|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 5604/BKHĐT-TH 2022 hoàn thiện thủ tục đầu tư Chương trình phục hồi kinh tế xã hội
Số hiệu:
|
5604/BKHĐT-TH
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Phương
|
Ngày ban hành:
|
10/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính
gửi:
|
- Các Bộ: Y tế, Công Thương, Quốc
phòng, Công an, Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính
phủ tại văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01/8/2022 về thòng báo danh mục và mức vốn
cho các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã
hội (sau đây gọi tắt là Chương trình) và chỉ đạo của Phó Thủ tướng Chính phủ Lê
Minh Khái tại văn bản số 678/TTg-KTTH ngày 31/7/2022, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề
nghị:
Đối với danh mục dự án đã được Thủ tướng
Chính phủ thông báo tại văn bản số 681/TTg-KTTH , danh mục dự án đã được Thủ tướng
Chính phủ thông báo tại văn bản số 450/TTg-KTTH ngày 20/5/2022 nhưng chưa đủ thủ
tục đầu tư, đang hoàn thiện thủ tục đầu tư (xin gửi kèm theo): Căn cứ dự
kiến danh mục và mức vốn cho từng nhiệm vụ, dự án trong từng ngành, lĩnh vực
thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội đã được Thủ tướng
Chính phủ thông báo và mục tiêu, định hướng, nguyên tắc, tiêu chí quy định tại Điều 3, Điều 6 Nghị quyết số 43/2022/QH15 ngày 11 tháng 01 năm
2022 của Quốc hội, Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 30 tháng 01 năm 2022 của Chính
phủ, khẩn trương triển khai, sớm hoàn thành thủ tục đầu tư (phê duyệt chủ
trương đầu tư), đảm bảo thời hạn[1] theo đúng yêu cầu tại văn bản số
681/TTg-KTTH , báo cáo gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư trên Hệ thống thông tin quốc
gia về đầu tư công và bằng văn bản trước ngày 30/8/2022 để tổng hợp, báo
cáo Thủ tướng Chính phủ theo quy định.
Trong quá trình triển khai, trường hợp
có khó khăn, vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để
phối hợp xử lý theo quy định./.
Nơi nhận:
- Như trên (danh sách
kèm theo);
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- PTTg Lê Minh Khái (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ KH&ĐT: Lãnh đạo Bộ; các đơn vị: KTĐP<, KCHT&ĐT, KTNN,
KTCN, LĐVX, KHGDTN&MT;
- Lưu VT, Vụ TH
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Quốc Phương
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ THÔNG BÁO VỐN, CHƯA ĐỦ THỦ TỤC ĐẦU TƯ, ĐANG HOÀN THIỆN THỦ TỤC ĐẦU TƯ THEO
QUY ĐỊNH
(Kèm theo Văn bản số 5604/BKHĐT-TH ngày 10 tháng 8 năm 2022 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên
dự án
|
Số
vốn NSTW đã được Thủ tướng Chính phủ thông báo cho nhiệm vụ, dự án để hoàn
thiện thủ tục đầu tư
|
Tên
đơn vị
|
I
|
Dự án đã được Thủ tướng Chính phủ thông
báo danh mục và mức vốn tại văn bản số 450/TTg-KTTH ngày 20/5/2022
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ
Nha Trang
|
70.000
|
Khánh
Hòa
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Am
Chúa
|
70.000
|
Khánh
Hòa
|
3
|
Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước
(Hồ Thôn 2, Xã Quảng Tín, huyện Đắk R'lấp; Hồ Đắk Ngo, Xã Đắk Ngo, huyện Tuy
Đức; Hồ số 2, Xã Đắk Plao, huyện Đắk Glong; Hồ số 3, Xã Đắk Plao, huyện Đắk
Glong; Hồ Thôn 2, Xã Quảng Tâm, huyện Tuy Đức; Hồ Ea T'Linh, Thị trấn Ea
T'Linh, huyện Cư Jút; Hồ Thôn 3B, Xã Quảng Sơn, huyện Đắk Glong)
|
60.000
|
Đắk
Nông
|
4
|
Dự án đầu tư xây mới, cải tạo, nâng
cấp, mở rộng nâng cao năng lực cơ sở trợ giúp xã hội thành phố Hải Phòng
|
90.000
|
Thành
phố Hải Phòng
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước
(Buôn Pu Huch, Ea Má, Phù Mỹ, Cư KRóa 1, C9, Ông Đồng, Ea Rông, Thanh Niên)
|
123.000
|
Đắk Lắk
|
6
|
Đầu tư xây dựng Nhà điều trị và thực
hành lâm sàng Bệnh viện Đa khoa Trường Cao đẳng Y tế Thái Bình
|
70.000
|
Thái
Bình
|
7
|
Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng (Dự án
1: Đầu tư trang thiết bị đào tạo nghề. Dự án 2: Đầu tư hoàn chỉnh hạng mục
San nền toàn bộ khu đất thuộc dự án Trường Cao đẳng Nghề Đà Nẵng)
|
45.000
|
Thành
phố Đà Nẵng
|
8
|
Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật
Đà Nẵng
|
40.000
|
Thành
phố Đà Nẵng
|
9
|
Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Trà
Khúc, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
|
200.000
|
Quảng
Ngãi
|
10
|
Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước
huyện Bình Sơn (Châu Long, Châu Thuận, Bình Yên, Lỗ Tây, Hố Chuối)
|
65.000
|
Quảng
Ngãi
|
11
|
Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước
huyện Sơn Tịnh (Hố Vàng, Hố Đèo, Đá Chồng)
|
50.000
|
Quảng
Ngãi
|
12
|
Dự án nâng cấp Trung tâm công tác xã
hội tỉnh Quảng Ngãi (trụ sở I, II)
|
90.000
|
Quảng
Ngãi
|
13
|
Trường Cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc
- Quảng Ngãi
|
60.000
|
Quảng
Ngãi
|
14
|
Gia cố chóng xói lở bờ biển Vĩnh Trạch
Đông - Nhà Mát, thành phố Bạc Liêu
|
130.000
|
Bạc
Liêu
|
15
|
Xử lý xói lở và gia cố lòng sông thị
trấn Gành Hào, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu
|
130.000
|
Bạc
Liêu
|
16
|
Dự án đầu tư xây dựng kè chống sạt
lở bờ biển Đông đoạn từ Đất Mũi đến cửa biển Vàm Xoáy, huyện Ngọc Hiển
|
100.000
|
Cà
Mau
|
17
|
Dự án đầu tư xây dựng kè chống xói lở
bờ biển đoạn từ Kênh Năm Ô Rô đến Kênh Năm, huyện Ngọc Hiển
|
110.000
|
Cà
Mau
|
18
|
Đầu tư chuyển đổi số cho đào tạo
nghề chất lượng cao
|
100.000
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
19
|
Cải tạo, nâng cấp, hiện đại hóa Bệnh
viện Chỉnh hình - phục hồi chức năng Cần Thơ
|
260.000
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
20
|
Cải tạo, nâng cấp, hiện đại hóa Bệnh
viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Quy Nhơn
|
240.000
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
II
|
Dự án đã được Thủ tướng Chính phủ thông báo
danh mục và mức vốn tại văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01/08/2022
|
|
|
21
|
Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo và
mua sắm trang thiết bị cho 03 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh An Giang
|
34.000
|
An
Giang
|
22
|
Dự án đầu tư xây mới, cải tạo và nâng
cấp 42 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh An Giang
|
139.000
|
An
Giang
|
23
|
Dự án đầu tư xây dựng mở rộng Trung
tâm Y tế huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
|
100.000
|
Bắc
Giang
|
24
|
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật (CDC) tỉnh Bắc Giang
|
163.000
|
Bắc Giang
|
25
|
Dự án đầu tư mua sắm bổ sung trang
thiết bị cho 08 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Bắc Kạn
|
53.500
|
Bắc Kạn
|
26
|
Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo 03
Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Bắc Kạn
|
82.349
|
Bắc
Kạn
|
27
|
Dự án đầu tư xây dựng 04 trạm y tế tuyến
xã, tỉnh Bắc Kạn
|
18.151
|
Bắc
Kạn
|
28
|
Dự án đầu tư cải tạo và mua sắm
trang thiết bị Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Bạc Liêu
|
2.650
|
Bạc
Liêu
|
29
|
Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp 04
Trung tâm y tế tuyến huyện, tỉnh Bạc Liêu
|
47.350
|
Bạc
Liêu
|
30
|
Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo 20
Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Bạc Liêu
|
53.000
|
Bạc
Liêu
|
31
|
Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị
cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Bắc Ninh
|
30.000
|
Bắc
Ninh
|
32
|
Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải
tạo 11 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Bắc Ninh
|
120.000
|
Bắc
Ninh
|
33
|
Dự án Đường gom đường vào cầu Rạch
Miễu 2
|
692.000
|
Bến
Tre
|
34
|
Dự án đầu tư mua sắm Trang thiết bị
cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh và 07 Trung tâm Y tế tuyến huyện,
tỉnh Bến Tre
|
59.000
|
Bến
Tre
|
35
|
Dự án đầu tư xây dựng 02 Trung tâm
Y tế tuyến huyện, tỉnh Bến Tre
|
94.000
|
Bến
Tre
|
36
|
Dự án đầu tư xây dựng, mở rộng,
nâng cấp 05 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Bình Định
|
166.000
|
Bình
Định
|
37
|
Dự án nâng cấp, cải tạo Trung tâm Y
tế Thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
10.065
|
Bình
Dương
|
38
|
Dự án xây mới 02 Trạm y tế tuyến
xã, tỉnh Bình Dương
|
24.935
|
Bình
Dương
|
39
|
Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng
Trung tâm Y tế thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
|
174.000
|
Bình
Phước
|
40
|
Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị
cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Bình Thuận
|
20.000
|
Bình
Thuận
|
41
|
Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo và
mua sắm trang thiết bị cho 15 Trạm Y tế, Phòng khám đa khoa thuộc các huyện,
tỉnh Bình Thuận
|
69.500
|
Bình
Thuận
|
42
|
Dự án đầu tư xây mới, cải tạo, nâng
cấp và mua sắm trang thiết bị cho 02 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Bình
Thuận
|
22.500
|
Bình
Thuận
|
43
|
Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị
cho 50 bệnh viện, bệnh xá thuộc Công an nhân dân
|
130.000
|
Bộ
Công an
|
44
|
Dự án đầu tư trang thiết bị nâng
cao năng lực phòng chống dịch cho các đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng
|
300.000
|
Bộ
Quốc phòng
|
45
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc,
phòng thí nghiệm và mua sắm trang thiết bị thử nghiệm, kiểm định, kiểm tra,
kiểm soát chất lượng trang thiết bị của Viện Trang thiết bị và Công trình y tế
|
50.000
|
Bộ
Y tế
|
46
|
Dự án cải tạo sửa chữa và mua sắm
TTB Viện Pasteur Thành phố Hồ Chí Minh
|
60.000
|
Bộ Y
tế
|
47
|
Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị
Bệnh viện đa khoa Quảng Nam
|
30.000
|
Bộ Y
tế
|
48
|
Dự án Đầu tư mua sắm TTB y tế Bệnh
viện Hữu Nghị
|
130.000
|
Bộ
Y tế
|
49
|
Dự án đầu tư xây dựng Khối điều trị
Bệnh viện Việt Nam Cuba Đồng Hới Quảng Bình
|
50.000
|
Bộ
Y tế
|
50
|
Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp, sửa
chữa và mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Bạch Mai
|
200.000
|
Bộ Y
tế
|
51
|
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm
đánh giá động vật thí nghiệm Viện Kiểm định quốc gia vắc xin và sinh phẩm y tế
|
110.000
|
Bộ Y
tế
|
52
|
Dự án đầu tư xây dựng và mua sắm
trang thiết bị Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên
|
130.000
|
Bộ Y
tế
|
53
|
Dự án đầu tư xây dựng và mua sắm
TTB Bệnh viện Thống Nhất
|
125.000
|
Bộ Y
tế
|
54
|
Dự án mua sắm trang thiết bị Bệnh
viện Chợ Rẫy
|
80.000
|
Bộ
Y tế
|
55
|
Dự án mua sắm trang thiết bị Bệnh
viện E giai đoạn 2022-2023
|
130.000
|
Bộ Y
tế
|
56
|
Dự án mua sắm trang thiết bị Bệnh
viện Phổi Trung ương
|
120.000
|
Bộ
Y tế
|
57
|
Dự án mua sắm trang thiết bị phục vụ
công tác khám chữa bệnh Bệnh viện C Đà Nẵng
|
120.000
|
Bộ Y
tế
|
58
|
Dự án nâng cao năng lực phòng chống
dịch Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức
|
60.000
|
Bộ
Y tế
|
59
|
Dự án xây dựng mở rộng một số khoa điều
trị Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ
|
70.000
|
Bộ Y
tế
|
60
|
Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo và
mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Cà Mau
|
25.000
|
Cà
Mau
|
61
|
Dự án đầu tư xây dựng và mua sắm
trang thiết bị cho 10 Bệnh viện đa khoa, Trung tâm y tế tuyến huyện, tỉnh Cà
Mau
|
97.000
|
Cà
Mau
|
62
|
Dự án đầu tư xây dựng, nâng cấp, cải
tạo và mua sắm trang thiết bị cho 19 Trạm Y tế tuyến xã, tỉnh Cà Mau
|
55.000
|
Cà
Mau
|
63
|
Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo,
nâng cấp và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh
Cao Bằng
|
30.000
|
Cao
Bằng
|
64
|
Dự án đầu tư xây mới trạm y tế xã Đức
Hồng, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
13.000
|
Cao
Bằng
|
65
|
Dự án xây mới và mua sắm trang thiết
bị cho Trung tâm y tế huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
153.000
|
Cao
Bằng
|
66
|
Dự án đầu tư xây dựng và mua sắm
trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Đắk Lắk
|
286.000
|
Đắk Lắk
|
67
|
Dự án đầu tư nâng cấp và mua sắm
trang thiết bị cho 08 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Đắk Nông
|
86.550
|
Đắk
Nông
|
68
|
Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo 09
Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Đắk Nông
|
15.450
|
Đắk Nông
|
69
|
Dự án đầu tư xây mới, cải tạo nâng cấp
và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Đắk
Nông
|
30.000
|
Đắk
Nông
|
70
|
Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo và
mua sắm trang thiết bị 01 Phòng khám Đa khoa khu vực và 09 Trung tâm Y tế tuyến
huyện, tỉnh Điện Biên
|
47.000
|
Điện
Biên
|
71
|
Dự án đầu tư Trung tâm kiểm soát bệnh
tật (CDC) tỉnh Điện Biên
|
95.000
|
Điện
Biên
|
72
|
Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo,
nâng cấp 25 trạm y tế tuyến xã, tỉnh Điện Biên
|
44.000
|
Điện
Biên
|
73
|
Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị
cho Bệnh viện đa khoa khu vực Long Khánh và 05 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Đồng
Nai.
|
12.000
|
Đồng
Nai
|
74
|
Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo
Phòng khám đa khoa khu vực Phú Lý và Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Cửu (cơ sở 2),
tỉnh Đồng Nai
|
20.000
|
Đồng
Nai
|
75
|
Dự án xây mới 08 trạm Y tế tuyến
xã, tỉnh Đồng Nai
|
80.000
|
Đồng
Nai
|
76
|
Dự án đầu tư nâng cấp và mua sắm
trang thiết bị cho 02 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Đồng Tháp
|
135.500
|
Đồng
Tháp
|
77
|
Dự án đầu tư nâng cấp 59 Trạm y tế
tuyến xã, tỉnh Gia Lai
|
130.000
|
Gia
Lai
|
78
|
Dự án đầu tư nâng cấp và mua sắm
trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai
|
52.000
|
Gia
Lai
|
79
|
Dự án đầu tư xây mới và mua sắm
trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Gia Lai
|
120.000
|
Gia
Lai
|
80
|
Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang
(giai đoạn 1) - đoạn qua tỉnh Hà Giang
|
1.154.000
|
Hà
Giang
|
81
|
Dự án đầu tư xây dựng mới Trung tâm
kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Hà Giang
|
17.000
|
Hà
Giang
|
82
|
Dự án đầu tư xây mới 10 trạm y tế
tuyến xã, tỉnh Hà Giang
|
77.000
|
Hà Giang
|
83
|
Dự án đầu tư xây mới, cải tạo, nâng
cấp 08 Bệnh viện đa khoa huyện, đa khoa khu vực huyện, tỉnh Hà Giang
|
93.000
|
Hà
Giang
|
84
|
Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải
tạo 03 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Hà Nam
|
108.000
|
Hà
Nam
|
85
|
Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải
tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Hà
Nam
|
11.400
|
Hà
Nam
|
86
|
Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp, cải
tạo và mua sắm trang thiết bị cho 04 Bệnh viện đa khoa, Trung tâm Y tế tuyến
huyện, tỉnh Hà Tĩnh
|
169.000
|
Hà
Tĩnh
|
87
|
Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải
tạo 19 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Hà Tĩnh
|
61.000
|
Hà
Tĩnh
|
88
|
Dự án đầu tư xây mới, cải tạo, nâng
cấp và mua sắm trang thiết bị 12 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Hải Dương
|
235.000
|
Hải
Dương
|
89
|
Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo và
mua sắm trang thiết bị cho 42 Trạm Y tế tuyến xã, tỉnh Hậu Giang
|
114.800
|
Hậu
Giang
|
90
|
Dự án đầu tư xây dựng, nâng cấp, cải
tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu
Giang
|
18.200
|
Hậu
Giang
|
91
|
Đầu tư đường cao tốc Hòa Bình - Mộc
Châu (đoạn từ Km19 đến Km53 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình)
|
4.650.000
|
Hòa
Bình
|
92
|
Dự án đầu tư 03 Trung tâm y tế tuyến
huyện, tỉnh Hòa Bình
|
144.000
|
Hòa
Bình
|
93
|
Dự án đầu tư, nâng cấp, cải tạo và mua
sắm trang thiết bị cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Hòa Bình
|
10.000
|
Hòa
Bình
|
94
|
Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị
155 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Hưng Yên
|
20.000
|
Hưng
Yên
|
95
|
Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, mở
rộng 40 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Hưng Yên
|
106.000
|
Hưng
Yên
|
96
|
Dự án đầu tư Trung tâm Kiểm soát bệnh
tật (CDC) tỉnh Khánh Hòa
|
105.000
|
Khánh
Hòa
|
97
|
Dự án đầu tư Trung tâm Y tế thị xã
Ninh Hòa và Trung tâm Y tế huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa
|
111.200
|
Khánh
Hòa
|
98
|
Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị
cho 13 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Kiên Giang
|
99.566
|
Kiên
Giang
|
99
|
Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng và
mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang
|
112.434
|
Kiên
Giang
|
100
|
Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải
tạo và mua sắm trang thiết bị cho 03 Bệnh viện đa khoa khu vực, trung tâm y tế
tuyến huyện, tỉnh Kon Tum
|
200.000
|
Kon
Tum
|
101
|
Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị
cho 08 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Lai Châu
|
57.000
|
Lai
Châu
|
102
|
Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp, cải
tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Lai
Châu
|
18.500
|
Lai
Châu
|
103
|
Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp 03
Trung tâm y tế tuyến huyện, tỉnh Lai Châu
|
67.500
|
Lai
Châu
|
104
|
Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp
Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh, 52 Trạm y tế tuyến xã và 05 Phòng
khám đa khoa khu vực, tỉnh Lâm Đồng
|
57.542
|
Lâm
Đồng
|
105
|
Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị
cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh, 72 Trạm y tế tuyến xã, 05 Phòng
khám đa khoa khu vực, Trung tâm y tế huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
|
61.361
|
Lâm
Đồng
|
106
|
Dự án đầu tư xây dựng mới 09 Trạm y
tế tuyến xã và mở rộng Trung tâm y tế huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
|
60.197
|
Lâm
Đồng
|
107
|
Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo 50
Trạm Y tế tuyến xã, tỉnh Lạng Sơn
|
100.000
|
Lạng
Sơn
|
108
|
Dự án đầu tư xây mới, cải tạo, nâng
cấp 03 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Lạng Sơn
|
98.800
|
Lạng
Sơn
|
109
|
Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị
cho 09 Bệnh viện đa khoa tuyến huyện, tỉnh Lào Cai
|
56.000
|
Lào
Cai
|
110
|
Dự án đầu tư nâng cấp Bệnh viện đa
khoa huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai (giai đoạn 2)
|
45.000
|
Lào
Cai
|
111
|
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế
huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai
|
55.000
|
Lào
Cai
|
112
|
Dự án đầu tư cơ sở vật chất, trang
thiết bị cho 70 trạm y tế tuyến xã, tỉnh Long An
|
147.000
|
Long
An
|
113
|
Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị
cho 04 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Long An
|
24.000
|
Long
An
|
114
|
Xây dựng cầu vượt sông Đáy nối tỉnh
Ninh Bình và tỉnh Nam Định thuộc tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Nam Định
- Thái Bình - Hải Phòng
|
1.100.000
|
Nam
Định
|
115
|
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm kiểm
soát bệnh tật (CDC) tỉnh Nam Định
|
108.000
|
Nam
Định
|
116
|
Dự án đầu tư xây mới, cải tạo, nâng
cấp 66 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Nam Định
|
138.000
|
Nam
Định
|
117
|
Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị
cho 28 Bệnh viện đa khoa, Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Nghệ An
|
237.000
|
Nghệ
An
|
118
|
Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị
cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Nghệ An
|
55.000
|
Nghệ
An
|
119
|
Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải
tạo 08 Bệnh viện đa khoa, Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Nghệ An
|
186.000
|
Nghệ
An
|
120
|
Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp và
mua sắm trang thiết bị cho 43 Trạm Y tế tuyến xã, tỉnh Ninh Bình
|
94.000
|
Ninh
Bình
|
121
|
Dự án đầu tư mở rộng, cải tạo, nâng
cấp và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh
Ninh Bình
|
10.000
|
Ninh
Bình
|
122
|
Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị
cho 09 Trung tâm Y tế, Bệnh viện đa khoa tuyến huyện, tỉnh Ninh Bình
|
33.000
|
Ninh
Bình
|
123
|
Dự án đầu tư các công trình hạ tầng
thiết yếu trên địa bàn xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam và xã Vĩnh Hải, huyện
Ninh Hải (Đề án ổn định sản xuất, đời sống nhân dân và phát triển khu dân cư
đối với các vị trí trước đây quy hoạch xây dựng Nhà máy điện hạt nhân Ninh
Thuận 1 và 2)
|
273.000
|
Ninh
Thuận
|
124
|
Dự án đầu tư Trung tâm Y tế tuyến
huyện Ninh Phước và huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận
|
100.000
|
Ninh
Thuận
|
125
|
Dự án đầu tư 08 Bệnh viện đa khoa,
Trung tâm y tế tuyến huyện, tỉnh Phú Thọ
|
282.000
|
Phú
Thọ
|
126
|
Dự án đầu tư xây mới, cải tạo, nâng
cấp và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh, 09
Trung tâm y tế tuyến huyện và 28 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Phú Yên
|
153.000
|
Phú
Yên
|
127
|
Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị
cho 15 Bệnh viện đa khoa, Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Quảng Bình
|
30.000
|
Quảng
Bình
|
128
|
Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp, cải
tạo 06 Bệnh viện đa khoa, Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Quảng Bình
|
120.000
|
Quảng
Bình
|
129
|
Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải
tạo 05 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Quảng Nam
|
92.000
|
Quảng
Nam
|
130
|
Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải
tạo và mua sắm trang thiết bị cho 76 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Quảng Nam
|
204.000
|
Quảng
Nam
|
131
|
Dự án đầu tư xây mới, cải tạo, nâng
cấp, mở rộng và mua sắm trang thiết bị cho 04 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh
Quảng Ngãi
|
126.000
|
Quảng
Ngãi
|
132
|
Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải
tạo Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Quảng Trị, 09 Trung tâm Y tế tuyến
huyện và 07 Trạm Y tế tuyến xã, tỉnh Quảng Trị
|
130.244
|
Quảng
Trị
|
133
|
Dự án mua sắm trang thiết bị cho
các cơ sở y tế tỉnh Quảng Trị
|
30.756
|
Quảng
Trị
|
134
|
Dự án đầu tư xây mới, cải tạo nâng
cấp 45 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Sóc Trăng
|
177.000
|
Sóc
Trăng
|
135
|
Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện đa
khoa trung tâm huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La
|
241.000
|
Sơn
La
|
136
|
Dự án đầu tư trang thiết bị cho 06 Trung
tâm Y tế tuyến huyện và 42 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Tây Ninh
|
50.000
|
Tây
Ninh
|
137
|
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế
huyện Dương Minh Châu Tây Ninh
|
18.000
|
Tây Ninh
|
138
|
Dự án xây dựng trung tâm kiểm soát
bệnh tật (CDC) tỉnh Tây Ninh
|
62.000
|
Tây
Ninh
|
139
|
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm kiểm
soát bệnh tật (CDC) tỉnh Thái Bình
|
206.500
|
Thái
Bình
|
140
|
Dự án đầu tư xây dựng, nâng cấp, cải
tạo 02 Bệnh viện đa khoa tuyến huyện, tỉnh Thái Bình
|
33.500
|
Thái
Bình
|
141
|
Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp, mở rộng
cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
(CDC) tỉnh Thái Nguyên
|
30.000
|
Thái
Nguyên
|
142
|
Dự án đầu tư xây dựng mới 03 trạm y
tế tuyến xã, tỉnh Thái Nguyên
|
12.000
|
Thái
Nguyên
|
143
|
Dự án đầu tư xây mới, cải tạo, nâng
cấp và mua sắm trang thiết bị cho 04 Bệnh viện đa khoa, Trung tâm Y tế tuyến
huyện, tỉnh Thái Nguyên
|
163.000
|
Thái
Nguyên
|
144
|
Dự án đầu tư xây dựng mới và mua sắm
trang thiết bị cho 70 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Thanh Hoá
|
317.000
|
Thanh
Hóa
|
145
|
Dự án đầu tư xây dựng và mua sắm
trang thiết bị cho 05 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Thanh Hóa
|
150.000
|
Thanh
Hóa
|
146
|
Dự án đầu tư xây dựng và mua sắm
trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Thanh Hóa
|
150.000
|
Thanh
Hóa
|
147
|
Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo và
mua sắm trang thiết bị cho 09 Trung tâm Y tế tuyến huyện, thành phố Cần Thơ
|
53.000
|
Thành
phố Cần Thơ
|
148
|
Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo và
mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (CDC) thành phố Cần
Thơ
|
105.000
|
Thành
phố Cần Thơ
|
149
|
Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo Bệnh
viện đa khoa huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng
|
101.250
|
Thành
phố Đà Nẵng
|
150
|
Dự án đầu tư Trung tâm kiểm soát bệnh
tật (CDC) thành phố Đà Nẵng
|
21.750
|
Thành
phố Đà Nẵng
|
151
|
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm kiểm
soát bệnh tật (CDC) thành phố Hải Phòng
|
90.000
|
Thành
phố Hải Phòng
|
152
|
Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp 18
Trạm y tế tuyến xã, thành phố Hải Phòng
|
62.000
|
Thành
phố Hải Phòng
|
153
|
Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải
tạo và mua sắm trang thiết bị cho 146 trạm y tế tuyến xã, Thành phố Hồ Chí
Minh
|
296.000
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
154
|
Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo và
mua sắm trang thiết bị cho 31 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
46.500
|
Thừa
Thiên Huế
|
155
|
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm kiểm
soát bệnh tật (CDC) tỉnh Thừa Thiên Huế
|
79.500
|
Thừa
Thiên Huế
|
156
|
Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải
tạo và mua sắm trang thiết bị cho Bệnh viện đa khoa Bình Điền và Trung tâm Y
tế huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
55.000
|
Thừa
Thiên Huế
|
157
|
Dự án đầu tư cải tạo, mở rộng và
xây mới 03 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Tiền Giang
|
110.000
|
Tiền
Giang
|
158
|
Dự án đầu tư xây mới Trung tâm kiểm
nghiệm, kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Tiền Giang
|
60.000
|
Tiền
Giang
|
159
|
Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị
cho 98 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Trà Vinh
|
35.000
|
Trà
Vinh
|
160
|
Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng
Trung tâm Y tế thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
|
131.000
|
Trà
Vinh
|
161
|
Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang
(giai đoạn 1) - Đoạn qua tỉnh Tuyên Quang
|
2.430.000
|
Tuyên
Quang
|
162
|
Dự án đầu tư xây dựng 08 Trạm y tế
tuyến xã, tỉnh Tuyên Quang
|
72.000
|
Tuyên
Quang
|
163
|
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm kiểm
soát bệnh tật (CDC) tỉnh Tuyên Quang
|
51.000
|
Tuyên
Quang
|
164
|
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế
huyện Hàm Yên tỉnh Tuyên Quang
|
52.000
|
Tuyên
Quang
|
165
|
Dự án đầu tư trang thiết bị 08
Trung tâm Y tế tuyến huyện tỉnh Vĩnh Long
|
70.000
|
Vĩnh
Long
|
166
|
Dự án đầu tư trang thiết bị 107 cho
Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Vĩnh Long
|
46.000
|
Vĩnh
Long
|
167
|
Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo và
mua sắm trang Thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Yên Bái
|
40.000
|
Yên
Bái
|
168
|
Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải
tạo và mua sắm trang thiết bị cho 07 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Yên Bái
|
147.000
|
Yên
Bái
|
DANH
SÁCH NƠI NHẬN
TT
|
Bộ,
cơ quan trung ương, địa phương
|
A
|
Như nơi nhận
|
B
|
Các Bộ, địa phương
|
|
Bộ, cơ quan trung ương
|
1
|
Bộ Y tế
|
2
|
Bộ Quốc Phòng
|
3
|
Bộ Công an
|
4
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Địa phương (UBND, Sở KH&ĐT)
|
1
|
An Giang
|
2
|
Bắc Giang
|
3
|
Bắc Kạn
|
4
|
Bạc Liêu
|
5
|
Bắc Ninh
|
6
|
Bến Tre
|
7
|
Bình Định
|
8
|
Bình Dương
|
9
|
Bình Phước
|
10
|
Bình Thuận
|
11
|
Cà Mau
|
12
|
Cao Bằng
|
13
|
Đắk Lắk
|
14
|
Đắk Nông
|
15
|
Điện Biên
|
16
|
Đồng Nai
|
17
|
Đồng Tháp
|
18
|
Gia Lai
|
19
|
Hà Giang
|
20
|
Hà Nam
|
21
|
Hà Tĩnh
|
22
|
Hải Dương
|
23
|
Hậu Giang
|
24
|
Hòa Bình
|
25
|
Hưng Yên
|
26
|
Khánh Hòa
|
27
|
Kiên Giang
|
28
|
Kon Tum
|
29
|
Lai Châu
|
30
|
Lâm Đồng
|
31
|
Lạng Sơn
|
32
|
Lào Cai
|
33
|
Long An
|
34
|
Nam Định
|
35
|
Nghệ An
|
36
|
Ninh Bình
|
37
|
Ninh Thuận
|
38
|
Phú Thọ
|
39
|
Phú Yên
|
40
|
Quảng Bình
|
41
|
Quảng Nam
|
42
|
Quảng Ngãi
|
43
|
Quảng Trị
|
44
|
Sóc Trăng
|
45
|
Sơn La
|
46
|
Tây Ninh
|
47
|
Thái Bình
|
48
|
Thái Nguyên
|
49
|
Thanh Hóa
|
50
|
Thành phố Cần
Thơ
|
51
|
Thành phố Đà Nẵng
|
52
|
Thành phố Hải
Phòng
|
53
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
54
|
Thừa Thiên Huế
|
55
|
Tiền Giang
|
56
|
Trà Vinh
|
57
|
Tuyên Quang
|
58
|
Vĩnh Long
|
59
|
Yên Bái
|
[1] Hoàn thành thủ tục đầu tư dự
án chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày Thủ tướng Chính phủ thông báo danh mục và mức
vốn.
Công văn 5604/BKHĐT-TH năm 2022 khẩn trương hoàn thiện thủ tục đầu tư các dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 5604/BKHĐT-TH ngày 10/08/2022 khẩn trương hoàn thiện thủ tục đầu tư các dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
2.295
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|