STT
|
Nội dung
|
Tổng số dư tạm ứng quá hạn đến thời điểm báo cáo
|
Nguyên nhân
|
|
BQLDA/Chủ ĐT giải thể
|
Nhà thầu phá sản
|
Dự án đình hoãn, không thực hiện
|
Nguyên nhân khác
(ghi cụ thể)
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
NGUỒN VỐN THUỘC TW QUẢN LÝ
|
2.132.119
|
27.585
|
15.888
|
197.828
|
1.890.818
|
|
1
|
TÒA ÁN ND TỐI
CAO
|
221
|
-
|
-
|
-
|
221
|
|
|
Nguồn vốn
NSNN
|
221
|
-
|
-
|
-
|
221
|
|
|
Trong đó (các dự
án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi):
|
|
|
|
|
|
|
|
7079290.Trụ sở Toà
án Nhân dân Quận Lê Chân
|
97
|
-
|
-
|
-
|
97
|
|
|
7560040 - Xây dựng
mới CT Trụ sở Tòa án ND huyện Giang Thành.
|
124
|
|
|
|
124
|
|
2
|
VIỆN KIỂM SÁT ND
TỐI CAO
|
10.871
|
-
|
-
|
-
|
10.871
|
|
|
Nguồn vốn
NSNN
|
10.871
|
-
|
-
|
-
|
10.871
|
|
|
Trong đó (các dự
án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi):
|
|
|
|
|
-
|
|
|
7557679-Xây dựng trụ
sở Viện kiểm sát nhân dân huyện An Dương
|
156
|
-
|
-
|
-
|
156
|
|
|
Xây dựng trụ sở Viện
kiểm sát nhân dân quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh
|
5.090
|
-
|
-
|
-
|
5.090
|
|
|
Xây dựng trụ sở Viện
kiểm sát nhân dân cấp cao - 7564474
|
247
|
|
|
|
247
|
|
|
Xây dựng trụ sở Viện
kiểm sát nhân dân quận Sơn Trà - 7901459
|
4.413
|
|
|
|
4.413
|
|
|
XD trụ sở Viện Kiểm
sát huyện Chí Linh
|
90
|
|
|
|
90
|
|
|
7564527 - Trụ sở Viện
kiểm sát ND huyện Phú Quốc.
|
461
|
|
|
|
461
|
|
|
Trụ sở Viện kiểm
sát nhân dân TP Vũng Tàu
|
276
|
|
|
|
276
|
|
|
7138679 Viện kiểm
sát ND huyện Tu Mơ Rông Tỉnh Kon Tum
|
138
|
|
|
|
138
|
|
3
|
BỘ CÔNG AN
|
21.041
|
-
|
-
|
-
|
21.041
|
|
|
Nguồn vốn
NSNN
|
21.041
|
-
|
-
|
-
|
21.041
|
|
|
Trong đó (các dự
án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi):
|
|
|
|
|
-
|
|
|
Mã số các dự án đầu
tư xây dựng cơ bản đặc biệt thuộc Bộ Công an
|
5.090
|
-
|
-
|
-
|
5.090
|
|
|
Cơ sở làm việc Công
an quận Hải Châu thuộc CATP ĐN - 7004692 Mã DA đặc thù: 220200009
|
267
|
|
|
|
267
|
|
|
Trại tạm giam Công
an thành phố Đà Nẵng (Giai đoạn 1) - 7004692 Mã DA đặc thù: 220200020
|
13.927
|
|
|
|
13.927
|
|
|
Nhà nghỉ dưỡng Đất
Mũi
|
1.251
|
|
|
|
1.251
|
|
|
Trường Trung cấp Cảnh
sát giao thông thuộc Bộ Công an
|
112
|
|
|
|
112
|
|
|
Trung tâm phòng chống
chữa cháy KCN Dung Quất
|
395
|
|
|
|
395
|
|
4
|
BỘ QUỐC PHÒNG
|
22.052
|
-
|
-
|
-
|
22.052
|
|
|
Nguồn vốn
NSNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Trong đó (các dự
án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi):
|
|
|
|
|
-
|
|
|
Nguồn vốn
TPCP
|
22.052
|
-
|
-
|
-
|
22.052
|
|
|
Trong đó (các dự
án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi):
|
|
|
|
|
-
|
|
|
Đường TTBG tỉnh An
Giang (giai đoạn 2017-2020)
|
21.560
|
-
|
-
|
-
|
21.560
|
|
|
Đường TTBG tỉnh Đồng
Tháp (giai đoạn 2017-2020
|
492
|
-
|
-
|
-
|
492
|
|
5
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
36.544
|
-
|
-
|
1.711
|
34.833
|
|
|
Nguồn vốn
NSNN
|
14.188
|
-
|
-
|
1.711
|
12.477
|
|
|
Trong đó (các dự
án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi):
|
|
|
|
|
|
|
|
1200656 - ứng dụng
công nghệ thông tin phục vụ CN hoá, hiện đại hoá NN&PTNT (DE AN 95)
|
76
|
|
|
|
76
|
|
|
7041798
(120068037)-ĐTXD công trình phòng thí nghiệm khai thác HP
|
30
|
|
|
|
30
|
|
|
7791305.Hiện đại
hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển thành phố Hải
Phòng
|
150
|
-
|
-
|
-
|
150
|
|
|
Dự án Thủy lợi Phước
Hòa
|
478
|
|
|
|
478
|
|
|
Hệ thống đê bao
vùng NLM công ty đường Hiệp Hòa
|
1.711
|
|
|
1.711
|
|
|
|
7561571 - TDA Xử lý
sạt lở bờ sông, bờ biển vùng ĐBSCL (MD-ICRSL/WB9)- Kè rạch Long Xuyên
|
319
|
-
|
-
|
-
|
319
|
|
|
Nạo vét kênh Ô Môn
(DA quản lý thủy lợi phục vụ PTNT vùng ĐBSCL WB6)
|
73
|
-
|
-
|
-
|
73
|
|
|
7226644 - Hệ thống
thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản tầm vu lộ huyện Cầu Ngang
|
230
|
|
|
|
230
|
|
|
Tiểu Hợp phần vệ
sinh nông thôn (WB6)
|
9
|
|
|
|
9
|
|
|
7034008 - Tăng cường
trang thiết bị phòng thí nghiệm di truyền chọn giống và bảo tồn gen thủy sản
Viện NCNT thủy sản I
|
41
|
-
|
-
|
-
|
41
|
|
|
7061106 - Cải tạo
nâng cấp hệ thống Thủy nông Gia Thuận
|
100
|
-
|
-
|
-
|
100
|
|
|
7261847 - Đường vào
Viện nghiên cứu thuỷ sản I
|
132
|
-
|
-
|
-
|
132
|
|
|
7397398 - Tiểu dự
án trạm bơm Kênh Vàng 2
|
71
|
-
|
-
|
-
|
71
|
|
|
7923014 - Đầu tư
nâng cấp cơ sở HT phục vụ PT giống Thủy sản
|
300
|
-
|
-
|
-
|
300
|
|
|
HT thuỷ lợi Khe lại
Vực mấu
|
30
|
|
|
|
30
|
|
|
SCNC hồ Mộc Hương -
Đá Cát
|
40
|
|
|
|
40
|
|
|
7428127 - Dự án phục
hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ (JICA2)
|
53
|
|
|
|
53
|
|
|
Hồ chứa nước Thuỷ
Yên - Thuỷ Cam.
|
90
|
|
|
|
90
|
|
|
7186534-Mở rộng trại
vịt giống Gò vấp
|
18
|
|
|
|
18
|
|
|
Dự án Thủy lợi Phước
Hòa
|
359
|
-
|
-
|
-
|
359
|
|
|
Hỗ trợ thủy lợi
VN(vay WB3) tiểu DA sửa chữa, n/ cấp Hồ chứa nước Phú Ninh
|
210
|
-
|
-
|
-
|
210
|
|
|
Hồ Diên Trường
|
103
|
|
|
|
103
|
|
|
DA Muối CN và XK
Quán thẻ
|
326
|
|
|
|
326
|
|
|
HT Thuỷ lợi Tân Mỹ
|
2.156
|
|
|
|
2.156
|
|
|
Đường Cao Trĩ - Quảng
Khê - Hoàng Trĩ - Nam Cường
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
7265809.Hồ chứa nước
Ea H''leo 1, huyện Ea h''leo, tỉnh ĐắkLắk
|
5.088
|
|
|
|
5.088
|
|
|
Tiểu dự án Quản lộ
Phụng Hiệp
|
178
|
|
|
|
178
|
|
|
Tiểu dự án Ô Môn Xà
No - DA PTTL ĐBSông Cửu Long
|
376
|
|
|
|
376
|
|
|
TT phát triển Quỹ đất
TP Hậu Giang (DA Qlý Thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐB SCL WB6)
|
270
|
|
|
|
270
|
|
|
TDA các ô bao thủy
lợi tỉnh Hậu Giang
|
172
|
|
|
|
172
|
|
|
Nguồn vốn
TPCP
|
22.356
|
-
|
-
|
-
|
22.356
|
|
|
Trong đó (các dự
án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi):
|
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo lòng sông
đáy
|
8.385
|
|
|
|
8.385
|
|
|
7004256 - Kênh Trà
Sư Tri Tôn
|
5.645
|
-
|
-
|
-
|
5.645
|
|
|
BQLDA TĐC Bản Mồng
|
655
|
-
|
-
|
-
|
655
|
|
|
Hệ thống kênh trục
sông Nghèn
|
4.969
|
|
|
|
4.969
|
|
|
Dự án Thủy lợi Phước
Hòa
|
2.512
|
-
|
-
|
-
|
2.512
|
|
|
TT phát triển Quỹ đất
TP Hậu Giang (DA Qlý Thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐB SCL WB6)
|
188
|
|
|
|
188
|
|
|
TDA các ô bao thủy
lợi tỉnh Hậu Giang
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
Nguồn vốn
khác
|
|
|
|
|
|
|
6
|
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ
|
185
|
-
|
-
|
-
|
185
|
|
|
Nguồn vốn
NSNN
|
185
|
-
|
-
|
-
|
185
|
|
|
Trong đó (các dự
án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư xây dựng
Trung tâm thông tin học liệu và phòng đa năng - 7272751
|
185
|
-
|
-
|
-
|
185
|
|
7
|
BỘ TƯ PHÁP
|
21.770
|
-
|
-
|
-
|
21.770
|
|
|
Nguồn vốn
NSNN
|
21.770
|
-
|
-
|
-
|
21.770
|
|
|
Trong đó (các dự
án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi):
|
|
|
|
|
|
|
|
7499256 - Trụ sở
Thi hành án dân sự quận Lê Chân và cụm kho vật chứng Thi hành án dân sự quận
Lê Chân, Hải An, Ngô Quyền
|
3.089
|
-
|
-
|
-
|
3.089
|
|
|
7206441-Trụ sở Thi
hành án dân sự TP Hải Phòng
|
18.269
|
-
|
-
|
-
|
18.269
|
|
|
7743598-Trụ sở Thi
hành án dân sự quận Dương Kinh
|
36
|
-
|
-
|
-
|
36
|
|
|
7814344 Trụ sở Chi
cục Thi hành án dân sự huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
|
193
|
|
|
|
193
|
|
|
7819097 - TRU SO VA
KHO VAT CHUNG CC THI HANH AN DS HUYEN NAM DONG
|
183
|
|
|
|
183
|
|
8
|
BỘ CÔNG THƯƠNG
|
16.133
|
267
|
2.436
|
2.028
|
11.402
|
|
|
Nguồn vốn
NSNN
|
16.133
|
267
|
2.436
|
2.028
|
11.402
|
|
|
Trong đó (các dự
án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư xây dựng cơ
sở 2 tại Biên Hoà của trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh
|
2.028
|
-
|
-
|
2.028
|
-
|
|
|
Đầu tư xây dựng
Trung tâm đào tạo Trà Vinh
|
2.436
|
-
|
2.436
|
-
|
-
|
|
|
Đầu tư thiết bị đồng
bộ cho kho nguyên liệu và kho thành phẩm của công ty thuốc lá Sài Gòn
|
9.794
|
-
|
-
|
-
|
9.794
|
|
|
Quy hoạch phát triển
ngành dầu khí Việt Nam giai đoạn 2006 - 2015
|
267
|
267
|
-
|
-
|
-
|
|
|
ĐT phòng thí nghiệm
và kiểm định chất lượng an toàn VSTP khu vực MNPB
|
1.608
|
|
|
|
1.608
|
|
9
|
BỘ TÀI CHÍNH
|
19.534
|
-
|
-
|
51
|
19.483
|
|
|
Nguồn vốn
NSNN
|
19.534
|
-
|
-
|
51
|
19.483
|
|
|
Trong đó (các dự
án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi):
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Kho dự trữ Muối
Bạc Liêu
|
51
|
|
|
51
|
|
|
|
7947701 - Xây dựng
chi cục thuế quận Hồng Bàng
|
4.999
|
-
|
-
|
-
|
4.999
|
|
|
7866696 - Xây dựng
trụ sở cục thuế Hải Phòng
|
346
|
-
|
-
|
-
|
346
|
|
|
Dự án mở rộng - Trường
Cao đẳng Tài chính - Hải quan:
|
193
|
|
|
|
193
|
|
|
Địa điểm kiểm tra
hàng hóa tập trung tại Khu công nghiệp Hòa Khánh - 7259075
|
6.000
|
|
|
|
6.000
|
|
|
7130022 - Cải tạo,
mở rộng trụ sở làm việc Cục Thuế tỉnh An Giang
|
603
|
-
|
-
|
-
|
603
|
|
|
7558675 - Chi cục
thuế huyện An Minh
|
274
|
|
|
|
274
|
|
|
7866895 - Trụ sở
Chi cục Hải quan Phú Quốc
|
109
|
|
|
|
109
|
|
|
7072059-Kho dự trữ
Mông Hóa
|
6.959
|
|
|
|
6.959
|
|
10
|
BỘ XÂY DỰNG
|
203
|
-
|
-
|
203
|
-
|
|
|
Nguồn vốn
NSNN
|
203
|
-
|
-
|
203
|
-
|
|
|
Trong đó (các dự
án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi):
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng trường đại
học kiến trúc TPHCM tại quận 9
|
203
|
|
|
203
|
|
|
11
|
BỘ GIAO THÔNG VÀ
VẬN TẢI
|
1.155.848
|
27.059
|
11.256
|
186.645
|
930.888
|
|
|
Nguồn vốn
NSNN
|
900.358
|
27.059
|
-
|
19.525
|
853.775
|
|
|
Trong đó (các dự
án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi):
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Nâng cấp mở rộng
mạng lưới đèn biển Việt Nam
|
24
|
|
|
|
24
|
|
|
Dự án GTNT 2
|
19.838
|
19.838
|
|
|
|
|
|
Dự án Nâng cấp cải
tạo mạng lưới đường bộ WB4
|
6.951
|
6.951
|
|
|
|
|
|
Dự án QL 10
|
23.279
|
|
|
|
23.279
|
|
|
Dự án QL3 mới
|
1.272
|
|
|
|
1.272
|
|
|
Q lộ 6 đoan km 34-
Hbinh
|
30
|
|
|
|
30
|
|
|
5 cầu trên Q lộ 1
|
19.726
|
|
|
|
19.726
|
|
|
Q lộ 18- nội bài
chí linh
|
13.482
|
|
|
|
13.482
|
|
|
Q lộ 10 bí chợ
|
22.372
|
|
|
|
22.372
|
|
|
Đương HCM Gd 1
|
251
|
|
|
|
251
|
|
|
Quốc Lộ 21 B
|
3.508
|
|
|
|
3.508
|
|
|
12.00214-Tuyến VTT
Thị Vải - Soài Rạp
|
26
|
|
|
|
26
|
|
|
12.00216-Tuyến VT
thủy Quảng Ninh - Phả Lại
|
18
|
|
|
|
18
|
|
|
1201058 - Quy hoạch
Phát triển Giao thông vận tải biển Việt Nam đến 2020
|
676
|
|
|
|
676
|
|
|
1201059 - Quy hoạch
phát triển hệ thống cảng biển Việt Nam đến 2020
|
300
|
|
|
|
300
|
|
|
7542981.Đầu tư xây
dựng phòng thí nghiệm trọng điểm - bể thử mô hình tàu thủy thuộc Trường Đại học
Hàng hải Việt Nam
|
703
|
-
|
-
|
-
|
703
|
|
|
Dự án phát triển cơ
sở hạ tầng giao thông Đồng bằng sông Cửu Long
|
6.346
|
-
|
-
|
-
|
6.346
|
|
|
Dự án đường Hành
lang ven biển phía Nam trên địa phận Việt Nam
|
591
|
-
|
-
|
-
|
591
|
|
|
Nâng cấp 2 tuyến đường
thuỷ & cảng Cần Thơ
|
8.338
|
-
|
-
|
-
|
8.338
|
|
|
Trường Trung học
Hàng Hải 2
|
36
|
|
|
36
|
|
|
|
Dự án Bồi thường giải
phóng mặt bằng và tái định cư phục vụ dự án xây dựng đường cao tốc Bến Lức -
Long Thành (trên địa bàn Huyện Nhà Bè)
|
838
|
-
|
-
|
838
|
-
|
|
|
Xây dựng đường cao
tốc Bến Lức - Long Thành trên địa bàn Huyện Bình Chánh
|
12.185
|
-
|
-
|
12.185
|
-
|
|
|
Dự án bồi thường,
GPMB và tái định cư Hợp phần B - giai đoạn 2 Dự án phát triển cơ sở hạ tầng
giao thông đồng bằng sông Cửu Long thuộc địa phận Tp HCM
|
6.368
|
-
|
-
|
6.368
|
-
|
|
|
Dự án phát triển cơ
sở hạ tầng giao thông Đồng bằng sông Cửu Long
|
1.114
|
-
|
-
|
-
|
1.114
|
|
|
Dự án nâng cấp tuyến
kênh Chợ Gạo
|
2.701
|
|
|
|
2.701
|
|
|
Dự án phát triển
Giao thông vận tải khu vực Đồng bằng Bắc Bộ
|
2.206
|
|
|
|
2.206
|
|
|
Dự án phát triển cơ
sở hạ tầng giao thông Đồng bằng sông Cửu Long
|
38.169
|
|
|
|
38.169
|
|
|
Dự án cải tạo, nâng
cấp QL53 đoạn Km67-Km114 địa phận tỉnh Trà Vinh
|
94
|
|
|
|
94
|
|
|
Dự án đường Hành
lang ven biển phía Nam trên địa phận Việt Nam
|
24.500
|
|
|
|
24.500
|
|
|
Khảo sát, lập tuyến
N1 đoạn Đức Huệ - Châu Đốc
|
300
|
|
|
|
300
|
|
|
Nâng cao quốc lộ 30
Cao Lãnh Hồng Ngự
|
835
|
|
|
|
835
|
|
|
Nâng cao quốc lộ 80
Rạch Giá Hà Tiên
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
Cầu Trà Sư quốc lộ
91 An Giang
|
419
|
|
|
|
419
|
|
|
Dự án bồi thường giải
phóng mặt bằng và tái định cư phục vụ cho dự án xây dựng đường cao tốc Bến Lức
- Long Thành
|
90.000
|
|
|
|
90.000
|
|
|
Dự án Bồi thường giải
phóng mặt bằng và tái định cư phục vụ dự án xây dựng đường cao tốc Bến Lức -
Long Thành (trên địa bàn Huyện Nhà Bè)
|
124.991
|
|
|
|
124.991
|
|
|
Xây dựng đường cao
tốc Bến Lức - Long Thành trên địa bàn Huyện Bình Chánh
|
300.221
|
|
|
|
300.221
|
|
|
Xây dựng hệ thống đảm
bảo ATGT giữa đường bộ và đường sắt - 7041032
|
184
|
|
|
|
184
|
|
|
Đường ô tô cao tốc
Bắc Nam Quảng Ngãi - Quy Nhơn - 7066552
|
150
|
|
|
|
150
|
|
|
Nâng cấp, cải tạo
nút giao thông Đồng Văn (7028338)
|
250
|
|
|
|
250
|
|
|
NC, mở rộng QL1A đoạn
Phủ Lý-Đoan Vĩ (7174799)
|
270
|
|
|
|
270
|
|
|
NC, mở rộng QL38B
(km48,575-km56,475) (7387630)
|
2.787
|
|
|
|
2.787
|
|
|
QL 18 Biểu nghi Bãi
Cháy
|
27
|
27
|
|
|
|
|
|
Cầu Bãi Cháy
|
1.714
|
|
|
|
1.714
|
|
|
7097732 - Tiểu DA
GPMB dự án tín dụng ngành GTVT để cải tạo mạng lưới đường QG lần thứ 2
|
5
|
-
|
-
|
-
|
5
|
|
|
7069065 - Xây dựng
tuyến Lộ Tẻ - Rạch Sỏi
|
27
|
|
|
|
27
|
|
|
DA đường hành lang
ven biển phía Nam
|
809
|
|
|
|
809
|
|
|
GPMB Cầu Đốc Đinh,
cầu Tôn Chất tỉnh Cần Thơ - DA tín dụng ngành GTVT để cải tạo mạng lưới đường
QG GĐ2
|
4.593
|
-
|
-
|
-
|
4.593
|
|
|
Tiểu dự án GPMB
TPCT - Dự án tuyến Lộ Tẻ - Rạch Sỏi
|
375
|
-
|
-
|
-
|
375
|
|
|
Tiểu dự án GPMB
TPCT - DA phát triển CSHT giao thông ĐBSCL (WB5)
|
1.966
|
-
|
-
|
-
|
1.966
|
|
|
Tiểu dự án GPMB
TPCT - DA phát triển CSHT giao thông ĐBSCL (WB5)
|
2.777
|
-
|
-
|
-
|
2.777
|
|
|
7133876 - Tiểu dự
án GPMB công tránh Quốc lộ 53 và Quốc lộ 54-Hợp phần A thuộc dự án phát triển
cơ sở hạ tầng giao thông ĐB sông cửu long sử dụng vốn vay NH Thế giới (WB5) tại
Trà Vinh
|
145
|
-
|
-
|
-
|
145
|
|
|
Dự án XD tuyến đường
tránh TP Sóc Trăng của Quốc lộ 1A
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
Dự án: GTNT3
|
17
|
|
|
|
17
|
|
|
Dự án Lram thực hiện
hợp phần cầu tại 13 tỉnh điện biên, lai châu, Hòa Bình
|
95
|
|
|
|
95
|
|
|
Dự án thành phần đầu
tư xây dựng đoạn Diễn Châu bãi vọt ( Nguồn Ngân sách trung ương)
|
29.836
|
-
|
-
|
-
|
29.836
|
|
|
7019237-Đường về xã
Thượng Trạch
|
2.050
|
|
|
|
2.050
|
|
|
7519621 - DA Xây dựng
cầu nông thôn tỉnh TT Huế
|
72
|
72
|
|
|
|
|
|
7072069 - Xây dựng
công trình quốc lộ 49 A Tỉnh TT Huế
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
7716642 - XD một số
ĐĐB cao tốc trên tuyến BN PĐ 2017 - 2020 ( NGUỒN TPCP)
|
62.994
|
|
|
|
62.994
|
|
|
Dự án thành phần đầu
tư XD đoạn Phan Thiết-Dầu Giây thuộc dự án ĐTXD 1 số đoạn đường bộ cao tốc
trên tuyến Bắc-Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020
|
25.647
|
-
|
-
|
-
|
25.647
|
|
|
Dự án thành phần đầu
tư XD đoạn Vĩnh Hảo-Phan Thiết
|
19.026
|
-
|
-
|
-
|
19.026
|
|
|
QL 22 B Tây Ninh
|
98
|
-
|
-
|
98
|
-
|
|
|
Tiểu dự án GPMB cầu
Hương An QL1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
PPMU Quảng Nam (
GTNT3)- VTN
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
Tiểu dự án GPMB đoạn
qua tỉnh Quảng Nam- Dự án Đường cao tốc Đà Nẵng- Quảng Ngãi
|
4.484
|
|
|
|
4.484
|
|
|
Nâng cao an toàn cầu
đường sắt trên tuyến Hà Nội - Tp HCM
|
6
|
|
|
|
6
|
|
|
Dự án BOT mở rộng
QL 1 đoạn Km947- Km 987, tỉnh Quảng Nam
|
306
|
|
|
|
306
|
|
|
Nâng cấp QL 24
(Km0-Km30)
|
168
|
168
|
|
|
|
|
|
Tiểu dự án GPMB đoạn
qua tỉnh Quảng Ngãi - Dự án đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi
|
4.894
|
|
|
|
4.894
|
|
|
Đường cao tốc Đà Nẵng
- Quảng Ngãi
|
140
|
|
|
|
140
|
|
|
Nâng cấp QL61 đoạn
Ngã Ba Vĩnh Tường đến thị trấn Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
438
|
|
|
|
438
|
|
|
TDA GPMB, TĐC tỉnh
Hậu Giang - Dự án Khôi phục các cầu trên QL1-giai đoạn III đoạn Cần Thơ - Cà
Mau
|
994
|
|
|
|
994
|
|
|
Tiểu DA GPMB Cầu Rạch
Gốc
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
Nguồn vốn
TPCP
|
255.490
|
-
|
11.256
|
167.120
|
77.114
|
|
|
Trong đó (các dự
án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi):
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạ Long- Cảng Cái
Lân
|
575
|
|
|
|
575
|
|
|
Yên Viên - Lim
|
108
|
|
|
108
|
|
|
|
Phả Lại - Hạ Long
|
10.065
|
|
|
10.065
|
|
|
|
Lim- Phả Lại
|
137.918
|
|
|
137.918
|
|
|
|
QL 70 (Km 0 Km130)
|
1.920
|
|
|
1.920
|
|
|
|
DA Qlo 31
|
2.964
|
|
|
2.964
|
|
|
|
Cầu Phùng
|
176
|
|
|
|
176
|
|
|
12.00979-Đường Hồ
Chí Minh thanh toán tại Hà Tây
|
24
|
|
|
|
24
|
|
|
Quốc lộ 50 (2)
|
9.184
|
|
|
|
9.184
|
|
|
Tuyến N2 (Củ Chi -
Đức Hòa & Thạnh Hóa - Mỹ An)
|
9.280
|
|
|
|
9.280
|
|
|
Cầu Mỹ Lợi
|
2.311
|
|
|
|
2.311
|
|
|
Quốc lộ 50(1)
|
237
|
|
|
237
|
|
|
|
Quốc lộ 53
|
18.257
|
|
|
|
18.257
|
|
|
Quốc lộ 54
|
275
|
|
|
|
275
|
|
|
7050287 - NC QL 91
( đoạn Cầu Nguyễn Trung Trực - Bến Thủy)
|
3.994
|
-
|
-
|
-
|
3.994
|
|
|
7097732 - Tiểu DA
GPMB dự án tín dụng ngành GTVT để cải tạo mạng lưới đường QG lần thứ 2
|
20
|
-
|
-
|
-
|
20
|
|
|
DA đường hành lang
ven biển phía Nam
|
1.939
|
|
|
|
1.939
|
|
|
Tiểu dự án GPMB
TPCT - DA phát triển CSHT giao thông ĐBSCL (WB5)
|
276
|
-
|
-
|
-
|
276
|
|
|
7190874 - Tiểu dự
án BT, HT và TĐC thuộc dự án Cải tạo, nâng cấp QL 53 đoạn Trà Vinh Long Toàn
|
2.569
|
-
|
-
|
-
|
2.569
|
|
|
7133876 - Tiểu dự
án GPMB công tránh Quốc lộ 53 và Quốc lộ 54-Hợp phần A thuộc dự án phát triển
cơ sở hạ tầng giao thông ĐB sông cửu long sử dụng vốn vay NH Thế giới (WB5) tại
Trà Vinh
|
106
|
-
|
-
|
-
|
106
|
|
|
7121864 - Tiểu dự
án bồi thường GPMB thuộc dự án Luồng cho tàu biển có tải trọng lớn vào sông hậu
tỉnh TV
|
9.578
|
-
|
-
|
-
|
9.578
|
|
|
7057796 - Cải tạo,
nâng cấp Quốc lộ 54 tỉnh Trà Vinh
|
87
|
|
|
|
87
|
|
|
7057803-Cải tạo và
nâng cấp Quốc lộ 60 tỉnh Trà Vinh
|
251
|
|
|
|
251
|
|
|
Nâng cấp quốc lộ 1
cầu Đoan Vĩ - Dốc Xây
|
121
|
|
|
|
121
|
|
|
Đường nối đường cao
tốc cầu Giẽ- NB
|
1.674
|
|
|
|
1.674
|
|
|
Đầu tư xây dựng cao
bo Mai Sơn- Cao Tốc tuyến Bắc Nam 2017-2020
|
1.575
|
|
|
|
1.575
|
|
|
XD Quốc lộ 49
Km65-K78
|
1.288
|
-
|
-
|
1.288
|
-
|
|
|
Ql 7 Đoạn Km0-Km36
|
12.620
|
-
|
-
|
12.620
|
-
|
|
|
Nâng cấp QL 1 A Đoạn
Dchâu - Quán Hành
|
70
|
-
|
-
|
-
|
70
|
|
|
Đường nối QL 1A đoạn
Quán Hành-Chợ Sơn
|
136
|
-
|
-
|
-
|
136
|
|
|
Dự án thành phần đầu
tư xây dựng đoạn Diễn Châu bãi vọt
|
2.123
|
-
|
-
|
-
|
2.123
|
|
|
Đường V/áng - Việt
lào (đoạn Mỹ sơn - xóm sung)
|
72
|
|
|
|
72
|
|
|
7022611 - Đường Hồ
Chí Minh (qua tỉnh QB)
|
216
|
|
|
|
216
|
|
|
7022611 - Đường Hồ
Chí Minh (qua tỉnh QB)(không theo dõi trên TAMIS)
|
797
|
|
|
|
797
|
|
|
7339360 - Mở rộng,
nâng cấp QL1 Địa phận tỉnh Quảng Bình
|
143
|
|
|
|
143
|
|
|
Tiểu Dự án GPMB đoạn
Chơn Thành - Đức Hoà, địa phận tỉnh Bình Phước,Thuộc DA đường Hồ Chí Minh
|
852
|
-
|
-
|
-
|
852
|
|
|
Dự án đầu tư nâng cấp
mở rộng QL14, lý trình Km113+779+Km116+979 và Km121+027-Km122+230, địa bàn thị
xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
5.167
|
-
|
-
|
-
|
5.167
|
|
|
Điều chỉnh Dự án
nâng cấp, mở rộng đường Hồ Chí Minh đoạn Cây Chanh - Cầu 38(QL14), tỉnh Bình
Phước
|
235
|
-
|
-
|
-
|
235
|
|
|
DĐT XDCT mở rộng
QL1 đoạn KM1045+780_Km1063+877
|
32
|
|
|
|
32
|
|
|
XDMR QL 1 đoạn Km
1027-Km1045+780 tỉnh Quảng Ngãi
|
3.619
|
|
|
|
3.619
|
|
|
7040928 - Quốc lộ
37 đoạn TQ- suối nước nóng
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
Xây dựng quốc lộ 28
đoạn tránh ngập thủy điện Đồng Nai 3 và 4 - tỉnh Lâm Đồng
|
289
|
|
|
|
289
|
|
|
Quốc lộ 27 (Đoạn km
0 - km 6 giao QL 26 - Thị trấn Ea Tiêu)
|
845
|
-
|
845
|
-
|
-
|
|
|
GPMB đường HCM đoạn
qua TX Gia Nghĩa
|
391
|
|
|
|
391
|
|
|
Nâng cấp QL 28-Đoạn
tránh TĐ đồng nai
|
10.411
|
|
10.411
|
|
|
|
|
Tiểu DA GPMB Cầu Rạch
Gốc
|
19
|
|
|
|
19
|
|
|
Quốc lộ 61 đoạn Cái
Tắc - Cầu Thủy lợi
|
679
|
|
|
|
679
|
|
12
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
|
110.621
|
-
|
-
|
-
|
110.621
|
|
|
Nguồn vốn
NSNN
|
110.621
|
-
|
-
|
-
|
110.621
|
|
|
Trong đó (các dự
án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi):
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Trường Đại
học sư phạm thể dục thể thao
|
9.326
|
-
|
-
|
-
|
9.326
|
|
|
Dự án đầu tư xây dựng
hệ thống hạ tầng kỹ thuật Trường Đại học Nông Lâm tp Hồ Chí Minh
|
4.605
|
-
|
-
|
-
|
4.605
|
|
|
Xây dựng trường ĐHL
TP.HCM tại Q9
|
87.554
|
-
|
-
|
-
|
87.554
|
|
|
Xây dựng trường ĐHL
TP.HCM tại Q9
|
6.626
|
-
|
-
|
-
|
6.626
|
|
|
Đầu tư xây dựng
công trình Nhà học và xưởng thực hành khu F1 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật
Thành phố Hồ Chí Minh
|
1.076
|
-
|
-
|
-
|
1.076
|
|
|
Hệ thống cấp thoát
nước Trường ĐHSP KT TP.HCM
|
1.125
|
-
|
-
|
-
|
1.125
|
|
|
Đầu tư xây dựng các
hạng mục công trình cấp thiết cho Đại học Đà Nẵng -7817825
|
309
|
-
|
-
|
-
|
309
|
|
13
|
BỘ Y TẾ
|
325.837
|
-
|
-
|
-
|
325.837
|
|
|
Nguồn vốn NSNN
|
325.837
|
-
|
-
|
-
|
325.837
|
|
|
Trong đó (các dự án
có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi):
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐTXD viện đào tạo y
học DP, y tế cộng đồng
|
232
|
|
|
|
232
|
|
|
Trường đại học răng
hàm mặt
|
1.166
|
|
|
|
1.166
|
|
|
Xây dựng trường đại
học khoa học sức khỏe lào
|
903
|
|
|
|
903
|
|
|
Bệnh viện nhi TW
giai đoạn 2
|
323.536
|
|
|
|
323.536
|
|
14
|
BỘ VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH
|
7.570
|
-
|
2.196
|
2.441
|
2.933
|
|
|
Nguồn vốn
NSNN
|
7.570
|
-
|
2.196
|
2.441
|
2.933
|
|
|
Trong đó (các dự
án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi):
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua nhà làm trụ sở
TTVH VN tại Pháp
|
31
|
|
|
|
31
|
|
|
12.01061-GPMB giai
đoạn 2 - Khu liên hợp thể thao
|
126
|
|
|
|
126
|
|
|
16.00061 Trung tâm
phát triển nghệ thuật sân khấu truyền thống - Trường ĐH sân khấu điện ảnh HN
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
Ký túc xá sinh viên
mai dịch
|
70
|
|
|
|
70
|
|
|
Trung tâm báo chí
|
259
|
|
|
|
259
|
|
|
Cải tạo nâng cấp chỉnh
trang cấp thiết bảo tàng lịch sử
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
Hạ tầng Mai Dịch
|
842
|
|
|
|
842
|
|
|
Nhà hát Kim Mã
|
29
|
|
|
|
29
|
|
|
12.00502 Trường ĐH
Sân khấu điện ảnh
|
83
|
|
|
|
83
|
|
|
12.00491- Viện âm
nhạc
|
191
|
|
191
|
|
|
|
|
12.00499-Nhà hát ca
múa nhạc giai đoạn I và giai
|
2.005
|
|
2.005
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp
và mở rộng trường công nhân kỹ thuật in TP. HCM (trường trung cấp nghề in TP.
HCM)
|
97
|
-
|
-
|
-
|
97
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp
phim trường và cơ sở vật chất kỹ thuật Hãng Phim Giải Phóng
|
941
|
-
|
-
|
941
|
-
|
|
|
Trung tâm điều hành
nghiệp vụ văn hoá, thể thao và du lịch tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
1.500
|
-
|
-
|
1.500
|
-
|
|
|
7023100 - Dự án đầu
tư xây dựng công trình mở rộng trường Đại học Thể dục Thể thao I - Trung tâm
huấn luyện vận động viên trẻ
|
1.096
|
-
|
-
|
-
|
1.096
|
|
15
|
ĐÀI TIẾNG NÓI VIỆT
NAM
|
9.799
|
-
|
-
|
-
|
9.799
|
|
|
Nguồn vốn
NSNN
|
9.799
|
-
|
-
|
-
|
9.799
|
|
|
Trong đó (các dự
án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi):
|
9.799
|
-
|
-
|
-
|
9.799
|
|
|
Xây dựng trụ sở
CQTT Đồng bằng Sông Cửu Long - Đài TNVN
|
9.799
|
-
|
-
|
-
|
9.799
|
|
16
|
ĐH QG HÀ NỘI
|
50.833
|
-
|
-
|
-
|
50.833
|
|
|
Nguồn vốn
NSNN
|
50.833
|
-
|
-
|
-
|
50.833
|
|
|
Trong đó (các dự
án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi):
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu tái định cư Đại
Học Quốc Gia Hà Nội
|
50.833
|
|
|
|
50.833
|
|
17
|
ĐH QG TP. HỒ CHÍ
MINH
|
5.511
|
-
|
-
|
4.735
|
776
|
|
|
Nguồn vốn
NSNN
|
5.511
|
-
|
-
|
4.735
|
776
|
|
|
Trong đó (các dự
án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi):
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư XD
hệ thống các viện nghiên cứu - giai đoạn 1: Viện Môi trường & Tài Nguyên
- thuộc DA thành phần QG-HCM-03
|
33
|
-
|
-
|
-
|
33
|
|
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình Trường Đại học Bách khoa (Dự án thành phần QG-HCM-09)
|
194
|
-
|
-
|
194
|
-
|
|
|
Đầu tư xây dựng Trường
Đại học Khoa học Tự nhiên và Trường Phổ thông Năng khiếu (dự án thành phần
QG-HCM-07)
|
742
|
-
|
-
|
-
|
742
|
|
|
Dự án
QG-HCM-01A-TP.HCM: "Tiểu dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng khu tái định
cư phường Phú Hữu - Quận 9" (dùng để quyết toán dự án hoàn thành)
|
4.450
|
-
|
-
|
4.450
|
-
|
|
|
Tiểu dự án đầu tư
xây dựng Viện Môi trường và Tài nguyên
|
91
|
-
|
-
|
91
|
-
|
|
|
Phòng thí nghiệm
nghiên cứu và sưu tầm lịch sử, văn hóa, hán nôm
|
1
|
-
|
-
|
-
|
1
|
|
18
|
VP TW ĐẢNG
|
626
|
-
|
-
|
-
|
626
|
|
|
Nguồn vốn
NSNN
|
626
|
-
|
-
|
-
|
626
|
|
|
Trong đó (các dự
án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi):
|
|
|
|
|
|
|
|
Tin học hóa hoạt động
của ban tài chính QTTW
|
626
|
|
|
|
626
|
|
19
|
TW ĐOÀN TN CS HỒ
CHÍ MINH
|
1.560
|
14
|
-
|
-
|
1.546
|
|
|
Nguồn vốn
NSNN
|
1.560
|
14
|
-
|
-
|
1.546
|
|
|
Trong đó (các dự
án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi):
|
|
|
|
|
|
|
|
7013134 - Trung Tâm
hoạt động Thanh thiếu niên TX. Châu Đốc AG
|
1.448
|
-
|
-
|
-
|
1.448
|
|
|
DA thanh niên XD cầu
mới thay thế cầu khỉ
|
14
|
14
|
|
|
|
|
|
Dự án thanh niên
xây dựng cầu nông thôn
|
98
|
|
|
|
98
|
|
20
|
TW HỘI NÔNG DÂN
VN
|
75
|
-
|
-
|
-
|
75
|
|
|
Nguồn vốn
NSNN
|
75
|
-
|
-
|
-
|
75
|
|
|
Trong đó (các dự
án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi):
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm dạy nghề
Hội Nông dân Việt Nam
|
75
|
|
|
|
75
|
|
21
|
TỔNG CÔNG TY
CÔNG NGHIỆP TÀU THỦY
|
83.699
|
245
|
-
|
14
|
83.440
|
|
|
Nguồn vốn
NSNN
|
83.699
|
245
|
-
|
14
|
83.440
|
|
|
Trong đó (các dự
án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi):
|
|
|
|
|
|
|
|
7041798 - Cơ sở Hạ
tầng-Công ty CNTT và XD Hồng Bàng
|
13
|
|
|
|
13
|
|
|
Nâng cấp nhà máy
đóng tàu 76
|
14
|
-
|
-
|
14
|
-
|
|
|
Công ty đóng tàu và
công nghiệp hàng hải Sài gòn giai đoạn 2
|
50.000
|
|
|
|
50.000
|
|
|
Xây dựng cơ sở sửa
chữa nhà máy sửa chữa Tàu biển và Giàn khoan
|
3.700
|
|
|
|
3.700
|
|
|
Dự án thành lập trường
đào tạo kỹ thuật nghiệp vụ Công nghiệp tàu thuỷ II thuộc Công ty đóng tàu
& CNHH Sài Gòn
|
19.262
|
|
|
|
19.262
|
|
|
Dự án xây dựng Công
ty Công nghiệp tàu thuỷ Sài Gòn, giai đoạn 1
|
10.465
|
|
|
|
10.465
|
|
|
Nhà máy đóng tàu Bến
Thuỷ
|
120
|
120
|
|
|
|
|
|
XN đóng và SC tàu
thuyền Phú Yên
|
125
|
125
|
|
|
|
|
22
|
TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC
VN
|
8.565
|
-
|
-
|
-
|
8.565
|
|
|
Nguồn vốn
NSNN
|
8.565
|
-
|
-
|
-
|
8.565
|
|
|
Trong đó (các dự
án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi):
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Điện bằng cáp
ngầm xuyên biển cho đảo Nhơn Châu tỉnh Bình Định - 7765590
|
8.565
|
|
|
|
8.565
|
|
23
|
TỔNG CÔNG TY
CAFE VIỆT NAM
|
11.609
|
-
|
-
|
-
|
11.609
|
|
|
Nguồn vốn
NSNN
|
11.609
|
-
|
-
|
-
|
11.609
|
|
|
Trong đó (các dự
án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi):
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống đường
ngang tuyến đường sắt Thống nhất
|
10.153
|
|
|
|
10.153
|
|
|
Đường ga, kiến
trúc, cống đoạn Km1095+540 - Km1726+200 thuộc Đường sắt Thống Nhất
|
1.394
|
|
|
|
1.394
|
|
|
Bền vững cơ sở hạ tầng
đường sắt miền Trung
|
22
|
|
|
|
22
|
|
|
- Cụm Công trình thủy
lợi đập dâng Klong1 và hồ BaT
|
40
|
|
|
|
40
|
|
24
|
BQL KHU CN CAO
HÒA LẠC
|
211.411
|
-
|
-
|
-
|
211.411
|
|
|
Nguồn vốn
NSNN
|
211.411
|
-
|
-
|
-
|
211.411
|
|
|
Trong đó (các dự
án có số dư tạm ứng quá hạn, khó có khả năng thu hồi):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư XD hạ tầng
khu TDC nam đường tỉnh lộ 420 khu CNC Hòa Lạc
|
4.219
|
|
|
|
4.219
|
|
|
GPMB khu Tái định
cư Quân Đội
|
2.321
|
|
|
|
2.321
|
|
|
Xây dựng hạ tầng KT
khu đất dịch vụ( đất ở) tại khu Sau Đà Sen xã Bình Yên
|
101
|
|
|
|
101
|
|
|
GPMB cho toàn bộ diện
tích khu CNC Hòa Lạc trên địa bàn huyện Thạch Thất
|
204.770
|
|
|
|
204.770
|
|