|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 665/LĐTBXH-KHTC 2019 tình hình giải ngân vốn đầu tư công 2018
Số hiệu:
|
665/LĐTBXH-KHTC
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Phạm Quang Phụng
|
Ngày ban hành:
|
20/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 665/LĐTBXH-KHTC
V/v báo cáo tình hình giải ngân vốn
đầu tư công năm 2018
|
Hà
Nội, ngày 20 tháng 2
năm 2019
|
Kính
gửi:
|
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính.
|
Thực hiện Thông tư số
03/2017/TT-BKHĐT ngày 25/4/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chế độ báo
cáo việc lập, theo dõi và đánh giá thực hiện kế hoạch đầu tư công; Thông tư số
82/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 của Bộ Tài chính quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư
công, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội báo cáo tình hình thực hiện, thanh
toán vốn đầu tư công năm 2018 theo chi tiết tại các Phụ lục đính kèm.
Đề nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài
chính tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Cổng thông tin điện tử của Bộ;
- Lưu: VT, KHTC.
|
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
Phạm Quang Phụng
|
Biểu mẫu số 16
Thông
tư số 03/2018/TT-BKHĐT ngày 25 tháng 4 năm 2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
PHỤ LỤC SỐ 01
TỔNG HỢP
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018
(Kèm theo Công văn số 665/LĐTBXH-KHTC
ngày 20 tháng 02 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Chương trình/ngành, lĩnh vực
|
Kế hoạch năm 2018
|
Khối lượng thực hiện Kế hoạch năm 2018 tính từ
01/01/2018 đến hết 31/12/2018
|
Giải ngân Kế hoạch năm 2018 tính từ 01/01/2018 đến hết
31/01/2018
|
So với Kế hoạch năm 2018 (%)
|
Tổng số
|
Trong nước
|
Nước ngoài
|
Tổng số
|
Trong nước
|
Nước ngoài
|
Tổng số
|
Trong nước
|
Nước ngoài
|
Khối lượng thực hiện
|
Giải ngân
|
Tổng số
|
Trong nước
|
Ngoài nước
|
Tổng số
|
Trong nước
|
Ngoài nước
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
TỔNG
SỐ VỐN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Vốn ngân
sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư
theo ngành, lĩnh vực
|
316.974
|
294.000
|
22.974
|
269.276
|
246.302
|
22.974
|
299.276
|
276.302
|
22.974
|
85,0%
|
83,8%
|
100,0%
|
94,4%
|
94,0%
|
100,0%
|
|
Chuẩn bị đầu
tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dự
án
|
316.974
|
294.000
|
22.974
|
269.276
|
246.302
|
22.974
|
299.276
|
276.302
|
22.974
|
85,0%
|
83,8%
|
100,0%
|
94,4%
|
94,0%
|
100,0%
|
Ghi chú: Số liệu giải ngân nêu trên chưa tính đến 17,435 tỷ đồng của 02 dự án sẽ đề nghị kéo dài thời gian thực
hiện và thanh toán sang năm 2019 theo quy định.
Mẫu số 17
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT ngày 25 tháng 4 năm 2017 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư)
|
|
PHỤ LỤC 02
CHI TIẾT
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2018 VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TỪNG DỰ ÁN
Đơn vị:
triệu đồng
Số TT
|
Danh mục dự án
|
Mã số dự án
|
Mã ngành kinh tế (loại, khoản)
|
Thời gian khởi công hoàn thành
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch năm 2018
|
Ghi chú
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch
|
Giải ngân đến 31/01/2019
|
Tổng số
|
Trong đó: NSNN
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
316.974
|
299.255
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
294.000
|
276.281
|
|
|
Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
22.974
|
22.974
|
|
A
|
Vốn Xây dựng cơ bản tập trung
(Đầu tư theo ngành, lĩnh vực)
|
|
|
|
|
|
|
316.974
|
299.255
|
|
I
|
Công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5000
|
|
1
|
Tăng cường
năng lực công nghệ thông tin Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
7.622.520
|
190-314
|
2018-2020
|
1725/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2017
|
65.000
|
65.000
|
5.000
|
5.000
|
|
II
|
Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
217.922
|
200.561
|
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
217.922
|
200.561
|
|
|
Dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng
trước năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
750
|
|
1
|
Nghĩa trang
liệt sỹ Nậm Loỏng - giai đoạn 2
|
7.206.148
|
130-371
|
2011
|
144/QĐ-LĐTBXH
ngày 26/01/2010
|
13.500
|
13.500
|
100
|
34
|
|
2
|
Phân khu điều
dưỡng người có công thuộc Trung tâm chăm sóc người có công và bảo trợ xã hội
tỉnh Bình Thuận
|
7.019.898
|
130-132
|
2009-2011
|
1359/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2008
|
9.880
|
9.880
|
900
|
716
|
|
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
39.924
|
22.813
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
39.924
|
22.813
|
|
1
|
Trung tâm điều
dưỡng người có công Thừa Thiên Huế
|
7.287.617
|
130-132
|
2015-2018
|
1413/QĐ-LĐTBXH ngày 24/10/2014
|
48.171
|
48.171
|
9.559
|
9.559
|
|
2
|
Trung tâm điều
dưỡng người có công tỉnh Ninh Bình
|
7.344.019
|
130-132
|
2015-2018
|
1410/QĐ-LĐTBXH ngày 24/10/2014
|
80.560
|
80.560
|
21.004
|
3.893
|
|
3
|
Trung tâm điều
dưỡng người có công tỉnh Đăk Lăk
|
7.442.898
|
130-132
|
2015-2018
|
1411/QĐ-LĐTBXH ngày 24/10/2014
|
68.306
|
68.306
|
9.361
|
9.361
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
151.998
|
151.998
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
151.998
|
151.998
|
|
1
|
Trung tâm
nuôi dưỡng thương binh tâm thần kinh Nghệ An
|
7.541.104
|
130-371
|
2016-2019
|
1566/QĐ-LĐTBXH ngày 28/10/2015
|
59.978
|
59.978
|
25.000
|
25.000
|
|
2
|
Trung tâm điều
dưỡng người có công tỉnh Nam Định
|
7.521.939
|
130-132
|
2016-2019
|
1591/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2015
|
74.394
|
74.394
|
18.700
|
18.700
|
|
3
|
Trung tâm điều
dưỡng người có công tỉnh Hà Nam
|
7.501.096
|
130-132
|
2016-2019
|
1594/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2015
|
70.855
|
70.855
|
19.000
|
19.000
|
|
4
|
Trung tâm điều
dưỡng người có công tỉnh Hưng Yên
|
7.210.952
|
130-132
|
2016-2019
|
1592/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2015
|
75.880
|
75.880
|
16.000
|
16.000
|
|
5
|
Trung tâm điều
dưỡng người có công Lâm Đồng - giai đoạn 2
|
7.512.868
|
130-132
|
2016-2019
|
1595/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2015
|
59.100
|
59.100
|
16.000
|
16.000
|
|
6
|
Trung tâm
phục hồi chức năng trẻ tàn tật Thụy An
|
7.216.064
|
130-132
|
2016-2019
|
1596/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2015
|
80.000
|
80.000
|
16.000
|
16.000
|
|
7
|
Trung tâm điều
dưỡng người có công tỉnh Tây Ninh
|
7.447.518
|
130-132
|
2016-2019
|
1536/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2015
|
78.500
|
78.500
|
13.500
|
13.500
|
|
8
|
Trung tâm điều
dưỡng thương binh và người có công Long Đất
|
7.518.690
|
130-132
|
2016-2019
|
1807QĐ-LĐTBXH ngày 08/12/2015
|
78.900
|
78.900
|
16.000
|
16.000
|
|
9
|
Trung tâm điều
dưỡng người có công tỉnh Cao Bằng
|
7.444.306
|
130-132
|
2015-2019
|
1447/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2014
|
69.750
|
69.750
|
11.798
|
11.798
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
1
|
Trung tâm điều
dưỡng người có công tỉnh Bình Định
|
7.562.255
|
130-132
|
2018-2022
|
1479QĐ-LĐTBXH ngày 27/10/2016
|
72.000
|
72.000
|
5.000
|
5.000
|
|
2
|
Trung tâm điều
dưỡng người có công tỉnh Vĩnh Long
|
7.562.800
|
130-132
|
2018-2022
|
1621QĐ-LĐTBXH ngày 28/11/2016
|
72.000
|
72.000
|
5.000
|
5.000
|
|
3
|
Trung tâm điều
dưỡng người có công tỉnh Sơn La
|
7.573.315
|
130-132
|
2018-2022
|
1496/QĐ-LĐTBXH ngày 28/10/2016
|
72.000
|
72.000
|
5.000
|
5.000
|
|
4
|
Trung tâm điều
dưỡng thương binh Lạng Giang
|
7.569.816
|
130-371
|
2018-2022
|
1672/QĐ-LĐTBXH
ngày 24/10/2017
|
54.000
|
54.000
|
5.000
|
5.000
|
|
5
|
Trung tâm
phục hồi sức khỏe người có công Sầm Sơn
|
7.565.299
|
130-132
|
2018-2022
|
1696/QĐ-LĐTBXH ngày 25/10/2017
|
71.999
|
71.999
|
5.000
|
5.000
|
|
III
|
Khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
1
|
Nhà nghiên
cứu khoa học và chuyển giao công nghệ Trường Đại học SPKT Vinh
|
7.498.611
|
100-103
|
2015-2019
|
1412/QĐ-LĐTBXH ngày 24/10/2014
|
124.994
|
104.994
|
20.000
|
20.000
|
|
IV
|
Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
49.052
|
48.694
|
|
|
Dự án hoàn
thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
3.950
|
3.937
|
|
1
|
Nhà đa năng
Trường Đại học Lao động xã hội
|
7.112.753
|
070-081
|
2010-2013
|
1445/QĐ-LĐTBXH ngày 28/10/2008
|
114.373
|
114.373
|
3.950
|
3.937
|
|
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
27.002
|
26.657
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
27.002
|
26.657
|
|
1
|
Dự án thành
phần 4 thuộc dự án Chương trình đào tạo nghề 2011 sử dụng vốn vay
ODA của Chính phủ Đức
|
7.615.707
|
070-093
|
2017-2018
|
714/QĐ-LĐTBXH ngày 14/6/2016
|
44.323
|
44.323
|
27.002
|
26.657
|
|
|
- Vốn
trong nước
|
|
|
|
|
12.130
|
12.130
|
4.028
|
3.683
|
|
|
- Vốn
ngoài nước
|
|
|
|
|
32.193
|
32.193
|
22.974
|
22.974
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
18.100
|
18.100
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
18.100
|
18.100
|
|
1
|
Trường Cao đẳng
nghề kỹ thuật công nghệ Dung Quất
|
7.538.660
|
070-093
|
2016-2020
|
1569/QĐ-LĐTBXH ngày 29/10/2015
|
128.888
|
128.888
|
18.100
|
18.100
|
|
V
|
Y tế dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
1
|
Bệnh viện
Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Tp Hồ Chí Minh
|
7.118.726
|
130-132
|
2015-2019
|
1448/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2014
|
249.077
|
219.077
|
20.000
|
20.000
|
|
VI
|
Quản lý Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
1
|
Cải tạo,
nâng cấp trụ sở 35 Trần Phú
|
7.521.324
|
340-341
|
2018-2022
|
1723/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2017
|
70.623
|
70.623
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Mẫu số 02/BN-TT Thông tư số 82/TT-BKHĐT ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính
|
PHỤ LỤC 03
CHI TIẾT
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018
Đơn vị:
triệu đồng
Số
TT
|
Danh mục dự án
|
Thời gian khởi công hoàn thành
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
Lũy kế vốn đã giải
ngân từ khởi công đến hết năm 2018
|
Kế hoạch năm 2018
|
Giải ngân từ 01/01/2018 đến 20/8/2018
|
Kế hoạch vốn còn lại được kéo dài thanh toán sang năm
2019
|
Kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch được giao
|
Số
vốn kéo dài các năm
trước sang năm 2018
|
|
Tổng số
|
Kế hoạch giao trong năm 2018
|
Kế hoạch vốn năm 2017 kéo dài sang 2018
|
|
Tổng số
|
Trong đó: NSNN
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
1.353.223
|
585.042
|
316.974
|
955
|
300.210
|
299.255
|
955
|
17.456
|
13
|
|
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
1.321.030
|
579.042
|
294.000
|
955
|
277.236
|
276.281
|
955
|
17.456
|
13
|
|
|
|
Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
32.193
|
6.000
|
22.974
|
-
|
22.974
|
22.974
|
-
|
-
|
-
|
|
|
A
|
Vốn
Xây dựng cơ bản tập trung (Đầu tư theo ngành, lĩnh vực)
|
|
|
|
|
1.353.223
|
585.042
|
316.974
|
955
|
300.210
|
299.255
|
955
|
17.456
|
13
|
|
|
I
|
Xã hội
|
|
|
|
|
854.530
|
291.326
|
217.922
|
955
|
201.516
|
200.561
|
955
|
17.111
|
|
|
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
854.530
|
291.326
|
217.922
|
955
|
201.516
|
200.561
|
955
|
17.111
|
|
|
|
|
Dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng
trước 31/12/2018
|
|
|
|
|
1.000
|
22.380
|
1.000
|
-
|
750
|
750
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Nghĩa trang
liệt sỹ Nậm Loỏng - giai đoạn 2
|
2011
|
144/QĐ-LĐTBXH ngày 26/01/2010
|
13.500
|
13.500
|
100
|
13.400
|
100
|
|
34
|
34
|
|
|
|
|
|
2
|
Phân khu điều
dưỡng người có công thuộc Trung tâm chăm sóc người có công và bảo trợ xã hội tỉnh Bình
Thuận
|
2009-2011
|
1359/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2008
|
9.880
|
9.880
|
900
|
8.980
|
900
|
|
716
|
716
|
|
|
|
|
|
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
135.834
|
151.321
|
39.924
|
955
|
23.768
|
22.813
|
955
|
17.111
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
135.834
|
151.321
|
39.924
|
955
|
23.768
|
22.813
|
955
|
17.111
|
|
|
|
1
|
Trung tâm điều
dưỡng người có công Thừa Thiên Huế
|
2015-2018
|
1413/QĐ-LĐTBXH ngày 24/10/2014
|
48.171
|
48.171
|
33.354
|
33.795
|
9.559
|
955
|
10.514
|
9.559
|
955
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm điều
dưỡng người có công tỉnh Ninh Bình
|
2015-2018
|
1410/QĐ-LĐTBXH ngày 24/10/2014
|
80.560
|
80.560
|
55.204
|
65.411
|
21.004
|
|
3.893
|
3.893
|
|
17.111
|
|
|
|
3
|
Trung tâm điều
dưỡng người có công tỉnh Đăk Lăk
|
2015-2018
|
1411/QĐ-LĐTBXH ngày 24/10/2014
|
68.306
|
68.306
|
47.276
|
52.115
|
9.361
|
|
9.361
|
9.361
|
|
|
-
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
567.696
|
116.335
|
151.998
|
-
|
151.998
|
151.998
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Trung tâm điều
dưỡng người có công tỉnh Cao Bằng
|
2015-2019
|
1447/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2014
|
69.750
|
69.750
|
48.575
|
36.135
|
11.798
|
|
11.798
|
11.798
|
|
|
-
|
|
|
2
|
Trung tâm
nuôi dưỡng thương binh tâm thần kinh Nghệ An
|
2016-2019
|
1566/QĐ-LĐTBXH ngày 28/10/2015
|
59.978
|
59.978
|
53.980
|
10.000
|
25.000
|
|
25.000
|
25.000
|
-
|
|
-
|
|
|
3
|
Trung tâm điều
dưỡng người có công Lâm Đồng - giai đoạn 2
|
2016-2019
|
1595/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2015
|
59.100
|
59.100
|
53.190
|
10.200
|
16.000
|
|
16.000
|
16.000
|
|
|
-
|
|
|
4
|
Trung tâm điều
dưỡng người có công tỉnh Hà Nam
|
2016-2020
|
1594/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2015
|
70.855
|
70.855
|
63.770
|
10.000
|
19.000
|
|
19.000
|
19.000
|
|
|
-
|
|
|
5
|
Trung tâm điều
dưỡng người có công tỉnh Nam Định
|
2016-2020
|
1591/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2015
|
74.394
|
74.394
|
66.955
|
10.000
|
18.700
|
|
18.700
|
18.700
|
|
|
-
|
|
|
6
|
Trung tâm điều
dưỡng người có công tỉnh Hưng Yên
|
2016-2020
|
1592/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2015
|
75.880
|
75.880
|
68.292
|
10.000
|
16.000
|
|
16.000
|
16.000
|
|
|
-
|
|
|
7
|
Trung tâm
phục hồi chức năng trẻ tàn tật Thụy An
|
2016-2020
|
1596/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2015
|
80.000
|
80.000
|
72.000
|
10.000
|
16.000
|
|
16.000
|
16.000
|
|
|
-
|
|
|
8
|
Trung tâm điều
dưỡng người có công tỉnh Tây Ninh
|
2016-2020
|
1536/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2015
|
78.500
|
78.500
|
69.883
|
10.000
|
13.500
|
|
13.500
|
13.500
|
|
|
-
|
|
|
9
|
Trung tâm điều
dưỡng thương binh và người có công Long Đất
|
2016-2019
|
1807QĐ-LĐTBXH ngày 08/12/2015
|
78.900
|
78.900
|
71.051
|
10.000
|
16.000
|
|
16.000
|
16.000
|
|
|
-
|
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
150.000
|
1.290
|
25.000
|
-
|
25.000
|
25.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Trung tâm điều
dưỡng người có công tỉnh Bình Định
|
2018-2022
|
1479QĐ-LĐTBXH ngày 27/10/2016
|
72.000
|
72.000
|
30.000
|
300
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
-
|
|
|
2
|
Trung tâm điều
dưỡng người có công tỉnh Vĩnh Long
|
2018-2022
|
1621QĐ-LĐTBXH ngày 28/11/2016
|
72.000
|
72.000
|
30.000
|
288
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
-
|
|
|
3
|
Trung tâm điều
dưỡng người có công tỉnh Sơn La
|
2018-2022
|
1496/QĐ-LĐTBXH ngày 28/10/2016
|
72.000
|
72.000
|
30.000
|
300
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
-
|
|
|
4
|
Trung tâm điều
dưỡng thương binh Lạng Giang
|
2018-2022
|
1672/QĐ-LĐTBXH ngày 24/10/2017
|
54.000
|
54.000
|
30.000
|
102
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
-
|
|
|
5
|
Trung tâm
phục hồi sức khỏe người có công Sầm Sơn
|
2018-2022
|
1696/QĐ-LĐTBXH ngày 25/10/2017
|
71.999
|
71.999
|
30.000
|
300
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
-
|
|
|
II
|
Khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
67.500
|
35.000
|
20.000
|
-
|
20.000
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
67.500
|
35.000
|
20.000
|
-
|
20.000
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
67.500
|
35.000
|
20.000
|
-
|
20.000
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Nhà nghiên cứu
khoa học và chuyển giao công nghệ Trường Đại học SPKT Vinh
|
2015-2019
|
1412/QĐ-LĐTBXH ngày 24/10/2014
|
124.994
|
104.994
|
67.500
|
35.000
|
20.000
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
-
|
|
|
III
|
Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
164.273
|
138.116
|
49.052
|
-
|
48.694
|
48.694
|
-
|
345
|
13
|
|
|
|
Dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng
trước 31/12/2018
|
|
|
|
|
3.950
|
106.580
|
3.950
|
-
|
3.937
|
3.937
|
-
|
-
|
13
|
|
|
1
|
Nhà đa năng
Trường Đại học Lao động xã hội
|
2010-2013
|
1445/QĐ-LĐTBXH ngày 28/10/2008
|
114.373
|
114.373
|
3.950
|
106.580
|
3.950
|
|
3.937
|
3.937
|
|
|
13
|
|
|
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
44.323
|
44.323
|
44.323
|
11.347
|
27.002
|
-
|
26.657
|
26.657
|
-
|
345
|
-
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
44.323
|
44.323
|
44.323
|
11.347
|
27.002
|
-
|
26.657
|
26.657
|
-
|
345
|
-
|
|
|
3
|
Dự án thành
phần 4 thuộc dự án Chương trình đào tạo nghề 2011 sử dụng vốn vay ODA của
Chính phủ Đức
|
2017-2018
|
714/QĐ-LĐTBXH ngày 14/6/2016
|
44.323
|
44.323
|
44.323
|
11.347
|
27.002
|
-
|
26.657
|
26.657
|
-
|
345
|
-
|
|
|
|
- Vốn
trong nước
|
|
|
12.130
|
12.130
|
12.130
|
5.347
|
4.028
|
|
3.683
|
3.683
|
|
345
|
|
|
|
|
- Vốn
ngoài nước
|
|
|
32.193
|
32.193
|
32.193
|
6.000
|
22.974
|
|
22.974
|
22.974
|
|
|
-
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
116.000
|
20.189
|
18.100
|
-
|
18.100
|
18.100
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
116.000
|
20.189
|
18.100
|
-
|
18.100
|
18.100
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Trường Cao
đẳng nghề kỹ thuật công nghệ Dung Quất
|
2016-2020
|
1569/QĐ-LĐTBXH ngày 29/10/2015
|
128.888
|
128.888
|
116.000
|
20.189
|
18.100
|
|
18.100
|
18.100
|
|
|
-
|
|
|
IV
|
Công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
65.000
|
-
|
5.000
|
-
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Dự án khởi khởi công
|
|
|
|
|
65.000
|
-
|
5.000
|
-
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
65.000
|
-
|
5.000
|
-
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Tăng cường
năng lực công nghệ thông tin Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2018-2020
|
1725/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2017
|
65.000
|
65.000
|
65.000
|
-
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
-
|
|
|
V
|
Y tế dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
154.170
|
120.000
|
20.000
|
-
|
20.000
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
154.170
|
120.000
|
20.000
|
-
|
20.000
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
154.170
|
120.000
|
20.000
|
-
|
20.000
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Bệnh viện
Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Tp Hồ Chí Minh
|
2015-2019
|
1448/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2014
|
249.077
|
219.077
|
154.170
|
120.000
|
20.000
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
-
|
|
|
VI
|
Quản lý Nhà nước
|
|
|
|
|
47.750
|
600
|
5.000
|
-
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Dự án khởi công
|
|
|
|
|
47.750
|
600
|
5.000
|
-
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
47.750
|
600
|
5.000
|
-
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Cải tạo,
nâng cấp trụ sở 35 Trần Phú
|
2018-2022
|
1723/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2017
|
70.623
|
70.623
|
47.750
|
600
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
-
|
|
|
Mẫu số 21
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT ngày
25 tháng 4 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
|
PHỤ LỤC SỐ 04
CHI TIẾT
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2018 VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU
ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI NĂM 2018
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Địa điểm
|
Nhà tài trợ
|
Ngày ký kết hiệp định
|
Ngày kết thúc hiệp định
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch năm 2018
|
Khối lượng thực hiện kế hoạch
năm 2018 tính từ 01/01/2018 đến
31/12/2018
|
Giải ngân kế hoạch năm 2018 tính từ 01/01/2018
đến 31/01/2019
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn
vốn)
|
Trong
đó:
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
Trong
đó:
|
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài
|
Vốn đối ứng
|
Vốn ngoài nước (tính
theo tiền Việt)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn
ngoài nước
|
Vốn đối ứng
|
Vốn
ngoài nước (tính theo tiền Việt)
|
|
Tổng số
|
Trong đó NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
|
Tổng số
|
Trong đó: Đưa vào cân
đối NSTW
|
Vay lại
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
|
|
VỐN NGOÀI NƯỚC GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG
NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.002
|
4.028
|
4.028
|
22.974
|
22.974
|
-
|
3.704
|
22.974
|
26.657
|
3.683
|
3.683
|
22.974
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.002
|
4.028
|
4.028
|
22.974
|
22.974
|
-
|
3.704
|
22.974
|
26.657
|
3.683
|
3.683
|
22.974
|
|
|
|
|
|
Các dự án
hoàn thành năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.002
|
4.028
|
4.028
|
22.974
|
22.974
|
-
|
3.704
|
22.974
|
26.657
|
3.683
|
3.683
|
22.974
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.002
|
4.028
|
4.028
|
22.974
|
22.974
|
-
|
3.704
|
22.974
|
26.657
|
3.683
|
3.683
|
22.974
|
|
|
|
|
1
|
Dự án thành phần
4 thuộc dự án Chương trình đào tạo nghề 2011 sử dụng
vốn vay ODA của Chính phủ Đức
|
Tp.HCM
|
Đức
|
31/3/2016
|
31/12/2018
|
2017-2018
|
714/QĐ-LĐTBXH ngày 4/6/2016
|
44.323
|
12.130
|
12.130
|
1,307 triệu EURO
|
32.193
|
28.974
|
3.219
|
27.002
|
4.028
|
4.028
|
22.974
|
22.974
|
|
3.704
|
22.974
|
26.657
|
3.683
|
3.683
|
22.974
|
|
|
|
|
Công văn 665/LĐTBXH-KHTC năm 2019 về báo cáo tình hình giải ngân vốn đầu tư công năm 2018 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 665/LĐTBXH-KHTC ngày 20/02/2019 về báo cáo tình hình giải ngân vốn đầu tư công năm 2018 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
1.272
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|