB
|
Bộ Công thương
|
TĐ Điện lực VN
|
TĐ Điện lực VN
|
23/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
6
|
Nhà
máy nhiệt điện Thái Bình
|
Nhật Bản
|
Bộ Công thương
|
TĐ Điện lực VN
|
Chủ dự án
|
4/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
7
|
Thủy
điện Huội Quảng
|
Pháp
|
Bộ Công thương
|
TĐ Điện lực VN
|
TĐ Điện lực VN
|
23/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
8
|
Thủy
điện sông Bung 4
|
ADB
|
Bộ Công thương
|
TĐ Điện lực VN
|
TĐ Điện lực VN
|
23/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
9
|
Thủy
điện Trung Sơn
|
WB
|
Bộ Công thương
|
TĐ Điện lực VN
|
TĐ Điện lực VN
|
23/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
10
|
Xây
dựng nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn I
|
Nhật Bản
|
Bộ Công thương
|
TĐ Điện lực VN
|
TĐ Điện lực VN
|
23/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
11
|
Giáo
dục THCS vùng khó khăn nhất
|
ADB
|
Bộ GD&ĐT
|
Bộ GD&ĐT
|
Chủ dự án
|
4/10/2013
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
12
|
Phát
triển giáo dục trung học
|
ADB
|
Bộ GD&ĐT
|
Bộ GD&ĐT
|
Chủ dự án
|
4/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
13
|
Phát
triển giáo viên THPT & TCCN
|
ADB
|
Bộ GD&ĐT
|
Bộ GD&ĐT
|
Chủ dự án
|
14/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
14
|
Xây
dựng trường ĐH Khoa học và Công nghệ Hà Nội
|
ADB
|
Bộ GD&ĐT
|
Bộ GD&ĐT
|
Chủ dự án
|
23/10/2013
|
|
x
|
AMF
|
|
|
x
|
15
|
Xây
dựng trường ĐH Việt Đức
|
WB
|
Bộ GD&ĐT
|
Bộ GD&ĐT
|
Chủ dự án
|
22/10/2013
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
16
|
Phát
triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long
|
WB
|
Bộ GTVT
|
Cục Đường thủy nội địa
|
Chủ dự án
|
15/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
17
|
Phát
triển giao thông vận tải khu vực đồng bằng Bắc Bộ
|
WB
|
Bộ GTVT
|
Cục Đường thủy nội địa
|
Chủ dự án
|
15/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
18
|
Khôi
phục các cầu trên QL1, giai đoạn 3 đoạn Cần Thơ - Cà Mau
|
Nhật Bản
|
Bộ GTVT
|
TC Đường bộ VN
|
Chủ dự án
|
15/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
19
|
Xây
dựng Quốc lộ 3 mới và hệ thống mạng lưới đường bộ liên quan Hà Nội - Thái
Nguyên (Giai đoạn I)
|
Nhật Bản
|
Bộ GTVT
|
TC Đường bộ VN
|
Chủ dự án
|
15/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
20
|
Cải
tạo nâng cấp tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai
|
ADB
|
Bộ GTVT
|
TCT Đường sắt Việt Nam
|
Chủ dự án
|
15/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
21
|
Đoàn
tàu tốc hành giai đoạn 1
|
Đức
|
Bộ GTVT
|
TCT Đường sắt Việt Nam
|
Chủ dự án
|
15/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
22
|
Hệ
thống thông tin tín hiệu Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Thống Nhất, giai đoạn
II
|
Pháp
|
Bộ GTVT
|
TCT Đường sắt Việt Nam
|
Chủ dự án
|
15/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
23
|
Hiện
đại hóa Thông tin tín hiệu đường sắt ba tuyến Hà Nội-Lào Cai, Hà Nội-Đồng Đăng,
Hà Nội-Thái Nguyên và khu đầu mối Hà Nội
|
Trung Quốc
|
Bộ GTVT
|
TCT Đường sắt Việt Nam
|
Chủ dự án
|
15/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
24
|
Hiện
đại hóa Thông tin tín hiệu đường sắt đoạn Vinh - Sài Gòn, tuyến đường sắt
Thống Nhất, giai đoạn I
|
Trung Quốc
|
Bộ GTVT
|
TCT Đường sắt Việt Nam
|
Chủ dự án
|
15/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
25
|
Hiện
đại hóa Trung tâm vận tải đường sắt
|
Đức
|
Bộ GTVT
|
TCT Đường sắt Việt Nam
|
Chủ dự án
|
21/10/2013
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
26
|
Nâng
cao an toàn cầu đường sắt trên tuyến Hà Nội -TP. Hồ Chí Minh
|
Nhật Bản
|
Bộ GTVT
|
TCT Đường sắt Việt Nam
|
Chủ dự án
|
15/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
27
|
Xây
dựng đường sắt đô thị Hà Nội (tuyến số 1), giai đoạn I
|
Nhật Bản
|
Bộ GTVT
|
TCT Đường sắt Việt Nam
|
Chủ dự án
|
15/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
28
|
Đối
tác đổi mới sáng tạo Việt Nam - Phần Lan
|
Phần Lan
|
Bộ KH&CN
|
Bộ KH&CN
|
Chủ dự án
|
10/10/2013
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
29
|
Phát
triển cơ sở hạ tầng khu công nghệ cao Hòa Lạc
|
Nhật Bản
|
Bộ KH&CN
|
Bộ KH&CN
|
Chủ dự án
|
4/10/2013
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
30
|
Tăng
cường thực thi quyền sở hữu trí tuệ tại VN
|
Nhật Bản
|
Bộ KH&CN
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
Chủ dự án
|
11/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
31
|
Thăm
dò và khai thác nguồn urani và các loại quặng phục vụ chương trình điện hạt nhân
|
lAEA
|
Bộ KH&CN
|
Viện CN Xạ hiếm
|
Chủ dự án
|
10/10/2013
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
32
|
Nâng
cao năng lực cho xác định đặc trưng và đánh giá vị trí của các cơ sở hạt nhân
mới ở VN
|
lAEA
|
Bộ KH&CN
|
Viện Năng lượng Nguyên tử VN
|
Chủ dự án
|
10/10/2013
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
33
|
TCNL
Phòng chuẩn đo liều bức xạ và Phòng An toàn hạt nhân
|
lAEA
|
Bộ KH&CN
|
Viện Năng lượng Nguyên tử VN
|
Chủ dự án
|
10/10/2013
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
34
|
Tăng
cường công tác theo dõi và đánh giá ở Việt Nam
|
Ôxtrâylia
|
Bộ KH&ĐT
|
Bộ KH&ĐT
|
Chủ dự án
|
16/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
35
|
HTKT
Cải cách đăng ký kinh doanh tại VN
|
Thụy Sĩ
|
Bộ KH&ĐT
|
Cục Đăng ký Kinh doanh
|
Chủ dự án
|
16/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
36
|
An
toàn vệ sinh lao động trong các ngành có nguy cơ cao tại VN
|
Nhật Bản
|
Bộ LĐ,TB&XH
|
Cục An toàn Lao động
|
Chủ dự án
|
23/10/2013
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
37
|
Hỗ
trợ Bộ LĐTBXH giải quyết một số vấn đề sức khỏe xã hội trong các nhóm dân cư dễ
bị tổn thương
|
UNFPA
|
Bộ LĐ,TB&XH
|
Cục PC Tệ nạn XH
|
Chủ dự án
|
14/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
38
|
CT
Đào tạo nghề 2008
|
Đức
|
Bộ LĐ,TB&XH
|
TC Dạy nghề
|
Chủ dự án
|
15/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
39
|
Đầu
tư phát triển các trường dạy nghề chất lượng cao
|
Pháp
|
Bộ LĐ,TB&XH
|
TC Dạy nghề
|
Chủ dự án
|
15/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
40
|
Hỗ
trợ Kỹ thuật giai đoạn II Chương trình Đào tạo nghề 2008
|
Đức
|
Bộ LĐ,TB&XH
|
TC Dạy nghề
|
Chủ dự án
|
15/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
41
|
Tăng
cường kỹ năng nghề
|
ADB
|
Bộ LĐ,TB&XH
|
TC Dạy nghề
|
Chủ dự án
|
15/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
42
|
Thành
lập 5 trường Cao đẳng nghề VN - Hàn Quốc
|
Hàn Quốc
|
Bộ LĐ,TB&XH
|
TC Dạy nghề
|
Chủ dự án
|
15/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
43
|
Tư
vấn Hệ thống dạy nghề giai đoạn II
|
Đức
|
Bộ LĐ,TB&XH
|
TC Dạy nghề
|
Chủ dự án
|
15/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
44
|
Nâng
cao năng lực lãnh đạo cho phụ nữ trong khu vực NN trong bối cảnh hội nhập KTQT
|
UNDP
|
Bộ Ngoại giao
|
Bộ Ngoại giao
|
Chủ dự án
|
25/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
45
|
Nâng
cao năng lực phục vụ hội nhập quốc tế sâu rộng của Việt Nam đến 2020
|
UNDP
|
Bộ Ngoại giao
|
Bộ Ngoại giao
|
Chủ dự án
|
10/10/2013
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
46
|
Bảa
vệ tổng hợp vùng ven biển và rừng ngập mặn nhằm thích nghi với biến đổi khí hậu
tại các tỉnh ĐBSCL
|
Đức
|
Bộ NN&PTNT
|
BQL các DA Lâm nghiệp
|
Chủ dự án
|
11/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
47
|
Chương
trình bảo tồn rừng
|
Nhật Bản
|
Bộ NN&PTNT
|
BQL các DA Lâm nghiệp
|
Chủ dự án
|
11/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
48
|
Khôi
phục rừng và quản lý rừng bền vững ở các tỉnh Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình
Định và Phú Yên
|
Đức
|
Bộ NN&PTNT
|
BQL các DA Lâm nghiệp
|
Chủ dự án
|
11/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
49
|
Phát
triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên
|
ADB
|
Bộ NN&PTNT
|
BQL các DA Lâm nghiệp
|
Chủ dự án
|
14/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
50
|
Phát
triển lâm nghiệp ở Hòa Bình và Sơn La
|
Đức
|
Bộ NN&PTNT
|
BQL Các DA Lâm nghiệp
|
Chủ dự án
|
11/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
51
|
Phát
triển ngành lâm nghiệp
|
WB
|
Bộ NN&PTNT
|
BQL các DA Lâm nghiệp
|
Chủ dự án
|
11/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
52
|
Phục
hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ
|
Nhật Bản
|
Bộ NN&PTNT
|
BQL các DA Lâm nghiệp
|
Chủ dự án
|
11/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
53
|
Thủy
lợi Phước Hòa
|
ADB
|
Bộ NN&PTNT
|
BQL ĐT&XD Thủy lợi 9
|
Chủ dự án
|
7/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
54
|
Kế
hoạch loại trừ Methyl Bromide của Việt Nam
|
WB
|
Bộ NN&PTNT
|
Cục BV thực vật
|
Chủ dự án
|
9/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
55
|
Nghiên
cứu dự báo tác động của biến đổi khí hậu đối với lưu vực sông Hồng và hỗ trợ
thể chế nâng cao hiệu quả tưới tại một khu vực thí điểm Gia Bình của hệ thống
thủy nông Bắc Hưng Hải
|
Pháp
|
Bộ NN&PTNT
|
ĐH Thủy lợi
|
Chủ dự án
|
11/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
56
|
TCNL
trường Đại học Thủy Lợi trong bối cảnh biến đổi khí hậu
|
Hà Lan
|
Bộ NN&PTNT
|
ĐH Thủy lợi
|
Chủ dự án
|
11/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
57
|
Đánh
giá thực trạng các công ty lâm nghiệp Nhà nước nhằm đề xuất định hướng phát
triển, phương thức quản lý và chính sách phù hợp
|
Quỹ UT ngành LN
|
Bộ NN&PTNT
|
TC Lâm nghiệp
|
Chủ dự án
|
10/10/2013
|
x
|
|
AMF
|
|
|
x
|
58
|
Hỗ
trợ chuẩn bị sẵn sàng thực hiện REDD+ ở Việt Nam
|
WB
|
Bộ NN&PTNT
|
TC Lâm nghiệp
|
Chủ dự án
|
10/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
59
|
Hỗ
trợ chương trình Đánh giá và Theo dõi lâu dài Tài nguyên rừng và cây phân tán
toàn quốc tại Việt Nam
|
FAO
|
Bộ NN&PTNT
|
TC Lâm nghiệp
|
Chủ dự án
|
10/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
60
|
Hỗ
trợ Quản lý rừng bền vững, Thương mại và Tiếp thị các Lâm sản chính tại VN
|
Đức
|
Bộ NN&PTNT
|
TC Lâm nghiệp
|
Chủ dự án
|
10/10/2013
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
61
|
Tăng
cường lâm nghiệp cộng đồng ở Việt Nam
|
Phần Lan
|
Bộ NN&PTNT
|
TC Lâm nghiệp
|
Chủ dự án
|
10/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
62
|
Xây
dựng chính sách quản lý rừng bền vững và thúc đẩy cấp chứng chỉ rừng
|
Quỹ UT ngành LN
|
Bộ NN&PTNT
|
TC Lâm nghiệp
|
Chủ dự án
|
10/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
63
|
CT
Môi trường QG nước sạch và VSMT nông thôn gđ 2012-2016
|
Phần Lan
|
Bộ NN&PTNT
|
TC Thủy lợi
|
Chủ dự án
|
24/10/2013
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
64
|
Nâng
cao năng lực thể chế về quản lý rủi ro thiên tai tại VN, đặc biệt là rủi ro
thiên tai liên quan đến biến đổi khí hậu, gđ 2
|
UNDP
|
Bộ NN&PTNT
|
TC Thủy lợi
|
Chủ dự án
|
24/10/2013
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
65
|
Nghiên
cứu đề xuất giải pháp tổng thể kiểm soát ngập lũ lưu vực sông Đồng Nai
|
Pháp
|
Bộ NN&PTNT
|
TC Thủy lợi
|
Chủ dự án
|
24/10/2013
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
66
|
Quản
lý bền vững nước hệ thống hồ chứa trên sông Hồng - sông Thái Bình thích nghi
với biến đổi khí hậu
|
Italia
|
Bộ NN&PTNT
|
TC Thủy lợi
|
Chủ dự án
|
24/10/2013
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
67
|
TCNL
Cảnh báo sớm lũ lụt giai đoạn 2 tại VN
|
Mỹ
|
Bộ NN&PTNT
|
TC Thủy lợi
|
Chủ dự án
|
24/10/2013
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
68
|
TCNL
Quản lý rủi ro thiên tai
|
WB
|
Bộ NN&PTNT
|
TC Thủy lợi
|
Chủ dự án
|
24/10/2013
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
69
|
Đầu
tư phát triển các trường dạy nghề chất lượng cao - Trường Cao đẳng nghề cơ
khí nông nghiệp
|
Pháp
|
Bộ NN&PTNT
|
Trường CĐ nghề Cơ khí NN
|
Chủ dự án
|
14/10/2013
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
70
|
Cấp
nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn vùng miền Trung
|
ADB
|
Bộ NN&PTNT
|
TTQG Nước sạch & VSMT NT
|
Chủ dự án
|
7/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
71
|
Cấp
nước sạch và vệ sinh nông thôn đồng bằng sông Hồng
|
WB
|
Bộ NN&PTNT
|
TT QG Nước sạch & VSMT NT
|
Chủ dự án
|
7/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
72
|
HTKT
cho CT nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả tại 08 tỉnh đồng bằng
sông Hồng
|
WB
|
Bộ NN&PTNT
|
TT QG Nước sạch & VSMT NT
|
Chủ dự án
|
7/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
73
|
Nước
sạch và Vệ sinh cho trẻ em
|
UNICEP
|
Bộ NN&PTNT
|
TT QG Nước sạch & VSMT NT
|
Chủ dự án
|
7/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
74
|
Tối
ưu hóa sản xuất khí sinh học thân thiện với môi trường từ phân gia súc nhằm
giảm thiểu khí phát thải gây hiệu ứng nhà kính
|
Đan Mạch
|
Bộ NN&PTNT
|
Viện Chăn nuôi
|
Chủ dự án
|
4/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
75
|
Hỗ
trợ xây dựng quản lý rủi ro nông nghiệp thông qua liên kết công - tư ở Việt
Nam
|
Tây Ban Nha
|
Bộ NN&PTNT
|
Viện CSCL PTNT
|
Chủ dự án
|
11/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
76
|
Tăng
cường mạng lưới phản hồi ý kiến cho chính sách phát triển nông thôn tại VN
|
IFAD
|
Bộ NN&PTNT
|
Viện CSCL PTNT
|
Chủ dự án
|
11/1/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
77
|
Sử
dụng hiệu quả nguồn dinh dưỡng để phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững ở
miền Trung Việt Nam trong bối cảnh biến đổi khí hậu
|
Đan Mạch
|
Bộ NN&PTNT
|
Viện NCNT T.sản Bắc Bộ
|
Chủ dự án
|
11/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
78
|
Gia
hóa và nâng cao chất lượng giống tôm chân trắng
|
WB
|
Bộ NN&PTNT
|
Viện NCNT T.sản NT
|
Chủ dự án
|
14/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
79
|
Nâng
cao năng lực nghề nuôi cá biển Việt Nam
|
Na Uy
|
Bộ NN&PTNT
|
Viện NCNT Thủy sản 1
|
Chủ dự án
|
4/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
80
|
Nâng
cao tính bền vững trong chế biến là sử dụng thức ăn cho nuôi trồng hải sản
tại Việt Nam và Úc
|
Ôxtrâylia
|
Bộ NN&PTNT
|
Viện NCNT Thủy sản 1
|
Chủ dự án
|
10/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
81
|
Tác
động của biến đổi khí hậu và các giải pháp thích ứng an toàn sinh học cho
nuôi trồng thủy sản tại miền Bắc VN
|
Đan Mạch
|
Bộ NN&PTNT
|
Viện NCNT Thủy sản 1
|
Chủ dự án
|
10/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
82
|
TCNL
nuôi trồng thủy sản và thương mại đáp ứng yêu cầu vệ sinh an toàn thực phẩm
và phát triển bền vững sản xuất thủy sản ở quy mô nông hộ (SCAD)
|
Mỹ
|
Bộ NN&PTNT
|
Viện NCNT Thủy sản 1
|
Chủ dự án
|
11/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
83
|
Nâng
cao tính bền vững của hệ thống canh tác tôm-lúa ở ĐB sông Cửu Long
|
Ôxtrâylia
|
Bộ NN&PTNT
|
Viện NCNT Thủy sản 2
|
Chủ dự án
|
30/09/2013
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
84
|
Đầu
tư nâng cấp các trường dạy nghề thuộc Bộ Quốc phòng, giai đoạn II
|
Áo
|
Bộ Quốc phòng
|
Cục Kinh tế
|
Chủ dự án
|
15/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
85
|
Đầu
tư trang thiết bị y tế chuyên sâu cho Bệnh viện 108, Bệnh viện 103 và Bệnh viện
175
|
Áo
|
Bộ Quốc phòng
|
Cục Quân y
|
Chủ dự án
|
15/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
86
|
Cải
cách DNNN và hỗ trợ quản trị công ty
|
ADB
|
Bộ Tài chính
|
Bộ Tài chính
|
Chủ dự án
|
14/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
87
|
HTKT
hỗ trợ triển khai Chương trình Cải cách DNNN và hỗ trợ quản trị công ty
|
ADB
|
Bộ Tài chính
|
Bộ Tài chính
|
Chủ dự án
|
16/10/2013
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
88
|
Quỹ
đầu tư phát triển địa phương
|
WB
|
Bộ Tài chính
|
Bộ Tài chính
|
Chủ dự án
|
15/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
89
|
TCNL
Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán, Bộ Tài chính
|
WB
|
Bộ Tài chính
|
Bộ Tài chính
|
Chủ dự án
|
9/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
90
|
Xây
dựng năng lực kiểm toán nội bộ cho Thanh Bộ Tài chính
|
WB
|
Bộ Tài chính
|
Bộ Tài chính
|
Chủ dự án
|
14/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
91
|
Hợp
tác Kỹ thuật thực hiện hải quan điện tử
|
Nhật Bản
|
Bộ Tài chính
|
TC Hải quan
|
Chủ dự án
|
9/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
92
|
Xây
dựng, triển khai Hải quan điện tử và thực hiện cơ chế Hải quan một cửa phục
vụ hiện đại hóa Hải quan tại Việt Nam
|
Nhật Bản
|
Bộ Tài chính
|
TC Hải quan
|
Chủ dự án
|
9/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
93
|
Hiện
đại hóa quản lý thuế
|
WB
|
Bộ Tài chính
|
TC Thuế
|
Chủ dự án
|
14/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
94
|
Quỹ
Tín thác Đa biên các Nhà tài trợ Hỗ trợ cho Hiện đại hóa Quản lý Tài chính
Công tại Việt Nam, GĐ 2
|
Thụy Sĩ
|
Bộ Tài chính
|
TC Thuế
|
Chủ dự án
|
10/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
95
|
Dịch
vụ hệ sinh thái
|
Quỹ MT Toàn cầu
|
Bộ TN&MT
|
Bộ TN&MT
|
Chủ dự án
|
20/11/2013
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
96
|
Kế
hoạch hành động xanh của doanh nghiệp vừa và nhỏ VN
|
Thụy Điển
|
Bộ TN&MT
|
Bộ TN&MT
|
Chủ dự án
|
20/11/2013
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
97
|
Loại
bỏ bóng đèn sợi đốt thông qua việc chuyển đổi thị trường chiếu sáng tại VN
|
Quỹ MT Toàn cầu
|
Bộ TN&MT
|
Bộ TN&MT
|
Chủ dự án
|
20/11/2013
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
98
|
Hoàn
thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai Việt Nam
|
WB
|
Bộ TN&MT
|
TC Quản lý đất đai
|
Chủ dự án
|
2/10/2013
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
99
|
Kinh
nghiệm quản lý đất đai quốc tế và giải pháp để hoàn thiện hệ thống pháp luật
và công cụ quản lý đất đai nhằm phát triển thị trường bất động sản lại VN
|
Quỹ UT gia nhập WTO
|
Bộ TN&MT
|
TC Quản lý đất đai
|
Chủ dự án
|
2/10/2013
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
100
|
TCNL
quy hoạch và điều tra nước ngầm lại các khu đô thị VN, gđ 2
|
Đức
|
Bộ TN&MT
|
TT QH&ĐT TN nước QG
|
Chủ dự án
|
22/11/2013
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
101
|
Xử
lý ô nhiễm dioxin tại các vùng nóng ở VN
|
Quỹ MT Toàn cầu
|
Bộ TN&MT
|
VP Ban chỉ đạo 33
|
Chủ dự án
|
16/10/2013
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
102
|
Công
trình Tuyến cáp quang biển trục Bắc - Nam
|
Nhật Bản
|
Bộ TT&TT
|
TĐ BCVT VN
|
Chủ dự án
|
14/10/2013
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
103
|
CT
Đối tác tư pháp
|
EC
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ Tư pháp
|
Chủ dự án
|
28/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
104
|
HTKT
về cải cách hệ thống pháp luật và tư pháp
|
Nhật Bản
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ Tư pháp
|
Chủ dự án
|
8/11/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
105
|
Tăng
cường tiếp cận với công lý và bảo vệ quyền tại VN
|
UNDP
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ Tư pháp
|
Chủ dự án
|
14/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
106
|
Phát
triển du lịch bền vững Tiểu vùng sông Mêkông mở rộng
|
ADB
|
Bộ VH,TT&DL
|
Bộ VH,TT&DL
|
Chủ dự án
|
11/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
107
|
Tăng
cường năng lực nguồn nhân lực ngành du lịch và khách sạn Việt Nam
|
Lúc Xăm Bua
|
Bộ VH,TT&DL
|
Bộ VH,TT&DL
|
Chủ dự án
|
4/11/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
108
|
Xây
dựng ứng phó quốc gia với bạo lực gia đình
|
UNFPA
|
Bộ VH,TT&DL
|
Bộ VH,TT&DL
|
Bộ VH,TT&DL
|
6/11/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
109
|
Chương
trình phát triển năng lực du lịch có trách nhiệm với môi trường và xã hội
|
EC
|
Bộ VH,TT&DL
|
TC Du lịch
|
Chủ dự án
|
23/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
110
|
Hỗ
trợ hệ thống y tế
|
Quỹ Toàn cầu
|
Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
Chủ dự án
|
10/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
111
|
Hỗ
trợ y tế các tỉnh Bắc Trung Bộ
|
WB
|
Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
Chủ dự án
|
10/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
112
|
Hỗ
trợ y tế các tỉnh Đông bắc bộ và Đồng bằng sông Hồng
|
WB
|
Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
Chủ dự án
|
14/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
113
|
HTKT
Tăng cường hệ thống y tế tuyến tỉnh
|
Đức
|
Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
Chủ dự án
|
7/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
114
|
Nâng
cao năng lực cho cán bộ địa phương trong việc vận động cộng đồng xây dựng nhà
tiêu hợp vệ sinh
|
Anh
|
Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
11/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
115
|
Nâng
cao năng lực đảm bảo an toàn sinh học và xét nghiệm tác nhân gây bệnh truyền
nhiễm nguy hiểm cho mạng lưới phòng xét nghiệm tại Việt Nam
|
Nhật Bản
|
Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
Chủ dự án
|
11/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
116
|
Nâng
cao năng lực kiểm soát và quản lý an toàn sinh học và an ninh sinh học tại
Việt Nam
|
Na Uy
|
Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
15/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
117
|
Phòng
chống dịch cúm gia cầm, cúm ở người và dự phòng đại dịch ở Việt Nam - thành
phần y tế
|
WB
|
Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
11/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
118
|
Quỹ
Toàn cầu phòng chống HIV/AIDS
|
Quỹ Toàn cầu
|
Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
Chủ dự án
|
11/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
119
|
Quỹ
Toàn cầu Vòng 9 Phòng chống lao Việt Nam
|
Quỹ Toàn cầu
|
Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
Chủ dự án
|
11/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
120
|
Vệ
sinh hộ gia đình gắn kết nhu cầu của người dân với hỗ trợ vốn vay ưu đãi
|
Anh
|
Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
11/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
121
|
Vì
sự sống còn và phát triển trẻ em
|
UNICEF
|
Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
14/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
122
|
Tăng
cường năng lực khám chữa bệnh và đào tạo của Bệnh viện Việt Đức
|
Đức
|
Bộ Y tế
|
BV Việt Đức
|
Bộ Y tế
|
7/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
123
|
TC
phòng chống sốt rét dựa vào cộng đồng tập trung vào các nhóm có nguy cơ cao,
nâng cao năng lực và tính bền vững của CT Phòng chống sốt rét QG
|
Quỹ Toàn cầu
|
Bộ Y tế
|
Viện sốt rét - KST -CT TƯ
|
Chủ dự án
|
10/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
124
|
Nâng
cao năng lực cho cán bộ Hội Phụ nữ 10 tỉnh về kỹ năng tham vấn và hỗ trợ nạn
nhân bị bạo lực trên cơ sở giới
|
Tây Ban Nha
|
Hội LHPN VN
|
Hội LHPN VN
|
Chủ dự án
|
24/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
125
|
Ngôi
nhà bình yên hỗ trợ nạn nhân bị buôn bán từ nước ngoài trở về
|
Tây Ban Nha
|
Hội LHPN VN
|
Hội LHPN VN
|
Chủ dự án
|
24/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
126
|
Tăng
cường vai trò của các tổ chức xã hội Việt Nam trong việc ứng phó với bạo lực
giới và một số vấn đề dân số cần quan tâm
|
UNFPA
|
Hội Nông dân VN
|
Hội Nông dân VN
|
Chủ dự án
|
15/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
127
|
Đầu
tư cấp nước đô thị Đồng bằng sông Cửu Long
|
Pháp
|
Ngân hàng PT VN
|
Ngân hàng PT VN
|
Chủ dự án
|
30/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
128
|
Sử
dụng hiệu quả tiết kiệm năng lượng và phát triển năng lượng tái tạo
|
Nhật Bản
|
Ngân hàng PT VN
|
Ngân hàng PT VN
|
Chủ dự án
|
30/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
129
|
Tài
trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ giai đoạn III
|
Nhật Bản
|
NH NN VN
|
NH NN VN
|
Chủ dự án
|
2/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
130
|
Tăng
cường năng lực tổng thể của Thanh tra Chính phủ đến năm 2014
|
Thụy Điển
|
Thanh tra CP
|
Thanh tra CP
|
Chủ dự án
|
14/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
131
|
Cấp
nước và vệ sinh thị xã Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Phần Lan
|
UBND tỉnh Bắc Kạn
|
CT Cấp nước Bắc Kạn
|
Chủ dự án
|
8/10/2013
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
132
|
Cấp
thoát nước và vệ sinh thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
|
Phần Lan
|
UBND tỉnh Bắc Kạn
|
CT Cấp nước Bắc Kạn
|
Chủ dự án
|
10/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
133
|
Đường
GTNT đến các xã miền núi đặc biệt khó khăn tỉnh Bắc Kạn
|
Quỹ Kuwait
|
UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Sở GTVT Bắc Kạn
|
Chủ dự án
|
7/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
134
|
Bệnh
viện đa khoa và Trung tâm đào tạo y tế tỉnh Bắc Kạn
|
Quỹ Ả rập Xê út
|
UBND tỉnh Bắc Kạn
|
UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Chủ dự án
|
18/10/2013
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
135
|
Quan
hệ đối tác vì người nghèo trong phát triển nông lâm nghiệp tỉnh Bắc Kạn
|
IFAD
|
UBND tỉnh Bắc Kạn
|
UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Chủ dự án
|
17/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
136
|
Hệ
thống thoát nước và xử lý nước thải thị xã Bắc Ninh gđ 2003-2010
|
Đức
|
UBND tỉnh Bắc Ninh
|
CT CTN Bắc Ninh
|
Chủ dự án
|
17/10/2013
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
137
|
Nhà
máy nước An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
Pháp
|
UBND tỉnh Bến Tre
|
CT cấp thoát nước Bến Tre
|
Chủ dự án
|
11/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
138
|
Phát
triển kinh doanh với người nghèo nông thôn tỉnh Bến Tre
|
IFAD
|
UBND tỉnh Bến Tre
|
UBND tỉnh Bến Tre
|
Chủ dự án
|
9/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
139
|
Cải
thiện môi trường nước Nam Bình Dương
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh Bình Dương
|
CT CTN MT Bình Dương
|
Chủ dự án
|
10/10/2013
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
140
|
Cải
thiện môi trường nước Nam Bình Dương, giai đoạn II
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh Bình Dương
|
CT CTN MT Bình Dương
|
Chủ dự án
|
10/10/2013
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
141
|
Cấp
nước Nam Thủ Dầu Một mở rộng công suất, tỉnh Bình Dương
|
ADB
|
UBND tỉnh Bình Dương
|
CT CTN MT Bình Dương
|
Chủ dự án
|
10/10/2013
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
142
|
Nâng
công suất nhà máy xử lý chất thải Nam Bình Dương
|
Tây Ban Nha
|
UBND tỉnh Bình Dương
|
CT CTN MT Bình Dương
|
Chủ dự án
|
10/10/2013
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
143
|
Sinh
kế Nông thôn Bền vững tỉnh Bình Định
|
Niu Di Lân
|
UBND tỉnh Bình Định
|
Sở NN&PTNT Bình Định
|
Chủ dự án
|
17/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
144
|
Cấp
nước sinh hoạt huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
|
Bỉ
|
UBND tỉnh Bình Định
|
TT Nước sạch & VSMT BĐ
|
Chủ dự án
|
17/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
145
|
Nước
sạch nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Hà Lan
|
UBND tỉnh BR- Vũng Tàu
|
TT Nước & VSMT NT
|
Chủ dự án
|
21/10/2013
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
146
|
Phát
triển kinh doanh với người nghèo Cao Bằng
|
IFAD
|
UBND tỉnh Cao Bằng
|
UBND tỉnh Cao Bằng
|
Chủ dự án
|
10/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
147
|
Mở
rộng hệ thống thoát nước mưa, nước thải và đầu nối hộ gia đình TP Buôn Ma Thuột
|
Đan Mạch
|
UBND tỉnh Đắk Lắk
|
Cty QLDT & VSMT ĐLăk
|
Chủ dự án
|
30/09/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
148
|
TT
truyền hình kỹ thuật số và nâng cao năng lực cán bộ tại Đài Phát thanh và
Truyền hình Đắk Lắk
|
Đan Mạch
|
UBND tỉnh Đắk Lắk
|
Đài PT&TH Đắk Lắk
|
Chủ dự án
|
2/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
149
|
Nhà
lớp học 8 phòng và sân bê tông thuộc Trường tiểu học Lê Hồng Phong, huyện
Krông Bông
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh Đắk Lăk
|
UBND huyện Krông Bông
|
Chủ dự án
|
2/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
150
|
Hệ
thống cấp nước Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh Đồng Nai
|
Cty Cấp nước Đồng Nai
|
Chủ dự án
|
3/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
151
|
Hệ
thống cấp nước Thiện Tân, tỉnh Đồng Nai
|
Hàn Quốc
|
UBND tỉnh Đồng Nai
|
Cty Cấp nước Đồng Nai
|
Chủ dự án
|
3/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
152
|
Hệ
thống thoát nước Thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
Na Uy
|
UBND tỉnh Đồng Tháp
|
CT Cấp nước và MTĐT ĐT
|
Chủ dự án
|
16/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
153
|
Hỗ
trợ Nông nghiệp, Nông dân và Nông thôn tỉnh Gia Lai
|
IFAD
|
UBND tỉnh Gia Lai
|
UBND tỉnh Gia Lai
|
Chủ dự án
|
30/09/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
154
|
Mở
rộng vùng phủ sóng truyền hình và nâng cao năng lực làm tin thời sự cho Đài
PT-TH Hà Giang
|
Tây Ban Nha
|
UBND tỉnh Hà Giang
|
Đài PT-TH Hà Giang
|
Chủ dự án
|
4/10/2013
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
155
|
Cải
thiện sự tham gia thị trường cho người nghèo Hà Tĩnh
|
IFAD
|
UBND tỉnh Hà Tĩnh
|
Ban Điều phối DA
|
Chủ dự án
|
7/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
156
|
Phát
triển cơ sở hạ tầng nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
|
Quỹ Kuwait
|
UBND tỉnh Hà Tĩnh
|
UBND tỉnh Hà Tĩnh
|
Chủ dự án
|
9/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
157
|
Phát
triển cơ sở hạ tầng thiết yếu các xã vùng bãi ngang ven biển nhằm đối phó với
biến đổi khí hậu tại Hà Tĩnh
|
OFID
|
UBND tỉnh Hà Tĩnh
|
UBND tỉnh Hà Tĩnh
|
Chủ dự án
|
9/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
158
|
Phát
triển hệ thống thủy lợi quy mô nhỏ cho các xã nghèo (ISDP) tỉnh Hà Tĩnh
|
OFID
|
UBND tỉnh Hà Tĩnh
|
UBND tỉnh Hà Tĩnh
|
Chủ dự án
|
9/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
159
|
Phát
triển nông nghiệp Hà Tĩnh
|
Canada
|
UBND tỉnh Hà Tĩnh
|
UBND tỉnh Hà Tĩnh
|
Chủ dự án
|
9/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
160
|
Cấp
nước thị trấn Cao Phong và Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình
|
Hàn Quốc
|
UBND tỉnh Hòa Bình
|
CT Nước sạch Hòa Bình
|
Chủ dự án
|
15/11/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
161
|
CT
cải thiện cung cấp dịch vụ công trong NN & PTNT tỉnh Hòa Bình (PSARD HB)
gđ 2011-2015
|
Thụy Sĩ
|
UBND tỉnh Hòa Bình
|
Sở NN&PTNT Hòa Bình
|
Chủ dự án
|
17/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
162
|
Phát
triển nông thôn đa mục tiêu, huyện Đà Bắc tỉnh Hòa Bình
|
Quỹ Kuwait
|
UBND tỉnh Hòa Bình
|
UBND huyện Đà Bắc
|
Chủ dự án
|
7/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
163
|
Hệ
thống cấp nước thành phố Hưng Yên
|
Phần Lan
|
UBND tỉnh Hưng Yên
|
CT nước sạch Hưng Yên
|
Chủ dự án
|
27/09/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
164
|
Hệ
thống cấp nước thị tứ Phùng Hưng, tỉnh Hưng Yên
|
Phần Lan
|
UBND tỉnh Hưng Yên
|
CT nước sạch Hưng Yên
|
Chủ dự án
|
27/09/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
165
|
Hệ
thống cấp nước thị tứ Toàn Thắng, tỉnh Hưng Yên
|
Phần Lan
|
UBND tỉnh Hưng Yên
|
CT nước sạch Hưng Yên
|
Chủ dự án
|
27/09/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
166
|
Hệ
thống thoát nước và vệ sinh thị trấn Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
|
Phần Lan
|
UBND tỉnh Hưng Yên
|
CT nước sạch Hưng Yên
|
Chủ dự án
|
27/09/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
167
|
Nâng
cấp đô thị VN - Tp Nam Định
|
WB
|
UBND tỉnh Nam Định
|
UBND TP Nam Định
|
Chủ dự án
|
15/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
168
|
Xây
dựng hệ thống thu gom, xử lý và tái sử dụng nước thải thành phố Phan Rang -
Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
Hà Lan
|
UBND tỉnh Ninh Thuận
|
UBND tỉnh Ninh Thuận
|
Chủ dự án
|
14/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
169
|
Cấp
nước sinh hoạt huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình
|
Hungary
|
UBND tỉnh Quảng Bình
|
UBND huyện Quảng Trạch
|
Sở KH&ĐT Quảng Bình
|
1/11/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
170
|
Thoát
nước và vệ sinh môi trường đô thị Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình
|
Đan Mạch
|
UBND tỉnh Quảng Bình
|
UBND huyện Quảng Trạch
|
Sở KH&ĐT Quảng Bình
|
1/11/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
171
|
Xử
lý nước thải, chất thải rắn và bảo vệ môi trường thị xã Hội An, tỉnh Quảng
Nam
|
Pháp
|
UBND tỉnh Quảng Nam
|
UBND Tp Hội An
|
Chủ dự án
|
14/11/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
172
|
Xây
dựng kết cấu hạ tầng nông thôn góp phần xóa đói giảm nghèo và ứng phó biến đổi
khí hậu huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
|
OFID
|
UBND tỉnh Quảng Trị
|
UBND huyện Triệu Phong
|
Sở KH&ĐT Quảng Trị
|
23/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
173
|
Đường
giao thông Thạch Kim - Hiền Hòa, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
|
Quỹ Ả rập Xê út
|
UBND tỉnh Quảng Trị
|
UBND huyện Vĩnh Linh
|
Chủ dự án
|
3/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
174
|
Xây
dựng và cải tạo hệ thống thoát nước, xử lý nước thải thị xã Quảng Trị
|
Na Uy
|
UBND tỉnh Quảng Trị
|
UBND thị xã Quảng Trị
|
Chủ dự án
|
4/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
175
|
Hệ
thống cấp thoát nước đô thị Mộc Châu, tỉnh Sơn La
|
Hàn Quốc
|
UBND tỉnh Sơn La
|
CT ĐT&XD Mộc Châu
|
Chủ dự án
|
10/10/2013
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
176
|
Hệ
thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Thái Nguyên
|
Pháp
|
UBND tỉnh Thái Nguyên
|
UBND tỉnh Thái Nguyên
|
Chủ dự án
|
15/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
177
|
Phát
triển cơ sở hạ tầng ven biển huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
OFID
|
UBND tỉnh Thanh Hóa
|
UBND huyện Nga Sơn
|
Chủ dự án
|
14/10/2013
|
x
|
x
|
AMF
|
|
|
x
|
178
|
Phát
triển toàn diện kinh tế xã hội thành phố Thanh Hóa
|
ADB
|
UBND tỉnh Thanh Hóa
|
UBND tỉnh Thanh Hóa
|
Chủ dự án
|
22/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
179
|
Bệnh
viện Đa khoa khu vực Trung Sơn huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
OPEC
|
UBND tỉnh Tuyên Quang
|
UBND tỉnh Tuyên Quang
|
Chủ dự án
|
15/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
180
|
Cải
thiện môi trường đầu tư Vĩnh Phúc
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Chủ dự án
|
21/10/2013
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
181
|
Xây
dựng Bệnh viện đa khoa tỉnh Yên Bái
|
Hàn Quốc
|
UBND tỉnh Yên Bái
|
Sở XD Yên Bái
|
Chủ dự án
|
5/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
182
|
Hệ
thống cấp, thoát nước và vệ sinh môi trường Thị trấn Mù Cang Chải, tỉnh Yên
Bái
|
Phần Lan
|
UBND tỉnh Yên Bái
|
UBND tỉnh Yên Bái
|
Chủ dự án
|
11/10/2013
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
183
|
Hệ
thống cấp, thoát nước và vệ sinh môi trường Thị trấn Nông trường Nghĩa Lộ,
huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
|
Phần Lan
|
UBND tỉnh Yên Bái
|
UBND tỉnh Yên Bái
|
Chủ dự án
|
10/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
184
|
Tăng
cường tác động của cải cách hành chính ở thành phố Đà Nẵng
|
UNDP
|
UBND TP Đà Nẵng
|
Bệnh viện Đà Nẵng
|
Sở KH&ĐT Đà Nẵng
|
14/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
185
|
Trung
tâm khu vực miền Trung về Y học hạt nhân và Xạ trị
|
Hàn Quốc
|
UBND TP Đà Nẵng
|
Bệnh viện Đà Nẵng
|
Sở KH&ĐT Đà Nẵng
|
14/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
186
|
Mở
rộng hệ thống cấp nước Đà Nẵng giai đoạn 2012-2018
|
ADB
|
UBND TP Đà Nẵng
|
CT Cấp nước Đà Nẵng
|
Sở KH&ĐT Đà Nẵng
|
14/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
187
|
Đầu
tư cơ sở hạ tầng ưu tiên thành phố Đà Nẵng
|
WB
|
UBND TP Đà Nẵng
|
Sở GTVT Đà Nẵng
|
Sở KH&ĐT Đà Nẵng
|
14/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
188
|
Phát
triển bền vững thành phố Đà Nẵng
|
WB
|
UBND TP Đà Nẵng
|
Sở GTVT Đà Nẵng
|
Sở KH&ĐT Đà Nẵng
|
14/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
189
|
Xây
dựng và nâng cấp hệ thống tín hiệu và điều khiển giao thông thành phố Đà Nẵng
|
Tây Ban Nha
|
UBND TP Đà Nẵng
|
Sở GTVT Đà Nẵng
|
Sở KH&ĐT Đà Nẵng
|
14/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
190
|
Hỗ
trợ hòa hợp đô thị và môi trường cho dự án tuyến đường sắt đô thị thí điểm
Nhổn - ga Hà Nội
|
Pháp
|
UBND TP Hà Nội
|
Ban DA Đường sắt ĐT
|
Chủ dự án
|
17/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
191
|
Hỗ
trợ tăng cường năng lực thể chế cho Ban dự án đường sắt đô thị Hà Nội
|
Pháp
|
UBND TP Hà Nội
|
Ban DA Đường sắt ĐT
|
Chủ dự án
|
17/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
192
|
Tuyến
ĐSĐT thí điểm Thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - ga Hà Nội
|
Pháp
|
UBND TP Hà Nội
|
Ban DA Đường sắt ĐT
|
Chủ dự án
|
17/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
193
|
Xây
dựng tuyến đường sắt đô thị Thành phố Hà Nội số 2, đoạn Nam Thăng Long - Trần
Hưng Đạo
|
Nhật Bản
|
UBND TP Hà Nội
|
Ban DA Đường sắt ĐT
|
Chủ dự án
|
17/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
194
|
Phát
triển giao thông đô thị Hà Nội
|
WB
|
UBND TP Hà Nội
|
Sở GTVT HN
|
Chủ dự án
|
18/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
195
|
Thoát
nước nhằm cải thiện môi trường Hà Nội
|
Nhật Bản
|
UBND TP Hà Nội
|
Sở Xây dựng Hà Nội
|
Chủ dự án
|
3/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
196
|
Cải
thiện môi trường Tp Hải Phòng
|
Nhật Bản
|
UBND TP Hải Phòng
|
UBND TP Hải Phòng
|
Chủ dự án
|
16/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
197
|
Xây
dựng đường sắt đô thị TP HCM, tuyến Bến Thành - Suối Tiên
|
Nhật Bản
|
UBND TP HCM
|
Ban QL Đường sắt ĐT
|
Chủ dự án
|
18/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
198
|
Xây
dựng tuyến tàu điện ngầm số 2 thành phố Hồ Chí Minh, tuyến Bến Thành - Tham Lương
|
ADB
|
UBND TP HCM
|
Ban QL Đường sắt ĐT
|
Chủ dự án
|
18/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
199
|
Nạo
vét luồng Soài Rạp, giai đoạn 2, TP HCM
|
Bỉ
|
UBND TP HCM
|
Sở GTVT TP HCM
|
Chủ dự án
|
7/10/2013
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
200
|
Giảm
Thất thoát nước TP HCM
|
WB
|
UBND TP HCM
|
TCT Cấp nước Sài Gòn
|
Chủ dự án
|
18/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
201
|
Giảm
thất thoát nước; tăng cường, mở rộng mạng lưới cấp nước và tăng cường thể chế
cho Tổng Công ty Cấp nước Sài gòn giai đoạn 2011 - 2015
|
ADB
|
UBND TP HCM
|
TCT Cấp nước SG
|
Chủ dự án
|
15/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
202
|
Chống
ngập nước khu vực Tp HCM
|
Hà Lan
|
UBND TP HCM
|
TT ĐH Chống ngập TP HCM
|
Chủ dự án
|
10/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
203
|
HTKT
chuẩn bị DA Vệ sinh môi trường Tp HCM giai đoạn II
|
WB
|
UBND TP HCM
|
TT ĐH Chống ngập TP HCM
|
Chủ dự án
|
26/11/2013
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
204
|
Nâng
cao năng lực quản lý hệ thống thoát nước và xử lý nước thải tại Tp. HCM, giai
đoạn 2
|
Nhật Bản
|
UBND TP HCM
|
TT ĐH Chống ngập TP HCM
|
Chủ dự án
|
10/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
205
|
Rà
soát nghiên cứu khả thi và lập thiết kế chi tiết cho Cống kiểm soát triều Tân
Thuận - TP. HCM
|
Thái Lan
|
UBND TP HCM
|
TT ĐH Chống ngập TP HCM
|
Chủ dự án
|
10/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
206
|
Vệ
sinh Môi trường thành phố Hồ Chí Minh (lưu vực Nhiêu Lộc - Thị Nghè)
|
WB
|
UBND TP HCM
|
TT ĐH Chống ngập TPHCM
|
Chủ dự án
|
11/11/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
207
|
Cải
thiện Môi trường nước TP.HCM lưu vực kênh Tàu Hũ-Bến Nghé- Đôi Tẻ giai đoạn I
|
Nhật Bản
|
UBND TP HCM
|
UBND TP HCM
|
BQLDA
|
16/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
208
|
Cải
thiện Môi trường nước TP.HCM lưu vực kênh Tàu Hũ-Bến Nghé- Đôi Tẻ giai đoạn
II
|
Nhật Bản
|
UBND TP HCM
|
UBND TP HCM
|
BQLDA
|
16/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
209
|
Nâng
cấp đô thị Tp. HCM
|
WB
|
UBND TP HCM
|
UBND TP HCM
|
Chủ dự án
|
21/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
210
|
Xây
dựng Đại lộ Đông Tây TP HCM
|
Nhật Bản
|
UBND TP HCM
|
UBND TP HCM
|
BQLDA
|
16/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
211
|
Nghiên
cứu công nghệ xử lý nước tiên tiến dành cho việc sản xuất nước sinh hoạt trong
thời gian lũ lụt
|
Đan Mạch
|
Viện KH&CN Việt Nam
|
Viện Hóa học
|
Chủ dự án
|
14/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
212
|
Trung
tâm vũ trụ Việt Nam
|
Nhật Bản
|
Viện KH&CN Việt Nam
|
Viện KH&CN Việt Nam
|
Chủ dự án
|
15/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
213
|
Vệ
tinh nhỏ Việt Nam quan sát tài nguyên, thiên nhiên, môi trường và thiên tai
VNREDSat-1
|
Pháp
|
Viện KH&CN Việt Nam
|
Viện KH&CN Việt Nam
|
Chủ dự án
|
18/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
214
|
Nâng
cao năng lực xây dựng các chính sách phát triển con người ở Việt Nam
|
UNDP
|
Viện KHXH VN
|
Viện KHXH VN
|
Chủ dự án
|
10/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
215
|
Nghiên
cứu và Giáo dục về quyền con người
|
Đan Mạch
|
Viện KHXH VN
|
Viện KHXH VN
|
Chủ dự án
|
15/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
216
|
TCNL
cho các nhà lập pháp và hoạch định chính sách trong vận động, thẩm tra và
giám sát chính sách pháp luật liên quan đến dân số, sức khỏe sinh sản và bình
đẳng giới
|
UNFPA
|
Vp Quốc hội
|
UB Các vấn đề XH
|
Chủ dự án
|
23/10/2013
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
217
|
Hỗ
trợ nâng cao năng lực tham mưu, thẩm tra và giám sát chính sách kinh tế vĩ mô
|
UNDP
|
Vp Quốc hội
|
UB Kinh tế
|
Vp Quốc hội
|
23/10/2013
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
218
|
TCNL
giám sát ngân sách của các cơ quan dân cử VN
|
UNDP
|
Vp Quốc hội
|
UB TC-NS
|
Vp Quốc hội
|
23/10/2013
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
219
|
Tăng
cường cung cấp và trao đổi thông tin lập pháp giữa các cơ quan của Quốc hội
VN
|
UNDP
|
Vp Quốc hội
|
UB Tư pháp
|
Vp Quốc hội
|
23/10/2013
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
220
|
TCNL
đại biểu dân cử trong việc giám sát thực hiện quyền trẻ em tại VN
|
UNICEP
|
Vp Quốc hội
|
Vp Quốc hội
|
Vp Quốc hội
|
23/10/2013
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
Tiểu dự án
|
|
|
|
|
|
140
|
69
|
128
|
17
|
49
|
96
|
1
|
Phát
triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long - TDA An Giang
|
WB
|
Bộ GTVT
|
Sở GTVT An Giang
|
Chủ dự án
|
1/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
2
|
Phát
triển du lịch bền vững tiểu vùng sông Mêkông mở rộng - TDA Bắc Kạn
|
ADB
|
Bộ VH,TT&DL
|
UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Chủ dự án
|
7/10/2013
|
x
|
x
|
AMF
|
|
|
x
|
3
|
Quỹ
toàn cầu phòng chống HIV/AIDS - TDA Bắc Kạn
|
Quỹ Toàn cầu
|
Bộ Y tế
|
Sở Y tế Bắc Kạn
|
Chủ dự án
|
1/10/2013
|
x
|
|
AMF
|
|
|
x
|
4
|
Đường
Công Bằng - Cổ Linh, tỉnh Bắc Kạn
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Sở GTVT Bắc Kạn
|
Chủ dự án
|
7/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
5
|
Đường
GTNT Bằng Lũng Đại Sảo, tỉnh Bắc Kạn
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Sở GTVT Bắc Kạn
|
Chủ dự án
|
7/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
6
|
Đường
Vân Tùng - Thuần Mang, tỉnh Bắc Kạn
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Sở GTVT Bắc Kạn
|
Chủ dự án
|
7/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
7
|
Nâng
cấp, cải tạo đường tỉnh 255, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn
|
ADB
|
UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Sở GTVT Bắc Kạn
|
Chủ dự án
|
7/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
8
|
Xây
dựng Cầu và Đường kênh 30-4 phường 2, thành phố Bạc Liêu và huyện Hòa Bình
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh Bạc Liêu
|
UBND tỉnh Bạc Liêu
|
Chủ dự án
|
19/09/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
9
|
Hoàn
thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai Việt Nam - TDA Bến Tre
|
WB
|
Bộ TN&MT
|
Sở TNMT Bến Tre
|
Chủ dự án
|
3/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
10
|
Năng
lượng nông thôn II - TDA Bình Định
|
WB
|
Bộ Công thương
|
UBND tỉnh Bình Định
|
Sở KH&ĐT Bình Định
|
17/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
11
|
Phát
triển giáo dục trung học - TDA Bình Định
|
ADB
|
Bộ GD&ĐT
|
UBND tỉnh Bình Định
|
Sở KH&ĐT Bình Định
|
17/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
12
|
Khôi
phục rừng và quản lý rừng bền vững - TDA Bình Định
|
Đức
|
Bộ NN&PTNT
|
UBND tỉnh Bình Định
|
Sở KH&ĐT Bình Định
|
17/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
13
|
Phát
triển ngành lâm nghiệp - TDA Bình Định
|
Phần Lan
|
Bộ NN&PTNT
|
UBND tỉnh Bình Định
|
Sở KH&ĐT Bình Định
|
17/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
14
|
Phục
hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ - TDA Bình Định
|
Nhật Bản
|
Bộ NN&PTNT
|
UBND tỉnh Bình Định
|
Sở KH&ĐT Bình Định
|
17/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
15
|
Hoàn
thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai VN - TDA Bình Định
|
WB
|
Bộ TN&MT
|
UBND tỉnh Bình Định
|
Sở KH&ĐT Bình Định
|
17/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
16
|
Hỗ
trợ Y tế vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ - TDA Bình Định
|
ADB
|
Bộ Y tế
|
Sở Y tế Bình Định
|
Sở KH&ĐT Bình Định
|
17/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
17
|
Phòng
chống dịch cúm gia cầm và cảm cúm ở người và dự phòng đại dịch ở VN - TDA
Bình Định
|
WB
|
Bộ Y tế
|
Sở Y tế Bình Định
|
Sở KH&ĐT Bình Định
|
17/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
18
|
Cấp
nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn vùng miền Trung - TDA Bình Định
|
ADB
|
UBND tỉnh Bình Định
|
Sở NN&PTNT Bình Định
|
Sở KH&ĐT Bình Định
|
17/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
19
|
Hỗ
trợ tái thiết sau thiên tai giai đoạn 2 thuộc dự án quản lý rủi ro thiên tai
- TDA Bình Định
|
WB
|
UBND tỉnh Bình Định
|
Sở NN&PTNT Bình Định
|
Sở KH&ĐT Bình Định
|
17/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
20
|
Nguồn
lợi ven biển vì sự phát triển bền vững - TDA Bình Định
|
WB
|
UBND tỉnh Bình Định
|
Sở NN&PTNT Bình Định
|
Sở KH&ĐT Bình Định
|
17/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
21
|
Vệ
sinh môi trường các thành phố duyên hải - TDA Quy Nhơn, Bình Định
|
WB
|
UBND tỉnh Bình Định
|
UBND tỉnh Bình Định
|
Sở KH&ĐT Bình Định
|
17/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
22
|
Cấp
nước khu đô thị công nghiệp Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương
|
WB
|
UBND tỉnh Bình Định
|
CT CTN MT Bình Dương
|
Chủ dự án
|
10/10/2013
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
23
|
Nâng
cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí
sinh học - TDA Bình Thuận
|
ADB
|
Bộ NN&PTNT
|
Sở NN&PTNT B.Thuận
|
Chủ dự án
|
9/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
24
|
Phát
triển đô thị vừa và nhỏ miền Trung - TDA Bình Thuận
|
ADB
|
Bộ Xây dựng
|
CT Cấp thoát nước B.Thuận
|
Chủ dự án
|
10/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
25
|
Hỗ
trợ y tế vùng duyên hải Nam Trung Bộ - TDA Bình Thuận
|
ADB
|
Bộ Y tế
|
Sở Y tế Bình Thuận
|
Chủ dự án
|
7/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
26
|
Lưới
điện phân phối nông thôn - TDA Đồng Nai
|
WB
|
Bộ Công thương
|
CT Điện lực Đồng Nai
|
TĐ Điện lực VN
|
23/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
27
|
Lưới
điện phân phối nông thôn - TDA Hải Dương
|
WB
|
Bộ Công thương
|
CT Điện lực Hải Dương
|
TĐ Điện lực VN
|
23/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
28
|
Lưới
điện phân phối nông thôn - TDA Hải Phòng
|
WB
|
Bộ Công thương
|
CT Điện lực Hải Phòng
|
TĐ Điện lực VN
|
23/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
29
|
Lưới
điện phân phối nông thôn - TDA miền Bắc
|
WB
|
Bộ Công thương
|
TCT Điện lực miền Bắc
|
TĐ Điện lực VN
|
23/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
30
|
Lưới
điện phân phối nông thôn - TDA miền Trung
|
WB
|
Bộ Công thương
|
TCT Điện lực miền Trung
|
TĐ Điện lực VN
|
23/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
31
|
Nâng
cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn - TDA miền Bắc
|
Đức
|
Bộ Công thương
|
TĐ Điện lực VN
|
TĐ Điện lực VN
|
23/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
32
|
Nâng
cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn - TDA miền Nam
|
Đức
|
Bộ Công thương
|
TĐ Điện lực VN
|
TĐ Điện lực VN
|
23/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
33
|
Nâng
cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn - TDA miền Trung
|
Đức
|
Bộ Công thương
|
TĐ Điện lực VN
|
TĐ Điện lực VN
|
23/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
34
|
Nâng
cao hiệu suất hệ thống, cổ phần hóa thí điểm và năng lượng tái tạo - TDA Đồng
Nai
|
WB
|
Bộ Công thương
|
TĐ Điện lực VN
|
TĐ Điện lực VN
|
23/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
35
|
Năng
lượng nông thôn II mở rộng - TDA miền Bắc
|
WB
|
Bộ Công thương
|
TCT Điện lực miền Bắc
|
TĐ Điện lực VN
|
23/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
36
|
Năng
lượng nông thôn II mở rộng - TDA miền Trung
|
WB
|
Bộ Công thương
|
TCT Điện lực miền Trung
|
TĐ Điện lực VN
|
23/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
37
|
Phân
phối và hiệu quả - TDA miền Nam
|
WB
|
Bộ Công thương
|
TĐ Điện lực VN
|
TĐ Điện lực VN
|
23/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
38
|
Phân
phối và hiệu quả - TDA miền Trung
|
WB
|
Bộ Công thương
|
TĐ Điện lực VN
|
TĐ Điện lực VN
|
23/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
39
|
Phân
phối và hiệu quả - TDA Tp Hà Nội
|
WB
|
Bộ Công thương
|
TĐ Điện lực VN
|
TĐ Điện lực VN
|
23/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
40
|
Phân
phối và hiệu quả - TDA Tp HCM
|
WB
|
Bộ Công thương
|
TĐ Điện lực VN
|
TĐ Điện lực VN
|
23/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
41
|
Phát
triển mạng truyền tải và phân phối điện-TDA Đà Nẵng
|
Nhật Bản
|
Bộ Công thương
|
CT Điện lực Đà Nẵng
|
TĐ Điện lực VN
|
23/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
42
|
Phát
triển mạng truyền tải và phân phối điện - TDA Đồng Nai
|
Nhật Bản
|
Bộ Công thương
|
TĐ Điện lực VN
|
TĐ Điện lực VN
|
23/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
43
|
Phát
triển mạng truyền tải và phân phối điện - TDA Hà Nội
|
Nhật Bản
|
Bộ Công thương
|
TCT Điện lực Hà Nội
|
TĐ Điện lực VN
|
23/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
44
|
Phát
triển mạng truyền tải và phân phối điện - TDA Hải Dương
|
Nhật Bản
|
Bộ Công thương
|
CT Điện lực Hải Dương
|
TĐ Điện lực VN
|
23/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
45
|
Phát
triển mạng truyền tải và phân phối điện - TDA Hải Phòng
|
Nhật Bản
|
Bộ Công thương
|
CT Điện lực Hải Phòng
|
TĐ Điện lực
|
23/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
46
|
Phát
triển mạng truyền tải và phân phối điện - TDA Khoái Châu, Yên Mỹ (Phố Nối
cũ), Hoàng Mai, Châu Sơn
|
Nhật Bản
|
Bộ Công thương
|
TĐ Điện lực VN
|
TĐ Điện lực VN
|
23/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
47
|
Phát
triển mạng truyền tải và phân phối điện - TDA TP HCM
|
Nhật Bản
|
Bộ Công thương
|
TCT Điện lực TP HCM
|
TĐ Điện lực VN
|
23/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
48
|
Phát
triển năng lượng tái tạo và mở rộng, cải tạo lưới điện cho các xã vùng sâu
vùng xa - Cấu phần 1
|
ADB
|
Bộ Công thương
|
TĐ Điện lực VN
|
TĐ Điện lực VN
|
23/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
49
|
Phát
triển năng lượng tái tạo và mở rộng, cải tạo lưới điện cho các xã vùng sâu
vùng xa - Cấu phần 2
|
ADB
|
Bộ Công thương
|
TĐ Điện lực VN
|
TĐ Điện lực VN
|
23/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
50
|
Phát
triển năng lượng tái tạo và mở rộng, cải tạo lưới điện cho các xã vùng sâu
vùng xa - TDA miền Bắc
|
ADB
|
Bộ Công thương
|
TĐ Điện lực VN
|
TĐ Điện lực VN
|
23/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
51
|
Phát
triển năng lượng tái tạo và mở rộng, cải tạo lưới điện cho các xã vùng sâu
vùng xa - TDA miền Nam
|
ADB
|
Bộ Công thương
|
TĐ Điện lực VN
|
TĐ Điện lực VN
|
23/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
52
|
Truyền
tải và Phân phối II - TDA Hệ thống SCADA/EMS mới
|
WB
|
Bộ Công thương
|
TĐ Điện lực VN
|
TĐ Điện lực VN
|
23/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
53
|
Truyền
tải và Phân phối II - TDA miền Trung
|
WB
|
Bộ Công thương
|
TCT Điện lực miền Trung
|
TĐ Điện lực VN
|
23/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
54
|
Truyền
tải và Phân phối II - TDA Tài trợ bổ sung
|
WB
|
Bộ Công thương
|
TCT Truyền tải điện QG
|
TĐ Điện lực VN
|
23/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
55
|
Quản
lý PCB tại Việt Nam - TDA EVN
|
Quỹ Toàn cầu
|
Bộ TN&MT
|
TĐ Điện lực VN
|
TĐ Điện lực VN
|
27/11/2013
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
56
|
Cải
tạo hệ thống thoát nước dọc tuyến đường sắt Hà Nội - Tp. HCM - TDA 1
|
WB
|
Bộ GTVT
|
TCT Đường sắt Việt Nam
|
Chủ dự án
|
15/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
57
|
Quỹ
Toàn cầu phòng chống HlV/AIDS - TDA Bộ LĐ,TB & XH
|
Quỹ Toàn cầu
|
Bộ Y tế
|
Bộ LĐTB&XH
|
Chủ dự án
|
16/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
58
|
Hỗ
trợ Chương trình phát triển nông nghiệp và nông thôn gđ 2007-2012 - TDA Hợp phần
1
|
Đan Mạch
|
Bộ NN&PTNT
|
Viện CSCL PTNT
|
Chủ dự án
|
15/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
59
|
Nâng
cao chất lượng, an toàn các sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình
khí sinh học - Hợp phần thể chế
|
ADB
|
Bộ NN&PTNT
|
Cục Trồng trọt
|
Chủ dự án
|
11/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
60
|
Phát
triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long - TDA Cà Mau
|
WB
|
Bộ GTVT
|
Sở GTVT Cà Mau
|
Chủ dự án
|
9/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
61
|
Phát
triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long - TDA Cần Thơ
|
WB
|
Bộ GTVT
|
Sở GTVT Cần Thơ
|
Chủ dự án
|
23/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
62
|
Phát
triển Công nghệ thông tin và truyền thông - TDA Đà Nẵng
|
WB
|
Bộ TT&TT
|
UBND TP Đà Nẵng
|
Sở KH&ĐT Đà Nẵng
|
14/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
63
|
Đường
giao thông liên xã Buôn Hồ - Ea Blang - Ea Siên, tỉnh Đắk Lắk
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh Đắk Lắk
|
UBND TX Buôn Hồ
|
Chủ dự án
|
4/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
64
|
Kiên
cố hóa hệ thống kênh mương thủy lợi Krông Kmar, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh Đắk Lắk
|
UBND huyện Krông Bông
|
Chủ dự án
|
2/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
65
|
TDA
Cải cách hành chính tỉnh Đắk Lắk
|
Đan Mạch
|
UBND tỉnh Đắk Lắk
|
Sở Nội vụ Đắk Lắk
|
Chủ dự án
|
2/10/2013
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
66
|
Thủy
lợi Hố Kè, xã Hòa Lễ, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh Đắk Lắk
|
UBND huyện Krông Bông
|
Chủ dự án
|
2/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
67
|
Hỗ
trợ y tế các tỉnh miền núi phía Bắc - TDA Hà Giang
|
WB
|
Bộ Y tế
|
UBND tỉnh Hà Giang
|
Chủ dự án
|
15/10/2013
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
68
|
Phát
triển các đô thị loại vừa - tiểu dự án thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
|
WB
|
UBND tỉnh Hà Nam
|
UBND Tp Phủ Lý
|
Chủ dự án
|
19/11/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
69
|
Phát
triển Công nghệ thông tin và truyền thông - TDA Tp Hà Nội
|
WB
|
Bộ TT&TT
|
UBND Tp Hà Nội
|
Chủ dự án
|
27/09/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
70
|
TDA
Xây dựng 48 cầu giao thông nông thôn trên kênh cấp 2 vùng Quản lộ - Phụng Hiệp
tỉnh Sóc Trăng
|
WB
|
Sở NN&PTNT tỉnh Sóc Trăng
|
UBND tỉnh Sóc Trăng
|
Chủ dự án
|
27/09/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
71
|
Chương
trình phát triển GDTH - TDA Hà Tĩnh
|
|
Bộ GD&ĐT
|
Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
|
Chủ dự án
|
10/10/2013
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
72
|
Phát
triển giáo dục THCS II - TDA Hà Tĩnh
|
|
Bộ GD&ĐT
|
Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
|
Chủ dự án
|
10/10/2013
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
73
|
Nguồn
lợi ven biển vì sự phát triển bền vững (CRSD) - TDA Hà Tĩnh
|
WB
|
Bộ NN&PTNT
|
Sở NN&PTNT Hà Tĩnh
|
Chủ dự án
|
14/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
74
|
Quản
lý rủi ro thiên tai - Hợp phần 3 - Tài trợ bổ sung vốn vay - TDA Hà Tĩnh
|
WB
|
Bộ NN&PTNT
|
Sở NN&PTNT Hà Tĩnh
|
Chủ dự án
|
4/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
75
|
Hỗ
trợ phát triển hệ thống y tế dự phòng - TDA Hà Tĩnh
|
ADB
|
Bộ Y tế
|
Sở Y tế Hà Tĩnh
|
Chủ dự án
|
10/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
76
|
Hệ
thống cấp nước thành phố Hà Tĩnh và vùng phụ cận giai đoạn 2
|
WB
|
UBND tỉnh Hà Tĩnh
|
CT Cấp nước & XD Hà Tĩnh
|
Chủ dự án
|
3/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
77
|
Tăng
cường năng lực tổng thể ngành Thanh tra Hà Tĩnh đến năm 2014
|
Thụy Điển
|
UBND tỉnh Hà Tĩnh
|
Thanh tra tỉnh Hà Tĩnh
|
Chủ dự án
|
7/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
78
|
Công
trình điện các xã Nuông Dăm, Cuối Hạ, Đú Sáng, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh Hòa Bình
|
UBND huyện Kim Bôi
|
Chủ dự án
|
14/10/2013
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
79
|
Đường
443 huyện Đà Bắc (Hòa Bình) - Phù Yên (Sơn La)
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh Hòa Bình
|
Sở GTVT Hòa Bình
|
Chủ dự án
|
14/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
80
|
Giao
thông nông thôn III - TDA Hòa Bình
|
WB
|
UBND tỉnh Hòa Bình
|
Sở GTVT Hòa Bình
|
Chủ dự án
|
14/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
81
|
Giao
thông nông thôn III - TDA Hưng Yên
|
WB
|
Bộ GTVT
|
UBND Tp Hưng Yên
|
Sở KH&ĐT Hưng Yên
|
25/10/2013
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
82
|
Phát
triển giao thông vận tải khu vực ĐB Bắc bộ - TDA Hưng Yên
|
WB
|
Bộ GTVT
|
UBND Tp Hưng Yên
|
Sở KH&ĐT Hưng Yên
|
25/10/2013
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
83
|
Hoàn
thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai VN - TDA Hưng Yên
|
WB
|
Bộ TN&MT
|
UBND Tp Hưng Yên
|
Sở KH&ĐT Hưng Yên
|
25/10/2013
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
84
|
Phát
triển toàn diện KTXH tại các đô thị Việt Trì, Hưng Yên, Đồng Đăng - TDA Hưng
Yên
|
ADB
|
UBND tỉnh Hưng Yên
|
UBND Tp Hưng Yên
|
Sở KH&ĐT Hưng Yên
|
30/09/2013
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
85
|
Phát
triển Đô thị vừa và nhỏ khu vực miền trung - TDA Khánh Hòa
|
ADB
|
UBND tỉnh Khánh Hòa
|
UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Sở KHĐT Khánh Hòa
|
17/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
86
|
Vệ
sinh môi trường các thành phố duyên hải - TDA Nha Trang
|
WB
|
UBND tỉnh Khánh Hòa
|
UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Chủ dự án
|
30/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
87
|
Phát
triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long - TDA Kiên Giang
|
WB
|
Bộ GTVT
|
Sở GTVT Kiên Giang
|
Chủ dự án
|
9/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
88
|
Cạnh
tranh ngành nông nghiệp - TDA Lâm Đồng
|
WB
|
Bộ NN&PTNT
|
Sở NN&PTNT Lâm Đồng
|
Sở KHĐT Lâm Đồng
|
21/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
89
|
Nâng
cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí
sinh học - TDA Lâm Đồng
|
WB
|
Bộ NN&PTNT
|
Sở NN&PTNT Lâm Đồng
|
Sở KHĐT Lâm Đồng
|
21/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
90
|
Phát
triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc - TDA Lạng
Sơn
|
ADB
|
UBND tỉnh Lạng Sơn
|
BQLDA CTDD Lạng Sơn
|
Chủ dự án
|
11/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
91
|
Phát
triển toàn diện KTXH tại các đô thị Việt Trì, Hưng Yên, và Đồng Đăng - TDA
Đồng Đăng, tỉnh Lạng Sơn
|
ADB
|
UBND tỉnh Lạng Sơn
|
BQLDA CTDD Lạng Sơn
|
Chủ dự án
|
15/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
92
|
Năng
lượng nông thôn II - TDA Lào Cai
|
WB
|
Bộ Công thương
|
UBND tỉnh Lào Cai
|
Chủ dự án
|
30/09/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
93
|
Năng
lượng nông thôn II mở rộng - TDA Lào Cai
|
WB
|
Bộ Công thương
|
UBND tỉnh Lào Cai
|
Chủ dự án
|
30/09/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
94
|
Năng
lượng nông thôn II mở rộng, giai đoạn 2 - TDA Lào Cai
|
WB
|
Bộ Công thương
|
UBND tỉnh Lào Cai
|
Chủ dự án
|
30/09/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
95
|
TDA
Hệ thống cung cấp điện xã Cốc Ly huyện Bắc Hà
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh Lào Cai
|
UBND huyện Bắc Hà
|
Chủ dự án
|
30/09/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
96
|
HTKT
chuẩn bị DA Phát triển Đô thị Loại vừa - TDA Vinh, Nghệ An
|
WB
|
UBND tỉnh Nghệ An
|
UBND Tp Vinh
|
Chủ dự án
|
17/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
97
|
Phát
triển Đô thị Loại vừa - TDA Vinh, Nghệ An
|
WB
|
UBND tỉnh Nghệ An
|
UBND Tp Vinh
|
Chủ dự án
|
17/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
98
|
Giao
thông nông thôn III - TDA Phú Thọ
|
WB
|
Bộ GTVT
|
UBND tỉnh Phú Thọ
|
Chủ dự án
|
15/10/2013
|
|
x
|
AMF
|
|
|
x
|
99
|
Cấp
nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn vùng miền Trung - TDA Quảng Bình
|
ADB
|
Bộ NN&PTNT
|
Sở NN&PTNT Quảng Bình
|
Sở KH&ĐT Quảng Bình
|
1/11/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
100
|
Cấp
nước sạch và VSMT nông thôn miền Trung - TDA Quảng Bình
|
ADB
|
UBND tỉnh Quảng Bình
|
Sở NN&PTNT Quảng Bình
|
Chủ dự án
|
15/10/2013
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
101
|
TDA
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Nhật Lệ, tỉnh Quảng Bình
|
WB
|
UBND tỉnh Quảng Bình
|
Sở NN&PTNT Quảng Bình
|
Sở KH&ĐT Quảng Bình
|
1/11/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
102
|
Hoàn
thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai Việt Nam - TDA Quảng Ngãi
|
WB
|
Bộ TN&MT
|
Sở TNMT Quảng Ngãi
|
Chủ dự án
|
7/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
103
|
Chương
trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học - TDA Quảng Trị
|
WB
|
Bộ GD&ĐT
|
Sở GD&ĐT Quảng Trị
|
Sở KH&ĐT Quảng Trị
|
23/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
104
|
Chia
sẻ giai đoạn II - TDA Quảng Trị
|
Thụy Điển
|
Bộ NN&PTNT
|
UBND tỉnh Quảng Trị
|
Sở KH&ĐT Quảng Trị
|
23/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
105
|
Phát
triển nông thôn tổng hợp miền Trung - TDA Quảng Trị
|
ADB
|
Bộ NN&PTNT
|
Sở NN&PTNT Quảng Trị
|
Chủ dự án
|
8/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
106
|
Quản
lý thiên tai - TDA Quảng Trị
|
WB
|
Bộ NN&PTNT
|
Sở NN&PTNT Quảng Trị
|
Chủ dự án
|
8/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
107
|
Hành
lang bảo tồn đa dạng sinh học Tiểu vùng Mê Kông mở rộng giai đoạn 2 - TDA Quảng
Trị
|
ADB
|
Bộ TN&MT
|
UBND tỉnh Quảng Trị
|
Chủ dự án
|
4/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
108
|
Phát
triển du lịch bền vững tiểu vùng sông Mêkông mở rộng - TDA Quảng Trị
|
ADB
|
Bộ VH,TT&DL
|
UBND tỉnh Quảng Trị
|
Chủ dự án
|
22/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
109
|
Hỗ
trợ phát triển hệ thống y tế dự phòng - TDA Quảng Trị
|
ADB
|
Bộ Y tế
|
Sở Y tế Quảng Trị
|
Sở KH&ĐT Quảng Trị
|
23/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
110
|
Hỗ
trợ y tế các tỉnh Bắc Trung Bộ - TDA Quảng Trị
|
WB
|
Bộ Y tế
|
Sở Y tế Quảng Trị
|
Sở KH&ĐT Quảng Trị
|
23/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
111
|
Phòng
chống bệnh truyền nhiễm khu vực TV sông MêKông gđ 2 - TDA Quảng Trị
|
ADB
|
Bộ Y tế
|
Sở Y tế Quảng Trị
|
Sở KH&ĐT Quảng Trị
|
23/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
112
|
Đường
liên xã Vĩnh Hòa, thị trấn Cửa Tùng, tỉnh Quảng Trị
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh Quảng Trị
|
UBND huyện Vĩnh Linh
|
Sở KH&ĐT Quảng Trị
|
23/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
113
|
Hỗ
trợ tái thiết sau thiên tai - TDA Quảng Trị
|
WB
|
UBND tỉnh Quảng Trị
|
Ban ĐPDA Quảng Trị
|
Sở KH&ĐT Quảng Trị
|
23/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
114
|
Tăng
cường lâm nghiệp cộng đồng ở Việt Nam - TDA Quảng Trị
|
TFF
|
UBND tỉnh Quảng Trị
|
UBND tỉnh Quảng Trị
|
Sở KH&ĐT Quảng Trị
|
23/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
115
|
TDA
Phát triển cấp nước Đông Hà và vùng phụ cận, tỉnh Quảng Trị
|
ADB
|
UBND tỉnh Quảng Trị
|
UBND Tp Đông Hà
|
Chủ dự án
|
3/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
116
|
TDA
Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ tỉnh Quảng Trị
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh Quảng Trị
|
Sở NN&PTNT Quảng Trị
|
Chủ dự án
|
23/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
117
|
TDA
Tăng cường cơ sở vật chất và nâng cao năng lực đào tạo dạy nghề cho Trường TC
nghề tỉnh Quảng Trị
|
Hàn Quốc
|
UBND tỉnh Quảng Trị
|
Trường TC Nghề Quảng Trị
|
Chủ dự án
|
5/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
118
|
TDA
Thoát nước, thu gom và xử lý nước thải Tp Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
|
WB
|
UBND tỉnh Quảng Trị
|
UBND Tp Đông Hà
|
Sở KHĐT Quảng Trị
|
4/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
119
|
PDA
Thoát nước, thu gom và xử lý nước thải Tp Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
|
WB
|
UBND tỉnh Quảng Trị
|
UBND Tp Đông Hà
|
Sở KHĐT Quảng Trị
|
23/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
120
|
TDA
Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Dakrông, Quảng Trị
|
ADB
|
UBND tỉnh Quảng Trị
|
Sở GD&ĐT Quảng Trị
|
Chủ dự án
|
23/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
121
|
Phát
triển cơ sở hạ tầng giao thông đồng bằng sông Cửu Long - TDA Sóc Trăng
|
WB
|
Bộ GTVT
|
Sở GTVT Sóc Trăng
|
Chủ dự án
|
24/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
122
|
Phát
triển các dự án đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mêkông mở rộng - TDA Tây Ninh
|
ADB
|
UBND tỉnh Tây Ninh
|
UBND tỉnh Tây Ninh
|
Chủ dự án
|
5/10/2013
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
123
|
Cấp
nước sạch và VSNT đồng bằng sông Hồng - TDA Thái Bình
|
WB
|
Bộ NN&PTNT
|
UBND tỉnh Thái Bình
|
Chủ dự án
|
10/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
124
|
Cấp
nước và VSMT nông thôn miền Trung - TDA Thanh Hóa
|
ADB
|
Bộ NN&PTNT
|
Sở NN&PTNT Thanh Hóa
|
Chủ dự án
|
10/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
125
|
Phát
triển ngành Lâm nghiệp - TDA Thanh Hóa
|
WB
|
Bộ NN&PTNT
|
Sở NN&PTNT Thanh Hóa
|
Chủ dự án
|
1/10/2013
|
x
|
|
AMF
|
|
|
x
|
126
|
TDA
Đầu tư xây dựng và cải tạo hệ thống thoát nước thị xã Bỉm Sơn
|
WB
|
UBND tỉnh Thanh Hóa
|
UBND TX Bỉm Sơn
|
Chủ dự án
|
3/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
127
|
TDA
Phục hồi, quản lý bền vững rừng phòng hộ tỉnh Thanh Hóa
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh Thanh Hóa
|
UBND tỉnh Thanh Hóa
|
Chủ dự án
|
3/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
128
|
Phát
triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long - TDA Trà Vinh
|
WB
|
Bộ GTVT
|
Sở GTVT Trà Vinh
|
Sở GTVT Trà Vinh
|
15/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
129
|
Nâng
cấp đô thị vùng ĐB sông Cửu Long - TDA Trà Vinh
|
WB
|
UBND tỉnh Trà Vinh
|
UBND tỉnh Trà Vinh
|
Sở KH&ĐT Trà Vinh
|
29/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
130
|
TDA
hệ thống thủy lợi nội đồng khu C Láng Thé, tỉnh Trà Vinh
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh Trà Vinh
|
Sở GTVT Trà Vinh
|
Sở KH&ĐT Trà Vinh
|
29/10/2013
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
131
|
Nâng
cao năng lực của phụ nữ ứng phó với biến đổi khí hậu - TDA Bình Định
|
UN Woman
|
Hội LHPN VN
|
Hội LHPN VN
|
Chủ dự án
|
15/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
132
|
Nâng
cao năng lực của phụ nữ ứng phó với biến đổi khí hậu - TDA Quảng Bình
|
UN Woman
|
Hội LHPN VN
|
Hội LHPN VN
|
Chủ dự án
|
15/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
133
|
Nâng
cao năng lực của phụ nữ ứng phó với biến đổi khí hậu - TDA TT- Huế
|
UN Woman
|
Hội LHPN VN
|
Hội LHPN VN
|
Chủ dự án
|
15/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
134
|
Phát
triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long - TDA Vĩnh Long
|
WB
|
Bộ GTVT
|
Sở GTVT Vĩnh Long
|
Chủ dự án
|
15/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
135
|
Hỗ
trợ phát triển hệ thống y tế dự phòng - TDA Yên Bái
|
ADB
|
Bộ Y tế
|
UBND tỉnh Yên Bái
|
Chủ dự án
|
30/09/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
136
|
Phòng
chống HIV/AIDS - TDA Yên Bái
|
WB
|
Bộ Y tế
|
Sở Y tế Yên Bái
|
Chủ dự án
|
10/10/2013
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
137
|
Tăng
cường hệ thống y tế tuyến tỉnh - TDA Yên Bái
|
Đức
|
Bộ Y tế
|
Sở Y tế Yên Bái
|
Chủ dự án
|
10/10/2013
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
138
|
Phát
triển các dự án đô thị hành lang Tiểu vùng sông Mêkông mở rộng - TDA Mộc Bài,
tỉnh Tây Ninh
|
ADB
|
UBND tỉnh Tây Ninh
|
Ban QLDA
|
Chủ dự án
|
8/10/2013
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
139
|
Cải
tạo, nâng cấp đường Trạm Tấu - Xà Hồ, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh Yên Bái
|
UBND huyện Trạm Tấu
|
Chủ dự án
|
14/10/2013
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
140
|
Đường
Hoàng Thi, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh Yên Bái
|
UBND huyện Yên Bình
|
Chủ dự án
|
3/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
141
|
Đường
nối quốc lộ 70-Trung tâm xã Phú Thịnh huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh Yên Bái
|
UBND huyện Yên Bình
|
Chủ dự án
|
3/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
142
|
Đường
từ Quốc lộ 70 đi thôn 14 và thôn 15, xã Động Quan, huyện Lục Yên, tỉnh Yên
Bái
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh Yên Bái
|
UBND huyện Lục Yên
|
Chủ dự án
|
8/10/2013
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
143
|
Đường
Yên Bái - Khe Sang, đoạn Yên Bái, Trái Hút, tỉnh Yên Bái
|
ADB
|
UBND tỉnh Yên Bái
|
Sở GTVT Yên Bái
|
Chủ dự án
|
3/10/2013
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
144
|
TDA
Giảm nghèo giai đoạn 2 tỉnh Yên Bái
|
WB
|
UBND tỉnh Yên Bái
|
UBND tỉnh Yên Bái
|
Chủ dự án
|
15/10/2013
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
145
|
Thủy
lợi Từ Hiếu, xã Mường Lai, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
|
Nhật Bản
|
UBND tỉnh Yên Bái
|
UBND huyện Lục Yên
|
Chủ dự án
|
8/10/2013
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
315
|
202
|
340
|
25
|
189
|
176
|