|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 1636/LĐTBXH-PCTNXH 2017 xây dựng dữ liệu về phòng chống tệ nạn xã hội
Số hiệu:
|
1636/LĐTBXH-PCTNXH
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Đàm
|
Ngày ban hành:
|
28/04/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1636/LĐTBXH-PCTNXH
V/v
xây dựng dữ liệu về
phòng, chống tệ nạn xã
hội
|
Hà Nội,
ngày
28
tháng 04 năm 2017
|
Kính gửi: Ủy ban nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện Chương trình công tác năm
2017 của Ủy ban Quốc gia phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại
dâm, trong đó có nhiệm vụ xây dựng cơ sở dữ liệu về phòng, chống tệ nạn xã hội
(Công văn số 2443/VPCP-KGVX ngày 16/3/2017), Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
đã xây dựng phần mềm để cập nhật, quản lý, báo cáo trực tuyến thông qua
internet về tình hình tệ nạn xã hội đến cấp xã, phường, thị trấn trong toàn quốc.
Để hoàn thiện hệ thống cơ sở dữ liệu,
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương chỉ đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối
hợp Công an tỉnh, Sở Y tế và Ủy ban nhân dân cấp huyện rà soát, cập nhật số liệu
về phòng, chống tệ nạn xã hội của địa phương vào file mềm (file mềm đăng
trên trang thông tin điện tử của Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội: http://pctnxh.molisa.gov.vn/?page:=legal) hoặc gửi bản
cứng về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (qua Cục phòng, chống tệ nạn xã hội,
Tòa nhà D25, số 3, ngõ 7, đường Tôn Thất Thuyết, quận Cầu Giấy, Hà Nội
trước ngày 30/5/2017 (mẫu biểu và hướng dẫn kèm theo).
Sau khi thu thập đủ số liệu về phòng,
chống tệ nạn xã hội của các địa phương trong toàn quốc, Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội sẽ tiến hành mã hóa dữ liệu, tổ chức tập huấn, chuyển giao lại
cho địa phương để quản lý, cập nhật dữ liệu thông qua mạng internet về phòng,
chống tệ nạn xã hội của địa phương.
Trân trọng cảm ơn./.
Nơi
nhận:
-
Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu: VT, Cục PCTNXH (02b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Trọng Đàm
|
HƯỚNG
DẪN THỰC HIỆN
CÔNG TÁC BÁO
CÁO THỐNG KÊ SỐ LIỆU PHÒNG, CHỐNG TNXH
(Kèm
theo Công văn số: 1636/LĐTBXH-PCTNXH
ngày
28
tháng 4 năm 2017)
1. Cung cấp mẫu biểu báo cáo tới các
đơn vị trực thuộc
a. Đối với cấp Tỉnh
- Cung cấp mẫu báo cáo, thống kê tới cấp
Huyện các mẫu: CB-H01; CB-H02; CB-H03; CN-H01; MD-H01; MD-H02; MD-H03; NN-H01
- Cung cấp mẫu báo cáo, thống kê tới
cơ sở cai nghiện và cơ sở quản lý sau cai trực thuộc tỉnh (nếu có) các mẫu:
CB-CS01; CN-CS01
b. Đối với cấp Huyện
- Cung cấp mẫu báo cáo, thống kê tới
cơ sở cai nghiện và cơ sở quản lý sau cai trực thuộc huyện (nếu có) các mẫu:
CB-CS01; CN-CS01
2. Thực hiện tổng hợp, báo cáo của các
cấp
a. Đối với cấp Tỉnh
thống kê, báo cáo các mẫu:
- CB-T01: Danh sách cán bộ làm công
tác phòng, chống tệ nạn xã hội cấp tỉnh
- CB-T02: Tổng hợp tập huấn chuyên môn
nghiệp vụ, chế độ chính
sách
- CS-T01: Danh sách cơ sở
cai nghiện và cơ sở quản lý sau cai thuộc quản lý cấp tỉnh/tp
- NN-T01: Tổng hợp kết quả công tác tiếp
nhận, hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trở về
b. Đối với cấp Huyện
thống kê, báo cáo các mẫu:
- CB-H01: Danh sách cán bộ làm công
tác phòng, chống tệ nạn xã hội địa phương
- CB-H02: Danh sách tình nguyện viên đội
công tác xã hội tình nguyện
- CB-H03: Tổng hợp tập huấn chuyên môn
nghiệp vụ, chế độ chính sách
- CN-H01: Danh sách người nghiện ma
túy tại địa phương
- MD-H01: Tổng hợp thực trạng
tệ nạn mại dâm
- MD-H02: Tổng hợp công tác phòng chống
mại dâm
- MD-H03: Báo cáo mô hình phòng chống
tệ nạn mại dâm
- NN-H01: Tổng hợp kết quả công tác tiếp
nhận, hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trở về
c. Đối với cấp cơ sở
cai nghiện thống kê, báo cáo các mẫu:
- CB-CS01: Danh sách cán bộ hiện có tại
cơ sở cai nghiện và cơ sở quản lý sau cai
- CN-CS01: Danh sách người
nghiện ma túy tại cơ sở cai nghiện và cơ sở quản lý sau cai
3. Hướng dẫn đặt tên
file excel báo
cáo thống kê.
- Với mỗi một mẫu báo cáo, các đơn vị tạo 1 file
excel và đặt tên theo quy tắc sau:
Trong đó:
o Phần A: Tên mẫu báo cáo
o Phần B: Tên đơn vị:
▪ Với cấp tỉnh: Điền tên tỉnh
▪ Với cấp huyện: Điền tên huyện + tên
tỉnh
▪ Với cơ sở CN: Điền tên cơ sở rút gọn
+ tên tỉnh
o Phần C: Tên định dạng file excel
(.xsl hoặc . xslx)
4. Tổ chức tập hợp
file và báo cáo kết quả
Công tác tập hợp và báo cáo kết quả được
thực hiện thông qua việc gửi nhận file excel bản mềm và hoặc nhập trực tiếp trên
hệ thống quản lý.
a. Đối với cấp huyện:
- Tạo 1 thư mục chứa:
o Tất cả file excel các
báo cáo thống kê của huyện các mẫu: CB-H01; CB-H02; CB-H03; CN-H01; MD-H01; MD-H02;
MD-H03; NN-H01
o Đặt tên thư mục theo tên huyện + tên
tỉnh
- Nén thư mục dưới định dạng file .rar
hoặc .zip
- Gửi dữ liệu đã nén tới Cục Phòng, chống TNXH theo
địa chỉ email:
luutanthinh@gmail.com
- SĐT liên hệ: 098 870 6862.
b. Đối với các cơ sở
cai nghiện:
- Tạo 1 thư mục chứa:
o Tất cả file excel các báo cáo thống
kê của cơ sở các mẫu: CB-CS01; CN-CS01
o Đặt tên thư mục theo tên rút gọn của
cơ sở + tên tỉnh
- Nén thư mục dưới định dạng file .rar hoặc .zip
- Gửi dữ liệu đã nén tới Cục Phòng, chống
TNXH theo địa chỉ email: luutanthinh@gmail.com- SĐT liên hệ: 098 870 6862.
c. Đối với cấp Tỉnh:
- Tạo 1 thư mục trong đó tập hợp:
o 1 thư mục chứa tất cả file excel các
báo cáo thống kê của cấp tỉnh các mẫu: CB-T01; CB-T02; CS-T01; NN-T01
o Đặt tên thư mục theo tên tỉnh
- Nén thư mục dưới định dạng file .rar
hoặc .zip
- Gửi dữ liệu đã nén tới Cục Phòng, chống
TNXH theo địa chỉ email: luutanthinh@gmail.com - SĐT liên hệ: 098 870 6862
DANH SÁCH CÁN BỘ
LÀM CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI CẤP TỈNH
Tỉnh/TP:……………………………………..
|
(Mẫu CB-T01. Kèm theo công văn ………..)
|
TT
|
Họ và tên
|
Ngày sinh
|
Giới tính
|
Dân tộc
|
Số CMND/
CCCD
|
Phòng/Ban
|
Chức vụ
|
Nơi thường trú
|
Hình thức lao
động
|
Trình độ đào
tạo
|
Chuyên môn đào tạo
|
Công việc đang đảm nhiệm
|
Có khả năng giao tiếp
tiếng Anh
|
|
|
dd/mm/yyyy
|
1. Nam
2. Nữ
|
Danh mục dân tộc
|
|
|
|
|
1. Biên chế
2. LĐ hợp đồng
|
1. Đại học, trên ĐH
2. Cao đẳng
3. Trung cấp
4. Sơ cấp
5. Phổ thông
|
1. Tâm lý xã hội
2. Giáo dục dạy nghề
3. Luật
4. Y, dược
5. Kinh tế, kỹ thuật
6. Khác
|
1. Phụ trách chung
2. Lv cai nghiện
3. Lv mại dâm
4. Lv hỗ trợ nạn nhân
5. Kiêm nhiệm
|
1. Có
2. Không
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP TẬP HUẤN CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ, CHẾ
ĐỘ CHÍNH SÁCH
Tỉnh/TP:……………………………………..
|
(Mẫu CB-T02. Kèm theo công văn ………..)
|
Chức danh
|
Số lượng tình
nguyện viên được tập huấn
|
Chế độ chính sách
|
Cấp xã tổ chức
|
Cấp huyện tổ chức
|
Cấp tỉnh tổ chức
|
Thù lao hàng tháng
|
Trang phục
|
Khác
|
Kiến thức về PC
TNXH
|
Kiến thức cơ bản về
công tác xã hội
|
Kiến thức về PC
TNXH
|
Kiến thức cơ bản về
công tác xã hội
|
Kiến thức về PC
TNXH
|
Kiến thức cơ bản về
công tác xã hội
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Đội trưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đội phó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đội viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú
Cột 8 - Trang phục: Ghi mức tiền cấp cho 01
tình nguyện viên/1 năm hoặc 1 lần cấp
Cột 9 - Khác: Ghi tổng số tình nguyện viên được
hưởng các chế độ chính sách khác nếu có (như: vay vốn, học nghề, bảo hiểm y tế…)
DANH SÁCH CƠ SỞ CAI NGHIỆN VÀ CƠ SỞ QUẢN LÝ
SAU CAI CỦA TỈNH, THÀNH PHỐ…
Tỉnh/TP:……………………………………..
|
(Mẫu CS-T01. Kèm theo công văn ………..)
|
TT
|
Tên cơ sở
|
THÔNG TIN
CHUNG
|
HIỆN TRẠNG ĐỐI TƯỢNG
NGHIỆN MAI TÚY ĐƯỢC TIẾP NHẬN
|
Năm thành lập
|
Tiếp nhận mới hay
chuyển giao từ CS cũ?
1. Tiếp nhận mới
2. Chuyển giao từ CS cũ
|
Cơ quan quản
lý
|
Địa chỉ
|
Điện thoại
liên hệ
|
Email
|
Hình thức tiếp nhận?
1. Bắt buộc có thời hạn
2. Tự nguyện có thời hạn
3. Tự nguyện KXĐ thời hạn
4. Đối tượng xã hội
|
Thời gian
tiếp nhận tối đa
|
Thời gian tiếp nhận
tối thiểu
|
Số người được tiếp
nhận điều trị
|
Số người được tiếp
nhận quản lý sau cai
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Mẫu CS-T01. Kèm theo
công văn ………………….)
DIỄN BIẾN BỆNH CỦA
HỌC VIÊN
|
THÔNG TIN VỀ
CƠ SỞ HẠ TẦNG CỦA CƠ SỞ
|
Tổng số người
|
Số người nhiễm HIV
|
Số người nhiễm bệnh
XH khác
|
Số người chết tại
cơ sở
|
Số lượng học viên tiếp
nhận tối đa 1 năm
|
Số lần cải tạo, sửa
chữa từ khi thành lập
|
Năm cải tạo, sửa chữa
gần nhất
|
Tổng diện
tích đất tự nhiên thuộc quản lý của cơ sở
|
Hiện trạng
có đảm bảo chăm sóc,
điều trị?
1. Đảm bảo
tốt; 2. Cần cải tạo,
3. Cần xây mới;
4. Cần xây
thêm; 5. Không ý kiến
|
Nam
|
Nữ
|
Nam
|
Nữ
|
Nam
|
Nữ
|
Nam
|
Nữ
|
Phòng ở
|
Khu giải
trí, sinh hoạt tập thể
|
Khu học văn hóa, học nghề
|
Khu nhà tắm,
nhà vệ sinh
|
Khu nhà bếp,
nhà ăn
|
Khu y tế chăm sóc sức
khỏe
|
Khu nhà hành chính
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP KẾT QUẢ CÔNG TÁC TIẾP NHẬN, HỖ TRỢ
NẠN NHÂN BỊ MUA BÁN TRỞ VỀ
|
(Mẫu NN-T01. Kèm theo công văn ………..)
|
TT
|
Đơn vị
|
Đối tượng tiếp nhận
|
Chế độ hỗ trợ
|
Tổng
|
Trong đó
|
Tổng số được hỗ trợ
|
Trong đó
|
Nhu cầu thiết
yếu
|
Chi phí đi lại
|
Học văn hóa
|
Học nghề
|
Pháp lý
|
Trợ cấp khó khăn ban đầu
|
Tổng số tiền trợ cấp
(VNĐ)
|
Vay vốn
|
Số tiền vay vốn
|
NN là CD VN
hoặc người thường trú tại VN
|
NN là người
nước ngoài bị MB tại VN
|
Đang chờ xác
minh
|
Người chưa
thành niên đi
cùng
NN
|
Nữ
|
Ngoại tỉnh
|
Dưới 16 tuổi
|
Hỗ trợ HNCĐ
|
Tại CSBT,
CSHT
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
TỔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH CÁN BỘ LÀM CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG
TỆ NẠN XÃ HỘI ĐỊA PHƯƠNG
Quận/Huyện:………………………………. Tỉnh/TP:
………………………………………
|
(Mẫu CB-T01. Kèm
theo công văn ………..)
|
TT
|
Tên Xã/Phường /Thị
trấn
|
Cấp quản lý
|
Họ và tên
|
Ngày sinh
|
Giới tính
|
Dân tộc
|
Số CMND/ CCCD
|
Phòng/ Ban
|
Chức vụ
|
Hình thức lao động
|
Trình độ đào tạo
|
Chuyên môn đào tạo
|
Công việc đang đảm
nhiệm
|
Có khả năng giao
tiếp tiếng Anh
|
|
|
1. Cấp Xã/Phường
2. Cấp Quận/Huyện
|
|
dd/mm/yyyy
|
1. Nam
2. Nữ
|
Danh mục dân tộc
|
|
|
|
1. Biên chế
2. LĐ hợp đồng
|
1. Đại học, trên ĐH
2. Cao đẳng
3. Trung cấp
4. Sơ cấp
5. Phổ thông
|
1. Tâm lý xã hội
2. Giáo dục dạy nghề
3. Luật
4. Y, dược
5. Kinh tế, kỹ thuật
6. Khác
|
1. Phụ trách chung
2. Lĩnh vực cai nghiện
3. Lĩnh vực mại dâm
4. Lĩnh vực hỗ trợ nạn nhân
5. Kiêm nhiệm
|
1. Có
2. Không
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH TÌNH NGUYỆN VIÊN ĐỘI CÔNG TÁC XÃ
HỘI TÌNH NGUYỆN
Quận/Huyện:……………………………………. Tỉnh/TP:……………………………………..
|
(Mẫu CB-H02. Kèm theo công văn ………..)
|
TT
|
Tên Xã/ Phường
/Thị trấn
|
Cấp quản lý
|
Họ tên
|
Ngày sinh
|
Giới tính
|
Dân tộc
|
Số CMND/CCCD
|
Chức danh
|
Trình độ
đào tạo
|
Thành phần
|
|
|
1. Cấp Xã/Phường 2. Cấp Quận/Huyện
3. Cấp Tỉnh/TP
|
|
dd/mm/yyyy
|
1. Nam
2. Nữ
|
Danh mục dân tộc
|
|
1. Đội trưởng
2. Đội phó
3. Đội viên
|
1. Đại học, trên ĐH
2. Cao đẳng
3. Trung cấp
4. Sơ cấp
5. Phổ thông
|
1. Mặt trận tổ quốc
2. Hội phụ nữ
3. Hội cựu chiến binh
4. Hội nông dân
5. Đoàn thanh niên
6. Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP TẬP HUẤN CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ, CHẾ
ĐỘ CHÍNH SÁCH
Quận/Huyện………………………. Tỉnh/TP:……………………………………..
|
(Mẫu CB-T03. Kèm theo công văn ………..)
|
Chức danh
|
Số lượng tình
nguyện viên được tập huấn
|
Chế độ chính sách
|
Cấp xã tổ chức
|
Cấp huyện tổ chức
|
Thù lao hàng tháng
|
Trang phục
|
Khác
|
Kiến thức về PC
TNXH
|
Kiến thức cơ bản về
công tác xã hội
|
Kiến thức về PC
TNXH
|
Kiến thức cơ bản về
công tác xã hội
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Đội trưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đội phó
|
|
|
|
|
|
|
|
Đội viên
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú
Cột 6 - Trang phục: Ghi mức tiền cấp cho 01
tình nguyện viên/1 năm hoặc 1 lần cấp
Cột 7 - Khác: Ghi tổng số TNV được hưởng các
chế độ chính sách khác nếu có (vay vốn, học nghề, bảo hiểm y tế,…)
DANH SÁCH NGƯỜI NGHIỆN MA TÚY TẠI ĐỊA
PHƯƠNG
Quận/Huyện………………………. Tỉnh/TP:……………………………………..
|
(Mẫu CN-H01. Kèm theo công văn ………..)
|
TT
|
Xã/ Phường
|
Hình thức quản lý
cai nghiện
|
Họ và tên
|
Ngày sinh
|
Giới tính
|
Dân tộc
|
Số CMND/CCCD
|
Thành phần
|
Nhân thân
|
|
|
1. Chưa được cai nghiện
2. Tự nguyện tại gia đình
3. Tự nguyện tại cộng đồng
4. Bắt buộc tại cộng đồng
5. Quản lý sau cai nghiện
6. Hoàn thành cai nghiện
|
|
dd/mm/yyyy
|
1. Nam
2. Nữ
|
Danh mục dân tộc
|
|
1. Học sinh, sinh viên
2. Cán bộ
3. Công nhân
4. Nông dân
5. Khác
|
1. Có tiền án các tội về ma túy
2. Bị xử lý vi phạm hành chính
3. Chưa có tiền án/tiền sự
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Mẫu CN-H01. Kèm theo
công văn ………..)
Loại ma túy sử dụng
|
Hình thức sử dụng
|
Năm bắt đầu sử dụng
|
Số lần cai nghiện
|
Hoàn cảnh gia đình
|
Nghề nghiệp
|
Việc làm
|
Hỗ trợ giải
quyết các vấn đề xã hội
|
Học nghề
|
Việc làm
|
Hỗ trợ vốn
tái HNCĐ
|
Vay vốn ưu
đãi
|
Các hỗ trợ
khác
|
1. Thuốc phiện
2. Cần sa
3. Cocain
4. Heroin
5. Ma túy tổng hợp
6. Ma túy khác
7. Sử dụng nhiều loại
|
1. Tiêm chính
2. Hít
3. Uống
4. Khác
|
|
1. 1 lần
2. 2 lần
3. 3 lần
4. Từ 4 lần trở lên
|
1. Hộ nghèo, cận nghèo
2. Bản thân hoặc có bố/mẹ là
TBinh, Nhiễm CĐHH
|
|
1. Có việc làm ổn định
2. Có việc làm không ổn định
3. Không có việc làm
|
|
|
Ghi số tiền được hỗ trợ nếu
có
|
Ghi số tiền được hỗ trợ nếu
có
|
(pháp lý, y tế, gia đình, chỗ ở....)
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP THỰC TRẠNG TỆ NẠN MẠI DÂM
Quận/Huyện………………………. Tỉnh/TP:……………………………………..
|
(Mẫu MD-H01. Kèm theo công văn ………..)
|
TT
|
Xã/Phường
|
Các cơ sở KDDV dễ phát sinh
TNMD trên địa bàn
|
Số cơ sở đã ký cam kết
không để xảy ra TNMD
|
Số nhân viên,
tiếp viên làm việc tại cơ sở KDDV dễ
phát sinh TNMD
|
Số tụ điểm, địa
bàn phức tạp về TNMD
|
Số NBD trên địa bàn
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số tiếp
viên, nhân viên
|
Số NV có HĐLĐ
|
Số NV là nữ
giới
|
Số NV là người ngoại
tỉnh
|
Số NV nữ dưới
18 tuổi
|
Số NBD ước tính
|
Số NBD được các cơ
quan chức năng thống kê (qua XPHC;
hỗ trợ XH; y tế...)
|
Cơ sở lưu
trú
|
Karaoke và
massage
|
Vũ trường
|
Loại hình
khác
|
Tổng số
|
Dưới 18 tuổi
|
Người ngoại tỉnh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
TỔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG MẠI DÂM
Quận/Huyện………………………. Tỉnh/TP:……………………………………..
|
(Mẫu MD-H02. Kèm theo công văn ………..)
|
TT
|
Xã/Phường
|
Xây dựng văn bản quy
phạm pháp luật về chỉ đạo, điều hành
|
Công tác truyền
thông nâng cao nhận thức về PCMD
|
Kiểm tra, xử lý vi
phạm pháp luật của Đội kiểm tra liên ngành 178/CP
|
Số lượng VB QPPL ban
hành theo thẩm quyền
|
Số lượng VB chỉ đạo,
điều hành
|
Số buổi truyền thông
|
Số người tham gia
|
Số pa nô, áp phích,
tờ rơi, băng rôn, khẩu hiệu…
|
Tổng số cơ sở kiểm
tra trong kỳ
|
Số cơ sở vi phạm
|
Số cơ sở chịu các
hình thức xử lý vi phạm pháp luật về PCMD
|
Tổng số
|
Cơ sở nhà nước
|
Cơ sở ngoài nhà nước
|
Tổng số
(lượt cơ sở)
|
Bị rút giấy phép KD
|
Bị đình chỉ KD
|
Bị cảnh cáo
|
Bị phạt tiền
|
Số tiền (Vnđ)
|
Hình thức xử lý khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
TỔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG MẠI DÂM
Quận/Huyện………………………. Tỉnh/TP:……………………………………..
|
(Mẫu MD-H02. Kèm theo công văn ………..)
|
Công tác
truy quét, triệt phá ổ nhóm tổ chức hoạt động
mại dâm
|
Công tác truy quét,
triệt phá ổ nhóm tổ chức hoạt động mại dâm
|
Số cuộc truy
quét tại địa điểm công cộng
|
Số cuộc triệt
phá tại các cơ sở KDDV
|
Tổng số người vi phạm
|
Chia ra
|
Số người bị xử
lý VPHC
|
Số người bị xử lý
hình sự
|
Số người mua dâm
|
Số người bán dâm
|
Số người bán dâm dưới
18 tuổi
|
Số chủ chứa, môi giới
|
Số người bị xử lý
VPHC
|
Số người mua dâm
|
Số người bán dâm
|
Số người bán dâm dưới
18 tuổi
|
Số chủ chứa, môi giới
|
Số người bị xử lý
hình sự
|
Số người mua dâm người
chưa thành niên
|
Số chứa mại dâm
|
Số môi giới mại dâm
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Mẫu MD-H02. Kèm theo
công văn ………………………)
Công tác truy tố,
xét xử
|
Hỗ trợ giảm hại và
hòa nhập cộng đồng cho người bán dâm
|
Xây dựng xã, phường,
thị trấn lành mạnh, không có TNMD
|
Số vụ việc liên quan
đến mại dâm được Viện KSND khởi tố
|
Số vụ việc liên quan
đến mại dâm được Viện KSND thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử
|
Số vụ án liên quan đến
mại dâm được Tòa án các cấp thụ lý, xét xử
|
Tổng số người bán
dâm được hỗ trợ (lượt người)
|
Trong đó
|
Tổng số xã, phường
trên địa bàn
|
Số xã, phường, thị
trấn trọng điểm/nghi vấn về TNMD
|
Số xã, phường, thị
trấn không có TNMD
|
Số vụ
|
Số bị can
|
Số vụ
|
Số bị cáo
|
Số vụ
|
Số bị cáo
|
Số đối tượng được hỗ
trợ về y tế, chăm sóc sức khỏe, cung cấp các dịch vụ về PC
|
Số đối tượng được tư
vấn, trợ giúp pháp lý
|
Số đối tượng được hỗ
trợ giáo dục, dạy nghề
|
Số đối tượng được tạo
việc làm, vay vốn SXKD
|
Số tiền mà người bảo
đảm được vay
|
Số đối tượng tham
gia sinh hoạt tại các CLB đồng đẳng, các nhóm tự lực
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
39
|
40
|
41
|
42
|
43
|
44
|
45
|
46
|
47
|
48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BÁO CÁO MÔ HÌNH PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN MẠI DÂM
Quận/Huyện………………………. Tỉnh/TP:……………………………………..
|
(Mẫu MD-H03. Kèm theo công văn ………..)
|
TT
|
Xã/Phường
|
Công tác
xây dựng mô hình PCMD
|
Mô hình giai đoạn
2016-2020
|
Số xã, phường
triển khai MH
|
Tổng cộng
|
Số MH thí điểm
|
Số MH duy trì
|
Đối tượng được hưởng lợi từ mô
hình
|
MH cung cấp
dịch vụ
hỗ
trợ cho NBD tại cộng đồng, TTCTXH
|
MH hỗ trợ
nhằm bảo đảm quyền của NLĐ trong
các cơ sở KDDV dễ phát sinh TNMD
|
MH hỗ trợ tăng cường
năng lực của các nhóm đồng đẳng/nhóm tự lực/câu lạc bộ của NBD trong việc tiếp
cận, truyền thông và hỗ trợ giảm hại, PC bạo lực giới
|
Số NBD
|
Số người có
nguy cơ cao
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
TỔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP KẾT QUẢ CÔNG TÁC TIẾP NHẬN, HỖ TRỢ
NẠN NHÂN BỊ MUA BÁN TRỞ VỀ
|
(Mẫu NN-H01. Kèm theo công văn……)
|
TT
|
Đơn vị
|
Đối tượng tiếp nhận
|
Chế độ hỗ trợ
|
Tổng
|
Trong đó
|
Tổng số được hỗ trợ
|
Trong đó
|
Nhu cầu thiết yếu
|
Chi phí đi lại
|
Học văn hóa
|
Học nghề
|
Pháp lý
|
Trợ cấp khó
khăn ban đầu
|
Tổng số tiền
trợ cấp (VNĐ)
|
Vay vốn
|
Số tiền vay vốn
|
NN là CD VN
hoặc
người thường trú tại VN
|
NN là người nước ngoài
bị MB tại VN
|
Đang chờ
xác minh
|
Người chưa
thành niên đi cùng NN
|
Nữ
|
Ngoại tỉnh
|
Dưới 16 tuổi
|
Hỗ trợ HNCĐ
|
Tại CSBT,
CSHT
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
TỔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH CÁN BỘ HIỆN CÓ TẠI CƠ SỞ CAI
NGHIỆN VÀ CƠ SỞ QUẢN LÝ SAU CAI
Tên cơ sở………………………..…. Địa
chỉ:……………………………………..
|
(Mẫu CB-CS01. Kèm theo công văn ………..)
|
TT
|
Phòng/Ban/ Bộ
phận
|
Họ và tên
|
Ngày sinh
|
Giới tính
|
Dân tộc
|
Số CMND/ CCCD
|
Chức vụ
|
Nơi thường
trú
|
Hình thức lao động
|
Trình độ đào tạo
|
Chuyên môn đào tạo
|
Có khả năng giao tiếp
tiếng Anh
|
|
|
|
dd/mm/yyyy
|
1. Nam
2. Nữ
|
Danh mục dân tộc
|
|
|
|
1. Biên chế
2. LĐ hợp đồng
3. Biệt phát (Công an)
4. Biệt phái (Y tế)
|
1. Đại học, trên ĐH
2. Cao đẳng
3. Trung cấp
4. Sơ cấp
5. Phổ thông
|
1. Tâm lý , xã hội
2. Giáo dục dạy nghề
3. Luật
4. Y, dược
5. Kinh tế, kỹ thuật
6. Khác
|
1. Có
2. Không
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH NGƯỜI NGHIỆN MA TÚY ĐANG QUẢN LÝ
TẠI CƠ SỞ CAI NGHIỆN/CƠ SỞ XÃ HỘI
Tên cơ sở………………………..…. Địa
chỉ:……………………………………..
|
(Mẫu CN-CS01. Kèm theo công văn ………..)
|
TT
|
Tên cơ sở
|
Hình thức quản lý
cai nghiện
|
Họ và tên
|
Ngày sinh
|
Giới tính
|
Dân tộc
|
Nơi thường
trú
|
Số CMND/ CCCD
|
Thành phần
|
Nhân thân
|
|
|
1. Tự nguyện
2. Bắt buộc
3. Quản lý sau cai nghiện
4. Cơ sở xã hội
|
|
dd/mm/yyyy
|
1. Nam
2. Nữ
|
Danh mục dân tộc
|
|
|
1. Học sinh, sinh viên
2. Cán bộ
3. Công nhân
4. Nông dân
5. Khác
|
1. Có tiền án các tội về ma túy
2. Bị xử lý vi phạm hành chính
3. Chưa có tiền án/tiền sự
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Mẫu CN-CS01. Kèm
theo công văn ………..)
Loại ma túy
sử dụng
|
Hình thức sử
dụng
|
Năm bắt đầu sử dụng
|
Số lần cai
nghiện
|
Hoàn cảnh gia đình
|
Nghề nghiệp
|
Việc làm trước khi vào Cơ
sở cai nghiện
|
Tư vấn, Học văn hóa, học nghề
|
Học văn hóa
|
Học nghề
|
Lao động trị
liệu
|
Số lần được
tư vấn cá nhân
|
Tư vấn sức khỏe
học viên cho gia đình (thăm gặp...)
|
1. Thuốc phiện
2. Cần sa
3. Cocain
4. Heroin
5. Ma túy tổng hợp
6. Ma túy khác
7. Sử dụng nhiều loại
|
1. Tiêm chích
2. Hít
3. Uống
4. Khác
|
|
1. 1 lần
2. 2 lần
3. 3 lần
4. Từ 4 lần trở lên
|
1. Hộ nghèo, cận nghèo
2. Bản thân hoặc có bố/mẹ là TBinh,
Nhiễm CĐHH
|
|
1. Có việc làm ổn định
2. Có việc làm không ổn định
3. Không có việc làm
|
|
|
|
|
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
(Mẫu CN-CS01. Kèm
theo công văn ………..)
Chăm sóc y tế, sức
khỏe học viên
|
Khám ốm
|
Chuyển viện
|
Cấp cứu
|
Xét nghiệm ma túy
|
Xét nghiệm Lao
|
Xét nghiệm HIV
|
Cắt cơn
|
Phối hợp khám
chuyên khoa
|
(Lượt)
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công văn 1636/LĐTBXH-PCTNXH năm 2017 xây dựng dữ liệu về phòng, chống tệ nạn xã hội do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 1636/LĐTBXH-PCTNXH ngày 28/04/2017 xây dựng dữ liệu về phòng, chống tệ nạn xã hội do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
1.541
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|