|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 3493/BTTTT-CVT 2021 phủ sóng di động phục vụ giảng dạy và học tập của Ngành giáo dục
Số hiệu:
|
3493/BTTTT-CVT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
|
Người ký:
|
Phạm Đức Long
|
Ngày ban hành:
|
10/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3493/BTTTT-CVT
V/v phủ sóng di động tại các địa
phương đang giãn cách theo chỉ thị 16 để phục vụ
giảng dạy và học tập trực tuyến của Ngành giáo dục
|
Hà Nội, ngày 10
tháng 09 năm 2021
|
Kính
gửi: Các Doanh nghiệp viễn thông di động
Ngày 03 tháng 09 năm 2021, Thủ tướng
Chính phủ đã ban hành Chỉ thị số 24/CT-TTg về việc đẩy mạnh triển khai các
nhiệm vụ, giải pháp tổ chức dạy học an toàn, bảo đảm chương trình và mục tiêu
chất lượng giáo dục, đào tạo ứng phó với đại dịch
Covid-19.
Ngày 07 tháng 09 năm 2021, Văn phòng
Chính phủ đã có văn bản số 6235/VPCP-KGVX về việc xây dựng và triển khai chương
trình “sóng và máy tính cho em”. Trong đó, giao Bộ Thông tin và Truyền thông
(TTTT) khẩn trương xây dựng và triển khai Chương trình để hỗ trợ việc học tập
theo hình thức trực tuyến, thúc đẩy phát triển xã hội số.
Thực hiện Chỉ thị số 24/CT-TTg, ngày
07 tháng 09 năm 2021 Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) đã có văn bản số 3840/BGDĐT-CNTT gửi Bộ TTTT về việc hỗ trợ ngành Giáo dục triển khai chuyển đổi số trong bối cảnh phức tạp của dịch COVID-19.
Hiện nay, đã bước vào năm học mới
2021-2022, các địa phương vừa phải thực hiện nhiệm vụ phòng
chống dịch Covid19 vừa phải bảo đảm nhiệm vụ dạy và học cho thầy cô giáo và học sinh thông qua hình thức dạy, học trực tuyến. Để hỗ trợ ngành giáo dục đẩy
mạnh triển khai các nhiệm vụ, giải pháp tổ chức dạy học an toàn, bảo đảm chương
trình và mục tiêu chất lượng giáo dục, đào tạo, ứng phó với đại dịch COVID-19,
Bộ TTTT yêu cầu các doanh nghiệp:
1. Triển khai các giải pháp nhằm ứng
cứu, phủ sóng và nâng cao chất lượng sóng di động tại các khu vực thôn/bản chưa
có sóng di động, trước mắt tại các tỉnh/thành phố đang thực hiện giãn cách theo
Chỉ thị 16 của Thủ tướng Chính phủ (thời điểm này có 23 tỉnh/thành phố):
- Căn cứ danh sách các thôn/bản không
có sóng di động (số liệu được khảo sát tại thời
điểm tháng 9/2020) thuộc các tỉnh/thành phố đang thực
hiện giãn cách theo Chỉ thị 16 của Thủ tướng Chính phủ (chi
tiết danh sách tại Phụ lục đính kèm văn bản này), xét theo năng lực hạ tầng mạng lưới của mình, các doanh nghiệp chủ
động, phối hợp đăng ký số thôn/bản sẽ ứng cứu, khắc phục vùng phủ sóng di động
gửi Bộ TTTT (Cục Viễn thông) trước 18:00 ngày 10 tháng 9 năm 2021; Tổ
chức triển khai ngay công tác ứng cứu, khắc phục vùng phủ sóng di động tại các
thôn/bản theo đăng ký trong tháng 9/2021.
- Tiếp tục rà soát những địa bàn
thôn/bản chưa có sóng di động trên các địa bàn đã đăng ký để chủ động ứng cứu,
khắc phục vùng phủ sóng nhằm sớm nhất hỗ trợ các thầy cô giáo và các em học
sinh dạy, học trực tuyến.
2. Triển khai các giải pháp để nâng
cao chất lượng dịch vụ:
a) Các DNVT có tuyến truyền dẫn kết
nối quốc tế chủ đạo là Viettel, VNPT cần nhanh chóng mở tuyến dự phòng để bảo
đảm dung lượng kết nối đi quốc tế bằng với dung lượng trước khi xảy ra sự cố
nhằm duy trì chất lượng cho các ứng
dụng, nền tảng truy cập đến ứng dụng/máy chủ/website quốc
tế; Phối hợp với Ban quản trị tuyến truyền
dẫn quốc tế để thúc đẩy nhanh việc khắc phục sự cố.
b) Kịp thời điều hướng lưu lượng,
phân tải để ưu tiên các hướng, tuyến kết nối cho các ứng dụng, nền tảng dậy,
học trực tuyến đã được Bộ GDĐT và Bộ TTTT công bố để đảm bảo lưu thoát lưu
lượng, giảm thiểu ảnh hưởng của sự cố.
3. Sở Thông tin và Truyền thông các
tỉnh, thành phố Hà Nội, Cần Thơ, Bình phước, Đồng Tháp, Hậu Giang, Khánh Hòa,
Phú Yên phối hợp, tạo điều kiện, hướng dẫn cho các doanh nghiệp viễn thông trên địa bàn triển khai cơ sở hạ tầng viễn thông để ứng cứu, phủ
sóng và nâng cao chất lượng sóng di động tại các thôn chưa có sóng di động.
Đề nghị các đơn vị khẩn trương thực
hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (để p/h);
- Thứ trưởng Phạm Đức Long;
- Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hà Nội, Cần Thơ; các tỉnh Bình
Phước, Đồng Tháp, Hậu Giang, Khánh Hòa, Phú Yên (để p/h, t/h);
- Lưu: VT, CVT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Đức Long
|
PHỤ LỤC
DANH
SÁCH CÁC THÔN KHÔNG CÓ BRDĐ TẠI CÁC TỈNH/THÀNH PHỐ THỰC HIỆN GIÃN CÁCH THEO CHỈ
THỊ 16
(Đính kèm công văn số
3493/BTTTT-CVT ngày 10/09/2021 của Bộ TTTT)
STT
|
TÊN
TỈNH
|
MÃ
HUYỆN
|
TÊN
HUYỆN
|
MÃ
XÃ
|
TÊN
XÃ
|
MÃ
THÔN
|
TÊN
THÔN
|
SỐ HỘ
|
SỐ
DÂN
|
1
|
Thành phố Hà Nội
|
16
|
Huyện Sóc Sơn
|
376.00
|
Thị trấn Sóc Sơn
|
001
|
TDC SỐ 1
|
181
|
814
|
2
|
Thành phố Hà Nội
|
16
|
Huyện Sóc Sơn
|
379.00
|
Xã Bắc Sơn
|
003
|
Phúc Xuân
|
499
|
1922
|
3
|
Thành phố Hà Nội
|
16
|
Huyện Sóc Sơn
|
391.00
|
Xã Trung Giã
|
006
|
An Lạc
|
480
|
2104
|
4
|
Thành phố Hà Nội
|
16
|
Huyện Sóc Sơn
|
397.00
|
Xã Minh Phú
|
008
|
Lâm Trường
|
161
|
526
|
5
|
Thành phố Hà Nội
|
16
|
Huyện Sóc Sơn
|
403.00
|
Xã Bắc Phú
|
002
|
Yên Tàng
|
1108
|
4696
|
6
|
Thành phố Hà Nội
|
16
|
Huyện Sóc Sơn
|
433.00
|
Xã Thanh Xuân
|
008
|
Đồng Giá
|
121
|
514
|
7
|
Thành phố Hà Nội
|
16
|
Huyện Sóc Sơn
|
439.00
|
Xã Kim Lũ
|
002
|
Kim Trung
|
506
|
2100
|
8
|
Thành phố Hà Nội
|
16
|
Huyện Sóc Sơn
|
451.00
|
Xã Xuân Thu
|
001
|
Thu Thủy
|
604
|
3064
|
9
|
Thành phố Hà Nội
|
17
|
Huyện Đông Anh
|
454.00
|
Thị trấn Đông Anh
|
014
|
Tổ 18
|
92
|
346
|
10
|
Thành phố Hà Nội
|
17
|
Huyện Đông Anh
|
457.00
|
Xã Xuân Nộn
|
002
|
Thôn Đường Nhạn
|
622
|
2503
|
11
|
Thành phố Hà Nội
|
17
|
Huyện Đông Anh
|
463.00
|
Xã Bắc Hồng
|
003
|
Thôn Phù Liễn
|
365
|
1559
|
12
|
Thành phố Hà Nội
|
17
|
Huyện Đông Anh
|
463.00
|
Xã Bắc Hồng
|
004
|
Thôn Quan âm
|
615
|
2598
|
13
|
Thành phố Hà Nội
|
17
|
Huyện Đông Anh
|
463.00
|
Xã Bắc Hồng
|
005
|
Thôn Thượng Phúc
|
440
|
1857
|
14
|
Thành phố Hà Nội
|
17
|
Huyện Đông Anh
|
469.00
|
Xã Nam Hồng
|
001
|
Thôn Tằng My
|
958
|
4046
|
15
|
Thành phố Hà Nội
|
17
|
Huyện Đông Anh
|
472.00
|
Xã Tiên Dương
|
001
|
Thôn Lương Nỗ
|
882
|
3554
|
16
|
Thành phố Hà Nội
|
17
|
Huyện Đông Anh
|
472.00
|
Xã Tiên Dương
|
003
|
Thôn Trung Oai
|
1187
|
4941
|
17
|
Thành phố Hà Nội
|
17
|
Huyện Đông Anh
|
472.00
|
Xã Tiên Dương
|
006
|
Thôn Lễ Pháp
|
550
|
2289
|
18
|
Thành phố Hà Nội
|
17
|
Huyện Đông Anh
|
478.00
|
Xã Uy Nỗ
|
001
|
Thôn Kính Nỗ
|
580
|
2249
|
19
|
Thành phố Hà Nội
|
17
|
Huyện Đông Anh
|
481.00
|
Xã Vân Nội
|
001
|
Thôn Nhì
|
641
|
2436
|
20
|
Thành phố Hà Nội
|
17
|
Huyện Đông Anh
|
481.00
|
Xã Vân Nội
|
007
|
Thôn Viên Nội
|
907
|
3483
|
21
|
Thành phố Hà Nội
|
17
|
Huyện Đông Anh
|
487.00
|
Xã Việt Hùng
|
003
|
Thôn Đoài
|
1207
|
4713
|
22
|
Thành phố Hà Nội
|
17
|
Huyện Đông Anh
|
487.00
|
Xã Việt Hùng
|
004
|
Thôn Trung
|
953
|
3614
|
23
|
Thành phố Hà Nội
|
17
|
Huyện Đông Anh
|
487.00
|
Xã Việt Hùng
|
007
|
Thôn Đông
|
803
|
2755
|
24
|
Thành phố Hà Nội
|
17
|
Huyện Đông Anh
|
502.00
|
Xã Vĩnh Ngọc
|
003
|
Thôn Vĩnh Thanh
|
743
|
2910
|
25
|
Thành phố Hà Nội
|
17
|
Huyện Đông Anh
|
508.00
|
Xã Hải Bối
|
001
|
KDC Thăng Long
|
1674
|
5682
|
26
|
Thành phố Hà Nội
|
17
|
Huyện Đông Anh
|
508.00
|
Xã Hải Bối
|
002
|
Thôn Cổ Điển
|
2371
|
6434
|
27
|
Thành phố Hà Nội
|
17
|
Huyện Đông Anh
|
508.00
|
Xã Hải Bối
|
004
|
Thôn Hải Bối
|
1595
|
6263
|
28
|
Thành phố Hà Nội
|
17
|
Huyện Đông Anh
|
508.00
|
Xã Hải Bối
|
005
|
Thôn Yên Hà
|
263
|
1057
|
29
|
Thành phố Hà Nội
|
17
|
Huyện Đông Anh
|
511.00
|
Xã Xuân Canh
|
005
|
Thôn Xuân Canh
|
441
|
1705
|
30
|
Thành phố Hà Nội
|
17
|
Huyện Đông Anh
|
511.00
|
Xã Xuân Canh
|
006
|
Thôn Xuân Trạch
|
789
|
3060
|
31
|
Thành phố Hà Nội
|
17
|
Huyện Dông Anh
|
523.00
|
Xã Đông Hội
|
005
|
Thôn Đông Trù
|
589
|
2518
|
32
|
Thành phố Hà Nội
|
18
|
Huyện Gia Lâm
|
535.00
|
Xã Ninh Hiệp
|
001
|
Thôn 1
|
505
|
2046
|
33
|
Thành phố Hà Nội
|
18
|
Huyện Gia Lâm
|
535.00
|
Xã Ninh Hiệp
|
002
|
Thôn 2
|
509
|
1966
|
34
|
Thành phố Hà Nội
|
18
|
Huyện Gia Lâm
|
535.00
|
Xã Ninh Hiệp
|
003
|
Thôn 3
|
514
|
1862
|
35
|
Thành phố Hà Nội
|
18
|
Huyện Gia Lâm
|
544.00
|
Xã Phù Đổng
|
005
|
Phù Đổng 3
|
459
|
1508
|
36
|
Thành phố Hà Nội
|
18
|
Huyện Gia Lâm
|
556.00
|
Xã Đặng Xá
|
001
|
Thôn Lời
|
155
|
606
|
37
|
Thành phố Tlà Nội
|
18
|
Huyện Gia Lâm
|
556.00
|
Xã Đặng Xá
|
009
|
Thôn An Đà
|
188
|
702
|
38
|
Thành phố Hà Nội
|
18
|
Huyện Gia Lâm
|
559.00
|
Xã Phú Thị
|
001
|
Thôn Tô Khê
|
617
|
2138
|
39
|
Thành phố Hà Nội
|
18
|
Huyện Gia Lâm
|
562.00
|
Xã Kim Sơn
|
007
|
Thôn Giao Tất A
|
568
|
1827
|
40
|
Thành phố Hà Nội
|
18
|
Huyện Gia Lâm
|
562.00
|
Xã Kim Sơn
|
009
|
Thôn Giao Tất B
|
295
|
975
|
41
|
Thành phố Hà Nội
|
18
|
Huyện Gia Lâm
|
568.00
|
Xã Dương Quang
|
001
|
Thôn Đề Trụ 8
|
280
|
1002
|
42
|
Thành phố Hà Nội
|
18
|
Huyện Gia Lâm
|
568.00
|
Xã Dương Quang
|
002
|
Thôn Đề Trụ 7
|
316
|
1275
|
43
|
Thành phố Hà Nội
|
18
|
Huyện Gia Lâm
|
568.00
|
Xã Dương Quang
|
006
|
Thôn Tự Môn
|
222
|
872
|
44
|
Thành phố Hà Nội
|
18
|
Huyện Gia Lâm
|
577.00
|
Xã Đa Tốn
|
005
|
Thôn Khoan tế
|
879
|
3266
|
45
|
Thành phố Hà Nội
|
18
|
Huyện Gia Lâm
|
580.00
|
Xã Kiêu Kỵ
|
002
|
Thôn Kiêu Kỵ
|
960
|
2981
|
46
|
Thành phố Hà Nội
|
18
|
Huyện Gia Lâm
|
580.00
|
Xã Kiêu Kỵ
|
003
|
Thôn Xuân Thụy
|
410
|
1229
|
47
|
Thành phố Hà Nội
|
18
|
Huyện Gia Lâm
|
580.00
|
Xã Kiêu Kỵ
|
005
|
Thôn Báo Đáp
|
352
|
1041
|
48
|
Thành phố Hà Nội
|
20
|
Huyện Thanh Trì
|
679.00
|
Xã Đại áng
|
003
|
Thôn Đại Áng
|
933
|
3531
|
49
|
Thành phố Hà Nội
|
250
|
Huyện Mê Linh
|
8992.00
|
Xã Thanh Lâm
|
006
|
Thôn Thanh Vân
|
741
|
2928
|
50
|
Thành phố Hà Nội
|
250
|
Huyện Mê Linh
|
8995.00
|
Xã Tam Đồng
|
001
|
thôn văn lôi
|
1253
|
4885
|
51
|
Thành phố Hà Nội
|
250
|
Huyện Mê Linh
|
8998.00
|
Xã Liên Mạc
|
002
|
Thôn Yên Mạc
|
556
|
2196
|
52
|
Thành phố Hà Nội
|
250
|
Huyện Mê Linh
|
8998.00
|
Xã Liên Mạc
|
003
|
Thôn Bồng Mạc
|
1819
|
6932
|
53
|
Thành phố Hà Nội
|
250
|
Huyện Mê Linh
|
9004.00
|
Xã Chu Phan
|
005
|
Thôn Chu Phan
|
238
|
859
|
54
|
Thành phố Hà Nội
|
250
|
Huyện Mê Linh
|
9013.00
|
Xã Văn Khê
|
001
|
Thôn Khê Ngoại
|
2688
|
11197
|
55
|
Thành phố Hà Nội
|
250
|
Huyện Mê Linh
|
9013.00
|
Xã Văn Khê
|
002
|
Thôn Văn Quán
|
1290
|
4358
|
56
|
Thành phố Hà Nội
|
250
|
Huyện Mê Linh
|
9016.00
|
Xã Hoàng Kim
|
003
|
Tây Xá
|
350
|
1433
|
57
|
Thành phố Hà Nội
|
268
|
Quận Hà Đông
|
9562.00
|
Phường Yên Nghĩa
|
014
|
Tổ dân phố 14
|
463
|
1920
|
58
|
Thành phố Hà Nội
|
268
|
Quận Hà Đông
|
9562.00
|
Phường Yên Nghĩa
|
015
|
Tổ dân phố 15
|
398
|
1614
|
59
|
Thành phố Hà Nội
|
268
|
Quận Hà Đông
|
9562.00
|
Phường Yên Nghĩa
|
016
|
Tổ dân phố 16
|
328
|
1300
|
60
|
Thành phố Hà Nội
|
268
|
Quận Hà Đông
|
9571.00
|
Phường Phú Lương
|
001
|
Tổ dân phố 1
|
365
|
1377
|
61
|
Thành phố Hà Nội
|
268
|
Quận Hà Đông
|
9571.00
|
Phường Phú
Lương
|
002
|
Tổ dân phố 2
|
355
|
1330
|
62
|
Thành phố Hà Nội
|
268
|
Quận Hà Đông
|
9571.00
|
Phường Phú Lương
|
003
|
Tổ dân phố 3
|
276
|
1148
|
63
|
Thành phố Hà Nội
|
268
|
Quận Hà Đông
|
9571.00
|
Phường Phú Lương
|
004
|
Tổ dân phố 4
|
222
|
991
|
64
|
Thành phố Hà Nội
|
268
|
Quận Hà Đông
|
9571.00
|
Phường Phú Lương
|
005
|
Tổ dân phố 5
|
358
|
1567
|
65
|
Thành phố Hà Nội
|
268
|
Quận Hà Đông
|
9571.00
|
Phường Phú
Lương
|
006
|
Tổ dân phố 6
|
368
|
1170
|
66
|
Thành phố Hà Nội
|
268
|
Quận Hà Đông
|
9571.00
|
Phường Phú Lương
|
007
|
Tổ dân phố 7
|
310
|
1026
|
67
|
Thành phố Hà Nội
|
268
|
Quận Hà Đông
|
9571.00
|
Phường Phú
Lương
|
008
|
Tổ dân phố 8
|
216
|
904
|
68
|
Thành phố Hà Nội
|
268
|
Quận Hà Đông
|
9571.00
|
Phường Phú Lương
|
009
|
Tổ dân phố 9
|
326
|
1085
|
69
|
Thành phố Hà Nội
|
268
|
Quận Hà Đông
|
9571.00
|
Phường Phú Lương
|
010
|
Tổ dân phố 10
|
355
|
1319
|
70
|
Thành phố Hà Nội
|
268
|
Quận Hà Đông
|
9571.00
|
Phường Phú Lương
|
011
|
Tổ dân phố 11
|
367
|
1354
|
71
|
Thành phố Hà Nội
|
268
|
Quận Hà Đông
|
9571.00
|
Phường Phú Lương
|
012
|
Tổ dân phố 12
|
350
|
1274
|
72
|
Thành phố Hà Nội
|
268
|
Quận Hà Đông
|
9571.00
|
Phường Phú Lương
|
013
|
Tổ dân phố 13
|
301
|
1287
|
73
|
Thành phố Hà Nội
|
268
|
Quận Hà Đông
|
9571.00
|
Phường Phú Lương
|
014
|
Tổ dân phố 14
|
292
|
957
|
74
|
Thành phố Hà Nội
|
268
|
Quận Hà Đông
|
9571.00
|
Phường Phú
Lương
|
015
|
Tổ dân phố 15
|
315
|
953
|
75
|
Thành phố Hà Nội
|
268
|
Quận Hà Đông
|
9571.00
|
Phường Phú Lương
|
016
|
Tổ dân phố 16
|
246
|
792
|
76
|
Thành phố Hà Nội
|
268
|
Quận Hà Đông
|
9571.00
|
Phường Phú Lương
|
017
|
Tổ dân phố 17
|
243
|
1064
|
77
|
Thành phố Hà Nội
|
268
|
Quận Hà Đông
|
9571.00
|
Phường Phú Lương
|
018
|
Tổ dân phố 18
|
253
|
1216
|
78
|
Thành phố Hà Nội
|
268
|
Quận Hà Đông
|
9571.00
|
Phường Phú
Lương
|
019
|
Tổ dân phố 19
|
278
|
1 138
|
79
|
Thành phố Hà Nội
|
268
|
Quận Hà Đông
|
9571.00
|
Phường Phú Lương
|
020
|
Tổ dân phố 20
|
382
|
1332
|
80
|
Thành phố Hà Nội
|
268
|
Quận Hà Đông
|
9571.00
|
Phường Phú
Lương
|
021
|
Tổ dân phố 21
|
309
|
1111
|
81
|
Thành phố Hà Nội
|
268
|
Quận Hà Đông
|
9571.00
|
Phường Phú Lương
|
022
|
Tổ dân phố 22
|
302
|
1 121
|
82
|
Thành phố Hà Nội
|
268
|
Quận Hà Đông
|
10123.00
|
Phường Biên Giang
|
002
|
TDP Đoàn Kết
|
111
|
418
|
83
|
Thành phố Hà Nội
|
268
|
Quận Hà Đông
|
10123.00
|
Phường Bièn Giang
|
004
|
TDP Yên Phúc
|
187
|
808
|
84
|
Thành phố Hà Nội
|
268
|
Quận Hà Đông
|
10123.00
|
Phường Biên Giang
|
006
|
TDP Rạng Đông
|
244
|
1109
|
85
|
Thành phố Hà Nội
|
268
|
Quận Hà Đông
|
10123.00
|
Phường Biên Giang
|
010
|
TDP Giang Chính
|
226
|
997
|
86
|
Thành phố Hà Nội
|
271
|
Huyện Ba Vì
|
9619.00
|
Thị trấn Tây Đằng
|
010
|
Thôn Phú Mỹ
|
189
|
856
|
87
|
Thành phố Hà Nội
|
271
|
Huyện Ba Vì
|
9649.00
|
Xã Phú Châu
|
001
|
Phong Châu
|
486
|
1833
|
88
|
Thành phố Hà Nội
|
271
|
Huyện Ba Vì
|
9649.00
|
Xã Phú Châu
|
002
|
Phú Xuyên 1
|
745
|
2766
|
89
|
Thành phố Hà Nội
|
271
|
Huyện Ba Vì
|
9649.00
|
Xã Phú Châu
|
003
|
Phú Xuyên 2
|
464
|
1742
|
90
|
Thành phố Hà Nội
|
271
|
Huyện Ba Vì
|
9649.00
|
Xã Phú Châu
|
004
|
Phú Xuyên 3
|
355
|
1521
|
91
|
Thành phố Hà Nội
|
271
|
Huyện Ba Vì
|
9649.00
|
Xã Phú Châu
|
005
|
Phú Xuyên 4
|
601
|
2391
|
92
|
Thành phố Hà Nội
|
271
|
Huyện Ba Vì
|
9652.00
|
Xã Thái Hòa
|
002
|
Cộng Hòa
|
920
|
3276
|
93
|
Thành phố Hà Nội
|
271
|
Huyện Ba Vì
|
9652.00
|
Xã Thái Hòa
|
003
|
Thuận An
|
382
|
1399
|
94
|
Thành phố Hà Nội
|
271
|
Huyện Ba Vì
|
9664.00
|
Xã Vật Lại
|
003
|
Vật Phụ
|
374
|
1641
|
95
|
Thành phố Hà Nội
|
271
|
Huyện Ba Vì
|
9691.00
|
Xã Thuần Mỹ
|
002
|
Thôn 2
|
238
|
1064
|
96
|
Thành phố Hà Nội
|
271
|
Huyện Ba Vì
|
9691.00
|
Xã Thuần Mỹ
|
003
|
Thôn 3
|
252
|
1047
|
97
|
Thành phố Hà Nội
|
271
|
Huyện Ba Vì
|
9691.00
|
Xã Thuần Mỹ
|
004
|
Thôn 4
|
172
|
739
|
98
|
Thành phố Hà Nội
|
271
|
Huyện Ba Vì
|
9691.00
|
Xã Thuần Mỹ
|
005
|
Thôn 5
|
216
|
875
|
99
|
Thành phố Hà Nội
|
271
|
Huyện Ba Vì
|
9691.00
|
Xã Thuần Mỹ
|
006
|
Thôn 6
|
380
|
1544
|
100
|
Thành phố Hà Nội
|
272
|
Huyện Phúc Thọ
|
9730.00
|
Xã Phương Độ
|
002
|
Cụm 2
|
144
|
567
|
101
|
Thành phố Hà Nội
|
272
|
Huyện Phúc Thọ
|
9733.00
|
Xã Sen Chiểu
|
011
|
Cụm 11
|
189
|
705
|
102
|
Thành phố Hà Nội
|
272
|
Huyện Phúc Thọ
|
9733.00
|
Xã Sen Chiểu
|
012
|
Cụm 12
|
200
|
780
|
103
|
Thành phố Hà Nội
|
272
|
Huyện Phúc Thọ
|
9733.00
|
Xã Sen Chiểu
|
013
|
Cụm 13
|
258
|
874
|
104
|
Thành phố Hà Nội
|
272
|
Huyện Phúc Thọ
|
9733.00
|
Xã Sen Chiểu
|
014
|
Cụm 14
|
179
|
654
|
105
|
Thành phố Hà Nội
|
272
|
Huyện Phúc Thọ
|
9739.00
|
Xã Võng Xuyên
|
005
|
Cụm 5
|
338
|
1315
|
106
|
Thành phố Hà Nội
|
273
|
Huyện Đan Phượng
|
9787.00
|
Xã Trung Châu
|
001
|
Thôn 1
|
208
|
892
|
107
|
Thành phố Hà Nội
|
273
|
Huyện Đan Phượng
|
9787.00
|
Xã Trung Châu
|
002
|
Thôn 2
|
188
|
816
|
108
|
Thành phố Hà Nội
|
273
|
Huyện Đan Phượng
|
9787.00
|
Xã Trung Châu
|
003
|
Thôn 3
|
218
|
974
|
109
|
Thành phố Hà Nội
|
273
|
Huyện Đan Phượng
|
9787.00
|
Xã Trung Châu
|
004
|
Thôn 4
|
238
|
1059
|
110
|
Thành phố Hà Nội
|
273
|
Huyện Đan Phượng
|
9787.00
|
Xã Trung Châu
|
005
|
Thôn 5
|
182
|
685
|
111
|
Thành phố Hà Nội
|
273
|
Huyện Đan Phượng
|
9787.00
|
Xã Trung Châu
|
006
|
Thôn 6
|
109
|
488
|
112
|
Thành phố Hà Nội
|
273
|
Huyện Đan Phượng
|
9787.00
|
Xã Trung Châu
|
007
|
Thôn 7
|
268
|
1204
|
113
|
Thành phố Hà Nội
|
273
|
Huyện Đan Phượng
|
9787.00
|
Xã Trung Châu
|
008
|
Thôn 8
|
91
|
426
|
114
|
Thành phố Hà Nội
|
273
|
Huyện Đan Phượng
|
9787.00
|
Xã Trung Châu
|
009
|
Thôn 9
|
237
|
1043
|
115
|
Thành phố Hà Nội
|
273
|
Huyện Đan Phượng
|
9787.00
|
Xã Trung Châu
|
010
|
Thôn 10
|
128
|
543
|
116
|
Thành phố Hà Nội
|
277
|
Huyện Đan Phượng
|
9787.00
|
Xã Trung Châu
|
011
|
Thôn 11
|
136
|
577
|
117
|
Thành phố Hà Nội
|
273
|
Huyện Đan Phượng
|
9787.00
|
Xã Trung Châu
|
012
|
Thôn Vạn Vỹ
|
58
|
241
|
118
|
Thành phố Hà Nội
|
273
|
Huyện Đan
Phượng
|
9790.00
|
Xã Thọ An
|
001
|
Cụm 1
|
160
|
701
|
119
|
Thành phố Hà Nội
|
273
|
Huyện Đan Phượng
|
9790.00
|
Xã Thọ An
|
002
|
Cụm 2
|
220
|
942
|
120
|
Thành phố Hà Nội
|
273
|
Huyện Đan Phượng
|
9793.00
|
Xã Thọ Xuân
|
001
|
Cụm dân cư số 1
|
185
|
726
|
121
|
Thành phố Hà Nội
|
273
|
Huyện Đan Phượng
|
9793.00
|
Xã Thọ Xuân
|
002
|
Cụm dân cư số 2
|
380
|
1581
|
122
|
Thành phố Hà Nội
|
273
|
Huyện Đan Phượng
|
9793.00
|
Xã Thọ Xuân
|
003
|
Cụm dân cư số 3
|
250
|
1073
|
123
|
Thành phố Hà Nội
|
273
|
Huyện Đan Phượng
|
9814.00
|
Xã Thượng Mỗ
|
006
|
Tiến Bộ
|
290
|
1294
|
124
|
Thành phố Hà Nội
|
273
|
Huyện Đan Phượng
|
9814.00
|
Xã Thượng Mỗ
|
008
|
Trung Hiền
|
314
|
1321
|
125
|
Thành phố Hà Nội
|
274
|
Huyện Hoài Đức
|
9844.00
|
Xã Di Trạch
|
001
|
Thôn Dậu 1
|
285
|
1328
|
126
|
Thành phố Hà Nội
|
274
|
Huyện Hoài Đức
|
9850.00
|
Xã Cát Quế
|
002
|
Thôn 2
|
368
|
1673
|
127
|
Thành phố Hà Nội
|
274
|
Huyện Hoài Đức
|
9850.00
|
Xã Cát Quế
|
005
|
Thôn 5
|
271
|
1223
|
128
|
Thành phố Hà Nội
|
274
|
Huyện Hoài Đức
|
9850.00
|
Xã Cát Quế
|
006
|
Thôn 6
|
258
|
1071
|
129
|
Thành phố Hà Nội
|
274
|
Huyện Hoài Đức
|
9853.00
|
Xã Kim Chung
|
002
|
Thôn Yên Vĩnh
|
693
|
2882
|
130
|
Thành phố Hà Nội
|
274
|
Huyện Hoài Đức
|
9856.00
|
Xã Yên Sở
|
001
|
Thôn 1
|
393
|
1516
|
131
|
Thành phố Hà Nội
|
274
|
Huyện Hoài Đức
|
9856.00
|
Xã Yên Sở
|
002
|
Thôn 2
|
294
|
1178
|
132
|
Thành phố Hà Nội
|
274
|
Huyện Hoài Đức
|
9856.00
|
Xã Yên Sở
|
003
|
Thôn 3
|
339
|
1285
|
133
|
Thành phố Hà Nội
|
274
|
Huyện Hoài Đức
|
9856.00
|
Xã Yên Sở
|
004
|
Thôn 4
|
328
|
1224
|
134
|
Thành phố Hà Nội
|
274
|
Huyện Hoài Đức
|
9856.00
|
Xã Yên Sở
|
005
|
Thôn 5
|
330
|
1391
|
135
|
Thành phố Hà Nội
|
274
|
Huyện Hoài Đức
|
9856.00
|
Xã Yên Sở
|
006
|
Thôn 6
|
246
|
965
|
136
|
Thành phố Hà Nội
|
274
|
Huyện Hoài Đức
|
9856.00
|
Xã Yên Sở
|
007
|
Thôn 7
|
462
|
1756
|
137
|
Thành phố Hà Nội
|
274
|
Huyện Hoài Đức
|
9856.00
|
Xã Yên Sở
|
008
|
Thôn 8
|
321
|
1277
|
138
|
Thành phố Hà Nội
|
274
|
Huyện Hoài Đức
|
9856.00
|
Xã Yên Sở
|
009
|
Thôn 9
|
126
|
465
|
139
|
Thành phố Hà Nội
|
274
|
Huyện Hoài Đức
|
9862.00
|
Xã Vân Canh
|
001
|
An Trai
|
827
|
3203
|
140
|
Thành phố Hà Nội
|
274
|
Huyện Hoài Đức
|
9862.00
|
Xã Vân Canh
|
003
|
Hậu Ái
|
1494
|
5829
|
141
|
Thành phố Hà Nội
|
274
|
Huyện Hoài Đức
|
9874.00
|
Xã Song Phương
|
001
|
Thôn 1
|
698
|
2733
|
142
|
Thành phố Hà Nội
|
274
|
Huyện Hoài Đức
|
9874.00
|
Xã Song Phương
|
002
|
Thôn 2
|
495
|
1966
|
143
|
Thành phố Hà Nội
|
274
|
Huyện Hoài Đức
|
9874.00
|
Xã Song Phương
|
003
|
Thôn 3
|
671
|
2567
|
144
|
Thành phố Hà Nội
|
274
|
Huyện Hoài Đức
|
9874.00
|
Xã Song Phương
|
004
|
Thôn 4
|
516
|
2099
|
145
|
Thành phố Hà Nội
|
274
|
Huyện Hoài Đức
|
9874.00
|
Xã Song Phương
|
005
|
Thôn 5
|
450
|
1812
|
146
|
Thành phố Hà Nội
|
274
|
Huyện Hoài Đức
|
9874.00
|
Xã Song Phương
|
006
|
Thôn 6
|
511
|
2160
|
147
|
Thành phố Hà Nội
|
274
|
Huyện Hoài Đức
|
9883.00
|
Xã Vân Côn
|
003
|
Thôn Mộc Hoàn Đình
|
314
|
1129
|
148
|
Thành phố Hà Nội
|
274
|
Huyện Hoài Đúc
|
9883.00
|
Xã Vân Côn
|
004
|
Thôn Mộc Hoàn Giáo
|
282
|
1 116
|
149
|
Thành phố Hà Nội
|
275
|
Huyện Quốc Oai
|
9910.00
|
Xã Ngọc Mỹ
|
002
|
Phú Mỹ
|
995
|
3748
|
150
|
Thành phố Hà Nội
|
275
|
Huyện Quốc Oai
|
9943.00
|
Xã Cấn Hữu
|
003
|
Thôn Đĩnh Tú
|
714
|
2352
|
151
|
Thành phố Hà Nội
|
275
|
Huyện Quốc Oai
|
9943.00
|
Xã Cấn Hữu
|
005
|
Thôn Cấn Hạ
|
542
|
1828
|
152
|
Thành phố Hà Nội
|
276
|
Huyện Thạch Thất
|
9982.00
|
Xã Bình Yên
|
009
|
Thôn Yên Mỹ
|
766
|
3210
|
153
|
Thành phố Hà Nội
|
276
|
Huyện Thạch Thất
|
9991.00
|
Xã Cần Kiệm
|
001
|
Thôn Phú Đa 1
|
337
|
1330
|
154
|
Thành phố Hà Nội
|
276
|
Huyện Thạch Thất
|
9991.00
|
Xã Cần Kiệm
|
002
|
Thôn Phú Đa 2
|
375
|
1238
|
155
|
Thành phố Hà Nội
|
276
|
Huyện Thạch Thất
|
9991.00
|
Xã Cần Kiệm
|
003
|
Thôn Phú Lễ
|
379
|
1538
|
156
|
Thành phố Hà Nội
|
276
|
Huyện Thạch Thất
|
9991.00
|
Xã Cần Kiệm
|
004
|
Thôn Yên Lạc 1
|
377
|
1491
|
157
|
Thành phố Hà Nội
|
276
|
Huyện Thạch Thất
|
9991.00
|
Xã Cần Kiệm
|
005
|
Thôn Yên Lạc 2
|
469
|
1888
|
158
|
Thành phố Hà
Nội
|
276
|
Huyện Thạch Thất
|
9991.00
|
Xã Cần Kiệm
|
006
|
Thôn Yên Lạc 3
|
497
|
2313
|
159
|
Thành phố Hà Nội
|
277
|
Huyện Chương Mỹ
|
10030.00
|
Xã Đông Phương Yên
|
001
|
Yên Kiện
|
413
|
1749
|
160
|
Thành phố Hà
Nội
|
277
|
Huyện Chương Mỹ
|
10042.00
|
Xã Ngọc Hòa
|
002
|
Thôn Ca
|
632
|
2364
|
161
|
Thành phố Hà Nội
|
277
|
Huyện Chương Mỹ
|
10057.00
|
Xã Thụy Hương
|
007
|
Thôn Tân An
|
267
|
1077
|
162
|
Thành phố Hà Nội
|
277
|
Huyện Chương Mỹ
|
10063.00
|
Xã Lam Điền
|
001
|
Thôn Lam Điền
|
690
|
2641
|
163
|
Thành phố Hà Nội
|
277
|
Huyện Chương Mỹ
|
10069.00
|
Xã Nam Phương
Tiến
|
005
|
Thôn Nam Sơn
|
290
|
1260
|
164
|
Thành phố Hà
Nội
|
277
|
Huyện Chương Mỹ
|
10084.00
|
Xã Quảng Bị
|
001
|
Thôn 1
|
808
|
3126
|
165
|
Thành phố Hà Nội
|
278
|
Huyện Thanh Oai
|
10132.00
|
Xã Cao Viên
|
004
|
Thôn Đản Viên
|
1319
|
4420
|
166
|
Thành phố Hà Nội
|
278
|
Huyện Thanh Oai
|
10132.00
|
Xã Cao Viên
|
006
|
Thôn Bài
|
1376
|
5109
|
167
|
Thành phố Hà Nội
|
278
|
Huyện Thanh Oai
|
10135.00
|
Xã Bình Minh
|
006
|
Thôn Chợ
|
735
|
2902
|
168
|
Thành phố Hà Nội
|
278
|
Huyện Thanh Oai
|
10135.00
|
Xã Bình Minh
|
007
|
Thôn Chằm
|
384
|
1370
|
169
|
Thành phố Hà Nội
|
278
|
Huyện Thanh Oai
|
10135.00
|
Xã Bình Minh
|
009
|
Thôn Sinh Quả
|
213
|
743
|
170
|
Thành phố Hà Nội
|
278
|
Huyện Thanh Oai
|
10138.00
|
Xã Tam Hưng
|
007
|
Bùi Xá
|
269
|
969
|
171
|
Thanh phố Hà Nội
|
278
|
Huyện Thanh Oai
|
10144.00
|
Xã Thanh Thùy
|
001
|
Rùa Thượng
|
310
|
1327
|
172
|
Thành phố Hà Nội
|
278
|
Huyện Thanh Oai
|
10144.00
|
Xã Thanh Thùy
|
002
|
Từ Am
|
201
|
759
|
173
|
Thành phố Hà Nội
|
278
|
Huyện Thanh Oai
|
10150.00
|
Xã Thanh Văn
|
001
|
Quan Nhân
|
367
|
1270
|
174
|
Thành phố Hà Nội
|
278
|
Huyện Thanh Oai
|
10162.00
|
Xã Phương Trung
|
001
|
Thôn Tây Sơn
|
553
|
2010
|
175
|
Thành phố Hà Nội
|
278
|
Huyện Thanh Oai
|
10162.00
|
Xã Phương Trung
|
002
|
Thôn Chung Chính
|
535
|
1804
|
176
|
Thành phố Hà Nội
|
278
|
Huyện Thanh Oai
|
10162.00
|
Xã Phương
Trung
|
003
|
Thôn Quang Trung
|
547
|
1910
|
177
|
Thành phố Hà Nội
|
278
|
Huyện Thanh Oai
|
10162.00
|
Xã Phương Trung
|
004
|
Thôn Liên Tân
|
608
|
21 14
|
178
|
Thành phố Hà Nội
|
278
|
Huyện Thanh Oai
|
10162.00
|
Xã Phương Trung
|
005
|
Thôn Mã Kiều
|
739
|
2561
|
179
|
Thành phố Hà Nội
|
278
|
Huyện Thanh Oai
|
10162.00
|
Xã Phương Trung
|
006
|
Thôn Tân Tiến
|
600
|
1966
|
180
|
Thành phố Hà Nội
|
278
|
Huyện Thanh Oai
|
10162.00
|
Xã Phương Trung
|
007
|
Thôn Tân Dân 1
|
618
|
2152
|
181
|
Thành phố Hà Nội
|
278
|
Huyện Thanh Oai
|
10162.00
|
Xã Phương Trung
|
008
|
Thôn Tân Dân 2
|
518
|
1903
|
182
|
Thành phố Hà Nội
|
280
|
Huyện Phú Xuyên
|
10348.00
|
Xã Châu Can
|
006
|
Thôn Tư Can
|
477
|
1837
|
183
|
Thành phố Hà Nội
|
281
|
Huyện Ứng Hòa
|
10384.00
|
Xã Phương Tú
|
001
|
Thôn Hậu Xá
|
581
|
2226
|
184
|
Thành phố Hà Nội
|
281
|
Huyện Ứng Hòa
|
10396.00
|
Xã Vạn Thái
|
001
|
Thái Bình
|
1156
|
4485
|
185
|
Thành phố Hà Nội
|
282
|
Huyện Mỹ Đức
|
10468.00
|
Xã Lê Thanh
|
004
|
Thôn Đức Thụ
|
759
|
3115
|
186
|
Thành phố Hà Nội
|
282
|
Huyện Mỹ Đức
|
10471.00
|
Xã Xuy Xá
|
003
|
Thôn Thượng
|
391
|
1393
|
187
|
Thành phố Hà Nội
|
282
|
Huyện Mỹ Đức
|
10483.00
|
Xã Vạn Kim
|
001
|
Thôn Kim Bôi
|
1452
|
4869
|
Công văn 3493/BTTTT-CVT năm 2021 về phủ sóng di động tại các địa phương đang giãn cách theo Chỉ thị 16 để phục vụ giảng dạy và học tập trực tuyến của Ngành giáo dục do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 3493/BTTTT-CVT ngày 10/09/2021 về phủ sóng di động tại các địa phương đang giãn cách theo Chỉ thị 16 để phục vụ giảng dạy và học tập trực tuyến của Ngành giáo dục do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
927
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|