|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
9277/BGDĐT-KHTC
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Người ký:
|
Lê Khánh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
27/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 9277/BGDĐT-KHTC
V/v nhắc nộp báo cáo ba công khai định kỳ
năm học 2013-2014
|
Hà Nội, ngày
27 tháng 12 năm 2013
|
Kính gửi:
|
- Các đại học, học viện
- Các trường đại học, trường cao đẳng
|
Thực hiện Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07
tháng 5 năm 2009 về việc ban hành quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở
giáo dục quốc dân, Bộ giáo dục và Đào tạo đã gửi công văn số 8448/BGDĐT-KHTC
ngày 22 tháng 11 năm 2013 về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai đối với
các trường đại học, cao đẳng năm học 2013-2014, đến nay Bộ Giáo dục và Đào tạo
chưa nhận được báo cáo của một số đơn vị (có danh sách kèm theo).
Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị các đơn vị chưa nộp
báo cáo công khai năm học 2013-2014, nghiêm túc thực hiện báo cáo theo các biểu
mẫu quy định tại Thông tư 09/2009/TT-BGDĐT (xem biểu mẫu gửi kèm).
Thời hạn nộp báo cáo trước ngày 15/01/2014
Địa chỉ: Vụ Kế hoạch – Tài chính, Bộ Giáo dục và
Đào tạo
Số 49 – Đại Cồ Việt – Hà Nội.
Đồng thời gửi qua địa chỉ email:
[email protected]
Chi tiết liên hệ: Đ/c Nguyễn Thị Oanh, ĐT:
04.38683247.
Kính đề nghị thủ trưởng các đơn vị chỉ đạo thực
hiện đúng yêu cầu.
Nơi nhận:
- Như trên;
- TT Bùi Văn Ga (để b/c)
- VT KHTC (để b/c)
- Lưu: VT, Vụ KHTC.
|
TL. BỘ TRƯỞNG
KT.VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH – TÀI CHÍNH
PHÓ VỤ TRƯỞNG
Lê Khánh Tuấn
|
PHỤ LỤC
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực
tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
|
|
Biểu mẫu 20
(Kèm theo công
văn số 9277/BGDĐT-KHTC ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Công khai cam
kết chất lượng đào tạo của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2013-2014
Ngành …………………………………………………………….
STT
|
Nội dung
|
Hệ đào tạo chính quy
|
Tiến sỹ
|
Thạc sỹ
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
I
|
Điều kiện tuyển
sinh
|
|
|
|
|
II
|
Điều kiện cơ
sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ người học (như phòng học,
trang thiết bị, thư viện ...)
|
|
|
|
|
III
|
Đội ngũ giảng
viên
|
|
|
|
|
IV
|
Các hoạt động
hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho người học
|
|
|
|
|
V
|
Yêu cầu về
thái độ học tập của người học
|
|
|
|
|
VI
|
Mục tiêu kiến
thức, kỹ năng, trình độ ngoại ngữ đạt được
|
|
|
|
|
VII
|
Vị trí làm việc
sau khi tốt nghiệp ở các trình độ
|
|
|
|
|
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực
tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
|
|
Biểu
mẫu 21
(Kèm theo công
văn số 9277/BGDĐT-KHTC ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG
BÁO
Công
khai chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng
TT
|
Nội dung
|
Khóa học/
Năm tốt nghiệp
|
Số sinh viên
nhập học
|
Số sinh viên
tốt nghiệp
|
Phân loại tốt
nghiệp (%)
|
Tỷ lệ sinh
viên tốt nghiệp có việc làm sau 1 năm ra trường
|
Loại xuất sắc
|
Loại giỏi
|
Loại khá
|
I
|
Đại học chính quy
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chương trình đại trà
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
Ngành…
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Chương trình tiên tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Ngành…
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Ngành…
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Chương trình …
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Ngành…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cao đẳng chính quy
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chương trình đại trà
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Ngành…
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Chương trình …
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Ngành…
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Sau đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
(Tên cơ quan quản lý cấp
trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
|
|
Biểu mẫu 22
(Kèm theo công
văn số 9277/BGDĐT-KHTC ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Công khai cơ sở
vật chất của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học
2013-2014
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
I
|
Diện tích đất đai
|
ha
|
|
II
|
Diện tích sàn xây dựng
|
|
|
1
|
Giảng đường
|
|
|
|
Số phòng
|
phòng
|
|
|
Tổng diện tích
|
m2
|
|
2
|
Phòng học máy tính
|
|
|
|
Số phòng
|
phòng
|
|
|
Tổng diện tích
|
m2
|
|
3
|
Phòng học ngoại ngữ
|
|
|
|
Số phòng
|
phòng
|
|
|
Tổng diện tích
|
m2
|
|
4
|
Thư viện
|
m2
|
|
5
|
Phòng thí nghiệm
|
|
|
|
Số phòng
|
phòng
|
|
|
Tổng diện tích
|
m2
|
|
6
|
Xưởng thực tập, thực hành
|
|
|
|
Số phòng
|
phòng
|
|
|
Tổng diện tích
|
m2
|
|
7
|
Ký túc xá thuộc cơ sở đào tạo quản lý
|
|
|
|
Số phòng
|
phòng
|
|
|
Tổng diện tích
|
m2
|
|
8
|
Diện tích nhà ăn của cơ sở đào tạo
|
m2
|
|
9
|
Diện tích khác:
|
|
|
|
Diện tích hội trường
|
m2
|
|
|
Diện tích nhà văn hóa
|
m2
|
|
|
Diện tích nhà thi đấu đa năng
|
m2
|
|
|
Diện tích bể bơi
|
m2
|
|
|
Diện tích sân vận động
|
m2
|
|
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực
tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
|
|
Biểu
mẫu 23
(Kèm theo công
văn số 9277/BGDĐT-KHTC ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG
BÁO
Công
khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng
năm học 2013-2014
Đơn
vị tính: Người
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
|
Giáo sư
|
Phó Giáo sư
|
TSKH,tiến sỹ
|
Thạc sĩ
|
Cử nhân
|
khác
|
|
1
|
2
(3+4+5+6+7+8)
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khoa…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Viện, trung tâm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Các TSKH và tiến sỹ nếu đã tính
trong số giáo sư và phó giáo sư thì không tính trùng trong cột 5 nữa.
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực
tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
|
|
Biểu mẫu 24
(Kèm theo công
văn số 9277/BGDĐT-KHTC ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Công khai tài
chính của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng
Năm học 2013 - 2014
|
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
|
I
|
Học phí hệ
chính quy chương trình đại trà năm học 2013 - 2014
|
Triệu đồng/năm
|
|
|
1
|
Tiến sỹ
|
|
|
|
2
|
Thạc sỹ
|
|
|
|
3
|
Đại học
|
|
|
|
4
|
Cao đẳng
|
|
|
|
II
|
Học phí hệ
chính quy chương trình khác năm học 2013 - 2014
|
Triệu đồng/năm
|
|
|
1
|
Tiến sỹ
|
|
|
|
2
|
Thạc sỹ
|
|
|
|
3
|
Đại học
|
|
|
|
4
|
Cao đẳng
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
III
|
Học phí hệ
vừa làm vừa học tại trường năm học 2013 - 2014
|
Triệu đồng/năm
|
|
|
1
|
Tiến sỹ
|
|
|
|
2
|
Thạc sỹ
|
|
|
|
3
|
Đại học
|
|
|
|
4
|
Cao đẳng
|
|
|
|
IV
|
Tổng thu
năm 2012
|
Tỷ đồng
|
|
|
1
|
Từ Ngân sách
|
|
|
|
2
|
Từ học phí, lệ
phí
|
|
|
|
3
|
Từ nghiên cứu
khoa học và chuyển giao công nghệ
|
|
|
|
4
|
Từ nguồn
khác.
|
|
|
|
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực
tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
|
|
BIỂU TỔNG HỢP
Một số thông
tin công khai của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng
Năm học
2013-2014
(Kèm theo công
văn số 9277/BGDĐT-KHTC ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
- Hình thức công khai:…………………………………………………………
- Địa chỉ website:………………………………………………………………
TT
|
Thông tin
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
|
1
|
Số ngành trường
đang đào tạo
|
Ngành
|
|
|
2
|
Số ngành đã
công bố chuẩn đầu ra
|
Ngành
|
|
|
3
|
Diện tích đất
của trường
|
Ha
|
|
|
4
|
Diện tích sàn
xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo:
|
m2
|
|
|
4.1
|
Diện tích
phòng học các loại
|
-
|
|
|
4.2
|
Diện tích
thư viện
|
-
|
|
|
4.3
|
Diện tích
phòng thí nghiệm
|
-
|
|
|
4.4
|
Diện tích
nhà xưởng thực hành
|
-
|
|
|
5
|
Diện tích sàn
xây dựng ký túc xá của trường
|
m2
|
|
|
6
|
Tổng số giảng
viên cơ hữu, hợp đồng dài hạn:
|
Người
|
|
|
6.1
|
Giáo sư
|
-
|
|
|
6.2
|
Phó giáo
sư
|
-
|
|
|
6.3
|
TSKH, tiến
sỹ
|
-
|
|
|
6.4
|
Thạc sỹ
|
-
|
|
|
6.5
|
Cử nhân
|
-
|
|
|
7
|
Tổng số sinh viên,
học sinh hệ chính quy:
|
Người
|
|
|
7.1
|
Nghiên cứu
sinh
|
-
|
|
|
7.2
|
Học viên
cao học
|
-
|
|
|
7.3
|
Đại học
|
-
|
|
|
7.4
|
Cao đẳng
|
-
|
|
|
7.5
|
Trung cấp
chuyên nghiệp
|
-
|
|
|
8
|
Tỷ lệ giảng viên
cơ hữu từ thạc sỹ trở lên
|
%
|
|
|
9
|
Mức học phí hệ
chính quy năm 2013-2014:
|
Tr. đồng/năm
|
|
|
9.1
|
Tiến sỹ
|
-
|
|
|
9.2
|
Thạc sỹ
|
-
|
|
|
9.3
|
Đại học
|
-
|
|
|
9.4
|
Cao đẳng
|
-
|
|
|
10
|
Tổng thu năm
2012
|
Tỷ đồng
|
|
|
10.1
|
Từ ngân
sách
|
-
|
|
|
10.2
|
Từ học
phí, lệ phí
|
-
|
|
|
10.3
|
Từ nghiên
cứu khoa học và chuyển giao công nghệ
|
-
|
|
|
10.4
|
Từ nguồn
khác
|
-
|
|
|
Ghi chú: Số TSKH, tiến sỹ nếu đã tính trong các giáo sư, phó giáo sư thì không
tính trùng trong mục 6.3 nữa.
|
....., ngày......tháng......năm 2013
Thủ trưởng đơn vị
(Ký
tên và đóng dấu)
|
DANH SÁCH
CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG CHƯA NỘP BÁO CÁO 3 CÔNG KHAI
NĂM HỌC 2013 -2014
(đến ngày 30/12/2013)
STT
|
|
TÊN TRƯỜNG
|
|
|
Đồng bằng
Sông Hồng
|
|
|
Hà Nội
|
1
|
|
Đại học Quốc gia Hà Nội
|
|
|
Tr.ĐH Công nghệ
|
|
|
Tr.ĐH Khoa học tự nhiên
|
|
|
Tr.ĐH Khoa học XH & Nhân văn
|
|
|
Tr.ĐH Kinh tế
|
|
|
Tr.ĐH Giáo dục
|
|
|
Khoa Luật
|
|
|
Khoa Quốc tế
|
2
|
|
Tr.ĐH Khoa học và công nghệ Hà Nội
|
3
|
|
Tr.ĐH Bách khoa Hà Nội
|
4
|
|
Tr.ĐH Công đoàn
|
5
|
|
Tr.ĐH Công nghiệp Hà Nội
|
6
|
|
Tr.ĐH Điện lực
|
7
|
|
Tr.ĐH Giao thông vận tải
|
8
|
|
Tr.ĐH Hà Nội
|
9
|
|
Tr.ĐH Kiến trúc Hà Nội
|
10
|
|
Tr.ĐH Lao động - Xã hội
|
11
|
|
Tr.ĐH Luật Hà Nội
|
12
|
|
Tr.ĐH Mỹ thuật công nghiệp
|
13
|
|
Tr.ĐH Mỹ thuật Việt Nam
|
14
|
|
Tr.ĐH Ngoại thương
|
15
|
|
Tr.ĐH Sân khấu & Điện ảnh Hà Nội
|
16
|
|
Tr.ĐH Sư phạm Hà Nội
|
17
|
|
Tr.ĐH Sư phạm nghệ thuật TW
|
18
|
|
Tr.ĐH Thủy Lợi
|
19
|
|
Tr.ĐH Thương mại
|
20
|
|
Tr.ĐH Văn hóa Hà Nội
|
21
|
|
Tr.ĐH Xây dựng
|
22
|
|
Tr.ĐH Y Hà Nội
|
23
|
|
Tr.ĐH Y tế Công Cộng
|
24
|
|
Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam
|
25
|
|
Học viện Báo chí và tuyên truyền
|
26
|
|
Học viện Công nghệ b/chính v/thông
|
27
|
|
Học viện Hành chính Quốc gia
|
28
|
|
Học viện Kỹ thuật mật mã
|
29
|
|
Học viện Ngoại giao
|
30
|
|
Học viện Quản lý giáo dục
|
31
|
|
Học viện Y dược học cổ truyền VN
|
32
|
|
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
|
33
|
|
Học viện Khoa học Xã hội
|
34
|
|
Học viện Phụ nữ Việt Nam
|
35
|
|
Tr.ĐH Công nghiệp Việt - Hung
|
36
|
|
Tr.ĐH Lâm nghiệp
|
37
|
|
Tr.ĐH Sư phạm thể dục thể thao Hà Nội
|
38
|
|
Tr.ĐH Tài nguyên và môi trường HN
|
39
|
|
Tr.ĐH Công nghệ giao thông vận tải
|
40
|
|
Tr.ĐH Nội vụ Hà Nội
|
41
|
|
Tr.ĐH Tài chính ngân hàng Hà Nội
|
42
|
|
Tr.ĐH Dân lập Đông Đô (NCL)
|
43
|
|
Tr.ĐH FPT (NCL)
|
44
|
|
Tr.ĐH Kinh doanh và công nghệ HN (NCL)
|
45
|
|
Tr.ĐH Nguyễn Trãi (NCL)
|
46
|
|
Tr.ĐH Thành Đô (NCL)
|
47
|
|
Tr.ĐH Thăng Long (NCL)
|
48
|
|
Tr.ĐH Tư thục công nghệ và quả lý Hữu Nghị
(NCL)
|
49
|
|
Tr.ĐH Đại Nam (NCL)
|
50
|
|
Tr.ĐH Thành Tây (NCL)
|
51
|
|
Tr.CĐ Công nghiệpIn
|
52
|
|
Tr.CĐ Cộng đồng Hà Nội
|
53
|
|
Tr.CĐ Cộng đồng Hà Tây
|
54
|
|
Tr.CĐ Du lịch Hà Nội
|
55
|
|
Tr.CĐ Kinh tế công nghiệp Hà Nội
|
56
|
|
Tr.CĐ Múa Việt Nam
|
57
|
|
Tr.CĐ Nông nghiệp và PTNT Bắc Bộ
|
58
|
|
Tr.CĐ Sư phạm Hà Tây
|
59
|
|
Tr.CĐ Xây dựng công trình đô thị
|
60
|
|
Tr.CĐ Y tế Hà Nội
|
61
|
|
Tr.CĐ Y tế Hà Đông
|
62
|
|
Tr.CĐ Bách nghệ Tây Hà (NCL)
|
63
|
|
Tr.CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Hà Nội (NCL)
|
64
|
|
Tr.CĐ Kỹ thuật công nghệ Bách Khoa (NCL)
|
|
|
Vĩnh Phúc
|
65
|
|
Tr.ĐH Dầu khí Việt Nam
|
66
|
|
Tr.ĐH Trưng Vương (NCL)
|
67
|
|
Tr.CĐ Công nghiệp Phúc Yên
|
|
|
Bắc Ninh
|
68
|
|
Học viện Chính sách và Phát triển
|
69
|
|
Tr.ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh
|
70
|
|
Tr.ĐH Công nghệ Đông Á (NCL)
|
71
|
|
Tr.ĐH Kinh Bắc (NCL)
|
72
|
|
Tr.CĐ Thủy Sản
|
73
|
|
Tr.CĐ Thống kê
|
74
|
|
Tr.CĐ Công nghệ Bắc Hà (NCL)
|
75
|
|
Tr.CĐ Đại Việt (NCL)
|
76
|
|
Tr.CĐ Ngoại ngữ công nghệ Việt Nhật (NCL)
|
|
|
Quảng Ninh
|
77
|
|
Tr.ĐH Công nghiệp Quảng Ninh
|
|
|
Hải Dương
|
78
|
|
Tr.ĐH Sao Đỏ
|
79
|
|
Tr.ĐH Thành Đông (NCL)
|
80
|
|
Tr.CĐ Dược - TW Hải Dương
|
81
|
|
Tr.CĐ Hải Dương
|
82
|
|
Tr.CĐ Du lịch và Thương mại
|
|
|
Hải Phòng
|
83
|
|
Tr.ĐH Hàng Hải
|
84
|
|
Tr.ĐH Hải Phòng
|
85
|
|
Tr.ĐH Y Hải Phòng
|
86
|
|
Tr.CĐ Công nghệ Viettronics
|
87
|
|
Tr.CĐ Cộng đồng Hải Phòng
|
88
|
|
Tr.CĐ Y tế Hải Phòng
|
|
|
Hưng Yên
|
89
|
|
Tr. ĐH Tài chính - Quản trị kinh doanh
|
90
|
|
Tr.ĐH Chu Văn An (NCL)
|
91
|
|
Tr.CĐ Công nghiệp Hưng Yên
|
92
|
|
Tr.CĐ Sư phạm Hưng Yên
|
93
|
|
Tr.CĐ ASEAN (NCL)
|
94
|
|
Tr.CĐ Bách khoa Hưng Yên (NCL)
|
|
|
Thái Bình
|
95
|
|
Tr.ĐH Y Thái Bình
|
96
|
|
Tr.CĐ Văn hóa nghệ thuật Thái Bình
|
97
|
|
Tr.CĐ Y tế Thái Bình
|
|
|
Hà Nam
|
96
|
|
Tr.ĐH Hà Hoa Tiên (NCL)
|
97
|
|
Tr.CĐ Phát thanh- truyền hình I
|
98
|
|
Tr.CĐ Sư phạm Hà Nam
|
99
|
|
Tr.CĐ Thủy lợi Bắc Bộ
|
100
|
|
Tr.CĐ Y tế Hà Nam
|
|
|
Nam Định
|
101
|
|
Tr.ĐH Điều dưỡng Nam Định
|
102
|
|
Tr.ĐH Kinh tế - Kỹ thuật công nghiệp
|
103
|
|
Tr.ĐH Lương Thế Vinh (NCL)
|
104
|
|
Tr.CĐ Công nghiệp Nam Định
|
105
|
|
Tr.CĐ Xây dựng Nam Định
|
|
|
Ninh Bình
|
106
|
|
Tr.CĐ Y tế Ninh Bình
|
|
|
Miền núi
phía Bắc
|
|
|
Tuyên Quang
|
107
|
|
Tr.CĐ Tuyên Quang
|
|
|
Lào Cai
|
108
|
|
Tr.CĐ Sư phạm Lào Cai
|
|
|
Yên Bái
|
109
|
|
Tr.CĐ Văn hóa nghệ thuật và du lịch Yên Bái
|
110
|
|
Tr.CĐ Y tế Yên Bái
|
|
|
Thái Nguyên
|
111
|
|
Đại học Thái Nguyên
|
|
|
Tr.ĐH Kỹ thuật công nghiệp
|
|
|
Tr.ĐH Nông Lâm
|
|
|
Tr.ĐH Sư phạm
|
|
|
Tr.ĐH Y Dược
|
|
|
Tr.ĐH Khoa học
|
|
|
Tr.ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông
|
|
|
Khoa Ngoại ngữ
|
112
|
|
Tr.ĐH Việt Bắc
|
113
|
|
Tr.CĐ Kinh tế - Kỹ thuật
|
114
|
|
Tr.CĐ Công nghiệp Việt Đức
|
115
|
|
Tr.CĐ Công nghiệp Thái Nguyên
|
116
|
|
Tr.CĐ Công nghệ và kinh tế Công nghiệp
|
117
|
|
Tr.CĐ Kinh tế - Tài chính Thái Nguyên
|
118
|
|
Tr.CĐ Thương mại và du lịch
|
119
|
|
Tr.CĐ Y tế Thái Nguyên
|
|
|
Lạng Sơn
|
120
|
|
Tr.CĐ Sư phạm Lạng Sơn
|
|
|
Bắc Giang
|
121
|
|
Tr.ĐH Nông lâm Bắc Giang
|
122
|
|
Tr.CĐ Kỹ Thuật Công nghiệp
|
123
|
|
Tr.CĐ Ngô Gia Tự Bắc Giang
|
|
|
Phú Thọ
|
124
|
|
Tr.ĐH Công nghiệp Việt Trì
|
125
|
|
Tr.CĐ Công nghiệp Hóa chất
|
126
|
|
Tr.CĐ Công nghiệp Thực phẩm
|
127
|
|
Tr.CĐ Y tế Phú Thọ
|
|
|
Điện Biên
|
128
|
|
Tr.CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Điện Biên
|
|
|
Lai Châu
|
129
|
|
Tr.CĐ Cộng đồng Lai Châu
|
|
|
Sơn La
|
130
|
|
Tr.CĐ Sơn La
|
|
|
Hòa Bình
|
131
|
|
Tr.CĐ Văn hóa nghệ thuật Tây Bắc
|
|
|
Bắc trung bộ
và DH miền Trung
|
|
|
Thanh Hóa
|
132
|
|
Tr.ĐH Hồng Đức
|
133
|
|
Tr.ĐH Văn hóa thể thao và du lịch Thanh Hóa
|
|
|
Nghệ An
|
134
|
|
Tr.ĐH Y khoa Vinh
|
135
|
|
Tr.ĐH Công nghệ Vạn Xuân (NCL)
|
136
|
|
Tr.CĐ Sư phạm Nghệ An
|
137
|
|
Tr.CĐ Văn hóa nghệ thuật Nghệ An
|
138
|
|
Tr.CĐ Hoan Châu (NCL)
|
|
|
Hà Tĩnh
|
139
|
|
Tr.CĐ Y tế Hà Tĩnh
|
140
|
|
Tr.CĐ Văn hoá, Thể thao và Du lịch Nguyễn Du
|
|
|
Quảng Trị
|
141
|
|
Tr.CĐ Sư phạm Quảng Trị
|
|
|
Thừa Thiên
Huế
|
142
|
|
Đại học Huế
|
|
|
Tr.ĐH Khoa học
|
|
|
Tr. ĐH Y Dược
|
|
|
Khoa Du lịch
|
|
|
Khoa Luật
|
|
|
Phân hiệu tại Quảng Trị
|
|
|
Đà Nẵng
|
143
|
|
Khoa Y dược
|
144
|
|
Tr.ĐH Thể dục thể thao Đà Nẵng
|
145
|
|
Tr.ĐH Đông Á (NCL)
|
146
|
|
Tr.CĐ Công nghệ
|
147
|
|
Tr.CĐ Giao thông vận tải II
|
148
|
|
Tr.CĐ Thương mại
|
149
|
|
Tr.CĐ Bách khoa Đà Nẵng (NCL)
|
150
|
|
Tr.CĐ Công nghệ và kinh doanh Việt Tiến (NCL)
|
151
|
|
Tr.CĐ Kinh tế - kỹ thuật Đông Du Đà Nẵng (NCL)
|
152
|
|
Tr.CĐ tư thục Đức Trí - Đà Nẵng (NCL)
|
153
|
|
Tr.CĐ Phương Đông Đà Nẵng (NCL)
|
|
|
Quảng Nam
|
154
|
|
Tr.ĐH Phan Chu Trinh (NCL)
|
155
|
|
Tr.CĐ Y tế Quảng Nam
|
156
|
|
Tr.CĐ Công kỹ nghệ Đông Á (NCL)
|
157
|
|
Tr.CĐ Phương Đông Quảng Nam (NCL)
|
|
|
Quảng Ngãi
|
158
|
|
Tr.CĐ Y tế Đặng Thùy Trâm
|
159
|
|
Tr.CĐ Kỹ thuật công nghiệp Quảng Ngãi (NCL)
|
|
|
Bình Định
|
160
|
|
Tr.CĐ Y tế Bình Định
|
|
|
Phú Yên
|
161
|
|
Tr.ĐH Phú Yên
|
162
|
|
Tr.CĐ Công nghiệp Tuy Hòa
|
|
|
Khánh Hòa
|
163
|
|
Tr.ĐH Nha Trang
|
164
|
|
Tr.ĐH Thái Bình Dương (NCL)
|
165
|
|
Tr.CĐ Sư phạm Nha Trang
|
166
|
|
Tr.CĐ VHNT và Du lịch Nha Trang
|
167
|
|
Tr.CĐ Y tế Khánh Hòa
|
|
|
Bình Thuận
|
168
|
|
Tr.CĐ Cộng đồng Bình Thuận
|
|
|
Tây Nguyên
|
169
|
|
Tr.CĐ Văn hóa nghệ thuật Đăk Lăk
|
|
|
Lâm Đồng
|
170
|
|
Tr.CĐ Công nghệ và kinh tế Bảo Lộc
|
171
|
|
Tr.CĐ Y tế Lâm Đồng
|
|
|
Bình Dương
|
172
|
|
Tr.ĐH Thủ Dầu Một
|
173
|
|
Tr.ĐH Bình Dương (NCL)
|
174
|
|
Tr.ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương(NCL)
|
175
|
|
Tr.ĐH Quốc tế miền Đông (NCL)
|
|
|
Đồng Nai
|
176
|
|
Tr.ĐH Đồng Nai
|
177
|
|
Tr.CĐ Mỹ thuật trang trí Đồng Nai
|
178
|
|
Tr.CĐ Y tế Đồng Nai
|
|
|
Thành phố Hồ
Chí Minh
|
179
|
|
Đại học quốc gia TP Hồ Chí Minh
|
|
|
Tr.ĐH Bách Khoa
|
|
|
Tr. ĐH Công nghệ thông tin
|
|
|
Tr.ĐH Khoa học tự nhiên
|
|
|
Tr.ĐH Khoa học XH và Nhân văn
|
|
|
Tr. ĐH Quốc tế
|
|
|
Khoa Y
|
180
|
|
Tr.ĐH Công nghiệp TP HCM
|
181
|
|
Tr.ĐH Kiến trúc TP HCM
|
182
|
|
Tr.ĐH Mỹ thuật TP HCM
|
183
|
|
Tr.ĐH Ngân hàng TP HCM
|
184
|
|
Tr.ĐH Nông lâm TP HCM
|
185
|
|
Tr. ĐH Sân khấu điện ảnh TP HCM
|
186
|
|
Tr.ĐH Sư phạm TP HCM
|
187
|
|
Tr.ĐH Thể dục thể thao TP HCM
|
188
|
|
Tr.ĐH Tài chính - Marketing
|
189
|
|
Tr.ĐH Tôn Đức Thắng
|
190
|
|
Tr.ĐH Sư phạm TDTT TP HCM
|
191
|
|
Học viện Hàng không Việt Nam
|
192
|
|
Nhạc viện TP HCM
|
193
|
|
Tr.ĐH Tài nguyên và môi trường TP HCM
|
194
|
|
Tr.ĐH Việt Đức
|
195
|
|
Tr.ĐH Nguyễn Tất Thành (NCL)
|
196
|
|
Tr.ĐH Hùng Vương TP HCM (NCL)
|
197
|
|
Tr.ĐH Kinh tế - Tài chính TP HCM (NCL)
|
198
|
|
Tr.ĐH Kỹ thuật công nghệ TP HCM (NCL)
|
199
|
|
Tr.ĐH Ngoại ngữ - tin học TP HCM (NCL)
|
200
|
|
Tr.ĐH Quốc tế Hồng Bàng (NCL)
|
201
|
|
Tr.ĐH Quốc tế Sài Gòn (NCL)
|
202
|
|
Tr.ĐH Văn Hiến TP HCM (NCL)
|
203
|
|
Tr.CĐ Công nghệ Thủ Đức
|
204
|
|
Tr.CĐ Công thương TP HCM
|
205
|
|
Tr.CĐ Điện lực Tp Hồ Chí Minh
|
206
|
|
Tr.CĐ Giao thông vận tải III
|
207
|
|
Tr.CĐ Kinh tế đối ngoại
|
208
|
|
Tr.CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Vinatex Tp HCM
|
209
|
|
Tr.CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
|
210
|
|
Tr.CĐ Xây dựng số II
|
211
|
|
Tr.CĐ Kinh tế - Công nghệ Tp HCM (NCL)
|
212
|
|
Tr.CĐ Kỹ thuật công nghệ Vạn Xuân (NCL)
|
213
|
|
Tr.CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Sài Gòn (NCL)
|
214
|
|
Tr.CĐ Văn hóa nghệ thuật và du lịch Sài Gòn
(NCL)
|
215
|
|
Tr.CĐ Viễn Đông (NCL)
|
|
|
Long An
|
216
|
|
Tr.ĐH Tân Tạo (NCL)
|
217
|
|
Tr.CĐ Sư phạm Long An
|
|
|
Vĩnh Long
|
218
|
|
Tr.ĐH Xây dựng miền Tây
|
219
|
|
Tr.CĐ Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long
|
|
|
Kiên Giang
|
220
|
|
Tr.CĐ Cộng đồng Kiên Giang
|
221
|
|
Tr.CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Kiên Giang
|
|
|
Cần Thơ
|
222
|
|
Tr.ĐH Cần Thơ
|
223
|
|
Tr.ĐH Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ
|
224
|
|
Tr.ĐH Y Dược Cần Thơ
|
225
|
|
Tr.ĐH Tây Đô (NCL)
|
226
|
|
Tr.ĐH Nam Cần Thơ (NCL)
|
227
|
|
Tr.CĐ Cần Thơ
|
228
|
|
Tr.CĐ Cơ điện và nông nghiệp Nam Bộ
|
229
|
|
Tr.CĐ Y tế Cần Thơ
|
|
|
Hậu Giang
|
230
|
|
Tr.CĐ Cộng đồng Hậu Giang
|
|
|
Cà Mau
|
231
|
|
Tr.CĐ Y tế Cà Mau
|
Công văn 9277/BGDĐT-KHTC năm 2013 nhắc nộp báo cáo ba công khai định kỳ năm học 2013-2014 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 9277/BGDĐT-KHTC ngày 27/12/2013 nhắc nộp báo cáo ba công khai định kỳ năm học 2013-2014 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
4.805
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|