|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 3176/UBND-TC 2020 đính chính Phụ lục 2 và Phụ lục 3 Quyết định 84/2019/QĐ-UBND Huế
Số hiệu:
|
3176/UBND-TC
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Thiên Định
|
Ngày ban hành:
|
17/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính gửi:
|
- Các Sở: Tài nguyên
và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tư pháp, Giao thông Vận
tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động Thương binh và xã hội;
- Cục Thuế tỉnh;
- Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế.
|
UBND
tỉnh đính chính Phụ lục 2 và Phụ lục 3 kèm theo Quyết định số 84/2019/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Ban hành đơn giá sản phẩm xây dựng cơ sở dữ liệu
đất đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, cụ thể như sau:
-
PHỤ LỤC 2. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI (Phụ lục 2
kèm theo).
-
PHỤ LỤC 3. ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT (Phụ lục 3 kèm
theo).
UBND
tỉnh thông báo để các cơ quan, đơn vị, địa phương biết, thực hiện./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thiên Định
|
PHỤ LỤC
2.
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ
SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Công văn số 3176/UBND-TC ngày 17/4/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Chi phí nhân công (LĐKT)
|
Chi phí công cụ, dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí sử dụng thiết bị
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (15%)
|
Đơn giá sản phẩm (chưa có phụ cấp khu
vực)
|
Đơn giá phụ cấp khu vực 0,1
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Chi phí năng lượng
|
10
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=1+2+3+4+5
|
7=6*15%
|
8=6+7
|
9
|
A
|
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CẤP
XÃ
|
I
|
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CẤP
XÃ CỦA CÁC KỲ TRƯỚC
|
I.1
|
Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục
vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng
và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn
vị có liên quan đến công tác xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
trên địa bàn thi công
|
Xã
|
96.785
|
438
|
5.278
|
944
|
205
|
103.649
|
15.547
|
119.196
|
3.296
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng
cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất
đai
|
Xã
|
73.748
|
350
|
4.224
|
755
|
164
|
79.240
|
11.886
|
91.126
|
2.636
|
2
|
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
-
|
2.1
|
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin
mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai
|
Xã
|
84.223
|
875
|
10.556
|
1.887
|
409
|
97.950
|
14.693
|
112.643
|
3.296
|
2.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai
|
Xã
|
42.111
|
438
|
5.278
|
944
|
205
|
48.975
|
7.346
|
56.322
|
1.648
|
3
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
-
|
3.1
|
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm
thu
|
Xã
|
26.541
|
263
|
3.166
|
584
|
131
|
30.685
|
4.603
|
35.288
|
989
|
3.2
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai và
tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận
hành, khai thác sử dụng
|
Xã
|
107.578
|
875
|
10.556
|
14.130
|
683
|
133.822
|
20.073
|
153.895
|
3.296
|
3.3
|
Đóng gói giao nộp cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
Xã
|
17.694
|
175
|
2.112
|
390
|
88
|
20.458
|
3.069
|
23.527
|
659
|
I.2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài
liệu, dữ liệu;quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc
tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê
đất đai
|
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
21.516
|
175
|
2.005
|
378
|
82
|
24.155
|
3.623
|
27.779
|
659
|
1.2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
98.024
|
437
|
5.013
|
944
|
205
|
104.623
|
15.693
|
120.316
|
3.296
|
2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
-
|
2.1
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và
lập báo cáo kết quả thực hiện
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
21.516
|
175
|
2.005
|
378
|
82
|
24.155
|
3.623
|
27.779
|
659
|
2.2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập
báo cáo kết quả thực hiện
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
78.419
|
350
|
4.011
|
755
|
164
|
83.698
|
12.555
|
96.253
|
2.636
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin (tính theo định mức phần xây dựng
CSDL địa chính đối với trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận)
|
3.1
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất
|
3.1.1
|
Quét trang A3
|
Trang A3
|
2.021
|
44
|
478
|
319
|
30
|
2.893
|
434
|
3.327
|
79
|
3.1.2
|
Quét trang A4
|
Trang A4
|
1.348
|
44
|
459
|
103
|
18
|
1.971
|
296
|
2.266
|
53
|
3.2
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất,
lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được).
|
Trang A3, A4
|
674
|
44
|
392
|
15
|
3
|
1.127
|
169
|
1.297
|
26
|
3.3
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê
đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
16.845
|
175
|
2.005
|
2.100
|
82
|
21.207
|
3.181
|
24.388
|
659
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
4.1
|
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
4.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
43.031
|
350
|
4.011
|
755
|
164
|
48.310
|
7.247
|
55.557
|
1.318
|
4.1.2
|
Chuyển đổi vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
76.720
|
700
|
8.026
|
6.259
|
328
|
92.034
|
13.805
|
105.839
|
2.636
|
4.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu
trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
38.360
|
350
|
4.011
|
3.130
|
164
|
46.014
|
6.902
|
52.916
|
1.318
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
86.062
|
700
|
8.026
|
1.510
|
328
|
96.627
|
14.494
|
111.121
|
2.636
|
5.2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
196.047
|
876
|
10.037
|
1.887
|
409
|
209.256
|
31.388
|
240.644
|
6.591
|
I.3
|
Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
|
1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai
|
1.1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội
dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng
đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ
|
|
Tỷ lệ 1/1.000
|
Lớp dữ liệu
|
172.125
|
1.401
|
16.889
|
9.070
|
655
|
200.140
|
30.021
|
230.161
|
5.273
|
|
Tỷ lệ 1/2.000
|
Lớp dữ liệu
|
193.640
|
1.576
|
19.000
|
10.204
|
737
|
225.157
|
33.774
|
258.931
|
5.932
|
|
Tỷ lệ 1/5.000
|
Lớp dữ liệu
|
215.156
|
1.751
|
21.111
|
11.338
|
819
|
250.175
|
37.526
|
287.701
|
6.591
|
|
Tỷ lệ 1/10.000
|
Lớp dữ liệu
|
247.429
|
2.013
|
24.277
|
13.039
|
942
|
287.700
|
43.155
|
330.855
|
7.580
|
1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp
|
-
|
|
Tỷ lệ 1/1.000
|
Lớp dữ liệu
|
258.187
|
2.101
|
25.333
|
13.605
|
983
|
300.209
|
45.031
|
345.241
|
7.909
|
|
Tỷ lệ 1/2.000
|
Lớp dữ liệu
|
290.461
|
2.363
|
28.500
|
15.306
|
1.106
|
337.736
|
50.660
|
388.396
|
8.898
|
|
Tỷ lệ 1/5.000
|
Lớp dữ liệu
|
322.734
|
2.626
|
31.666
|
17.007
|
1.229
|
375.262
|
56.289
|
431.551
|
9.887
|
|
Tỷ lệ 1/10.000
|
Lớp dữ liệu
|
371.144
|
3.020
|
36.416
|
19.558
|
1.413
|
431.551
|
64.733
|
496.284
|
11.369
|
1.3
|
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê
đất đai còn thiếu (nếu có)
|
-
|
|
Tỷ lệ 1/1.000
|
Lớp dữ liệu
|
51.637
|
420
|
5.065
|
2.721
|
197
|
60.040
|
9.006
|
69.047
|
1.581
|
|
Tỷ lệ 1/2.000
|
Lớp dữ liệu
|
58.092
|
473
|
5.698
|
3.061
|
221
|
67.545
|
10.132
|
77.677
|
1.779
|
|
Tỷ lệ 1/5.000
|
Lớp dữ liệu
|
64.547
|
525
|
6.331
|
3.401
|
246
|
75.050
|
11.258
|
86.308
|
1.977
|
|
Tỷ lệ 1/10.000
|
Lớp dữ liệu
|
74.229
|
604
|
7.281
|
3.912
|
283
|
86.309
|
12.946
|
99.255
|
2.274
|
1.4
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian
kiểm kê đất đai
|
-
|
|
Tỷ lệ 1/1.000
|
Lớp dữ liệu
|
172.125
|
1.401
|
16.889
|
9.070
|
655
|
200.140
|
30.021
|
230.161
|
5.273
|
|
Tỷ lệ 1/2.000
|
Lớp dữ liệu
|
193.640
|
1.576
|
19.000
|
10.204
|
737
|
225.157
|
33.774
|
258.931
|
5.932
|
|
Tỷ lệ 1/5.000
|
Lớp dữ liệu
|
215.156
|
1.751
|
21.111
|
11.338
|
819
|
250.175
|
37.526
|
287.701
|
6.591
|
|
Tỷ lệ 1/10.000
|
Lớp dữ liệu
|
247.429
|
2.013
|
24.277
|
13.039
|
942
|
287.700
|
43.155
|
330.855
|
7.580
|
2
|
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
2.1
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File)
bản đồ số vào cơ sở dữ liệu theo đơn vị hành chính
|
Lớp dữ liệu
|
64.547
|
525
|
6.331
|
6.964
|
246
|
78.613
|
11.792
|
90.405
|
1.977
|
2.2
|
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị
hành chính tiếp giáp nhau
|
Lớp dữ liệu
|
107.578
|
875
|
10.555
|
11.606
|
409
|
131.024
|
19.654
|
150.678
|
3.296
|
II
|
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP XÃ CỦA KỲ
HIỆN TẠI (thực hiện đồng thời với công tác thống kê đất đai)
|
1
|
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê đất đai
|
-
|
1.1
|
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô
tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai
|
Xã
|
84.223
|
875
|
10.556
|
1.887
|
409
|
97.950
|
14.693
|
112.643
|
3.296
|
1.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai
|
Xã
|
42.111
|
438
|
5.278
|
944
|
205
|
48.975
|
7.346
|
56.322
|
1.648
|
2
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu thống kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai và
tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận
hành, khai thác sử dụng
|
Xã
|
107.578
|
875
|
10.556
|
14.130
|
683
|
133.822
|
20.073
|
153.895
|
3.296
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Áp dụng điểm 3.1; 3.2 mục I.2 phần A nêu trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Quét trang A3
|
Trang A3
|
2.021
|
44
|
478
|
319
|
30
|
2.893
|
434
|
3.327
|
79
|
3.1.2
|
Quét trang A4
|
Trang A4
|
1.348
|
44
|
459
|
103
|
18
|
1.971
|
296
|
2.266
|
53
|
3.2
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất,
lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được).
|
Trang A3, A4
|
674
|
44
|
392
|
15
|
3
|
1.127
|
169
|
1.297
|
26
|
3.3
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê
đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
16.845
|
175
|
2.005
|
2.100
|
82
|
21.207
|
3.181
|
24.388
|
659
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
43.031
|
350
|
4.011
|
755
|
164
|
48.310
|
7.247
|
55.557
|
1.318
|
4.1.2
|
Chuyển đổi vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
76.720
|
700
|
8.026
|
6.259
|
328
|
92.034
|
13.805
|
105.839
|
2.636
|
4.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu
trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
38.360
|
350
|
4.011
|
3.130
|
164
|
46.014
|
6.902
|
52.916
|
1.318
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
5.1
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
86.062
|
700
|
8.026
|
1.510
|
328
|
96.627
|
14.494
|
111.121
|
2.636
|
5.2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
196.047
|
876
|
10.037
|
1.887
|
409
|
209.256
|
31.388
|
240.644
|
6.591
|
III
|
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CẤP XÃ CỦA KỲ
HIỆN TẠI (Thực hiện cùng kỳ năm kiểm kê đất đai)
|
1
|
Xây dựng siêu dữ liệu Kiểm kê đất đai
|
-
|
1.1
|
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin
mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai
|
Xã
|
84.223
|
875
|
10.556
|
1.887
|
409
|
97.950
|
14.693
|
112.643
|
3.296
|
1.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai
|
Xã
|
42.111
|
438
|
5.278
|
944
|
205
|
48.975
|
7.346
|
56.322
|
1.648
|
2
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu thống kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai và
tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận
hành, khai thác sử dụng
|
Xã
|
107.578
|
875
|
10.556
|
14.130
|
683
|
133.822
|
20.073
|
153.895
|
3.296
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Áp dụng điểm 3.1; 3.2 mục I.2 phần A nêu trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Quét trang A3
|
Trang A3
|
2.021
|
44
|
478
|
319
|
30
|
2.893
|
434
|
3.327
|
79
|
3.1.2
|
Quét trang A4
|
Trang A4
|
1.348
|
44
|
459
|
103
|
18
|
1.971
|
296
|
2.266
|
53
|
3.2
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất,
lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được).
|
Trang A3, A4
|
674
|
44
|
392
|
15
|
3
|
1.127
|
169
|
1.297
|
26
|
3.3
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê
đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
16.845
|
175
|
2.005
|
2.100
|
82
|
21.207
|
3.181
|
24.388
|
659
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
43.031
|
350
|
4.011
|
755
|
164
|
48.310
|
7.247
|
55.557
|
1.318
|
4.1.2
|
Chuyển đổi vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
76.720
|
700
|
8.026
|
6.259
|
328
|
92.034
|
13.805
|
105.839
|
2.636
|
4.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu
trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
38.360
|
350
|
4.011
|
3.130
|
164
|
46.014
|
6.902
|
52.916
|
1.318
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
5.1
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
86.062
|
700
|
8.026
|
1.510
|
328
|
96.627
|
14.494
|
111.121
|
2.636
|
5.2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
196.047
|
876
|
10.037
|
1.887
|
409
|
209.256
|
31.388
|
240.644
|
6.591
|
6
|
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File)
bản đồ số vào cơ sở dữ liệu theo đơn vị hành chính
|
Lớp dữ liệu
|
64.547
|
525
|
6.331
|
6.964
|
246
|
78.613
|
11.792
|
90.405
|
1.977
|
6.2
|
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị
hành chính tiếp giáp nhau
|
Lớp dữ liệu
|
107.578
|
875
|
10.555
|
11.606
|
409
|
131.024
|
19.654
|
150.678
|
3.296
|
B
|
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CẤP
HUYỆN
|
I
|
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ KIỂM, KÊ ĐẤT ĐAI CẤP
HUYỆN CỦA CÁC KỲ TRƯỚC
|
I.1
|
Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục
vụ kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng
và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn
vị có liên quan đến công tác xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
trên địa bàn thi công
|
Huyện
|
580.710
|
2.626
|
49.454
|
5.661
|
1.229
|
639.681
|
95.952
|
735.633
|
9.887
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng
cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất
đai
|
Huyện
|
553.107
|
2.626
|
49.454
|
5.661
|
1.229
|
612.078
|
91.812
|
703.889
|
9.887
|
2
|
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin
mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai
|
Huyện
|
168.445
|
1.750
|
32.951
|
3.774
|
819
|
207.739
|
31.161
|
238.900
|
6.591
|
2.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai
|
Huyện
|
84.223
|
875
|
16.475
|
1.887
|
409
|
103.869
|
15.580
|
119.449
|
3.296
|
3
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm
thu
|
Huyện
|
176.938
|
1.750
|
32.951
|
28.260
|
1.367
|
241.265
|
36.190
|
277.455
|
6.591
|
3.2
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai và
tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận
hành, khai thác sử dụng
|
Huyện
|
430.312
|
3.501
|
65.930
|
56.519
|
2.733
|
558.995
|
83.849
|
642.845
|
13.181
|
3.3
|
Đóng gói giao nộp cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
Huyện
|
176.938
|
1.751
|
32.979
|
28.260
|
1.367
|
241.295
|
36.194
|
277.489
|
6.591
|
I.2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp
tài liệu, dữ liệu;quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc
tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê
đất đai
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
21.516
|
175
|
3.293
|
378
|
82
|
25.443
|
3.816
|
29.260
|
659
|
1.2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
196.047
|
875
|
16.484
|
1.887
|
409
|
215.703
|
32.355
|
248.058
|
3.296
|
2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
2.1
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và
lập báo cáo kết quả thực hiện
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
107.578
|
875
|
16.484
|
1.887
|
409
|
127.234
|
19.085
|
146.319
|
3.296
|
2.2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập
báo cáo kết quả thực hiện
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
588.141
|
2.626
|
49.452
|
5.661
|
1.229
|
647.109
|
97.066
|
744.175
|
9.887
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Áp dụng điểm 3.1; 3.2 mục I.2 phần A nêu trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Quét trang A3
|
Trang A3
|
2.021
|
44
|
478
|
319
|
30
|
2.893
|
434
|
3.327
|
79
|
3.1.2
|
Quét trang A4
|
Trang A4
|
1.348
|
44
|
459
|
103
|
18
|
1.971
|
296
|
2.266
|
53
|
3.2
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất,
lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được).
|
Trang A3, A4
|
674
|
44
|
392
|
15
|
3
|
1.127
|
169
|
1.297
|
26
|
3.3
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê
đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
84.223
|
875
|
16.484
|
10.501
|
409
|
112.492
|
16.874
|
129.366
|
2.866
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
4.1
|
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
43.031
|
350
|
6.586
|
755
|
164
|
50.886
|
7.633
|
58.519
|
1.146
|
4.1.2
|
Chuyển đổi vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
76.720
|
700
|
13.191
|
8.401
|
328
|
99.340
|
14.901
|
114.240
|
2.292
|
4.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu
trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
38.360
|
350
|
6.586
|
4.200
|
164
|
49.660
|
7.449
|
57.109
|
1.146
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
5.1
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
107.578
|
875
|
16.484
|
1.887
|
409
|
127.234
|
19.085
|
146.319
|
2.866
|
5.2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
392.094
|
1.751
|
32.968
|
3.774
|
819
|
431.406
|
64.711
|
496.117
|
5.731
|
I.3
|
Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
|
1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai
|
1.1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội
dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng
đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ
|
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Lớp dữ liệu
|
387.281
|
3.151
|
59.337
|
20.408
|
1.474
|
471.651
|
70.748
|
542.398
|
10.316
|
|
Tỷ lệ 1/10000
|
Lớp dữ liệu
|
430.312
|
3.501
|
65.930
|
22.676
|
1.638
|
524.057
|
78.609
|
602.665
|
11.462
|
|
Tỷ lệ 1/25000
|
Lớp dữ liệu
|
473.343
|
3.851
|
72.523
|
24.943
|
1.802
|
576.462
|
86.469
|
662.932
|
12.608
|
1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp
|
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Lớp dữ liệu
|
484.101
|
3.939
|
74.165
|
25.510
|
1.843
|
589.558
|
88.434
|
677.992
|
12.895
|
|
Tỷ lệ 1/10000
|
Lớp dữ liệu
|
537.890
|
4.376
|
82.405
|
28.345
|
2.048
|
655.064
|
98.260
|
753.324
|
14.328
|
|
Tỷ lệ 1/25000
|
Lớp dữ liệu
|
591.679
|
4.814
|
90.646
|
31.179
|
2.252
|
720.570
|
108.086
|
828.656
|
15.760
|
1.3
|
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê
đất đai còn thiếu (nếu có)
|
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Lớp dữ liệu
|
96.820
|
787
|
14.828
|
5.102
|
368
|
117.905
|
17.686
|
135.591
|
2.579
|
|
Tỷ lệ 1/10000
|
Lớp dữ liệu
|
107.578
|
875
|
16.475
|
5.669
|
409
|
131.007
|
19.651
|
150.658
|
2.866
|
|
Tỷ lệ 1/25000
|
Lớp dữ liệu
|
118.336
|
962
|
18.123
|
6.236
|
450
|
144.107
|
21.616
|
165.723
|
3.152
|
1.4
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian
kiểm kê đất đai
|
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Lớp dữ liệu
|
387.281
|
3.151
|
59.337
|
20.408
|
1.474
|
471.651
|
70.748
|
542.398
|
10.316
|
|
Tỷ lệ 1/10000
|
Lớp dữ liệu
|
430.312
|
3.501
|
65.930
|
22.676
|
1.638
|
524.057
|
78.609
|
602.665
|
11.462
|
|
Tỷ lệ 1/25000
|
Lớp dữ liệu
|
473.343
|
3.851
|
72.523
|
24.943
|
1.802
|
576.462
|
86.469
|
662.932
|
12.608
|
2
|
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai
|
2.1
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File)
bản đồ số vào cơ sở dữ liệu theo đơn vị hành chính
|
Lớp dữ liệu
|
107.578
|
875
|
16.475
|
11.606
|
409
|
136.944
|
20.542
|
157.486
|
2.866
|
2.2
|
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị
hành chính tiếp giáp nhau
|
Lớp dữ liệu
|
215.156
|
1.751
|
32.979
|
23.213
|
819
|
273.918
|
41.088
|
315.006
|
5.731
|
II
|
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN CỦA
KỲ HIỆN TẠI
|
1
|
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê đất đai
|
1.1
|
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin
mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai
|
Huyện
|
168.445
|
1.750
|
32.951
|
3.774
|
819
|
207.739
|
31.161
|
238.900
|
6.591
|
1.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai
|
Huyện
|
84.223
|
875
|
16.475
|
1.887
|
409
|
103.869
|
15.580
|
119.449
|
3.296
|
2
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể cơ sở dữ liệu thống kê đất đai và tích hợp
vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai
thác sử dụng
|
Huyện
|
430.312
|
3.501
|
65.930
|
56.519
|
2.733
|
558.995
|
83.849
|
642.845
|
13.181
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Áp dụng điểm 3.1; 3.2 mục I.2 phần A nêu trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Quét trang A3
|
Trang A3
|
2.021
|
44
|
478
|
319
|
30
|
2.893
|
434
|
3.327
|
79
|
3.1.2
|
Quét trang A4
|
Trang A4
|
1.348
|
44
|
459
|
103
|
18
|
1.971
|
296
|
2.266
|
53
|
3.2
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất,
lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được).
|
Trang A3, A4
|
674
|
44
|
392
|
15
|
3
|
1.127
|
169
|
1.297
|
26
|
3.3
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê
đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
84.223
|
875
|
16.484
|
10.501
|
409
|
112.492
|
16.874
|
129.366
|
2.866
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
43.031
|
350
|
6.586
|
755
|
164
|
50.886
|
7.633
|
58.519
|
1.146
|
4.1.2
|
Chuyển đổi vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
76.720
|
700
|
13.191
|
8.401
|
328
|
99.340
|
14.901
|
114.240
|
2.292
|
4.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong
cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
38.360
|
350
|
6.586
|
4.200
|
164
|
49.660
|
7.449
|
57.109
|
1.146
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
107.578
|
875
|
16.484
|
1.887
|
409
|
127.234
|
19.085
|
146.319
|
2.866
|
5.2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
392.094
|
1.751
|
32.968
|
3.774
|
819
|
431.406
|
64.711
|
496.117
|
5.731
|
III
|
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN CỦA
KỲ TRƯỚC HIỆN TẠI
|
1
|
Xây dựng siêu dữ liệu kiểm đất đai
|
1.1
|
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin
mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai
|
Huyện
|
168.445
|
1.750
|
32.951
|
3.774
|
819
|
207.739
|
31.161
|
238.900
|
6.591
|
1.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai
|
Huyện
|
84.223
|
875
|
16.475
|
1.887
|
409
|
103.869
|
15.580
|
119.449
|
3.296
|
2
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể cơ sở dữ liệu kiểm kê đất đai và tích hợp vào
hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác
sử dụng
|
Huyện
|
430.312
|
3.501
|
65.930
|
56.519
|
2.733
|
558.995
|
83.849
|
642.845
|
13.181
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Áp dụng điểm 3.1; 3.2 mục I.2 phần A nêu trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Quét trang A3
|
Trang A3
|
2.021
|
44
|
478
|
319
|
30
|
2.893
|
434
|
3.327
|
79
|
3.1.2
|
Quét trang A4
|
Trang A4
|
1.348
|
44
|
459
|
103
|
18
|
1.971
|
296
|
2.266
|
53
|
3.2
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất,
lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được).
|
Trang A3, A4
|
674
|
44
|
392
|
15
|
3
|
1.127
|
169
|
1.297
|
26
|
3.3
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong cơ sở dữ liệu kiểm kê đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
84.223
|
875
|
16.484
|
10.501
|
409
|
112.492
|
16.874
|
129.366
|
2.866
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
43.031
|
350
|
6.586
|
755
|
164
|
50.886
|
7.633
|
58.519
|
1.146
|
4.1.2
|
Chuyển đổi vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
76.720
|
700
|
13.191
|
8.401
|
328
|
99.340
|
14.901
|
114.240
|
2.292
|
4.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong
cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
38.360
|
350
|
6.586
|
4.200
|
164
|
49.660
|
7.449
|
57.109
|
1.146
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
107.578
|
875
|
16.484
|
1.887
|
409
|
127.234
|
19.085
|
146.319
|
2.866
|
5.2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
392.094
|
1.751
|
32.968
|
3.774
|
819
|
431.406
|
64.711
|
496.117
|
5.731
|
6
|
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File)
bản đồ số vào cơ sở dữ liệu theo đơn vị hành chính
|
Lớp dữ liệu
|
107.578
|
875
|
16.475
|
11.606
|
409
|
136.944
|
20.542
|
157.486
|
2.866
|
6.2
|
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị
hành chính tiếp giáp nhau
|
Lớp dữ liệu
|
215.156
|
1.751
|
32.979
|
23.213
|
819
|
273.918
|
41.088
|
315.006
|
5.731
|
C
|
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH
|
I
|
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH
CỦA CÁC KỲ TRƯỚC
|
I.1
|
Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục
vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng
và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn
vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa
bàn thi công
|
Tỉnh
|
774.280
|
3.502
|
54.632
|
7.548
|
1.638
|
841.600
|
126.240
|
967.840
|
11.462
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng
cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Tỉnh
|
737.476
|
3.502
|
54.632
|
7.548
|
1.638
|
804.796
|
120.719
|
925.515
|
11.462
|
2
|
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin
mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai
|
Tỉnh
|
168.445
|
1.750
|
27.302
|
3.774
|
819
|
202.090
|
30.313
|
232.403
|
5.731
|
2.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai
|
Tỉnh
|
84.223
|
875
|
13.651
|
1.887
|
409
|
101.045
|
15.157
|
116.201
|
2.866
|
3
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm
thu
|
Tỉnh
|
176.938
|
1.750
|
27.302
|
28.260
|
875
|
235.124
|
35.269
|
270.393
|
5.731
|
3.2
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp
vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai
thác sử dụng
|
Tỉnh
|
645.468
|
5.253
|
81.962
|
84.778
|
4.100
|
821.562
|
123.234
|
944.796
|
17.193
|
3.3
|
Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Tỉnh
|
176.938
|
1.750
|
27.302
|
48.441
|
875
|
255.306
|
38.296
|
293.602
|
5.731
|
I.2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp
tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu
thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê,
kiểm kê đất đai
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
430.312
|
3.502
|
54.734
|
7.548
|
1.638
|
497.735
|
74.660
|
572.395
|
11.462
|
1.2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
1.176.282
|
5.250
|
82.048
|
11.323
|
2.457
|
1.277.360
|
191.604
|
1.468.964
|
17.193
|
2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập
báo cáo kết quả thực hiện
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
430.312
|
3.502
|
54.734
|
7.548
|
1.638
|
497.735
|
74.660
|
572.395
|
11.462
|
2.2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập
báo cáo kết quả thực hiện
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
1.960.470
|
8.753
|
136.782
|
18.871
|
4.095
|
2.128.971
|
319.346
|
2.448.317
|
28.655
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Áp dụng điểm 3.1; 3.2 mục I.2 phần A nêu trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Quét trang A3
|
Trang A3
|
2.021
|
44
|
478
|
319
|
30
|
2.893
|
434
|
3.327
|
79
|
3.1.2
|
Quét trang A4
|
Trang A4
|
1.348
|
44
|
459
|
103
|
18
|
1.971
|
296
|
2.266
|
53
|
3.2
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất,
lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được).
|
Trang A3, A4
|
674
|
44
|
392
|
15
|
3
|
1.127
|
169
|
1.297
|
26
|
3.3
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
168.445
|
1.751
|
27.367
|
21.002
|
819
|
219.384
|
32.908
|
252.292
|
5.731
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
107.578
|
874
|
13.657
|
1.887
|
409
|
124.405
|
18.661
|
143.066
|
2.866
|
4.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
191.800
|
1.751
|
27.367
|
21.002
|
819
|
242.739
|
36.411
|
279.150
|
5.731
|
4.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu
trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
287.700
|
2.625
|
41.024
|
31.502
|
1.229
|
364.080
|
54.612
|
418.692
|
8.597
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
5.1
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
215.156
|
1.751
|
27.367
|
3.774
|
819
|
248.868
|
37.330
|
286.198
|
5.731
|
5.2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
980.235
|
4.376
|
68.391
|
9.436
|
2.048
|
1.064.486
|
159.673
|
1.224.159
|
14.328
|
I.3
|
Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
|
1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai
|
1.1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội
dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng
đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ
|
|
Tỷ lệ 1/25000
|
Lớp dữ liệu
|
968.202
|
7.878
|
123.124
|
51.020
|
3.685
|
1.153.910
|
173.086
|
1.326.996
|
25.790
|
|
Tỷ lệ 1/50000
|
Lớp dữ liệu
|
1.075.780
|
8.753
|
136.804
|
56.689
|
4.095
|
1.282.122
|
192.318
|
1.474.440
|
28.655
|
|
Tỷ lệ 1/100000
|
Lớp dữ liệu
|
1.183.358
|
9.628
|
150.485
|
62.358
|
4.504
|
1.410.334
|
211.550
|
1.621.884
|
31.521
|
1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp
|
|
Tỷ lệ 1/25000
|
Lớp dữ liệu
|
1.355.483
|
11.029
|
172.374
|
71.429
|
5.160
|
1.615.474
|
242.321
|
1.857.795
|
36.105
|
|
Tỷ lệ 1/50000
|
Lớp dữ liệu
|
1.506.092
|
12.254
|
191.526
|
79.365
|
5.733
|
1.794.971
|
269.246
|
2.064.216
|
40.117
|
|
Tỷ lệ 1/100000
|
Lớp dữ liệu
|
1.656.701
|
13.480
|
210.679
|
87.302
|
6.306
|
1.974.468
|
296.170
|
2.270.638
|
44.129
|
1.3
|
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê
đất đai còn thiếu (nếu có)
|
|
Tỷ lệ 1/25000
|
Lớp dữ liệu
|
193.640
|
1.576
|
24.625
|
10.204
|
737
|
230.782
|
34.617
|
265.399
|
5.158
|
|
Tỷ lệ 1/50000
|
Lớp dữ liệu
|
215.156
|
1.751
|
27.361
|
11.338
|
819
|
256.425
|
38.464
|
294.888
|
5.731
|
|
Tỷ lệ 1/100000
|
Lớp dữ liệu
|
236.672
|
1.926
|
30.097
|
12.472
|
901
|
282.067
|
42.310
|
324.377
|
6.304
|
1.4
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian
kiểm kê đất đai
|
|
Tỷ lệ 1/25000
|
Lớp dữ liệu
|
1.355.483
|
11.029
|
172.374
|
71.429
|
5.160
|
1.615.474
|
242.321
|
1.857.795
|
36.105
|
|
Tỷ lệ 1/50000
|
Lớp dữ liệu
|
1.506.092
|
12.254
|
191.526
|
79.365
|
5.733
|
1.794.971
|
269.246
|
2.064.216
|
40.117
|
|
Tỷ lệ 1/100000
|
Lớp dữ liệu
|
1.656.701
|
13.480
|
210.679
|
87.302
|
6.306
|
1.974.468
|
296.170
|
2.270.638
|
44.129
|
2
|
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai
|
2.1
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File)
bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính
|
Lớp dữ liệu
|
430.312
|
3.501
|
54.722
|
46.426
|
1.638
|
536.599
|
80.490
|
617.088
|
11.462
|
2.2
|
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị
hành chính tiếp giáp nhau
|
Lớp dữ liệu
|
645.468
|
5.252
|
82.083
|
69.639
|
2.457
|
804.898
|
120.735
|
925.633
|
17.193
|
II
|
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH KỲ
HIỆN TẠI
|
1
|
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin
mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai
|
Tỉnh
|
168.445
|
1.750
|
27.302
|
3.774
|
819
|
202.090
|
30.313
|
232.403
|
5.731
|
1.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai
|
Tỉnh
|
84.223
|
875
|
13.651
|
1.887
|
409
|
101.045
|
15.157
|
116.201
|
2.866
|
2
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu
CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp
vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai
thác sử dụng
|
Tỉnh
|
645.468
|
5.253
|
81.962
|
84.778
|
4.100
|
821.562
|
123.234
|
944.796
|
17.193
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin
|
3.1
|
Áp dụng điểm 3.1; 3.2 mục I.2 phần A nêu trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Quét trang A3
|
Trang A3
|
2.021
|
44
|
478
|
319
|
30
|
2.893
|
434
|
3.327
|
79
|
3.1.2
|
Quét trang A4
|
Trang A4
|
1.348
|
44
|
459
|
103
|
18
|
1.971
|
296
|
2.266
|
53
|
3.2
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất,
lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được).
|
Trang A3, A4
|
674
|
44
|
392
|
15
|
3
|
1.127
|
169
|
1.297
|
26
|
3.3
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
168.445
|
1.751
|
27.367
|
21.002
|
819
|
219.384
|
32.908
|
252.292
|
5.731
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê đất đai
|
4.1
|
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số
|
4.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
107.578
|
874
|
13.657
|
1.887
|
409
|
124.405
|
18.661
|
143.066
|
2.866
|
4.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
191.800
|
1.751
|
27.367
|
21.002
|
819
|
242.739
|
36.411
|
279.150
|
5.731
|
4.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu
trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
287.700
|
2.625
|
41.024
|
31.502
|
1.229
|
364.080
|
54.612
|
418.692
|
8.597
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
5.1
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
215.156
|
1.751
|
27.367
|
3.774
|
819
|
248.868
|
37.330
|
286.198
|
5.731
|
5.2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
980.235
|
4.376
|
68.391
|
9.436
|
2.048
|
1.064.486
|
159.673
|
1.224.159
|
14.328
|
1.1
|
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin
mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai
|
Tỉnh
|
168.445
|
1.750
|
27.302
|
3.774
|
819
|
202.090
|
30.313
|
232.403
|
5.731
|
1.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai
|
Tỉnh
|
84.223
|
875
|
13.651
|
1.887
|
409
|
101.045
|
15.157
|
116.201
|
2.866
|
2
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp
vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai
thác sử dụng
|
Tỉnh
|
645.468
|
5.253
|
81.962
|
84.778
|
4.100
|
821.562
|
123.234
|
944.796
|
17.193
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin
|
3.1
|
Áp dụng điểm 3.1; 3.2 mục I.2 phần A nêu trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Quét trang A3
|
Trang A3
|
2.021
|
44
|
478
|
319
|
30
|
2.893
|
434
|
3.327
|
79
|
3.1.2
|
Quét trang A4
|
Trang A4
|
1.348
|
44
|
459
|
103
|
18
|
1.971
|
296
|
2.266
|
53
|
3.2
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất,
lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được).
|
Trang A3, A4
|
674
|
44
|
392
|
15
|
3
|
1.127
|
169
|
1.297
|
26
|
3.3
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
168.445
|
1.751
|
27.367
|
21.002
|
819
|
219.384
|
32.908
|
252.292
|
5.731
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê đất đai
|
4.1
|
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
107.578
|
874
|
13.657
|
1.887
|
409
|
124.405
|
18.661
|
143.066
|
2.866
|
4.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
191.800
|
1.751
|
27.367
|
21.002
|
819
|
242.739
|
36.411
|
279.150
|
5.731
|
4.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu
trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
287.700
|
2.625
|
41.024
|
31.502
|
1.229
|
364.080
|
54.612
|
418.692
|
8.597
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
5.1
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
215.156
|
1.751
|
27.367
|
3.774
|
819
|
248.868
|
37.330
|
286.198
|
5.731
|
5.2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai
|
Kỳ kiểm kê
(năm thống kê)
|
980.235
|
4.376
|
68.391
|
9.436
|
2.048
|
1.064.486
|
159.673
|
1.224.159
|
14.328
|
6
|
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai
|
2.1
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File)
bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính
|
Lớp dữ liệu
|
430.312
|
3.501
|
54.722
|
46.426
|
1.638
|
536.599
|
80.490
|
617.088
|
11.462
|
2.2
|
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị
hành chính tiếp giáp nhau
|
Lớp dữ liệu
|
645.468
|
5.252
|
82.083
|
69.639
|
2.457
|
804.898
|
120.735
|
925.633
|
17.193
|
PHỤ LỤC 3.
ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT
(Kèm theo Công văn số 3176/UBND-TC ngày 17/4/2020 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Chi phí nhân công (LĐKT)
|
Chi phí công cụ, dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí sử dụng thiết bị
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (15%)
|
Đơn giá sản phẩm (chưa có phụ cấp khu
vực)
|
Đơn giá phụ cấp khu vực 0,1
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Chi phí năng lượng
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=1+2+3+4+5
|
7=6*15%
|
8=6+7
|
9
|
A
|
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
CẤP HUYỆN
|
I
|
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
CẤP HUYỆN CỦA CÁC KỲ TRƯỚC
|
I.1
|
Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng
và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn
vị có liên quan đến công tác xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất trên địa bàn thi công
|
Huyện
|
774.280
|
3.500
|
33.851
|
7.548
|
1.638
|
820.817
|
123.123
|
943.939
|
26.361
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng
cụ, phần mềm cho công tác xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất.
|
Huyện
|
737.476
|
3.500
|
33.851
|
7.548
|
1.638
|
784.013
|
117.602
|
901.615
|
26.361
|
2
|
Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
2.1
|
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô
tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Huyện
|
505.335
|
5.253
|
50.805
|
11.323
|
2.457
|
575.172
|
86.276
|
661.448
|
19.771
|
2.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Huyện
|
168.445
|
1.750
|
16.925
|
21.002
|
819
|
208.941
|
31.341
|
240.282
|
6.591
|
3
|
Kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
3.1
|
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm
thu
|
Huyện
|
353.876
|
3.500
|
33.851
|
45.814
|
2.733
|
439.774
|
65.966
|
505.740
|
13.181
|
3.2
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận
hành, khai thác sử dụng
|
Huyện
|
1.075.780
|
8.756
|
84.684
|
113.928
|
6.552
|
1.289.699
|
193.455
|
1.483.154
|
32.952
|
3.3
|
Đóng gói giao nộp cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Huyện
|
353.876
|
3.503
|
33.879
|
45.814
|
2.733
|
439.806
|
65.971
|
505.776
|
13.181
|
I.2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp
tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu
thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
Kỳ QH (năm kế hoạch)
|
1.568.376
|
7.006
|
67.729
|
15.097
|
3.276
|
1.661.484
|
249.223
|
1.910.706
|
52.723
|
|
2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
|
|
2.1
|
Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu,
dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp
lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng cơ sở dữ
liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
2.1.1
|
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ QH (năm kế hoạch)
|
2.151.560
|
17.507
|
169.248
|
37.743
|
8.190
|
2.384.248
|
357.637
|
2.741.885
|
65.904
|
|
2.1.2
|
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ QH (năm kế hoạch)
|
1.721.248
|
14.004
|
135.384
|
30.194
|
6.552
|
1.907.382
|
286.107
|
2.193.489
|
52.723
|
|
2.2
|
Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời
gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ QH (năm kế hoạch)
|
2.077.250
|
8.750
|
84.587
|
18.871
|
4.095
|
2.193.553
|
329.033
|
2.522.586
|
65.904
|
|
2.3
|
Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn
|
Kỳ QH (năm kế hoạch)
|
575.400
|
5.254
|
50.796
|
11.323
|
2.457
|
645.231
|
96.785
|
742.015
|
19.771
|
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất
|
|
|
3.1.1
|
Quét trang A3
|
Trang A3
|
2.021
|
44
|
421
|
319
|
30
|
2.836
|
425
|
3.261
|
79
|
|
3.1.2
|
Quét trang A4
|
Trang A4
|
1.348
|
44
|
401
|
103
|
18
|
1.913
|
287
|
2.200
|
53
|
|
3.2
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất,
lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang A3, A4
|
674
|
29
|
349
|
15
|
3
|
1.071
|
161
|
1.232
|
26
|
|
3.3
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
|
Kỳ QH (năm kế hoạch)
|
84.223
|
876
|
8.466
|
10.701
|
409
|
104.674
|
15.701
|
120.376
|
3.295
|
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
4.1
|
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau
|
|
|
4.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ QH (năm kế hoạch)
|
215.156
|
1.751
|
16.932
|
3.774
|
819
|
238.433
|
35.765
|
274.198
|
6.591
|
|
4.1.2
|
Chuyển đổi vào cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ QH (năm kế hoạch)
|
383.600
|
3.503
|
33.864
|
42.003
|
1.638
|
464.608
|
69.691
|
534.299
|
13.181
|
|
4.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu
trong cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ QH (năm kế hoạch)
|
191.800
|
1.751
|
16.932
|
21.002
|
819
|
232.304
|
34.846
|
267.150
|
6.591
|
|
4.3
|
Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ QH (năm kế hoạch)
|
336.890
|
3.503
|
33.864
|
42.003
|
1.638
|
417.898
|
62.685
|
480.583
|
13.181
|
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
5.1
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất
|
Kỳ QH (năm kế hoạch)
|
1.843.690
|
8.750
|
84.587
|
151.746
|
4.095
|
2.092.868
|
313.930
|
2.406.798
|
65.904
|
|
5.2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ QH (năm kế hoạch)
|
737.476
|
3.495
|
33.791
|
60.698
|
1.638
|
837.098
|
125.565
|
962.663
|
26.361
|
|
I.3
|
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
1
|
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch
|
|
|
1.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
1.1.1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất
với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách,
lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Lớp DL
|
580.921
|
5.254
|
50.685
|
34.014
|
2.457
|
673.331
|
101.000
|
774.330
|
17.794
|
|
|
Tỷ lệ 1/10000
|
Lớp DL
|
645.468
|
5.254
|
50.685
|
34.014
|
2.457
|
737.877
|
110.682
|
848.559
|
19.771
|
|
|
Tỷ lệ 1/25000
|
Lớp DL
|
710.015
|
5.254
|
50.685
|
34.014
|
2.457
|
802.424
|
120.364
|
922.788
|
21.749
|
|
1.1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù
hợp
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Lớp DL
|
1.936.404
|
17.509
|
168.912
|
113.379
|
8.190
|
2.244.394
|
336.659
|
2.581.053
|
59.314
|
|
|
Tỷ lệ 1/10000
|
Lớp DL
|
2.151.560
|
17.509
|
168.912
|
113.379
|
8.190
|
2.459.550
|
368.932
|
2.828.482
|
65.904
|
|
|
Tỷ lệ 1/25000
|
Lớp DL
|
2.366.716
|
17.509
|
168.912
|
113.379
|
8.190
|
2.674.706
|
401.206
|
3.075.911
|
72.494
|
|
1.1.3
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian
quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Lớp DL
|
1.645.943
|
14.882
|
143.569
|
96.372
|
6.962
|
1.907.728
|
286.159
|
2.193.888
|
50.416
|
|
|
Tỷ lệ 1/10000
|
Lớp DL
|
1.828.826
|
14.882
|
143.569
|
96.372
|
6.962
|
2.090.611
|
313.592
|
2.404.203
|
56.019
|
|
|
Tỷ lệ 1/25000
|
Lớp DL
|
2.011.709
|
14.882
|
143.569
|
96.372
|
6.962
|
2.273.493
|
341.024
|
2.614.517
|
61.620
|
|
1.2
|
Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
1.2.1
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ
vào cơ sở dữ liệu đất đai theo đơn vị hành chính
|
Lớp DL
|
537.890
|
4.374
|
42.199
|
58.032
|
2.048
|
644.543
|
96.682
|
741.225
|
16.476
|
|
1.2.2
|
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành
chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại
hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.
|
Lớp DL
|
1.011.233
|
8.226
|
79.353
|
109.100
|
3.849
|
1.211.761
|
181.764
|
1.393.525
|
30.975
|
|
2
|
Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch
|
Lớp DL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp
|
Lớp DL
|
537.890
|
4.374
|
42.199
|
28.345
|
2.048
|
614.856
|
92.228
|
707.084
|
16.476
|
|
2.2
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế
hoạch sử dụng đất
|
Lớp DL
|
457.207
|
3.721
|
35.892
|
24.093
|
1.740
|
522.653
|
78.398
|
601.051
|
14.005
|
|
2.3
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ,
bản vẽ vị trí công trình, dự án vào cơ sở dữ liệu đất đai theo đơn vị hành
chính
|
Lớp DL
|
134.473
|
1.094
|
10.550
|
14.510
|
512
|
161.138
|
24.171
|
185.308
|
4.119
|
|
II
|
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
CỦA KỲ HIỆN TẠI (thực hiện đồng thời với công tác lập quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất )
|
|
1
|
Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
1.1
|
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin
mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Huyện
|
505.335
|
5.253
|
50.805
|
11.323
|
2.457
|
575.172
|
86.276
|
661.448
|
19.771
|
|
1.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Huyện
|
168.445
|
1.750
|
16.925
|
21.002
|
819
|
208.941
|
31.341
|
240.282
|
6.591
|
|
2
|
Kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận
hành, khai thác sử dụng
|
Huyện
|
1.075.780
|
8.756
|
84.684
|
113.928
|
6.552
|
1.289.699
|
193.455
|
1.483.154
|
32.952
|
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Áp dụng điểm 3.1; 3.2 mục I.2 phần A nêu trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Quét trang A3
|
Trang A3
|
2.021
|
44
|
421
|
319
|
30
|
2.836
|
425
|
3.261
|
79
|
|
3.1.2
|
Quét trang A4
|
Trang A4
|
1.348
|
44
|
401
|
103
|
18
|
1.913
|
287
|
2.200
|
53
|
|
3.2
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất,
lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang A3, A4
|
674
|
29
|
349
|
15
|
3
|
1.071
|
161
|
1.232
|
26
|
|
3.3
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
|
Kỳ QH (năm kế hoạch)
|
84.223
|
876
|
8.466
|
10.701
|
409
|
104.674
|
15.701
|
120.376
|
3.295
|
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
4.1
|
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau
|
|
|
4.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ QH (năm kế hoạch)
|
215.156
|
1.751
|
16.932
|
3.774
|
819
|
238.433
|
35.765
|
274.198
|
6.591
|
|
4.1.2
|
Chuyển đổi vào cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ QH (năm kế hoạch)
|
383.600
|
3.503
|
33.864
|
42.003
|
1.638
|
464.608
|
69.691
|
534.299
|
13.181
|
|
4.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu
trong cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ QH (năm kế hoạch)
|
191.800
|
1.751
|
16.932
|
21.002
|
819
|
232.304
|
34.846
|
267.150
|
6.591
|
|
4.3
|
Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ QH (năm kế hoạch)
|
336.890
|
3.503
|
33.864
|
42.003
|
1.638
|
417.898
|
62.685
|
480.583
|
13.181
|
|
5
|
Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
5.1
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản
đồ vào cơ sở dữ liệu đất đai theo đơn vị hành chính
|
Lớp DL
|
537.890
|
4.374
|
42.199
|
58.032
|
2.048
|
644.543
|
96.682
|
741.225
|
16.476
|
|
5.2
|
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị
hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các
loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.
|
Lớp DL
|
1.011.233
|
8.226
|
79.353
|
109.100
|
3.849
|
1.211.761
|
181.764
|
1.393.525
|
30.975
|
|
III
|
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
CỦA KỲ HIỆN TẠI (thực hiện đồng thời với công tác lập kế hoạch sử dụng đất)
|
|
1
|
Xây dựng siêu dữ liệu kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
1.1
|
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin
mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Huyện
|
505.335
|
5.253
|
50.805
|
11.323
|
2.457
|
575.172
|
86.276
|
661.448
|
19.771
|
|
1.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Huyện
|
168.445
|
1.750
|
16.925
|
21.002
|
819
|
208.941
|
31.341
|
240.282
|
6.591
|
|
2
|
Kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận
hành, khai thác sử dụng
|
Huyện
|
1.075.780
|
8.756
|
84.684
|
113.928
|
6.552
|
1.289.699
|
193.455
|
1.483.154
|
32.952
|
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Áp dụng điểm 3.1; 3.2 mục I.2 phần A nêu trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Quét trang A3
|
Trang A3
|
2.021
|
44
|
421
|
319
|
30
|
2.836
|
425
|
3.261
|
79
|
|
3.1.2
|
Quét trang A4
|
Trang A4
|
1.348
|
44
|
401
|
103
|
18
|
1.913
|
287
|
2.200
|
53
|
|
3.2
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất,
lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang A3, A4
|
674
|
29
|
349
|
15
|
3
|
1.071
|
161
|
1.232
|
26
|
|
3.3
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
|
Kỳ QH (năm kế hoạch)
|
84.223
|
876
|
8.466
|
10.701
|
409
|
104.674
|
15.701
|
120.376
|
3.295
|
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ QH (năm kế hoạch)
|
215.156
|
1.751
|
16.932
|
3.774
|
819
|
238.433
|
35.765
|
274.198
|
6.591
|
|
4.1.2
|
Chuyển đổi vào cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ QH (năm kế hoạch)
|
383.600
|
3.503
|
33.864
|
42.003
|
1.638
|
464.608
|
69.691
|
534.299
|
13.181
|
|
4.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu
trong cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ QH (năm kế hoạch)
|
191.800
|
1.751
|
16.932
|
21.002
|
819
|
232.304
|
34.846
|
267.150
|
6.591
|
|
4.3
|
Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ QH (năm kế hoạch)
|
336.890
|
3.503
|
33.864
|
42.003
|
1.638
|
417.898
|
62.685
|
480.583
|
13.181
|
|
5
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ,
bản vẽ vị trí công trình, dự án vào cơ sở dữ liệu đất đai theo đơn vị hành
chính
|
Lớp DL
|
134.473
|
1.094
|
10.550
|
14.510
|
512
|
161.138
|
24.171
|
185.308
|
4.119
|
|
B
|
XÂY DỰNG CSDL QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
|
|
I
|
XÂY DỰNG CSDLQUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
CỦA CÁC KỲ TRƯỚC
|
|
I.1
|
Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng
và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn
vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
trên địa bàn thi công
|
Tỉnh
|
1.935.700
|
8.752
|
77.484
|
18.871
|
4.095
|
2.044.902
|
306.735
|
2.351.638
|
65.904
|
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng
cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
|
Tỉnh
|
1.843.690
|
8.752
|
77.484
|
18.871
|
4.095
|
1.952.892
|
292.934
|
2.245.826
|
65.904
|
|
2
|
Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin
mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Tỉnh
|
673.780
|
7.005
|
62.013
|
15.097
|
3.276
|
761.171
|
114.176
|
875.346
|
26.361
|
|
2.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Tỉnh
|
252.668
|
2.624
|
23.228
|
31.502
|
1.229
|
311.250
|
46.688
|
357.938
|
9.885
|
|
3
|
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm
thu
|
Tỉnh
|
530.814
|
5.252
|
46.499
|
68.722
|
4.100
|
655.387
|
98.308
|
753.695
|
19.771
|
|
3.2
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và
tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành,
khai thác sử dụng
|
Tỉnh
|
1.290.936
|
10.505
|
92.998
|
136.714
|
7.862
|
1.539.015
|
230.852
|
1.769.867
|
39.543
|
|
3.3
|
Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Tỉnh
|
530.814
|
5.252
|
46.499
|
68.722
|
4.100
|
655.387
|
98.308
|
753.695
|
19.771
|
|
I.2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp
tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu
thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
Kỳ QH (năm kế hoạch)
|
3.136.752
|
14.006
|
-
|
30.194
|
6.552
|
3.187.504
|
478.126
|
3.665.630
|
105.446
|
|
2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
|
2.1
|
Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu,
dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp
lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
2.1.1
|
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ QH (năm kế hoạch)
|
4.303.120
|
35.016
|
-
|
75.485
|
16.380
|
4.430.001
|
664.500
|
5.094.501
|
131.807
|
|
2.1.2
|
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ QH (năm kế hoạch)
|
3.442.496
|
28.013
|
-
|
60.388
|
13.104
|
3.544.001
|
531.600
|
4.075.601
|
105.446
|
|
2.2
|
Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời
gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ QH (năm kế hoạch)
|
3.739.050
|
15.757
|
-
|
33.968
|
7.371
|
3.796.146
|
569.422
|
4.365.568
|
118.627
|
|
2.3
|
Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn
|
Kỳ QH (năm kế hoạch)
|
1.438.500
|
13.123
|
-
|
28.307
|
6.143
|
1.486.072
|
222.911
|
1.708.983
|
49.428
|
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Áp dụng điểm 3.1; 3.2 mục I.2 phần A nêu trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Quét trang A3
|
Trang A3
|
2.021
|
44
|
421
|
319
|
30
|
2.836
|
425
|
3.261
|
79
|
|
3.1.2
|
Quét trang A4
|
Trang A4
|
1.348
|
44
|
401
|
103
|
18
|
1.913
|
287
|
2.200
|
53
|
|
3.2
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất,
lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được).
|
Trang A3, A4
|
674
|
29
|
349
|
15
|
3
|
1.071
|
161
|
1.232
|
26
|
|
3.3
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất
|
Kỳ QH (năm kế hoạch)
|
252.668
|
876
|
-
|
32.102
|
1.229
|
286.874
|
43.031
|
329.905
|
9.885
|
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ QH (năm kế hoạch)
|
215.156
|
1.751
|
-
|
3.774
|
819
|
221.501
|
33.225
|
254.726
|
6.591
|
|
4.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ QH (năm kế hoạch)
|
652.120
|
3.503
|
-
|
71.405
|
2.785
|
729.813
|
109.472
|
839.285
|
22.408
|
|
4.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu
trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ QH (năm kế hoạch)
|
326.060
|
1.751
|
-
|
35.702
|
1.392
|
364.906
|
54.736
|
419.642
|
11.203
|
|
4.3
|
Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ QH (năm kế hoạch)
|
1.179.115
|
3.503
|
-
|
147.011
|
5.733
|
1.335.362
|
200.304
|
1.535.666
|
46.132
|
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất
|
Kỳ QH (năm kế hoạch)
|
3.687.380
|
8.750
|
-
|
303.493
|
8.190
|
4.007.812
|
601.172
|
4.608.984
|
131.807
|
|
5.2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ QH (năm kế hoạch)
|
1.843.690
|
3.495
|
-
|
117.079
|
4.095
|
1.968.359
|
295.254
|
2.263.613
|
65.904
|
|
I.3
|
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
1
|
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất
|
|
1.1.1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất
với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách,
lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
Tỷ lệ 1/25.000
|
Lớp dữ liệu
|
987.566
|
4.729
|
71.064
|
52.041
|
3.759
|
1.119.159
|
167.874
|
1.287.033
|
30.250
|
|
|
Tỷ lệ 1/50.000
|
Lớp dữ liệu
|
1.097.296
|
5.254
|
78.960
|
57.823
|
4.177
|
1.243.510
|
186.526
|
1.430.036
|
33.611
|
|
|
Tỷ lệ 1/100.000
|
Lớp dữ liệu
|
1.207.025
|
5.779
|
86.856
|
63.606
|
4.595
|
1.367.861
|
205.179
|
1.573.040
|
36.973
|
|
1.1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù
hợp
|
|
|
Tỷ lệ 1/25.000
|
Lớp dữ liệu
|
3.291.887
|
15.758
|
236.973
|
173.469
|
12.531
|
3.730.618
|
559.593
|
4.290.211
|
100.833
|
|
|
Tỷ lệ 1/50.000
|
Lớp dữ liệu
|
3.657.652
|
17.509
|
263.304
|
192.744
|
13.923
|
4.145.132
|
621.770
|
4.766.901
|
97.423
|
|
|
Tỷ lệ 1/100.000
|
Lớp dữ liệu
|
4.023.417
|
19.260
|
289.634
|
212.018
|
15.315
|
4.559.645
|
683.947
|
5.243.591
|
123.240
|
|
1.1.3
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian
quy hoạch sử dụng đất
|
Lớp dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/25.000
|
Lớp dữ liệu
|
2.798.104
|
13.394
|
201.395
|
147.449
|
10.651
|
3.170.993
|
475.649
|
3.646.641
|
85.708
|
|
|
Tỷ lệ 1/50.000
|
Lớp dữ liệu
|
3.109.004
|
14.882
|
223.772
|
163.832
|
11.834
|
3.523.325
|
528.499
|
4.051.824
|
95.232
|
|
|
Tỷ lệ 1/100.000
|
Lớp dữ liệu
|
3.419.905
|
16.370
|
246.149
|
180.215
|
13.018
|
3.875.658
|
581.349
|
4.457.006
|
104.755
|
|
1.2
|
Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản
đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính
|
Lớp dữ liệu
|
914.413
|
4.374
|
65.852
|
98.655
|
3.481
|
1.086.774
|
163.016
|
1.249.790
|
28.009
|
|
1.2.2
|
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị
hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các
loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.
|
Lớp dữ liệu
|
1.719.096
|
8.226
|
123.756
|
185.471
|
6.544
|
2.043.093
|
306.464
|
2.349.557
|
52.657
|
|
2
|
Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp
|
Lớp dữ liệu
|
1.828.826
|
4.374
|
131.703
|
96.372
|
6.962
|
2.068.237
|
310.236
|
2.378.473
|
56.019
|
|
2.2
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế
hoạch sử dụng đất
|
Lớp dữ liệu
|
1.554.502
|
3.721
|
111.886
|
81.916
|
5.917
|
1.757.942
|
263.691
|
2.021.634
|
47.616
|
|
2.3
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ,
bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính
|
Lớp dữ liệu
|
457.207
|
1.094
|
32.926
|
49.329
|
1.740
|
542.296
|
81.344
|
623.640
|
14.005
|
|
II
|
XÂY DỰNG CSDL QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH CỦA KỲ
HIỆN TẠI (thực hiện đồng thời với công tác lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
)
|
|
1
|
Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin
mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Tỉnh
|
673.780
|
7.005
|
62.013
|
15.097
|
3.276
|
761.171
|
114.176
|
875.346
|
26.361
|
|
1.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Tỉnh
|
252.668
|
2.624
|
23.228
|
31.502
|
1.229
|
311.250
|
46.688
|
357.938
|
9.885
|
|
2
|
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL
quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và
tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành,
khai thác sử dụng
|
Tỉnh
|
1.290.936
|
10.505
|
92.998
|
136.714
|
7.862
|
1.539.015
|
230.852
|
1.769.867
|
39.543
|
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Áp dụng điểm 3.1; 3.2 mục I.2 phần A nêu trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Quét trang A3
|
Trang A3
|
2.021
|
44
|
421
|
319
|
30
|
2.836
|
425
|
3.261
|
79
|
|
3.1.2
|
Quét trang A4
|
Trang A4
|
1.348
|
44
|
401
|
103
|
18
|
1.913
|
287
|
2.200
|
53
|
|
3.2
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất,
lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được).
|
Trang A3, A4
|
674
|
29
|
349
|
15
|
3
|
1.071
|
161
|
1.232
|
26
|
|
3.3
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch sử dụng đất
|
Kỳ QH (năm kế hoạch)
|
252.668
|
876
|
-
|
32.102
|
1.229
|
286.874
|
43.031
|
329.905
|
9.885
|
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ QH (năm kế hoạch)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau
|
Kỳ QH (năm kế hoạch)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ QH (năm kế hoạch)
|
215.156
|
1.751
|
-
|
3.774
|
819
|
221.501
|
33.225
|
254.726
|
6.591
|
|
4.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ QH (năm kế hoạch)
|
652.120
|
3.503
|
-
|
71.405
|
2.785
|
729.813
|
109.472
|
839.285
|
22.408
|
|
4.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu
trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ QH (năm kế hoạch)
|
326.060
|
1.751
|
-
|
35.702
|
1.392
|
364.906
|
54.736
|
419.642
|
11.203
|
|
4.3
|
Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ QH (năm kế hoạch)
|
1.179.115
|
3.503
|
-
|
147.011
|
5.733
|
1.335.362
|
200.304
|
1.535.666
|
46.132
|
|
5
|
Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản
đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính
|
Lớp dữ liệu
|
914.413
|
4.374
|
65.852
|
98.655
|
3.481
|
1.086.774
|
163.016
|
1.249.790
|
28.009
|
|
5.2
|
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị
hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các
loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.
|
Lớp dữ liệu
|
1.719.096
|
8.226
|
123.756
|
185.471
|
6.544
|
2.043.093
|
306.464
|
2.349.557
|
52.657
|
|
III
|
XÂY DỰNG CSDL KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH CỦA KỲ HIỆN
TẠI (thực hiện đồng thời với công tác lập kế hoạch sử dụng đất)
|
|
1
|
Xây dựng siêu dữ liệu kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin
mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Tỉnh
|
673.780
|
7.005
|
62.013
|
15.097
|
3.276
|
761.171
|
114.176
|
875.346
|
26.361
|
|
1.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Tỉnh
|
252.668
|
2.624
|
23.228
|
31.502
|
1.229
|
311.250
|
46.688
|
357.938
|
9.885
|
|
2
|
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và
tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành,
khai thác sử dụng
|
Tỉnh
|
1.290.936
|
10.505
|
92.998
|
136.714
|
7.862
|
1.539.015
|
230.852
|
1.769.867
|
39.543
|
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Áp dụng điểm 3.1; 3.2 mục I.2 phần A nêu trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Quét trang A3
|
Trang A3
|
2.021
|
44
|
421
|
319
|
30
|
2.836
|
425
|
3.261
|
79
|
|
3.1.2
|
Quét trang A4
|
Trang A4
|
1.348
|
44
|
401
|
103
|
18
|
1.913
|
287
|
2.200
|
53
|
|
3.2
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất,
lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được).
|
Trang A3, A4
|
674
|
29
|
349
|
15
|
3
|
1.071
|
161
|
1.232
|
26
|
|
3.3
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ QH (năm kế hoạch)
|
252.668
|
876
|
-
|
32.102
|
1.229
|
286.874
|
43.031
|
329.905
|
9.885
|
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính
Kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau
|
Kỳ QH (năm kế hoạch)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ QH (năm kế hoạch)
|
215.156
|
1.751
|
-
|
3.774
|
819
|
221.501
|
33.225
|
254.726
|
6.591
|
|
4.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ QH (năm kế hoạch)
|
652.120
|
3.503
|
-
|
71.405
|
2.785
|
729.813
|
109.472
|
839.285
|
22.408
|
|
4.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong
CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ QH (năm kế hoạch)
|
326.060
|
1.751
|
-
|
35.702
|
1.392
|
364.906
|
54.736
|
419.642
|
11.203
|
|
4.3
|
Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ QH (năm kế hoạch)
|
1.179.115
|
3.503
|
-
|
147.011
|
5.733
|
1.335.362
|
200.304
|
1.535.666
|
46.132
|
|
5
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ,
bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính
|
Lớp dữ liệu
|
457.207
|
1.094
|
32.926
|
49.329
|
1.740
|
542.296
|
81.344
|
623.640
|
14.005
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công văn 3176/UBND-TC năm 2020 về đính chính Phụ lục 2 và Phụ lục 3 kèm theo Quyết định 84/2019/QĐ-UBND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 3176/UBND-TC ngày 17/04/2020 về đính chính Phụ lục 2 và Phụ lục 3 kèm theo Quyết định 84/2019/QĐ-UBND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
710
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|