|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3261/BKHĐT-TH
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Chí Dũng
|
Ngày ban hành:
|
19/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính
gửi: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ
tướng Chính phủ Lê Minh Khái tại văn bản số 2988/VPCP-KTTH ngày 13/5/2022 về việc
kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân của các dự án thuộc kế hoạch đầu tư vốn
ngân sách trung ương (NSTW) năm 2021 sang năm 2022, Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông
báo:
1. Danh mục dự án
thuộc kế hoạch đầu tư vốn NSTW năm 2021 được kéo dài thời gian thực hiện và giải
ngân đến ngày 31/12/2022 tại Phụ lục kèm theo văn bản này. Mức vốn được phép
kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân trong năm 2022 không vượt số vốn kế hoạch
đầu tư vốn NSTW năm 2021 còn lại chưa giải ngân của dự án tại Kho bạc Nhà nước
và tối đa không vượt số vốn được thông báo tại văn bản này.
Đối với số vốn không được kéo dài thời
gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư vốn NSTW năm 2021 sang năm 2022, thực
hiện hủy dự toán đã bố trí cho dự án năm 2021 theo quy định tại Điều
64 Luật Ngân sách nhà nước năm 2015. Các bộ, cơ quan trung ương và địa phương
chủ động bố trí lại kế hoạch đầu tư vốn NSTW năm 2022 cho dự án từ nguồn của kế
hoạch đầu tư vốn năm 2022 đã được Thủ tướng Chính phủ giao, bảo đảm việc bố trí
vốn theo đúng quy định của pháp luật và dự án vẫn thực hiện bình thường, không
bị đình trệ.
2. Trên cơ sở danh mục
dự án được thông báo tại điểm 1 nêu trên, đề nghị:
a) Bộ Tài chính hướng dẫn thủ tục kéo
dài thời gian thực hiện và giải ngân các dự án tại điểm 1 nêu trên, chỉ đạo Kho
bạc Nhà nước kiểm soát chi nhanh, chặt chẽ, đúng quy định.
b) Thủ trưởng các bộ, cơ quan trung
ương và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có
danh mục dự án được thông báo:
- Chỉ đạo chủ đầu tư khẩn trương phối
hợp với Bộ Tài chính, Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch làm thủ tục kéo dài thời gian
thực hiện và giải ngân danh mục dự án được thông báo tại điểm 1 nêu trên.
- Tập trung lãnh đạo, chỉ đạo quyết
liệt để đẩy mạnh giải ngân vốn đầu tư công bảo đảm đến hết ngày 31/12/2022 giải
ngân toàn bộ số vốn được phép kéo dài.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo để
các bộ, cơ quan trung ương và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương biết, triển khai. Trong quá trình thực hiện, trường hợp có khó khăn,
vướng mắc đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính để
phối hợp xử lý theo quy định.
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý
Bộ, cơ quan trung ương và địa phương./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- PTTg Lê Minh Khái (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ KH&ĐT: các đơn vị thuộc Bộ (danh sách kèm theo);
- Sở KH&ĐT các tỉnh, thành phố (danh sách kèm theo),
- Lưu VT, Vụ TH.
|
BỘ
TRƯỞNG
Nguyễn Chí Dũng
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2021 KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ
GIẢI NGÂN ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2022
(Kèm theo văn bản số 3261/BKHĐT-TH ngày 19 tháng 5 năm 2022 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Thông tin Quyết định đầu tư/ Quyết định phê duyệt dự
toán chuẩn bị đầu tư
|
Số vốn ngân sách trung ương năm 2021 tối đa được kéo
dài thời gian thực hiện và giải ngân đến hết ngày 31/12/2022
|
Ghi chú
|
Quyết định phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Thời gian
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Khởi công
|
Hoàn thành
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
|
Tổng số
|
|
137.213
|
137.095
|
|
|
|
39.505.112
|
37.927.433
|
629.473,273
|
|
|
Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
137.213
|
137.095
|
|
|
|
39.505.112
|
37.927.433
|
629.473,273
|
|
I
|
Giáo dục,
đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
12.251
|
12.251
|
|
|
|
215.000
|
195.000
|
11.966
|
|
|
Nhóm B
|
|
12.251
|
12.251
|
|
|
|
215.000
|
195.000
|
11.966
|
|
(1)
|
Đầu tư cải
tạo, xây dựng Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ
|
|
|
|
2020
|
2021
|
834, 09/3/18
|
50.000
|
45.000
|
3.265
|
|
(2)
|
Đầu tư cơ sở
vật chất Trường Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông lâm Nam Bộ
|
|
|
|
2020
|
2021
|
835 09/3/18
|
55.000
|
50.000
|
1.273
|
|
(3)
|
Cải tạo,
nâng cấp Trường CĐ Lương thực, Thực phẩm
|
|
|
|
2020
|
2021
|
4405, 28/10/16
|
60.000
|
55.000
|
3.820
|
|
(4)
|
Đầu tư xây
dựng Nhà Hiệu bộ, xưởng thực hành Trường CĐ Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ
|
|
|
|
2020
|
2021
|
4533 15/11/2018
|
50.000
|
45.000
|
2.131
|
|
(5)
|
Đầu tư cơ sở
vật chất cho Khối trường khu vực Hà Nội và Nam ĐBSH
|
Số 867/QĐ-BQL-TĐ 18/10/2021
|
5.644
|
5.644
|
|
|
|
|
|
595
|
|
(6)
|
Đầu tư cơ sở
vật chất cho Khối trường khu vực Trung du và miền núi phía Bắc, Bắc ĐBSH
|
866/QĐ-BQL-TTĐ ngày 18/10/2021
|
6.607
|
6.607
|
|
|
|
|
|
882
|
|
II
|
Khoa học,
công nghệ
|
|
861
|
861
|
|
|
|
194.874
|
194.874
|
49.335
|
|
|
Nhóm B
|
|
861
|
861
|
|
|
|
194.874
|
194.874
|
49.335
|
|
(1)
|
Tăng cường
đầu tư cơ sở vật chất cho Khối Viện Quy hoạch Thủy lợi
|
176/QĐ-QHTL 14/10/21
|
861
|
861
|
|
|
|
|
|
335
|
|
(2)
|
Khu nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao phát triển tôm Bạc Liêu
|
|
|
|
2020
|
2023
|
2560 07/7/2020
|
194.874
|
194.874
|
49.000
|
|
III
|
Thể dục,
thể thao
|
|
969
|
969
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
Nhóm B
|
|
969
|
969
|
|
|
|
|
|
600
|
|
(1)
|
Đầu tư xây
dựng khu nhà giáo dục thể chất cho một số Trường
|
589/QĐ-CĐCĐ/TCKT ngày 08/10/2021
|
969
|
969
|
|
|
|
|
|
600
|
|
IV
|
Nông
nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
123.132
|
123.014
|
|
|
|
39.041.098
|
37.483.419
|
563.759,273
|
|
|
Nhóm C
|
|
6.964
|
6.964
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
2.766
|
|
(1)
|
Xây dựng,
nâng cấp trạm kiểm lâm và một số công trình bảo vệ rừng VQG Cát Tiên
|
|
|
|
2020
|
2021
|
4238 18/10/2016
|
20.000
|
20.000
|
2.169
|
|
(2)
|
Đầu tư,
nâng cấp cơ sở vật chất, trang thiết bị hệ thống khảo kiểm nghiệm giống cây
trồng
|
692/QĐ-KHNN-TCHC ngày 28/10/2021
|
6.466
|
6.466
|
|
|
|
|
|
536
|
|
(3)
|
Cải tạo,
nâng cấp cơ sở vật chất, trang thiết bị Chi cục Thú y Vùng IV
|
66/QĐ-TYV4 ngày 14/9/2021
|
498
|
498
|
|
|
|
|
|
61
|
|
|
Nhóm A
|
|
6.119
|
6.119
|
|
|
|
27.430.159
|
24.495.986
|
267.996,967
|
|
(1)
|
Dự án Quản
lý tổng hợp rủi ro lũ lụt thích ứng biến đổi khí hậu (Thành phần Bộ
NN&PTNT)
|
763 24/2/21
|
4.119
|
4.119
|
|
|
|
|
|
1.120
|
|
(2)
|
Dự án Phát
triển thủy sản bền vững
|
|
|
|
2021
|
2025
|
1817 27/4/2021
|
8.207
|
8.207
|
1.065
|
|
(3)
|
Dự án Hiện
đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu (Thành phần Bộ NN&PTNT)
|
1863 29/4/2021
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
107
|
|
(4)
|
Hệ thống thủy
lợi Tân Mỹ
|
|
|
|
2009
|
2022
|
4218 19/10/17; 6060 23/9/2021
|
5.951.468
|
5.951.468
|
89.546,643
|
|
(5)
|
Hồ chứa nước
Bản Lải, tỉnh Lạng Sơn
|
|
|
|
2017
|
2022
|
1511/QĐ-TTg ngày 09/10/2017
|
2.998.500
|
2.998.500
|
255
|
|
(6)
|
Hệ thống thủy
lợi Cái Lớn - Cái Bé (giai đoạn 1)
|
|
|
|
2018
|
2022
|
5078 25/12/18
|
3.309.500
|
3.300.000
|
34.493
|
|
(7)
|
HTTL Sông
Ray
|
|
|
|
2006
|
2021
|
4132 29/9/14
|
2.981.528
|
1.835.844
|
12.359
|
|
(8)
|
HTTL Tà Pao
|
|
|
|
2009
|
2021
|
5010, 21/12/18
|
2.501.724
|
2.028.605
|
11.502
|
|
(9)
|
Hồ chứa nước
Krông Pách Thượng
|
|
|
|
2010
|
2023
|
4988 20/12/18; 3568 13/8/2021
|
4.421.236
|
4.421.236
|
53.956
|
|
(10)
|
Hồ chứa nước
Cánh Tạng
|
|
|
|
2017
|
2023
|
1456 26/4/18
|
3.115.000
|
1.950.000
|
16.896
|
|
(11)
|
Hồ chứa nước
Đồng Mít
|
|
|
|
2017
|
2021
|
3899, 29/9/17
|
2.142.996
|
2.002.126
|
46.697,324
|
|
|
Nhóm B
|
|
110.049
|
109.931
|
|
|
|
11.590.939
|
12.967.433
|
292.996,306
|
|
(1)
|
Hồ chứa nước
Mỹ Lâm
|
|
|
|
2017
|
2021
|
3911 29/09/17; 1874 29/4/21
|
1.009.017
|
928.514
|
70.473
|
|
(2)
|
Hồ chứa nước
sông Chò 1
|
|
|
|
2017
|
2023
|
4433 30/10/17; 2902 20/5/2021
|
956.007
|
950.000
|
4.500
|
|
(3)
|
Hồ chứa nước
sông Lũy
|
|
|
|
2017
|
2021
|
5037 27/12/19
|
1.484.000
|
1.435.400
|
7.246,306
|
|
(4)
|
Cụm CTTL Ia H'
Đrai
|
|
|
|
2017
|
2021
|
1104/QĐ-BNN-KH, 31/3/2017
|
325.000
|
325.000
|
1.047
|
|
(5)
|
Hồ chứa nước
Đạ Sị
|
|
|
|
2017
|
2021
|
1107/QĐ-BNN-KH, 31/3/2017
|
549.889
|
400.000
|
4.549
|
|
(6)
|
Công trình
thủy lợi hồ chứa nước Ia Mơr giai đoạn 2 (hoàn thiện hệ thống kênh)
|
|
|
|
2017
|
2021
|
4741 29/11/18
|
1.249.000
|
1.249.000
|
91.733
|
|
(7)
|
SCNC kênh
Tây hồ Dầu Tiếng
|
|
|
|
2017
|
2021
|
4367 30/10/17; 1071/QĐ-BNN-KH, 30/3/2017
|
400.000
|
400.000
|
594
|
|
(8)
|
Cụm CTTL
vùng cao biên giới Bình Phước
|
|
|
|
2017
|
2021
|
1420 15/04/20
|
440.000
|
3.300.000
|
349
|
|
(9)
|
Trạm bơm
Tri Phương II
|
|
|
|
2017
|
2021
|
1077/QĐ-BNN-KH, 30/3/2017
|
660.000
|
395.000
|
1.322
|
|
(10)
|
Tiêu úng
vùng 3, huyện Nông Cống
|
|
|
|
2017
|
2021
|
4430, 30/10/17
|
600.000
|
600.000
|
2.276
|
|
(11)
|
Hệ thống thủy
lợi Rào Nan
|
|
|
|
2017
|
2021
|
1067/QĐ-BNN-KH, 31/3/2017
|
350.000
|
350.000
|
21.992
|
|
(12)
|
Đập ngăn mặn
sông Hiếu
|
|
|
|
2017
|
2021
|
4429, 30/10/17
|
500.000
|
500.000
|
572
|
|
(13)
|
Nâng cấp Hạ
tầng vùng Nuôi trồng thủy sản Nam Bắc sông Gianh, tỉnh Quảng Bình
|
|
|
|
2018
|
2021
|
4444 28/10/2016
|
81.985
|
81.985
|
2.066
|
|
(14)
|
Phát triển
giống dê cừu
|
|
|
|
2019
|
2021
|
2665 31/10/11
|
61.992
|
45.000
|
2.341
|
|
(15)
|
Nâng cấp, mở
rộng cảng cá Gành Hào, tỉnh Bạc Liêu
|
|
|
|
2018
|
2021
|
4458 28/10/2016
|
180.275
|
119.845
|
22.062
|
|
(16)
|
Hệ thống
tiêu úng Đông Sơn
|
|
|
|
2009
|
2021
|
4124/QĐ-BNN-XD ngày 29/09/2014
|
1.092.783
|
1.092.783
|
20.000
|
|
(17)
|
Công trình
thủy lợi Ngàn Trươi - Cẩm Trang (giai đoạn 2)
|
|
|
|
2017
|
2022
|
1998 23/5/17
|
1.485.685
|
650.000
|
32.423
|
|
(18)
|
Tu bổ xung
yếu hệ thống đê điều giai đoạn 2021-2025
|
871/QĐ-BQL-TĐ 18/10/2021
|
24.132
|
24.132
|
|
|
|
|
|
1.325
|
|
(19)
|
Xử lý cấp
bách các cống xung yếu dưới đê từ đê cấp III trở lên
|
870/QĐ-BQL-TĐ 18/10/2021
|
21.531
|
21.531
|
|
|
|
|
|
1.152
|
|
(20)
|
Công trình trữ
nước và hệ thống cấp nước sinh hoạt tại các vùng có nguồn nước bị ô nhiễm,
vùng khan hiếm nước, vùng bị ảnh hưởng xâm nhập mặn
|
4215/QĐ-BNN-TCTL ngày 28/10/2021
|
23.694
|
23.694
|
|
|
|
|
|
124
|
|
(21)
|
Xây dựng
các công trình cấp, trữ nước vùng Lục Khu tỉnh Cao Bằng; vùng cao núi đá tỉnh
Hà Giang và huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu
|
3943/QĐ-BNN-TCTL ngày 05/10/21
|
5.897
|
5.897
|
|
|
|
|
|
135
|
|
(22)
|
Nâng cấp trạm
bơm Phù Sa
|
926/QĐ-BQL-TĐ 22/10/2021
|
5.212
|
5.212
|
|
|
|
|
|
309
|
|
(23)
|
Đầu tư, nâng
cấp cơ sở hạ tầng, trang thiết bị phục vụ phát triển giống vật nuôi
|
475/QĐ-VCN-KHTC ngày 28/10/2021
|
2.682
|
2.682
|
|
|
|
|
|
651
|
|
(24)
|
Đầu tư,
nâng cấp cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển giống cây lâm nghiệp
|
3891/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/9/2021
|
2.154
|
2.154
|
|
|
|
|
|
226
|
|
(25)
|
Đầu tư cơ sở
hạ tầng trang thiết bị phục vụ kiểm soát dịch bệnh lây truyền giữa động vật,
người và nâng cấp khu nuôi động vật thí nghiệm đạt chuẩn an toàn sinh học cấp
III, Học Viện Nông nghiệp Việt Nam
|
|
|
|
2020
|
2021
|
1007/QĐ-BNN-XD ngày 13/3/2020
|
85.306
|
76.906
|
940
|
|
(26)
|
Nâng cấp
phòng thí nghiệm thú y quốc gia đạt chuẩn an toàn sinh học cấp độ III và cơ sở
nuôi động vật sạch bệnh, Cục Thú y.
|
|
|
|
2020
|
2021
|
1161 QĐ-BNN-XD ngày 30/3/2020
|
80.000
|
68.000
|
905
|
|
(27)
|
Sửa chữa,
nâng cấp HTTL Bắc Nam Hà và HTTL Xuân Thủy
|
3786/QĐ-BNN-TCTL 16/9/2021; số 869/QĐ-BQL-TĐ
18/10/2021
|
13.565
|
13.565
|
|
|
|
|
|
1.030
|
|
(28)
|
Củng cố
hoàn thiện và xử lý sạt lở đê biển một số tỉnh Bắc Bộ
|
Số 872/QĐ-BQL-TĐ 18/10/2021
|
11.182
|
11.064
|
|
|
|
|
|
654
|
|
V
|
Quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
54.140
|
54.140
|
3.813
|
|
(1)
|
Quy hoạch
lâm nghiệp
|
|
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
2.183
|
|
(2)
|
Quy hoạch hệ
thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá
|
|
|
|
2020
|
2023
|
665/QĐ-TTg ngày 25/5/2020; 2749/QĐ-BNN-TCTS 21/7/2020
|
28.947
|
28.947
|
863
|
|
(3)
|
Quy hoạch Bảo
vệ và Khai thác nguồn lợi thủy sản
|
|
|
|
2020
|
2023
|
541/QĐ-TTg ngày 20/4/2020; 2742/QĐ-BNN-TCTS 21/7/2020
|
25.193
|
25.193
|
767
|
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2021 VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC
NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN ĐẾN HẾT NGÀY
31/12/2022
(Kèm theo văn bản số 3261/BKHĐT-TH ngày 19 tháng 5 năm 2022 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Nhà tài trợ
|
Thông tin Quyết định đầu tư/ Quyết định phê duyệt dự
toán chuẩn bị đầu tư
|
Số vốn ngân sách trung ương năm 2021 tối đa được kéo
dài thời gian thực hiện và giải ngân đến hết ngày 31/12/2022
|
Ghi chú
|
Quyết định đầu tư
|
Thời gian
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Khởi công
|
Hoàn thành
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Vốn đối ứng NSTW
|
Vốn nước ngoài đưa vào cân đối NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Cấp phát NSTW
|
Vay lại
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
25.831.694
|
4.469.143
|
2.737.502
|
|
21.362.371
|
20.265.529
|
37.223
|
138.933
|
328.434
|
|
|
Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
25.831.694
|
4.469.143
|
2.737.502
|
|
21.362.371
|
20.265.529
|
37.223
|
138.933
|
328.434
|
|
|
Dự án
không giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước
|
|
|
|
|
25.831.694
|
4.469.143
|
2.737.502
|
|
21.362.371
|
20.265.529
|
37.223
|
138.933
|
328.434
|
|
a
|
Giáo dục,
đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
1.631.531
|
162.351
|
146.994
|
|
1.469.180
|
1.431.957
|
37.223
|
7.186
|
328.434
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
1.189.093
|
92.143
|
76.786
|
|
1.096.950
|
1.096.950
|
|
|
328.434
|
|
(1)
|
Dự án thành
phần: Tăng cường năng lực khoa học công nghệ và đào tạo nguồn nhân lực phục vụ
tái cơ cấu nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới
|
WB
|
2019
|
2023
|
323/QĐ-TTg 14/3/2017; 5050/QĐ-BNN-HTQT 04/12/2017;
1027/QĐ-BNN-HTQT 28/3/2017
|
1.189.093
|
92.143
|
76.786
|
50 tr USD
|
1.096.950
|
1.096.950
|
|
|
328.434
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
442.438
|
70.208
|
70.208
|
|
372.230
|
335.007
|
37.223
|
7.186
|
|
|
(1)
|
Dự án thành
phần 5 Trường Cao đẳng Cơ điện Hà Nội thuộc dự án Chương trình kỹ năng và kiến
thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện
|
ADB
|
2019
|
2023
|
1495/QĐ-LĐTBXH 29/10/2018
|
137.955
|
19.931
|
19.931
|
5,2tr USD
|
118.024
|
106.222
|
11.802
|
211
|
|
|
(2)
|
Dự án thành
phần 6 Trường Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ thuộc dự án Chương trình kỹ năng và kiến
thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện
|
ADB
|
2019
|
2023
|
1495/QĐ-LĐTBXH 29/10/2018
|
85.871
|
13.241
|
13.241
|
3,2 tr USD
|
72.630
|
65.367
|
7.263
|
2.366
|
|
|
(3)
|
Dự án thành
phần 7 Trường Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh thuộc dự án Chương trình
kỹ năng và kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện
|
ADB
|
2019
|
2023
|
1495/QĐ-LĐTBXH 29/10/2018
|
93.598
|
14.159
|
14.159
|
3,5 tr USD
|
79.439
|
71.495
|
7.944
|
126
|
|
|
(4)
|
Dự án thành
phần 8 Trường Cao đẳng Kinh tế, Kỹ thuật và Thủy sản thuộc dự án Chương trình
kỹ năng và kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện
|
ADB
|
2019
|
2023
|
1495/QĐ-LĐTBXH 29/10/2018
|
125.014
|
22.877
|
22.877
|
4,5 tr USD
|
102.137
|
91.923
|
10.214
|
4.483
|
|
|
b
|
Nông
nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
|
24.200.163
|
4.306.792
|
2.590.508
|
|
19.893.191
|
18.833.572
|
|
131.747
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
24.066.053
|
4.272.023
|
2.555.739
|
|
19.793.850
|
18.734.231
|
|
130.789
|
|
|
(1)
|
Dự án Chuyển
đổi nông nghiệp bền vững (Vnsat)
|
WB
|
2015
|
2020
|
1992/QĐ-BNN-HTQT, 29/5/2015
|
337.134
|
70.886
|
70.886
|
288,237 tr USD
|
266.248
|
266.248
|
|
3.773
|
|
|
(2)
|
Dự án Phục
hồi và Quản lý bền vững rừng phòng hộ (JICA2)
|
JICA
|
2012
|
2021
|
1291/QĐ-BNN-KH, 31/5/2012
|
251.803
|
107.027
|
107.027
|
7,703 tr Yên
|
144.776
|
144.776
|
|
1.124
|
|
|
(3)
|
Dự án Cải
thiện nông nghiệp có tưới (WB7)
|
WB
|
2014
|
2020
|
2409 QĐ/BNN-HTQT, 18/10/2013
|
4.431.000
|
633.000
|
411.450
|
180 tr USD
|
3.798.000
|
3.798.000
|
|
8.648
|
|
|
(4)
|
Dự án Nâng
cấp hệ thống thủy lợi sông Lèn và sông Hoàng Mai nhằm nâng cao khả năng kiểm
soát mặn, cải tạo môi trường sinh thái và ứng phó với biến đổi khí hậu (KEXIM1)
|
KEXIM
|
2015
|
2021
|
5011/QĐ-BNN-HTQT, 04/12/2015; 950/QĐ-BNN-HTQT,
25/03/2016
|
2.135.712
|
485.476
|
353.942
|
76,934 tr USD
|
1.650.236
|
1.650.236
|
|
13.357
|
|
|
(5)
|
Chống chịu
khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL) - WB9
|
WB
|
2016
|
2022
|
1825/TTg-QHQT, 14/10/2015; 1693/QĐ-BNN-HTQT, 09/05/2016
|
8.577.332
|
1.670.352
|
307.152
|
310 tr USD
|
6.906.800
|
5.847.181
|
|
1.054
|
|
|
(6)
|
Dự án Quản
lý nước Bến Tre (Nâng cấp hệ thống thủy lợi Bắc Bến Tre - JICA3)
|
JICA
|
2017
|
2027
|
412/QĐ-BNN-XD 16/02/2017
25/01/2017 412/QĐ-BNN-XD 16/02/2017 12003/VPCP-KTTH
10/11/2017
|
6.191.338
|
928.681
|
928.681
|
24.257 tr JPY
|
5.262.657
|
5.262.657
|
|
99.176
|
|
|
(7)
|
Dự án hiện
đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển (FMCR)
(Ban Quản lý dự án TW)
|
WB
|
2018
|
2023
|
548/QĐ-TTg 21/4/2017 1658/QĐ-BNN-HTQT 04/5/2017
|
2.141.734
|
376.601
|
376.601
|
150 tr USD
|
1.765.133
|
1.765.133
|
|
3.657
|
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
134.110
|
34.769
|
34.769
|
|
99.341
|
99.341
|
|
958
|
|
|
(1)
|
Dự án kết hợp
bảo vệ vùng ven biển và phục hồi đai rừng ngập mặn tại Kiên Giang và Cà Mau
|
KFW
|
2017
|
2024
|
617/QĐ-TTg 08/5/2017; 5758/QĐ-BNN-HTQT 29/12/2017
|
134.110
|
34.769
|
34.769
|
4,0 tr USD
|
99.341
|
99.341
|
|
958
|
|
|
Công văn 3261/BKHĐT-TH thông báo kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2021 sang năm 2022 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 3261/BKHĐT-TH thông báo kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2021 sang ngày 19/05/2022 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
3.031
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|