|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
882/BXD-KTXD
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Xây dựng
|
|
Người ký:
|
Bùi Hồng Minh
|
Ngày ban hành:
|
01/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính gửi:
|
- Các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên
ngành;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Theo quy định của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP, hệ thống
cơ sở dữ liệu về định mức xây dựng, giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng
(sau đây gọi tắt là Hệ thống CSDL) là hệ thống cơ sở dữ liệu tập trung, dùng
chung, các bộ ngành, địa phương có trách nhiệm cập nhật thông tin, dữ liệu vào
hệ thống phục vụ cho công tác quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Bộ Xây dựng đã hoàn thiện việc xây dựng Hệ thống
CSDL và ban hành Quy chế quản lý vận hành tại Quyết định số 737/QĐ-BXD ngày
05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Bộ Xây dựng đã tổ chức tập huấn, hướng dẫn
cập nhật thông tin, khai thác sử dụng Hệ thống CSDL; trong năm 2023, Bộ Xây dựng
đã có các văn bản hướng dẫn, đôn đốc các bộ ngành, các địa phương trong việc việc
khai thác, sử dụng và cập nhật dữ liệu vào hệ thống (các văn bản số: 1209/BXD-
KTXD ngày 30/3/2023; 1697/BXD-KTXD ngày 04/5/2023).
Tuy nhiên, hiện nay công tác cập nhật thông tin, dữ
liệu vào Hệ thống CSDL ở một số địa phương, bộ ngành chưa được triển khai hoặc
triển khai chưa kịp thời, đầy đủ.
(Chi tiết tình hình cập nhật dữ liệu của các Bộ
và Sở Xây dựng các địa phương tổng hợp đến ngày 23/02/2024 tại 04 Phụ lục kèm
theo)
Sau khi tổng hợp phản ánh của các Bộ, ngành, địa
phương về việc công bố và cập nhật dữ liệu vào Hệ thống CSDL, Bộ Xây dựng đã
ban hành Thông tư số 14/2023/TT-BXD ngày 29/12/2023, trong đó sửa đổi một số phụ
lục kèm theo Thông tư số 11/2021/TT-BXD để tạo điều kiện thuận lợi cho việc
chuyển đổi giữa biểu mẫu công bố giá vật liệu xây dựng, đơn giá nhân công xây dựng
với biểu mẫu cập nhật dữ liệu vào hệ thống.
Để việc truy cập và khai thác dữ liệu trên hệ thống
dữ liệu quốc gia được đầy đủ, kịp thời, hiệu quả, Bộ Xây dựng kính đề nghị các
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành chỉ đạo các cơ quan chuyên môn về
xây dựng; Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo Sở
Xây dựng và Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thực hiện một số nội
dung cụ thể như sau:
1. Đăng ký tài khoản, đăng ký bổ sung tài khoản
theo biểu mẫu quy định tại Phụ lục II của Quy chế quản lý vận hành Hệ thống
CSDL để khai thác sử dụng và cập nhật thông tin, dữ liệu theo quy định;
2. Ban hành quy định nội bộ về quản lý, sử dụng tài
khoản được cấp theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Quy chế quản lý
vận hành Hệ thống CSDL; Trong đó quy định trách nhiệm, quyền hạn của cá
nhân, tập thể được giao nhiệm vụ cập nhật và khai thác thông tin, dữ liệu của Hệ
thống CSDL, kèm theo chế tài thực hiện;
3. Thực hiện việc cung cấp, cập nhật thông tin, dữ
liệu thường xuyên, kịp thời theo quy định tại Điều 8 Quy chế quản
lý vận hành Hệ thống CSDL;
4. Khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu và các phần
mềm tiện ích của hệ thống để nâng cao chuyên môn của cơ quan, đơn vị trong công
tác quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
5. Kịp thời phản ánh các khó khăn, vướng mắc (nếu
có) với bộ phận quản lý vận hành Hệ thống CSDL để được hỗ trợ, hướng dẫn (số
điện thoại: 024.39760271 - máy lẻ 124: email:
[email protected]).
Trên đây là một số nội dung về khai thác, sử dụng
và cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống CSDL phục vụ công tác quản lý chi
phí đầu tư xây dựng, Bộ Xây dựng kính đề nghị các Bộ quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quan
tâm, phối hợp chỉ đạo./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng Nguyễn Thanh Nghị (để b/c);
- Sở Xây dựng các địa phương (để t/h);
- Lưu: VT, Cục KTXD (TTTV).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Hồng Minh
|
PHỤ LỤC I
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU CỦA
MỘT SỐ BỘ, NGÀNH
(Kèm theo văn bản số 882/BXD-KTXD ngày 01/3/2024 của Bộ Xây dựng)
TT
|
Các Bộ quản lý
CTXD CN
|
Đơn vị quản lý
tài khoản
|
Tài khoản đã được
cấp
|
Tình hình cung
cấp thông tin, dữ liệu
|
1
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
bvhttdl
|
Đề nghị cập nhật định mức chuyên ngành vào Hệ thống
CSDL.
|
7
|
Bộ Giao thông vận tải
|
Cục Quản lý xây dựng & Chất lượng Công trình
giao thông
|
bgtvt
|
Đề nghị cập nhật định mức chuyên ngành vào Hệ thống
CSDL.
|
3
|
Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Cục Quản lý Xây dựng công trình
|
bnnptnt
|
Đề nghị cập nhật định mức chuyên ngành vào Hệ thống
CSDL.
|
Tổng cục Thủy sản
|
tcts.bnnptnt
|
4
|
Bộ Công thương
|
Vụ Kế hoạch
|
bct
|
Đề nghị cập nhật định mức chuyên ngành vào Hệ thống
CSDL.
|
Vụ Dầu khí và Than
|
bct.vdkt
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
bct.vkhcn
|
Cục Hóa chất
|
bct.chc
|
5
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
btttt
|
Đề nghị cập nhật định mức chuyên ngành vào Hệ thống
CSDL.
|
Trung tâm tư vấn Thông tin và Truyền thông - Viện
Chiến lược Thông tin và Truyền thông
|
btttt2
|
6
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Vụ Kết cấu hạ tầng và Đô thị
|
bkhdt
|
Đề nghị cập nhật định mức chuyên ngành vào Hệ thống
CSDL.
|
7
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
bgddt
|
Đề nghị cập nhật định mức chuyên ngành vào Hệ thống
CSDL.
|
8
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
bldtbxh
|
Đề nghị cập nhật định mức chuyên ngành vào Hệ thống
CSDL.
|
9
|
Bộ Tài chính
|
Cục Kế hoạch - Tài chính
|
btc
|
Đề nghị cập nhật định mức chuyên ngành vào Hệ thống
CSDL.
|
10
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Văn phòng Bộ
|
bkhcn
|
Đề nghị cập nhật định mức chuyên ngành vào Hệ thống
CSDL.
|
11
|
Bộ Công an
|
Cục Kế hoạch và tài chính
|
bca.ckhtc
|
Đề nghị cập nhật định mức chuyên ngành vào Hệ thống
CSDL.
|
Cục Quản lý xây dựng và doanh trại
|
bca.cqlxdt
|
12
|
Bộ Nội vụ
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
bnv
|
Đề nghị cập nhật định mức chuyên ngành vào Hệ thống
CSDL.
|
13
|
Bộ Quốc phòng
|
Cục Doanh trại
|
bqp
|
Đề nghị cập nhật định mức chuyên ngành vào Hệ thống
CSDL.
|
Cục Tài chính
|
bqp.ctc
|
PHỤ LỤC II
DANH SÁCH CÁC SỞ XÂY DỰNG CẬP NHẬT DỮ LIỆU VÀO HỆ THỐNG
THƯỜNG XUYÊN
(Kèm theo văn bản số 882/BXD-KTXD ngày 01/3/2024 của Bộ Xây dựng)
TT
|
Đơn vị
|
Bộ phận quản lý
tài khoản
|
Tài khoản
|
Dữ liệu đã cập
nhật vào Hệ thống CSDL
|
Dữ liệu chưa cập
nhật vào Hệ thống CSDL
|
1
|
Yên Bái
|
Phòng Kinh tế và Vật liệu Xây dựng
|
sxd.yenbai
|
- Giá VLXD quý I, II, III, IV/2022; quý I, II,
III, IV/2023; quý I/2024.
- CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12/2022 và
quý I, II, III, IV/2022 và năm 2022; tháng 1 đến tháng 12/2023 và quý I đến
quý IV/2023.
- Đơn giá nhân công xây dựng năm 2022, 2023, 2024.
- Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm
2022, 2023, 2024.
- Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh
theo QĐ số 1005/QĐ-UBND ngày 28/6/2022.
|
|
sxd.yenbai2
|
sxd.yenbai3
|
2
|
Lâm Đồng
|
Phòng Kinh tế, Vật liệu xây dựng, Quản lý nhà và Thị
trường bất động sản
|
sxd.lamdong
|
- Giá VLXD quý I, từ tháng 4 đến 12/2022; tháng 1
đến tháng 12/2023.
- CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12/2022 và
quý I, II, III, IV/2022 và năm 2022. Tháng 1 đến tháng 9, quý I đến quý III
năm 2023.
- Đơn giá nhân công xây dựng năm 2022, 2023.
- Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm
2022, 2023.
- Đơn giá khảo sát và xây dựng tỉnh Lâm đồng số
2190/QĐ-UBND ngày 21/11/2022. Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng số 1614/QĐ-UBND ngày 18/8/2023.
|
|
Quản lý xây dựng
|
sxd.lamdong2
|
Phòng PTĐT&HTKT
|
sxd.lamdong3
|
3
|
Gia Lai
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
sxd.gialai
|
- Giá VLXD tháng 1, 2, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12
và quý I, II, III, IV năm 2023; tháng 1 năm 2024.
- CSG xây dựng tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,
10, 11, 12 và quý I, II, III, IV năm 2023.
- Bộ đơn giá theo quyết định số 300/QĐ-UBND ngày
08/06/2023.
- Bộ đơn giá xây dựng công trình theo QĐ số
38/QĐ-UBND ngày 31/01/2023.
|
|
|
sxd.gialai2
|
Phòng Quản lý chất lượng
|
sxd.gialai3
|
4
|
Lai Châu
|
Phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng
|
sxd.laichau
|
- Giá VLXD từ tháng 6 đến tháng 12/2022, tháng 1
đến tháng 12/2023; tháng 1/2024.
- CSG xây dựng quý I đến IV/2022; tháng 1 đến
tháng 12/2022; tháng 1 đến tháng 12 và quý I đến quý IV/2023.
- Đơn giá nhân công xây dựng năm 2022 và năm
2023.
- Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm
2021; năm 2022; năm 2023.
|
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
sxd.laichau2
|
Phòng Kinh tế và Vật liệu Xây dựng
|
sxd.laichau3
|
5
|
Kon Tum
|
Phòng Quản lý xây dựng & Thị trường bất động
sản
|
sxd.kontum
|
- Giá VLXD quý I, II, III, IV/2022; tháng 7, 8,
10, 11/2022, quý I, II, III, IV năm 2023; tháng 4, 5, 8/2023.
- CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12/2022 và
quý I, II, III, IV và năm 2022; từ tháng 1 đến tháng 12/2023 và quý I, II,
III, IV/2023.
- Đơn giá nhân công xây dựng năm 2022, 2023.
- Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm
2022, 2023, 2024.
|
|
6
|
Ninh Thuận
|
Phòng Quản lý hoạt động XD & Hạ tầng kỹ thuật
|
sxd.ninhthuan
|
- Giá VLXD từ tháng 4 đến tháng 12/2022; tháng 1
đến tháng 12/2023, tháng 1/2024.
- CSG xây dựng tháng 1 đến tháng 12, quý I đến
IV/2022; tháng 1 đến tháng 12, quý I đến IV/2023.
- Đơn giá nhân công, giá ca máy và thiết bị thi
công QĐ 4549/QĐ-SXD ngày 25/12/2023.
- Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 về
việc Công bố Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
Giá VLXD tháng 1, 2/2022.
|
PHỤ LỤC III
DANH SÁCH CÁC SỞ XÂY DỰNG ĐÃ CẬP NHẬT DỮ LIỆU VÀO HỆ THỐNG
NHƯNG CHƯA ĐẦY ĐỦ
(Kèm theo văn bản số 882/BXD-KTXD ngày 01/3/2024 của Bộ Xây dựng)
TT
|
Đơn vị
|
Bộ phận quản lý
tài khoản
|
Tài khoản
|
Dữ liệu đã cập
nhật vào Hệ thống CSDL
|
Dữ liệu chưa cập
nhật vào Hệ thống CSDL
|
1
|
An Giang
|
Phòng Kinh tế, Vật liệu xây dựng và Quản lý xây dựng
|
sxd.angiang
|
- Giá VLXD tháng 1, 2, 4, 6, 7, 8, 9, 10, 11,
12/2022; tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12/2023; tháng 1/2024.
- CSG xây dựng tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,
10, 11, 12 và quý I, II, III, IV năm 2022; tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 8, 9, 10,
11, 12 và quý I, II, III, IV năm 2023.
|
- Đơn giá nhân công xây dựng, bảng giá ca máy và
thiết bị thi công xây dựng năm 2022 theo QĐ số 3061/QĐ-UBND ngày 19/12/2022.
- Bộ Đơn giá xây dựng công trình năm 2021 theo QĐ
số 2372/QĐ-UBND ngày 15/10/2021.
|
2
|
Đồng Nai
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
sxd.dongnai
|
- Giá VLXD tháng 8, 9, 10, 11, 12/2022; tháng 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,9, 10, 11, 12/2023; tháng 1/2024.
- CSG xây dựng tháng 12 và quý IV năm 2022; từ
tháng 1 đến tháng 12 và quý I, II, III, IV năm 2023; Tháng 1 và quý I năm
2024.
- Đơn giá nhân công xây dựng; giá ca máy và thiết
bị thi công xây dựng năm 2022, 2023.
|
Bộ đơn giá xây dựng công trình ngày 20/9/2022 gồm
các QĐ: QĐ số 36/2022/QĐ-UBND, QĐ số 37/2022/QĐ-UBND, QĐ số 38/2022/QĐ- UBND,
QĐ số 39/2022/QĐ-UBND, QĐ số 40/2022/QĐ-UBND; Bộ đơn giá xây dựng công trình
theo QĐ số 04/2021/QĐ-UBND ngày 18/01/2021.
|
3
|
Tây Ninh
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
sxd.tayninh
|
- Giá VLXD tháng 10/2022; tháng 1 đến tháng
11/2023.
- CSG xây dựng công trình dân dụng, giao thông, hạ
tầng kỹ thuật, nông nghiệp và phát triển nông thôn năm 2022.
- Đơn giá nhân công xây dựng theo QĐ số
169/QĐ-SXD ngày 30/12/2022, 161/QĐ-SXD ngày 20/12/2022.
- Giá ca máy và thiết bị thi công năm theo Quyết
định số 168/QĐ-SXD ngày 30/12/2022, 162/QĐ-SXD ngày 20/12/2022.
- Định mức, đơn giá xử lý lục bình trên địa bàn tỉnh
số 584/QĐ-UBND ngày 14/3/2022.
|
Giá VLXD tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11,
12/2022, tháng 12/2023.
|
Phòng Quản lý nhà và Vật liệu xây dựng
|
sxd.tayninh2
|
4
|
Bình Thuận
|
Phòng Quản lý xây dựng và Hạ tầng kỹ thuật
|
sxd.binhthuan
|
- Giá VLXD từ tháng 1 đến tháng 11/2022; từ tháng
1 đến tháng 9 năm 2023.
- CSG xây dựng quý I, II, III, IV năm 2022; từ
tháng 1 đến tháng 12 năm 2023; quý I, II, III, IV năm 2023.
- Đơn giá nhân công năm 2022, 2023.
- Giá ca máy và thiết bị thi công năm 2023.
|
- Giá VLXD tháng 10 và 12/2023, tháng 1/2024.
- Giá ca máy và thiết bị thi công năm 2022.
- Bộ đơn giá xây dựng công trình theo QĐ số
869/QĐ-UBND ngày 09/4/2021.
|
5
|
Cà Mau
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
sxd.camau
|
- Giá VLXD từ tháng 4 đến tháng 12/2022; tháng 1
đến tháng 6/2023.
- CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12/2022; quý
I, II, III, IV/2022 và năm 2022; tháng 1 đến tháng 9 và quý I đến quý
III/2023; tháng 10 đến tháng 12 và quý IV/2023 và cả năm 2023.
|
- Giá VLXD tháng 7 đến tháng 12/2023, tháng
1/2024.
- Đơn giá nhân công xây dựng năm 2022; năm 2023
- Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm
2022, năm 2023.
|
6
|
Đắk Nông
|
Phòng Kinh tế và Quản lý hoạt động xây dựng
|
sxd.daknong
|
- Giá VLXD từ tháng 4 đến tháng 12/2022; tháng 1
đến tháng 8/2023.
- CSG xây dựng quý I đến quý IV/2022, tháng 1, 2,
3 và quý I/2023.
- Đơn giá nhân công năm 2022, 2023.
- Giá ca máy và thiết bị thi công năm 2022.
|
- Giá VLXD tháng 9 đến tháng 12/2023.
- CSG xây dựng từ tháng 4 đến tháng 12/2023; quý
II, III/2023.
- Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm
2023.
|
7
|
Hải Phòng
|
Phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng
|
sxd.haiphong
|
- Giá VLXD từ tháng 1 đến tháng 12/2022 và từ
tháng 1 đến tháng 12/2023.
- CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12/2022, năm
2022 và tháng 1, 2, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12/2023.
- Đơn giá nhân công xây dựng năm 2022 theo QĐ số
117/QĐ- SXD ngày 24/3/2022.
- Bảng giá ca máy thiết bị thi công năm 2022 theo
QĐ số 156/QĐ-SXD ngày 13/5/2022.
|
- CSG xây dựng tháng 3, tháng 7/2023.
- Bộ đơn giá xây dựng công trình theo Quyết định
số 2595/QĐ-UBND ngày 10/8/2022.
- Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023.
- Giá ca máy và thiết bị thi công năm 2023.
|
8
|
Lào Cai
|
Phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng
|
sgtvtxd.laocai
|
- Giá VLXD quý I, II, từ tháng 7 đến tháng
12/2022; tháng 1 đến tháng 12/2023.
- CSG xây dựng quý I, II, III, IV/2022, quý I,
IV/2023.
- Đơn giá nhân công xây dựng theo QĐ số 943/QĐ-
SGTVTXD ngày 09/11/2021.
- Đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
theo QĐ số 232/QĐ-SGTVTXD ngày 27/4/2022.
|
- CSG xây dựng tháng 4 đến tháng 9, quý II,
III/2023.
- Đơn giá nhân công xây dựng theo QĐ số
350/QĐ-SGTVTXD ngày /08/2023.
|
9
|
Nam Định
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
sxd.namdinh
|
- Giá VLXD tháng 1 đến tháng 12/2022. Tháng 1 đến
tháng 10/2023.
- CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12/2022; quý
I, II, III, IV và năm 2022. CSG tháng 1 đến tháng 9, quý I, II, III năm 2023.
- Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh
theo QĐ 1232/QĐ-UBND ngày 11/07/2022.
|
- Giá VLXD tháng 11, 12/2023, giá VLXD tháng
1/2024.
- Đơn giá nhân công xây dựng theo QĐ số 65/QĐ-SXD
ngày 28/04/2022.
- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
theo QĐ số 67/QĐ-SXD ngày 29/04/2022.
- Đơn giá dịch vụ công ích đô thị theo QĐ số
1244/QĐ-UBND ngày 12/07/2022.
|
Phòng Quản lý nhà & VLXD
|
sxd.namdinh2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
sxd.namdinh3
|
10
|
Nghệ An
|
Phòng KT&VLXD
|
sxd.nghean
|
- CSG xây dựng quý I, từ tháng 4 đến tháng 12 và quý
II, III, IV/2022 và năm 2022; tháng 4 đến tháng 12 và quý I, II, III,
IV/2023.
- Đơn giá nhân công tỉnh Nghệ An năm 2022 theo
Quyết định số 4799/QĐ-SXD ngày 23/12/2021.
- Giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Nghệ An
năm 2022.
|
- Giá VLXD quý I, II, III, IV/2022 và giá VLXD chủ
yếu tháng 4, 5, 7, 8, 10, 11/2022; quý I, II, III, IV và tháng 4, 5, 7,
10/2023.
- Bộ đơn giá xây dựng công trình theo QĐ số
3925/QĐ-UBND ngày 12/12/2022.
|
11
|
Phú Thọ
|
Phòng Kinh tế & Vật liệu xây dựng
|
sxd.phutho
|
- Giá VLXD quý IV/2022; quý I, II, III, IV/2023,
quý I/2024.
- CSG xây dựng từ tháng 10, 11, 12, quý IV và cả
năm 2022; tháng 1 đến tháng 12 và quý I, II, III, IV/2023.
- Đơn giá nhân công năm 2022.
- Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm
2022.
- Bộ đơn giá xây dựng công trình QĐ số
2629/QĐ-UBND ngày 5/10/2022.
|
- Giá VLXD quý I, II, III/2022.
- CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 9; quý I, II,
III/2022.
|
Phòng KT&VLXD
|
sxd.phutho2
|
12
|
Phú Yên
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
sxd.phuyen
|
- Giá VLXD tháng 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 năm 2022;
tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 năm 2023.
- CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12 và quý I,
II, III, IV năm 2022; từ tháng 1 đến tháng 12 và quý I, II, III, IV năm 2023.
- Đơn giá nhân công tỉnh Phú Yên theo Quyết định
135/QĐ-SXD ngày 12/10/2021.
- Đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
trên địa bàn tỉnh Phú Yên theo QĐ số 136/QĐ-SXD ngày 12/10/2021
|
- Giá VLXD tháng tháng 1, 2, 12/2022 và tháng 10,
11, 12/2023; tháng 1/2024.
- Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 27/11/2023, về
việc công bố đơn giá nhân công xây dựng.
- Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 27/11/2023, về
việc công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.
- Đơn giá xây dựng công trình sửa đổi bổ sung
(theo QĐ số 395/QĐ-UBND của UBND tỉnh).
|
Phòng Quản lý chất lượng và Vật liệu xây dựng
|
sxd.phuyen2
|
13
|
Quảng Bình
|
Phòng Đô thị Hạ tầng và Kinh tế Xây dựng
|
sxd.quangbinh
|
- Giá VLXD tháng 2/2023.
- CSG xây dựng tháng 1 đến tháng 6/2023.
- Giá ca máy và thiết bị thi công số 02/QĐ-SXD
ngày 03/01/2023.
- Đơn giá nhân công theo QĐ số 01/QĐ-SXD ngày
03/01/2023.
|
- Giá VLXD quý I, tháng 4 đến tháng 12/2022:
tháng 1, từ tháng 3 đến tháng 12/2023, tháng 1/2024.
- CSG xây dựng quý I, tháng 4 đến tháng 12/2022;
tháng 1 đến tháng 12/2023.
- Đơn giá nhân công QĐ số 66/QĐ-SXD ngày
12/01/2024.
- Giá ca máy và thiết bị thi công 68/QĐ-SXD ngày
12/01/2024, số 02/QĐ-SXD ngày 03/01/2023.
|
14
|
Hậu Giang
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
sxd.haugiang
|
- CSG xây dựng tháng 1 đến tháng 12, quý I đến
quý IV và năm 2022; tháng 1 đến tháng 12, quý I đến quý IV và năm 2023.
- QĐ số 84/QĐ-SXD ngày 15/9/2022 công bố đơn giá
nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2022;
116/QĐ-SXD ngày 31/7/2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và
thiết bị thi công xây dựng năm 2023.
|
- Giá VLXD từ tháng 1 đến tháng 12/2022; từ tháng
1 đến tháng 12/2023; tháng 1, 2/2024.
- QĐ số 2092/QĐ-UBND ngày 15/10/2022 về Công bố bộ
đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
- QĐ số 2252/QĐ-SXD ngày 28/12/2023 về Công bố bộ
đơn giá xây dựng công trình chuyên ngành điện tỉnh Hậu Giang.
|
15
|
Hồ Chí Minh
|
Văn phòng
|
sxd.hochiminh
|
- Giá VLXD tháng 10 đến tháng 12/2023; tháng
1/2024
- CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12/2022; quý
I, II, III, IV/2022 và năm 2022.
- Đơn giá nhân công xây dựng năm 2022.
- Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm
2022.
|
- Giá VLXD quý I, II, III/2022; tháng 10, 11,
12/2022; tháng 1 đến tháng 9/2023.
- CSG xây dựng tháng 1 đến tháng 12 và quý I đến
quý IV/2023.
- Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023.
- Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm
2023.
- Bộ đơn giá xây dựng công trình QĐ số
2966/QĐ-UBND ngày 21/7/2023.
|
16
|
Thừa Thiên Huế
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
sxd.thuathienhue
|
- CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12/2022 và
quý I, II, III, IV/2022, tháng 1 đến tháng 12/2023 và quy I, II, III,
IV/2023.
- Đơn giá nhân công xây dựng: QĐ số 3265/QĐ-UBND
ngày 31/12/2022; QĐ số 3207/QĐ-UBND ngày 30/12/2023.
- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
theo QĐ số 218/QĐ-UBND ngày 31/12/2022.
|
Giá VLXD tháng 9, 10, 11, 12/2022 và từ tháng 1 đến
tháng 12/2023; tháng 1/2024.
|
Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật
|
sxd.thuathienhue2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
sxd.thuathienhue3
|
17
|
Bắc Kạn
|
Phòng Kinh tế xây dựng
|
sxd.backan
|
- Giá VLXD quý I, II, IV/2022; quý I, II,
III/2023, tháng 10/2023.
- CSG xây dựng quý I, II, III, IV/2022, quý I,
II/2023.
|
- Giá VLXD quý III/2023 (đính chính), tháng 9,
12/2023, tháng 1/2024.
- CSG xây dựng quý III, IV/2023.
- Đơn giá nhân công xây dựng năm 2021.
- Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm
2021.
- Bộ đơn giá xây dựng công trình theo QĐ số
2688/QĐ-UBND ngày 31/12/2021.
|
Phòng Quy hoạch
|
sxd.backan2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
sxd.backan3
|
18
|
Bến Tre
|
Văn phòng
|
sxd.bentre
|
- CSG xây dựng quý I, II, III, IV/2022; tháng 1,
2, 3, 4. 5, 6, 7, 8/2023, quý I, II/2023.
- Đơn giá nhân công xây dựng năm 2022.
- Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm
2022.
|
- Giá VLXD từ tháng 1 đến tháng 12/2022; tháng 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12/2023.
- CSG tháng 10, 11, 12/2023, quý IV/2023.
- Bộ đơn giá xây dựng công trình theo QĐ số
2906/QĐ-UBND ngày 20/12/2022.
|
19
|
Bình Định
|
Phòng Quản lý xây dựng và Vật liệu xây dựng
|
sxd.binhdinh
|
- CSG xây dựng tháng 7, 8, 9 và quý III năm 2023.
- Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm
2022 và 2023.
|
- Giá VLXD tháng 1 và từ tháng 4 đến tháng
12/2022; từ 1 đến tháng 12/2023; tháng 1/2024.
- CSG xây dựng quý I, II, III, IV/2022, quý I,
II, IV/2023.
- Đơn giá nhân công xây dựng năm 2022 theo QĐ số
973/UBND-KT ngày 28/02/2022, năm 2023 theo QĐ số 3654/UBND-KT ngày
14/06/2023.
|
Phòng Hạ tầng kỹ thuật
|
sxd.binhdinh2
|
Phòng Quản lý xây dựng và Vật liệu xây dựng
|
sxd.binhdinh3
|
20
|
Bình Dương
|
Phòng Kinh tế - Kỹ thuật
|
sxd.binhduong
|
- Giá VLXD tháng 9/2023.
- Đơn giá nhân công xây dựng năm 2022.
|
- Giá VLXD từ tháng 1 đến tháng 12/2022; tháng 1
đến tháng 8, tháng 10 đến tháng 12/2023.
- CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12/2022, quý
I, II, III, IV/2022 và năm 2022; CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12/2023.
- Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm
2022.
- Bộ đơn giá xây dựng công trình theo QĐ số
4110/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
- Định mức dịch vụ công ích đặc thù 2021.
|
21
|
Bình Phước
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
sxd.binhphuoc
|
Giá VLXD từ tháng 1 đến tháng 12/2022, từ tháng 1
đến tháng 6/2023.
|
- Giá VLXD từ tháng 7 đến tháng 12/2023, 1/2024.
- CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12, quý I,
II, III, IV/2022; tháng 1 đến tháng 9, quý I, II, III/2023.
- Đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết
bị thi công trên địa bàn tỉnh năm 2023.
- Bộ đơn giá xây dựng công trình năm 2023.
|
22
|
Cần Thơ
|
Phòng Quản lý Xây dựng
|
sxd.cantho
|
- Giá VLXD tháng 4, 8, 9/2022, tháng 8/2023.
- CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12 và quý I, II,
III, IV/2022; từ tháng 1 đến tháng 12, quý I đến quý IV/2023.
|
Giá VLXD tháng 1, 2, 3, 5, 6, 7, 10, 11, 12/2022;
tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 12/2023; thang 1/2024.
|
23
|
Đắk Lắk
|
Phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng
|
sxd.daklak
|
Giá VLXD tháng 4, 10, 11, 12/2022, tháng 1 đến
tháng 11/2023.
|
- Giá VLXD tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9/2022;
tháng 12/2023; 1/2024.
- CSG xây dựng tháng 1 đến tháng 12, quý I đến
quý IV/2022; 1 đến tháng 12, quý I đến quý IV/2023.
- Đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết
bị thi công trên địa bàn tỉnh năm 2022.
- Bộ đơn giá xây dựng công trình năm 2023.
|
24
|
Đà Nẵng
|
Văn phòng
|
sxd.danang
|
CSG xây dựng quý I, II, III, IV năm 2022; từ
tháng 1 đến tháng 12 năm 2023, quý I, II, III, IV năm 2023.
|
- Giá VLXD quý I, II, III, IV/2022; tháng 1 đến
tháng 12/2023, tháng 1/2024.
- Đơn giá nhân công xây dựng năm 2022.
- Giá ca máy và thiết bị thi công năm 2022.
- Bộ đơn giá xây dựng công trình theo QĐ số
35/QĐ-UBND ngày 09/01/2023.
|
Phòng Hạ tầng kỹ thuật
|
sxd.danang2
|
Văn phòng
|
sxd.danang3
|
25
|
Điện Biên
|
Phòng Kinh tế Xây dựng tổng hợp
|
sxd.dienbien
|
- Giá VLXD tháng 6, 7, 8, 9, 10, 11 năm 2023.
- CSG xây dựng quý II, quý III năm 2023.
|
- Giá VLXD từ tháng 1 đến tháng 12/2022, từ tháng
1 đến tháng 5/2023, tháng 12/2023, tháng 1/2024.
- CSG xây dựng tháng 10, 11, 12; quý IV/2022 và
năm 2022; tháng 10, 11, 12, quý IV năm 2023.
|
26
|
Đồng Tháp
|
Phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng
|
sxd.dongthap
|
- Giá VLXD tháng 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12/2022:
tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 12/2023.
- CSG xây dựng tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và
quý I, II, III năm 2023.
|
- Giá VLXD tháng 10,11/2023; tháng 1/2024...
- CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12/2022; quý
I, II, III, IV/2022. Tháng 10,11,12 và quý IV năm 2023;...
|
Thanh tra Sở
|
sxd.dongthap2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
sxd.dongthap3
|
27
|
Hòa Bình
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
sxd.hoabinh
|
- Giá VLXD quý I, IV/2022, tháng 9, 10, 11/2022.
- CSG xây dựng tháng 10, 11/2022.
|
- Giá VLXD tháng 5, 6, 7, 8/2022, tháng 1 đến
tháng 12/2023, tháng 1/2024.
- CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 9/2022, tháng
12/2022: tháng 1 đến tháng 12/2023 và quý I đến quý IV/2023.
- Đơn giá nhân công xây dựng năm 2022; năm 2023.
- Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm
2022: năm 2023.
- Bộ đơn giá xây dựng công trình theo QĐ số
981/QĐ-UBND ngày 23/5/2022.
|
28
|
Hà Nam
|
Phòng Quy hoạch kiến trúc
|
sxd.hanam
|
- Giá VLXD quý I, II, III, IV, tháng 7 năm 2022;
quý I, II, III, tháng 4, 5, 7, 8 năm 2023.
- CSG xây dựng quý I, II, IV năm 2022; quý I, II,
III năm 2023.
|
- CSG xây dựng quý III/2022, quý IV/2023.
- Giá VLXD quý IV/2023.
- Đơn giá nhân công xây dựng và Bảng giá ca máy
và thiết bị thi công theo QĐ số 1698/QĐ-UBND ngày 08/9/2022.
|
29
|
Hà Nội
|
Phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng
|
sxd.hanoi
|
- Giá VLXD quý I, II, III/2022; quý I, II, III
năm 2023, tháng 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 năm 2023.
- Đơn giá xây dựng công trình năm 2023.
|
- Giá VLXD tháng 6 và quý II/2022, tháng 10 đến
tháng 12/2022; quý IV/2023.
- CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12/2022 và quý
I, II, III, IV/2022; từ tháng 1 đến tháng 12/2023 và quý I, II, III, IV/2023.
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
sxd.hanoi2
|
30
|
Hưng Yên
|
Phòng Kinh tế, Vật liệu xây dựng và Quản lý nhà,
thị trường bất động sản
|
sxd.hungyen
|
- Giá VLXD tháng 1, 2/2023.
- CSG xây dựng tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,
10, 11, 12 và quý I, II, III, IV năm 2023.
|
- Giá VLXD tháng 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11,12
năm 2023; tháng 1/2024.
- Đơn giá nhân công xây dựng năm 2022, 2023.
- Đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
năm 2022, 2023.
|
Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật
|
sxd.hungyen2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
sxd.hungyen3
|
31
|
Quảng Nam
|
Phó Giám đốc Sở Xây dựng
|
sxd.quangnam
|
CSG xây dựng tháng 1 đến tháng 12, quý I đến quý IV
năm 2022; tháng 1 đến tháng 6, quý I đến quý II năm 2023.
|
- Giá VLXD Quý I, II, III, IV/2022; quý I, II,
III, IV/2023.
- CSG xây dựng quý I, II, III và tháng 10, 11,
12, quý IV/2022; từ tháng 7 đến tháng 12 và quý III, IV và cả năm 2023.
- Đơn giá nhân công xây dựng theo QĐ số
210/QĐ-SXD ngày 21/12/2021, theo QĐ số 258/QĐ-SXD ngày 25/12/2023.
- Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng theo
QĐ số 213/QĐ-SXD ngày 21/12/2021 theo QĐ số 270/QĐ-SXD ngày 29/12/2023.
- Đơn giá xây dựng công trình theo quyết định số
4166/QĐ-UBND ngày 29/12/2023.
|
Phòng Quản lý hạ tầng
|
sxd.quangnam2
|
Phòng Quản lý quy hoạch
|
sxd.quangnam3
|
32
|
Quảng Ninh
|
Phòng KT&VLXD
|
sxd.quangninh
|
CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12/2022 và quý I,
II, III, IV/2022, tháng 1 đến tháng 6, quý I và II năm 2023.
|
- Giá VLXD quý I, II, III, IV/2022, quý I, II,
III, IV/2023.
- CSG xây dựng tháng 7, 8, 9, 10, 11, 12, quý III
và IV/2023.
- Giá ca máy và thiết bị thi công theo QĐ số
5253/QĐ-SXD ngày 22/12/2023; QĐ số 5074/QĐ-SXD ngày 29/12/2022; QĐ số
5253/QĐ-SXD ngày 22/12/2023
- Đơn giá nhân công xây dựng theo QĐ số
5073/QĐ-SXD ngày 29/12/2022; quyết định số 5010/QĐ-SXD ngày 07/12/2023.
- Bộ đơn giá xây dựng công trình theo Quyết định
số 4684/QĐ-UBND ngày 28/12/2021.
- Định mức dự toán xây dựng công trình đặc thù
theo quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 30/01/2024.
|
33
|
Sóc Trăng
|
Phòng Kinh tế và VLXD
|
sxd.soctrang
|
- Giá VLXD từ tháng 5 đến tháng 12/2022, tháng 1
đến tháng 9/2023.
- CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 8/2023 và quý
I đến quý II/2023.
|
- Giá VLXD tháng 1, 2/2022, tháng 10 đến tháng
12/2023; tháng 1/2024.
- CSG xây dựng quý I, II, III, IV/2022; tháng 9 đến
tháng 12/2023 và quý III đến quý IV/2023.
- Đơn giá nhân công xây dựng năm 2022, 2023.
- Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm
2022, 2023.
|
34
|
Sơn La
|
Phòng Kinh tế xây dựng, Hạ tầng kỹ thuật
|
sxd.sonla
|
- Giá VLXD quý III/2023.
- Đơn giá nhân công xây dựng theo QĐ số
3298/QĐ-UBND ngày 30/12/2021.
|
- Giá VLXD tháng 10, quý I, II, III, IV/2022; quý
I, II, IV/2023.
- CSG xây dựng quý I, II, III, IV/2022; quý I,
II, III, IV và cả năm 2023.
- Bộ đơn giá xây dựng công trình theo QĐ số
2574/QĐ-UBND ngày 12/12/2022.
- Giá ca máy và thiết bị thi công năm theo Quyết
định số 1220/QĐ-UBND ngày 17/6/2022.
|
35
|
Tiền Giang
|
Phòng Quản lý hoạt động xây dựng
|
sxd.tiengiang
|
- Giá VLXD tháng 2, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 12 năm
2022 và tháng 1 đến tháng 12 năm 2023.
- Giá nhân công năm 2021; quý III, IV năm 2022
- Giá ca máy quý IV năm 2022.
|
- Giá VLXD tháng 1, 3, 8/2022; tháng 1/2024...
- CSG xây dựng tháng 1, 2, 3,4, 5, 6, 7, 8, 9,
10, 11, 12/2022 và quý I, II, III, IV/2022. Tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,
10, 11, 12 và quý I, II, III, IV năm 2023.
|
36
|
Ninh Bình
|
Phòng Kinh tế - Vật liệu
|
sxd.ninhbinh
|
- CSG xây dựng tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6 và quý I,
quý II/2022.
- Đơn giá nhân công xây dựng năm 2022.
|
- Giá VLXD tháng 7, 8, 9, 10, 11, 12/2022; tháng
1 đến tháng 12/2023.
- CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12/2022;
tháng 1 đến tháng 12/2023.
- Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023.
- Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm
2022, 2023.
- Bộ đơn giá xây dựng công trình theo QĐ số
1044/QĐ-UBND ngày 16/11/2022.
- Bộ đơn giá xây dựng công trình theo QĐ số
995/QĐ-UBND ngày 29/12/2023.
|
37
|
Thái Bình
|
Phòng Kinh tế & Vật liệu xây dựng
|
sxd.thaibinh
|
Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023.
|
- Giá VLXD tháng 1, 2, 8, 9, 10, 11, 12/2022;
tháng 1 đến tháng 12/2023, tháng 1/2024.
- CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12/2022; quý
I, II, III, IV/2022, tháng 1 đến tháng 12 và quý I đến quý IV/2023.
- Đơn giá nhân công xây dựng năm 2022.
- Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm
2022, 2023.
- Bộ đơn giá xây dựng công trình theo QĐ số
1541/QĐ-UBND ngày 20/7/2022.
|
sxd.thaibinh2
|
sxd.thaibinh3
|
sxd.thaibinh4
|
sxd.thaibinh5
|
38
|
Thái Nguyên
|
Phòng Kinh tế & Vật liệu xây dựng
|
sxd.thainguyen
|
Giá VLXD tháng 10 đến tháng 12/2023.
|
- Giá vật liệu xây dựng tháng 1, tháng 8, 9, 10,
11, 12/2022; tháng 1 đến tháng 9/2023; tháng 1/2024.
- Chỉ số giá xây dựng quý I, II, III, IV/2022,
quý I đến quý IV/2023.
- Đơn giá nhân công xây dựng năm 2022, 2023.
- Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm
2022,2023.
- Bộ đơn giá xây dựng công trình theo QĐ số
256/QĐ-UBND ngày 22/02/2023.
|
sxd.thainguyen2
|
39
|
Thanh Hóa
|
Phòng Kinh tế xây dựng
|
sxd.thanhhoa
|
- Giá VLXD tháng 4. 5/2022.
- CSG xây dựng quý I, II, III, IV/2022; quý
I/2023.
|
- Giá VLXD tháng 1, 2, 7, 8, 10/2022 và quý I,
II, III, IV/2022; 1, 2, 4, 5, 7, 8/2023, quý I, II, III, IV/2023.
- CSG xây dựng quý II, III, IV/2023.
- Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị theo QĐ số
1194/QĐ-UBND ngày 07/4/2022.
- Bộ đơn giá xây dựng công trình theo QĐ số
366/QĐ-UBND ngày 27/01/2021.
|
40
|
Vĩnh Long
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
sxd.vinhlong
|
Giá VLXD tháng 11, 12/2022; tháng 2, 3, 4, 5, 6,
7, 8, 9 năm 2023.
|
- Giá VLXD tháng 1/2022. Tháng 1, 10, 11, 12 năm
2023.
- CSG xây dựng quý I, II, III/2022 và cả năm
2022; tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10/2023.
- Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023, đơn giá
nhân công năm 2024.
- Giá ca máy và thiết bị thi công năm 2023, đơn
giá ca máy và thiết bị thi công năm 2024.
|
sxd.vinhlong2
|
41
|
Vĩnh Phúc
|
Phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng
|
sxd.vinhphuc
|
- CSG xây dựng quý I, II, III, IV năm 2022; quý
I, II, III năm 2023.
- Giá nhân công năm 2021, 2023.
|
- Giá VLXD tháng tháng 4, 7, 8, 9/2022 và quý II,
III, IV/2022, quý I, II, III, IV năm 2023.
- CSG xây dựng quý IV năm 2023.
- Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng theo
QĐ số 1053/SXD-KTVLXD ngày 30/3/2023.
|
42
|
Cao Bằng
|
Phòng Kinh tế - Vật liệu xây dựng
|
sxd.caobang
|
Giá VLXD quý I/2022.
|
- Giá VLXD quý II, III, IV/2022, quý I/2023 đến
quý IV/2023.
- CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12/2022, quý
I đến quý IV/2023.
- Đơn giá nhân công xây dựng năm 2021, Đơn giá
nhân công xây dựng theo QĐ số 06/QĐ-SXD ngày 02/01/2024.
- Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm
2020, Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng theo QĐ số 145/QĐ-SXD ngày
22/01/2024.
- Bộ đơn giá xây dựng côna trình theo QĐ số
2578/QĐ-UBND ngày 28/12/2021.
|
PHỤ LỤC IV
DANH SÁCH CÁC SỞ XÂY DỰNG CHƯA CẬP NHẬT DỮ LIỆU VÀO HỆ
THỐNG
(Kèm theo văn bản số 882/BXD-KTXD ngày 01/3/2024 của Bộ Xây dựng)
TT
|
Đơn vị
|
Bộ phận quản lý
tài khoản
|
Tài khoản
|
Dữ liệu đã cập
nhật vào Hệ thống CSDL
|
Dữ liệu chưa cập
nhật vào Hệ thống CSDL
|
1
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
sxd.bariavungtau
|
|
- Giá VLXD tháng 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11,
12/2022; tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10/2023 tháng 1 năm 2024.
- CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12/2022 và quý
I, II, III, IV/2022; từ tháng 1 đến tháng 9/2023 và quý I, II, III, IV/2023.
- Đơn giá nhân công xây dựng năm 2021.
- Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm
2021.
- Bộ đơn giá xây dựng công trình theo QĐ số
3005/QĐ-UBND ngày 27/9/2022.
|
2
|
Bắc Giang
|
Phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng
|
sxd.bacgiang
|
|
- Giá VLXD từ tháng 1 đến tháng 12/2022; tháng 1,
2, 5, 6, 7, 8, 9, 10/2023, tháng 1/2024.
- CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12/2022 và
quý I, II, III, IV/2022; tháng 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 và quý II, III/2023.
- Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023.
- Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm
2023.
- Bộ đơn giá xây dựng công trình theo QĐ số
1338/QĐ-UBND ngày 01/12/2021.
|
3
|
Bạc Liêu
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
sxd.baclieu
|
|
- Giá VLXD từ tháng 1 đến tháng 12/2022; tháng 1
đến tháng 12/2023, tháng 1/2024.
- CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12 và quý I,
II, III, IV/2022; từ tháng 1 đến tháng 12 và quý I, II, III, IV/2023.
- Đơn giá nhân công và giá ca máy năm 2022 và năm
2023.
|
4
|
Bắc Ninh
|
Phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng
|
sxd.bacninh
|
|
- Giá VLXD từ tháng 1 đến tháng 12/2022; tháng 1,
2, 8, 9, 10, 11, 12/2023, tháng 1/2024.
- CSG xây dựng quý I, II, III, IV/2022, quý I,
II, III, IV/2023.
- Đơn giá nhân công xây dựng năm 2021.
- Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm
2021.
- Bộ đơn giá xây dựng công trình theo QĐ số
549/QĐ-UBND ngày 22/12/2021.
|
5
|
Hà Giang
|
Phòng Kinh tế và VLXD
|
sxd.hagiang
|
|
- Giá VLXD quý II, III, IV/2022; tháng 1, 2, 3,
4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12/2023.
- CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12/2022: quý
I, II, III, IV/2022 và năm 2022; tháng 1 đến tháng 12/2023; quý I đến quý IV
năm 2023 và năm 2023.
- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
theo QĐ số 117/QĐ-SXD 01/11/2021.
- Đơn giá nhân công xây dựng theo năm 2021; năm
2022; năm 2023.
- Bộ đơn giá xây dựng công trình theo QĐ số
45/QĐ-UBND ngày 11/01/2022.
- Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Hà
Giang 2022 theo QĐ số 2101/QĐ-UBND 21/11/2022.
|
6
|
Hà Tĩnh
|
Phòng Quản ý hợp đồng xây dựng
|
sxd.hatinh
|
|
- Giá VLXD từ tháng 1 đến tháng 12/2022: tháng 1
đến tháng 9 và quý IV/2023.
- CSG xây dựng quý I, II, III, IV/2022; quý I đến
quý IV/2023.
- Đơn giá nhân công tỉnh Hà Tĩnh theo QĐ số
78/QĐ-SXD ngày 26/5/2022 và 151/QĐ-SXD ngày 01/8/2023.
- Bảng đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
theo QĐ số 91/QĐ-SXD ngày 24/6/2022 và 169/QĐ-SXD ngày 24/8/2023.
- Bộ đơn giá xây dựng công trình theo QĐ số
1994/QĐ-UBND ngày 28/9/2022.
- Bộ đơn giá dịch vụ công ích theo QĐ số
47/QĐ-UBND ngày 08/01/2022.
|
7
|
Hải Dương
|
Phòng Quản lý nhà và Thị trường Bất động sản
|
sxd.haiduong
|
|
- Giá VLXD từ tháng 3 đến tháng 12/2022, từ tháng
1 đến tháng 12/2023; tháng 1/2024.
- CSG xây dựng quý I, II, III, IV/2022; quý I,
II, III, IV/2023.
- Đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng và
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Hải Dương - Phần lắp đặt hệ thống kỹ thuật của
công trình theo QĐ 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2023.
|
8
|
Khánh Hòa
|
Phòng Quản lý Chất lượng
|
sxd.khanhhoa
|
|
- Giá VLXD tháng 4, 7, 8, 9, 10, 11, 12/2022 và
quý II năm 2022; tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12/2023, tháng
1/2024.
- CSG xây dựng tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,
10, 11, 12/2022 và quý I, II, III, IV năm 2022 và cả năm 2022, tháng 4, 5, 6,
7, 8, 9, 10, 11, 12 và quý I, II, III, IV/2023 và cả năm 2023.
- Đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết
bị thi công năm theo văn bản số ngày 3044/SXD-QLCL ngày 23/9/2022.
|
9
|
Kiên Giang
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
sxd.kiengiang
|
|
Giá VLXD từ tháng 3 đến tháng 12/2022; từ tháng 1
đến tháng 12/2023; tháng 1/2024.
|
Ban lãnh đạo Sở Xây dựng
|
sxd.kiengiang2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
sxd.kiengiang3
|
Phòng Kỹ thuật Trung tâm Kiểm định và dịch vụ xây
dựng
|
sxd.kiengiang4
|
10
|
Lạng Sơn
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
sxd.langson
|
|
- Giá VLXD quý II/2022; tháng 7, 8, 9, 10, 11,
12/2022; tháng 1 đến tháng 12/2023; tháng 1/2024.
- CSG xây dựng quý I, II, III, IV/2022, quý I đến
quý IV/2023.
- Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023.
- Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm
2023.
|
11
|
Long An
|
Phòng Quản lý Xây dựng
|
sxd.longan
|
|
- Giá VLXD từ tháng 1 đến tháng 12/2022; tháng 1
đến tháng 10/2023.
- CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12/2022 và
quý I, II, III, IV/2022; tháng 1 đến tháng 12 và quy I, II, III, IV/2023.
- Đơn giá nhân công xây dựng, bảng giá ca máy và
thiết bị thi công xây dựng theo QĐ số 319/QĐ-SXD ngày 19/7/2022, số
474/QĐ-SXD ngày 28/12/2023, số 170/QĐ-SXD ngày 22/4/2022, số 315/QĐ-SXD ngày
15/7/2022.
|
12
|
Quảng Ngãi
|
Văn phòng Sở
|
sxd.quangngai
|
|
- Giá VLXD tháng 1, 2, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11/2022
và quý II, III, IV/2022; tháng 1, 2, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11/2022 và quý II,
III, IV/2023...
- CSG xây dựng tháng 1, 2, 3, 7, 8, 9, 10, 11,
12/2022 và quý I, III, IV/2022 và năm 2022; từ tháng 1 đến tháng 12/2023 và
quý I, II, III, IV/2023
- Đơn giá nhân công xây dựng theo QĐ số
989/QĐ-UBND ngày 18/10/2021
- Giá ca máy và thiết bị thi công theo QĐ số
990/QĐ-UBND ngày 18/10/2021.
- Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc công bố các Bộ đơn giá dự toán: Xây dựng công
trình; Lắp đặt hệ thống kỹ thuật; Sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng;
Khảo sát xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Kinh tế và Vật liệu xây dựng
|
sxd.quangngai2
|
Quản lý xây dựng
|
sxd.quangngai3
|
13
|
Quảng Trị
|
Phòng Quản lý Xây dựng
|
sxd.quangtri
|
|
- Giá VLXD tháng 1 đến tháng 12/2022; tháng 1 đến
tháng 12/2023.
- CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12/2022; quý
I, II, III, IV/2022 và năm 2022.
- Đơn giá nhân công xây dựng theo QĐ số
89/QĐ-UBND ngày 15/1/2024.
- Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng theo
QĐ số 90/QĐ-UBND ngày 15/1/2024.
- Bộ đơn giá xây dựng công trình QĐ số
996/QĐ-UBND ngày 12/4/2022.
|
14
|
Trà Vinh
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
sxd.travinh2
|
|
- Giá VLXD tháng 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11,
12/2022; tháng 1, đến tháng 12/2023; tháng 1/2024.
- CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12, quý I,
II, III, IV/2022 và năm 2022, tháng 1 đến tháng 12 và quý I đến quý IV/2023.
- Đơn giá nhân công xây dựng năm 2022, 2023.
- Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm
2022, 2023.
- Bộ đơn giá xây dựng công trình theo QĐ số
175/QĐ-UBND ngày 16/02/2023.
|
sxd.travinh3
|
15
|
Tuyên Quang
|
Phòng Kinh tế - Bất động sản
|
sxd.tuyenquang
|
|
- Giá VLXD tháng 4, 8, 9, 10, 11, 12 và quý II,
III năm 2022; từ tháng 1 đến tháng 12/2023; tháng 1/2024.
- CSG xây dựng quý I, II, III, IV/2022; quý I,
II, III, IV/2023.
- Giá ca máy và thiết bị thi công theo QĐ số
04/QĐ-SXD ngày 06/01/2023, Giá ca máy năm 2024.
Đơn giá nhân công xây dựng theo QĐ số 23/QĐ-SXD ngày
26/01/2022, Giá nhân công năm 2024.
Bộ đơn giá xây dựng công trình theo QĐ số
128/QĐ-UBND ngày 17/3/2022.
|
Công văn 882/BXD-KTXD năm 2024 khai thác, sử dụng và cập nhật dữ liệu vào hệ thống cơ sở dữ liệu phục vụ công tác quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 882/BXD-KTXD ngày 01/03/2024 khai thác, sử dụng và cập nhật dữ liệu vào hệ thống cơ sở dữ liệu phục vụ công tác quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
383
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|