|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1275/BKHĐT-TCTK
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Phương
|
Ngày ban hành:
|
27/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
Thực hiện Nghị định số 94/2022/NĐ-CP
ngày 07/11/2022 của Chính phủ quy định nội dung chi tiêu thống kê thuộc hệ thống
chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong
nước (GDP), chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương (GRDP), Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương:
- Chỉ đạo các Sở, ngành đánh giá thuận
lợi, khó khăn; phân tích nguyên nhân khách quan và chủ quan ảnh hưởng đến tình
hình phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn quý I năm 2023;
- Giao Cục Thống kê chủ trì, phối hợp
với Sở Kế hoạch và Đầu tư và các Sở, ngành liên quan rà soát cập nhật số liệu của
các ngành, lĩnh vực và cung cấp số liệu về Tổng cục Thống kê phục vụ rà soát,
biên soạn số liệu GDP, GRDP sơ bộ quý IV, cả năm 2022 và ước
tính quý I năm 2023 (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Để đảm bảo thời gian biên soạn và tổng
hợp số liệu, đề nghị Quý Ủy ban gửi báo cáo phân tích và các biểu số liệu về Tổng
cục Thống kê qua Hệ thống - quản lý văn bản và hồ sơ công việc (Hệ thống
E-office), đồng thời gửi bản mềm qua địa chỉ email [email protected]
chậm nhất ngày 17/3/2023 đối với các biểu 03/NLTS,
04/NLTS, 05/CNXD, 06/TMDV và chậm nhất ngày 20/3/2023 đối với các
biểu 01/TKQG, 02/TKQG, 07/TKQG.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng
mắc, đề nghị liên hệ Bà Nguyễn Diệu Huyền, Phó Vụ trưởng Vụ Hệ thống Tài khoản
quốc gia, Tổng cục Thống kê (SĐT: 0904266239; email: [email protected]).
Bộ Kế hoạch và Đầu tư trân trọng cảm ơn sư phối hợp của Quý Ủy ban./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Lãnh đạo Bộ KHĐT;
- Lãnh đạo TCTK;
- Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu: VT, TCTK.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Quốc Phương
|
PHỤ LỤC
HỆ BIỂU THU THẬP THÔNG TIN PHỤC VỤ BIÊN SOẠN
CHỈ TIÊU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC, CHỈ TIÊU TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH
PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG SƠ BỘ QUÝ IV, CẢ NĂM NĂM 2022 VÀ ƯỚC TÍNH QUÝ I NĂM
2023
(Kèm theo Công văn số 1275/KHĐT-TCTK
ngày 27 tháng 02 năm
2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
Chỉ
tiêu
|
Mã
số
|
Chính
thức năm 2021
|
Sơ
bộ năm 2022
|
Ước tính năm 2023
|
9
tháng
|
Quý
IV
|
Cả
năm
|
Quý
I
|
9
tháng
|
Quý
IV
|
Cả
năm
|
Quý
I
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
A. MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Dư nợ tín dụng
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Bằng đồng Việt Nam
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Ngắn hạn
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trung và dài hạn
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bằng ngoại tệ
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Ngắn hạn
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trung và dài hạn
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tổng cộng (3=1+2)
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Ngắn hạn
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trung và dài hạn
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Số dư huy động vốn
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Bằng đồng Việt Nam
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Ngắn hạn
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trung và dài hạn
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bằng ngoại tệ
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Ngắn hạn
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trung và dài hạn
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tổng cộng (3=1+2)
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Ngắn hạn
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trung và dài hạn
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XỔ SỐ
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Doanh thu thuần kinh doanh xổ số
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi phí trả thưởng
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. BẢO HIỂM XÃ HỘI
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hoạt động của đơn vị
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: Triệu đồng
Chỉ
tiêu
|
Mã
số
|
Chính
thức năm 2021
|
Sơ
bộ năm 2022
|
Ước
tính năm 2023
|
9
tháng
|
Quý
IV
|
Cả năm
|
Quý
I
|
9
tháng
|
Quý
IV
|
Cả
năm
|
Quý
I
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
TỔNG
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+...+V)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Thu nội địa
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước
(TW+ĐP)
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ
đặc biệt hàng hóa và dịch vụ
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước
ngoài
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và
dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa
và dịch vụ
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu từ khu vực công, thương nghiệp
ngoài quốc doanh
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và
dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thuế thu nhập cá nhân
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Thuế bảo vệ môi trường
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Thu phí, lệ phí
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Lệ phí trước bạ
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Các khoản thu về nhà, đất
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt
nước
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà
ở thuộc sở hữu nhà nước
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Thu xổ số kiến thiết (bao gồm cả
xổ số điện toán)
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản, tài nguyên nước, tiền sử dụng khu vực biển
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Thu khác ngân sách
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Thu từ quỹ đất công ích và thu
hoa lợi công sản khác
|
33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu hồi vốn, thu hồi cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của ngân sách
nhà nước
|
34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Thu về dầu thô
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên
|
36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Thu cân đối hoạt động
xuất nhập khẩu
|
37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
|
38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế xuất khẩu
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế nhập khẩu
|
41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB thu
từ hàng hóa nhập khẩu
|
42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn thời gian báo cáo
Đối với số liệu ước tính quý I: là số liệu lũy kế tại thời điểm ngày
15/3
Đơn vị
tính: Triệu đồng
Chỉ
tiêu
|
Mã
số
|
Chính
thức năm 2021
|
Sơ
bộ năm 2022
|
Ước
tính năm 2023
|
9
tháng
|
Quý
IV
|
Cả
năm
|
Quý
I
|
9
tháng
|
Quý
IV
|
Cả
năm
|
Quý
I
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Chi đầu tư phát triển
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chi đầu tư cho các dự án
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế; các tổ chức tài chính
của trung ương và địa phương; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp theo quy định
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chi đầu tư phát triển còn
lại
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Chi trả nợ lãi
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Chi thường xuyên
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chi quốc
phòng
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi an ninh và trật tự an toàn
xã hội
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo,
dạy nghề
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế
hoạch hóa gia đình
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Chi khoa học, công nghệ
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Chi văn hóa, thông tin
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Chi thể dục, thể thao
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Chi sự nghiệp kinh tế
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy
sản và thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Chi sự nghiệp đảm bảo xã
hội
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Chi khác
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Chi dự phòng ngân sách
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI.
Chi viện trợ
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. Các nhiệm vụ chi khác
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn thời gian báo cáo
Đối với
số liệu ước tính quý 1:
là số liệu lũy kế
tại thời điểm ngày 15/3
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Mã
số
|
Chính
thức năm 2021
|
Sơ
bộ năm 2022
|
Ước
tính năm 2023
|
9
tháng
|
Quý
IV
|
Cả
năm
|
Quý
I
|
9
tháng
|
Quý
IV
|
Cả
năm
|
Quý
l
|
A
|
B
|
C
|
D
|
5
|
6
|
7
|
8
|
12
|
13
|
14
|
8
|
1
|
I. Trồng trọt
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
1. Cây hằng năm
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
1.1. Lúa
|
Vụ
Đông Xuân
|
Tiến độ gieo trồng
|
Ha
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tiến độ thu hoạch
|
“
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ
70% sản lượng trở lên)
|
“
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
“
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
+ Do dịch bệnh
|
“
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không
thu hoạch
|
“
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Vụ
Hè Thu
|
Tiến độ gieo trồng
|
Ha
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Tiến độ thu hoạch
|
“
|
08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ
70% sản lượng trở lên)
|
“
|
09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
“
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
+ Do dịch bệnh
|
“
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không
thu hoạch
|
“
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Vụ
Thu đông
|
Tiến độ gieo trồng
|
Ha
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Tiến độ thu hoạch
|
“
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ
70% sản lượng trở lên)
|
“
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
“
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
+ Do dịch bệnh
|
“
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không
thu hoạch
|
“
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Vụ
Mùa
|
Tiến độ gieo trồng
|
Ha
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Tiến độ thu hoạch
|
“
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ
70% sản lượng trở lên)
|
“
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
“
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
+ Do dịch bệnh
|
“
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không
thu hoạch
|
“
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
1.2. Ngô
|
Tiến độ gieo trồng
|
Ha
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Tiến độ thu hoạch
|
“
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)
|
“
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
“
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
+ Do dịch bệnh
|
“
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không
thu hoạch
|
“
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
1.3. Sắn
|
Tiến độ gieo trồng
|
Ha
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Tiến độ thu hoạch
|
“
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ
70% sản lượng trở lên)
|
“
|
33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
“
|
34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
+ Do dịch bệnh
|
“
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không
thu hoạch
|
“
|
36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
1.4. Mía
|
Tiến độ gieo trồng
|
Ha
|
37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Tiến độ thu hoạch
|
“
|
38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ
70% sản lượng trở lên)
|
“
|
39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
“
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
+ Do dịch bệnh
|
“
|
41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không
thu hoạch
|
“
|
42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
1.5. Rau các loại
|
Tiến độ gieo trồng
|
Ha
|
43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Tiến độ thu hoạch
|
“
|
44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ
70% sản lượng trở lên)
|
“
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
“
|
46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
+ Do dịch bệnh
|
“
|
47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không
thu hoạch
|
|
48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
1.6. Hoa các loại
|
Tiến độ gieo trồng
|
Ha
|
49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Tiến độ thu hoạch
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ
70% sản lượng trở lên)
|
“
|
51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
“
|
52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
+ Do dịch bệnh
|
“
|
53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch
|
“
|
54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
1.7. Cây khác: ...........
|
Tiến độ gieo trồng
|
Ha
|
55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Tiến độ thu hoạch
|
|
56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ
70% sản lượng trở lên)
|
“
|
57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
“
|
58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
+ Do dịch bệnh
|
“
|
59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không
thu hoạch
|
“
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
1.8. Diện tích cây hàng năm bị xâm nhập mặn với ranh 4 g/l
|
Ha
|
61
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
64
|
2. Cây lâu năm
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
65
|
2.1. Điều
|
Diện tích trồng tập trung
|
Ha
|
62
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
66
|
Diện tích trồng mới
|
“
|
63
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
67
|
Diện tích chuyển đổi sang mục đích
khác
|
“
|
64
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
68
|
Diện tích mất trắng hoàn toàn,
không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)
|
“
|
65
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
69
|
Diện tích chỉ mất
trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn
khôi phục được.
|
“
|
66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
“
|
67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
+ Do dịch bệnh
|
“
|
68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu
hoạch
|
“
|
69
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
73
|
2.2. Hồ tiêu
|
Diện tích trồng
tập trung
|
Ha
|
70
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
74
|
Diện tích trồng mới
|
“
|
71
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
75
|
Diện tích chuyển đổi sang mục đích
khác
|
“
|
72
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
76
|
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không
thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)
|
“
|
73
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
77
|
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng
(bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng
vẫn khôi phục được.
|
“
|
74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
“
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
+ Do dịch bệnh
|
“
|
76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không
thu hoạch
|
“
|
77
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
81
|
2.3. Cao su
|
Diện tích trồng tập trung
|
Ha
|
78
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
82
|
Diện tích trồng
mới
|
“
|
79
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
83
|
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác
|
“
|
80
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
84
|
Diện tích mất trắng hoàn toàn,
không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)
|
|
81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
Diện tích chỉ mất
trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)
nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.
|
“
|
82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
“
|
83
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
87
|
+ Do dịch bệnh
|
|
84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88
|
Diện tích cho
sản phẩm nhưng không thu hoạch
|
“
|
85
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
89
|
2.4. Cà phê
|
Diện tích trồng tập trung
|
Ha
|
86
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
90
|
Diện tích trồng mới
|
“
|
87
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
91
|
Diện tích chuyển đổi sang mục đích
khác
|
“
|
88
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
92
|
Diện tích mất trắng hoàn toàn,
không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)
|
|
89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93
|
Diện tích chỉ mất
trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn
khôi phục được.
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
“
|
91
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
95
|
+ Do dịch bệnh
|
|
92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không
thu hoạch
|
“
|
93
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
97
|
2.5. Chè búp
|
Diện tích trồng tập trung
|
Ha
|
94
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
98
|
Diện tích trồng mới
|
“
|
95
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
99
|
Diện tích chuyển đổi sang mục đích
khác
|
“
|
96
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
100
|
Diện tích mất trắng hoàn toàn,
không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)
|
“
|
97
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
101
|
Diện tích chỉ mất
trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn
khôi phục được.
|
|
98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
|
99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103
|
+ Do dịch bệnh
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không
thu hoạch
|
“
|
101
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
105
|
2.6. Dừa
|
Diện tích trồng tập trung
|
Ha
|
102
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
106
|
Diện tích trồng mới
|
“
|
103
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
107
|
Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác
|
“
|
104
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
108
|
Diện tích mất trắng hoàn toàn,
không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)
|
“
|
105
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
X
|
109
|
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng
(bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.
|
“
|
106
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
“
|
107
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111
|
+ Do dịch bệnh
|
|
108
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112
|
Diện tích cho
sản phẩm nhưng không thu hoạch
|
“
|
109
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
113
|
2.7. Xoài
|
Diện tích trồng tập trung
|
Ha
|
110
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
114
|
Diện tích trồng
mới
|
“
|
111
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
115
|
Diện tích chuyển đổi sang mục đích
khác
|
“
|
112
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
116
|
Diện tích mất trắng hoàn toàn,
không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)
|
“
|
113
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
117
|
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng
(bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.
|
“
|
114
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
“
|
115
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119
|
+ Do dịch bệnh
|
|
116
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không
thu hoạch
|
“
|
117
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
121
|
2.8. Chuối
|
Diện tích trồng tập trung
|
Ha
|
118
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
122
|
Diện tích trồng mới
|
“
|
119
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
123
|
Diện tích chuyển đổi sang mục đích
khác
|
“
|
120
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
124
|
Diện tích mất trắng hoàn toàn,
không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)
|
“
|
121
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
125
|
Diện tích chỉ mất
trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.
|
“
|
122
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
“
|
123
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127
|
+ Do dịch bệnh
|
“
|
124
|
|
|
|
|
|
|
|
|
128
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch
|
“
|
125
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
129
|
2.9. Thanh long
|
Diện tích trồng tập trung
|
Ha
|
126
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
130
|
Diện tích trồng mới
|
“
|
127
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
131
|
Diện tích chuyển đổi sang mục đích
khác
|
“
|
128
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
132
|
Diện tích mất trắng hoàn toàn,
không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)
|
“
|
129
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
X
|
133
|
Diện tích chỉ mất
trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.
|
“
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
134
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
“
|
131
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135
|
+ Do dịch bệnh
|
“
|
132
|
|
|
|
|
|
|
|
|
136
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không
thu hoạch
|
“
|
133
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
137
|
2.10. Dứa
|
Diện tích trồng tập trung
|
Ha
|
134
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
138
|
Diện tích trồng mới
|
“
|
135
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
139
|
Diện tích chuyển đổi sang mục đích
khác
|
“
|
136
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
140
|
Diện tích mất trắng hoàn toàn,
không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)
|
“
|
137
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
141
|
Diện tích chỉ mất
trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn
khôi phục được.
|
“
|
138
|
|
|
|
|
|
|
|
|
142
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
“
|
139
|
|
|
|
|
|
|
|
|
143
|
+ Do dịch bệnh
|
|
140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
144
|
Diện tích cho
sản phẩm nhưng không thu hoạch
|
“
|
141
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
145
|
2.11. Sầu riêng
|
Diện tích trồng tập trung
|
Ha
|
142
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
146
|
Diện tích trồng mới
|
“
|
143
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
147
|
Diện tích chuyển đổi sang mục đích
khác
|
“
|
144
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
148
|
Diện tích mất trắng hoàn toàn,
không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)
|
“
|
145
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
149
|
Diện tích chỉ mất
trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn
khôi phục được.
|
“
|
146
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
“
|
147
|
|
|
|
|
|
|
|
|
151
|
+ Do dịch bệnh
|
“
|
148
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu
hoạch
|
“
|
149
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
153
|
2.12. Cam
|
Diện tích trồng tập trung
|
Ha
|
150
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
154
|
Diện tích trồng mới
|
“
|
151
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
155
|
Diện tích chuyển đổi sang mục đích
khác
|
“
|
152
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
X
|
156
|
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không
thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)
|
“
|
153
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
157
|
Diện tích chỉ mất
trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn
khôi phục được.
|
“
|
154
|
|
|
|
|
|
|
|
|
158
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
“
|
155
|
|
|
|
|
|
|
|
|
159
|
+ Do dịch bệnh
|
“
|
156
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không
thu hoạch
|
“
|
157
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
161
|
2.13. Bưởi
|
Diện tích trồng tập trung
|
Ha
|
138
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
162
|
Diện tích trồng mới
|
“
|
159
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
163
|
Diện tích chuyển đổi sang mục đích
khác
|
“
|
160
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
164
|
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)
|
“
|
161
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
165
|
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị
thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.
|
“
|
162
|
|
|
|
|
|
|
|
|
166
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
“
|
163
|
|
|
|
|
|
|
|
|
167
|
+ Do dịch bệnh
|
“
|
164
|
|
|
|
|
|
|
|
|
168
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không
thu hoạch
|
“
|
165
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
169
|
2.14. Nhãn
|
Diện tích trồng tập trung
|
Ha
|
166
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
170
|
Diện tích trồng mới
|
“
|
167
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
X
|
171
|
Diện tích chuyển đổi sang mục đích
khác
|
“
|
168
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
X
|
172
|
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không
thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)
|
“
|
169
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
173
|
Diện tích chỉ mất
trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn
khôi phục được.
|
“
|
170
|
|
|
|
|
|
|
|
|
174
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
“
|
171
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175
|
+ Do dịch bệnh
|
“
|
172
|
|
|
|
|
|
|
|
|
176
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không
thu hoạch
|
“
|
173
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
177
|
2.15. Vải
|
Diện tích trồng tập trung
|
Ha
|
174
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
178
|
Diện tích trồng mới
|
“
|
175
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
179
|
Diện tích chuyển đổi sang mục đích
khác
|
“
|
176
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
180
|
Diện tích mất trắng hoàn toàn,
không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)
|
“
|
177
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
181
|
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị
thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.
|
“
|
178
|
|
|
|
|
|
|
|
|
182
|
Trong đó : + Do thiên tai
|
“
|
179
|
|
|
|
|
|
|
|
|
183
|
+ Do dịch bệnh
|
“
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
184
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không
thu hoạch
|
“
|
181
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
185
|
2.16. Cây khác: .....
|
Diện tích trồng tập trung
|
Ha
|
182
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
186
|
Diện tích trồng mới
|
“
|
183
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
187
|
Diện tích chuyển đổi sang mục đích
khác
|
“
|
184
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
188
|
Diện tích mất trắng hoàn toàn, không
thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)
|
“
|
185
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
189
|
Diện tích chỉ mất trắng sản lượng
(bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được.
|
“
|
186
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
“
|
187
|
|
|
|
|
|
|
|
|
191
|
+ Do dịch bệnh
|
“
|
188
|
|
|
|
|
|
|
|
|
192
|
Diện tích cho sản phẩm nhưng không
thu hoạch
|
“
|
189
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
193
|
2.19. Diện tích cây lâu năm bị xâm nhập mặn với ranh 4 g/l
|
Ha
|
190
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
194
|
II. Chăn nuôi
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
195
|
1. Cúm gia cầm
|
Số huyện có dịch
|
Huyện
|
191
|
|
|
|
|
|
|
|
|
196
|
Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy (gia
cầm)
|
Con
|
192
|
|
|
|
|
|
|
|
|
197
|
2. Tả lợn Châu Phi
|
Số huyện có dịch
|
Huyện
|
193
|
|
|
|
|
|
|
|
|
198
|
Số lượng vật môi bị tiêu hủy (lợn)
|
Con
|
194
|
|
|
|
|
|
|
|
|
199
|
3. Lở mồm long móng
|
Số huyện có dịch
|
Huyện
|
195
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
Số lượng vật
nuôi bị tiêu hủy (trâu, bò, dê, lợn)
|
Con
|
196
|
|
|
|
|
|
|
|
|
201
|
4. Viêm da nổi cục
|
Số huyện có dịch
|
Huyện
|
197
|
|
|
|
|
|
|
|
|
202
|
Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy
(trâu, bò)
|
Con
|
198
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203
|
5. Bệnh ...
|
Số huyện có dịch
|
Huyện
|
199
|
|
|
|
|
|
|
|
|
204
|
Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy
|
Con
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205
|
6. Số lượng vật nuôi được quản
lý trên hệ thống đăng ký cơ sở chăn nuôi của Bộ*
|
Trâu
|
Con
|
201
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
206
|
Bò
|
“
|
202
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
207
|
Trong đó: Bò sữa
|
“
|
203
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
208
|
Lợn
|
“
|
204
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
209
|
Gia cầm (gà, vịt, ngan)
|
Nghìn
con
|
205
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
210
|
Vật nuôi khác: ........(Đặc thù của Tỉnh)
|
|
206
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
211
|
III. Lâm nghiệp
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
212
|
2. Diện tích rừng bị thiệt hại
|
Ha
|
207
|
|
|
|
|
|
|
|
|
213
|
Trong đó: Diện tích rừng bị cháy
|
Ha
|
208
|
|
|
|
|
|
|
|
|
214
|
IV. Thủy sản
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
215
|
1. Diện tích thủy sản mất trắng (bị
thiệt hại từ 70% trở lên)
|
Ha
|
209
|
|
|
|
|
|
|
|
|
216
|
2. Số lồng, bè thủy sản mất trắng
(bị thiệt hại từ 70% trở lên)
|
Ha
|
210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
217
|
3. Cá tra thâm canh, bán thâm
canh
|
Diện tích thả nuôi
|
Ha
|
211
|
|
|
|
|
|
|
|
|
218
|
Diện tích thu hoạch
|
“
|
212
|
|
|
|
|
|
|
|
|
219
|
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ
70% trở lên).
|
“
|
213
|
|
|
|
|
|
|
|
|
220
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
“
|
214
|
|
|
|
|
|
|
|
|
221
|
+ Do dịch bệnh
|
“
|
215
|
|
|
|
|
|
|
|
|
222
|
Diện tích bị thiệt hại dưới 70%
|
“
|
216
|
|
|
|
|
|
|
|
|
223
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
“
|
217
|
|
|
|
|
|
|
|
|
224
|
+ Do dịch bệnh
|
“
|
218
|
|
|
|
|
|
|
|
|
225
|
4. Tôm sú thâm canh, bán thâm canh
|
Diện tích thả nuôi
|
Ha
|
219
|
|
|
|
|
|
|
|
|
226
|
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ
70% trở lên).
|
“
|
220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
227
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
“
|
221
|
|
|
|
|
|
|
|
|
228
|
+ Do dịch bệnh
|
“
|
222
|
|
|
|
|
|
|
|
|
229
|
Diện tích bị thiệt hại dưới 70%.
|
“
|
223
|
|
|
|
|
|
|
|
|
230
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
“
|
224
|
|
|
|
|
|
|
|
|
231
|
+ Do dịch bệnh
|
“
|
225
|
|
|
|
|
|
|
|
|
232
|
5. Tôm thẻ chân trắng siêu thâm canh, thâm canh,
bán thâm canh
|
Diện tích thả nuôi.
|
Ha
|
226
|
|
|
|
|
|
|
|
|
233
|
Chia ra: + Siêu thâm canh
|
“
|
227
|
|
|
|
|
|
|
|
|
234
|
+ Thâm canh, bán thâm canh
|
“
|
228
|
|
|
|
|
|
|
|
|
235
|
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ
70% trở lên).
|
“
|
229
|
|
|
|
|
|
|
|
|
236
|
Chia ra: + Siêu thâm canh
|
“
|
230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
237
|
+ Thâm canh, bán thâm canh
|
“
|
231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
238
|
Diện tích bị thiệt hại dưới 70%.
|
“
|
232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
239
|
Chia ra: + Siêu thâm canh
|
“
|
233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
240
|
+ Thâm canh, bán thâm canh
|
“
|
234
|
|
|
|
|
|
|
|
|
241
|
6. Tôm quảng canh, quảng canh cải
tiến
|
Diện tích mặt nước nuôi
|
Ha
|
235
|
|
|
|
|
|
|
|
|
242
|
Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ
70% trở lên).
|
“
|
236
|
|
|
|
|
|
|
|
|
243
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
“
|
237
|
|
|
|
|
|
|
|
|
244
|
+ Do dịch bệnh
|
“
|
238
|
|
|
|
|
|
|
|
|
245
|
Diện tích bị thiệt hại dưới 70%.
|
“
|
239
|
|
|
|
|
|
|
|
|
246
|
Trong đó: + Do thiên tai
|
“
|
240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
247
|
+ Do dịch bệnh
|
“
|
241
|
|
|
|
|
|
|
|
|
248
|
7. Số lượng cá tra giống được kiểm
dịch
|
Triệu
con
|
242
|
|
|
|
|
|
|
|
|
249
|
8. Số lượng tôm giống được kiểm
dịch
|
“
|
243
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
Trong đó: Tôm sú giống được kiểm dịch
|
“
|
244
|
|
|
|
|
|
|
|
|
251
|
Tôm thẻ chân trắng giống được kiểm
dịch
|
“
|
245
|
|
|
|
|
|
|
|
|
251
|
9. Diện tích thủy sản bị xâm nhập
mặn
|
Ha
|
246
|
|
|
|
|
|
|
|
|
253
|
10. Số lượng tàu thuyền được
đăng ký, đăng kiểm
|
Chiếc
|
247
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
254
|
11. Số lượng tàu thuyền được gắn
thiết bị hành trình
|
“
|
248
|
|
|
|
|
|
|
|
|
255
|
12. Số lượng tàu thuyền vi phạm IUU
|
“
|
249
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*: Số liệu đầu con
tại thời điểm ngày 15 của tháng 3,5,9,11 (15/3,15/5, 15/9,15/11)
Sản
phẩm
|
Đơn
vị tính
|
Mã
số
|
Quý
I năm 2022
|
Ước
tính Quý I năm 2023
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3=2/1*100
|
I. Trồng trọt
|
|
|
|
|
|
1. Cây hàng năm
|
|
|
|
|
|
Lúa
|
Tấn
|
01
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
+ Lúa đông xuân
|
Tấn
|
02
|
|
|
|
+ Lúa hè thu
|
“
|
03
|
|
|
|
+ Lúa thu đông, vụ ba
|
“
|
04
|
|
|
|
+ Lúa mùa
|
“
|
05
|
|
|
|
Ngô/bắp
|
“
|
06
|
|
|
|
Sắn/Mỳ
|
“
|
07
|
|
|
|
Mía
|
“
|
08
|
|
|
|
Rau các loại
|
“
|
09
|
|
|
|
Hoa sác loại
|
“
|
10
|
|
|
|
Cây ....................................
|
“
|
11
|
|
|
|
Cây ....................................
|
“
|
12
|
|
|
|
2. Cây lâu năm cho sản phẩm
|
|
|
|
|
|
Điều
|
Tấn
|
14
|
|
|
|
Hồ tiêu
|
“
|
15
|
|
|
|
Cao su
|
“
|
16
|
|
|
|
Cà phê
|
“
|
17
|
|
|
|
Chè búp
|
“
|
18
|
|
|
|
Dừa
|
“
|
19
|
|
|
|
Xoài
|
“
|
20
|
|
|
|
Chuối
|
“
|
21
|
|
|
|
Thanh long
|
“
|
22
|
|
|
|
Dứa/thơm/khóm
|
“
|
23
|
|
|
|
Sầu riêng
|
“
|
24
|
|
|
|
Cam
|
“
|
25
|
|
|
|
Bưởi
|
“
|
26
|
|
|
|
Nhãn
|
“
|
27
|
|
|
|
Vải
|
“
|
28
|
|
|
|
Cây
|
“
|
29
|
|
|
|
Cây
|
“
|
30
|
|
|
|
II. Chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
Trâu
|
Tấn
|
31
|
|
|
|
Bò
|
“
|
32
|
|
|
|
Lợn
|
“
|
33
|
|
|
|
Gia cầm
|
“
|
34
|
|
|
|
Trong đó: Gà
|
“
|
35
|
|
|
|
Trứng gia cầm
|
1000
quả
|
36
|
|
|
|
Sữa bò tươi
|
Lít
|
37
|
|
|
|
III. Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung
|
Ha
|
38
|
|
|
|
Sản lượng gỗ khai thác
|
M3
|
39
|
|
|
|
IV. Thủy sản
|
|
|
|
|
|
Tổng sản lượng thủy sản
|
Tấn
|
40
|
|
|
|
Sản lượng nuôi trồng (**)
|
Tấn
|
41
|
|
|
|
Trong đó: + Cá tra
|
“
|
42
|
|
|
|
+ Tôm sú
|
“
|
43
|
|
|
|
+ Tôm thẻ chân trắng
|
“
|
44
|
|
|
|
Sản lượng khai thác
|
“
|
45
|
|
|
|
Trong đó: Khai thác biển
|
“
|
46
|
|
|
|
*: Số liệu năm trước năm báo cáo được
cập nhật khi có số liệu chính thức từ Tổng cục Thống kê
**: Không bao gồm số lượng con giống
STT
|
Tên dự án/công trình
|
Mã ngành đầu tư
(VSIC 2018 cấp 2)
|
Tên chủ đầu tư/ Ban quản lý dự án
|
Mã chủ đầu tư
(1: Nhà nước; 2: Ngoài nhà nước; 3: FDI)
|
Thời gian khởi công
|
Thời gian hoàn thành/dự kiến
hoàn thành
|
Tổng mức đầu tư
(Triệu đồng)
|
Năng lực
mới tăng
|
Thực hiện quý IV năm 2022 (Triệu đồng)
|
Dự tính quý l năm 2023
(Triệu đồng)
|
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối quý báo cáo
(Triệu đồng)
|
Cộng dồn từ khi khởi công
đến cuối quý báo cáo
(Triệu đồng)
|
Ghi chú
|
Tháng
|
Năm
|
Tháng
|
Năm
|
Năng lực/công suất thiết kế
|
Đơn vị tính
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
H
|
I
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn cách ghi:
1. Quý I năm báo cáo sẽ ghi toàn
bộ danh sách dự án/công trình hoàn thành/dự kiến hoàn thành trong
năm báo cáo có tổng mức đầu tư từ 70 tỷ đồng trở lên. Từ
quý II trở đi sẽ thực hiện rà soát, bổ sung và cập nhật tiến
độ thực hiện của dự án/công trình theo thực tế.
2. Ghi các dự án/công trình xây dựng
hoàn thành trong năm, bất kể dự án/công trình được thực hiện từ những năm trước
hoặc trong năm báo cáo. Công trình hoàn thành là công trình
đã hoàn thành đồng bộ, hoàn chỉnh toàn bộ các giai đoạn thực
hiện đầu tư theo thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế kỹ
thuật - thi công đã được duyệt, đã nghiệm thu đạt các thông số kỹ
thuật và đã bàn giao cho đơn Vị sử dụng (bao gồm các hạng mục công trình chính,
phụ, kể cả vườn hoa, cây cảnh nếu có).
Trong thực tế có công trình tuy đã
hoàn thành nhưng chủ đầu tư chưa làm thủ tục bàn giao cho bên sử dụng, hoặc đã
bàn giao cho bên sử dụng trong năm nhưng chưa kết thúc
công tác thanh quyết toán thì quy ước vẫn được tính là công trình hoàn thành
trong năm.
Cột A: STT dự án/công trình ghi từ 1
đến hết và giữ nguyên STT của dự án/công trình trong các quý báo cáo tiếp theo
cho đến khi dự án/công trình hoàn thành; trường hợp bổ sung dự án/công trình
thì ghi STT nối tiếp STT của dự án/công Trình cuối cùng
trong danh mục.
Cột 2, 3: Năng lực mới tăng: là khả năng sản xuất hoặc phục vụ sản xuất tính theo thiết
kế khi nghiệm thu bàn giao công trình. Ghi cụ thể đơn vị tính và số lượng theo
đơn vị tính của năng lực thiết kế khi bàn giao đưa vào sử dụng. Trường hợp mở rộng,
đổi mới thiết bị hoặc khôi phục từng phần của dự án/công
trình xây dựng thì chỉ tính phần năng lực mới tăng thêm do đầu tư mới tạo ra (không được tính năng lực của dự án/công
trình cũ).
Ví dụ: - Tên dự án/công trình: Cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận, Năng lực/công suất thiết kế (cột 2): 515, Đơn vị tính
(cột 3): Km
- Tên dự án/công trình: Nhà máy sản
xuất mô tơ Công ty TNHH YB Việt Nam, Năng lực/công suất thiết kế (cột
2): 60, Đơn vị tính (cột 3): Triệu sản phẩm/năm
- Tên dự án/công trình: Công trình chung cư 1A Lê Nin, Năng lực/công
suất thiết kế (cột 2): 5, Đơn vị tính (cột 3): Nghìn m2 sàn
Cột 4, 5, 6, 7: ghi giá trị khối lượng thực hiện theo thực tế của Chủ đầu tư/Ban quản lý dự án
(không phải giá trị thanh toán/giải ngân)
Cột 8: Các dự án/công trình xây dựng
phục vụ nhiều mục tiêu (giao thông, thủy lợi...) nếu có nhiều năng lực mới
tăng: ghi cụ thể các năng lực mới tăng trong mục ghi chú
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Mã
ngành, Tên Ngành
|
Mã
số
|
Chính
thức năm 2021
|
Sơ
bộ năm 2022
|
Ước tính năm 2023
|
9
tháng
|
Quý
IV
|
Cả
năm
|
Quý
I
|
9
tháng
|
Quý
IV
|
Cả
năm
|
Quý
I
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Phân theo ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa
ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45. Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy
và xe có động cơ khác
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bán
buôn ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bán lẻ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Doanh thu thuần sửa chữa ô tô,
mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46. Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe
máy và xe có động cơ khác)
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47. Bán lẻ (trừ ô tô, mô lô, xe máy
và xe có động cơ khác)
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
H. Vận tải kho bãi
|
08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49. Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống
|
09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50. Vận tải đường thủy
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51. Vận tải hàng không
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52. Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ
cho vận tải
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53. Bưu chính và chuyển phát
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55. Dịch vụ lưu trú
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56. Dịch vụ ăn uống
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
J. Thông tin và truyền thông
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58. Hoạt động xuất bản
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59. Hoạt động điện ảnh, sản xuất
chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60. Hoạt động phát thanh, truyền
hình
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61. Viễn Thông
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62. Lập trình máy tính, dịch vụ tư
vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63. Hoạt động dịch vụ thông tin
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
L. Hoạt động kinh doanh bất động
sản
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68. Hoạt động kinh doanh bất động sản
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
N. Hoạt động hành chính và dịch
vụ hỗ trợ
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77. Cho thuê máy móc, thiết bị
(không kèm người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân
và gia đình; cho thuê tài sản vô hình phi tài chính
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78. Hoạt động dịch vụ lao động và
việc làm
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79. Hoạt động của các đại lý du
lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến
quảng bá và tổ chức tua du lịch
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80. Hoạt động điều tra bảo đảm an
toàn
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81. Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa,
công trình và cảnh quan
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82. Hoạt động hành chính, hỗ trợ
văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
S. Hoạt động dịch vụ khác
|
33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94. Hoạt động của các hiệp hội, tổ chức khác
|
34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95. Sửa chữa
máy tính, đồ dùng cá nhân và gia đình
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96. Hoạt động dịch vụ phục vụ cá
nhân khác
|
36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công văn 1275/BKHĐT-TCTK về cung cấp thông tin phục vụ biên soạn số liệu GDP, GRDP sơ bộ quý IV, cả năm 2022 và ước tính quý I năm 2023 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 1275/BKHĐT-TCTK về cung cấp thông tin phục vụ biên soạn số liệu GDP, GRDP sơ bộ quý IV, cả năm 2022 và ước tính quý I ngày 27/02/2023 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
1.117
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|