|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 2348/BYT-BH 2015 ứng dụng công nghệ thông tin trong KCB và BHYT
Số hiệu:
|
2348/BYT-BH
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Phạm Lê Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
10/04/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính
gửi: Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ
tướng Vũ Đức Đam tại Thông báo số 102/TB-VPCP của Văn phòng Chính phủ ngày
27/3/2015 về việc tin học hóa trong bảo hiểm y tế, Bộ Y tế đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương chỉ đạo Sở Y tế khẩn trương triển khai và thực hiện một số nội dung,
công việc sau:
1. Chỉ đạo các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trên địa bàn đẩy nhanh tiến độ tin học hóa trong khám bệnh, chữa bệnh và
thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế.
2. Đôn đốc các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh đẩy nhanh ứng dụng công nghệ thông tin
trong quản lý bảo đảm trích xuất “Bảng kê chi phí khám bệnh, chữa bệnh sử dụng
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh” theo Quyết
định số 3455/QĐ-BYT ngày 16/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế và các biểu mẫu tổng
hợp danh sách khám, chữa bệnh đề nghị thanh toán BHYT (mẫu số 79a-HD và 80a-HD)
theo Thông tư số 178/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính.
3. Chỉ đạo các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh bảo hiểm y tế tạm thời thực hiện yêu cầu đầu ra dữ liệu của phần mềm quản
lý theo các thông tin trong bảng 1, bảng 2 và bảng 3 của phụ lục đính kèm công
văn này để đồng bộ dữ liệu trong toàn quốc phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước và
thanh toán bảo hiểm y tế, các thông tin trong 3 bảng nêu trên cần được mô tả
theo định dạng XML và bộ font chữ Unicode; bảo đảm cung cấp dữ liệu đầu ra hoàn
thành trước 31/12/2015. Khuyến khích các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều
kiện áp dụng bảng 4, bảng 5 của phụ lục đính kèm.
4. Kịp thời tổng hợp các khó khăn,
vướng mắc khi triển khai thực hiện, chủ động báo cáo Ủy ban nhân dân và Bộ Y tế để
xem xét, giải quyết.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- VPCP (để báo cáo);
- BHXH Việt Nam;
- Sở Y tế các tỉnh,TP (để thực hiện);
- Các Vụ, Cục: KCB, KH-TC, CNTT, YDCT, QL Dược, TTB&CTYT;
- Lưu: VT, BH.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Lê Tuấn
|
Bảng
1. Chỉ tiêu tổng hợp khám bệnh, chữa bệnh BHYT
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Kiểu
dữ liệu
|
Kích
thước tối đa
|
Bắt
buộc
|
Diễn
giải
|
1
|
ma_lk
|
Chuỗi
|
15
|
x
|
Mã đợt điều trị duy nhất (Còn
dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp và các bảng chi tiết trong 1 lần khám
bệnh, chữa bệnh (PRIMARY KEY)).
|
2
|
stt
|
Số
|
6
|
x
|
Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu
|
3
|
ma_bn
|
Chuỗi
|
15
|
|
Mã số bệnh nhân quy định tại CSKCB
|
4
|
ho_ten
|
Chuỗi
|
255
|
x
|
Họ và tên người bệnh
|
5
|
ngay_sinh
|
Chuỗi
|
8
|
x
|
Ngày sinh ghi trên thẻ gồm 8 ký tự;
4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày
(Nếu không có ngày sinh thì xuất
năm sinh: 4 ký tự)
|
6
|
gioi_tinh
|
Số
|
1
|
x
|
Giới tính (mã hóa Nam = 1; Nữ = 2)
|
7
|
dia_chi
|
Chuỗi
|
255
|
x
|
Địa chỉ ghi trên thẻ BHYT, trẻ em
không có thẻ ghi địa chỉ trên giấy tờ thay thế
|
8
|
ma_the
|
Chuỗi
|
15
|
x
|
Mã thẻ BHYT do cơ quan BHXH cấp
|
9
|
ma_dkbd
|
Chuỗi
|
5
|
x
|
Mã cơ sở KCB nơi người bệnh đăng ký
ban đầu ghi trên thẻ BHYT
|
10
|
gt_the_tu
|
Chuỗi
|
8
|
x
|
Thời điểm thẻ có giá trị gồm 8 ký
tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày
|
11
|
gt_the_den
|
Chuỗi
|
8
|
x
|
Thời điểm thẻ hết giá trị gồm 8 ký
tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày
|
12
|
ma_benh
|
Chuỗi
|
5
|
x
|
Mã bệnh chính, mã hóa theo ICD X
|
13
|
ma_benhkhac
|
Chuỗi
|
30
|
|
Mã bệnh khác, mã hóa theo ICD X, có
nhiều Mã ICD được phân cách bằng ký tự
|
14
|
ten_benh
|
Chuỗi
|
255
|
|
Ghi tên bệnh trong trường hợp chưa
có mã bệnh theo ICD X
|
15
|
ma_lydo_vvien
|
Số
|
1
|
x
|
Mã hóa đối tượng đến khám BHYT: 1 =
đúng tuyến, 2 = cấp cứu, 3 = trái tuyến
|
16
|
ma_noi_chuyen
|
Chuỗi
|
5
|
|
Mã cơ sở KCB chuyển người bệnh đến
(Mã do cơ quan BHXH cấp)
|
17
|
ma_tai_nan
|
Số
|
1
|
|
Tai nạn thương tích; Mã hóa tham
chiếu bảng 8 (Bảng tai nạn thương tích)
|
18
|
ngay_vao
|
Chuỗi
|
12
|
x
|
Thời gian đến khám hoặc nhập viện
theo ngày, giờ; gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2
ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút
Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được
hiển thị là: 201503311520
|
19
|
ngay_ra
|
Chuỗi
|
12
|
x
|
Ngày giờ ra viện gồm 12 ký tự; 4 ký
tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút.
Ví dụ: ngày 05/04/2015 09:20 được
hiển thị là: 201504050920
|
20
|
so_ngay_dtri
|
Số
|
3
|
x
|
Số ngày điều trị thực tế
|
21
|
ket_qua_dtri
|
Số
|
1
|
|
Kết quả điều trị; Mã hóa (1: Khỏi;
2: Đỡ; 3: Không thay đổi; 4: Nặng hơn; 5: Tử vong)
|
22
|
tinh_trang_rv
|
Số
|
1
|
|
Tình trạng ra viện; Mã hóa (1: Ra
viện; 2: Chuyển viện; 3: Trốn viện; 4: Xin ra viện)
|
24
|
muc_huong
|
Số
|
3
|
x
|
Ghi mức hưởng tương ứng với quyền
lợi được hưởng của người bệnh (trường
hợp đúng tuyến ghi 80 hoặc 95 hoặc 100, trái tuyến ghi mức hưởng x tỷ lệ hưởng tùy theo hạng bệnh viện)
|
25
|
t_tongchi
|
Số
|
15
|
x
|
Tổng chi phí trong lần/đợt điều trị
|
26
|
t_bntt
|
Số
|
15
|
x
|
Số tiền đề nghị BHXH thanh toán
|
27
|
t_bhtt
|
Số
|
15
|
x
|
Số tiền người bệnh thanh toán (bao
gồm phần cùng trả và tự trả), định dạng số
|
28
|
t_nguonkhac
|
Số
|
15
|
|
Số tiền người bệnh được các nguồn tài chính khác hỗ trợ
|
29
|
t_ngoaids
|
Số
|
15
|
|
Chi phí ngoài định suất
|
30
|
nam_qt
|
Số
|
4
|
x
|
Năm đề nghị BHXH thanh toán
|
31
|
thang_qt
|
Số
|
2
|
x
|
Tháng đề nghị BHXH thanh toán
|
32
|
ma_loaikcb
|
Số
|
1
|
x
|
Mã hóa hình thức KCB: (1: khám
bệnh; 2: điều trị ngoại trú: 3: điều trị nội trú)
|
33
|
ma_cskcb
|
Chuỗi
|
5
|
x
|
Mã cơ sở KCB nơi điều trị (Mã do cơ
quan BHXH cấp)
|
34
|
ma_khuvuc
|
Chuỗi
|
2
|
|
Ghi mã nơi sinh sống trên thẻ
“K1/K2/K3”
|
35
|
ma_PTTT_QT
|
Chuỗi
|
5
|
|
Mã PTTT Quốc tế theo ICD 9 CM Vol 3
cho phẫu thuật thủ thuật
(Triển
khai sau khi Bộ Y tế ban hành bảng tham
chiếu và có văn bản chỉ đạo. Nếu có nhiều PTTT thì mỗi mã cách nhau bởi “ ; ”.
|
Bảng
2. Chỉ tiêu chi tiết thuốc thanh toán BHYT
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Kiểu
dữ liệu
|
Kích
thước tối đa
|
Bắt
buộc
|
Diễn
giải
|
1
|
ma_lk
|
Chuỗi
|
15
|
x
|
Mã đợt điều trị duy nhất (Còn
dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp và
các bảng chi tiết trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh (PRIMARY KEY)).
|
2
|
stt
|
Số
|
3
|
x
|
Số thứ tự tăng 1 đến n lần gửi dữ
liệu
|
3
|
ma_thuoc
|
Chuỗi
|
15
|
x
|
Mã thuốc theo quy định Bộ mã danh
mục
|
4
|
ma_nhom
|
Chuỗi
|
4
|
|
Dùng để phân loại, sắp xếp các chi
phí vào các mục tương ứng tham chiếu phụ lục bảng 6
|
5
|
ten_thuoc
|
Chuỗi
|
255
|
x
|
Tên thuốc ghi đúng theo danh mục
thuốc đăng ký Cục QLD công bố
|
6
|
don_vi_tinh
|
Chuỗi
|
50
|
x
|
Đơn vị tính ghi đúng theo danh mục
thuốc đăng ký Cục QLD công bố
|
7
|
ham_luong
|
Chuỗi
|
|
x
|
Hàm lượng ghi đúng theo danh mục
thuốc đăng ký Cục QLD công bố
|
8
|
duong_dung
|
Chuỗi
|
|
x
|
Đường dùng ghi đúng theo danh mục
thuốc đăng ký Cục QLD công bố
|
9
|
so_dang_ky
|
Chuỗi
|
8
|
|
Số đăng ký của thuốc theo danh mục
thuốc đăng ký Cục QLD công bố
|
10
|
so_luong
|
Số
|
5
|
x
|
Số lượng thực tế sử dụng làm tròn
đến 2 chữ số thập phân
|
11
|
don_gia
|
Số
|
15
|
x
|
Đơn giá thanh toán BHYT làm tròn
đến 2 chữ số thập phân
|
12
|
tyle_tt
|
Số
|
3
|
|
Tỷ lệ thanh toán BHYT đối với thuốc
|
13
|
thanh_tien
|
Số
|
15
|
|
=so_luong x don_gia x tyle_tt (Làm
tròn đến hàng đơn vị => tiền đồng)
|
14
|
ma_khoa
|
Chuỗi
|
3
|
|
Mã khoa bệnh nhân được chỉ định sử
dụng thuốc (tham chiếu phụ lục Bảng 7)
|
15
|
ma_bac_si
|
Chuỗi
|
8
|
|
Bác sỹ chỉ định (mã hóa theo số chứng chỉ hành nghề)
|
16
|
ma_benh
|
Chuỗi
|
5
|
|
Mã bệnh chính được bác sỹ chẩn đoán
tại thời điểm khám bệnh; nếu có các bệnh khác kèm theo ghi các mã bệnh tương
ứng, cách nhau bằng dấu
|
17
|
ngay_yl
|
Chuỗi
|
12
|
|
Ngày ra y lệnh (gồm 12 ký tự, theo
cấu trúc: yyyymmddHH:mi = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký
tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút)
Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được
hiển thị là: 201503311520
|
Bảng
3. Chỉ tiêu chi tiết dịch vụ kỹ thuật và vật tư thanh toán BHYT
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích
thước tối đa
|
Bắt
buộc
|
Diễn
giải
|
1
|
ma_lk
|
Chuỗi
|
15
|
x
|
Mã đợt điều trị duy nhất (Còn
dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp và các bảng chi tiết trong 1 lần khám
bệnh, chữa bệnh (PRIMARY KEY)).
|
2
|
stt
|
Số
|
3
|
x
|
Số thứ tự tăng 1 đến n lần gửi dữ
liệu
|
3
|
ma_dich_vu
|
Chuỗi
|
15
|
x
|
Mã dịch vụ quy định tại Bộ mã danh
mục
|
4
|
ma_vat_tu
|
Chuỗi
|
15
|
|
Mã vật tư sử dụng quy định tại Bộ
mã danh mục, chỉ ghi các vật tư chưa có trong cơ cấu giá dịch vụ
|
5
|
ma_nhom
|
Chuỗi
|
4
|
|
Dùng để phân loại, sắp xếp các chi
phí vào các mục tương ứng tham chiếu phụ lục bảng 6
|
6
|
ten_dich_vu
|
Chuỗi
|
255
|
x
|
Tên dịch vụ
|
7
|
don_vi_tinh
|
Chuỗi
|
50
|
x
|
Đơn vị tính
|
8
|
so_luong
|
Số
|
5
|
x
|
Số lượng thực tế sử dụng làm tròn
đến 2 chữ số thập phân
|
9
|
don_gia
|
Số
|
15
|
x
|
Đơn giá thanh toán BHYT làm tròn
đến 2 chữ số thập phân
|
10
|
tyle_tt
|
Số
|
3
|
|
Tỷ lệ thanh toán BHYT đối với dịch
vụ
|
11
|
thanh_tien
|
Số
|
15
|
|
= so_luong x
don_gia x tyle_tt (Làm tròn đến tiền
đồng)
|
12
|
ma_khoa
|
Chuỗi
|
3
|
|
Mã khoa nơi phát sinh dịch vụ (tham
chiếu phụ lục Bảng 7)
|
13
|
ma_bac_si
|
Chuỗi
|
|
|
Bác sỹ khám và chỉ định (mã hóa
theo số giấy phép hành nghề)
|
14
|
ma_benh
|
Chuỗi
|
18
|
|
Mã bệnh chính (theo ICD X) được bác
sỹ chẩn đoán tại thời điểm khám bệnh; nếu có các bệnh khác kèm theo ghi các
mã bệnh tương ứng, cách nhau bằng dấu
|
15
|
ngay_yl
|
Chuỗi
|
12
|
|
ngày ra y lệnh (gồm 12 ký tự, theo
cấu trúc: yyyymmddHH:mi = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký
tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút)
Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được
hiển thị là: 201503311520
|
16
|
ngay_kq
|
Chuỗi
|
12
|
|
Ngày có
kết quả (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmi = 4 ký tự năm + 2 ký tự
tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút)
Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được
hiển thị là: 201503311520
|
Trường
hợp dịch vụ có sử dụng vật tư kèm theo: ghi mã dịch vụ tại hàng (3:
ma_dich_vu), ghi mã vật tư tại hàng (4: ma_vat_tu)
Bảng
4. Chỉ tiêu chỉ số kết quả cận lâm sàng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Kiểu
dữ liệu
|
Kích
thước tối đa
|
Diễn
giải
|
1
|
ma_lk
|
Chuỗi
|
15
|
Mã đợt điều trị duy nhất (Còn
dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp và
các bảng chi tiết trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh (PRIMARY KEY)).
|
2
|
stt
|
Số
|
3
|
Số thứ tự tăng từ 1 đến n
|
3
|
ma_dich_vu
|
Chuỗi
|
15
|
Mã dịch vụ kỹ thuật CLS
|
4
|
ma_chi_so
|
Chuỗi
|
|
Mã chỉ số xét nghiệm
|
5
|
ten_chi_so
|
Chuỗi
|
|
Tên chỉ số xét nghiệm
|
6
|
gia_tri
|
Chuỗi
|
|
Giá trị chỉ số (Kết quả xét nghiệm)
|
7
|
ma_may
|
Chuỗi
|
|
Mã danh mục máy CLS (máy XN, Máy
XQ, Siêu âm...)
|
8
|
mo_ta
|
Chuỗi
|
|
Mô tả do người đọc kết quả ghi
|
9
|
ket_luan
|
Chuỗi
|
|
Kết luận của người đọc kết quả
|
10
|
ngay_kq
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày có kết quả (gồm 12 ký tự, theo
cấu trúc: yyyymmddHHmi = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự
giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút)
Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được
hiển thị là: 201503311520
|
Bảng
5. Chỉ tiêu theo dõi diễn biến lâm sàng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Kiểu
dữ liệu
|
Kích
thước tối đa
|
Diễn
giải
|
1
|
ma_lk
|
Chuỗi
|
15
|
Mã đợt điều trị duy nhất (Còn
dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp và
các bảng chi tiết trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh (PRIMARY KEY)).
|
2
|
stt
|
Số
|
3
|
Số thứ tự tăng tự 1 đến n
|
3
|
dien_bien
|
Chuỗi
|
|
Ghi diễn biến bệnh trong lần khám
|
4
|
hoi_chan
|
Chuỗi
|
|
Ghi kết
quả hội chẩn (nếu có)
|
5
|
phau_thuat
|
Chuỗi
|
|
Mô tả cách thức phẫu thuật
|
6
|
ngay_yl
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày ra y lệnh (gồm 13 ký tự, theo
cấu trúc: yyyymmddHHmi = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự
giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút)
Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được
hiển thị là: 201503311520
|
Bảng
6. Danh mục nhóm theo chi phí
Mã
|
Tên
nhóm
|
Ghi
chú
|
1
|
Xét nghiệm
|
|
2
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
|
3
|
Thăm dò chức năng
|
|
4
|
Thuốc trong danh mục BHYT
|
|
5
|
Thuốc điều trị ung thư, chống thải
ghép ngoài danh mục
|
|
6
|
Thuốc thanh toán theo tỷ lệ
|
Ngoài danh mục thì tỷ lệ = 0
|
7
|
Máu và chế phẩm máu
|
|
8
|
Thủ thuật, phẫu
thuật
|
|
9
|
DVKT thanh toán theo tỷ lệ
|
Ngoài danh mục thì tỳ lệ = 0
|
10
|
Vật tư y tế trong danh mục BHYT
|
|
11
|
VTYT thanh toán theo tỷ lệ
|
Ngoài danh mục thì tỷ lệ = 0
|
12
|
Vận chuyển
|
|
13
|
Khám bệnh
|
Áp dụng cho ngoại trú
|
14
|
Giường điều trị ngoại trú
|
Áp dụng cho ngoại trú
|
15
|
Giường điều trị nội trú
|
Áp dụng cho nội trú
|
Bảng
7: Mã hóa danh mục khoa
STT
|
Tên
khoa
|
ma_khoa
|
1
|
1. Khoa khám bệnh
|
K01
|
2
|
2. Khoa Hồi sức cấp cứu
|
K02
|
3
|
3. Khoa Nội tổng hợp
|
K03
|
4
|
4. Khoa Nội
tim mạch
|
K04
|
5
|
5. Khoa Nội
tiêu hóa
|
K05
|
6
|
6. Khoa Nội cơ - xương - khớp
|
K06
|
7
|
7. Khoa Nội thận - tiết niệu
|
K07
|
8
|
8. Khoa Nội
tiết
|
K08
|
9
|
9. Khoa dị ứng
|
K09
|
10
|
10. Khoa huyết học lâm sàng
|
K10
|
11
|
11. Khoa truyền nhiễm
|
K11
|
12
|
12. Khoa Lao
|
K12
|
13
|
13. Khoa da liễu
|
K13
|
14
|
14. Khoa thần kinh
|
K14
|
15
|
15. Khoa Tâm thần
|
K15
|
16
|
16. Khoa Y học cổ truyền
|
K16
|
17
|
17. Khoa Lão học
|
K17
|
18
|
18. Khoa Nhi
|
K18
|
19
|
19. Khoa Ngoại tổng hợp
|
K19
|
20
|
20. Khoa Ngoại thần kinh
|
K20
|
21
|
21. Khoa ngoại lồng ngực
|
K21
|
22
|
22. Khoa ngoại tiêu hóa
|
K22
|
23
|
23. Khoa Ngoại thận - tiết niệu
|
K23
|
24
|
24. Khoa Chấn thương chỉnh hình
|
K24
|
25
|
25. Khoa Bỏng
|
K25
|
26
|
26. Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức
|
K26
|
27
|
27. Khoa Phụ sản
|
K27
|
28
|
28. Khoa Tai - Mũi - Họng
|
K28
|
29
|
29. Khoa Răng - Hàm - Mặt
|
K29
|
30
|
30. Khoa Mắt
|
K30
|
31
|
31. Khoa vật lý trị liệu - Phục hồi
chức năng
|
K31
|
32
|
32. Khoa Y học hạt nhân
|
K32
|
33
|
33. Khoa Ung bướu (điều trị tia xạ)
|
K33
|
34
|
34. Khoa Truyền máu
|
K34
|
35
|
35. Khoa Lọc máu (thận nhân đạo)
|
K35
|
36
|
36. Khoa Huyết học
|
K36
|
37
|
37. Khoa hóa sinh
|
K37
|
38
|
38. Khoa Vi sinh
|
K38
|
39
|
39. Khoa Chẩn đoán hình ảnh
|
K39
|
40
|
40. Khoa Thăm dò chức năng
|
K40
|
41
|
41. Khoa Nội
soi
|
K41
|
42
|
42. Khoa giải phẫu bệnh
|
K42
|
43
|
43. Khoa Chống nhiễm khuẩn
|
K43
|
44
|
44. Khoa Dược
|
K44
|
45
|
45. Khoa Dinh dưỡng
|
K45
|
Bảng
8: Bảng mã hóa tai nạn thương tích
Mã
|
Tên
nhóm
|
Ghi
chú
|
0
|
Không
|
|
1
|
Tai nạn giao thông
|
|
2
|
Tai nạn lao động
|
|
3
|
Tai nạn dưới nước
|
|
4
|
Bỏng
|
|
5
|
Bạo lực, xung đột
|
|
6
|
Tự tử
|
|
7
|
Ngộ độc các loại
|
|
8
|
Khác
|
|
Công văn 2348/BYT-BH năm 2015 về đẩy nhanh ứng dụng công nghệ thông tin trong Khám chữa bệnh và bảo hiểm y tế do Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 2348/BYT-BH ngày 10/04/2015 về đẩy nhanh ứng dụng công nghệ thông tin trong Khám chữa bệnh và bảo hiểm y tế do Bộ Y tế ban hành
23.325
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|