Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 4027/LĐTBXH-KHTC Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Người ký: Phạm Quang Phụng
Ngày ban hành: 07/10/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4027/LĐTBXH-KHTC
V/v báo cáo tình hình giải ngân vốn đầu tư công quý III/2022 và ước giải ngân quý IV/2022

Hà Nội, ngày 07 tháng 10 năm 2022

 

Kính gửi:

- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính.

Thực hiện Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT ngày 25/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chế độ báo cáo việc lập, theo dõi và đánh giá thực hiện kế hoạch đầu tư công; Thông tư số 15/2021/TT-BTC ngày 18/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công; Công văn số 2346/BTC-ĐT ngày 10/3/2022 của Bộ Tài chính hướng dẫn báo cáo tình hình giải ngân hằng quý, xác định nhu cầu giải ngân quý tiếp theo theo quy định tại Nghị quyết số 11/2022/NQ-CP, Công văn số 9972/BTC-ĐT ngày 30/9/2022 của Bộ Tài chính về việc đẩy mạnh giải ngân vốn đầu tư công nguồn vốn nước ngoài năm 2022, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cập nhật và báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư công quý III/2022 như sau:

1. Tổng số vốn được giao trong năm 2022 là: 803,183 tỷ đồng, trong đó:

- Vốn kế hoạch năm 2021 được phép kéo dài sang năm 2022: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đã đề nghị cấp có thẩm quyền cho phép kéo dài 136,983 tđồng sang năm 2022.

- Vốn thuộc kế hoạch năm 2022 là: 666,2 tỷ đồng.

2. Lũy kế thanh toán từ đầu năm đến hết tháng 9/2022 là: 169,072 tỷ đồng, đạt 21% kế hoạch.

- Thanh toán kế hoạch vốn năm 2021 được phép kéo dài sang 2021: 47,140 tỷ đồng, đạt 34,4% kế hoạch.

- Thanh toán kế hoạch vốn năm 2022 là: 121,932 tỷ đồng, đạt 18,3%. Trong đó vốn trong nước là 96,927 tỷ đồng, đạt 22,7% kế hoạch; vốn nước ngoài là 25,005 tỷ đồng, đạt 10,4%

3. Đối với các dự án ODA kế hoạch năm 2022

- Kế hoạch vốn ODA được giao trong năm 2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội được giao là 239,8 tỷ đồng để triển khai thực hiện 01 dự án “Chương trình kỹ năng và kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện” vay vốn ODA của Ngân hàng Phát triển châu Á tại các Trường Đại học sư phạm kỹ thuật Vinh, Đại học sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long và Trường Cao đẳng Kỹ nghệ Dung Quất. Kế hoạch vốn năm 2022 để tiếp tục triển khai thực hiện các hợp đồng mua sắm thiết bị đã ký hợp đồng trong năm 2021 và đấu thầu một số gói thầu mới (tỷ lệ vốn dành cho đấu thầu gói thầu mới chỉ chiếm 10% kế hoạch vốn). Do quy định của hợp đồng mua sắm thiết bị, sau khi nhà thầu hoàn thành lắp đặt tĩnh thiết bị mới đủ điều kiện thanh toán 60% giá trị hợp đồng. Tất cả các hợp đồng mua sắm thiết bị của năm 2021 đều ký hợp đồng trong tháng 12/2021, nên đến thời điểm tháng 9/2022 mới đến thời hạn nghiệm thu, giải ngân vốn. Tính đến 30/9/2022, số vốn nước ngoài đã giải ngân là 25,005 tỷ đồng, đạt 10,4% kế hoạch. Ước giải ngân cả năm 2022 vốn ngoài nước là 220,130 tỷ đồng, đạt 92% kế hoạch. Số vốn không có khả năng giải ngân 19,67 tỷ đồng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đã có Công văn số 2997/LĐTBXH-KHTC ngày 05/8/2022 đề nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính sớm báo cáo cấp có thẩm quyền cho phép điều chuyển cho các đơn vị khác có nhu cầu sử dụng.

- Một số khó khăn, vướng mắc và giải pháp khắc phục: Tình hình dịch Covid-19 thời gian qua dẫn đến việc nhập khẩu thiết bị khó khăn, vì vậy các hợp đồng đã ký đều phải gia hạn khoảng 01 - 02 tháng. Ngoài ra, các gói thầu mới gặp khó khăn trong việc thuê đơn vị thẩm định giá để xác định giá gói thầu nên việc triển khai chậm hơn dự kiến. Theo kế hoạch, trong những tháng cuối năm 2022 các dự án sẽ tổ chức lựa chọn nhà thầu cho 02 gói thầu, 03 gói thầu còn lại sẽ chuyển sang thực hiện năm 2023. Hiện tại, các hợp đồng mua sắm thiết bị đã ký kết năm 2021 đã cơ bản hoàn thành công tác lắp đặt, nghiệm thu tĩnh và đang thực hiện kiểm soát chi thanh toán tại các kho bạc địa phương, dự kiến sẽ giải ngân thanh toán 60% giá trị hợp đồng trong tháng 10/2022 và giải ngân lần cuối trong quý IV năm 2022, đảm bảo hoàn thành số vốn ODA còn lại sau khi đã được điều chỉnh giảm vốn kế hoạch năm 2022.

Chi tiết tại các Phụ lục đính kèm.

Đề ngh BKế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Thứ trưởng Nguyễn Bá Hoan (để báo cáo);
- Trung tâm thông tin (trên cổng TTĐT);
- Lưu: VT, KHTC.

TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH




Phạm Quang Phụng

 

PHỤ LỤC I

BÁO CÁO KẾT QUẢ THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG QUÝ III/2022 VÀ ƯỚC GIẢI NGÂN QUÝ IV/2022
(Kèm theo Công văn số 4027/LĐTBXH-KHTC ngày 07 tháng 10 năm 2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Vốn kế hoạch 2022

Vốn thanh toán quý III/2022

Lũy kế vốn thanh toán từ đầu năm đến hết quý III/2022

Nhu cầu thanh toán vốn quý IV/2022

Ghi chú

Tổng số

Vốn kế hoạch năm trước được phép kéo dài (nếu có)

Vốn kế hoạch giao trong năm

Tổng số

Thanh toán vốn kế hoạch kéo dài

Thanh toán vốn kế hoạch năm

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao

Kế hoạch bộ, cơ quan trung ương/địa phương triển khai

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Thanh toán vốn kế hoạch kéo dài

Thanh toán vốn kế hoạch năm

Thanh toán vốn kế hoạch kéo dài

Thanh toán vốn kế hoạch năm

Thanh toán khối lượng hoàn thành

Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi

Thanh toán khối lượng hoàn thành

Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi

1

2

3=4+6

4

5

6

7=8+11

8=9+10

9

10

11=12+13

12

13

14=15+16

15

16

17

18

19

20

 

TNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG VỐN NSNN

 

 

769.200

769.200

91.031

45.146

45.146

0

70.890

46.937

23.954

177.986

47.140

130.846

660.028

136.983

587.131

 

 

(1) VN TRONG NƯỚC

 

 

529.400

529.400

91.031

45.146

45.146

0

45.885

21.931

23.954

152.981

47.140

105.841

439.898

136.983

367.001

 

 

(2) VN NƯC NGOÀI

 

 

239.800

239.800

0

0

0

0

25.005

25.005

0

25.005

0

25.005

220.130

0

220.130

 

A

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG; TRONG ĐÓ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực; trong đó:

 

 

666.200

666.200

88.698

45.146

45.146

0

68.557

44.604

23.954

169.072

47.140

121.932

630.028

136.983

493.045

 

 

Vốn trong nước

 

 

426.400

426.400

88.698

45.146

45.146

 

43.552

19.598

23.954

144.067

47.140

96.927

409.898

136.983

272.915

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

239.800

239.800

 

 

 

 

25.005

25.005

 

25.005

 

25.005

220.130

 

220.130

 

 

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia; trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn NSTW bổ sung ngoài kế hoạch được giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

VỐN TỪ NGUỒN THU HỢP PHÁP CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP DÀNH ĐỂ ĐẦU TƯ THEO QUY ĐỊNH

 

 

103.000

103.000

2.333

 

 

 

2.333

2.333

 

8.914

 

8.914

30.000

 

94.086

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

TÌNH HÌNH GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022, VỐN TRONG NƯỚC

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dng

Thời gian khởi công hoàn thành

Quyết định đầu tư đầu tư/chủ trương đầu tư

Kế hoạch năm 2022

Giá trị giải ngân quý III/2022

Số, ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó: NSNN

Thu hồi các khoản ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

A

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

382.589

 

 

84.571

 

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

382.589

 

 

84.571

I

Xã hội

 

 

 

 

 

146.785

 

 

61.305

 

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

146.785

 

 

61.305

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

32.464

 

 

589

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

32.464

 

 

589

1

Trung tâm điều dưỡng người có công tnh Thanh Hóa

Thanh Hóa

2019-2022

1512/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2018

67.710

67.710

32.464

 

 

589

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

84.321

 

 

60.015

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

84.321

 

 

60.015

1

Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bạc Liêu

Bạc Liêu

2021-2024

1604/QĐ-LĐTBXH ngày 29/12/2020

88.700

88.700

42.321

 

 

20.735

2

Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Đồng Tháp

Đồng Tháp

2021-2024

1605/QĐ-LĐTBXH ngày 29/12/2020

88.380

88.380

42.000

 

 

39.280

 

Dự án khởi công

 

 

 

 

 

30.000

 

 

701

1

Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Nghệ An - giai đoạn 2

Nghệ An

2022-2025

1481/QĐ-LĐTBXH ngày 29/12/2021

70.300

70.300

30.000

 

 

701

II

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

121.304

 

 

3.011

 

Dự án chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

6.000

 

 

-

 

Dự án nhóm A

 

 

 

 

 

6.000

 

 

-

1

Trung tâm Quốc gia đào tạo và thực hành nghề chất lượng cao tại 3 miền Bắc, Trung, Nam

 

 

 

 

 

6.000

 

 

-

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

15.304

 

 

1.211

1

Trường Đại học Lao động xã hội (Cơ sở 2 Tp. Hồ Chí Minh)

Tp. HCM

2019-2022

1503/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2018

108.000

#######

15.304

 

 

1.211

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

100.000

 

 

1.800

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

100.000

 

 

1.800

1

Cải tạo, nâng cấp Trường Đại học Lao động Xã hội

Hà Nội

2022-2025

1494/QĐ-LĐTBXH ngày 30/12/2021

60.300

60.300

60.000

 

 

774

2

Cải tạo, nâng cấp Trường Đại học SPKT Nam Định

Nam Định

2022-2025

1493/QĐ-LĐTBXH ngày 30/12/2021

80.000

80.000

40.000

 

 

1.026

III

Khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

500

 

 

100

 

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

500

 

 

100

1

Nhà nghiên cứu khoa học, ứng dụng và chuyển công nghệ thuộc Trường Đại học sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long

Vĩnh Long

 

1089/QĐ-LĐTBXH ngày 29/9/2021

170.000

70.000

500

 

 

100

VI

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

 

 

 

 

 

114.000

 

 

20.155

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

114.000

 

 

20.155

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

114.000

 

 

20.155

1

Trụ sở liên cơ quan Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Hà Nội

2020-2023

1623/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2019

485.000

#######

114.000

 

 

20.155

B

VỐN NGUỒN THU ĐLẠI CHO ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

103.000

 

 

8.914

1

Trung tâm bồi dưỡng lao động xuất khẩu

 

 

 

 

 

103.000

 

 

8.914

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

TÌNH HÌNH GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 CÁC DỰ ÁN ODA

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Thời gian khởi công hoàn thành

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2022

Lũy kế giải ngân đến quý III/2022

Ghi chú

 

Số quyết định

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

TMĐT

 

Trong đó:

Tng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

 

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

 

Tổng số

Trong đó: thu hồi các khoản vn ứng trước

Tổng số

Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước

 

Tổng số

Trong đó: vốn NSTW

Tính bằng nguyên tệ

Quy đổi ra tiền Việt

 

Tổng số

Trong đó:

 

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

 

1

2

 

7

8

9

10

11

12

13

14

31

32

33

34

31

32

33

34

35

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

283.611

43.811

 

239.800

37.848

12.843

 

25.005

 

 

 

Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Dự án “Chương trình kỹ năng và Kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện”

 

 

 

 

 

 

 

 

 

283.611

43.811

 

239.800

37.848

12.843

 

25.005

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án thành phần 2 tại Đại học sư phạm kỹ thuật Vinh

2021 - 2024

QĐ số 1586/QĐ-LĐTBXH ngày 9/11/2018 của Bộ LĐTBXH

164.669

25.082

24.077

6,15 triệu USD

139.587

125.628

13.959

85.865

11.610

 

74.255

28.567

3.821

 

24.746

 

 

(2)

Dự án thành phần tại

2021 - 2024

QĐ số 1585/QĐ-LĐTBXH ngày 9/11/2018 của Bộ LĐTBXH

191.748

28.330

27.867

7,2 triệu USD

163.418

147.075

16.343

100.670

12.472

 

88.198

514

514

 

 

 

 

(3)

Dự án thành phần tại Cao đẳng Kỹ nghệ Dung Quất

2021 - 2024

QĐ số 1587/QĐ-LĐTBXH ngày 9/11/2018 của Bộ LĐTBXH

133.170

19.685

19.685

5 triệu USD

113.485

102.137

11.348

89.176

12.229

 

76.947

4.976

4.976

 

 

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(4)

Dự án “Dịch vụ tư vấn” (Dự án thành phần 1) thuộc Dự án “Chương trình kỹ năng và Kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện”

2021 - 2024

QĐ số 717/QĐ-LĐTBXH ngày 19/6/2020

36.316

34.046

34.046

0,1 triệu USD

2.270

2.270

-

7.900

7.500

-

400

3.791

3.532

 

259

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03

KẾ HOẠCH NĂM 2021 KÉO DÀI SANG NĂM 2022

Số TT

Nội dung

Kế hoạch năm 2021 kéo dài sang năm sau 2022

Gii ngân đến 30/9/2022

 

TỔNG CỘNG

136.983

47.140

 

Vốn trong nước

 

 

A

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

Nhiệm vụ lập Quy hoạch

 

 

1

Quy hoạch hệ thống cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng

759

 

2

Quy hoạch mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội

778

 

3

Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp

1.081

 

I

Xã hội

 

 

 

Thực hiện dự án

 

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

1

Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bình Định

2.943

 

2

Trung tâm điều dưỡng người có công tnh Vĩnh Long

1.890

 

3

Trung tâm điều dưỡng người có công tnh Sơn La

2.915

 

4

Trung tâm điều dưỡng thương binh Lạng Giang

13.397

7.681

5

Trung tâm phục hồi sức khỏe người có công Sầm Sơn

21.211

1.194

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

1

Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Thanh Hóa

10.674

6.730

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

1

Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bạc Liêu

17.437

10.332

2

Trung tâm điều dưỡng người có công tnh Đồng Tháp

17.208

17.208

II

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

1

Trường Đại học Lao động xã hội (Cơ sở 2 Tp. Hồ Chí Minh)

6.371

2.501

IV

Y tế, dân số và gia đình

 

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

1

Mua sắm trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Tp Hồ Chí Minh

4.915

 

VI

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

 

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

1

Ci tạo, nâng cấp trụ sở 35 Trần Phú

2.534

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

1

Trụ sở liên cơ quan Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

32.870

1.494

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Công văn 4027/LĐTBXH-KHTC ngày 07/10/2022 về báo cáo tình hình giải ngân vốn đầu tư công quý III/2022 và ước giải ngân quý IV/2022 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.277

DMCA.com Protection Status
IP: 18.188.13.127
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!