BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số: 1321/BNN-LN
V/v Xây dựng dự án vay vốn trồng rừng sản xuất
|
Hà
Nội, ngày 02 tháng 6 năm 2006
|
Kính gửi: Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
Để hỗ trợ các dự
án đầu tư phát triển có tác động trực tiếp đến việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế,
thúc đẩy tăng trưởng kinh tế bền vững, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Nghị định
số 106/2004/NĐ-CP ngày 01/4/2004 về tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước và
Nghị định số 20/2005/NĐ-CP ngày 28/02/2005 bổ sung danh mục dự án vay vốn tín dụng
đầu tư phát triển theo Nghị định số 106/2004/NĐ-CP.
Căn cứ Nghị định của
Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 19/2005/QĐ-BTC ngày 01/4/2005 của Bộ Tài
chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã xây dựng Kế hoạch vay vốn quỹ
hỗ trợ phát triển, để thực hiện các dự án trồng rừng nguyên liệu phục vụ chế biến
gỗ, sản xuất bột giấy và ván nhân tạo (văn bản số 768/BNN-LN ngày 31/3/2006).
Để có cơ sở triển
khai thực hiện nội dung các văn bản nêu trên, Bộ Nông nghiệp và PTNT yêu cầu Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiến hành một số công việc sau:
1. Triển khai công
tác quy hoạch phát triển rừng nguyên liệu gắn với cơ sở chế biến.
- Căn cứ Quyết định
số 61 và 62/2005/QĐ-BNN ngày 12/10/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành tiêu chí phân cấp rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, tiến hành rà soát
lại quy hoạch 3 loại rừng (rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất) theo
Chỉ thị số 38/2005/CT-TTg ngày 05/12/2005 của Thủ tướng Chính phủ. Trên cơ sở
đó, xác định quỹ đất để phát triển rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh;
- Tiến hành kiểm
kê, thanh lý rừng trồng bị thiệt hại do các nguyên nhân bất khả kháng (rừng bị
cháy, chết, sâu bệnh…) theo quy định tại văn bản số 148/LN-LS ngày 14/02/2006 của
Cục Lâm nghiệp;
- Kiểm kê diện
tích rừng tự nhiên là rừng sản xuất bị mất, bị chặt phá, hoặc nương rẫy hoang
hoá có đủ điều kiện để phát triển rừng sản xuất.
Từ số liệu trên,
tiến hành quy hoạch vùng trồng rừng nguyên liệu gắn với cơ sở chế biến và tạo
việc làm cho đồng bào dân tộc ở địa phương, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
theo quy định hiện hành.
2. Tổ chức xây dựng
dự án.
Trên cơ sở quy hoạch
được phê duyệt, hướng dẫn các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế thuộc khu vực được
quy định tại Quyết định số 19/2005/QĐ-BTC ngày 01/4/2005 của Bộ Tài chính, để
xây dựng dự án, chương trình đầu tư theo chính sách quy định tại Nghị định số
106/2004/NĐ-CP ngày 01/4/2004 của Thủ tướng Chính phủ. Nội dung, trình tự thẩm
định, phê duyệt dự án theo quy định của Quỹ hỗ trợ phát triển ( xin đính kèm
tài liệu hướng dẫn xây dựng dự án).
Sau khi hoàn thành
việc xây dựng dự án, tiến hành tổng hợp và báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trước ngày 30/10/2006, để tổng hợp báo cáo Chính phủ
Đề nghị Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn triển khai thực hiện.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Quỹ Hỗ trợ;
- Cục LN;
- Lưu VT.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨTRƯỞNG
Hứa Đức Nhị
|
Ghi tên Cơ quan thực hiện dự
án
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do - Hạnh Phúc
----------------
|
TÊN DỰ ÁN:
CƠ QUAN QUẢN LÝ
CƠ QUAN THỰC HIỆN
ĐỊA ĐIỂM:
QUY
MÔ:
THỜI
GIAN THỰC HIỆN
ĐỊA ĐIỂM: NGÀY THÁNG NĂM
Phần thứ nhất:
CƠ SỞ LẬP DỰ ÁN
I. CƠ SỞ PHÁP
LÝ VÀ TÀI LIỆU SỬ DỤNG :
1- Cơ sở pháp lý
2- Tài liệu sử dụng
II. ĐIỀU KIỆN TỰ
NHIÊN VÀ KINH TẾ XÃ HỘI VÙNG DỰ ÁN :
1- Điều kiện tự
nhiên
1.1 Vị trí địa lý
1.2 Địa hình, địa
thế
1.3 Đất đai:
1.4 Khí hậu; Thủy
văn
1.5 Tình hình sử dụng
đất và tài nguyên rừng
2.5.1 Hiện trạng sử
dụng đất
2.5.2 Tình hình quản
lý tài nguyên rừng
2 Điều kiện kinh tế
xã hội vùng dự án
2.1 Dân sinh, dân
tộc và lao động
2.1.1 Dân sinh
2.1.2 Dân tộc
2.1.3 Lao động
2.2 Tình hình kinh
tế
2.2.1 Sản xuất
nông nghiệp: Mùa vụ, tập quán canh tác, cơ cấu cây trồng, thu nhập
2.2.2 Sản xuất lâm
nghiệp:
- Tổ chức sản xuất
lâm nghiệp
+ Tình hình quản
lý bảo vệ rừng
+ Trồng rừng
+ Khai thác, chế
biến lâm sản
-Giao đất giao rừng
tại địa phương
2.2.3 Sản xuất
ngành nghề khác: loại hình, thu nhập
2.3 Thực trạng xã
hội và cơ sở hạ tầng
2.3.1 Cơ sở hạ tầng
2.3.1.1 Giao thông
2.3.1.2 Thủy lợi
2.3.1.3 Điện, nước
sinh hoạt
2.3.2 Thực trạng
xã hội
2.3.2.1 Y tế, giáo
dục
2.3.2.2 Thông tin,
văn hóa
2.3.2.3 Tỷ lệ đói
nghèo và trình độ học vấn
3 Đánh giá tiềm
năng phát triển rừng sản xuất tại địa phương
3.1 Tiềm năng đất
đai
3.2 Tiềm năng lao
động
3.3 Diện tích, trữ
lượng và năng suất rừng trồng hiện có tại địa phương
4 Thông tin thị
trường, tình hình tiêu thụ sản phẩm
4.1 Số lượng và
quy mô nhà máy chế biến gỗ, cơ sở thu mua nguyên liệu tại địa phương
4.2 Giá cả hiện tại
của sản phẩm gỗ, nguyên liệu tại địa phương
4.3 Phương thức
mua sản phẩm tại địa phương
Phần thứ hai:
NỘI DUNG CỦA DỰ ÁN
1. Tên gọi, thời
gian, địa điểm, cơ quan quản lý dự án
1.1 Tên gọi
1.2 Cơ quan quản
lý dự án
1.3 Cơ quan thực
hiện
1.4 Địa điểm thực
hiện dự án
1.5 Quy mô dự án:
diện tích, sản phẩm chủ yếu
1.6 Thời gian thực hiện dự án
2 Mục tiêu của dự
án:
3 Giải pháp thực
hiện
3.1 Quy hoạch đất
đai
3.2 Giải pháp kỹ
thuật
3.3 Lập kế hoạch:
tiến độ thực hiện về vốn, diện tích, khai thác
3.4 Quản lý sử dụng
và hoàn trả tài chính:
3.5 Lao động
3.6 Kiểm tra, giám
sát và chỉ đạo thực hiện
3.7 Xây dựng cơ sở
hạ tầng, trang thiết bị (Nếu có)
3.8 Kế hoạch khai
thác và tiêu thụ sản phẩm
3.9 Tổ chức thực
hiện
4 Vốn đầu tư:
4.1 Suất đầu tư trực
tiếp/ha rừng trồng
4.2 Chi phí gián
tiếp (quản lý, chỉ đạo, thiết kế, nghiệm thu...)
4.3 Nguồn vốn :
Vay?, tự có?
Phần thứ ba:
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ DỰ ÁN
1 Hiệu quả kinh tế
và khả năng thu hồi vốn, trả nợ ngân hàng
2 Hiệu quả về xã hội:
tạo công ăn, việc làm cho những người tham gia...
3 Hiệu quả về môi
trường: tác động của dự án về môi trường như: phủ xanh đất trống, đồi núi trọc...
4 Xác định những rủi
ro khi thực hiện dự án
Phần thứ tư:
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Tài liệu kèm theo
1- Bản đồ hiện trạng
sử dụng đất
2- Bản đồ dạng đất
3- Bản đồ quy hoạch
trồng rừng sản xuất
PHẦN PHỤ BIỂU
Phần I- Hiện trạng
Biểu 1: Hiện trạng
sử dụng đất theo đơn vị hành chính
Đơn
vị tính: 1.000 ha
TT
|
Loại
đất
|
Diện
tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
|
|
Xã
...
|
Xã
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 2: Hiện trạng
sử dụng đất theo chủ quản lý
Đơn
vị tính: 1.000 ha
TT
|
Loại
đất
|
Diện
tích
|
Phân
theo chủ quản lý
|
|
|
Lâm
trường
|
Ban
QL
|
Hộ
gia đình
|
....
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 3: Diện tích
và trữ lượng rừng trồng
Đơn vị tính: S: ha, M: m3
TT
|
Loài
cây
|
Tổng
|
Xã
....
|
Xã
.....
|
S
(ha)
|
M
(m3)
|
S
(ha)
|
M
(m3)
|
S
(ha)
|
M
(m3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 4: Dự đoán
năng suất một số loài cây trồng chính (Nếu có)
Đơn
vị tính: m3/ha
TT
|
Loài
cây
|
Năm
trồng (tuổi)
|
Cấp
năng suất
tiềm
năng
|
Mật
độ trồng
(cây/ha)
|
Số
cây khai thác
(cây/ha)
|
Đường
kính
(cm)
|
Chiều
dài
(m)
|
Trữ
lượng (M/ha)
(m3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 5 : Dân
số, dân tộc, lao động
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Xã
2
|
....
|
....
|
....
|
- Số hộ
|
hộ
|
|
|
|
|
|
- Nhân khẩu
|
người
|
|
|
|
|
|
- Dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
+ Tày
|
%
|
|
|
|
|
|
+.....
|
%
|
|
|
|
|
|
- Lao động
|
lao động
|
|
|
|
|
|
+ Nông nghiệp
|
%
|
|
|
|
|
|
+ Lâm nghiệp
|
%
|
|
|
|
|
|
+ Ngành nghề khác
|
%
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ tăng dân số
|
%
|
|
|
|
|
|
- Mật độ dân số
|
người/km2
|
|
|
|
|
|
Biểu 6: Thống kê
cơ cấu thu nhập và thu nhập bình quân vùng ...
Đơn
vị tính: triệu đ
Hạng
mục
|
Tổng
cộng
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
....
|
Xã
....
|
Xã
....
|
Xã
....
|
Cộng
|
%
|
|
|
|
|
1.Tổng thu nhập
|
|
|
|
|
|
|
- Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Ngành khác
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu nhập BQ
|
|
|
|
|
|
|
3. % thu nhập
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 7: Thống kê kết
quả hoạt động sản xuất nông – lâm nghiệp - thủy sản
Đơn
vị tính: triệu đ
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Tổng
cộng
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
....
|
Xã
....
|
Xã
....
|
Xã
....
|
|
|
|
|
|
|
1.Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1.1- Trồng trọt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2- Chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
|
2. Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Lâm trường
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Cơ sở chế biến gỗ
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
3. Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 8: Thống kê
các cơ sở chế biến gỗ
Đơn
vị tính: Cơ sở
TT
|
Tên
và địa điểm
|
Sản
phẩm (m3)
|
Sản
lượng (m3)
|
Chủng
loại gỗ (tên gỗ)
|
Nguyên
liệu thô (m3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 9: Giá nguyên
liệu gỗ các loại tại địa phương
Đơn
vị tính: 1000đ
Nhà
máy
|
Loại
gỗ
|
Quy
cách gỗ nguyên liệu
|
Giá
nguyên liệu
|
Đường
kính (cm)
|
Chiều
dài (m)
|
Nhà máy...
|
Keo
|
|
|
|
|
Bạch đàn
|
|
|
|
Nhà máy ...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần II- Nội
dung dự án
Biểu 1: Quy hoạch đất đai
TT
|
|
Xã
1
|
Xã
2
|
Xã
3
|
Xã
...
|
1
|
Tổng diện tích tự nhiên vùng dự
án
|
|
|
|
|
2
2.1
2.2
|
Đất LN:
Đất Lâm nghịêp có rừng
- Rừng phòng hộ
- Rừng đặc dụng
- Rừng Sản xuất
Đất LN không có rừng
- Phòng hộ
- Đặc dụng
- Sản xuất
|
|
|
|
|
3
|
Đất Nông nghiệp
|
|
|
|
|
4
|
Đất thổ cư
|
|
|
|
|
5
|
.....
|
|
|
|
|
Biểu 2: Kế hoạch
thực hiện dự án
Đơn
vị tính: ha
Hoạt
động
|
Diện
tích (ha)
|
Địa
điểm
|
Thời
gian
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 3: Kế hoạch tác nghiệp
Đơn
vị tính: tháng/năm
TT
|
Hoạt
động
|
Năm
200...
|
Tháng..
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
1
|
Thành lập ban quản lý dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuẩn bị đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thiết kế trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chăm sóc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khai thác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.............
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 4: Kế hoạch
khai thác hàng năm.
Đơn
vị: m3
Năm
|
Tổng
cộng
|
Phân
theo chủng loại gỗ (loài cây)
|
Ghi
chú
|
Keo
lai
|
Bạch
đàn
|
...
|
...
|
Năm thứ ..
|
|
|
|
|
|
|
Năm thứ ....
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 5: Chi phí trồng
rừng/chăm sóc/khai thác
Hạng
mục
|
Đơn
giá
|
Đơn
vị tính
|
Khối
lượng
|
Đơn
vị tính
|
Tổng
chi phí (đồng)
|
Nguyên liệu
|
|
Đồng/kg
|
|
kg
|
-
|
Năm thứ nhất
|
|
|
|
|
|
Năm thứ ....
|
|
|
|
|
|
Chi phí công lao động
|
|
|
|
|
|
Năm thứ nhất
|
|
|
|
|
|
Chuẩn bị hiện trường
|
|
|
|
|
-
|
Trồng cây
|
|
Đồng/ngày
|
|
|
|
Bón phân
|
-
|
Đồng/ngày
|
|
Số ngày công
|
-
|
Làm cỏ
|
-
|
Đồng/ngày
|
|
Số ngày công
|
-
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
Trồng bổ sung
|
|
Đồng/ngày
|
|
Số ngày công
|
-
|
Chăm sóc
|
-
|
Đồng/ngày
|
|
Số ngày công
|
|
Bảo vệ
|
-
|
Đồng/ngày
|
|
Số ngày công
|
-
|
Năm thứ 3 - đến năm khai thác
|
-
|
|
|
|
|
Biểu 6: Kế hoạch
tài chính và giải ngân
Đơn
vị tính:1000đ
Cấu
phần
|
Năm
0
|
Năm
1
|
Năm
2
|
Năm
3
|
………..
|
Năm
xx
|
Tổng
chi phí
|
a.Nguyên Liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
b.Công Lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
c. Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng chi phí cơ bản
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 7: Kế hoạch
trả nợ vốn vay
Đơn
vị: 1000đ
Năm
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
...
|
...
|
...
|
Năm
thực hiện
|
0
|
1
|
2
|
3
|
|
|
|
Nợ tồn đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
Giải ngân cho vay
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiền hoàn
|
|
|
|
|
|
|
|
Lãi xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
Nợ tồn cuối năm
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 8: Phân tích
hiệu quả kinh tế và tài chính dự án
Đơn
vị tính: 1000đ
Hạng
mục
|
Keo
|
Bạch
Đàn
|
....
|
Hệ số chiết khấu %
|
|
|
|
Tổng thu nhập (a)
|
|
|
|
Tổng chi phí (b)
|
|
|
|
Tổng giá trị quy về hiện tại
theo dòng tiền thuần
|
|
|
|
Giá trị hiện tại ròng (NPV)
|
|
|
|
Thời gian thu hoàn vốn (IRR)
|
|
|
|
Lợi ích (a)/(b)
|
|
|
|
Ghi chú: Dòng tiền
theo quan điểm tổng đầu tư được tính dựa trên cơ sở các loại thuế, trợ cấp, các
loại chi khác