|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 2675/LĐTBXH-KHTC 2020 báo cáo tình hình giải ngân vốn đầu tư công quý II
Số hiệu:
|
2675/LĐTBXH-KHTC
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Phạm Quang Phụng
|
Ngày ban hành:
|
17/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính gửi:
|
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính.
|
Thực hiện Thông tư số
03/2017/TT-BKHĐT ngày 25/4/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chế độ báo
cáo việc lập, theo dõi và đánh giá thực hiện kế hoạch đầu tư công; Thông tư số
82/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 của Bộ Tài chính quy định về chế độ và biểu mẫu
báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công, Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư công
quý II/2020 theo chi tiết tại các Phụ lục đính kèm.
Đề nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
Bộ Tài chính tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Cổng thông tin điện tử của Bộ (để công khai);
- Lưu: VT, KHTC.
|
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
Phạm Quang Phụng
|
Phụ lục
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ GIẢI
NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 (TÍNH ĐẾN 30/6/2020)
(Kèm
theo Công văn số 2675/LĐTBXH-KHTC ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Chương trình/ngành, lĩnh vực
|
Kế hoạch năm 2020
|
Khối lượng thực hiện Kế hoạch năm 2020 tính từ
01/01/2020 đến hết ngày 30/6/2020
|
Giải ngân Kế hoạch năm 2020 tính từ 01/01/2020 đến hết
ngày 30/6/2020
|
So với Kế hoạch năm 2020 (%)
|
Tổng số
|
Trong nước
|
Nước ngoài
|
Tổng số
|
Trong nước
|
Nước ngoài
|
Tổng số
|
Trong nước
|
Nước ngoài
|
Khối lượng thực hiện
|
Giải ngân
|
Tổng số
|
Trong nước
|
Ngoài nước
|
Tổng số
|
Trong nước
|
Ngoài nước
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
TỔNG SỐ
|
385.700
|
385.700
|
|
96.986
|
96.986
|
|
115.800
|
115.800
|
|
25,18%
|
25,18%
|
|
30,06%
|
30,06%
|
|
I
|
Vốn ngân sách
nhà nước
|
385.700
|
385.700
|
|
96.986
|
96.986
|
|
115.800
|
115.800
|
|
25,18%
|
25,18%
|
|
30,06%
|
30,06%
|
|
|
Đầu tư theo
ngành, lĩnh vực
|
385.200
|
385.200
|
|
96.986
|
96.986
|
|
115.800
|
115.800
|
|
25,18%
|
25,18%
|
|
30,06%
|
30,06%
|
|
1
|
Nhiệm vụ lập quy hoạch
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã hội
|
241.689
|
241.689
|
|
71.287
|
71.287
|
|
85.804
|
85.804
|
|
29,50%
|
29,50%
|
|
35,50%
|
35,50%
|
|
3
|
Y tế dân số và vệ sinh
an toàn thực phẩm
|
10.000
|
10.000
|
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Giáo dục đào tạo và
giáo dục nghề nghiệp
|
48.811
|
48.811
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Quản lý nhà nước
|
39.200
|
39.200
|
|
5.599
|
5.599
|
|
6.668
|
6.668
|
|
14,28%
|
14,28%
|
|
17,01%
|
17,01%
|
|
6
|
Công nghệ thông tin
|
39.500
|
39.500
|
|
20.000
|
20000
|
|
23.228
|
23.228
|
|
50,63%
|
50,63%
|
|
58,81%
|
58,81%
|
|
|
Vốn sử dụng dự phòng
chung
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 02
CHI TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2020 NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Đơn vị: triệu đồng
Số TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Mã số dự án
|
Thời gian khởi công hoàn thành
|
Quyết định đầu tư dự án
|
Kế hoạch năm 2020
|
Khối lượng thực hiện từ 01/01/2020 đến 30/6/2020
|
Giải ngân kế hoạch năm 2020 tính đến 30/6/2020
|
Ghi chú
|
Số, ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: NSNN
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Thu hồi các khoản ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Thu hồi các khoản ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
385.700
|
|
|
96.986
|
115.800
|
|
|
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
385.700
|
-
|
-
|
96.986
|
115.800
|
|
|
|
Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Vốn đầu tư theo ngành,
lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
385.700
|
-
|
-
|
96.986
|
115.800
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ lập Quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch hệ thống cơ
sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng
|
|
7.831.506
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Quy hoạch mạng lưới
cơ sở trợ giúp xã hội
|
|
7.833.181
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Quy hoạch mạng lưới
cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
241.689
|
-
|
-
|
71.287
|
85.804
|
|
|
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
241.689
|
-
|
-
|
71.287
|
85.804
|
|
|
|
|
Dự án đã hoàn
thành, bàn giao đưa vào sử dụng còn thiếu vốn (không phải thực hiện tiết kiệm
10% TMĐT theo NQ89)
|
|
|
|
|
|
|
13.895
|
-
|
-
|
4.699
|
4.699
|
|
|
|
1
|
Trung tâm điều dưỡng
người có công khu vực miền Trung
|
Đà Nẵng
|
7.339.760
|
2013-2017
|
1373/QĐ-LĐTBXH ngày 4/10/2012
|
236.682
|
236.682
|
6.303
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm điều dưỡng
người có công Quảng Trị
|
Quảng Trị
|
7.224.967
|
2014-2017
|
1632/QĐ-LĐTBXH ngày 22/10/2013
|
62.613
|
62.613
|
6.261
|
|
|
3.368
|
3.368
|
|
|
|
3
|
Trung tâm điều dưỡng
người có công Thừa Thiên Huế
|
Thừa Thiên Huế
|
7.287.617
|
2015-2018
|
1413/QĐ-LĐTBXH ngày 24/10/2014
|
48.171
|
48.171
|
1.331
|
|
|
1.331
|
1.331
|
|
|
|
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
151.619
|
-
|
-
|
46.188
|
51.894
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
151.619
|
-
|
-
|
46.188
|
51.894
|
|
|
|
1
|
Trung tâm điều dưỡng
người có công tỉnh Hà Nam
|
Hà Nam
|
7.501.096
|
2016-2020
|
1349/QĐ-LĐTBXH ngày 04/10/2018
|
63.770
|
63.770
|
11.570
|
|
|
5.762
|
5.762
|
|
|
|
2
|
Trung tâm điều dưỡng
người có công tỉnh Nam Định
|
Nam Định
|
7.521.939
|
2016-2020
|
829/QĐ-LĐTBXH ngày 29/6/2018
|
66.955
|
66.955
|
22.555
|
|
|
3.001
|
3.001
|
|
|
|
3
|
Trung tâm điều dưỡng
người có công tỉnh Hưng Yên
|
Hưng Yên
|
7.210.952
|
2016-2020
|
828/QĐ-LĐTBXH ngày 29/6/2018
|
68.292
|
68.292
|
25.960
|
|
|
5.000
|
6.000
|
|
|
|
4
|
Trung tâm phục hồi
chức năng trẻ tàn tật Thụy An
|
Hà Nội
|
7.216.064
|
2016-2020
|
817/QĐ-LĐTBXH ngày 28/6/2018
|
72.000
|
72.000
|
29.300
|
|
|
4.925
|
4.925
|
|
|
|
5
|
Trung tâm điều dưỡng
thương binh và người có công Long Đất
|
Bà Rịa- Vũng Tàu
|
7.518.690
|
2016-2020
|
739/QĐ-LĐTBXH ngày 15/6/2018
|
71.051
|
71.051
|
30.851
|
|
|
14.000
|
16.105
|
|
|
|
6
|
Trung tâm điều dưỡng
người có công tỉnh Tây Ninh
|
Tây Ninh
|
7.447.518
|
2016-2020
|
546/QĐ-LĐTBXH ngày 10/5/2018
|
69.883
|
69.883
|
31.383
|
|
|
13.500
|
16.101
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
76.175
|
-
|
-
|
20.400
|
29.211
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
76.175
|
-
|
-
|
20.400
|
29.211
|
|
|
|
1
|
Trung tâm điều dưỡng
người có công tỉnh Bình Định
|
Bình Định
|
7.562.255
|
2018-2021
|
640/QĐ-LĐTBXH ngày 29/5/2018
|
68.724
|
68.724
|
12.175
|
|
|
5.000
|
6.899
|
|
|
|
2
|
Trung tâm điều dưỡng
người có công tỉnh Vĩnh Long
|
Vĩnh Long
|
7.562.800
|
2018-2021
|
308/QĐ- LĐTBXH ngày 22/3/2018
|
71.218
|
71.218
|
12.000
|
|
|
5.200
|
6.915
|
|
|
|
3
|
Trung tâm điều dưỡng
người có công tỉnh Sơn La
|
Sơn La
|
7.573.315
|
2018-2021
|
553/QĐ-LĐTBXH ngày 11/5/2018
|
71.251
|
71.251
|
12.000
|
|
|
3.500
|
4.478
|
|
|
|
4
|
Trung tâm điều dưỡng
thương binh Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
7.569.816
|
2018-2021
|
1672/QĐ-LĐTBXH ngày 24/10/2017
|
54.000
|
54.000
|
12.000
|
|
|
1.700
|
2.307
|
|
|
|
5
|
Trung tâm phục hồi
sức khỏe người có công Sầm Sơn
|
Thanh Hóa
|
7.565.299
|
2018-2021
|
1696/QĐ- LĐTBXH ngày 25/10/2017
|
71.999
|
71.999
|
12.000
|
|
|
3.500
|
4.339
|
|
|
|
6
|
Trung tâm điều dưỡng
người có công Sa Pa (giai đoạn 2)
|
Lào Cai
|
7.568.353
|
2019-2022
|
1030/QĐ-LĐTBXH ngày 08/8/2018
|
44.039
|
44.039
|
8.000
|
|
|
1.500
|
4.273
|
|
|
|
7
|
Trung tâm điều dưỡng
người có công tỉnh Thanh Hóa
|
Thanh Hóa
|
7.448.398
|
2019-2022
|
1512/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2018
|
67.710
|
67.710
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Giáo dục đào tạo và giáo dục
nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
48.811
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
40.811
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
40.811
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng nghề
kỹ thuật công nghệ Dung Quất
|
Quảng Ngãi
|
7.538.660
|
2016-2020
|
565/QĐ-LĐTBXH ngày 14/5/2018
|
116.000
|
116.000
|
40.811
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Trường Đại học Lao
động xã hội (Cơ sở Tp. Hồ Chí Minh)
|
Tp. HCM
|
7.564.401
|
|
1503/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2018
|
108.000
|
108.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
-
|
-
|
20.000
|
23.228
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
39.500
|
-
|
-
|
20.000
|
23.228
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
39.500
|
-
|
-
|
20.000
|
23.228
|
|
|
|
1
|
Tăng cường năng lực
công nghệ thông tin Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Hà Nội
|
7.622.520
|
2018-2021
|
1427/QĐ-LĐTBXH ngày 16/10/2018
|
65.000
|
|
39.500
|
|
|
20.000
|
23.228
|
|
|
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Chính phủ
điện tử và ứng dụng khoa học công nghệ mới vào quản lý điều hành và cung ứng dịch
vụ công lĩnh vực lao động, xã hội, người có công
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Y tế dân số và vệ sinh an
toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
-
|
-
|
100
|
100
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
-
|
-
|
100
|
100
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
-
|
-
|
100
|
100
|
|
|
|
1
|
Mua sắm trang thiết
bị y tế cho Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Tp Hồ Chí Minh
|
Tp.HCM
|
7.798.503
|
2020-2021
|
1621/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2019
|
50.000
|
49.786
|
10.000
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
VI
|
Quản lý Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
39.200
|
-
|
-
|
5.599
|
6.668
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
19.200
|
-
|
-
|
3.099
|
3.099
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
19.200
|
-
|
-
|
3.099
|
3.099
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
trụ sở 35 Trần Phú
|
Hà Nội
|
7.521.324
|
2018-2021
|
1723/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2017
|
70.623
|
70.623
|
19.200
|
|
|
3.099
|
3.099
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
-
|
-
|
2.500
|
3.569
|
|
|
|
1
|
Trụ sở liên cơ quan
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Hà Nội
|
7.735.779
|
2020-2023
|
1623/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2019
|
485.000
|
485.000
|
20.000
|
|
|
2.500
|
3.569
|
|
|
|
Biểu
số 03
CHI TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2020 NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Số TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Mã số dự án
|
Thời gian khởi công hoàn thành
|
Quyết định đầu tư dự án
|
Kế hoạch năm 2020
|
Ghi chú
|
Số, ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: NSNN
|
Kế hoạch năm 2020
|
Ước giải ngân từ 01/01/2020 đến 31/01/2021
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
385.700
|
385.700
|
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
385.700
|
385.700
|
|
|
Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Vốn đầu tư theo
ngành, lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
385.700
|
385.700
|
|
|
Nhiệm vụ lập Quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
1
|
Quy hoạch hệ thống
cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng
|
|
7.831.506
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
2
|
Quy hoạch mạng lưới
cơ sở trợ giúp xã hội
|
|
7.833.181
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
3
|
Quy hoạch mạng lưới
cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
I
|
Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
241.689
|
241.689
|
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
241.689
|
241.689
|
|
|
Dự án đã hoàn
thành, bàn giao đưa vào sử dụng còn thiếu vốn (không phải thực hiện tiết kiệm
10% TMĐT theo NQ89)
|
|
|
|
|
|
|
13.895
|
13.895
|
|
1
|
Trung tâm điều dưỡng
người có công khu vực miền Trung
|
Đà Nẵng
|
7.339.760
|
2013-2017
|
1373/QĐ-LĐTBXH ngày 4/10/2012
|
236.682
|
236.682
|
6.303
|
6.303
|
|
2
|
Trung tâm điều dưỡng
người có công Quảng Trị
|
Quảng Trị
|
7.224.967
|
2014-2017
|
1632/QĐ-LĐTBXH ngày 22/10/2013
|
62.613
|
62.613
|
6.261
|
6.261
|
|
3
|
Trung tâm điều dưỡng
người có công Thừa Thiên Huế
|
Thừa Thiên Huế
|
7.287.617
|
2015-2018
|
1413/QĐ-LĐTBXH ngày 24/10/2014
|
48.171
|
48.171
|
1.331
|
1.331
|
|
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
151.619
|
151.619
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
151.619
|
151.619
|
|
1
|
Trung tâm điều dưỡng
người có công tỉnh Hà Nam
|
Hà Nam
|
7.501.096
|
2016-2020
|
1349/QĐ-LĐTBXH ngày 04/10/2018
|
63.770
|
63.770
|
11.570
|
11.570
|
|
2
|
Trung tâm điều dưỡng
người có công tỉnh Nam Định
|
Nam Định
|
7.521.939
|
2016-2020
|
829/QĐ-LĐTBXH ngày 29/6/2018
|
66.955
|
66.955
|
22.555
|
22.555
|
|
3
|
Trung tâm điều dưỡng
người có công tỉnh Hưng Yên
|
Hưng Yên
|
7.210.952
|
2016-2020
|
828/QĐ-LĐTBXH ngày 29/6/2018
|
68.292
|
68.292
|
25.960
|
25.960
|
|
4
|
Trung tâm phục hồi
chức năng trẻ tàn tật Thụy An
|
Hà Nội
|
7.216.064
|
2016-2020
|
817/QĐ-LĐTBXH ngày 28/6/2018
|
72.000
|
72.000
|
29.300
|
29.300
|
|
5
|
Trung tâm điều dưỡng
thương binh và người có công Long Đất
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
7.518.690
|
2016-2020
|
739QĐ-LĐTBXH ngày 15/6/2018
|
71.051
|
71.051
|
30.851
|
30.851
|
|
6
|
Trung tâm điều dưỡng
người có công tỉnh Tây Ninh
|
Tây Ninh
|
7.447.518
|
2016-2020
|
546/QĐ-LĐTBXH ngày 10/5/2018
|
69.883
|
69.883
|
31.383
|
31.383
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
76.175
|
76.175
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
76.175
|
76.175
|
|
1
|
Trung tâm điều dưỡng
người có công tỉnh Bình Định
|
Bình Định
|
7.562.255
|
2018-2021
|
640/QĐ-LĐTBXH ngày 29/5/2018
|
68.724
|
68.724
|
12.175
|
12.175
|
|
2
|
Trung tâm điều dưỡng
người có công tỉnh Vĩnh Long
|
Vĩnh Long
|
7.562.800
|
2018-2021
|
308/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2018
|
71.218
|
71.218
|
12.000
|
12.000
|
|
3
|
Trung tâm điều dưỡng
người có công tỉnh Sơn La
|
Sơn La
|
7.573.315
|
2018-2021
|
553/QĐ-LĐTBXH ngày 11/5/2018
|
71.251
|
71.251
|
12.000
|
12.000
|
|
4
|
Trung tâm điều dưỡng
thương binh Lạng Giang
|
Bắc Giang
|
7.569.816
|
2018-2021
|
1672/QĐ-LĐTBXH ngày 24/10/2017
|
54.000
|
54.000
|
12.000
|
12.000
|
|
5
|
Trung tâm phục hồi sức
khỏe người có công Sầm Sơn
|
Thanh Hóa
|
7.565.299
|
2018-2021
|
1696/QĐ-LĐTBXH ngày 25/10/2017
|
71.999
|
71.999
|
12.000
|
12.000
|
|
6
|
Trung tâm điều dưỡng
người có công Sa Pa (giai đoạn 2)
|
Lào Cai
|
7.568.353
|
2019-2022
|
1030/QĐ- LĐTBXH ngày 08/8/2018
|
44.039
|
44.039
|
8.000
|
8.000
|
|
7
|
Trung tâm điều dưỡng
người có công tỉnh Thanh Hóa
|
Thanh Hóa
|
7.448.398
|
2019-2022
|
1512/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2018
|
67.710
|
67.710
|
8.000
|
8.000
|
|
III
|
Giáo dục đào tạo và giáo
dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
48.811
|
48.811
|
|
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
40.811
|
40.811
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
40.811
|
40.811
|
|
1
|
Trường Cao đẳng nghề
kỹ thuật công nghệ Dung Quất
|
Quảng Ngãi
|
7.538.660
|
2016-2020
|
565/QĐ-LĐTBXH ngày 14/5/2018
|
116.000
|
116.000
|
40.811
|
40.811
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
1
|
Trường Đại học Lao động
xã hội (Cơ sở Tp. Hồ Chí Minh)
|
Tp. HCM
|
7.564.401
|
2019-2023
|
1503/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2018
|
108.000
|
108.000
|
8.000
|
8.000
|
|
IV
|
Công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
39.500
|
39.500
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
39.500
|
39.500
|
|
1
|
Tăng cường năng lực
công nghệ thông tin Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Hà Nội
|
7.622.520
|
2018-2021
|
1427/QĐ-LĐTBXH ngày 16/10/2018
|
65.000
|
65.000
|
39.500
|
39.500
|
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
1
|
Xây dựng Chính phủ
điện tử và ứng dụng khoa học công nghệ mới vào quản lý điều hành và cung ứng dịch
vụ công lĩnh vực lao động, xã hội, người có công
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
V
|
Y tế dân số và vệ sinh
an toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
1
|
Mua sắm trang thiết
bị y tế cho Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Tp Hồ Chí Minh
|
Tp.HCM
|
7.798.503
|
2020-2021
|
1621/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2019
|
50.000
|
49.786
|
10.000
|
10.000
|
|
VI
|
Quản lý Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
39.200
|
39.200
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
19.200
|
19.200
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
19.200
|
19.200
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp trụ
sở 35 Trần Phú
|
Hà Nội
|
7.521.324
|
2018-2021
|
1723/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2017
|
70.623
|
70.623
|
19.200
|
19.200
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
1
|
Trụ sở liên cơ quan
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Hà Nội
|
7.735.779
|
2020-2023
|
1623/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2019
|
485.000
|
485.000
|
20.000
|
20.000
|
|
Công văn 2675/LĐTBXH-KHTC năm 2020 báo cáo tình hình giải ngân vốn đầu tư công quý II/2020 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 2675/LĐTBXH-KHTC ngày 17/07/2020 báo cáo tình hình giải ngân vốn đầu tư công quý II/2020 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
1.020
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|