BỘ
XÂY DỰNG
-----
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------
|
Số: 1154/BXD-VLXD
V/v: báo cáo tình hình đầu tư các dự án xi
măng
|
Hà
Nội, ngày 16 tháng 6 năm 2008
|
Kính
gửi: Các đơn vị đang đầu tư dự án sản xuất xi măng
Trong những năm gần đây ngành
công nghiệp xi măng Việt Nam đã có bước phát triển mạnh mẽ, sản lượng xi măng sản
xuất trong nước tăng với tốc độ cao. Một số dự án đầu tư xi măng đã được đẩy
nhanh tiến độ, rút ngắn thời gian thi công, đưa dây chuyền vào sản xuất góp phần
tích cực cho việc tăng nguồn cung xi măng v.v... Tuy nhiên, bên cạnh những
thành quả đạt được còn có nhiều dự án chậm tiến độ dẫn đến việc thiếu xi măng
trong giai đoạn đầu, song giai đoạn sau lại đồng loạt đưa vào vận hành làm tăng
khả năng cung vượt cầu. Để kiểm soát tiến độ đầu tư, triển khai thực hiện Quyết
định số 108/2005/QĐ-TTg ngày 16/5/2005 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy
hoạch phát triển công nghiệp xi măng Việt Nam đến năm 2010, định hướng đến năm
2020, Bộ Xây dựng, Ban chỉ đạo triển khai thực hiện quy hoạch phát triển công
nghiệp xi măng đang tiến hành rà soát lại tất cả các dự án đầu tư sản xuất xi
măng đang được triển khai xây dựng. Bộ yêu cầu chủ đầu tư các dự án xi măng đã
được đưa vào quy hoạch hiện đang trong quá trình xây dựng hoặc chuẩn bị xây dựng
báo cáo về tình hình đầu tư dự án, các công việc đã hoàn thành, đang triển
khai, các khó khăn, vướng mắc cần tháo gỡ và những kiến nghị cụ thể, nhất là
các vướng mắc về thu xếp vốn cho dự án. Nội dung báo cáo ngắn gọn, đầy đủ, theo
mẫu phụ lục kèm theo, có ký tên, đóng dấu.
Báo cáo gửi về Vụ Vật liệu xây dựng-Bộ
Xây dựng- 37 Lê Đại Hành Hà Nội trước ngày 30/6/2008.
Đây là việc làm cần thiết hàng
năm, đề nghị các đơn vị khẩn trương thực hiện. Đơn vị nào không gửi báo cáo thì
Bộ Xây dựng sẽ đề nghị Thủ tướng Chính phủ cho ngừng hoặc giãn tiến độ đầu tư dự
án.
Nơi nhận
- Như trên
- Hiệp hội XMVN
- Lưu VP, VLXD
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Trần Nam
|
PHỤ LỤC
(Kèm
theo công văn số 1154/ BXD-VLXD ngày 16/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
báo cáo tình hình đầu tư các dự án)
1. Về cấp phép:
a) Quyết định phê duyệt dự án
+ Chưa có: (nếu chưa có thì đánh
dấu x)
+ Đã có: số quyết định, ngày
tháng, cấp phê duyệt
+ Tổng mức đầu tư dự án:
+ Tiến độ hoàn thành theo quyết
định phê duyệt
b) Giấy phép cấp đất xây dựng
nhà máy:
+ Chưa có: (nếu chưa có thì đánh
dấu x)
+ Đã có: số giấy phép, ngày cấp
c) Giấy phép thăm dò, khai thác
mỏ đá vôi, sét:
+ Chưa có: (nếu chưa có thì đánh
dấu x)
+ Đã có:
số giấy phép thăm dò, ngày cấp
số giấy phép khai thác, ngày cấp
2. Về thu xếp vốn:
a) Chưa có hợp đồng vay vốn: (nếu
chưa có thì đánh dấu x)
b) Đã có hợp đồng vay vốn:…………
Số hợp đồng………… Ngày ký hợp đồng:………………..
Ngân hàng cho vay:
Tổng vốn vay theo hợp đồng:
c) Thu xếp vốn đối ứng:
+ Chưa thu xếp được vốn đối ứng:
(nếu chưa thu xếp được thì đánh dấu x)
+ Đã thu xếp được …………… tỷ đồng,
bằng bao nhiêu % tổng mức đầu tư DA
d) Vay vốn nước ngoài
Vay của hãng nào
Số hợp đồng………….. Ngày ký hợp đồng…………
Ngày hợp đồng có hiệu lực………..
Tổng số tiền vay:
+ Chưa có bảo lãnh vốn vay:(nếu
chưa có thì đánh dấu x)
+ Đã có bảo lãnh vốn vay:
……………… Người ký ……………,
ngày ký……………
3. Triển khai xây lắp nhà máy
a) Đền bù giải phóng san lấp mặt
bằng nhà máy:
+ Chưa đền bù giải phóng mặt bằng
nhà máy (nếu chưa đền bù GPMB thì đánh dấu x)
+ Đang đền bù GPMB: đã thực hiện
được bao nhiêu thời gian, các vướng mắc
+ Đã đền bù xong: thời gian hoàn
thành
+ Chưa san lấp mặt bằng nhà máy:
(nếu chưa đánh dấu x)
+ Đã san lấp mặt bằng nhà máy:
ngày hoàn thành
b) Đền bù giải phóng mặt bằng mỏ
đá vôi, mỏ sét, các tuyến băng tải:
+ Chưa đền bù giải phóng mặt bằng:
(nếu chưa đền bù GPMB thì đánh dấu x)
+ Đã đền bù giải phóng mặt bằng:
đã thực hiện bao nhiêu thời gian, các vướng mắc
+ Đã đền bù giải phóng mặt bằng
xong: thời gian hoàn thành,
c) Xây dựng nền móng
+ Chưa xây dựng nền móng: (nếu
chưa thì đánh dấu x)
+ Đang xây dựng nền móng: được
bao nhiêu thời gian, bao nhiêu % công việc
+ Đã hoàn thành xong nền móng:
tháng hoàn thành
d) Xây dựng nhà máy
+ Đang xây dựng: đã được bao
nhiêu tháng, các hạng mục chính đang xây dựng, dự kiến thời gian hoàn thành
+ Đã xây dựng xong: tháng……….
năm…………….
e) Kiến thiết cơ bản mỏ:
+ Chưa có thiết kế xây dựng mỏ:
(nếu chưa thì đánh dấu x)
+ Đã có thiết kế: x
+ Chưa tiến hành xây dựng mỏ: (nếu
chưa tiến hành XD mỏ thì đánh dấu x)
+ Đang tiến hành xây dựng mỏ: đã
được bao nhiêu tháng
+ Đã hoàn thành kiến thiết cơ bản
mỏ: thời gian hoàn thành
f) Lắp máy
+ Chưa xét thầu xong gói thầu
thiết bị chính của dây chuyền (nếu chưa thì đánh dấu x)
+ Đã chọn được nhà thầu cung cấp
thiết bị, vật tư kỹ thuật, hoặc EPC: số quyết định, ngày ký quyết định
+ Đã ký hợp đồng nhà thầu cung cấp
thiết bị, vật tư kỹ thuật hoặc EPC: số hợp đồng, ngày ký hợp đồng, đối tác hợp
đồng
+ Chưa mở LC: (nếu chưa thì đánh
dấu x)
+ Đã mở LC: số LC, ngày mở LC,
ngày hợp đồng có hiệu lực
+ Lịch trình thiết bị về đến Việt
Nam: chuyến đầu tiên, chuyến cuối cùng
+ Chưa ký hợp đồng lắp máy hoặc
EPC: (nếu chưa thì đánh dấu x)
+ Đã ký hợp đồng: với nhà thầu
nào, số hợp đồng, ngày ký hợp đồng, thời điểm hoàn thành lắp máy
- Cung cấp điện nước (phần ngoài
hàng rào nhà máy)
+ Chưa ký hợp đồng lắp đường
dây, trạm biến thế: (nếu chưa thì đánh dấu x)
+ Đã ký hợp đồng lắp đường dây
và trạm biến thế: Số hợp đồng, ngày ký, với ai, thời gian hoàn thành.
4. Tiến độ đầu tư
- Các mốc thời gian trong tiến độ
đầu tư
+ Thời điểm hoàn thành đền bù
GPMB
+ Thời điểm hoàn thành xây dựng:
+ Thời điểm hoàn thành lắp máy:
+ Thời điểm hoàn thành chạy thử:
+ Thời điểm đưa nhà máy vào sản
xuất
Ghi chú:
- Các nội dung
liên quan đến khó khăn, vướng mắc, các kiến nghị cần giải quyết không nêu trong
phần phụ lục mà nêu trong văn bản chính.
- Các mục bị bỏ
trống trong phụ lục được coi là chưa thực hiện.