|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
7452/BKHĐT-TCTK
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Phương
|
Ngày ban hành:
|
16/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính gửi: Ủy
ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Thực hiện Nghị định số 94/2022/NĐ-CP ngày
07/11/2022 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ
tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước
(GDP), chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương (GRDP) (sau đây gọi tắt là Nghị định số 94/2022/NĐ-CP) và Nghị định số
62/2024/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều, phụ lục của Nghị định số 94/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Thống kê và Nghị định số 94/2022/NĐ-CP , Bộ Kế hoạch và Đầu
tư đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương:
- Chỉ đạo các Sở, ngành đánh giá thuận lợi, khó
khăn; phân tích nguyên nhân khách quan và chủ quan ảnh hưởng đến tình hình phát
triển kinh tế - xã hội trên địa bàn quý III và 9 tháng năm 2024;
- Giao Cục Thống kê chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch
và Đầu tư và các Sở, ngành liên quan rà soát, cập nhật số liệu của các ngành,
lĩnh vực và cung cấp số liệu về Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê) để phục
vụ rà soát, biên soạn GDP, GRDP sơ bộ quý II, 6 tháng và ước tính quý III, 9
tháng năm 2024 (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Để đảm bảo thời gian biên soạn và tổng hợp số liệu,
đề nghị Quý Ủy ban gửi báo cáo đánh giá và các biểu số liệu về Tổng cục Thống
kê qua Hệ thống quản lý văn bản và hồ sơ công việc (Hệ thống E-office), đồng thời
gửi bản mềm qua địa chỉ email [email protected] chậm nhất
ngày 22/9/2024.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị
liên hệ Bà Nguyễn Diệu Huyền, Phó Vụ trưởng Vụ Hệ thống Tài khoản quốc gia, Tổng
cục Thống kê (SĐT: 0904266239; email: [email protected]).
Bộ Kế hoạch và Đầu tư trân trọng cảm ơn sự phối hợp
của Quý Ủy ban./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Lãnh đạo Bộ KHĐT;
- Cục Thống kê tỉnh, thành phố;
- Lưu: VT, TCTK.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Quốc Phương
|
PHỤ LỤC
HỆ BIỂU THU THẬP THÔNG TIN PHỤC VỤ BIÊN SOẠN CHỈ TIÊU TỔNG
SẢN PHẨM TRONG NƯỚC, CHỈ TIÊU TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC
THUỘC TRUNG ƯƠNG SƠ BỘ QUÝ II, 6 THÁNG VÀ ƯỚC TÍNH QUÝ III, 9 THÁNG NĂM 2024
(Kèm theo Công văn số 7452/BKHĐT-TCTK ngày 16 tháng 9 năm 2024 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Chỉ tiêu
|
Mã số
|
Thực hiện năm
2023
|
Ước tính năm
2024
|
Quý I
|
Quý II
|
6 tháng
|
Quý III
|
9 tháng
|
Quý I
|
Quý II
|
6 tháng
|
Quý III
|
9 tháng
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III+IV)
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Thu nội địa
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước (TW+ĐP)
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài
|
08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ
|
09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu từ khu vực công, thương nghiệp ngoài quốc
doanh
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thuế thu nhập cá nhân
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Thuế bảo vệ môi trường
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Thu phí, lệ phí
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Lệ phí trước bạ
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Các khoản thu về nhà, đất
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu
nhà nước
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Thu xổ số kiến thiết (bao gồm cả xổ số điện
toán)
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài
nguyên nước, tiền sử dụng khu vực biển
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Thu khác ngân sách
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản
khác
|
33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu hồi vốn, thu hồi cổ tức, lợi nhuận, lợi
nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của ngân sách nhà nước
|
34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Thu về dầu thô
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên
|
36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Thu cân đối hoạt động xuất nhập khẩu
|
37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế xuất khẩu
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế nhập khẩu
|
41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn thời gian báo cáo
Đối với số liệu ước tính quý III năm 2024: là số
liệu từ ngày 01/7 đến ngày 20/9 của năm báo cáo
Đối với số liệu ước tính 9 tháng đầu năm 2024:
là số liệu từ ngày 01/01 đến ngày 20/9 của năm báo cáo
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Chỉ tiêu
|
Mã số
|
Thực hiện năm
2023
|
Ước tính năm
2024
|
Quý I
|
Quý II
|
6 tháng
|
Quý III
|
9 tháng
|
Quý I
|
Quý II
|
6 tháng
|
Quý III
|
9 tháng
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(I+II+III+IV+V+VI+VII)
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Chi đầu tư phát triển
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chi đầu tư cho các dự án
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung
cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế; các
tổ chức tài chính của trung ương và địa phương; đầu tư vốn nhà nước vào doanh
nghiệp theo quy định
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chi đầu tư phát triển còn lại
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Chi trả nợ lãi
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Chi thường xuyên
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chi quốc phòng
|
08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy nghề
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia
đình
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Chi khoa học, công nghệ
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Chi văn hóa, thông tin
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Chi thể dục, thể thao
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Chi sự nghiệp kinh tế
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy sản và thủy
lợi
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Chi khác
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Chi dự phòng ngân sách
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. Chi viện trợ
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. Các nhiệm vụ chi khác
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn thời gian báo cáo
Đối với số liệu ước tính quý III năm 2024: là số
liệu từ ngày 01/7 đến ngày 20/9 của năm báo cáo
Đối với số liệu ước tính 9 tháng đầu năm 2024:
là số liệu từ ngày 01/01 đến ngày 20/9 của năm báo cáo
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Mã số
|
Thực hiện năm
2023
|
Ước tính năm
2024
|
Quý I
|
Quý II
|
6 tháng
|
Quý III
|
9 tháng
|
Quý I
|
Quý II
|
6 tháng
|
Quý III
|
9 tháng
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
I. Trồng trọt
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
1. Cây hằng năm
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
1.1. Lúa
|
Vụ Đông Xuân
|
Tiến độ gieo trồng
|
Ha
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tiến độ thu hoạch
|
"
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng
trở lên)
|
"
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
"
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
+ Do dịch bệnh
|
"
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch
|
"
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Vụ Hè Thu
|
Tiến độ gieo hồng
|
Ha
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Tiến độ thu hoạch
|
"
|
08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng
trở lên)
|
"
|
09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
"
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
+ Do dịch bệnh
|
"
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch
|
"
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
Vụ Thu đông
|
Tiến độ gieo trồng
|
Ha
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Tiến độ thu hoạch
|
"
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng
trở lên)
|
"
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
"
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
+ Do dịch bệnh
|
"
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch
|
"
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Vụ Mua
|
Tiến độ gieo trồng
|
Ha
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Tiến độ thu hoạch
|
"
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng
trở lên)
|
"
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
"
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
+ Do dịch bệnh
|
"
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch
|
"
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
1.2. Ngô
|
Tiến độ gieo trồng
|
Ha
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Tiến độ thu hoạch
|
"
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng
trở lên)
|
"
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
"
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
+ Do dịch bệnh
|
"
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch
|
"
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
1.3. Sắn
|
Tiến độ gieo trồng
|
Ha
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Tiến độ thu hoạch
|
"
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng
trở lên)
|
"
|
33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
"
|
34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
+ Do dịch bệnh
|
"
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch
|
"
|
36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
1.4. Mía
|
Tiến độ gieo trồng
|
Ha
|
37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Tiến độ thu hoạch
|
"
|
38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng
trở lên)
|
"
|
39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
"
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
+ Do dịch bệnh
|
"
|
41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch
|
"
|
42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
1.5. Rau các loại
|
Tiến độ gieo trồng
|
Ha
|
43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Tiến độ thu hoạch
|
"
|
44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng
trở lên)
|
"
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
"
|
46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
+ Do dịch bệnh
|
"
|
47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch
|
|
48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
1.6. Hoa các loại
|
Tiến độ gieo trồng
|
Ha
|
49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Tiến độ thu hoạch
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng
trở lên)
|
"
|
51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
"
|
52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
+ Do dịch bệnh
|
"
|
53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch
|
"
|
54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
1.7. Cây khác: ......
|
Tiến độ gieo trồng
|
Ha
|
55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Tiến độ thu hoạch
|
|
56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng
trở lên)
|
"
|
57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
"
|
58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
+ Do dịch bệnh
|
"
|
59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch
|
"
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
1.8. Diện tích cây hằng năm bị xâm nhập
|
Ha
|
61
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
64
|
2. Cây lâu năm
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
65
|
2.1. Điều
|
Diện tích trồng tập trung
|
Ha
|
62
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
66
|
Diện tích trồng mới
|
"
|
63
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
67
|
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác
|
"
|
64
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
68
|
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục
(đổ gãy, chết,...)
|
"
|
65
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
69
|
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ
70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.
|
"
|
66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
"
|
67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
+ Do dịch bệnh
|
"
|
68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch
|
"
|
69
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
73
|
2.2. Hồ tiêu
|
Diện tích trồng tập trung
|
Ha
|
70
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
74
|
Diện tích trồng mới
|
"
|
71
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
75
|
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác
|
"
|
72
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
76
|
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục
(đổ gãy, chết,...)
|
"
|
73
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
77
|
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ
70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.
|
"
|
74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
"
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
+ Do dịch bệnh
|
"
|
76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch
|
"
|
77
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
81
|
2.3. Cao su
|
Diện tích trồng tập trung
|
Ha
|
78
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
82
|
Diện tích trồng mới
|
"
|
79
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
83
|
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác
|
"
|
80
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
84
|
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục
(đổ gãy, chết,...)
|
|
81
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
85
|
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ
70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.
|
|
82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
"
|
83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87
|
+ Do dịch bệnh
|
|
84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch
|
"
|
85
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
89
|
2.4. Cà phê
|
Diện tích trồng tập trung
|
Ha
|
86
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
90
|
Diện tích trồng mới
|
"
|
87
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
91
|
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác
|
"
|
88
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
92
|
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục
(đổ gãy, chết,:.)
|
|
89
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
93
|
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ
70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
"
|
91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
+ Do dịch bệnh
|
|
92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch
|
"
|
93
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
97
|
2.5. Chè búp
|
Diện tích trồng tập trung
|
Ha
|
94
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
98
|
Diện tích trồng mới
|
"
|
95
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
99
|
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác
|
"
|
96
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
100
|
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục
(đổ gãy, chết,...)
|
"
|
97
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
101
|
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ
70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.
|
|
98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
|
99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103
|
+ Do dịch bệnh
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch
|
"
|
101
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
105
|
2.6. Dừa
|
Diện tích trồng tập trung
|
Ha
|
102
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
106
|
Diện tích trồng mới
|
"
|
103
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
107
|
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác
|
"
|
104
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
108
|
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục
(đổ gãy, chết,...)
|
"
|
105
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
109
|
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ
70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.
|
"
|
106
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
"
|
107
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111
|
+ Do dịch bệnh
|
|
108
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch
|
"
|
109
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
113
|
2.7. Xoài
|
Diện tích trồng tập trung
|
Ha
|
110
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
114
|
Diện tích trồng mới
|
"
|
111
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
115
|
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác
|
"
|
112
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
116
|
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục
(đổ gãy, chết,...)
|
"
|
113
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
117
|
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ
70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.
|
"
|
114
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
"
|
115
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119
|
+ Do dịch bệnh
|
|
116
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch
|
"
|
117
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
121
|
2.8. Chuối
|
Diện tích trồng tập trung
|
Ha
|
118
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
122
|
Diện tích trồng mới
|
"
|
119
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
123
|
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác
|
"
|
120
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
124
|
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục
(đổ gãy, chết,...)
|
"
|
121
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
125
|
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ
70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.
|
"
|
122
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
"
|
123
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127
|
+ Do dịch bệnh
|
"
|
124
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
128
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch
|
"
|
125
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
129
|
2.9. Thanh long
|
Diện tích trồng tập trung
|
Ha
|
126
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
130
|
Diện tích trồng mới
|
"
|
127
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
131
|
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác
|
"
|
128
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
132
|
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục
(đổ gãy, chết,...)
|
"
|
129
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
133
|
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ
70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.
|
"
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
134
|
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
"
|
131
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135
|
+ Do dịch bệnh
|
"
|
132
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
136
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch
|
"
|
133
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
137
|
2.10. Dứa
|
Diện tích trồng tập trung
|
Ha
|
134
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
138
|
Diện tích trồng mới
|
"
|
135
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
139
|
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác
|
"
|
136
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
140
|
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục
(đổ gãy, chết,...)
|
"
|
137
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
141
|
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ
70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.
|
"
|
138
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
142
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
"
|
139
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
143
|
+ Do dịch bệnh
|
|
140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
144
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch
|
"
|
141
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
145
|
|
Diện tích trồng tập trung
|
Ha
|
142
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
146
|
Diện tích trồng mới
|
"
|
143
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
147
|
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác
|
"
|
144
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
148
|
2.11. Sầu riêng
|
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục
(đổ gãy, chết,...)
|
"
|
145
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
149
|
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ
70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.
|
"
|
146
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
"
|
147
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
151
|
+ Do dịch bệnh
|
"
|
148
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch
|
"
|
149
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
153
|
2.12. Cam
|
Diện tích trồng tập trung
|
Ha
|
150
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
154
|
Diện tích trồng mới
|
"
|
151
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
155
|
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác
|
"
|
152
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
156
|
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục
(đổ gãy, chết,...)
|
"
|
153
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
157
|
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ
70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.
|
"
|
154
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
158
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
"
|
155
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
159
|
+ Do dịch bệnh
|
"
|
156
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch
|
"
|
157
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
161
|
|
Diện tích trồng tập trung
|
Ha
|
158
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
162
|
Diện tích trồng mới
|
"
|
159
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
163
|
2.13. Bưởi
|
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác
|
"
|
160
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
164
|
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục
(đổ gãy, chết,...)
|
"
|
161
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
165
|
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ
70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.
|
"
|
162
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
166
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
"
|
163
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
167
|
+ Do dịch bệnh
|
"
|
164
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
168
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch
|
"
|
165
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
169
|
2.14. Nhãn
|
Diện tích trồng tập trung
|
Ha
|
166
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
170
|
Diện tích trồng mới
|
"
|
167
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
171
|
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác
|
"
|
168
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
172
|
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục
(đổ gãy, chết,...)
|
"
|
169
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
173
|
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ
70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.
|
"
|
170
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
174
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
"
|
171
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175
|
+ Do dịch bệnh
|
"
|
172
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
176
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch
|
"
|
173
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
177
|
2.15. Vải
|
Diện tích trồng tập trung
|
Ha
|
174
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
178
|
Diện tích trồng mới
|
"
|
175
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
179
|
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác
|
"
|
176
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
180
|
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục
(đổ gãy, chết,...)
|
"
|
177
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
181
|
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ
70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.
|
"
|
178
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
182
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
"
|
179
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
183
|
+ Do dịch bệnh
|
"
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
184
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch
|
"
|
181
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
185
|
2.16. Cây khác: …….
|
Diện tích trồng tập trung
|
Ha
|
182
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
186
|
Diện tích trồng mới
|
"
|
183
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
187
|
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác
|
"
|
184
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
188
|
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục
(đổ gãy, chết,...)
|
"
|
185
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
189
|
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ
70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.
|
"
|
186
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
"
|
187
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
191
|
+ Do dịch bệnh
|
"
|
188
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
192
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch
|
"
|
189
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
193
|
2.19. Diện tích cây lâu năm bị xâm nhập
|
Ha
|
190
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
194
|
II. Chăn nuôi
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
195
|
1. Cúm gia cầm
|
Số huyện có dịch
|
Huyện
|
191
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
196
|
Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy (gia cầm)
|
Con
|
192
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
197
|
2. Tả lợn châu Phi
|
Số huyện có dịch
|
Huyện
|
193
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
198
|
Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy (lợn)
|
Con
|
194
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
199
|
3. Lở mồm long móng
|
Số huyện có dịch
|
Huyện
|
195
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy (trâu, bò, dê, lợn)
|
Con
|
196
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
201
|
4. Viêm da nổi cục
|
Số huyện có dịch
|
Huyện
|
197
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
202
|
Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy (trâu, bò)
|
Con
|
198
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203
|
5. Bệnh ...
|
Số huyện có dịch
|
Huyện
|
199
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
204
|
Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy
|
Con
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205
|
6. Số lượng vật nuôi được quản lý trên hệ thống
đăng ký cơ sở chăn nuôi của Bộ*
|
Trâu
|
Con
|
201
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
206
|
Bò
|
"
|
202
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
207
|
Trong đó: Bò sữa
|
"
|
203
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
208
|
Lợn
|
"
|
204
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
209
|
Gia cầm (gà, vịt, ngan)
|
Nghìn con
|
205
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
210
|
Vật nuôi khác: ………….. (Đặc thù của Tỉnh)
|
|
206
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
211
|
III. Lâm nghiệp
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
212
|
2. Diện tích rừng bị thiệt hại
|
Ha
|
207
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
213
|
Trong đó: Diện tích rừng bị cháy
|
Ha
|
208
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
214
|
IV. Thủy sản
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
215
|
1. Diện tích thủy sản mất trắng (bị thiệt hại từ
70% trở lên)
|
Ha
|
209
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
216
|
2. Số lồng, bè thủy sản mất trắng (bị thiệt hại
|
Ha
|
210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
217
|
3. Cá tra thâm canh, bán thâm canh
|
Diện tích thả nuôi
|
Ha
|
211
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
218
|
Diện tích thu hoạch
|
"
|
212
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
219
|
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở
lên).
|
"
|
213
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
220
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
"
|
214
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
221
|
+ Do dịch bệnh
|
"
|
215
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
222
|
Diện tích bị thiệt hại dưới 70%
|
"
|
216
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
223
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
"
|
217
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
224
|
+ Do dịch bệnh
|
"
|
218
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
225
|
4. Tôm sú thâm canh, bán thâm canh
|
Diện tích thả nuôi
|
Ha
|
219
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
226
|
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở
lên).
|
"
|
220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
227
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
"
|
221
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
228
|
+ Do dịch bệnh
|
"
|
222
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
229
|
Diện tích bị thiệt hại dưới 70%.
|
"
|
223
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
230
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
"
|
224
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
231
|
+ Do dịch bệnh
|
"
|
225
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
232
|
5. Tôm thẻ chân trắng siêu thâm canh, thâm
canh, bán thâm canh
|
Diện tích thả nuôi.
|
Ha
|
226
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
233
|
Chia ra: + Siêu thâm canh
|
"
|
227
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
234
|
+ Thâm canh, bán
thâm canh
|
"
|
228
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
235
|
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở
lên).
|
"
|
229
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
236
|
Chia ra: + Siêu thâm canh
|
"
|
230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
237
|
+ Thâm canh, bán thâm canh
|
"
|
231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
238
|
Diện tích bị thiệt hại dưới 70%.
|
"
|
232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
239
|
Chia ra: + Siêu thâm canh
|
"
|
233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
240
|
+ Thâm canh, bán thâm canh
|
"
|
234
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
241
|
6. Tôm quảng canh, quảng canh cải tiến
|
Diện tích mặt nước nuôi
|
Ha
|
235
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
242
|
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở
lên).
|
"
|
236
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
243
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
"
|
237
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
244
|
+ Do dịch bệnh
|
"
|
238
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
245
|
Diện tích bị thiệt hại dưới 70%.
|
"
|
239
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
246
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
"
|
240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
247
|
+ Do dịch bệnh
|
"
|
241
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
248
|
7. Số lượng cá tra giống được kiểm dịch
|
Triệu con
|
242
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
249
|
8. Số lượng tôm giống được kiểm dịch
|
"
|
243
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
Trong đó: Tôm sú giống được kiểm dịch
|
"
|
244
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
251
|
Tôm thẻ chân trắng giống được kiểm dịch
|
"
|
245
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
252
|
9. Diện tích thủy sản bị xâm nhập mặn
|
Ha
|
246
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
253
|
10. Số lượng tàu thuyền được đăng ký, đăng kiểm
|
Chiếc
|
247
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
254
|
11. Số lượng tàu thuyền được gắn thiết bị hành
trình
|
"
|
248
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
255
|
12. Số lượng tàu thuyền vi phạm IUU
|
"
|
249
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*: Số liệu đầu con tại thời điểm ngày 20 của tháng 3,6,9,11
(20/3, 20/6, 20/9, 20/11)
STT
|
Tên dự án/công
trình
|
Mã ngành đầu tư
(VSIC 2018 cấp 2)
|
Tên chủ đầu tư/
Ban quản lý dự án
|
Mã chủ đầu tư
(1: Nhà nước; 2: Ngoài nhà nước; 3: FDI)
|
Thời gian khởi
công
|
Thời gian hoàn
thành/dự kiến hoàn thành
|
Tổng mức đầu tư
(Triệu đồng)
|
Năng lực mới
tăng
|
Thực hiện quý
II năm 2024 (Triệu đồng)
|
Dự tính quý III
năm 2024 (Triệu đồng)
|
Cộng dồn từ đầu
năm đến cuối quý III 2024 (Triệu đồng)
|
Cộng dồn từ khi
khởi công đến cuối quý III năm 2024 (Triệu đồng)
|
Ghi chú
|
Tháng
|
Năm
|
Tháng
|
Năm
|
Năng lực/công
suất thiết kế
|
Đơn vị tính
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
H
|
I
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Mã ngành, Tên
Ngành
|
Mã số
|
Thực hiện năm
2023
|
Ước tính năm
2024
|
Quý I
|
Quý II
|
6 tháng
|
Quý III
|
9 tháng
|
Quý I
|
Quý II
|
6 tháng
|
Quý III
|
9 tháng
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Phân theo
ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô,
xe máy và xe có động cơ khác
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45. Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động
cơ khác
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bán buôn ô tô, mô tô, xe máy và xe có động
cơ khác
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bán lẻ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ
khác
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Doanh thu thuần sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy
và xe có động cơ khác
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46. Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động
cơ khác)
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47. Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động
cơ khác)
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
H. Vận tải kho bãi
|
08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49. Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống
|
09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50. Vận tải đường thủy
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51. Vận tải hàng không
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52. Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53. Bưu chính và chuyển phát
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55. Dịch vụ lưu trú
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56. Dịch vụ ăn uống
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
J. Thông tin và truyền thông
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58. Hoạt động xuất bản
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59. Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình
truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60. Hoạt động phát thanh, truyền hình
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61. Viễn Thông
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62. Lập trình máy tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt
động khác liên quan đến máy vi tính
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63. Hoạt động dịch vụ thông tin
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
L. Hoạt động kinh doanh bất động sản
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68. Hoạt động kinh doanh bất động sản
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77. Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người
điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô hình
phi tài chính
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78. Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79. Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh
tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80. Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81. Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình
và cảnh quan
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82. Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các
hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
S. Hoạt động dịch vụ khác
|
33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94. Hoạt động của các hiệp hội, tổ chức khác
|
34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95. Sửa chữa máy tính, đồ dùng cá nhân và gia
đình
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96. Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác
|
36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Chỉ tiêu
|
Mã số
|
Thực hiện năm
2023
|
Ước tính năm
2024
|
Quý I
|
Quý II
|
6 tháng
|
Quý III
|
9 tháng
|
Quý I
|
Quý II
|
6 tháng
|
Quý III
|
9 tháng
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A. MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Dư nợ tín dụng
|
2
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
1. Bằng đồng Việt Nam
|
3
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
+ Ngắn hạn
|
4
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
+ Trung và dài hạn
|
5
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
2. Bằng ngoại tệ
|
6
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
+ Ngắn hạn
|
7
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
+ Trung và dài hạn
|
8
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
3. Tổng cộng (3=1+2)
|
9
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
+ Ngắn hạn
|
10
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
+ Trung và dài hạn
|
11
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
II. Số dư huy động vốn
|
12
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
1. Bằng đồng Việt Nam
|
13
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
+ Ngắn hạn
|
14
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
+ Trung và dài hạn
|
15
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
2. Bằng ngoại tệ
|
16
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
+ Ngắn hạn
|
17
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
+ Trung và dài hạn
|
18
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
3. Tổng cộng (3=1+2)
|
19
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
+ Ngắn hạn
|
20
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
+ Trung và dài hạn
|
21
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
B. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XỔ SỐ
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Doanh thu thuần kinh doanh xổ số
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi phí trả thưởng
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. BẢO HIỂM XÃ HỘI
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hoạt động của đơn vị
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Không điền số liệu vào ô có dấu
"x"
Công văn 7452/BKHĐT-TCTK về cung cấp thông tin phục vụ biên soạn số liệu GDP, GRDP sơ bộ quý II, 6 tháng và ước tính quý III, 9 tháng năm 2024 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 7452/BKHĐT-TCTK về cung cấp thông tin phục vụ biên soạn số liệu GDP, GRDP sơ bộ quý II, 6 tháng và ước tính quý III, 9 tháng ngày 16/09/2024 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
220
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|