Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2757/BTC-ĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Tạ Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
25/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính gửi: Thủ tướng
Chính phủ.
Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-TTg ngày
06/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn NSNN năm
2022; thực hiện chế độ báo cáo theo quy định tại Luật Đầu tư công, Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đầu tư công, Bộ Tài chính báo cáo tình hình thanh toán vốn đầu tư
nguồn NSNN lũy kế 02 tháng, ước thực hiện 3 tháng kế hoạch năm 2022 như sau:
I. Kế hoạch và tình
hình phân bổ kế hoạch vốn:
1. Tổng kế hoạch vốn
đầu tư công nguồn NSNN năm 2022 là 583.738,177 tỷ đồng (đã bao
gồm 24.000 tỷ kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia chưa được Thủ tướng
Chính phủ giao). Cụ thể như sau:
1.1. Kế hoạch vốn các năm trước chuyển sang
là 1.719,289 tỷ đồng (vốn trong nước).
1.2 Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn NSNN
năm 2022 là 582.018,888 tỷ đồng([1]), trong đó:
1.2.1. Tổng kế hoạch vốn đã được giao là 558.018,888
tỷ đồng, trong đó:
a) Kế hoạch vốn do Thủ tướng Chính phủ giao
là 518.105,895 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn trong nước là 483.305,895 tỷ đồng
(trong đó: các Bộ, cơ quan trung ương là 98.455,900 tỷ đồng; các địa phương là
384.849,995 tỷ đồng).
- Vốn nước ngoài là 34.800 tỷ đồng (trong đó:
các Bộ, cơ quan trung ương là 12.110,283 tỷ đồng; các địa phương là 22.689,717
tỷ đồng).
b) Kế hoạch vốn cân đối ngân sách địa phương
(NSĐP) năm 2022 các địa phương giao tăng so với kế hoạch Thủ tướng Chính
phủ giao (theo số liệu cập nhật đến thời điểm báo cáo) là 39.912,993 tỷ đồng.
1.2.2. Kế hoạch vốn chưa được Thủ tướng Chính
phủ giao (vốn Chương trình MTQG) là 24.000 tỷ đồng (vốn trong nước) (đã
bao gồm 16.000 tỷ đồng chuyển nguồn từ năm 2021 theo Nghị quyết số
34/2021/QH15):
Tại văn bản số 1691/VPCP-KTTH ngày 18/3/2022
của Văn phòng Chính phủ về việc hoàn thiện phương án giao kế hoạch vốn giai
đoạn 2021-2025 và năm 2022 cho các Chương trình MTQG, Phó Thủ tướng Thường trực
Chính phủ Phạm Bình Minh đã giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với Ủy ban dân
tộc, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tổng hợp trình Chính phủ cho ý kiến về phương án phân bổ và giao kế hoạch vốn
cho Chương trình để trình Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
2. Tình hình triển
khai phân bổ chi tiết kế hoạch vốn của các Bộ, cơ quan trung ương và địa
phương:
Đến thời điểm báo cáo, Bộ Tài chính đã nhận
được báo cáo phân bổ kế hoạch đầu tư vốn NSNN năm 2022 của 51/51 bộ, cơ quan
trung ương và 63/63 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Chi tiết theo Phụ
lục số 01 đính kèm) trong đó, có 19/51 bộ, cơ quan trung ương và 30/63
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chưa phân bổ hết kế hoạch vốn đã
được Thủ tướng Chính phủ giao.
Sau khi nhận được báo cáo phân bổ vốn của các
Bộ, ngành, địa phương, Bộ Tài chính đã rà soát và có ý kiến đối với các trường
hợp phân bổ vốn không đúng quy định và đề nghị các Bộ, địa phương rà soát, phân
bổ vốn đảm bảo theo đúng quy định Luật Đầu tư công và Quyết định số 2048/QĐ-TTg
ngày 06/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ. Tình hình phân bổ cụ thể như sau:
2.1. Kế hoạch vốn đã triển khai phân
bổ chi tiết:
Tổng số vốn đã phân bổ là 507.003,233 tỷ
đồng, đạt 97,86% kế hoạch vốn Thủ tướng Chính phủ đã giao (518.105,895
tỷ đồng). Trong đó, các địa phương giao tăng so với số kế hoạch Thủ tướng
Chính phủ giao là 39.912,993 tỷ đồng. (Nếu không tính số kế hoạch vốn
cân đối NSĐP các địa phương giao tăng là 39.912,993 tỷ
đồng, thì tổng số vốn đã phân bổ là 467.090,240 tỷ đồng, đạt 90,15% kế hoạch
Thủ tướng Chính phủ đã giao).
Trong đó:
- Vốn NSTW là 191.516,038 tỷ đồng, đạt 89,49%
kế hoạch vốn Thủ tướng Chính phủ giao (214.200 tỷ đồng). Bao gồm:
+ Vốn trong nước là 158.287,872 tỷ đồng, đạt
88,33% kế hoạch;
+ Vốn nước ngoài là 33.228,166 tỷ đồng, đạt
95,48%.kế hoạch.
- Vốn cân đối NSĐP là 315.487,195 tỷ đồng,
đạt 103,74% kế hoạch vốn Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ giao (518.105,895 tỷ
đồng).
2.2. Kế hoạch vốn chưa được triển khai
phân bổ:
a. Tổng số vốn chưa phân bổ chi tiết là 51.015,655
tỷ đồng, chiếm 9,85% kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao, trong đó: vốn trong
nước là 49.443,821 tỷ đồng, vốn ngoài nước là 1.571,834 tỷ đồng.
Cụ thể như sau:
- Bộ, cơ quan trung ương: số vốn chưa phân bổ
là 15.239,345 tỷ đồng, chiếm 13,78% kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao
(vốn trong nước là 14.904,676 tỷ đồng, vốn nước ngoài là 334,669 tỷ đồng).
- Các địa phương: số vốn chưa phân bổ là 35.776,310
tỷ đồng, chiếm 8,78% kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao (trong đó: vốn trong
nước là 34.539,145 tỷ đồng, vốn nước ngoài là 1.237,165 tỷ đồng). Trong đó:
+ Nguồn vốn NSTW hỗ trợ theo mục tiêu là
7.244,617 tỷ đồng, chiếm 7,00% kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao (vốn trong
nước là 6.007,452 tỷ đồng, vốn nước ngoài là 1.237,165 tỷ đồng);
+ Vốn cân đối NSĐP là 28.531,693 tỷ đồng,
chiếm 9,38% kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao.
b. Nguyên nhân của việc chưa phân bổ hết kế hoạch
vốn:
- Đối với nguồn vốn ngân sách trung ương:
Có 19/51 Bộ và 20/63 địa phương chưa
phân bổ
hết kế hoạch vốn đã được Thủ tướng Chính phủ giao; trong đó, một số Bộ, cơ quan
trung ương có tỷ lệ vốn chưa phân bổ khá cao (trên 50%) như: Thanh tra Chính
phủ (84,92%), Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam (84,38%); Bộ Thông tin và Truyền
Thông (79,21%), Bộ Y tế (60,31%) (Chi tiết theo Phụ lục số 01A đính kèm).
Nguyên nhân là do: Các bộ, cơ quan trung ương
và địa phương chưa phân bổ chi tiết kế hoạch vốn dự kiến bố trí cho các dự án
khởi công mới chưa hoàn thiện thủ tục đầu tư hoặc chưa có trong kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021-2025.
- Đối với nguồn vốn cân đối ngân sách địa
phương:
Có 37/63 địa phương giao kế hoạch vốn cân
đối NSĐP tăng so với Thủ tướng Chính phủ giao từ nguồn thu sử dụng đất,
nguồn tăng thu, nguồn xổ số kiến thiết của địa phương.
Tuy nhiên, bên cạnh đó vẫn còn 17/63 địa
phương chưa phân bổ hết kế hoạch vốn cân đối ngân sách địa phương. Nguyên
nhân là do một số địa phương mới giao kế hoạch đợt 1, một số dự án chưa hoàn thiện
thủ tục đầu tư và nguồn bội chi sẽ được phân bổ sau.
(Chi tiết theo Phụ lục số 01B đính
kèm).
2.3. Một số tồn tại trong việc phân bổ
kế hoạch vốn:
Qua quá trình thực hiện việc kiểm tra, rà
soát việc phân bổ kế hoạch vốn của các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương, Bộ
Tài chính đã có văn bản gửi các Bộ, cơ quan trung ương và các địa phương rà
soát, điều chỉnh hoặc báo cáo cấp có thẩm quyền điều chỉnh đối với các trường
hợp phân bổ kế hoạch vốn chưa đúng quy định đồng thời tổng hợp các vấn đề còn
tồn tại trong công tác phân bổ chi tiết kế hoạch vốn và báo cáo Thủ tướng Chính
phủ trong báo cáo tháng 2 (công văn số 1800/BTC-ĐT ngày 24/02/2022 của Bộ Tài
chính).
II. Tình hình giải
ngân kế hoạch vốn đầu tư nguồn NSNN:
1. Về giải ngân tổng
kế hoạch vốn năm 2022 (không bao gồm 24.000 tỷ đồng vốn Chương
trình mục tiêu quốc gia chưa được Thủ tướng Chính phủ giao):
- Tổng kế hoạch là: 559.738,177 tỷ đồng,
bao gồm: kế hoạch vốn kéo dài các năm trước sang năm 2022 là 1.719,289 tỷ đồng,
kế hoạch vốn giao trong năm 2022 là 558.018,888 tỷ đồng.
- Lũy kế thanh toán từ đầu năm đến 28/02/2022
là 34.241,91 tỷ đồng, đạt 6,12% kế hoạch.
- Ước thanh toán từ đầu năm đến 31/3/2022 là 61.602,05
tỷ đồng, đạt 11,01% kế hoạch.
Cụ thể như sau:
Đơn vị tính:
tỷ đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng kế
hoạch vốn (tại thời điểm báo cáo)
|
Lũy kế
thanh toán vốn đến hết 28/02/2022
|
Ước thanh
toán đến hết 31/3/2022
|
Số tiền
|
Tỷ lệ
|
Số tiền
|
Tỷ lệ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=4/3
|
6
|
7=6/3
|
|
TỔNG SỐ (1+2)
|
559.738,177
|
34.241,91
|
6,12%
|
61.602,05
|
11,01%
|
1
|
Vốn trong nước
|
524.938,177
|
34.123,80
|
6,50%
|
61.258,73
|
11,67%
|
2
|
Vốn nước ngoài
|
34.800,000
|
118,11
|
0,34%
|
343,32
|
0,99%
|
(Chi tiết
theo Phụ lục số 02 đính kèm)
2. Về giải ngân vốn
kế hoạch các năm trước kéo dài sang năm 2022:
- Lũy kế thanh toán từ đầu năm đến 28/02/2022
là 0,97 tỷ đồng, đạt 0,06% kế hoạch (1.719,289 tỷ đồng).
- Ước thanh toán từ đầu năm đến 31/3/2022 là 65,97
tỷ đồng, đạt 3,84% kế hoạch.
3. Về giải ngân vốn
kế hoạch năm 2022:
3.1. Lũy kế thanh toán từ đầu năm đến
28/02/2022.
Lũy kế thanh toán từ đầu năm đến 28/02/2022
là 34.240,94 tỷ đồng, đạt 6,14% kế hoạch (558.018,888 tỷ đồng([2])) và đạt 6,61%
kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao (518.105,895 tỷ đồng) (cùng kỳ năm 2021
đạt 6,82% kế hoạch và đạt 7,52% kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao).
Trong đó:
+ Vốn trong nước là 34.122,83 tỷ đồng (đạt
6,52% kế hoạch giao là 523.218,888 tỷ đồng).
+ Vốn nước ngoài là 118,11 tỷ đồng (đạt 0,34%
kế hoạch giao là 34.800 tỷ đồng).
3.2. Ước thanh toán từ đầu năm đến
31/3/2022:
Ước thanh toán từ đầu năm đến 31/3/2022 là 61.536,08
tỷ đồng, đạt 11,03% kế hoạch (đạt 11,88% kế hoạch Thủ tướng Chính
phủ giao) (cùng kỳ năm 2021 đạt 11,95% kế hoạch và đạt 13,17% kế hoạch Thủ
tướng Chính phủ giao).
Trong đó:
+ Vốn trong nước là 61.192,76 tỷ đồng (đạt
11,70% kế hoạch và đạt 12,66% kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao).
+ Vốn nước ngoài là 343,32 tỷ đồng (đạt 0,99%
kế hoạch).
Cụ thể như sau:
Đơn vị: Tỷ
đồng
STT
|
Nội dung
|
Ước thanh
toán đến 31/3/2022
|
Tỷ lệ (%) thực
hiện
|
Tỷ lệ (%)
thực hiện (so với KH TTCP giao)
|
Cùng kỳ năm
2021
|
Số tiền
|
Tỷ lệ (%)
thực hiện
|
Tỷ lệ (%)
thực hiện so với KH TTg giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
TỔNG SỐ
(A)+(B) (I)+(II)
|
61.536,08
|
11,03%
|
11,88%
|
60.749,635
|
11,95%
|
13,17%
|
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
61.192,76
|
11,70%
|
12,66%
|
60.409,03
|
13,23%
|
14,74%
|
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
343,32
|
0,99%
|
0,99%
|
340,61
|
0,66%
|
0,66%
|
A
|
VỐN NSĐP
|
39.420,31
|
11,46%
|
12,96%
|
42.521,56
|
14,07%
|
16,66%
|
B
|
VỐN NSTW
|
22.115,77
|
10,33%
|
10,33%
|
18.228,08
|
8,85%
|
8,85%
|
-
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
22.115,77
|
10,33%
|
10,33%
|
18.228,08
|
8,85%
|
8,85%
|
+
|
Vốn trong
nước
|
21.772,45
|
12,15%
|
12,15%
|
17.887,47
|
11,58%
|
11,58%
|
+
|
Vốn nước
ngoài
|
343,32
|
0,99%
|
0,99%
|
340,61
|
0,66%
|
0,66%
|
-
|
Vốn Chương trình MTQG
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
-
|
|
|
-
|
|
|
I
|
BỘ, CƠ QUAN TW (1+2)(i+ii)
|
12.292,72
|
11,12%
|
11,12%
|
9.222,06
|
8,55%
|
8,55%
|
1
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
12.032,61
|
12,22%
|
12,22%
|
9.185,06
|
10,07%
|
10,07%
|
2
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
260,11
|
2,15%
|
2,15%
|
37,00
|
0,22%
|
0,22%
|
i
|
Vốn NSNN đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
12.292,72
|
11,12%
|
11,12%
|
9.222,06
|
8,55%
|
8,55%
|
|
Vốn trong
nước
|
12.032,61
|
12,22%
|
12,22%
|
9.185,06
|
10,07%
|
10,07%
|
|
Vốn nước
ngoài
|
260,11
|
2,15%
|
2,15%
|
37,000
|
0,22%
|
0,22%
|
ii
|
Vốn Chương trình MTQG
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
-
|
|
|
-
|
|
|
II
|
ĐỊA PHƯƠNG
(1+2) (i+ii)
|
49.243,36
|
11,01%
|
12,08%
|
51.527,58
|
12,87%
|
14,58%
|
1
|
VỐN TRONG
NƯỚC
|
49.160,15
|
11,57%
|
12,77%
|
51.223,97
|
14,02%
|
16,08%
|
2
|
VỐN NƯỚC
NGOÀI
|
83,21
|
0,37%
|
0,37%
|
303,61
|
0,87%
|
0,87%
|
i
|
Vốn NSĐP
|
39.420,31
|
11,46%
|
12,96%
|
42.521,56
|
14,07%
|
16,66%
|
ii
|
Vốn NSTW bổ sung có mục tiêu cho ĐP
|
9.823,05
|
9,50%
|
9,50%
|
9.006,02
|
9,18%
|
9,18%
|
|
Vốn trong
nước
|
9.739.84
|
12,06%
|
12,06%
|
8.702,41
|
13,77%
|
13,77%
|
|
Vốn nước
ngoài
|
83,21
|
0,37%
|
0,37%
|
303,61
|
0,87%
|
0,87%
|
ii.1
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
9.823,05
|
9,50%
|
9,50%
|
9.006,02
|
9,18%
|
9,18%
|
|
Vốn trong
nước
|
9.739,84
|
12,06%
|
12,06%
|
8.702,41
|
13,77%
|
13,77%
|
|
Vốn nước
ngoài
|
83,21
|
0,37%
|
0,37%,
|
303,61
|
0,87%
|
0,87%
|
ii.2
|
Vốn Chương trình MTQG
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
-
|
|
|
-
|
|
|
3.3. Nhận xét tình hình giải ngân kế
hoạch 2022:
Tỷ lệ ước giải ngân 3 tháng đầu năm 2022 đạt
11,88% kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao là thấp hơn so với cùng kỳ năm
2021 (13,17%); trong đó vốn trong nước đạt 12,66% (cùng kỳ năm 2021 đạt
14,74%), vốn nước ngoài đạt 0,99% (cùng kỳ năm 2021 đạt 0,66%). (Tỷ lệ giải
ngân của các Bộ, địa phương xếp theo thứ tự từ thấp đến cao theo Phụ lục số 05
đính kèm)
- Có 04 Bộ và 20 địa phương có tỷ lệ giải
ngân đạt trên 20%. Một số Bộ, địa phương có tỷ lệ giải ngân đạt cao gồm: Ủy ban
Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (47,24%), Thái Bình (33,9%), Ngân hàng nhà
nước Việt Nam (32,09%), Bộ Xây dựng (29,14%), Lai Châu (28,8%) (Chi tiết
theo Phụ lục số 04 đính kèm).
- Có 46/51 Bộ và 29/63 địa phương có tỷ lệ
giải ngân đạt dưới dưới mức bình quân chung của cả nước (11,03%), trong đó có
29 Bộ chưa giải ngân kế hoạch vốn) (Chi tiết theo Phụ lục số 03 đính
kèm).
III. Tình hình thực
hiện các dự án trọng điểm:
1. Dự án thu hồi đất,
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Cảng hàng không quốc tế Long Thành.
Theo Quyết định số 1487/QĐ-TTg ngày
06/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ, Dự án thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư Cảng hàng không quốc tế Long Thành có tổng mức đầu tư là 22.856 tỷ
đồng, tổng lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2021 là 22.855,035 tỷ đồng, cụ thể: năm
2018 là 4.500 tỷ đồng, năm 2019 là 6.990 tỷ đồng, năm 2020 là 6.705,035 tỷ
đồng, năm 2021 là 4.660 tỷ đồng.
Theo báo cáo của KBNN, đến thời điểm báo cáo,
dự án đã giải ngân là 14.699,340 tỷ đồng, đạt 64,32% kế hoạch đã giao, trong đó
kế hoạch năm 2021 giải ngân là 2.195,348 tỷ đồng, đạt 47,11% kế hoạch.
2. Dự án xây dựng một
số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông.
2.1. Dự án cao tốc Bắc - Nam phía Đông
giai đoạn 2017 - 2020:
(1). Kế hoạch và giải ngân
Theo báo cáo của KBNN, đến thời điểm báo cáo,
Dự án giải ngân được 1.506,648 tỷ đồng, đạt 8,9% kế hoạch năm 2022 (16.865,645
tỷ đồng).
(2). Tình hình thực hiện (theo báo cáo
của Bộ Giao thông vận tải)
a) Công tác GPMB:
Công tác GPMB đã cơ bản hoàn thành, tuy nhiên
vẫn còn các tồn tại, vướng mắc như: một số hộ dân kiến nghị về bồi thường, hỗ
trợ, chưa nhận đất tái định cư; một số mồ, mả chưa di dời;.... Khối lượng GPMB
còn lại gồm: 0,102km chưa bàn giao mặt bằng, 01 khu TĐC (thuộc đoạn Diễn Châu -
Bãi Vọt trên địa bàn tỉnh Nghệ An); hạ tầng kỹ thuật còn 201 vị trí đường điện,
7.121m đường ống nước và 11.398 cáp viễn thông chưa di dời.
b) Tình hình triển khai và tiến độ thực hiện
các dự án thành phần:
Hiện nay, 01 dự án đã hoàn thành, 10 dự án
đang triển khai thi công xây dựng; lũy kế khối lượng xây lắp hoàn thành đến nay
khoảng 31,1% giá trị hợp đồng, chậm khoảng 1,41%. Có 08 dự án đáp ứng và cơ bản
đáp ứng tiến độ (gồm: Mai Sơn - QL45; QL45 - Nghi Sơn ; Nghi Sơn - Diễn Châu;
Cam Lộ - La Sơn; Nha Trang - Cam Lâm ; Cam Lâm - Vĩnh Hảo; Phan Thiết - Dầu
Giây và Cầu Mỹ Thuận 2); 02 dự án chậm so với kế hoạch, gồm:
- Diễn Châu - Bãi Vọt (BOT): Lũy kế sản lượng
đạt 1,81%, chậm 6,79% so với kế hoạch. Nguyên nhân chậm do: (i) Yếu kém trong
công tác quản lý, điều hành của DNDA; (ii) chậm trễ trong công tác lựa chọn nhà
thầu; (iii) các nhà thầu chậm trễ huy động nhân sự, máy móc, thiết bị để triển
khai thi công.
- Đoạn Vĩnh Hảo - Phan Thiết: Lũy kế sản
lượng đạt 28,4%, chậm 8,89% so với kế hoạch điều chỉnh. Nguyên nhân chậm do:
(i) thiếu nguồn vật liệu đất đắp nền; (ii) chủ quan từ phía các nhà thầu chậm
tiến độ.
2.2. Dự án cao tốc Bắc - Nam phía Đông
giai đoạn 2021 - 2025:
(1) . Tình hình bố trí kế hoạch và
giải ngân:
Hiện Dự án được Bộ Giao thông vận tải giao
257 tỷ đồng kế hoạch năm 2022 để chuẩn bị đầu tư 12 dự án thành phần. Theo báo
cáo của Kho bạc nhà nước, đến thời điểm báo cáo, Dự án giải ngân được 9,528 tỷ
đồng, đạt 3,7% kế hoạch được giao. Nguyên nhân giải ngân chậm là do ngày
21/02/2022, Dự án mới được giao kế hoạch trung hạn.
(2). Tình hình thực hiện
Theo báo cáo của Bộ Giao thông vận tải, đến
nay việc triển khai dự án cơ bản đang bám sát theo kế hoạch. Tuy nhiên, khối
lượng công việc còn lại phải hoàn thành để đảm bảo đủ điều kiện phê duyệt
BCNCKT các dự án còn rất lớn, cần có sự triển khai quyết liệt, có hiệu quả của
các cơ quan, đơn vị.
IV. Đánh giá chung về
giải ngân kế hoạch vốn năm 2022:
Tỷ lệ giải ngân kế hoạch vốn 02 tháng và ước
3 tháng đầu năm 2022 đạt thấp, nguyên nhân là do:
- Tại Quyết định số 2048/QĐ-TTg ngày
6/12/2021, Thủ tướng Chính phủ đã giao 100% kế hoạch vốn năm 2022 cho các Bộ,
ngành trung ương và địa phương. Đồng thời, ngày 21/2/2022, Thủ tướng Chính phủ
đã ban hành Quyết định số 236/QĐ-TTg về việc giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư
công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 cho các Bộ, cơ quan
trung ương và địa phương (đợt 2). Hiện nay, các Bộ, cơ quan Trung ương và địa
phương vẫn đang tiếp tục triển khai phân bổ chi tiết kế hoạch vốn năm 2022 đã
được Thủ tướng Chính phủ giao.
- 03 tháng đầu năm các chủ đầu tư đang tập
trung hoàn chỉnh hồ sơ để thanh toán, đồng thời các dự án khởi công mới đang
hoàn thiện thủ tục đầu tư, thực hiện công tác đấu thầu, chấm thầu, thương thảo
hợp đồng.
- Đối với vốn nước ngoài: các dự án đang
triển khai đàm phán với đối tác và triển khai lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu,
lựa chọn đối tác nước ngoài... nên chưa giải ngân kế hoạch vốn đã được giao.
V. Về tình hình thực
hiện chế độ báo cáo:
- Tại Thông tư số 15/2021/TT-BTC của Bộ Tài
chính quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán
vốn đầu tư công (có hiệu lực thi hành từ ngày 5/4/2021), trong đó quy định:
“Trước ngày 15 của tháng báo cáo, các bộ, cơ quan trung ương, Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán vốn đầu tư công hằng tháng
theo Mẫu số 01/TTKHN và các biểu mẫu kèm theo Thông tư này gửi Bộ Tài chính”.
- Đến thời điểm báo cáo, Bộ Tài chính mới
nhận được báo cáo định kỳ tình hình giải ngân tháng 3/2021 của 13/51 Bộ, cơ
quan trung ương và 30/63 địa phương, cụ thể như sau:
+ Các Bộ, cơ quan trung ương bao gồm: Bộ Quốc
phòng, Bộ Công an, Bộ Xây dựng, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Viện Kiểm sát nhân
dân tối cao, Làng Văn hóa Du lịch các dân tộc Việt Nam, Đài Truyền hình Việt
Nam, Đài Tiếng nói Việt Nam, Hội Luật gia, Liên minh Hợp tác xã Việt Nam, Ngân
hàng Phát triển, Ủy ban Dân tộc, Ngân hàng nhà nước Việt Nam.
+ Các địa phương bao gồm: Hà Giang, Tuyên Quang,
Thái Nguyên, Yên Bái, Bắc Ninh, Hưng Yên, Hải Dương, Nam Định, Ninh Bình, Thái
Bình, Quảng Ninh, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa
Thiên Huế, Phú Yên, Bình Thuận, Gia Lai, Kon Tum, Lâm Đồng, Bình Dương, Bà Rịa
Vũng Tàu, Long
An,
Trà Vinh, Cần Thơ, Kiên
Giang, Bạc Liêu, Cà Mau.
VI. Kiến nghị của Bộ Tài
chính:
1. Đối với Bộ Kế hoạch và Đầu tư:
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ tướng Lê
Minh Khái tại công văn số 1684/VPCP-KTTH ngày 17/3/2022 của Văn phòng Chính
phủ, đề nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề xuất phương án xử lý phù hợp theo đúng
quy định của pháp luật về đầu tư công đối với nhũng trường hợp chưa hoàn thành
phân bổ, giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2022 theo
quy định tại các Quyết định số 2048/QĐ-TTg và Quyết định số 97/QĐ-TTg ngày
06/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ.
Trường hợp các Bộ, cơ quan trung ương và địa
phương không có nhu cầu sử dụng, chưa phân bổ hết kế hoạch vốn năm 2022, đề
nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, trình cấp có thẩm quyền cắt giảm kế hoạch
vốn năm 2022 để điều chỉnh,
bổ sung cho các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương có nhu cầu và có khả năng
giải ngân cao.
2. Đối với các Bộ, cơ quan trung ương và địa
phương:
- Để đẩy nhanh tiến độ giải ngân kế hoạch vốn
đầu tư công nguồn NSNN năm 2022, đề nghị các Bộ, cơ quan trung ương và địa
phương thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp tại Công điện số 126/CĐ-TTg ngày
12/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc đôn đốc triển khai quyết liệt, hiệu
quả Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội, đẩy
nhanh tiến độ giải ngân vốn đầu tư công; Chỉ thị số 01/CT-TTg ngày 8/2/2022 của
Thủ tướng Chính phủ về việc đôn đốc, thực hiện hiệu quả nhiệm vụ sau kỳ nghỉ
Tết Nguyên đán Nhâm Dần năm 2022 và công văn số 1684/VPCP-KTTH ngày 17/3/2022
của Văn phòng Chính phủ về việc đẩy mạnh thực hiện và giải ngân vốn đầu tư công
năm 2022.
- Thực hiện nghiêm chế độ báo cáo định kỳ
theo quy định tại Thông tư số 15/2021/TT-BTC ngày 18/02/2021 Quy định về chế độ
và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư công, đề xuất
giải pháp thúc đẩy giải ngân vốn đầu tư công.
Đồng thời, thực hiện Nghị quyết số
11/2022/NQ-CP ngày 30/01/2022 của Chính phủ, đề nghị các Bộ, ngành và địa
phương báo cáo tình hình giải ngân hàng Quý, xác định nhu cầu giải ngân Quý tiếp
theo theo hướng dẫn tại công văn số 2346/BTC-ĐT ngày 10/3/2022 của Bộ Tài
chính.
Bộ Tài chính báo cáo Thủ tướng Chính phủ./.
Nơi
nhận:
-
Như trên;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ KHĐT;
- Cổng TTĐTCP (để đăng tải);
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- KBNN;
- Cục QLN và TCĐN;
- Vụ: I, NSNN, TCNH;
- Cục TH và TKTC (để đăng tải lên Cổng TTĐT);
- Lưu: VT, ĐT (8b).
|
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Tạ Anh Tuấn
|
PHỤ
LỤC SỐ 01
TÌNH
HÌNH TRIỂN KHAI VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NSNN KẾ HOẠCH NĂM 2022
TỔNG
HỢP SỐ LIỆU TỪ CÁC BÁO CÁO BỘ TÀI CHÍNH NHẬN ĐƯỢC (CẬP NHẬT ĐẾN THỜI ĐIỂM BÁO
CÁO)
(Kèm theo công văn số: 2757/BTC-ĐT ngày 25 tháng 3 năm 2022 của
Bộ Tài chính)
Đơn vị tính:
tỷ đồng
STT
|
Nội dung
|
Kế hoạch
Thủ tướng Chính phủ giao
|
Kế hoạch
bộ, ngành/địa phương triển khai
|
Kế hoạch
chưa triển khai, phân bổ
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó:
ĐP triển khai tăng so với KH TTCP giao
|
Tỷ lệ
|
Số tiền
|
Tỷ lệ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=4/3
|
7=3-(4-5)
|
8=7/3
|
9
|
+
|
|
TỔNG SỐ (A)+(B) (I)+(II)
|
518.105,895
|
507.003,233
|
39.912,993
|
97,86%
|
51.015,655
|
9,85%
|
|
+
|
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
483.305,895
|
473.775,067
|
39.912,993
|
98,03%
|
49.443,821
|
10,23%
|
|
+
|
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
34.800,000
|
33.228,166
|
-
|
95,48%
|
1.571,834
|
4,52%
|
|
A
|
|
VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
304.105,895
|
315.487,195
|
39.912,993
|
103,74%
|
28.531,693
|
9,38%
|
|
B
|
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
214.000,000
|
191.516,038
|
-
|
89,49%
|
22.483,962
|
10,51%
|
|
|
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
214.000,00
|
191.516,04
|
-
|
89,49%
|
22.483,96
|
10,51%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
179.200,000
|
158.287,872
|
-
|
88,33%
|
20.912,128
|
11,67%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
34.800,000
|
33.228,166
|
-
|
95,48%
|
1.571,834
|
4,52%
|
|
|
|
Vốn Chương trình MTQG
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
I
|
|
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG
|
110.566,183
|
95.326,838
|
-
|
86,22%
|
15.239,345
|
13,78%
|
|
+
|
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
98.455,900
|
83.551,224
|
-
|
84,86%
|
14.904,676
|
15,14%
|
|
+
|
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
12.110,283
|
11,775,614
|
-
|
97,24%
|
334,669
|
2,76%
|
|
|
1
|
Vốn NSNN đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
110.566,183
|
95.326,838
|
-
|
86,22%
|
15.239,345
|
13,78%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
98.455,900
|
83.551,224
|
-
|
84,86%
|
14.904,676
|
15,14%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
12.110,283
|
11.775,614
|
-
|
97,24%
|
334,669
|
2,76%
|
|
|
2
|
Vốn Chương trình MTQG
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
1
|
|
Văn phòng Chính phủ
|
222,00
|
222,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
222,00
|
222,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
2
|
|
Vốn phòng Quốc hội
|
65,20
|
65,20
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
65,20
|
65,20
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
3
|
|
Văn phòng Trung ương Đảng
|
483,00
|
412,86
|
-
|
85,48%
|
70,14
|
14,52%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
483,00
|
412,86
|
-
|
85,48%
|
70,14
|
14,52%
|
|
4
|
|
Học viện Chính trị - Hành chính QG
HCM
|
304,00
|
149,00
|
-
|
49,01%
|
155,00
|
50,99%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
304,00
|
149,00
|
-
|
49,01%
|
155,00
|
50,99%
|
|
5
|
|
Toà án nhân dân tối cao
|
1.387,70
|
729,00
|
-
|
52,53%
|
658,70
|
47,47%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
1.387,70
|
729,00
|
-
|
52,53%
|
658,70
|
47,47%
|
|
6
|
|
Viện KSND tối cao
|
786,20
|
786,20
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
786,20
|
786,20
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
7
|
|
Bộ Công an
|
6.000,00
|
6.000,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn TN
|
6.000,00
|
6,000,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
8
|
|
Bộ Quốc phòng
|
12.100,27
|
12.100,27
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
12,000,00
|
12.000,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
100,27
|
100,27
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
9
|
|
Bộ Ngoại giao
|
652,30
|
652,30
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
652,30
|
652,30
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
10
|
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
6.438,06
|
4.341,00
|
-
|
67,43%
|
2.097,06
|
32,57%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
4.538,06
|
2.441,00
|
-
|
53,79%
|
2.097,06
|
46,21%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
1.900,00
|
1.900,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
11
|
|
Bộ Giao thông vận tải
|
50.327,63
|
41.306,48
|
-
|
82,08%
|
9.021,15
|
17,92%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
45.450,90
|
36.429,75
|
-
|
80,15%
|
9.021,15
|
19,85%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
4.876,73
|
4.876,73
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
12
|
|
Bộ Công thương
|
825,26
|
746,17
|
-
|
90,42%
|
79,08
|
9,58%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
585,90
|
506,82
|
-
|
86,50%
|
79,08
|
13,50%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
239,36
|
239,36
|
-
|
|
-
|
0,00%
|
|
13
|
|
Bộ Xây dựng
|
1.209,75
|
1.209,75
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
1.185,20
|
1.185,20
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
14
|
|
Bộ Y tế
|
1.645,30
|
653,00
|
-
|
39,69%
|
992,30
|
60,31%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
1.415,30
|
473,00
|
-
|
33,42%
|
942,30
|
66,58%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
230,00
|
180,00
|
-
|
78,26%
|
50,00
|
21,74%
|
|
15
|
|
Bộ Giáo dục và ĐT
|
1.434,55
|
1.330,77
|
-
|
92,77%
|
103,77
|
7,23%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
521,90
|
418,13
|
-
|
80,12%
|
103,77
|
19,88%
|
|
b
|
|
Vốn nước ngoài
|
912,65
|
912,65
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
16
|
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
410,20
|
175,33
|
-
|
42,74%
|
234,87
|
57,26%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
410,20
|
175,33
|
-
|
42,74%
|
234,87
|
57,26%
|
|
17
|
|
Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
1.010,90
|
808,92
|
-
|
80,02%
|
201,98
|
19,98%
|
|
a
|
|
Vốn trong nước
|
1.010,90
|
808,92
|
-
|
80,02%
|
201,98
|
19,98%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
18
|
|
Bộ Lao động - TBXH
|
666,20
|
666,20
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
426,40
|
426,40
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
239,80
|
239,80
|
-
|
|
-
|
0,00%
|
|
19
|
|
Bộ Tài chính
|
734,40
|
734,40
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
734,40
|
734,40
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
20
|
|
Bộ Tư pháp
|
1.084,80
|
491,63
|
-
|
45,32%
|
593,17
|
54,68%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
1.084,80
|
491,63
|
-
|
45,32%
|
593,17
|
54,68%
|
|
21
|
|
Ngân hàng nhà nước
|
544,60
|
544,60
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
544,60
|
544,60
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
22
|
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
611,30
|
418,72
|
-
|
68,50%
|
192,58
|
31,50%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
581,30
|
388,72
|
-
|
66,87%
|
192,58
|
33,13%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
30,00
|
30,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
23
|
|
Bộ Nội vụ
|
392,70
|
392,70
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
392,70
|
392,70
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
24
|
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
1.706,31
|
1.681,62
|
-
|
98,55%
|
24,69
|
1,45%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
1.306,50
|
1.306,50
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
399,81
|
375,12
|
-
|
93,82%
|
24,69
|
6,18%
|
|
25
|
|
Bộ Thông tin và Truyền Thông
|
111,00
|
23,07
|
-
|
20,79%
|
87,93
|
79,21%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
111,00
|
23,07
|
-
|
20,79%
|
87,93
|
79,21%
|
|
26
|
|
Ủy ban dân tộc
|
54,00
|
54,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
54,00
|
54,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
27
|
|
Thanh tra Chính phủ
|
48,80
|
7,36
|
-
|
15,08%
|
41,44
|
84,92%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
48,80
|
7,36
|
-
|
15,08%
|
41,44
|
84,92%
|
|
28
|
|
Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc
Việt Nam
|
61,70
|
61,70
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
61,70
|
61,70
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
29
|
|
Ban Quản lý Lăng Chủ
tịch HCM
|
167,60
|
167,60
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
167,60
|
167,60
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
30
|
|
Thông tấn xã VN
|
129,50
|
129,50
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
129,50
|
129,50
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
31
|
|
Đài Truyền hình VN
|
433,70
|
433,70
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
433,70
|
433,70
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
32
|
|
Đài Tiếng nói Việt Nam
|
250,10
|
250,10
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
250,10
|
250,10
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
33
|
|
Viện Khoa học công nghệ Việt Nam
|
3.825,10
|
3.825,10
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
1.128,00
|
1.128,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
2.697,10
|
2.697,10
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
34
|
|
Viện Khoa học xã hội Việt Nam
|
100,00
|
100,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
100,00
|
100,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
35
|
|
Đại học Quốc gia Hà Nội
|
1.172,48
|
742,50
|
-
|
63,33%
|
429,98
|
36,67%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
912,50
|
742,50
|
-
|
81,37%
|
170,00
|
18,63%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
259,98
|
-
|
-
|
0,00%
|
259,98
|
100,00%
|
|
36
|
|
Đại học Quốc gia TP HCM
|
853,94
|
664,94
|
-
|
77,87%
|
189,00
|
22,13%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
653,90
|
464,90
|
-
|
71,10%
|
189,00
|
28,90%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
200,04
|
200,04
|
-
|
|
-
|
0,00%
|
|
37
|
|
Tổng liên đoàn LĐVN
|
107,00
|
107,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
107,00
|
107,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
38
|
|
Liên minh HTX VN
|
103,00
|
103,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
103,00
|
103,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
39
|
|
Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
|
458,60
|
458,60
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
458,60
|
458,60
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
40
|
|
Hội Liên hiệp phụ nữ VN
|
64,00
|
10,00
|
-
|
15,62%
|
54,00
|
84,38%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
64,00
|
10,00
|
-
|
15,62%
|
54,00
|
84,38%
|
|
41
|
|
Hội Nông dân VN
|
44,10
|
44,10
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
44,10
|
44,10
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
42
|
|
Hội Nhà báo VN
|
10,00
|
10,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
10,00
|
10,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
43
|
|
Liên Hiệp các hội Văn học Nghệ thuật
VN
|
31,30
|
31,30
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
31,30
|
31,30
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
44
|
|
Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ
thuật VN
|
31,50
|
31,50
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
31,50
|
31,50
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
45
|
|
BQLKCNC Hoà Lạc
|
624,40
|
611,90
|
-
|
98,00%
|
12,50
|
2,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
624,40
|
611,90
|
-
|
98,00%
|
12,50
|
2,00%
|
|
46
|
|
BQL Làng VHDL các dân tộc VN
|
231,80
|
231,80
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong nước
|
231,80
|
231,80
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
47
|
|
Ngân hàng Chính sách xã hội
|
3.802,60
|
3.802,60
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong nước
|
3.802,60
|
3.802,60
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
48
|
|
Tập đoàn Điện lực
|
920,00
|
920,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
920,00
|
920,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
49
|
|
Ngân hàng phát triển
|
5.868,14
|
5.868,14
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
5.868,14
|
5.868,14
|
-
|
|
-
|
0,00%
|
|
50
|
|
Hội Luật gia
|
9,20
|
9,20
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
9,20
|
9,20
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
51
|
|
Hội Nhà văn
|
10,00
|
10,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
10,00
|
10,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
II
|
|
ĐỊA PHƯƠNG
|
407.539,712
|
411,676,395
|
39.912,993
|
101,02%
|
35.776,310
|
8,78%
|
|
+
|
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
384.849,995
|
390.223,843
|
39.912,993
|
101,40%
|
34.539,145
|
8,97%
|
|
+
|
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
22.689,717
|
21.452,552
|
-
|
94,55%
|
1.237,165
|
5,45%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
304.105,895
|
315.487,195
|
39.912,993
|
103,74%
|
28.531,693
|
9,38%
|
|
|
2
|
Vốn NSTW bổ sung có mục tiêu cho ĐP
|
103.433,817
|
96.189,200
|
-
|
93,00%
|
7.244,617
|
7,00%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
80.744,100
|
74.736,648
|
-
|
92,56%
|
6,007,452
|
7,44%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
22.689,717
|
21.452,552
|
-
|
94,55%
|
1.237,165
|
5,45%
|
|
|
2.1
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
103.433,817
|
96.189,200
|
-
|
93,00%
|
7.244,617
|
7,00%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
80.744,100
|
74.736,648
|
-
|
92,56%
|
6.007,452
|
7,44%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
22.689,717
|
21.452,552
|
-
|
94,55%
|
1.237,165
|
5,45%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình MTQG
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
1
|
|
HÀ GIANG
|
3.355,24
|
4.000,14
|
644,90
|
119,22%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
2,585,78
|
3,230,68
|
644,90
|
124,94%
|
-
|
0,00%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
769,46
|
769,46
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
966,27
|
1.611,17
|
644,90
|
166,74%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
2.388,97
|
2.388,97
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
1.619,51
|
1.619,51
|
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
769,46
|
769,46
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
2.388,97
|
2.388,97
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.619,51
|
1.619,51
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn nước ngoài
|
769,46
|
769,46
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
2
|
|
TUYÊN QUANG
|
3.738,40
|
3.959,86
|
221,46
|
105,92%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
3.504,80
|
3.726,26
|
221,46
|
106,32%
|
-
|
0,00%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
233,60
|
233,60
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
970,40
|
1.191,86
|
221,46
|
122,82%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
2.768,00
|
2.768,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
2.534,40
|
2.534,40
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
233,60
|
233,60
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
2.768,00
|
2.768,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
2.534,40
|
2.534,40
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
233,60
|
233,60
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
3
|
|
CAO BẰNG
|
3.334,55
|
2.898,89
|
37,34
|
86,94%
|
473,00
|
14,18%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
2.891,86
|
2.456,20
|
37,34
|
84,94%
|
473,00
|
16,36%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
442,69
|
442,69
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
1,141,28
|
1.178,62
|
37,34
|
103,27%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
2.193,27
|
1.720,27
|
-
|
78,43%
|
473,00
|
21,57%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
1.750,58
|
1.277,58
|
-
|
72,98%
|
473,00
|
27,02%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
442,69
|
442,69
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
2.193,27
|
1.720,27
|
-
|
78,43%
|
473,00
|
21,57%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.750,58
|
1.277,58
|
-
|
72,98%
|
473,00
|
27,02%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
442,69
|
442,69
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
4
|
|
LẠNG SƠN
|
2.498,38
|
2.139,99
|
-
|
85,66%
|
358,38
|
14,34%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
2.096,23
|
1.737,85
|
-
|
82,90%
|
358,38
|
17,10%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
402,15
|
402,15
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
1.267,80
|
1.267,80
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
1.230,58
|
872,19
|
-
|
70,88%
|
358,38
|
29,12%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
828,43
|
470,05
|
-
|
56,74%
|
358,38
|
43,26%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
402,15
|
402,15
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
1.230,58
|
872,19
|
-
|
70,88%
|
358,38
|
29,12%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
828,43
|
470,05
|
-
|
56,74%
|
358,38
|
43,26%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
402,15
|
402,15
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
5
|
|
LÀO CAI
|
3.673,30
|
4.281,24
|
692,05
|
116,55%
|
84,10
|
2,29%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
3.311,09
|
3.919,03
|
692,05
|
118,36%
|
84,10
|
2,54%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
362,21
|
362,21
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
2.089,44
|
2.781,49
|
692,05
|
133,12%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
1.583,86
|
1.499,76
|
-
|
94,69%
|
84,10
|
5,31%
|
|
c
|
|
Vốn trong nước
|
1.221,65
|
1.137,55
|
-
|
93,12%
|
84,10
|
6,88%
|
|
d
|
|
Vốn nước ngoài
|
362,21
|
362,21
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
1.583,86
|
1.499,76
|
-
|
94,69%
|
84,10
|
5,31%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.221,65
|
1.137,55
|
-
|
93,12%
|
84,10
|
6,88%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
362,21
|
362,21
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
6
|
|
YÊN BÁI
|
2.877,75
|
3.366,26
|
488,51
|
116,98%
|
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
2.488,95
|
2.977,46
|
488,51
|
119,63%
|
-
|
0,00%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
388,81
|
388,81
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
1.338,74
|
1.827,23
|
488,51
|
136,49%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
1.539,01
|
1.539,01
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
1.150,21
|
1.150,21
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
388,81
|
388,81
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
1.539,01
|
1.539,01
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.150,21
|
1.150,21
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
388,81
|
388,81
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
7
|
|
THÁI NGUYÊN
|
5.518,19
|
8.513,42
|
2.995,22
|
154,28%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
5.162,99
|
8.158,22
|
2.995,22
|
158,01%
|
-
|
0,00%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
355,20
|
355,20
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
3.557,31
|
6.552,53
|
2.995,22
|
184,20%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
1.960,88
|
1.960,88
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
1.605,68
|
1.605,68
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
355,20
|
355,20
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
1.960,88
|
1.960,88
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.605,68
|
1.605,68
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
355,20
|
355,20
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
8
|
|
BẮC KẠN
|
2.610,82
|
2.647,98
|
37,16
|
101,42%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
2.216,27
|
2.253,43
|
37,16
|
101,68%
|
-
|
0,00%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
394,55
|
394,55
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
527,79
|
564,95
|
37,16
|
107,04%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
2.083,03
|
2.083,03
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
1.688,48
|
1.688,48
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
394,55
|
394,55
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
2.083,03
|
2.083,03
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.688,48
|
1.688,48
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
394,55
|
394,55
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
9
|
|
PHÚ THỌ
|
2.960,84
|
2.982,94
|
22,10
|
100,75%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
2.930,84
|
2.952,94
|
22,10
|
100,75%
|
-
|
0,00%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
30,00
|
30,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
1.186,52
|
1.208,62
|
22,10
|
101,86%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
1.774,32
|
1.774,32
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
1.744,32
|
1.744,32
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
30,00
|
30,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
1.774,32
|
1.774,32
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.744,32
|
1.744,32
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
30,00
|
30,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
10
|
|
BẮC GIANG
|
7.026,30
|
9.558,30
|
2.532,00
|
136,04%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
6.893,50
|
9.425,50
|
2.532,00
|
136,73%
|
-
|
0,00%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
132,80
|
132,80
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
5.491,82
|
8.023,82
|
2.532,00
|
146,10%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
1.534,48
|
1.534,48
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
1.401,68
|
1.401,68
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
132,80
|
132,80
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
1.534,48
|
1.534,48
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.401,68
|
1.401,68
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
132,80
|
132,80
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
11
|
|
HOÀ BÌNH
|
3.393,94
|
4.192,81
|
798,87
|
123,54%
|
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
2.971,37
|
3.770,24
|
798,87
|
126,89%
|
-
|
0,00%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
422,57
|
422,57
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
1.869,69
|
2.668,56
|
798,87
|
142,73%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
1.524,25
|
1.524,25
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
1.101,68
|
1.101,68
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
422,57
|
422,57
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
1.524,25
|
1.524,25
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.101,68
|
1.101,68
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
422,57
|
422,57
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
12
|
|
SƠN LA
|
3.388,79
|
3.838,79
|
450,00
|
113,28%
|
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
3.277,99
|
3.727,99
|
450,00
|
113,73%
|
-
|
0,00%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
110,80
|
110,80
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
1.567,72
|
2.017,72
|
450,00
|
128,70%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
1.821,07
|
1.821,07
|
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
1.710,27
|
1.710,27
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
110,80
|
110,80
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
1.821,07
|
1.821,07
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.710,27
|
1.710,27
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
110,80
|
110,80
|
|
100,00%
|
|
0,00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
13
|
|
LAI CHÂU
|
1.963,65
|
1.916,35
|
35,20
|
97,59%
|
82,50
|
4,20%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
1.899,01
|
1.851,71
|
35,20
|
97,51%
|
82,50
|
4,34%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
64,64
|
64,64
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
798,82
|
834,02
|
35,20
|
104,41%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
1.164,83
|
1.082,33
|
-
|
92,92%
|
82,50
|
7,08%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
1.100,19
|
1.017,69
|
-
|
92,50%
|
82,50
|
7,50%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
64,64
|
64,64
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
1.164,83
|
1.082,33
|
-
|
92,92%
|
82,50
|
7,08%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.100,19
|
1.017,69
|
-
|
92,50%
|
82,50
|
7,50%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
64,64
|
64,64
|
|
100,00%
|
|
0,00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
14
|
|
ĐIỆN BIÊN
|
2.079,63
|
2.754,63
|
675,00
|
132,46%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
1.995,11
|
2.670,11
|
675,00
|
133,83%
|
|
0,00%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
84,52
|
84,52
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
822,73
|
1.497,73
|
675,00
|
182,04%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
1.256,90
|
1.256,90
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
1.172,38
|
1.172,38
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
84,52
|
84,52
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
1.256,90
|
1.256,90
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.172,38
|
1.172,38
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
84,52
|
84,52
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
15
|
|
HÀ NỘI
|
51.582,95
|
51.582,95
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
47.780,45
|
47.780,45
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
3.802,50
|
3.802,50
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
47.385,33
|
47.385,33
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
4.197,63
|
4.197,63
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
395,12
|
395,12
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
3.802,50
|
3.802,50
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
4.197,63
|
4.197,63
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
395,12
|
395,12
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
3.802,50
|
3.802,50
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
16
|
|
HẢI PHÒNG
|
12.720,72
|
18.103,69
|
5.382,97
|
142,32%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
12.541,56
|
17.924,53
|
5.382,97
|
142,92%
|
-
|
0,00%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
179,16
|
179,16
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
11.432,57
|
16.815,54
|
5.382,97
|
147,08%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
1.288,15
|
1.288,15
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
1.108,99
|
1.108,99
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
179,16
|
179,16
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
1.288,15
|
1.288,15
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.108,99
|
1.108,99
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
179,16
|
179,16
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
17
|
|
QUẢNG NINH
|
11.222,52
|
15.661,90
|
4.439,38
|
139,56%
|
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
10.872,52
|
15.311,90
|
4.439,38
|
140,83%
|
-
|
0,00%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
350,00
|
350,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
10.272,52
|
14.711,90
|
4.439,38
|
143,22%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
950,00
|
950,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
600,00
|
600,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
350,00
|
350,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
950,00
|
950,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
600,00
|
600,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
350,00
|
350,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
18
|
|
HẢI DƯƠNG
|
5.404,00
|
5.404,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
5.182,11
|
5.182,11
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
221,89
|
221,89
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
4.167,27
|
4.167,27
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
1.236,73
|
1.236,73
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
1.014,84
|
1.014,84
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
221,89
|
221,89
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
1.236,73
|
1.236,73
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.014,84
|
1.014,84
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
221,89
|
221,89
|
|
100,00%
|
|
0,00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
19
|
|
HƯNG YÊN
|
4.149,05
|
7.591,36
|
3.442,31
|
182,97%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
4.149,05
|
7.591,36
|
3.442,31
|
182,97%
|
-
|
0,00%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
2.867,40
|
6.309,7
|
3.442,31
|
220,05%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
1.281,65
|
1.281,65
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
1.281,65
|
1.281,65
|
|
100,00%
|
|
0,00%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
1.281,65
|
1.281,65
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.281,65
|
1.281,65
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
20
|
|
VĨNH PHÚC
|
6.937,40
|
5.953,25
|
-
|
85,81%
|
984,15
|
14,19%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
6.682,64
|
5.698,49
|
-
|
85,27%
|
984,15
|
14,73%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
254,76
|
254,76
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
6.144,29
|
5.160,14
|
-
|
83,98%
|
984,15
|
16,02%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
793,12
|
793,12
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
538,35
|
538,35
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
254,76
|
254,76
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
793,12
|
793,12
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn trong nước
|
538,35
|
538,35
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn nước ngoài
|
254,76
|
254,76
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
21
|
|
BẮC NINH
|
6.890,84
|
5.786,31
|
-
|
83,97%
|
1.104,53
|
16,03%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
6.863,77
|
5.759,24
|
-
|
83,91%
|
1.104,53
|
16,09%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
27,07
|
27,07
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
6.349,65
|
5.245,12
|
-
|
82,60%
|
1.104,53
|
17,40%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
541,19
|
541,19
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
514,13
|
514,13
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
27,07
|
27,07
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
541,19
|
541,19
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn trong nước
|
514,13
|
514,13
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn nước ngoài
|
27,07
|
27,07
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
22
|
|
HÀ NAM
|
4.212,48
|
4.193,22
|
-
|
99,54%
|
19,26
|
0,46%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
4.182,91
|
4.163,65
|
-
|
99,54%
|
19,26
|
0,46%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
29,57
|
29,57
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
2.916,22
|
2.896,96
|
-
|
99,34%
|
19,25
|
0,66%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
1.296,26
|
1.296,26
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
1,266,69
|
1.266,69
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
29,57
|
29,57
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
1.296,26
|
1.296,26
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.266,69
|
1.266,69
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
29,57
|
29,57
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
23
|
|
NAM ĐỊNH
|
4.224,63
|
4.860,63
|
636,00
|
115,05%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
4.207,78
|
4.843,78
|
636,00
|
115,11%
|
-
|
0,00%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
16,84
|
16,84
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
2.833,16
|
3.469,16
|
636,00
|
122,45%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
1.391,47
|
1.391,47
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
1.374,62
|
1.374,62
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
16,84
|
16,84
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
1.391,47
|
1.391,47
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.374,62
|
1.374,62
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
16,84
|
16,84
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
24
|
|
NINH BÌNH
|
4.987,21
|
6.094,01
|
1.206,80
|
122,19%
|
100,00
|
2,01%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
4.671,14
|
5.777,94
|
1.206,80
|
123,69%
|
100,00
|
2,14%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
316,07
|
316,07
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
3.318,07
|
4.524,87
|
1.206,80
|
136,37%
|
-
|
0.00%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
1.669,14
|
1.569,14
|
-
|
94,01%
|
100,00
|
5,99%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
1.353,07
|
1.253,07
|
-
|
92,61%
|
100,00
|
7,39%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
316,07
|
316,07
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
1.669,14
|
1.569,14
|
-
|
94,01%
|
100,00
|
5,99%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.353,07
|
1.253,07
|
-
|
92,61%
|
100,00
|
7,39%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
316,07
|
316,07
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
25
|
|
THÁI BÌNH
|
3.680,70
|
2.925,33
|
-
|
79,48%
|
755,38
|
20,52%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
3.570,28
|
2.837,90
|
-
|
79,49%
|
732,38
|
20,51%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
110,42
|
87,42
|
-
|
79,17%
|
23,00
|
20,83%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
2.270.16
|
2.197,78
|
-
|
96,81%
|
72,38
|
3,19%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
1.410,54
|
727,54
|
-
|
51,58%
|
683,00
|
48,42%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
1.300,12
|
640,12
|
-
|
49,24%
|
660,00
|
50,76%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
110,42
|
87,42
|
-
|
79,17%
|
23,00
|
20,83%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
1.410,54
|
727,54
|
-
|
51,58%
|
683,00
|
48,42%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.300,12
|
640,12
|
-
|
49,24%
|
660,00
|
50,76%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
110,42
|
87,42
|
-
|
79,17%
|
23,00
|
20,83%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
26
|
|
THANH HOÁ
|
10.630,27
|
9.307,37
|
-
|
87,56%
|
1.322,90
|
12,44%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
10.011,31
|
8.688,41
|
-
|
86,79%
|
1.322,90
|
13,21%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
618,96
|
618,96
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
7.108,30
|
6.249,40
|
-
|
87,92%
|
858,90
|
12,08%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
3.521,97
|
3.057,97
|
-
|
86,83%
|
464,00
|
13,17%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
2.903,01
|
2.439,01
|
-
|
84,02%
|
464,00
|
15,98%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
618,96
|
618,96
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
3.521,97
|
3.057,97
|
-
|
86,83%
|
464,00
|
13,17%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
2.903,01
|
2.439,01
|
-
|
84,02%
|
464,00
|
15,98%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
618,96
|
618,96
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
27
|
|
NGHỆ AN
|
9.389,98
|
9.389,98
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
8.907,84
|
8.907,84
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
482,14
|
482,14
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
5.118,68
|
5.118,68
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
4.271,30
|
4.271,30
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
3.789,16
|
3.789,16
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
482,14
|
482,14
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
4.271,30
|
4.271,30
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
3.789,16
|
3.789,16
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
482,14
|
482,14
|
|
100,00%
|
|
0,00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
28
|
|
HÀ TĨNH
|
6.788,63
|
5.101,76
|
-
|
75,15%
|
1.686,87
|
24,85%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
6.039,03
|
4.434,93
|
-
|
73,44%
|
1.604,10
|
26,56%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
749,60
|
666,83
|
-
|
88,96%
|
82,77
|
11,04%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
2.363,39
|
2.169,29
|
-
|
91,79%
|
194,10
|
8,21%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
4.425,24
|
2.932,47
|
-
|
66,27%
|
1.492,77
|
33,73%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
3.675,64
|
2.265,64
|
-
|
61,64%
|
1.410,00
|
38,36%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
749,60
|
666,83
|
-
|
88,96%
|
82,77
|
11,04%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
4.425,24
|
2.932,47
|
-
|
66,27%
|
1.492,77
|
33,73%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
3.675,64
|
2.265,64
|
-
|
61,64%
|
1.410,00
|
38,36%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
749,60
|
666,83
|
|
88,96%
|
82,77
|
11,04%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
29
|
|
QUẢNG BÌNH
|
5.608,81
|
5.636,78
|
27,97
|
100,50%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
4.821,63
|
4.849,60
|
27,97
|
100,58%
|
-
|
0,00%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
787,18
|
787,18
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
3.077,10
|
3.105,07
|
27,97
|
100,91%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
2.531,71
|
2.531,71
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
1.744,53
|
1.744,53
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
787,18
|
787,18
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
2.531,71
|
2.531,71
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.744,53
|
1.744,53
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
787,18
|
787,18
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
30
|
|
QUẢNG TRỊ
|
2.978,93
|
3.458,93
|
480,00
|
116,11%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
2.286,91
|
2.766,91
|
480,00
|
120,99%
|
-
|
0,00%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
692,02
|
692,02
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
1.238,91
|
1.718,91
|
480,00
|
138,74%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
1.740,02
|
1.740,02
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
1.048,00
|
1.048,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
692,02
|
692,02
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
1.740,02
|
1.740,02
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.048,00
|
1.048,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
692,02
|
692,02
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
31
|
|
THỪA THIÊN HUẾ
|
4.266,06
|
3.972,64
|
-
|
93,12%
|
293,41
|
6,88%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
3.648,72
|
3.355,31
|
-
|
91,96%
|
293,41
|
8,04%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
617,34
|
617,34
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
2.148,72
|
1.948,68
|
-
|
90,69%
|
200,04
|
9,31%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
2.117,34
|
2.023,97
|
-
|
95,59%
|
93,37
|
4,41%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
1.500,00
|
1.406,63
|
-
|
93,78%
|
93,37
|
6,22%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
617,34
|
617,34
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
2.117,34
|
2.023,97
|
-
|
95,59%
|
93,37
|
4,41%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.500,00
|
1.406,63
|
-
|
93,78%
|
93,37
|
6,22%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
617,34
|
617,34
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
32
|
|
ĐÀ NẴNG
|
5.963,34
|
7.333,23
|
1.369,90
|
122,97%
|
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
5.963,34
|
7.333,23
|
1.369,90
|
122,97%
|
-
|
0,00%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
5.427,39
|
6.797,28
|
1.369,90
|
125,24%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
535,95
|
535,95
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
535,95
|
535,95
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
535,95
|
535,95
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
535,95
|
535,95
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn nước ngoài
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
33
|
|
QUẢNG NAM
|
4.944,26
|
5.203,96
|
531,46
|
105,25%
|
271,77
|
5,50%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
4.379,14
|
4.638,83
|
531,46
|
105,93%
|
271,77
|
6,21%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
565,13
|
565,13
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
3.540,14
|
4.071,60
|
531,46
|
115,01%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
1.404,13
|
1.132,36
|
-
|
80,64%
|
271,77
|
19,36%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
839,00
|
567,23
|
-
|
67,61%
|
271,77
|
32,39%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
565,13
|
565,13
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
1.404,13
|
1.132,36
|
-
|
80,64%
|
271,77
|
19,36%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
839,00
|
567,23
|
-
|
67,61%
|
271,77
|
32,39%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
565,13
|
565,13
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
34
|
|
QUẢNG NGÃI
|
3.931,19
|
5.910,52
|
2.531,57
|
150,35%
|
552,24
|
14,05%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
3.882,86
|
5.862,18
|
2.531,57
|
150,98%
|
552,24
|
14,22%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
48,34
|
48,34
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
2.463,43
|
4.995,00
|
2.531,57
|
202,77%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
1.467,76
|
915,52
|
-
|
62,38%
|
552,24
|
37,62%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
1.419,43
|
867,18
|
-
|
61,09%
|
552,24
|
38,91%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
48,34
|
48,34
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
1.467,76
|
915,52
|
-
|
62,38%
|
552,24
|
37,62%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.419,43
|
867,18
|
-
|
61,09%
|
552,24
|
38,91%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
48,34
|
48,34
|
-
|
100,00%
|
-
|
0.00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
35
|
|
BÌNH ĐỊNH
|
7.645,34
|
8.648,34
|
1.003,00
|
113,12%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
7.298,47
|
8.301,47
|
1.003,00
|
113,74%
|
-
|
0,00%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
346,87
|
346,87
|
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
4.849,56
|
5.852,56
|
1.003,00
|
120,68%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
2.795,78
|
2.795,78
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
2.448,91
|
2.448,91
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
346,87
|
346,87
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
2,795,78
|
2.795,78
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
2.448,91
|
2.448,91
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
346,87
|
346,87
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
36
|
|
PHÚ YÊN
|
4.166,53
|
5.610,21
|
1.634,65
|
134,65%
|
190,96
|
4,58%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
4.065,39
|
5.542,03
|
1.634,65
|
136,32%
|
158,00
|
3,89%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
101,14
|
68,18
|
-
|
67,41%
|
32,96
|
32,59%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
2.884,91
|
4.519,56
|
1.634,65
|
156,66%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
1.281,62
|
1.090,66
|
-
|
85,10%
|
190,96
|
14,90%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
1.180,48
|
1.022,48
|
-
|
86,62%
|
158,00
|
13,38%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
101,14
|
68,18
|
-
|
67,41%
|
32,96
|
32,59%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
1.281,62
|
1.090,66
|
-
|
85,10%
|
190,96
|
14,90%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.180,48
|
1.022,48
|
-
|
86,62%
|
158,00
|
13,38%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
101,14
|
68,18
|
|
67,41%
|
32,96
|
32,59%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
37
|
|
KHÁNH HOÀ
|
3.569,23
|
3.301,63
|
|
92,50%
|
267,60
|
7,50%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
3.441,61
|
3.174,01
|
-
|
92,22%
|
267,60
|
7,78%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
127,62
|
127,62
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
2.897,94
|
2.630,34
|
-
|
90,77%
|
267,60
|
9,23%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
671,29
|
671,29
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
543,67
|
543,67
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
127,62
|
127,62
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
671,29
|
671,29
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
543,67
|
543,67
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
127,62
|
127,62
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
38
|
|
NINH THUẬN
|
2.465,28
|
2.485,08
|
19,80
|
100,80%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
1.755,28
|
1.775,08
|
19,80
|
101,13%
|
-
|
0,00%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
710,00
|
710.00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
850,28
|
870,08
|
19,80
|
102,33%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
1.615,00
|
1.615,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
905,00
|
905,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
710,00
|
710,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
1.615,00
|
1.615,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
905,00
|
905,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
710,00
|
710,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
39
|
|
BÌNH THUẬN
|
4.857,68
|
4.454,18
|
-
|
91,69%
|
403,50
|
8,31%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
4.672,95
|
4.269,45
|
-
|
91,37%
|
403,50
|
8,63%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
184,73
|
184,73
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
2.960,68
|
2.557,18
|
-
|
86,37%
|
403,50
|
13,63%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
1.897,00
|
1.897,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
1.712,27
|
1.712,27
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
184,73
|
184,73
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
1.897,00
|
1,897,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.712,27
|
1,712,27
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
184,73
|
184,73
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
40
|
|
ĐẮC LẮC
|
4.027,59
|
4.499,10
|
1.088,36
|
111,71%
|
616,85
|
15,32%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
3.703,16
|
4.174,67
|
1.088,36
|
112,73%
|
616,85
|
16,66%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
324,44
|
324,44
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
2.558,43
|
3.646,79
|
1.088,36
|
142,54%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
1.469,16
|
852,31
|
-
|
58,01%
|
616,85
|
41,99%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
1.144,73
|
527,88
|
-
|
46,11%
|
616,85
|
53,89%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
324,44
|
324,44
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
1.469,16
|
852,31
|
-
|
58,01%
|
616,85
|
41,99%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.144,73
|
527,88
|
-
|
46,11%
|
616,85
|
53,89%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
324,44
|
324,44
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
41
|
|
ĐẮC NÔNG
|
2.487,02
|
2.671,14
|
296,50
|
107,40%
|
112,38
|
4,52%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
2.128,73
|
2.425,23
|
296,50
|
113,93%
|
-
|
0,00%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
358,29
|
245,91
|
-
|
68,64%
|
112,38
|
31,36%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
896,23
|
1.192,73
|
296,50
|
133,08%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
1.590,79
|
1.478,41
|
-
|
92,94%
|
112,38
|
7,06%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
1.232,50
|
1.232,50
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
358,29
|
245,91
|
-
|
68,64%
|
112,38
|
31,36%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
1.590,79
|
1.478,41
|
-
|
92,94%
|
112,38
|
7,06%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.232,50
|
1.232,50
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
358,29
|
245,91
|
-
|
68,64%
|
112,38
|
31,36%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
42
|
|
GIA LAI
|
3.350,32
|
3.484,38
|
134,07
|
104,00%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
3.124,80
|
3.258,87
|
134,07
|
104,29%
|
-
|
0,00%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
225,52
|
225,52
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
2.103,11
|
2.237,18
|
134,07
|
106,37%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
1.247,21
|
1.247,21
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
1.021,69
|
1.021,69
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
225,52
|
225,52
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
1.247,21
|
1.247,21
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.021,69
|
1.021,69
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
225,52
|
225,52
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
43
|
|
KON TUM
|
2.232,14
|
2.572,15
|
618,05
|
115,23%
|
278,04
|
12,46%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
1.939,97
|
2.538,02
|
618,05
|
130,83%
|
20,00
|
1,03%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
292,17
|
34,13
|
-
|
11,68%
|
258,04
|
88,32%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
849,62
|
1.467,67
|
618,05
|
172,74%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
1.382,52
|
1.104,48
|
-
|
79,89%
|
278,04
|
20,11%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
1.090,35
|
1.070,35
|
-
|
98,17%
|
20,00
|
1,83%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
292,17
|
34,13
|
-
|
11,68%
|
258,04
|
88,32%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
1.382,52
|
1.104,48
|
-
|
79,89%
|
278,04
|
20,11%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.090,35
|
1.070,35
|
-
|
98,17%
|
20,00
|
1,83%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
292,17
|
34,13
|
-
|
11,68%
|
258,04
|
88,32%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
44
|
|
LÂM ĐỒNG
|
4.847,81
|
4.835,79
|
-
|
99,75%
|
12,03
|
0,25%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
4.734,68
|
4.722,65
|
-
|
99,75%
|
12,03
|
0,25%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
113,13
|
113,13
|
-
|
100,00%
|
|
0,00%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
3.942,38
|
3.930,35
|
-
|
99,69%
|
12,03
|
0,31%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
905,43
|
905,43
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
792,30
|
792,30
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
113,13
|
113,13
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
905,43
|
905,43
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
792,30
|
792,30
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
113,13
|
113,13
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
45
|
|
TP HỒ CHÍ MINH
|
54.268,24
|
31.943,65
|
-
|
58,86%
|
22.324,59
|
41,14%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
53.557,24
|
31.232,65
|
-
|
58,32%
|
22.324,59
|
41,68%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
711,00
|
711,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
51.788,60
|
29.464,01
|
-
|
56,89%
|
22.324,59
|
43,11 %
|
|
|
|
Vốn ngân sách trung ương
|
2.479,64
|
2,479,64
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
1.768,64
|
1.768,64
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
711,00
|
711,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
2.479,64
|
2.479,64
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.768,64
|
1.768,64
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
711,00
|
711,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
46
|
|
ĐỒNG NAI
|
8.373,01
|
9.493,22
|
1.120,21
|
113,38%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
8.274,18
|
9,394,39
|
1.120,21
|
113,54%
|
-
|
0,00%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
98,83
|
98,83
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
7.335,10
|
8.455,31
|
1.120,21
|
115,27%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
1.037,91
|
1.037,91
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
939,08
|
939,08
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
98,83
|
98,83
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
1.037,91
|
1.037,91
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
939,08
|
939,08
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
98,83
|
98,83
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
|
BÌNH DƯƠNG
|
8.779,05
|
8.779,05
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
8.779,05
|
8.779,05
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
8.579,05
|
8.579,05
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
200,00
|
200,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
200,00
|
200,00
|
|
100,00%
|
|
0,00%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
200,00
|
200,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
200,00
|
200,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
48
|
|
BÌNH PHƯỚC
|
7.129,04
|
7.242,24
|
113,20
|
101,59%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
7.060,14
|
7.173,34
|
113,20
|
101,60%
|
-
|
0,00%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
68,90
|
68,90
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
6.060,14
|
6.173,34
|
113,20
|
101,87%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
1.068,90
|
1.068,90
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
c
|
|
Vốn trong nước
|
1.000,00
|
1.000,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
d
|
|
Vốn nước ngoài
|
68,90
|
68,90
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
1.068,90
|
1.068,90
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.000,00
|
1.000,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
68,90
|
68,90
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
49
|
|
TÂY NINH
|
3.577,83
|
4.165,83
|
588,00
|
116,43%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
3.469,93
|
4.057,93
|
588,00
|
116,95%
|
-
|
0,00%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
107,90
|
107,90
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
2.642,38
|
3.230,38
|
588,00
|
122,25%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
935,45
|
935,45
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
827,55
|
827,55
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
107,90
|
107,90
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
935,45
|
935,45
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
827,55
|
827,55
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
107,90
|
107,90
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
50
|
|
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
|
7.875,01
|
10.844,24
|
2.969,24
|
137,70%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
7.875,01
|
10.844,24
|
2.969,24
|
137,70%
|
-
|
0,00%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
7.275,01
|
10.244,24
|
2.969,24
|
140,81%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
600,00
|
600,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
600,00
|
600,00
|
|
100,00%
|
|
0,00%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
600,00
|
600,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
600,00
|
600,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
51
|
|
LONG AN
|
6.623,51
|
5.976,15
|
-
|
90,23%
|
647,35
|
9,77%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
6.436,31
|
5.788,96
|
-
|
89,94%
|
647,35
|
10,06%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
187,20
|
187,20
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
5.170,69
|
4.523,34
|
-
|
87,48%
|
647,35
|
12,52%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
1.452,82
|
1.452,82
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
1.265,62
|
1.265,62
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
187,20
|
187,20
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
1.452,82
|
1.452,82
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.265,62
|
1.265,62
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
187,20
|
187,20
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
52
|
|
TIỀN GIANG
|
3.940,70
|
3.940,70
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
3.908,56
|
3.908,56
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
32,13
|
32,13
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
2.870,24
|
2.870,24
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
1.070,45
|
1,070,45
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
1.038,32
|
1.038,32
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
32,13
|
32,13
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
1.070,45
|
1.070,45
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.038,32
|
1.038,32
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
32,13
|
32,13
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
53
|
|
BẾN TRE
|
4.025,18
|
4.125,18
|
100,00
|
102,48%
|
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
3.245,58
|
3.345,58
|
100,00
|
103,08%
|
-
|
0,00%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
779,59
|
779,59
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
2.165,50
|
2.265,50
|
100,00
|
104,62%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
1.859,68
|
1.859,68
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
1.080,08
|
1.080,08
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
779,59
|
779,59
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
1.859,68
|
1.859,68
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.080,08
|
1.080,08
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
779,59
|
779,59
|
|
100,00%
|
|
0,00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
54
|
|
TRÀ VINH
|
3.319,24
|
3.319,24
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
3.241,94
|
3.241,94
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
77,30
|
77,30
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
2.168,04
|
2.168,04
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
1.151,20
|
1.151,20
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
1.073,90
|
1.073,90
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
77,30
|
77,30
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
1.151,20
|
1.151,20
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.073,90
|
1.073,90
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
77,30
|
77,30
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
55
|
|
VĨNH LONG
|
4.428,11
|
4.441,48
|
99,77
|
100,30%
|
86,39
|
1,95%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
4.164,41
|
4.187,81
|
99,77
|
100,56%
|
76,37
|
1,83%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
263,70
|
253,67
|
-
|
96,20%
|
10,02
|
3,80%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
2.659,41
|
2.759,18
|
99,77
|
103,75%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
1.768,70
|
1.682,31
|
-
|
95,12%
|
86,39
|
4,88%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
1.505,00
|
1.428,64
|
-
|
94,93%
|
76,37
|
5,07%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
263,70
|
253,67
|
-
|
96,20%
|
10,02
|
3,80%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
1.768,70
|
1.682,31
|
-
|
95,12%
|
86,39
|
4,88%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.505,00
|
1.428,64
|
-
|
94,93%
|
76,37
|
5,07%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
263,70
|
253,67
|
-
|
96,20%
|
10,02
|
3,80%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
56
|
|
CẦN THƠ
|
8.035,88
|
6.792,37
|
-
|
84,53%
|
1.243,51
|
15,47%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
6.469,79
|
5.944,28
|
-
|
91,88%
|
525,51
|
8,12%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
1.566,09
|
848,10
|
-
|
54,15%
|
718,00
|
45,85%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
5.312,10
|
4.786,59
|
-
|
90,11%
|
525,51
|
9,89%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
2.723,78
|
2.005,78
|
-
|
73,64%
|
718,00
|
26,36%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
1.157,69
|
1.157,69
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
1.566,09
|
848,10
|
-
|
54,15%
|
718,00
|
45,85%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
2.723,78
|
2.005,78
|
-
|
73,64%
|
718,00
|
26,36%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.157,69
|
1.157,69
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
1.566,09
|
848,10
|
-
|
54,15%
|
718,00
|
45,85%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
57
|
|
HẬU GIANG
|
3.232,67
|
2.905,85
|
-
|
89,89%
|
326,82
|
10,11%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
2.983,27
|
2.656,45
|
-
|
89,04%
|
326,82
|
10,96%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
249,40
|
249,40
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
1.804,38
|
1.477,56
|
-
|
81,89%
|
326,82
|
18,11%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
1.428,29
|
1.428,29
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
1.178,89
|
1.178,89
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
249,40
|
249,40
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
1.428,29
|
1.428,29
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.178,89
|
1.178,89
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn nước ngoài
|
249,40
|
249,40
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
58
|
|
SÓC TRĂNG
|
4.230,38
|
4.230,38
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
3.902,42
|
3.902,42
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
327,96
|
327,96
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
2.567,94
|
2.567,94
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
1.662,44
|
1.662,44
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
1.334,48
|
1.334,48
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
327,96
|
327,96
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
1.662,44
|
1.662,44
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.334,48
|
1.334,48
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
327,96
|
327,96
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
59
|
|
AN GIANG
|
5.267,56
|
5.267,56
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
4.983,07
|
4.983,07
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
284,48
|
284,48
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
3.499,48
|
3.499,48
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
1.768,08
|
1.768,08
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
1.483,59
|
1.483,59
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
284,48
|
284,48
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
1.768,08
|
1.768,08
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.483,59
|
1.483,59
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
284,48
|
284,48
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
60
|
|
ĐỒNG THÁP
|
4.417,36
|
4.202,85
|
|
95,14%
|
214,51
|
4,86%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
3.920,36
|
3,705,85
|
-
|
94,53%
|
214,51
|
5,47%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
497,00
|
497,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
3.290,36
|
3.075,85
|
-
|
93,48%
|
214,51
|
6,52%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
1.127,00
|
1.127,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
630,00
|
630,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
497,00
|
497,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
1.127,00
|
1.127,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
630,00
|
630,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
497,00
|
497,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
61
|
|
KIÊN GIANG
|
4.674,42
|
5.023,92
|
450,00
|
107,48%
|
100,50
|
2,15%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
4.575,41
|
4.924,91
|
450,00
|
107,64%
|
100,50
|
2,20%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
99,01
|
99,01
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
3.480,69
|
3.930,69
|
450,00
|
112,93%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
1.193,73
|
1.093,23
|
-
|
91,58%
|
100,50
|
8,42%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
1.094,72
|
994,22
|
-
|
90,82%
|
100,50
|
9,18%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
99,01
|
99,01
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
1.193,73
|
1.093,23
|
-
|
91,58%
|
100,50
|
8,42%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.094,72
|
994,22
|
-
|
90,82%
|
100,50
|
9,18%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
99,01
|
99,01
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
62
|
|
BẠC LIÊU
|
3.268,41
|
2.706,98
|
-
|
82,82%
|
561,43
|
17,18%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
3.051,07
|
2.489,64
|
-
|
81,60%
|
561,43
|
18,40%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
217,34
|
217,34
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
2.128,15
|
1.836,72
|
-
|
86,31%
|
291,43
|
13,69%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
1.140,26
|
870,26
|
-
|
76,32%
|
270,00
|
23,68%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
922,92
|
652,92
|
-
|
70,74%
|
270,00
|
29,26%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
217,34
|
217,34
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
1.140,26
|
870,26
|
-
|
76,32%
|
270,00
|
23,68%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
922,92
|
652,92
|
-
|
70,74%
|
270,00
|
29,26%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
217,34
|
217,34
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
63
|
|
CÀ MAU
|
3.491,49
|
3.190,12
|
|
91,37%
|
301,37
|
8,63%
|
|
a
|
|
Vốn trong
nước
|
3.216,49
|
2.915,12
|
-
|
90,63%
|
301,37
|
9,37%
|
|
b
|
|
Vốn nước
ngoài
|
275,00
|
275,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
1
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
2.476,49
|
2.391,49
|
-
|
96,57%
|
85,00
|
3,43%
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách trung ương
|
1.015,00
|
798,63
|
-
|
78,68%
|
216,37
|
21,32%
|
|
c
|
|
Vốn trong
nước
|
740,00
|
523,63
|
-
|
70,76%
|
216,37
|
29,24%
|
|
d
|
|
Vốn nước
ngoài
|
275,00
|
275,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
1.015,00
|
798,63
|
-
|
78,68%
|
216,37
|
21,32%
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
740,00
|
523,63
|
-
|
70,76%
|
216,37
|
29,24%
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
275,00
|
275,00
|
-
|
100,00%
|
-
|
0,00%
|
|
|
2.2
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 01A
DANH
SÁCH CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG CHƯA PHÂN BỔ HẾT VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG KẾ HOẠCH NĂM 2022
TỔNG
HỢP SỐ LIỆU TỪ CÁC BÁO CÁO BỘ TÀI CHÍNH NHẬN ĐƯỢC (CẬP NHẬT ĐẾN THỜI ĐIỂM BÁO
CÁO)
(Kèm theo công văn số: 2757/BTC-ĐT ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Bộ Tài
chính)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Kế hoạch
vốn NSTW Thủ tướng Chính phủ giao
|
Kế hoạch
bộ, ngành/địa phương triển khai
|
Kế hoạch
chưa triển khai, phân bổ
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Tỷ lệ
|
Số tiền
|
Tỷ lệ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=4/3
|
6=3-4
|
7=6/3
|
9
|
|
BỘ, CƠ QUAN
TRUNG ƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Trung ương Đảng
|
483,00
|
412,86
|
85,48%
|
70,14
|
14,52%
|
|
|
Vốn trong nước
|
483,00
|
412,86
|
85,48%
|
70,14
|
14,52%
|
|
2
|
Học viện Chính trị - Hành chính QG
HCM
|
304,00
|
149,00
|
49,01%
|
155,00
|
50,99%
|
|
|
Vốn trong nước
|
304,00
|
149,00
|
49,01%
|
155,00
|
50,99%
|
|
3
|
Toà án nhân dân tối cao
|
1.387,70
|
729,00
|
52,53%
|
658,70
|
47,47%
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.387,70
|
729,00
|
52,53%
|
658,70
|
47,47%
|
|
4
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
6.438,06
|
4.341,00
|
67,43%
|
2.097,06
|
32,57%
|
|
|
Vốn trong
nước
|
4.538,06
|
2.441,00
|
53,79%
|
2.097,06
|
46,21%
|
|
5
|
Bộ Giao thông vận tải
|
50.327,63
|
41.306,48
|
82,08%
|
9.021,15
|
17,92%
|
|
|
Vốn trong
nước
|
45.450,90
|
36.429,75
|
80,15%
|
9.021,15
|
19,85%
|
|
6
|
Bộ Công thương
|
825,26
|
746,17
|
90,42%
|
79,08
|
9,58%
|
|
|
Vốn trong
nước
|
585,90
|
506,82
|
86,50%
|
79,08
|
13,50%
|
|
7
|
Bộ Y tế
|
1.645,30
|
653,00
|
39,69%
|
992,30
|
60,31%
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.415,30
|
473,00
|
33,42%
|
942,30
|
66,58%
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
230,00
|
180,00
|
78,26%
|
50,00
|
21,74%
|
|
8
|
Bộ Giáo dục và ĐT
|
1.434,55
|
1.330,77
|
92,77%
|
103,77
|
7,23%
|
|
|
Vốn trong nước
|
521,90
|
418,13
|
80,12%
|
103,77
|
19,88%
|
|
9
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
410,20
|
175,33
|
42,74%
|
234,87
|
57,26%
|
|
|
Vốn trong
nước
|
410,20
|
175,33
|
42,74%
|
234,87
|
57,26%
|
|
10
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.010,90
|
808,92
|
80,02%
|
201,98
|
19,98%
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.010,90
|
808,92
|
80,02%
|
201,98
|
19,98%
|
|
11
|
Bộ Tư pháp
|
1.084,80
|
491,63
|
45,32%
|
593,17
|
54,68%
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.084,80
|
491,63
|
45,32%
|
593,17
|
54,68%
|
|
12
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
611,30
|
418,72
|
68,50%
|
192,58
|
31,50%
|
|
|
Vốn trong
nước
|
581,30
|
388,72
|
66,87%
|
192,58
|
33,13%
|
|
13
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
1.706,31
|
1.681,62
|
98,55%
|
24,69
|
1,45%
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
399,81
|
375,12
|
93,82%
|
24,69
|
6,18%
|
|
14
|
Bộ Thông tin và Truyền Thông
|
111,00
|
23,07
|
20,79%
|
87,93
|
79,21%
|
|
|
Vốn trong
nước
|
111,00
|
23,07
|
20,79%
|
87,93
|
79,21%
|
|
15
|
Thanh tra Chính phủ
|
48,80
|
7,36
|
15,08%
|
41,44
|
84,92%
|
|
|
Vốn trong
nước
|
48,80
|
7,36
|
15,08%
|
41,44
|
84,92%
|
|
16
|
Đại học Quốc gia Hà Nội
|
1.172,48
|
742,50
|
63,33%
|
429,98
|
36,67%
|
|
|
Vốn trong
nước
|
912,50
|
742,50
|
81,37%
|
170,00
|
18,63%
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
259,98
|
-
|
0,00%
|
259,98
|
100,00%
|
|
17
|
Đại học Quốc gia TP HCM
|
853,94
|
664,94
|
77,87%
|
189,00
|
22,13%
|
|
|
Vốn trong
nước
|
653,90
|
464,90
|
71,10%
|
189,00
|
28,90%
|
|
18
|
Hội Liên hiệp phụ nữ VN
|
64,00
|
10,00
|
15,62%
|
54,00
|
84,38%
|
|
|
Vốn trong
nước
|
64,00
|
10,00
|
15,62%
|
54,00
|
84,38%
|
|
19
|
BQL KCNC Hoà Lạc
|
624,40
|
611,90
|
98,00%
|
12,50
|
2,00%
|
|
|
Vốn trong
nước
|
624,40
|
611,90
|
98,00%
|
12,50
|
2,00%
|
|
|
ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CAO BẰNG
|
2.193,27
|
1.720,27
|
78,43%
|
473,00
|
21,57%
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.750,58
|
1.277,58
|
72,98%
|
473,00
|
27,02%
|
|
2
|
LẠNG SƠN
|
1.230,58
|
872,19
|
70,88%
|
358,38
|
29,12%
|
|
|
Vốn trong
nước
|
828,43
|
470,05
|
56,74%
|
358,38
|
43,26%
|
|
3
|
LÀO CAI
|
1.583,86
|
1.499,76
|
94,69%
|
84,10
|
5,31%
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.221,65
|
1.137,55
|
93,12%
|
84,10
|
6,88%
|
|
4
|
LAI CHÂU
|
1.164,83
|
1.082,33
|
92,92%
|
82,50
|
7,08%
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.100,19
|
1.017,69
|
92,50%
|
82,50
|
7,50%
|
|
5
|
NINH BÌNH
|
1.669,14
|
1.569,14
|
94,01%
|
100,00
|
5,99%
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.353,07
|
1.253,07
|
92,61%
|
100,00
|
7,39%
|
|
6
|
THÁI BÌNH
|
1.410,54
|
727,54
|
51,58%
|
683,00
|
48,42%
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.300,12
|
640,12
|
49,24%
|
660,00
|
50,76%
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
110,42
|
87,42
|
79,17%
|
23,00
|
20,83%
|
|
7
|
THANH HOÁ
|
3.521,97
|
3.057,97
|
86,83%
|
464,00
|
13,17%
|
|
|
Vốn trong
nước
|
2.903,01
|
2.439,01
|
84,02%
|
464,00
|
15,98%
|
|
8
|
HÀ TĨNH
|
4.425,24
|
2.932,47
|
66,27%
|
1.492,77
|
33,73%
|
|
|
Vốn trong
nước
|
3.675,64
|
2.265,64
|
61,64%
|
1.410,00
|
38,36%
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
749,60
|
666,83
|
88,96%
|
82,77
|
11,04%
|
|
9
|
THỪA THIÊN HUẾ
|
2.117,34
|
2.023,97
|
95,59%
|
93,37
|
4,41%
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.500,00
|
1.406,63
|
93,78%
|
93,37
|
6,22%
|
|
10
|
QUẢNG NAM
|
1.404,13
|
1.132,36
|
80,64%
|
271,77
|
19,36%
|
|
|
Vốn trong
nước
|
839,00
|
567,23
|
67,61%
|
271,77
|
32,39%
|
|
11
|
QUẢNG NGÃI
|
1.467,76
|
915,52
|
62,38%
|
552,24
|
37,62%
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.419,43
|
867,18
|
61,09%
|
552,24
|
38,91%
|
|
12
|
PHÚ YÊN
|
1.281,62
|
1.090,66
|
85,10%
|
190,96
|
14,90%
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.180,48
|
1.022,48
|
86,62%
|
158,00
|
13,38%
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
101,14
|
68,18
|
67,41%
|
32,96
|
32,59%
|
|
13
|
ĐẮC LẮC
|
1.469,16
|
852,31
|
58,01%
|
616,85
|
41,99%
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.144,73
|
527,88
|
46,11%
|
616,85
|
53,89%
|
|
14
|
ĐẮC NÔNG
|
1.590,79
|
1.478,41
|
92,94%
|
112,38
|
7,06%
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
358,29
|
245,91
|
68,64%
|
112,38
|
31,36%
|
|
15
|
KON TUM
|
1.382,52
|
1.104,48
|
79,89%
|
278,04
|
20,11%
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.090,35
|
1.070,35
|
98,17%
|
20,00
|
1,83%
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
292,17
|
34,13
|
11,68%
|
258,04
|
88,32%
|
|
16
|
VĨNH LONG
|
1.768,70
|
1.682,31
|
95,12%
|
86,39
|
4,88%
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.505,00
|
1.428,64
|
94,93%
|
76,37
|
5,07%
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
263,70
|
253,67
|
96,20%
|
10,02
|
3,80%
|
|
17
|
CẦN THƠ
|
2.723,78
|
2.005,78
|
73,64%
|
718,00
|
26,36%
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
1.566,09
|
848,10
|
54,15%
|
718,00
|
45,85%
|
|
18
|
KIÊN GIANG
|
1.193,73
|
1.093,23
|
91,58%
|
100,50
|
8,42%
|
|
|
Vốn trong
nước
|
1.094,72
|
994,22
|
90,82%
|
100,50
|
9,18%
|
|
19
|
BẠC LIÊU
|
1.140,26
|
870,26
|
76,32%
|
270,00
|
23,68%
|
|
|
Vốn trong
nước
|
922,92
|
652,92
|
70,74%
|
270,00
|
29,26%
|
|
20
|
CÀ MAU
|
1.015,00
|
798,63
|
78,68%
|
216,37
|
21,32%
|
|
|
Vốn trong
nước
|
740,00
|
523,63
|
70,76%
|
216,37
|
29,24%
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 01B
DANH
SÁCH CÁC ĐỊA PHƯƠNG CHƯA PHÂN BỔ HẾT VỐN CÂN ĐỐI NSĐP KẾ HOẠCH NĂM 2022
TỔNG HỢP SỐ LIỆU TỪ CÁC BÁO CÁO BỘ TÀI CHÍNH NHẬN ĐƯỢC (CẬP NHẬT ĐẾN THỜI ĐIỂM
BÁO CÁO)
(Kèm theo công văn số: 2757 /BTC-ĐT ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Bộ Tài
chính)
Đơn vị tính:
Tỷ đồng
STT
|
Nội dung
|
Kế hoạch
vốn cân đối NSĐP Thủ tướng Chính phủ giao
|
Kế hoạch
địa phương triển khai
|
Kế hoạch
chưa triển khai, phân bổ
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Tỷ lệ
|
Số tiền
|
Tỷ lệ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=4/3
|
6=3-4
|
7=6/3
|
9
|
1
|
TP HỒ CHÍ MINH
|
51.788,60
|
29.464,01
|
56,89%
|
22.324,59
|
43,11%
|
|
2
|
HẬU GIANG
|
1.804,38
|
1.477,56
|
81,89%
|
326,82
|
18,11%
|
|
3
|
BẮC NINH
|
6.349,65
|
5.245,12
|
82,60%
|
1.104,53
|
17,40%
|
|
4
|
VĨNH PHÚC
|
6.144,29
|
5.160,14
|
83,98%
|
984,15
|
16,02%
|
|
5
|
BẠC LIÊU
|
2.128,15
|
1.836,72
|
86,31%
|
291,43
|
13,69%
|
|
6
|
BÌNH THUẬN
|
2.960,68
|
2.557,18
|
86,37%
|
403,50
|
13,63%
|
|
7
|
LONG AN
|
5.170,69
|
4.523,34
|
87,48%
|
647,35
|
12,52%
|
|
8
|
THANH HOÁ
|
7.108,30
|
6.249,40
|
87,92%
|
858,90
|
12,08%
|
|
9
|
CẦN THƠ
|
5.312,10
|
4.786,59
|
90,11%
|
525,51
|
9,89%
|
|
10
|
THỪA THIÊN HUẾ
|
2.148,72
|
1.948,68
|
90,69%
|
200,04
|
9,31%
|
|
11
|
KHÁNH HOÀ
|
2.897,94
|
2.630,34
|
90,77%
|
267,60
|
9,23%
|
|
12
|
HÀ TĨNH
|
2.363,39
|
2.169,29
|
91,79%
|
194,10
|
8,21%
|
|
13
|
ĐỒNG THÁP
|
3.290,36
|
3.075,85
|
93,48%
|
214,51
|
6,52%
|
|
14
|
CÀ MAU
|
2.476,49
|
2.391,49
|
96,57%
|
85
|
3,43%
|
|
15
|
THÁI BÌNH
|
2.270,16
|
2.197,78
|
96,81%
|
72,38
|
3,19%
|
|
16
|
HÀ NAM
|
2.916,22
|
2.896,96
|
99,34%
|
19,25
|
0,66%
|
|
17
|
LÂM ĐỒNG
|
3.942,38
|
3.930,35
|
99,69%
|
12,03
|
0,31%
|
|
[1] Bao gồm
24.000 tỷ đồng vốn Chương trình MTQG chưa được Thủ tướng Chính phủ giao kế
hoạch vốn.
[2] Bao gồm kế
hoạch Thủ tướng Chính phủ đã giao là 518.105,895 tỷ đồng và kế hoạch vốn
cân đối ngân sách địa phương triển khai tăng so với kế hoạch Thủ
tướng Chính phủ giao là 39.912,993 tỷ đồng.
Công văn 2757/BTC-ĐT về tình hình thanh toán vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước lũy kế 02 tháng, ước thực hiện 3 tháng kế hoạch năm 2022 do Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 2757/BTC-ĐT về tình hình thanh toán vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước lũy kế 02 tháng, ước thực hiện 3 tháng kế hoạch ngày 25/03/2022 do Bộ Tài chính ban hành
4.283
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|