|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4941/BKHĐT-TCTK
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Người ký:
|
Trần Duy Đông
|
Ngày ban hành:
|
26/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4941/BKHĐT-TCTK
V/v cung cấp thông tin phục vụ ước tính số
liệu GDP, GRDP năm 2023 và xây dựng kịch bản tăng trưởng GDP năm 2024
|
Hà Nội, ngày 26
tháng 6 năm 2023
|
Kính gửi: Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Thực hiện Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 10/6/2023 của
Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán
ngân sách nhà nước năm 2024, tiếp theo Công văn số 4456/BKHĐT-TH ngày 13/6/2023
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn đánh giá thực hiện Kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội năm 2023, dự kiến Kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội năm 2024, để đảm bảo nguồn thông tin phục vụ ước tính số liệu tổng sản phẩm
trong nước (GDP), tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương (GRDP) năm 2023 và xây dựng kịch bản tăng trưởng GDP năm 2024, Bộ Kế hoạch
và Đầu tư đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thực
hiện một số công việc sau:
- Chỉ đạo các Sở, ngành chủ động đánh giá thuận lợi,
khó khăn; phân tích nguyên nhân khách quan và chủ quan ảnh hưởng đến tình hình
phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn năm 2023;
- Giao Cục Thống kê chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch
và Đầu tư và các Sở, ngành liên quan rà soát cập nhật số liệu của các ngành,
lĩnh vực và cung cấp số liệu về Tổng cục Thống kê phục vụ rà soát, biên soạn
GDP, GRDP ước tính năm 2023 và dự báo tăng trưởng GDP năm 2024 (Chi tiết tại
Phụ lục đính kèm).
Để đảm bảo thời gian tổng hợp và biên soạn số liệu,
đề nghị Quý Ủy ban gửi các biểu số liệu về Tổng cục Thống kê qua Hệ thống quản
lý văn bản và hồ sơ công việc (Hệ thống E-office), đồng thời gửi bản mềm qua địa
chỉ email tongcucthongke@gso.gov.vn, chậm nhất ngày 30/6/2023.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị
liên hệ Bà Nguyễn Diệu Huyền, Phó Vụ trưởng Vụ Hệ thống Tài khoản quốc gia, Tổng
cục Thống kê (SĐT: 0904266239; email: ndhuyen@gso.gov.vn).
Bộ Kế hoạch và Đầu tư trân trọng cảm ơn sự phối hợp
của Quý Ủy ban./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Lãnh đạo Bộ KHĐT;
- Lãnh đạo TCTK;
- Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Lưu: VT, TCTK.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Duy Đông
|
PHỤ LỤC:
HỆ BIỂU ÁP DỤNG ĐỐI
VỚI ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Công văn số: 4941/BKHĐT-TCTK ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
Biểu số 01/TKQG
|
THU NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
|
Đơn vị báo cáo:
UBND tỉnh, tp: ..........
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ KH&ĐT (TCTK)
|
Chỉ tiêu
|
Mã số
|
Thực hiện năm
2022
|
Ước Thực hiện
năm 2023
|
A
|
B
|
1
|
2
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+...+V)
|
1
|
|
|
I. Thu nội địa
|
2
|
|
|
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước (TW+ĐP)
|
3
|
|
|
Trong đó:
|
4
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ
|
5
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
6
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
7
|
|
|
2. Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài
|
8
|
|
|
Trong đó:
|
9
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ
|
10
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
11
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
12
|
|
|
3. Thu từ khu vực công, thương nghiệp ngoài quốc
doanh
|
13
|
|
|
Trong đó:
|
14
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ
|
15
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
16
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
17
|
|
|
4. Thuế thu nhập cá nhân
|
18
|
|
|
5. Thuế bảo vệ môi trường
|
19
|
|
|
6. Thu phí, lệ phí
|
20
|
|
|
Trong đó: Lệ phí trước bạ
|
21
|
|
|
7. Các khoản thu về nhà, đất
|
22
|
|
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
23
|
|
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
24
|
|
|
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
25
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất
|
26
|
|
|
- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu
nhà nước
|
27
|
|
|
8. Thu xổ số kiến thiết (bao gồm cả xổ số điện
toán)
|
28
|
|
|
Trong đó:
|
29
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
30
|
|
|
9. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài
nguyên nước, tiền sử dụng khu vực biển
|
31
|
|
|
10. Thu khác ngân sách
|
32
|
|
|
11. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản
khác
|
33
|
|
|
12. Thu hồi vốn, thu hồi cổ tức, lợi nhuận, lợi
nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của ngân sách nhà nước
|
34
|
|
|
II. Thu về dầu thô
|
35
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên
|
36
|
|
|
III. Thu cân đối hoạt động xuất nhập khẩu
|
37
|
|
|
1. Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
38
|
|
|
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
39
|
|
|
- Thuế xuất khẩu
|
40
|
|
|
- Thuế nhập khẩu
|
41
|
|
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
42
|
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
43
|
|
|
- Thu khác
|
44
|
|
|
2. Hoàn thuế GTGT
|
45
|
|
|
IV. Thu viện trợ
|
46
|
|
|
Biểu số 02/TKQG
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
|
Đơn vị báo cáo:
UBND tỉnh, tp: ............
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ KH&ĐT (TCTK)
|
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Chỉ tiêu
|
Mã số
|
Thực hiện năm
2022
|
Ước thực hiện
năm 2023
|
A
|
B
|
1
|
2
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
1
|
|
|
I. Chi đầu tư phát triển
|
2
|
|
|
1. Chi đầu tư cho các dự án
|
3
|
|
|
2. Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế;
các tổ chức tài chính của trung ương và địa phương; đầu tư vốn nhà nước vào
doanh nghiệp theo quy định
|
4
|
|
|
3. Chi đầu tư phát triển còn lại
|
5
|
|
|
II. Chi trả nợ lãi
|
6
|
|
|
III. Chi thường xuyên
|
7
|
|
|
1. Chi quốc phòng
|
8
|
|
|
2. Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
9
|
|
|
3. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy nghề
|
10
|
|
|
4. Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia
đình
|
11
|
|
|
5. Chi khoa học, công nghệ
|
12
|
|
|
6. Chi văn hóa, thông tin
|
13
|
|
|
7. Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
14
|
|
|
8. Chi thể dục, thể thao
|
15
|
|
|
9. Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
16
|
|
|
10. Chi sự nghiệp kinh tế
|
17
|
|
|
Trong đó:
|
18
|
|
|
Chi sự nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy sản và thủy
lợi
|
|
|
11. Chi quản lý hành chính, Đàng, đoàn thể
|
19
|
|
|
12. Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
20
|
|
|
13. Chi khác
|
21
|
|
|
IV. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
22
|
|
|
V. Chi dự phòng ngân sách
|
23
|
|
|
VI. Chi viện trợ
|
24
|
|
|
VII. Các nhiệm vụ chi khác
|
25
|
|
|
Biểu số 03/NLTS
|
SẢN PHẨM NÔNG,
LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN CHỦ YẾU
|
Đơn vị báo cáo:
UBND tỉnh, tp: ……….
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ KH&ĐT (TCTK)
|
Sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Mã số
|
Thực hiện năm
2022
|
Ước thực hiện
năm 2023
|
Kế hoạch năm
2024
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
I. Trồng trọt
|
|
|
|
|
|
1. Cây hàng năm
|
|
|
|
|
|
Lúa
|
Tấn
|
01
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
+ Lúa đông xuân
|
Tấn
|
02
|
|
|
|
+ Lúa hè thu
|
"
|
03
|
|
|
|
+ Lúa thu đông, vụ ba
|
"
|
04
|
|
|
|
+ Lúa mùa
|
"
|
05
|
|
|
|
Ngô/bắp
|
"
|
06
|
|
|
|
Sắn/Mỳ
|
"
|
07
|
|
|
|
Mía
|
"
|
08
|
|
|
|
Rau các loại
|
"
|
09
|
|
|
|
Hoa các loại
|
"
|
10
|
|
|
|
Cây ....................................
|
"
|
11
|
|
|
|
Cây ....................................
|
"
|
12
|
|
|
|
2. Cây lâu năm cho sản phẩm
|
|
|
|
|
|
Điều
|
Tấn
|
14
|
|
|
|
Hồ tiêu
|
"
|
15
|
|
|
|
Cao su
|
"
|
16
|
|
|
|
Cà phê
|
"
|
17
|
|
|
|
Chè búp
|
"
|
18
|
|
|
|
Dừa
|
"
|
19
|
|
|
|
Xoài
|
"
|
20
|
|
|
|
Chuối
|
"
|
21
|
|
|
|
Thanh long
|
"
|
22
|
|
|
|
Dứa/thơm/khóm
|
"
|
23
|
|
|
|
Sầu riêng
|
"
|
24
|
|
|
|
Cam
|
"
|
25
|
|
|
|
Bưởi
|
"
|
26
|
|
|
|
Nhãn
|
"
|
27
|
|
|
|
Vải
|
"
|
28
|
|
|
|
Cây …………
|
"
|
29
|
|
|
|
Cây …………
|
"
|
30
|
|
|
|
II. Chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
Trâu
|
Tấn
|
31
|
|
|
|
Bò
|
"
|
32
|
|
|
|
Lợn
|
"
|
33
|
|
|
|
Gia cầm
|
"
|
34
|
|
|
|
Trong đó: Gà
|
"
|
35
|
|
|
|
Trứng gia cầm
|
1000 quả
|
36
|
|
|
|
Sữa bò tươi
|
Lít
|
37
|
|
|
|
III. Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung
|
Ha
|
38
|
|
|
|
Sản lượng gỗ khai thác
|
M3
|
39
|
|
|
|
IV. Thủy sản
|
|
|
|
|
|
Tổng sản lượng thủy sản
|
Tấn
|
40
|
|
|
|
Sản lượng nuôi trồng (**)
|
Tấn
|
41
|
|
|
|
Trong đó: + Cá tra
|
"
|
42
|
|
|
|
+ Tôm sú
|
"
|
43
|
|
|
|
+ Tôm thẻ chân trắng
|
"
|
44
|
|
|
|
Sản lượng khai thác
|
"
|
45
|
|
|
|
Trong đó: Khai thác biển
|
"
|
46
|
|
|
|
*: Số liệu năm trước năm báo cáo được cập nhật khi
có số liệu chính thức từ Tổng cục Thống kê
**: Không bao gồm số lượng con giống
Biểu số 04/TMDV
|
DOANH THU MỘT SỐ
NGÀNH DỊCH VỤ
|
Đơn vị báo cáo:
UBND tỉnh, tp: ...............
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ KH&ĐT (TCTK)
|
STT
|
Mã ngành, Tên
Ngành
|
Mã số
|
Năm 2022
|
Ước thực hiện
năm 2023
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
|
Phân theo
ngành
|
|
|
|
1
|
G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô,
xe máy và xe có động cơ khác
|
01
|
|
|
|
45. Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động
cơ khác
|
02
|
|
|
|
- Bán buôn ô tô, mô tô, xe máy và xe có động
cơ khác
|
03
|
|
|
|
- Bán lẻ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ
khác
|
04
|
|
|
|
- Doanh thu thuần sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy
và xe có động cơ khác
|
05
|
|
|
|
46. Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động
cơ khác)
|
06
|
|
|
|
47. Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động
cơ khác)
|
07
|
|
|
2
|
H. Vận tải kho bãi
|
08
|
|
|
|
49. Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống
|
09
|
|
|
|
50. Vận tải đường thủy
|
10
|
|
|
|
51. Vận tải hàng không
|
11
|
|
|
|
52. Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải
|
12
|
|
|
|
53. Bưu chính và chuyển phát
|
13
|
|
|
3
|
I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
14
|
|
|
|
55. Dịch vụ lưu trú
|
15
|
|
|
|
56. Dịch vụ ăn uống
|
16
|
|
|
4
|
J. Thông tin và truyền thông
|
17
|
|
|
|
58. Hoạt động xuất bản
|
18
|
|
|
|
59. Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình
truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc
|
19
|
|
|
|
60. Hoạt động phát thanh, truyền hình
|
20
|
|
|
|
61. Viễn Thông
|
21
|
|
|
|
62. Lập trình máy tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt
động khác liên quan đến máy vi tính
|
22
|
|
|
|
63. Hoạt động dịch vụ thông tin
|
23
|
|
|
5
|
L. Hoạt động kinh doanh bất động sản
|
24
|
|
|
|
68. Hoạt động kinh doanh bất động sản
|
25
|
|
|
6
|
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ
|
26
|
|
|
|
77. Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều
khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô hình phi
tài chính
|
27
|
|
|
|
78. Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm
|
28
|
|
|
|
79. Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh
tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch
|
29
|
|
|
|
80. Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn
|
30
|
|
|
|
81. Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình
và cảnh quan
|
31
|
|
|
|
82. Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các
hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác
|
32
|
|
|
7
|
S. Hoạt động dịch vụ khác
|
33
|
|
|
|
94. Hoạt động của các hiệp hội, tổ chức khác
|
34
|
|
|
|
95. Sửa chữa máy tính, đồ dùng cá nhân và gia
đình
|
35
|
|
|
|
96. Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác
|
36
|
|
|
Biểu số 05/TKQG
|
MỘT SỐ CHỈ TIÊU
VỀ TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XỔ SỐ, HOẠT ĐỘNG BẢO HIỂM
|
Đơn vị báo cáo:
UBND tỉnh, tp: .........
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ KH&ĐT (TCTK)
|
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Chỉ tiêu
|
Mã số
|
Năm 2022
|
Ước năm 2023
|
A
|
B
|
1
|
2
|
A. MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG
|
1
|
|
|
I. Dư nợ tín dụng
|
2
|
|
|
1. Bằng đồng Việt Nam
|
3
|
|
|
+ Ngắn hạn
|
4
|
|
|
+ Trung và dài hạn
|
5
|
|
|
2. Bằng ngoại tệ
|
6
|
|
|
+ Ngắn hạn
|
7
|
|
|
+ Trung và dài hạn
|
8
|
|
|
3. Tổng cộng (3=1+2)
|
9
|
|
|
+ Ngắn hạn
|
10
|
|
|
+ Trung và dài hạn
|
11
|
|
|
II. Số dư huy động vốn
|
12
|
|
|
1. Bằng đồng Việt Nam
|
13
|
|
|
+ Ngắn hạn
|
14
|
|
|
+ Trung và dài hạn
|
15
|
|
|
2. Bằng ngoại tệ
|
16
|
|
|
+ Ngắn hạn
|
17
|
|
|
+ Trung và dài hạn
|
18
|
|
|
3. Tổng cộng (3=1+2)
|
19
|
|
|
+ Ngắn hạn
|
20
|
|
|
+ Trung và dài hạn
|
21
|
|
|
B. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XỔ SỐ
|
22
|
|
|
1. Doanh thu thuần kinh doanh xổ số
|
23
|
|
|
2. Chi phí trả thưởng
|
24
|
|
|
C. BẢO HIỂM XÃ HỘI
|
25
|
|
|
Chi hoạt động của đơn vị
|
26
|
|
|
Công văn 4941/BKHĐT-TCTK về cung cấp thông tin phục vụ ước tính số liệu GDP, GRDP năm 2023 và xây dựng kịch bản tăng trưởng GDP năm 2024 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 4941/BKHĐT-TCTK về cung cấp thông tin phục vụ ước tính số liệu GDP, GRDP ngày 26/06/2023 và xây dựng kịch bản tăng trưởng GDP năm 2024 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
570
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|