|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 1234/BYT-DP 2023 tăng cường rà soát cập nhật dữ liệu tiêm chủng COVID19
Số hiệu:
|
1234/BYT-DP
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Liên Hương
|
Ngày ban hành:
|
10/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính gửi: Đồng
chí Chủ tịch UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương
Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án 06 phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định
danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm
nhìn đến năm 2030 (sau đây viết tắt là Đề án 06), trong thời gian qua Bộ Y tế
cùng các Bộ, ngành Trung ương và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã nỗ
lực triển khai và đạt được một số thành tích nhất định về công tác tiêm chủng vắc
xin phòng COVID-19
Theo báo cáo tổng hợp số liệu tiêm chủng vắc xin
phòng COVID-19, tính đến ngày 31/01/2023, tổng số vắc xin mũi tiêm thực tế đã
thực hiện trên cả nước: 266.118.289 mũi tiêm, trong đó số mũi tiêm đã được
cập nhật lên Hệ thống tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 (Hệ thống: https://tiemchungcovid19.moh.gov.vn):
251.392.985 mũi tiêm, còn 13.178.251 mũi tiêm chưa được nhập lên hệ
thống.
Theo báo cáo của một số địa phương, nguyên nhân của
tình trạng trên là do các địa phương chưa nhập kịp thời các mũi tiêm đã thực hiện,
không có đủ thông tin các mũi tiêm từ lực lượng vũ trang, mũi tiêm cho phạm
nhân, trung tâm cai nghiện, trung tâm bảo trợ xã hội... Hiện tại ngành y tế địa
phương không thể hồi cứu lại thông tin do đối tượng thay đổi nơi cư trú và khó
xác minh lại thông tin để nhập bổ sung lên Hệ thống.
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ tướng Chính phủ
tại cuộc họp ngày 16/11/2022 về triển khai Đề án 06 và để đảm bảo việc quản lý,
sử dụng vắc xin hiệu quả, đúng quy định, Bộ Y tế trân trọng đề nghị Đồng chí Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quan tâm chỉ đạo Tổ
công tác Đề án 06, Sở Y tế và các đơn vị liên quan trên địa bàn thực hiện nội
dung sau:
1. Chỉ đạo các đơn vị liên quan tại
địa phương rà soát, tổng hợp tình trạng nhập dữ liệu (biểu
mẫu kèm theo), phối hợp và thống nhất số liệu
mũi tiêm đã thực hiện và báo cáo từ các nguồn (báo cáo nhanh hàng ngày, báo cáo
bằng văn bản, số liệu nhập trên Hệ thống) và nhập bổ sung các thông tin mũi
tiêm còn thiếu lên Hệ thống tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 (https://tiemchungcovid19.moh.gov.vn) tính đến ngày 31/01/2023.
2. Đối với các mũi tiêm mới yêu cầu
100% các cơ sở tiêm chủng cập nhập dữ liệu đầy đủ, chính xác, hoàn thành ngay
trong ngày trên hệ thống tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19.
3. Sở Y tế các tỉnh, thành phố
giám sát, đôn đốc các cơ sở tiêm chủng trên địa bàn mình quản lý tiếp tục thực
hiện cập nhật, “làm sạch” dữ liệu tiêm chủng COVID-19 và ký xác nhận “Hộ chiếu
vắc xin” theo hướng dẫn tại văn bản số 4549/BYT-CNTT của Bộ Y tế ngày
23/08/2022.
Văn bản báo cáo tình hình triển khai rà soát, cập
nhật dữ liệu tiêm chủng phòng COVID-19 đề nghị gửi về Cục Công nghệ thông tin,
Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương (kèm theo file điện tử qua e-mail:
[email protected]) - Bộ Y tế trước ngày 15/03/2023 để tổng hợp
báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
(Xin gửi kèm Bảng tổng hợp tình hình cập nhật
thông tin tiêm chủng COVID-19 của các địa phương)
Trân trọng cảm ơn./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- PTTg Chính phủ Trần Hồng Hà (để báo cáo);
- Đ/c Tô Lâm, Bộ trưởng Bộ Công an, Tổ trưởng Tổ Công tác Đề án 06 (để báo
cáo);
- Bộ trưởng (để b/cáo);
- Các Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ;
- Sở Y tế các tỉnh/thành phố (để th/hiện);
- Lưu: VT, CNTT, DP.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Liên Hương
|
PHỤ LỤC 1:
BẢNG TỔNG HỢP VÀ KẾT QUẢ CẬP NHẬT, RÀ SOÁT DỮ LIỆU TIÊM
CHỦNG PHÒNG COVID-19
(Số liệu tính đến ngày 31/01/2023)
(Kèm theo Công văn số 1234/BYT-DP ngày 10/03/2023 của Bộ Y tế)
TT
|
Tỉnh/TP
|
Kết quả tiêm cho nhóm từ 18 tuổi trở lên
|
Kết quả tiêm nhóm 12-17 tuổi
|
Kết quả tiêm nhóm 5-11 tuổi
|
Tổng số mũi tiêm địa phương báo cáo về Viện VSDT TƯ
(31/01/2023)
|
Tổng số mũi tiêm địa phương nhập liệu trên Hệ thống
tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19
|
So sánh chênh lệch số liệu chưa nhập lên Hệ thống
|
Kết quả rà soát của địa phương tính đến ngày
31/01/2023
|
Mũi 1
|
Mũi 2
|
Mũi 3 (vx Abdala)
|
Liều bổ sung
|
Liều nhắc 1 (Mũi 3)
|
Liều nhắc 2 (Mũi 4)
|
Mũi 1
|
Mũi 2
|
Mũi 3
|
Mũi 1
|
Mũi 2
|
a
|
b
|
c
|
d
|
e
|
f
|
g
|
h
|
i
|
j
|
k
|
l
|
m
|
n= c+…+m
|
o
|
p=n-o
|
q
|
1
|
Hà Nội
|
6.239.208
|
6.028.696
|
0
|
217.574
|
4.624.602
|
1.431.755
|
732.707
|
719.765
|
406.851
|
672.432
|
493.737
|
21.567.327
|
|
|
|
2
|
Hải Phòng
|
1.714.880
|
1.606.774
|
0
|
594.794
|
960.684
|
231.314
|
187.990
|
192.179
|
112.476
|
278.504
|
165.561
|
6.045.156
|
|
|
|
3
|
Thái Bình
|
1.166.115
|
1.214.090
|
98.839
|
280.353
|
789.256
|
193.642
|
158.253
|
155.837
|
100.205
|
179.451
|
136.711
|
4.472.752
|
|
|
|
4
|
Nam Định
|
1.151.340
|
1.138.341
|
0
|
57.360
|
966.906
|
235.813
|
167.780
|
167.455
|
116.745
|
209.163
|
178.431
|
4.389.334
|
|
|
|
5
|
Hà Nam
|
586.953
|
584.677
|
0
|
280.102
|
439.150
|
109.034
|
74.738
|
73.937
|
48.175
|
97.929
|
83.248
|
2.377.943
|
|
|
|
6
|
Ninh Bình
|
665.095
|
668.459
|
0
|
226.900
|
625.838
|
219.241
|
86.516
|
85.129
|
65.369
|
125.951
|
109.533
|
2.878.031
|
|
|
|
7
|
Thanh Hóa
|
2.205.107
|
2.145.477
|
295.189
|
434.101
|
2.137.114
|
667.274
|
295.034
|
292.949
|
255.624
|
466.323
|
433.066
|
9.627.258
|
|
|
|
8
|
Bắc Giang
|
1.291.421
|
1.288.142
|
0
|
159.744
|
1.255.711
|
756.678
|
150.049
|
150.049
|
149.020
|
254.162
|
253.816
|
5.708.792
|
|
|
|
9
|
Bắc Ninh
|
1.141.288
|
1.106.456
|
0
|
360.518
|
844.086
|
357.179
|
120.518
|
116.580
|
99.822
|
173.123
|
162.109
|
4.481.679
|
|
|
|
10
|
Phú Thọ
|
1.006.451
|
1.011.425
|
667
|
294.995
|
695.038
|
195.653
|
134.712
|
135.457
|
97.607
|
165.290
|
131.849
|
3.869.144
|
|
|
|
11
|
Vĩnh Phúc
|
797.352
|
781.666
|
0
|
243.586
|
635.621
|
207.760
|
126.750
|
123.758
|
89.488
|
148.257
|
115.389
|
3.269.627
|
|
|
|
12
|
Hải Dương
|
1.336.470
|
1.318.307
|
6.607
|
103.592
|
1.099.248
|
230.566
|
157.247
|
156.520
|
117.356
|
210.783
|
168.218
|
4.904.914
|
|
|
|
13
|
Hưng Yên
|
826.440
|
826.644
|
0
|
307.853
|
589.094
|
85.881
|
115.084
|
117.918
|
64.726
|
135.003
|
98.607
|
3.167.250
|
|
|
|
14
|
Thái Nguyên
|
916.705
|
888.549
|
12.792
|
204.372
|
692.037
|
233.297
|
115.840
|
118.845
|
98.592
|
156.045
|
134.782
|
3.571.856
|
|
|
|
15
|
Bắc Kạn
|
214.217
|
209.412
|
0
|
14.506
|
190.727
|
58.383
|
27.604
|
27.049
|
19.791
|
37.000
|
30.510
|
829.199
|
|
|
|
16
|
Quảng Ninh
|
1.018.852
|
999.326
|
0
|
31.879
|
962.928
|
578.410
|
129.140
|
131.028
|
106.695
|
181.631
|
158.119
|
4.298.008
|
|
|
|
17
|
Hòa Bình
|
563.891
|
545.757
|
758
|
226.992
|
442.980
|
151.125
|
80.117
|
78.620
|
53.027
|
113.975
|
103.160
|
2.360.402
|
|
|
|
18
|
Nghệ An
|
2.051.482
|
2.040.790
|
499.033
|
83.241
|
1.962.077
|
355.349
|
266.569
|
259.669
|
223.047
|
361.611
|
272.712
|
8.375.580
|
|
|
|
19
|
Hà Tĩnh
|
804.430
|
792.100
|
0
|
119.953
|
677.387
|
159.258
|
119.924
|
115.632
|
75.244
|
132.971
|
102.277
|
3.099.176
|
|
|
|
20
|
Lai Châu
|
258.873
|
251.759
|
529
|
108.343
|
215.347
|
57.910
|
56.492
|
53.568
|
40.680
|
76.905
|
72.132
|
1.192.538
|
|
|
|
21
|
Lạng Sơn
|
514.976
|
512.779
|
0
|
0
|
465.308
|
214.514
|
71.985
|
70.590
|
55.532
|
102.529
|
92.218
|
2.100.431
|
|
|
|
22
|
Tuyên Quang
|
495.389
|
493.901
|
253
|
86.622
|
392.713
|
222.773
|
79.619
|
81.378
|
57.941
|
116.100
|
100.337
|
2.127.026
|
|
|
|
23
|
Hà Giang
|
493.760
|
486.427
|
557
|
216.624
|
402.202
|
111.811
|
90.971
|
90.057
|
66.065
|
134.627
|
118.500
|
2.211.601
|
|
|
|
24
|
Cao Bằng
|
353.076
|
341.722
|
0
|
73.557
|
237.809
|
88.567
|
48.997
|
46.178
|
25.692
|
66.383
|
53.317
|
1.335.298
|
|
|
|
25
|
Yên Bái
|
522.285
|
519.245
|
0
|
266.379
|
478.775
|
158.032
|
82.840
|
81.647
|
64.954
|
119.288
|
103.275
|
2.396.720
|
|
|
|
26
|
Lào Cai
|
484.591
|
466.355
|
16
|
261.469
|
400.901
|
231.548
|
86.036
|
84.893
|
66.283
|
116.498
|
106.084
|
2.304.674
|
|
|
|
27
|
Sơn La
|
743.394
|
732.045
|
2.362
|
0
|
672.665
|
313.757
|
149.887
|
144.933
|
111.002
|
188.534
|
170.510
|
3.229.089
|
|
|
|
28
|
Điện Biên
|
339.795
|
328.360
|
0
|
202.390
|
257.991
|
62.019
|
71.509
|
68.571
|
50.324
|
103.607
|
95.081
|
1.579.647
|
|
|
|
29
|
Quảng Bình
|
543.742
|
532.453
|
0
|
177.939
|
338.337
|
91.857
|
83.015
|
81.488
|
41.050
|
91.524
|
60.068
|
2.041.473
|
|
|
|
30
|
Quảng Trị
|
434.681
|
424.170
|
10.632
|
48.914
|
326.510
|
79.892
|
67.559
|
65.042
|
31.129
|
62.895
|
44.971
|
1.596.395
|
|
|
|
31
|
TT-Huế
|
788.301
|
771.730
|
0
|
288.307
|
520.214
|
142.365
|
107.217
|
104.628
|
62.437
|
108.896
|
78.687
|
2.972.782
|
|
|
|
32
|
Đà Nẵng
|
881.979
|
868.387
|
0
|
82.667
|
656.105
|
194.526
|
106.782
|
103.976
|
42.998
|
87.900
|
47.459
|
3.072.779
|
|
|
|
33
|
Quảng Nam
|
1.088.457
|
1.062.052
|
32.686
|
399.551
|
690.369
|
264.667
|
136.132
|
137.405
|
86.335
|
142.502
|
79.580
|
4.119.736
|
|
|
|
34
|
Quảng Ngãi
|
856.910
|
820.244
|
0
|
125.950
|
600.258
|
197.260
|
118.376
|
117.796
|
54.769
|
111.294
|
80.150
|
3.083.007
|
|
|
|
35
|
Bình Định
|
1.056.374
|
1.026.616
|
53.995
|
369.437
|
671.567
|
191.542
|
146.458
|
144.910
|
85.283
|
148.213
|
109.838
|
4.004.233
|
|
|
|
36
|
Phú Yên
|
627.655
|
609.482
|
511
|
79.142
|
371.443
|
92.160
|
88.610
|
86.475
|
41.473
|
85.663
|
62.300
|
2.144.914
|
|
|
|
37
|
Khánh Hòa
|
975.009
|
975.545
|
10
|
64.257
|
802.412
|
182.336
|
122.535
|
119.195
|
70.519
|
121.217
|
82.833
|
3.515.868
|
|
|
|
38
|
Ninh Thuận
|
433.100
|
407.059
|
0
|
65.834
|
291.048
|
79.303
|
62.714
|
59.344
|
34.309
|
66.770
|
55.959
|
1.555.440
|
|
|
|
39
|
Bình Thuận
|
917.539
|
893.316
|
7.207
|
186.729
|
527.721
|
113.207
|
134.065
|
127.415
|
56.907
|
110.643
|
76.741
|
3.151.490
|
|
|
|
40
|
Kon Tum
|
322.635
|
323.126
|
10.696
|
96.150
|
279.106
|
60.236
|
60.546
|
57.957
|
49.085
|
88.783
|
84.398
|
1.432.718
|
|
|
|
41
|
Gia Lai
|
1.002.334
|
935.273
|
80.425
|
219.802
|
682.381
|
139.608
|
176.461
|
172.794
|
105.512
|
202.805
|
147.697
|
3.865.092
|
|
|
|
42
|
Đắc Lắc
|
1.263.298
|
1.216.105
|
0
|
393.402
|
771.672
|
243.289
|
188.697
|
177.286
|
126.058
|
206.821
|
141.604
|
4.728.232
|
|
|
|
43
|
Đắc Nông
|
403.620
|
400.596
|
0
|
223.843
|
301.699
|
59.984
|
69.146
|
66.947
|
61.159
|
95.054
|
83.537
|
1.765.585
|
|
|
|
44
|
Tp. HCM
|
7.403.818
|
6.718.109
|
9
|
689.562
|
4.575.027
|
1.570.978
|
760.969
|
730.182
|
267.889
|
535.983
|
339.981
|
23.592.507
|
|
|
|
45
|
BR-VT
|
971.233
|
916.832
|
0
|
28.757
|
705.369
|
178.794
|
117.161
|
114.509
|
62.594
|
101.021
|
61.484
|
3.257.754
|
|
|
|
46
|
Đồng Nai
|
2.557.841
|
2.470.748
|
9
|
329.670
|
1.242.772
|
452.146
|
304.547
|
335.683
|
122.901
|
274.353
|
185.998
|
8.276.668
|
|
|
|
47
|
Tiền Giang
|
1.327.385
|
1.287.688
|
131.494
|
107.130
|
1.057.651
|
440.572
|
164.417
|
165.942
|
123.905
|
165.650
|
152.574
|
5.124.408
|
|
|
|
48
|
Long An
|
1.502.715
|
1.469.761
|
0
|
23.115
|
1.200.267
|
717.061
|
175.275
|
165.088
|
120.453
|
168.361
|
152.724
|
5.694.820
|
|
|
|
49
|
Lâm Đồng
|
985.782
|
980.336
|
2
|
563.802
|
741.402
|
287.011
|
144.142
|
142.123
|
128.283
|
169.496
|
158.260
|
4.300.639
|
|
|
|
50
|
Tây Ninh
|
949.511
|
916.837
|
0
|
31.778
|
624.558
|
200.498
|
114.520
|
108.488
|
72.141
|
108.024
|
74.769
|
3.201.124
|
|
|
|
51
|
Cần Thơ
|
946.409
|
931.963
|
6.018
|
271.976
|
656.455
|
251.463
|
113.294
|
110.431
|
77.012
|
121.294
|
108.929
|
3.595.244
|
|
|
|
52
|
Sóc Trăng
|
903.356
|
812.302
|
0
|
451.287
|
646.294
|
262.950
|
118.977
|
113.796
|
91.326
|
152.102
|
143.399
|
3.695.789
|
|
|
|
53
|
An Giang
|
1.380.780
|
1.370.650
|
192.127
|
332.517
|
812.019
|
320.046
|
212.351
|
200.088
|
136.988
|
207.501
|
180.116
|
5.345.183
|
|
|
|
54
|
Bến Tre
|
1.025.976
|
1.017.945
|
0
|
104.109
|
906.478
|
322.946
|
111.061
|
110.410
|
76.343
|
126.304
|
113.816
|
3.915.388
|
|
|
|
55
|
Trà Vinh
|
702.098
|
694.032
|
0
|
27.154
|
635.208
|
257.336
|
99.611
|
96.443
|
73.963
|
106.264
|
89.408
|
2.781.517
|
|
|
|
56
|
Vĩnh Long
|
783.079
|
780.913
|
0
|
290.711
|
555.808
|
357.109
|
95.361
|
92.666
|
68.549
|
108.614
|
96.490
|
3.229.300
|
|
|
|
57
|
Đồng Tháp
|
1.165.454
|
1.242.132
|
277
|
389.446
|
711.053
|
329.813
|
162.024
|
151.558
|
90.619
|
166.211
|
160.688
|
4.569.275
|
|
|
|
58
|
Bình Dương
|
2.424.054
|
2.127.924
|
94
|
87.739
|
1.689.057
|
403.363
|
208.386
|
196.807
|
104.451
|
230.293
|
162.937
|
7.635.105
|
|
|
|
59
|
Bình Phước
|
757.286
|
730.517
|
119
|
242.442
|
471.496
|
170.998
|
111.205
|
106.643
|
75.812
|
124.136
|
96.396
|
2.887.050
|
|
|
|
60
|
Kiên Giang
|
1.238.175
|
1.189.877
|
73.665
|
0
|
882.187
|
323.497
|
170.510
|
165.600
|
101.792
|
206.535
|
176.131
|
4.527.969
|
|
|
|
61
|
Cà Mau
|
820.518
|
810.164
|
0
|
421.748
|
604.673
|
251.621
|
127.350
|
127.030
|
101.620
|
134.044
|
129.321
|
3.528.089
|
|
|
|
62
|
Bạc Liêu
|
569.333
|
563.381
|
0
|
187.514
|
410.244
|
185.136
|
89.379
|
87.572
|
66.453
|
93.697
|
82.816
|
2.335.525
|
|
|
|
63
|
Hậu Giang
|
533.489
|
517.895
|
0
|
156.572
|
425.780
|
190.522
|
74.063
|
73.156
|
57.671
|
91.140
|
80.136
|
2.200.424
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2:
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN QUẢN LÝ DỮ LIỆU MŨI TIÊM
TRÊN HỆ THỐNG TIÊM CHỦNG VẮC XIN COVID-19
(Kèm theo Công văn số 1234/BYT-DP ngày 10/03/2023 của Bộ Y tế)
I. Tình hình nhập dữ liệu:
TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số mũi tiêm đã thực hiện (*)
|
Tổng số mũi tiêm đã nhập lên Hệ thống
|
Tổng số mũi tiêm chưa nhập trên Hệ thống (**)
|
Lý do, khó khăn, vướng mắc về việc chưa nhập thông
tin lên Hệ thống (***)
|
Ghi chú
|
Số đối tượng không có thông tin
(Nhóm 1)
|
Số đối tượng đã đi khỏi địa phương
(Nhóm 2)
|
Số người thuộc lực lượng công an
(Nhóm 3)
|
Số người thuộc lực lượng quân đội
(Nhóm 4)
|
Đối tượng phạm nhân
(Nhóm 5)
|
Đối tượng TT cai nghiện, TT bảo trợ xã hội
(Nhóm 6)
|
Khác (ghi rõ nhóm đối tượng) ………
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*: Tổng số mũi tiêm đã thực hiện tính đến ngày
31/01/2023 (gồm từng loại vắc xin, từng nhóm đối tượng, từng mũi tiêm...)
**: Tổng số mũi tiêm chưa nhập trên Hệ thống
tính đến ngày 31/01/2023 (Liệt kê các nhóm đối tượng...)
***: Liệt kê các lý do, khó khăn của đơn vị
trong việc nhập liệu đối tượng lên Hệ thống
II. Các biện pháp đã thực hiện:
1. Chỉ đạo, điều hành:
2. Hoạt động chuyên môn:
3. Phối hợp liên ngành:
4. Kết quả triển khai hoạt động:
5. Khó khăn, đề xuất:
III. Cập nhật tình hình thực hiện đến ngày
31/01/2023:
1. Số mũi tiêm đã xác minh và nhập trên Hệ thống
TT
|
Tên đơn vị
|
Số mũi tiêm đã
xác minh và nhập trên Hệ thống
|
Tổng số mũi
tiêm đã được xác minh và nhập trên Hệ thống
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
Nhóm 3
|
Nhóm 4
|
Nhóm 5
|
Nhóm 6
|
Khác (ghi rõ
nhóm đối tượng) ………
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Số mũi tiêm đã xác minh và không thể nhập
lên Hệ thống
3. Số mũi tiêm chưa xác minh được:
4. Số mũi tiêm báo cáo trùng lặp:
5. Số mũi tiêm cần điều chỉnh:
Người lập bảng
|
Lãnh đạo đơn vị
(ký, đóng dấu)
|
Công văn 1234/BYT-DP năm 2023 về tăng cường rà soát, cập nhật dữ liệu tiêm chủng COVID-19 do Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 1234/BYT-DP ngày 10/03/2023 về tăng cường rà soát, cập nhật dữ liệu tiêm chủng COVID-19 do Bộ Y tế ban hành
1.847
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|