|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 9085/BKHĐT-QLĐT 2022 báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu
Số hiệu:
|
9085/BKHĐT-QLĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Phương
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính gửi:
|
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
-
Các cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương;
-
UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
-
Các Tập đoàn, Tổng công ty nhà nước.
|
Thực hiện trách nhiệm được giao theo
quy định tại Điều 83 Luật Đấu thầu, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề
nghị Quý Cơ quan, đơn vị báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu năm
2022 theo các nội dung sau:
- Phần I: Báo cáo tình hình thực hiện
hoạt động đấu thầu năm 2022 (theo đề cương hướng dẫn tại Phụ lục 1).
- Phần II: Tổng hợp số liệu về công
tác đấu thầu (theo hướng dẫn tại Phụ lục 2).
- Phần III: Tổng hợp các cơ quan, đơn
vị không thực hiện báo cáo hoặc thực hiện nhưng không đảm bảo về thời hạn và nội
dung (theo hướng dẫn tại Phụ lục 3).
Báo cáo tình hình thực hiện hoạt động
đấu thầu năm 2022 được thực hiện trên Hệ thống đấu thầu qua mạng quốc gia theo
hướng dẫn chi tiết tại Phụ lục 4.
Báo cáo của quý Cơ quan, đơn vị xin gửi
về Bộ Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 01/02/2023 để tổng hợp, báo
cáo Thủ tướng Chính phủ.
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý
cơ quan, đơn vị./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Sở KH&ĐT, Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Văn phòng Bộ (để thực hiện);
- Lưu VT, Cục QLĐT (TĐ95).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Quốc Phương
|
PHỤ LỤC 1
ĐỀ
CƯƠNG BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU NĂM 2022
(Đính kèm văn bản số 9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14/12/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư)
Báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu
năm 2022 theo các nội dung sau:
PHẦN I. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG
ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ THẦU
I. Tổng hợp số liệu về kết quả thực hiện
hoạt động đấu thầu lựa chọn nhà thầu
1. Tổng hợp chung về kết quả thực hiện
hoạt động đấu thầu
- Tổng hợp số liệu kết quả thực hiện lựa
chọn nhà thầu đối với các gói thầu thuộc dự án đầu tư phát triển, dự toán mua sắm
thường xuyên, mua sắm tập trung, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi của nhà
tài trợ theo hai hình thức đấu thầu không qua mạng và đấu thầu qua mạng (trong đó cần
xác định tỷ lệ % kết quả thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà thầu qua mạng), bao gồm:
tổng số gói thầu, tổng giá gói thầu, tổng giá trúng thầu và tỷ lệ tiết kiệm
chung theo lĩnh vực đấu thầu; theo hình thức lựa chọn nhà thầu; theo phân loại
dự án;
- Tổng hợp số liệu kết quả thực hiện lựa
chọn nhà thầu đối với các gói thầu thuộc phạm vi điều chỉnh của Hiệp định
CPTPP, Hiệp định EVFTA, Hiệp định UKVFTA bao gồm: tổng số gói thầu, tổng giá
gói thầu, tổng giá trúng thầu và tỷ lệ tiết kiệm theo lĩnh vực đấu thầu và theo
hình thức lựa chọn nhà thầu.
2. Công tác chỉ đạo, điều hành, phổ biến, đào tạo, bồi
dưỡng về đấu thầu.
- Số lượng văn bản chỉ đạo, hướng dẫn, phân
cấp, phổ biến, quán triệt thực hiện
công tác đấu thầu;
- Số lượng hội nghị/hội thảo phổ biến
công tác đấu thầu;
- Số lượng các khóa đào tạo về đấu thầu
(cơ bản, nâng cao,
đấu thầu qua mạng, theo chuyên đề);
- Số lượng cán bộ tham gia hoạt động đấu
thầu;
- Số lượng cán bộ có chứng chỉ, chứng
nhận đã tham gia khóa học đấu thầu và đấu thầu qua mạng.
3. Công tác thanh tra, kiểm tra về đấu
thầu lựa chọn nhà thầu
Số lượng các cuộc thanh tra, kiểm tra (gồm các cuộc
kiểm tra chuyên sâu
về đấu thầu, các cuộc thanh tra, kiểm tra được lồng ghép nội dung về đấu thầu)
4. Giải quyết kiến nghị và xử lý vi phạm về đấu
thầu
- Việc giải quyết kiến nghị về đấu thầu, bao gồm: số
lượng văn bản kiến nghị nhận được; số lượng kiến nghị được giải quyết; số lượng kiến
nghị đúng của nhà thầu.
- Việc xử lý vi phạm trong đấu thầu: tổng số tổ chức, cá
nhân có hành vi vi phạm, số lượng quyết định xử lý vi phạm, hình thức xử lý
vi phạm, công khai xử lý vi phạm.
5. Thông tin về nhà thầu nước ngoài
trúng thầu tại các dự án/gói thầu
Thông tin về nhà thầu nước ngoài trúng
thầu tại các gói thầu thuộc dự án/ dự toán bao gồm: số lượng, quốc tịch nhà thầu,
giá trị trúng thầu.
6. Các nội dung khác (nếu có)
II. Đánh giá việc thực
hiện hoạt động đấu thầu lựa chọn nhà thầu trong năm
Đánh giá kết quả đạt được, hạn chế,
tồn tại và nguyên nhân việc thực hiện hoạt động đấu thầu trên địa bàn,
ngành, lĩnh vực quản lý của cơ quan, đơn vị theo từng nội dung sau bao gồm:
1. Đánh giá chung
2. Về xây dựng cơ chế, chính sách pháp
luật về đấu thầu
3. Việc thực hiện đấu thầu qua mạng
theo lộ trình quy định
tại Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT
4. Công tác hướng
dẫn thực hiện, đào tạo và tuyên truyền phổ biến pháp luật về đấu thầu
5. Công khai thông tin trong đấu thầu
6. Về công tác thanh
tra, kiểm tra, xử lý vi phạm và giải quyết kiến nghị, khiếu nại, tố cáo
7. Tình hình triển khai Chỉ thị số
13/CT-TTg ngày 04/4/2017, Chỉ thị số 47/CT-TTg ngày 27/12/2017 của Thủ tướng
Chính phủ và Chỉ thị số 03/CT-TTg ngày 24/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
công tác ngăn ngừa, xử lý các hành vi tiêu cực trong đấu thầu
III. Giải pháp và kiến nghị
Trên cơ sở những khó khăn, vướng mắc
trong quá trình thực hiện hoạt động đấu thầu lựa chọn nhà thầu năm 2022, các cơ
quan, đơn vị đề xuất kiến nghị và giải pháp để đảm bảo triển khai tốt công tác
đấu thầu lựa chọn nhà thầu trong năm 2023.
PHẦN II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG
ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT VÀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ THỰC
HIỆN THEO HÌNH THỨC XÃ HỘI HÓA (Lưu ý không tổng hợp lựa chọn nhà đầu tư
theo hình thức đối tác công tư PPP trong báo cáo này).
I. Tổng hợp số liệu về kết quả thực hiện
hoạt động đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
1. Kết quả thực hiện tổ chức lựa chọn
nhà đầu tư
Tổng hợp kết quả lựa chọn nhà đầu tư
thực hiện các dự án thuộc lĩnh vực, địa phương mình quản lý, bao gồm: số lượng
dự án đầu tư sử dụng đất, xã hội hóa theo quy định tại điểm b, c khoản 1 Điều 1
Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ; hình thức, phương thức lựa chọn nhà đầu tư, phương
pháp đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất.
2. Công tác chỉ đạo, điều hành, phổ biến,
quán triệt việc
thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật về đấu thầu.
- Số lượng văn bản chỉ đạo, hướng dẫn,
phổ biến, quán triệt thực hiện công tác đấu thầu;
- Số lượng hội nghị/hội thảo phổ biến,
quán triệt thực hiện pháp luật về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án
đầu tư có sử dụng đất, dự án phải đấu thầu theo quy định của pháp luật chuyên
ngành, pháp luật về xã hội hóa đơn vị mình tổ chức trong năm 2022, số lượng đại biểu tham
gia;
- Số lượng các khóa đào tạo về đấu thầu
lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự dự án đầu tư có sử dụng đất đơn vị mình tổ chức
trong năm 2022,
số lượng học viên;
3. Công tác thanh
tra, kiểm tra về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
Số lượng các cuộc thanh tra, kiểm tra (gồm các cuộc
kiểm tra chuyên sâu về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư, các cuộc thanh tra, kiểm
tra được lồng ghép nội dung về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư).
4. Giải quyết kiến nghị và xử lý vi phạm
về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
- Việc giải quyết kiến nghị về đấu thầu,
bao gồm: số lượng văn bản kiến nghị nhận được, cách thức và kết quả giải quyết
kiến nghị;
- Việc xử lý vi phạm trong đấu thầu: tổng
số tổ chức, cá nhân có hành vi vi phạm, số lượng quyết định xử lý vi phạm, hình
thức xử lý vi phạm, công khai xử lý vi phạm.
5. Thông tin về nhà đầu tư nước ngoài
trúng thầu tại các dự án:
Thông tin về nhà thầu nước ngoài trúng
thầu tại các dự án đầu tư có sử dụng đất, bao gồm: số lượng, quốc tịch nhà đầu
tư, thông tin cơ bản về dự án (địa điểm, quy mô, công suất, tổng mức đầu
tư...).
6. Các nội dung khác (nếu có).
II. Đánh giá việc thực
hiện hoạt động đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư trong năm
Đánh giá kết quả đạt được, hạn chế,
tồn tại và nguyên nhân việc thực hiện hoạt động đấu thầu trên địa bàn, ngành,
lĩnh vực quản lý của cơ quan, đơn vị theo từng nội dung sau bao gồm:
1. Đánh giá chung
2. Về xây dựng cơ chế, chính sách pháp
luật lựa chọn nhà đầu tư
3. Về công tác phổ biến, quán triệt thực
hiện các văn bản quy phạm pháp luật về lựa chọn nhà đầu tư
4. Về công tác thanh tra, kiểm tra, giám
sát hoạt động lựa chọn nhà đầu tư
5. Về lựa chọn nhà đầu tư qua mạng
6. Công khai thông tin trong đấu thầu
7. Công tác ngăn ngừa, xử lý các hành
vi tiêu cực
trong đấu thầu
III. Giải pháp và kiến
nghị
Trên cơ sở những khó khăn, vướng mắc trong quá trình
thực hiện hoạt động đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư dự án đầu tư có sử dụng đất
và dự án đầu tư thực hiện theo hình thức xã hội hóa năm 2022, các cơ quan, đơn
vị đề xuất kiến nghị và giải pháp để đảm bảo triển khai tốt công tác đấu thầu lựa
chọn nhà đầu tư trong năm 2023.
PHỤ LỤC 2
TỔNG
HỢP SỐ LIỆU VỀ CÔNG TÁC ĐẤU THẦU
(Đính kèm văn bản số 9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14/12/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư)
Gồm 04 biểu tổng hợp số liệu về kết quả thực
hiện lựa chọn nhà thầu từ Biểu 2.1 đến Biểu 2.5 và 01 biểu tổng hợp số
liệu về kết quả thực hiện lựa chọn nhà đầu tư sử dụng đất và xã hội hóa Biểu
2.6 đính kèm theo báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu năm 2022 (trong
đó, số liệu tại Biểu 2.6D được tổng hợp trên cơ sở các thông tin được cung cấp
tại Báo cáo tình hình thực
hiện công tác đấu thầu năm 2021, đề nghị rà soát, sửa đổi (nếu có sai sót) và cập
nhật tiến độ của dự án).
Lưu ý, đơn vị tính cho tất cả các Biểu
là “triệu đồng”, bao gồm cả Biểu 2.3 (Biểu tổng hợp số liệu liên
quan đến vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ).
Để chuẩn xác số liệu và tránh trùng lặp,
đề nghị:
1. Đối với các Bộ, ngành và địa
phương:
Trong báo cáo của mình không tổng hợp kết quả lựa
chọn nhà thầu đối với các gói thầu dự án Tập đoàn, Tổng Công ty nhà nước do Ủy
ban quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp đại diện làm chủ sở hữu (quy định tại
Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 29/9/2018 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ủy ban quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp).
2. Đối với các Tập đoàn, Tổng công ty
nhà nước:
- Trong báo cáo của mình không tổng hợp kết quả lựa chọn nhà thầu,
nhà đầu tư đối với các gói thầu, dự án do chính Tập đoàn, Tổng công ty nhà nước
tham dự thầu với tư cách nhà thầu, nhà đầu tư (trừ các gói thầu, dự
án tự thực hiện thuộc các dự án do Tổng công ty/Tập đoàn kinh tế nhà nước quản
lý).
- 19 Tập đoàn, Tổng công ty nhà nước
do Ủy ban quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp đại diện làm chủ sở hữu sẽ có
báo cáo riêng.
PHỤ LỤC 2
Biểu
2.1
BÁO
CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NHÀ NƯỚC NĂM 2022 THEO
QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1*, KHOẢN 2 VÀ KHOẢN 4 ĐIỀU 1 LUẬT ĐẤU THẦU SỐ 43/2013/QH13
(Đính kèm văn bản số 9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
LĨNH VỰC VÀ HÌNH
THỨC
|
Dự án quan trọng
quốc gia
|
Dự án nhóm A
|
Dự án nhóm B
|
Dự án nhóm C
|
Cộng (a + b + c + d)
|
Tổng số gói thầu
|
Tổng giá gói thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
Tổng số gói thầu
|
Tổng giá gói thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
Tổng số gói thầu
|
Tổng giá gói thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
Tổng số gói thầu
|
Tổng giá gói thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
Tổng số gói thầu
|
Tổng giá gói thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(2)-(3)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(2)-(3)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(2)-(3)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(2)-(3)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(2)-(3)
|
I. THEO LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Phi tư vấn
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tư vấn
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Mua sắm hàng hóa
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Xây lắp
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Hỗn hợp
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng I
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THEO HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Rộng rãi**
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hạn chế
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chỉ định thầu
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chào hàng cạnh tranh
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Mua sắm trực tiếp
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Tự thực hiện
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Đặc biệt
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Tham gia thực hiện của cộng đồng
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng II
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
|
Số liệu tổng hợp tại Biểu này bao
gồm cả các gói thầu sử dụng vốn đối ứng trong dự án ODA
* Riêng đối với các
gói thầu sử dụng nguồn mua sắm thường xuyên
quy định tại điểm d và các điểm đ, e, g khoản 1
Điều 1 Luật Đấu thầu năm 2013
** Mua sắm tập trung (dự án) được
tổng hợp tại Biểu này đồng thời tổng hợp tại biểu 2.4
KQM: Lựa chọn nhà thầu thông thường
(không thực hiện qua mạng)
QM: Lựa chọn nhà thầu qua mạng
|
______, ngày ___
tháng ___ năm
Người báo cáo
(tên, số điện thoại, địa chỉ email)
|
PHỤ LỤC 2
(Đính kèm văn bản số:
9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Biểu
2.2
BÁO
CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU CÁC GÓI THẦU MUA SẮM SỬ DỤNG NGUỒN VỐN
MUA SẮM THƯỜNG XUYÊN NĂM 2022 THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM D, Đ, E VÀ G KHOẢN 1 ĐIỀU
1 LUẬT ĐẤU THẦU SỐ 43/2013/QH13
Đơn vị: Triệu đồng
LĨNH VỰC VÀ HÌNH
THỨC
|
Tổng số gói thầu
|
Tổng giá gói thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(2)-(3)
|
I. THEO LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
|
|
|
|
1. Phi tư vấn
|
KQM
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
2. Tư vấn
|
KQM
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
3. Mua sắm hàng hóa
|
KQM
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
4. Xây lắp
|
KQM
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
Tổng cộng I
|
KQM
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
II. THEO HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU
|
|
|
|
|
1. Rộng rãi
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
2. Hạn chế
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
3. Chỉ định thầu
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
4. Chào hàng cạnh tranh
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
5. Mua sắm trực tiếp
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
6. Tự thực hiện
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
7. Đặc biệt
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
8. Tham gia thực hiện của cộng đồng
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
Tổng cộng II
|
KQM
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
Ghi chú:
|
Số liệu tổng hợp tại Biểu này bao
gồm cả (1) gói thầy dùng vốn đối ứng trong dự án ODA đã được cân đối trong nguồn
chi thường xuyên và (2) mua sắm tập trung được tổng hợp tại biểu 2.4
KQM: Lựa chọn nhà thầu thông thường
(không thực hiện qua mạng)
QM: Lựa chọn nhà thầu qua mạng
|
______, ngày ___
tháng ___ năm
Người báo cáo
(tên, số điện thoại, địa chỉ email)
|
PHỤ LỤC 2
(Đính kèm văn bản số:
9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Biểu
2.3
BÁO
CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA, VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA
NHÀ TÀI TRỢ NĂM 2022 THUỘC PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH CỦA LUẬT ĐẤU THẦU SỐ 43/2013/QH13
Đơn vị: Triệu đồng
LĨNH VỰC VÀ HÌNH
THỨC
|
Dự án quan trọng
quốc gia do Quốc hội chủ trương đầu tư
(a)
|
Dự án nhóm A
(b)
|
Dự án nhóm B
(c)
|
Dự án nhóm C
(d)
|
Cộng (a + b + c + d)
|
Tổng số gói thầu
|
Tổng giá gói thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
Tổng số gói thầu
|
Tổng giá gói thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
Tổng số gói thầu
|
Tổng giá gói thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
Tổng số gói thầu
|
Tổng giá gói thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
Tổng số gói thầu
|
Tổng giá gói thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(2)-(3)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(2)-(3)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(2)-(3)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(2)-(3)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(2)-(3)
|
I. THEO LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Phi tư vấn
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tư vấn
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Mua sắm hàng hóa
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Xây lắp
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Hỗn hợp
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng I
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THEO HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Rộng rãi (ICS, QCBS, QBS, FBS, LCS, CQS,
ICB, NCB…)
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hạn chế (LIB…)
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chỉ định thầu (SSS, Direct contracting…)
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chào hàng cạnh tranh (shopping)
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Mua sắm trực tiếp (repeat order)
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Tự thực hiện (force account)
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Tham gia thực hiện của cộng đồng
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng II
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
|
Phần đối ứng ngân sách nhà nước của
các dự án này, đề nghị tổng hợp số liệu vào Biểu 2.1
Nguồn vốn ODA và vay ưu đãi đã được
cân đối trong chi thường xuyên, đề nghị tổng hợp số liệu vào Biểu 2.2
KQM: Lựa chọn nhà thầu thông thường
(không thực hiện qua mạng)
QM: Lựa chọn nhà thầu qua mạng
|
______, ngày ___
tháng ___ năm
Người báo cáo
(tên, số điện thoại, địa chỉ email)
|
PHỤ LỤC 2
(Đính kèm văn bản số:
9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Biểu
2.4
THÔNG
TIN, SỐ LIỆU CỤ THỂ VỀ CÔNG TÁC LỰA CHỌN NHÀ THẦU THEO PHƯƠNG THỨC MUA SẮM TẬP
TRUNG NĂM 2022
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung
|
Giá gói thầu
|
Mặt hàng
mua sắm
|
Số lượng
mua sắm
|
Cách thức lựa
chọn nhà thầu (Qua mạng/không qua mạng)
|
Thời gian bắt
đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu
|
Số lượng nhà
thầu mua/nhận HSMT, HSYC
|
Số lượng nhà thầu
nộp
HSDT/HSĐX
|
Số lượng nhà thầu
vào bước đánh giá tài chính
|
Nhà thầu
trúng thầu
|
Giá trúng thầu
|
Giá ký hợp
đồng
|
Loại Hợp đồng
|
Cách thức
ký hợp đồng (Hợp đồng khung/hợp đồng trực tiếp)
|
I. Tên đơn vị mua sắm
|
1. Dự toán mua sắm
1
|
1.1. Tên gói thầu 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Tên gói thầu 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tên đơn vị mua
sắm
|
1. Dự toán mua sắm
1
|
1.1. Tên gói thầu 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Tên gói thầu 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Tổng cộng
(I+II+…)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Mua sắm tập trung tổng
hợp tại biểu này đồng thời tổng hợp tại Biểu 2.1 và 2.2
|
______, ngày ___
tháng ___ năm
Người báo cáo
(tên, số điện thoại, địa chỉ email)
|
PHỤ LỤC 2
(Đính kèm văn bản số:
9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Biểu
2.5
BÁO
CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU ĐỐI VỚI GÓI THẦU THUỘC PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH
CỦA HIỆP ĐỊNH CPTPP VÀ HIỆP ĐỊNH EVFTA NĂM 2022
Đơn vị tính: triệu đồng
Nội dung
|
Thuộc phạm vi điều
chỉnh của Hiệp định (CPTPP, EVFTA, UKVFTA)
|
Giá gói thầu
|
Lĩnh vực lựa chọn
nhà thầu (Tư vấn, phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, dịch vụ xây dựng)
|
Hình thức lựa chọn
nhà thầu (đấu thầu rộng rãi nội khối/quốc tế, chỉ định thầu nội khối/quốc
tế)
|
Số lượng nhà thầu
nộp
HSDT/HSĐX
|
Số lượng nhà thầu
vào bước đánh giá tài chính
|
Nhà thầu
trúng thầu
|
Giá trúng thầu
|
Giá hợp đồng
|
Loại hợp đồng
|
I. Tên cơ quan mua sắm 1
|
1. Dự án, dự toán mua sắm
1
|
1.1. Tên gói thầu 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Tên gói thầu 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Dự án, dự toán mua sắm
2
|
1.1. Tên gói thầu 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tên cơ quan mua sắm 2
|
1. Dự án, dự toán mua sắm
1
|
1.1. Tên gói thầu 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Dự án, dự toán mua sắm
2
|
1.1. Tên gói thầu 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Tổng cộng
(I+II+…)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Các cơ quan mua sắm
thuộc phạm vi điều chỉnh của Hiệp định CPTPP, Hiệp định EVFTA và Hiệp định
UKVFTA phải báo cáo nội dung tại Biểu này.
|
______, ngày ___
tháng ___ năm
Người báo cáo
(tên, số điện thoại, địa chỉ email)
|
PHỤ LỤC 2
(Đính kèm văn bản số:
9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Biểu
2.6A
BÁO
CÁO TỔNG HỢP CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ LỰA CHỌN ĐƯỢC NHÀ ĐẦU TƯ TRONG
NĂM 2022 THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤU THẦU, NGHỊ ĐỊNH SỐ 25/2020/NĐ-CP VÀ NGHỊ ĐỊNH
SỐ 31/2021/NĐ-CP
Đơn vị: Tỷ đồng
PHÂN LOẠI
HÌNH THỨC ĐẤU THẦU
|
Tổng số dự án
|
Tổng đề xuất nộp ngân nhà nước
yêu cầu trong
HSMT, HSYC
|
Tổng đề xuất nộp ngân sách nhà
nước được đề nghị trúng thầu
|
Chênh lệch
|
Dự kiến tổng tiền sử dụng đất, tiền
thuê đất nhà đầu tư phải nộp trong HSMT/HSYC
|
Tổng Tiền sử
dụng đất, tiền
thuê đất nhà đầu tư phải nộp sau khi được giao đất, cho thuê đất
|
1. Rộng rãi
|
Trong nước
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
2. Chỉ định thầu
|
Trong nước
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
3. Đặc biệt
|
Trong nước
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
______, ngày ___
tháng ___ năm
Người báo cáo
(Tên, số điện thoại, địa chỉ email)
|
PHỤ LỤC 2
(Đính kèm văn bản số:
9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Biểu
2.6B
BÁO
CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THEO LUẬT ĐẤU THẦU,
NGHỊ ĐỊNH SỐ 25/2020/NĐ-CP VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 31/2021/NĐ-CP
Tên dự án
|
Tổng mức đầu
tư dự án
(tỷ
đồng)
|
Diện tích sử
dụng đất (ha)
|
Loại công
trình dự án (1)
|
Công bố danh mục dự
án
(2)
|
Số lượng nhà đầu tư nộp
HSĐK thực hiện dự án
|
Số Iượng nhà đầu
tư đáp ứng yêu cầu
sơ bộ về năng lực,
kinh nghiệm
|
Chấp thuận NĐT (3)
|
Gia hạn thời gian nộp
HSĐK (có/không) (4)
|
Hình thức lựa
chọn nhà đầu tư (5)
|
Số lượng nhà
đầu tư mua/nhận HSMT/ HSYC
|
Số lượng nhà đầu
tư nộp HSDT/ HSĐX
|
Kết quả lựa
chọn nhà đầu tư (6)
|
Thời điểm
ký kết hợp đồng dự án
|
Thuộc diện
Chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Không thuộc
diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Có
|
Không
|
1. Dự án do Nhà nước có thẩm
quyền lập
|
Dự án 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Dự án do nhà đầu
tư đề xuất
|
Dự án 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Ghi loại công trình dự án theo
tiêu chí phân loại
sau: khu đô thị; nhà ở thương mại; trụ sở, văn phòng làm việc; công trình
thương mại, dịch vụ; hoặc công trình dân dụng có mộ…
(2): Ghi "X" đối với trường
hợp đã công bố danh mục dự án trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia;
(3): Ghi "X" trường hợp có
01 nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm;
(4): Trường hợp có 01 nhà đầu tư đáp ứng
yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm, ghi "Có" hoặc
"Không" gia hạn thời gian nộp hồ sơ đăng ký thực hiện dự án
(5): Ghi "X" trường hợp có
02 nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm;
(6): Ghi tên nhà đầu tư được lựa chọn.
|
______, ngày ___
tháng ___ năm ___
Người báo cáo
(Tên, số điện thoại, địa chỉ email)
|
PHỤ LỤC 2
(Đính kèm văn bản số:
9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Biểu
2.6C
BÁO
CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN PHẢI TỔ CHỨC ĐẤU THẦU THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT
CHUYÊN NGÀNH, PHÁP LUẬT VỀ XÃ HỘI HÓA NĂM 2022 THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 31/2021/NĐ-CP
VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 25/2020/NĐ-CP
Tên dự án
|
Tổng mức đầu
tư dự án
(tỷ
đồng)
|
Diện tích sử
dụng đất (ha)
|
Lĩnh vực dự
án
(1)
|
Công bố danh
mục dự án (2)
|
Số lượng
nhà đầu tư nộp HSĐK thực hiện dự án
|
Số lượng
nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm
|
Chấp thuận
NĐT (3)
|
Gia hạn thời
gian nộp HSĐK (có/không)(4)
|
Đấu thầu rộng
rãi
(5)
|
Tiêu chí
xét duyệt trúng thầu (6)
|
Thuộc diện
Chấp thuận chủ trương
|
Không thuộc diện chấp thuận
|
Có
|
Không
|
1. Dự án do Nhà
nước có thẩm quyền lập
|
Dự án 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Dự án do nhà đầu
tư đề xuất
|
Dự án 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1): Ghi lĩnh vực dự án: Y tế, giáo dục,
văn hóa, thể thao, môi trường...;
(2): Ghi "X" đối với trường
hợp đã công bố danh mục dự án trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia;
(3): Ghi "X" trường hợp có
01 nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm;
(4): Trường hợp có 01 nhà đầu tư đáp ứng
yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm, ghi "Có" hoặc
"Không" gia hạn thời gian nộp hồ sơ đăng ký thực hiện dự án
(5): Ghi "X" trường hợp có
02 nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm;
(6): Ghi tiêu chí xét duyệt trúng thầu
(đề xuất nộp ngân sách nhà nước hoặc giá phí hàng hóa, dịch vụ hoặc tiêu chí
khác).
PHỤ LỤC 2
(Đính kèm văn bản số:
9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Biểu
2.6D
BÁO
CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THEO LUẬT ĐẤU THẦU
NGHỊ ĐỊNH SỐ 30/2015/NĐ-CP
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
|
Địa phương
|
Tổng số dự án
|
Tên dự án
|
TMĐT (tỷ đồng)
|
Tổng diện tích (ha)
|
Đề xuất nộp ngân
sách nhà nước được đề nghị trúng thầu (tỷ đồng)
|
Tiền sử dụng đất,
tiền thuê đất nhà đầu tư phải nộp sau khi được giao đất, cho thuê đất (tỷ đồng)
|
Số dự án
phân Ioại theo tiến
độ dự
án
|
Số dự án phân loại
theo
|
Đã ký kết HĐ/ hoàn thành DA
|
Đã/đang thực hiện đấu thầu LCNĐT
|
Đã phê duyệt kế hoạch LCNĐT
|
Đã/đang thực
hiện sơ tuyển
|
Đã công bố danh mục dự án
|
Chưa xác định tiến độ DA
|
Chưa có kết quả lựa chọn NĐT
|
Đấu thầu rộng rãi
|
Chỉ định nhà thầu
|
Chưa xác định được hình thức
|
1
|
Lạng Sơn
|
3
|
Khu hành chính - đô thị thị trấn Đồng
Đăng, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn
|
813.12
|
21.62
|
-
|
-
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
Khu ở mới sinh thái sông Kỳ Cùng, xã Mai Pha,
thành phố Lạng Sơn
|
412.59
|
9.74
|
-
|
-
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
Trạm dừng nghỉ Hữu Lũng
|
61.47
|
9.92
|
-
|
-
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Đắk Nông
|
2
|
Chợ và Khu dân cư Sùng Đức, phường Nghĩa
Tân
|
99.71
|
6.90
|
-
|
-
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
Khu đô thị mới tổ 5, phường
Nghĩa Phú
|
163.25
|
16.94
|
-
|
-
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
3
|
Thái Bình
|
4
|
Dự án Khu nhà ở thương mại tại
thôn Thái, xã Nguyên Xá,
huyện Vũ Thư, tỉnh Thái
Bình
|
108
|
7.80
|
-
|
-
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
Dự án phát triển nhà ở khu đô thị Quang
Trung thị trấn Thanh
Nê, huyện Kiến
Xương tỉnh Thái Bình (khu B)
|
351
|
9.80
|
-
|
-
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
Dự án phát triển nhà ở thương mại
khu dân cư thương
mại, siêu thị và chợ Cọi xã Vũ Hội huyện
Vũ Thư tỉnh Thái Bình
|
135
|
9.70
|
-
|
-
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
Dự án Khu nhà ở thương
mại tại thôn Đà Giang, xã Nguyên Xá, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
|
52
|
4.50
|
-
|
-
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
4
|
Thanh Hóa
|
11
|
Khu nhà ở thuộc Khu tái định cư xã Hải Yến tại
phường Nguyễn Bình, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa (trước
đây là xã Nguyên Bình, huyện Tĩnh Gia)
|
536.61
|
149.53
|
-
|
-
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
Khu dân cư phía Đông
thị trấn Hà Trung, huyện
Hà Trung, tỉnh Thanh
Hóa
|
556.70
|
95.75
|
-
|
-
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
Khu dân cư và thương
mại dịch vụ xã Quảng Phú, thành phố Thanh
Hóa
|
2256.08
|
39,6
|
-
|
-
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
Khu dân cư xã Đông Lĩnh, thành phố Thanh
Hóa
|
1636.60
|
29,2
|
-
|
-
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
Khu dân cư Đồng Xuân, phường
Bắc Sơn, thành phố Sầm Sơn
|
536.54
|
18.80
|
-
|
-
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
Khu dân cư phía Tây Nam
đường vành đai Đông Tây thuộc
quy hoạch khu vực Đông Ga đường sắt cao tốc Bắc Nam, thành phố Thanh
Hóa
|
3260.70
|
48,97
|
-
|
-
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
Khu dân cư phía Tây đường
Hải Thượng Lãn Ông, phường
Quảng Thắng, thành phố Thanh
Hóa
|
794,2
|
20,04
|
-
|
-
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
Khu dân cư phường Nam
Ngạn, thành phố Thanh
Hóa
|
901,9
|
14,8
|
-
|
-
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
Khu nhà ở thương mại xã Đông Tân,
thành phố Thanh Hóa
|
145,1
|
3,09
|
-
|
-
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
Khu đô thị phía Bắc thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa
|
1154,9
|
29.90
|
-
|
-
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
Khu dân cư kết hợp công viên thể
thao Đình Hương, thành phố Thanh
Hóa
|
1229,8
|
20,68
|
-
|
-
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
5
|
Đà Nẵng
|
4
|
Khu biệt thự sinh thái phía Tây đường
tránh Nam hầm Hải Vân
|
644,63
|
97,23
|
-
|
-
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
Khu biệt thự sinh thái phía Đông đường
tránh Nam hầm Hải Vân
|
398,59
|
60,12
|
-
|
-
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
Khu đô thị sinh thái
phía Bắc đường Hoàng
Văn Thái
|
579,79
|
87,44
|
-
|
-
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
Khu biệt thự sinh thái hồ Trước Đông
|
661,54
|
99,77
|
-
|
-
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
6
|
Thừa Thiên
Huế
|
2
|
Khu dân cư tại khu
quy hoạch LK8, LK9, CX11 và CC5, thuộc
Khu A
-
Đô thị mới An Vân
Dương, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Chưa có thông
tin
|
-
|
-
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
Khu dân cư đô thị tại xã Hương
Vinh, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Chưa có thông
tin
|
-
|
-
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
7
|
Lào Cai
|
4
|
Khu đô thị mới Bắc Cường 1, thành phố Lào
Cai
|
2578
|
47,86
|
-
|
-
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
Khu đô thị mới Bắc Cường
2, thành phố Lào
Cai
|
1151
|
48,27
|
-
|
-
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
Tiểu khu đô thị mới số 16
|
1259
|
41,84
|
-
|
-
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
Tiểu khu đô thị mới số 24
|
939
|
26,63
|
-
|
-
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
8
|
Phú Thọ
|
11
|
Khu dân cư mới phía Tây Nam
thị trấn Đoan
Hùng
|
1,370.459
|
27.20
|
-
|
-
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
Khu dân cư nông thôn mới Hoàng Xá
|
1,240.333
|
19.97
|
-
|
-
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
Khu nhà ở đô thị Hùng Sơn
|
729.232
|
16.38
|
-
|
-
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
Khu nhà ở đô thị Hà Lộc
|
831.087
|
17.45
|
-
|
-
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
Khu nhà ở đô thị phía Tây Bắc thị trấn Sông
Thao
|
1,531.191
|
25.36
|
-
|
-
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
Khu nhà ở đô thị Cửa Hàng
|
443.000
|
8.10
|
-
|
-
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
Khu nhà ở đô thị Ba Cô
|
496.356
|
9.00
|
-
|
-
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
Khu đô thị mới Thanh Minh, thị xã
Phú Thọ
|
4,390.170
|
92.34
|
-
|
-
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
Khu đô thị mới Đông Nam, thành phố
Việt Trì
|
4,679.328
|
63.54
|
-
|
-
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
Khu nhà ở đô thị Thanh Sơn
|
1,191.840
|
23.42
|
-
|
-
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
Khu đô thị mới Phú Lợi,
thị xã Phú Thọ
|
724.286
|
19.09
|
-
|
-
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
9
|
Quảng Bình
|
1
|
Khu nhà ở thương mại phía đông
ngoài trung tâm hành chính huyện lỵ mới Quảng Trạch
|
Chưa có thông
tin
|
-
|
-
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
10
|
Quảng Ninh
|
1
|
Dự án hồ chứa nước Đồng Dọng,
huyện Vân Đồn
|
500
|
693
|
-
|
-
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
11
|
Quảng Trị
|
1
|
Dự án khu dân cư mới Phường 1,
thành phố Đông Hà
|
Chưa có thông
tin
|
-
|
-
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
12
|
Thái Nguyên
|
2
|
Khu đô thị Thác Lở, thị trấn
Đu, huyện Phú Lương
|
64,68
|
6,87
|
-
|
-
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
Khu đô thị Viettime, phường Túc
Duyên, TP Thái Nguyên
|
118,99
|
4,44
|
-
|
-
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
13
|
Vĩnh Phúc
|
6
|
Khu đô thị mới tại xã Bá Hiến,
huyện Bình Xuyên
|
1417,06
|
37,87
|
-
|
-
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
Khu dân cư thương mại và dịch vụ làng nghề
Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên
|
480,46
|
12,56
|
-
|
-
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
Dự án đầu tư phát triển đô thị tại phường
Hùng Vương thị xã Phúc Yên
|
342,23
|
6,78
|
-
|
-
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
Khu nhà ở đô thị tại khu vực
nút giao đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai với
đường Nguyễn Tất Thành
|
92,07
|
9,9
|
-
|
-
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
Dự án đầu tư phát triển đô thị tại
khu vực phía Bắc đường từ
QL2C đi cầu Bì La, thị trấn
Hợp Hòa, huyện Tam Dương
|
1074,6
|
19,36
|
-
|
-
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
Dự án đầu tư phát triển
đô thị tại xã Định
Trung, thành phố Vĩnh
Yên
|
1137,92
|
24,73
|
-
|
-
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
Tổng
|
52
|
|
43419,29
|
2213,8
|
|
|
24
|
12
|
5
|
|
11
|
|
|
31
|
21
|
|
Ghi chú: Số liệu tại Biểu
2.6D được tổng hợp trên cơ sở các
thông tin được
cung cấp tại Báo cáo
tình hình thực hiện công tác đấu thầu năm 2021, đề nghị rà soát, sửa đổi (nếu có
sai sót) và cập nhật tiến độ của dự án
|
______, ngày ___
tháng ___ năm ___
Người báo cáo
(Tên, số điện thoại, địa chỉ email)
|
PHỤ
LỤC 3
DANH
SÁCH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ KHÔNG THỰC HIỆN BÁO CÁO HOẶC THỰC HIỆN NHƯNG KHÔNG ĐẢM
BẢO VỀ THỜI HẠN VÀ NỘI DUNG THEO YÊU CẦU
(Đính kèm văn bản số 9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14/12/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư)
STT
|
TÊN CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
|
KHÔNG BÁO
CÁO
|
BÁO CÁO
KHÔNG ĐẢM BẢO VỀ THỜI HẠN VÀ NỘI DUNG THEO
YÊU CẦU
|
VỀ THỜI HẠN
|
VỀ NỘI DUNG
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Biểu này dành cho Bộ,
ngành, địa phương, các Tập đoàn kinh tế nhà nước, Tổng công ty 91 tổng hợp danh
sách các cơ quan, đơn vị do mình quản lý không thực hiện báo cáo hoặc thực
hiện nhưng không đảm bảo về thời hạn và nội dung theo yêu cầu.
- Đánh dấu “X” và ô
tương ứng. Ví dụ: Không đảm bảo thời hạn, đánh dấu “X” vào cột
“về thời hạn”.
PHỤ
LỤC 4
CÁCH
THỨC NỘP BÁO CÁO
(Đính kèm văn bản số 9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14/12/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư)
Căn cứ quy định tại điểm b khoản 3 Điều
11 Thông tư số 06/2017/TT-BKHĐT, việc báo cáo tình hình thực hiện công
tác đấu thầu năm 2022 được thực hiện trên Hệ thống đấu thầu qua mạng quốc gia,
theo đó, đề nghị Quý Cơ quan, đơn vị thực hiện báo cáo theo phương thức như
sau:
- Gửi tập tin báo cáo có chữ ký và
đóng dấu theo định dạng PDF và nhập số liệu tổng hợp về kết quả thực hiện lựa
chọn nhà thầu (Biểu 2.1, Biểu 2.2, Biểu 2.3, Biểu 2.4 và Biểu 2.5), nhà đầu tư
sử dụng đất và xã hội hóa (Biểu 2.6) lên Hệ thống đấu thầu qua mạng quốc gia tại
địa chỉ
https://muasamcong.mpi.gov.vn.
- Để phục vụ cho việc nhập số liệu trực
tiếp lên Hệ thống trên, Quý Cơ quan, đơn vị cần phải thực hiện các thủ tục đăng
ký tham gia Hệ thống và quy trình đăng ký người sử dụng theo quy định tại Điều
7 Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT ngày 31/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư. Đồng thời, để tìm hiểu cách nhập số liệu lên Hệ thống và tải file mềm các
Biểu, Quý cơ quan, đơn vị vào địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn, chọn liên kết “Thư viện dữ
liệu” phía trên cùng trang web, trong mục Biểu mẫu báo cáo công tác đấu thầu
hàng năm. Sau khi đăng ký tham gia Hệ thống thành công, đề nghị Quý Cơ quan,
đơn vị có văn bản cung cấp thông tin về mã định danh mà Quý Cơ quan, đơn vị
dùng để đăng tải báo cáo công tác đấu thầu năm 2022 trên Hệ thống mạng đấu thầu
quốc gia để được phân quyền thực hiện. Văn bản nêu trên được gửi về Cục Quản lý đấu thầu
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 04/01/2023.
- Ngoài ra, để thuận tiện cho công tác
tổng hợp, đề nghị Quý Cơ quan, đơn vị gửi toàn bộ file word (nội dung báo cáo
theo Phụ lục 1) và file exel (phần thống kê số liệu theo Phụ lục 2 từ Biểu 2.1
đến Biểu 2.6) vào địa chỉ email [email protected]. Định dạng dấu chấm,
phẩy đối với phần thập phân theo quy định của Việt Nam, đơn vị tính triệu đồng;
tiêu đề gửi file bao gồm tên đơn vị gửi, số hiệu văn bản (Ví dụ Sở KH&ĐT tỉnh
A gửi báo cáo số 01/BC-SKHĐT sẽ có tiêu đề là SKHA_01_BC_SKHĐT)./.
DANH
SÁCH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
TT
|
ĐƠN VỊ
|
1
|
Văn phòng TW Đảng
|
2
|
Văn phòng Quốc hội
|
3
|
Văn phòng Chính phủ
|
4
|
Văn phòng Chủ tịch nước
|
5
|
Học viện Chính trị Quốc gia HCM
|
6
|
Viện Hàn lâm Khoa học và Xã hội VN
|
7
|
Bộ Công an
|
8
|
Bộ Công thương
|
9
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
10
|
Bộ Giao thông vận tải
|
11
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
12
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
13
|
Bộ Ngoại giao
|
14
|
Bộ Nội vụ
|
15
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
16
|
Bộ Quốc Phòng
|
17
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
18
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
19
|
Bộ Tư pháp
|
20
|
Bộ Văn hóa - Thể thao
và Du lịch
|
21
|
Bộ Xây dựng
|
22
|
Bộ Y Tế
|
23
|
Bộ Tài chính
|
24
|
Ủy ban quản lý vốn nhà nước
|
25
|
Ủy ban Dân tộc
|
26
|
Đài Truyền hình VN
|
27
|
Đài Tiếng nói VN
|
28
|
Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí
Minh
|
29
|
Thông tấn xã Việt Nam
|
30
|
Ngân hàng Phát triển Việt Nam
|
31
|
Viện kiểm sát nhân dân tối cao
|
32
|
Tòa án nhân dân tối cao
|
33
|
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ
Việt Nam
|
34
|
Kiểm toán Nhà nước
|
35
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
36
|
Thanh tra Chính phủ
|
37
|
Bảo hiểm Xã hội Việt Nam
|
38
|
UBND TP. Hồ Chí
Minh
|
39
|
UBND TP. Hải Phòng
|
40
|
UBND TP. Đà Nẵng
|
41
|
UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
42
|
UBND tỉnh Bắc Giang
|
43
|
UBND tỉnh Bắc Ninh
|
44
|
UBND tỉnh Bến Tre
|
45
|
UBND tỉnh Bình Định
|
46
|
UBND tỉnh Bình Phước
|
47
|
UBND tỉnh Bình Thuận
|
48
|
UBND tỉnh Cao Bằng
|
49
|
UBND tỉnh Đắk Lắk
|
50
|
UBND tỉnh Đắk Nông
|
51
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
52
|
UBND tỉnh Đồng Tháp
|
53
|
UBND tỉnh Gia Lai
|
54
|
UBND tỉnh Hà Giang
|
55
|
UBND tỉnh Hà Nam
|
56
|
UBND tỉnh Hà Tĩnh
|
57
|
UBND tỉnh Hậu Giang
|
58
|
UBND tỉnh Hòa Bình
|
59
|
UBND tỉnh Hưng Yên
|
60
|
UBND tỉnh Kiên Giang
|
61
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
62
|
UBND tỉnh Lâm Đồng
|
63
|
UBND tỉnh Lạng Sơn
|
64
|
UBND tỉnh Lào Cai
|
65
|
UBND tỉnh Long An
|
66
|
UBND tỉnh Nghệ An
|
67
|
UBND tỉnh Ninh Bình
|
68
|
UBND tỉnh Ninh Thuận
|
69
|
UBND tỉnh Phú Thọ
|
70
|
UBND tỉnh Phú Yên
|
71
|
UBND tỉnh Quảng Bình
|
72
|
UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
73
|
UBND tỉnh Quảng Ninh
|
74
|
UBND tỉnh Quảng Trị
|
75
|
UBND tỉnh Sóc Trăng
|
76
|
UBND tỉnh Sơn La
|
77
|
UBND tỉnh Tây Ninh
|
78
|
UBND tỉnh Thái Bình
|
79
|
UBND tỉnh Thái Nguyên
|
80
|
UBND tỉnh Thanh Hóa
|
81
|
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
|
82
|
UBND tỉnh Tiền Giang
|
83
|
UBND tỉnh Trà Vinh
|
84
|
UBND tỉnh Tuyên Quang
|
85
|
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
86
|
UBND tỉnh Yên Bái
|
87
|
UBND TP. Hà Nội
|
88
|
UBND TP. Cần Thơ
|
89
|
UBND tỉnh An Giang
|
90
|
UBND tỉnh Bắc Kạn
|
91
|
UBND tỉnh Bạc Liêu
|
92
|
UBND tỉnh Bình Dương
|
93
|
UBND tỉnh Cà Mau
|
94
|
UBND tỉnh Đồng Nai
|
95
|
UBND tỉnh Hải Dương
|
96
|
UBND tỉnh Khánh Hòa
|
97
|
UBND tỉnh Lai Châu
|
98
|
UBND tỉnh Nam Định
|
99
|
UBND tỉnh Quảng Nam
|
100
|
UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
101
|
Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn
nhà nước
|
102
|
Tập đoàn Dầu khí Việt Nam
|
103
|
Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
104
|
Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam
|
105
|
Tập đoàn Hóa chất Việt Nam
|
106
|
Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam
|
107
|
Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản
Việt Nam
|
108
|
Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt
Nam
|
109
|
Tổng công ty Viễn thông MobiFone
|
110
|
Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam
|
111
|
Tổng công ty Hàng không Việt Nam
|
112
|
Tổng công ty Hàng hải Việt Nam
|
113
|
Tổng công ty Đường sắt Việt Nam
|
114
|
Tổng công ty Đầu tư phát triển đường
cao tốc Việt Nam
|
115
|
Tổng công ty Cảng Hàng không Việt
Nam
|
116
|
Tổng công ty Cà phê Việt Nam
|
117
|
Tổng công ty Lương thực miền Nam
|
118
|
Tổng công ty Lương thực miền Bắc
|
119
|
Tổng công ty Lâm nghiệp Việt Nam
|
Công văn 9085/BKHĐT-QLĐT về báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu năm 2022 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 9085/BKHĐT-QLĐT về báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu ngày 14/12/2022 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
1.757
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|