BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1945/BKHĐT-KTĐN
V/v Chuẩn bị báo cáo phục vụ xây dựng Đề án định hướng thu hút, quản lý và sử dụng
nguồn ODA và nguồn vốn vay ưu đãi thời kỳ 2016 - 2020
|
Hà Nội, ngày 06 tháng 04 năm 2015
|
Kính gửi:
|
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể.
|
Thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định số 1257/QĐ-TTg
ngày 25/7/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch hành động cải
thiện tình hình thực hiện các chương trình, dự án ODA và vốn vay ưu đãi thời kỳ
2014 - 2015, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đang
phối hợp với các cơ quan liên quan và nhà tài trợ xây dựng Đề án định hướng thu hút, quản lý và sử dụng
nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà
tài trợ thời kỳ 2016 - 2020.
Để chuẩn bị nội
dung cho Đề án trên, Bộ Kế hoạch và Đầu
tư đề nghị Quý Cơ quan lập báo cáo đánh giá tình hình thu hút, quản lý và sử dụng
nguồn vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ thời kỳ 2011 - 2015 và định
hướng thu hút nguồn vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ thời kỳ 2016
- 2020 theo ngành, lĩnh vực thuộc chức năng quản lý của Quý Cơ quan. Đề cương Báo cáo nêu tại Phụ lục 1
gửi kèm theo công văn.
Đồng thời, Bộ Kế hoạch
và Đầu tư đề nghị Quý Cơ quan cung cấp thông tin và dữ liệu theo các nội dung yêu
cầu trong Phiếu Khảo sát tại Phụ lục 2; Biểu Giải ngân vốn ODA, vốn vay
ưu đãi và vốn đối ứng thời kỳ 2011-2015 tại Phụ lục 3 và Biểu Nhu cầu
nguồn vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ thời kỳ 2016 - 2020 nêu tại
Phụ lục 4 gửi kèm theo công văn.
Đề nghị Quý Cơ
quan gửi Báo cáo và các thông tin trên bằng văn bản và thư điện tử theo địa chỉ:
[email protected] về Bộ Kế hoạch và
Đầu tư trước ngày 30/4/2015 để tổng hợp trình Thủ tướng Chính phủ.
Mọi thông tin chi tiết liên hệ Vụ Kinh tế đối ngoại, Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Chị Lương Thị Quế Anh
theo Điện thoại: (04) 38430333 - Di dộng: 0904.367.678).
Bộ Kế hoạch và Đầu tư mong nhận được sự hợp tác của Quý Cơ
quan./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thứ trưởng Nguyễn Chí Dũng (để b/c);
- VPCP (Vụ QHQT);
- Lưu: VT, KTĐN, A.
|
TL. BỘ TRƯỞNG
CHÁNH VĂN PHÒNG
Tống Quốc Đạt
|
PHỤ LỤC 1
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO PHỤC VỤ XÂY DỰNG ĐỀ
ÁN “ĐỊNH HƯỚNG THU HÚT, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG NGUỒN VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA
CÁC NHÀ TÀI TRỢ THỜI KỲ 2016 - 2020”
I. Đánh giá tình hình thu hút, quản
lý và sử dụng nguồn vốn ODA và vốn vay ưu đãi thời kỳ 2011 - 2015
1. Đánh giá chung về công tác thu hút, quản lý và sử dụng nguồn vốn ODA và vốn vay ưu đãi thời kỳ 2011 - 2015
a) Tình hình ký kết và giải ngân giai đoạn 2011 - 2015:
Tổng giá trị ký kết, giải ngân vốn ODA và vốn vay ưu đãi thời
kỳ 2011 - 2015, trong đó đánh giá và phân
tích:
- Cơ cấu theo nguồn vốn viện trợ (ODA không hoàn lại, ODA vốn vay, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ) theo số liệu ký kết và số liệu giải ngân. Tỷ
lệ từng nguồn vốn so với tổng số vốn đã
ký, giải ngân.
- Tỷ lệ vốn giải ngân vốn nước ngoài trong tổng
vốn đầu tư phát triển từ ngân sách nhà nước.
- Cơ cấu vốn viện trợ theo ngành, lĩnh vực.
- Cơ cấu vốn viện trợ theo loại vốn (xây dựng cơ bản, hành chính sự nghiệp, cho vay lại, hỗ trợ ngân sách).
b) Đánh giá chung về hiệu quả kinh tế, xã hội của các chương trình, dự án sử
dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi.
2. Những mặt tích cực đạt được trong công tác thu hút, quản lý và sử dụng nguồn vốn ODA và vốn vay ưu đãi thời kỳ 2011 - 2015.
3. Những hạn chế và tồn tại trong thu hút, quản lý và sử dụng nguồn vốn ODA
và vốn vay ưu đãi thời kỳ 2011 - 2015.
4. Nguyên nhân của tồn tại, hạn chế.
5. Bài học kinh nghiệm rút ra từ công tác thu hút, quản lý và sử dụng nguồn
vốn ODA và vốn vay ưu đãi thời kỳ 2011 - 2015:
- Về thu hút và vận động nguồn vốn ODA và vốn vay ưu đãi.
- Về thể chế quản lý nguồn vốn ODA và vốn vay ưu đãi.
- Về vai trò làm chủ của đối tác phía Việt Nam.
- Về phân cấp trong quản lý và sử dụng nguồn vốn ODA và vốn
vay ưu đãi.
- Về năng lực quản lý ODA và vốn vay ưu
đãi.
- Về sự phối hợp, mối quan hệ giữa các bên liên quan đến công tác quản lý, tổ chức và thực hiện các chương trình, dự án.
II. Định hướng thu hút, quản lý và sử dụng
vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ khác thời kỳ 2016 - 2020
1. Bối cảnh quốc tế, khu vực và trong nước có ảnh hưởng đến việc thu hút và
sử dụng ODA của Việt Nam thời kỳ 2016 - 2020.
2. Dự kiến nhu cầu sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi và lĩnh vực ưu tiên sử
dụng các nguồn vốn này của Bộ, ngành, địa phương. Tỷ trọng theo ngành và lĩnh vực
của các nguồn vốn này trong tổng vốn đầu tư phát triển thời kỳ 2016 - 2020.
3. Dự kiến nhu cầu vốn đối ứng cho các chương trình, dự án ODA và vốn vay
ưu đãi thời kỳ 2016 - 2020 phân theo nguồn vốn (cân đối từ ngân sách trung ương, ngân sách
địa phương, chủ dự án tự bố trí, các nguồn vốn hợp pháp khác).
4. Định hướng và các giải pháp cải thiện công tác quản lý ODA trong thời
gian tới:
- Giải pháp liên quan đến cơ chế, chính sách.
- Giải pháp liên quan đến đảm bảo thực hiện các cam kết của phía Việt Nam (về
bố trí vốn đối ứng, kiện toàn năng lực BQLDA, thực hiện tốt công tác giải
phóng mặt bằng và tái định cư,...).
- Giải pháp liên quan đến giám sát và đánh giá.
- Giải pháp công khai, minh bạch và đề cao trách nhiệm giải trình.
- Các giải pháp khác (nếu có).
PHỤ LỤC 2
PHIẾU KHẢO SÁT PHỤC VỤ XÂY DỰNG ĐỀ
ÁN “ĐỊNH HƯỚNG THU HÚT, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG NGUỒN VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA
CÁC NHÀ TÀI TRỢ THỜI KỲ 2016 - 2020”
THÔNG TIN CHUNG
Tên Cơ quan chủ quản (CQCQ): ……………………………………………………………………….
Cơ quan đầu mối về ODA/vốn vay ưu đãi:
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
Địa chỉ của Cơ quan đầu mối về ODA/vốn vay ưu đãi: ……………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
Điện thoại/Fax/Email: ……………………………………………………………………………………
NỘI DUNG PHIẾU HỎI
I. Đánh giá chung về thu hút, quản lý và
sử dụng nguồn vốn ODA và vốn vay ưu đãi thời kỳ 2011 - 2015
1. Quý Cơ quan tự đánh giá về các mặt dưới đây trong công tác vận động, thu
hút và quản lý nguồn vốn ODA và vốn vay ưu đãi của Bộ/ngành/địa phương mình.
|

|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Năng lực vận động và quản lý
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Tính chủ động của các CQCQ, chủ dự án (CDA)
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Tính minh bạch và công khai thông tin về ODA và vốn vay ưu
đãi
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Sự phối hợp, mối quan hệ giữa các bên liên quan, trong đó:
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
§ Với các cơ quan quản lý NN về ODA và vốn vay ưu đãi
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
§ Với các tỉnh/thành phố
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
§ Giữa các đơn vị trực thuộc
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Hài hòa thủ tục với nhà tài trợ
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Công tác giám sát và đánh giá chương trình, dự án
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Phân cấp trong quản lý và sử dụng ODA và vốn vay ưu đãi
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
2. Đánh giá về tình hình giải
ngân vốn ODA do Quý Cơ quan về việc thu hút và sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thời kỳ 2011 - 2015.
Năm
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
1. Tổng vốn ODA và vốn vay ưu đãi ký kết theo hiệp định
(triệu USD), trong đó:
§ Trực tiếp quản lý và thực hiện
|
|
|
|
|
|
- ODA không hoàn lại
|
|
|
|
|
|
- ODA vốn vay
|
|
|
|
|
|
- Vốn vay ưu đãi
|
|
|
|
|
|
§ Quản lý và thực
hiện gián tiếp hoặc thông qua chương trình, dự án ô
|
|
|
|
|
|
- ODA không hoàn lại
|
|
|
|
|
|
- ODA vốn vay
|
|
|
|
|
|
- Vốn vay ưu đãi
|
|
|
|
|
|
2. Tổng vốn ODA và vốn vay ưu đãi giải ngân (triệu USD)
|
|
|
|
|
|
§ Trực tiếp quản lý và thực hiện
|
|
|
|
|
|
- ODA không hoàn lại
|
|
|
|
|
|
- ODA vốn vay
|
|
|
|
|
|
- Vốn vay ưu đãi
|
|
|
|
|
|
§ Quản lý và thực hiện gián tiếp hoặc thông qua chương trình, dự án ô
|
|
|
|
|
|
- ODA không hoàn lại
|
|
|
|
|
|
- ODA vốn vay
|
|
|
|
|
|
- Vốn vay ưu đãi
|
|
|
|
|
|
3. Tỷ trọng (%) vốn ODA và vốn vay ưu đãi giải ngân trong
tổng vốn đầu tư thực hiện từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước (bao gồm cả Ngân sách Trung ương và Ngân
sách địa phương)
|
|
|
|
|
|
2.1. Số vốn ODA và vốn vay ưu đãi đã ký kết trong 2011 - 2015 sẽ chuyển sang thực hiện trong 2016 - 2020:
Tổng số vốn ODA và vốn vay ưu đãi chuyển tiếp: ……………… USD
Trong đó:
§
Viện trợ không hoàn
lại: ……………
USD
§
Vốn vay ODA: ……………………….USD
§
Vốn vay ưu đãi: …………………….USD
2.2. Tỷ lệ giải ngân bình quân trong 5
năm 2011 - 2015 so với kế hoạch đề ra:
£ Thấp hơn £ Tương đương £ Cao hơn
2.3. Những nguyên nhân chủ yếu nào dưới
đây làm chậm giải ngân của các chương
trình, dự án. Đề nghị cho một số ví dụ cụ thể (nếu có) (*)
£ Vốn
đối ứng không bố trí đầy đủ và
kịp thời
Ví dụ: …………………………………………………………………………………………………….
£ Giải phóng mặt bằng và tái định cư
Ví dụ: …………………………………………………………………………………………………….
£ Chất lượng văn kiện chương trình, dự án chưa tốt
Ví dụ: …………………………………………………………………………………………………….
£ Năng lực BQLDA hạn chế
Ví dụ: …………………………………………………………………………………………………….
£ Các quy định về quản lý tài chính
Ví dụ: …………………………………………………………………………………………………….
£ Các quy định về đấu thầu
Ví dụ: …………………………………………………………………………………………………….
£ Nguyên nhân khác (đề nghị nêu rõ)
Ví dụ: …………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………............
……………………………………………………………………………………………………............
2.4. Liệt kê một số chương trình/dự án do Quý Cơ quan
trực tiếp quản lý và thụ hưởng đã hoàn thành và đưa vào sử dụng trong thời kỳ 2011 -
2015 và đang phát huy tác dụng tốt (*)
……………………………………………………………………………………………………............
……………………………………………………………………………………………………............
……………………………………………………………………………………………………............
……………………………………………………………………………………………………............
……………………………………………………………………………………………………............
……………………………………………………………………………………………………............
……………………………………………………………………………………………………............
……………………………………………………………………………………………………............
……………………………………………………………………………………………………............
3. Đánh giá chung của Quý Cơ
quan đối với chính sách, quy trình, thủ tục của các nhà tài trợ về các nội dung sau:
TT
|
Yếu tố
|
Mức độ
|
1
|
Sự phức tạp của công tác chuẩn bị Dự án (FS, hồ sơ, thủ tục)
|
£
Rất phức tạp
|
£
Bình thường
|
£
Không phức tạp
|
2
|
Mức độ can thiệp vào quá trình xây dựng/thiết kế chương trình, dự án
|
£
Can thiệp nhiều
|
£
Có can thiệp
|
£
Không can thiệp
|
3
|
Mức độ can thiệp vào quá trình quản lý dự án
|
£
Can thiệp nhiều
|
£
Có can thiệp
|
£
Không can thiệp
|
4
|
Mức độ khác biệt về chính sách, quy trình thủ tục (quản lý tài chính, đấu thầu, GPMB, kiểm toán,...)
|
£
Rất khác biệt
|
£
Khác biệt
|
£
Không khác biệt
|
5
|
Hệ thống báo cáo (khác biệt với VN, độ phức tạp)
|
£
Rất phức tạp
|
£
Phức tạp
|
£
Không phức tạp
|
6
|
Khác, xin nêu cụ thể:
……………………………………….
……………………………………….
|
|
|
|
Nêu một số ví dụ điển hình về những nội dung đánh giá nêu trên (*)
……………………………………………………………………………………………………............
……………………………………………………………………………………………………............
……………………………………………………………………………………………………............
……………………………………………………………………………………………………............
……………………………………………………………………………………………………............
……………………………………………………………………………………………………............
……………………………………………………………………………………………………............
II. Định hướng thu hút, quản lý và sử dụng
ODA và vốn vay ưu đãi trong giai đoạn 2016 - 2020
1. Đề nghị Quý Cơ quan cho biết tổng nhu
cầu vốn đầu tư phát triển dự kiến và các
lĩnh vực ưu tiên đầu tư của bộ, ngành, địa phương mình trong thời kỳ 2016 -
2020
- Dự kiến tổng nhu cầu đầu tư phát triển thời kỳ 2016 - 2020:
- Lĩnh vực ưu tiên đầu tư của bộ, ngành, địa phương mình trong Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội thời kỳ 2016 - 2020[1]
2. Đề nghị Quý Cơ quan dự báo sơ bộ về tổng
nhu cầu đối với nguồn vốn ODA và vốn vay ưu đãi của Bộ, ngành, địa
phương mình trong giai đoạn tới:
£ Chưa có dự kiến
£ Dự kiến ODA và vốn vay ưu đãi cho giai đoạn 2016 - 2020[2]: …………….. USD
Trong đó:
§ Viện trợ không hoàn lại: ………… USD hoặc …………… % (trên tổng
số)
§ Vốn vay ODA: …………… USD hoặc …………… % (trên
tổng số)
§ Vốn vay ưu đãi: …………… USD hoặc ……………. % (trên
tổng số)
Trường hợp Bộ, ngành, địa phương đã thỏa thuận sơ bộ với các
nhà tài trợ các chương trình, dự án cho 2016 - 2020, đề
nghị ghi rõ (*):
§ Tổng
vốn ODA và vốn vay ưu đãi.
§ Số
lượng chương trình, dự án phân theo nguồn vốn (ODA không hoàn lại, ODA vốn vay, vốn vay ưu đãi).
§ Mức
độ thỏa thuận và đàm phán (ký biên bản ghi nhớ, danh sách dài, danh sách ngắn,
đang xây dựng văn kiện dự án,...).
£ Dự kiến vốn đối ứng cho các chương trình, dự án ODA và vốn vay ưu đãi
§ Cân
đối từ ngân sách trung ương: ………….. triệu đồng
§ Cân
đối từ ngân sách địa phương: …………..triệu đồng
§ Chủ
dự án tự bố trí: ……………triệu đồng
§ Các
nguồn vốn khác: ………….triệu đồng
3. Chủ trương triển khai công tác vận động
để thu hút, quản lý và sử dụng nguồn vốn ODA và vốn vay ưu đãi thời kỳ 2016 - 2020 của Quý Cơ quan như
thế nào?
3.1. Quý Cơ quan đã xây dựng/có kế hoạch
xây dựng định hướng thu hút, quản lý và sử dụng sử dụng ODA và vốn vay ưu đãi
2016 - 2020 không?
£ Có £ Không £ Không quan tâm
3.2. Trong trường hợp “Có”, xin cho biết
những nguyên tắc chủ yếu của định hướng đó là gì? (*)
……………………………………………………………………………………………………............
……………………………………………………………………………………………………............
……………………………………………………………………………………………………............
……………………………………………………………………………………………………............
4. Các lĩnh vực ưu tiên sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu
đãi (xếp theo thứ tự) của Quý Cơ quan và loại vốn ODA phù hợp cho từng lĩnh vực
đó?
TT
|
Lĩnh vực
|
ODA không hoàn lại
|
ODA vốn vay
|
Vốn vay ưu đãi
|
Hỗn hợp
|
1
|
|
£
|
£
|
£
|
£
|
2
|
|
£
|
£
|
£
|
£
|
3
|
|
£
|
£
|
£
|
£
|
…
|
…
|
|
|
|
|
5. Đánh giá của Quý Cơ quan về việc áp dụng các phương thức
tài trợ:
Phương thức tài trợ
|
Giai đoạn 2016 - 2020
|
Không nên áp dụng
|
Nên áp dụng
|
Không ý kiến
|
Hỗ trợ
theo dự án
|
£
|
£
|
£
|
Hỗ trợ theo chương trình
|
£
|
£
|
£
|
Hỗ trợ theo ngành
|
£
|
£
|
£
|
Hỗ trợ phi dự án
|
£
|
£
|
£
|
Hỗ trợ ngân sách chung
|
£
|
£
|
£
|
Hỗ trợ ngân sách có mục tiêu
|
£
|
£
|
£
|
Hỗ trợ ngân sách cho Bộ, ngành, địa phương
|
£
|
£
|
£
|
Các phương thức khác (nếu có):
……………………………………..
|
£
|
£
|
£
|
III. Các ý kiến đóng góp khác của Quý Cơ
quan để xây dựng Đề án định hướng thu hút, quản lý và sử dụng ODA thời kỳ 2016
- 2020 (*)
……………………………………………………………………………………………………............
……………………………………………………………………………………………………............
……………………………………………………………………………………………………............
……………………………………………………………………………………………………............