|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 900/QLCL-TTPC 2015 thống kê danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý
Số hiệu:
|
900/QLCL-TTPC
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
|
Người ký:
|
Lê Bá Anh
|
Ngày ban hành:
|
03/04/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 900 /QLCL-TTPC
V/v thống kê danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi quản lý
|
Hà Nội, ngày 03 tháng 4 năm 2015
|
Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Vụ Pháp chế)
Thực hiện Văn bản số 2549/BNN-PC
ngày 30/3/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc gửi kết quả
thực hiện Kế hoạch rà soát TTHC trọng tâm năm 2015;
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản
và Thủy sản xin báo cáo theo nội dung tại Quyết định 367/QĐ-BNN-PC ngày
29/01/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Kế hoạch đơn
giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 của Bộ và Mẫu biểu hướng dẫn của
Bộ Tư pháp tại Văn bản số 254/BTP- KSTT ngày 03/02/2015 (xin xem Phụ lục 1, Phụ
lục 2, Phụ lục 3 gửi kèm).
Đề nghị Vụ Pháp chế tổng hợp, báo
cáo Bộ./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Cục trưởng (để b/c);
- Các PCT (để biết)
- Phòng CL1,2 (để biết);
- Lưu: VT, TTPC.
|
KT.
CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Lê Bá Anh
|
PHỤ LỤC 1:
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, QUY ĐỊNH LIÊN QUAN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA CỤC QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
I. TẬP HỢP VĂN BẢN PHÁP LUẬT
Stt
|
Tên
văn bản pháp luật
(ký
hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản)
|
Tên
TTHC
(thuộc
vấn đề, nội dung đơn giản hóa và điều khoản quy định)
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Nông lâm sản
|
|
|
1
|
Thông tư 25/2010/TT-BNNPTNT
ngày 8/4/2010 hướng dẫn thực hiện việc kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm
hàng hóa có nguồn gốc động vật nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- TTHC: Đăng ký danh sách cơ
sở xuất khẩu hàng hóa có nguồn gốc động vật vào Việt Nam;
- Thuộc vấn đề, nội dung: kiểm tra ATTP hàng hóa có nguồn
gốc động vật nhập khẩu và VN;
- Được quy định tại: Chương II, III Thông tư số 25/2010/TT-BNNPTNT
|
TTHC được công bố theo Quyết
định 564/QĐ-BNN-QLCL ngày 20/3/2012 của Bộ NN&PTNT
|
- Tên TTHC: Đăng ký bổ sung
danh sách cơ sở xuất khẩu hàng hóa có nguồn gốc động vật vào Việt Nam;
- Thuộc vấn đề, nội dung: kiểm tra ATTP hàng hóa có nguồn gốc
động vật nhập khẩu và VN;
- Được quy định tại: Chương II, III Thông
tư số 25/2010/TT-BNNPTNT.
|
2
|
Thông tư 75/2011/TT-BNNPTNT
ngày 31/10/2011 quy định về đăng ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Tên TTHC: Đăng ký lần đầu
xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm;
- Thuộc vấn đề, nội dung: quảng cáo thực phẩm;
- Được quy định tại: Chương II
Thông tư 75/2011/TT-BNNPTNT
|
TTHC được công bố theo Quyết
định 1076/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/5/2012
|
- Tên TTHC: Đăng ký lại xác
nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
- Thuộc vấn đề, nội dung: quảng cáo thực phẩm
- Được quy định tại: Chương II
Thông tư 75/2011/TT-BNNPTNT
|
3
|
Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT
ngày 09/4/2014 hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về
ATTP
|
- Tên TTHC: Xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm cho cá nhân, tổ chức;
- Thuộc vấn đề, nội dung: Xác nhận kiến thức ATTP
- Được quy định tại: Chương IV
Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT.
|
TTHC được công bố theo Quyết
định số 4780/QĐ-BNN-QLCL ngày 31/10/2014
|
4
|
Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT
ngày 3/12/2014 quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp
và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều
kiện an toàn thực phẩm
|
- Tên TTHC: Kiểm tra, cấp Giấy
chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực
phẩm;
- Thuộc vấn đề, nội dung: Chứng nhận cơ sở SXKD NLTS đủ điều kiện
ATTP;
- Được quy định tại: Mục 2
Chương II Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT
|
TTHC được công bố theo Quyết định
471/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/02/2015
|
- Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn;
- Thuộc vấn đề, nội dung: Chứng nhận cơ sở SXKD NLTS đủ điều kiện
ATTP
- Được quy định tại: Mục 2
Chương II Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT
|
- Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay
đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP;
- Thuộc vấn đề, nội dung: Chứng nhận cơ sở SXKD NLTS đủ điều kiện
ATTP
- Được quy định tại: Mục 2
Chương II Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT
|
II
|
Lĩnh vực thủy sản
|
|
|
1
|
Thông tư 48/20013/TT-BNNPTNT
ngày 12/11/2013 quy định kiểm tra, chứng nhận ATTP thủy sản xuất khẩu
|
- Tên TTHC: Kiểm tra, chứng
nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản xuất khẩu đủ điều kiện bảo đảm an
toàn thực phẩm;
- Thuộc vấn đề, nội dung: kiểm
tra, chứng nhận ATTP thủy sản xuất khẩu
- Quy định tại: Khoản 1 Điều
10 Thông tư 48/20013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013
|
TTHC đã được công bố theo
quyết định 543/QĐ-BNN-QLCL ngày 25/3/2014
|
- Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng
nhận An toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuỷ sản;
- Thuộc vấn đề, nội dung: kiểm
tra, chứng nhận ATTP thủy sản xuất khẩu;
- Quy định tại: Điều 19 Thông
tư 48/20013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013
|
- Tên TTHC: Cấp giấy chứng
nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thủy sản xuất khẩu sản xuất tại Cơ sở
trong Danh sách ưu tiên;
- Thuộc vấn đề, nội dung: kiểm
tra, chứng nhận ATTP thủy sản xuất khẩu;
- Quy định tại: khoản 1 Điều
28 Thông tư 48/20013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013
|
- Tên TTHC: Kiểm tra, cấp giấy
chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thủy sản xuất khẩu sản xuất tại Cơ sở
ngoài Danh sách ưu tiên;
- Thuộc vấn đề, nội dung: kiểm
tra, chứng nhận ATTP thủy sản xuất khẩu;
- Quy định tại: Khoản 1 Điều
29 Thông tư 48/20013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013
|
- Tên TTHC: Cấp lại Chứng thư
cho lô hàng thủy sản xuất khẩu;
- Thuộc vấn đề, nội dung: kiểm
tra, chứng nhận ATTP thủy sản xuất khẩu;
- Quy định tại: Khoản 1 Điều
33 Thông tư 48/20013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013
|
- Tên TTHC: Xử lý trường hợp
lô hàng thủy sản sản xuất khẩu bị Cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu cảnh báo không
bảo đảm ATTP;
- Thuộc vấn đề, nội dung: kiểm
tra, chứng nhận ATTP thủy sản xuất khẩu;
- Quy định tại: Khoản 1 Điều
36 Thông tư 48/20013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013
|
2
|
Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT
ngày 3/12/2014 quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp
và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều
kiện an toàn thực phẩm
|
- Tên TTHC: Kiểm tra, cấp Giấy
chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực
phẩm;
- Thuộc vấn đề, nội dung: Chứng nhận cơ sở SXKD NLTS đủ điều kiện
ATTP;
- Được quy định tại: Mục 2
Chương II Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT
|
TTHC được công bố theo Quyết
định 471/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/02/2015
|
- Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn;
- Thuộc vấn đề, nội dung: Chứng nhận cơ sở SXKD NLTS đủ điều kiện
ATTP
- Được quy định tại: Mục 2
Chương II Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT
|
TTHC được công bố theo Quyết
định 471/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/02/2015
|
- Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay
đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP;
- Thuộc vấn đề, nội dung: Chứng nhận cơ sở SXKD NLTS đủ điều kiện
ATTP
- Được quy định tại: Mục 2
Chương II Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT
|
TTHC được công bố theo Quyết
định 471/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/02/2015
|
3
|
Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT
ngày 09/4/2014 hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về
ATTP
|
- Tên TTHC: Xác nhận kiến thức
an toàn thực phẩm cho cá nhân, tổ chức;
- Thuộc vấn đề, nội dung: Xác
nhận kiến thức về ATTP;
- Quy định tại: Chương IV
Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT.
|
TTHC được công bố theo Quyết
định số 4780/QĐ-BNN-QLCL ngày 31/10/2014
|
4
|
Thông tư 06/2010/TT-BNNPTNT
ngày 02/02/2010, quy định trình tự, thủ tục kiểm
dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản
|
- Tên TTHC: Kiểm dịch thủy
sản, sản phẩm thủy sản xuất khẩu;
- Thuộc vấn đề, nội dung: kiểm
dịch sản phẩm thủy sản xuất nhập khẩu;
- Quy định tại: Điều 14, Điều
15 Mục 2 Thông tư 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010
|
TTHC được rà soát, đơn giản
hóa theo Thông tư 23/2011/TT-BNNPTNT nhằm thực hiện Nghị quyết 57/NQ-CP của
Chính phủ
|
- Tên TTHC: Kiểm dịch thủy
sản, sản phẩm thủy sản nhập khẩu;
- Thuộc vấn đề, nội dung: kiểm
dịch sản phẩm thủy sản xuất nhập khẩu
- Quy định tại: Điều 16, Mục 3
Thông tư 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010
|
5
|
Quyết định số 131/2008/QĐ-BNN
ngày 31/12/2008 Ban hành Quy chế kiểm soát vệ sinh
an toàn trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
- Tên TTHC: Cấp giấy chứng
nhận xuất xứ nhuyễn thể hai mảnh vỏ;
- Thuộc vấn đề, nội dung:
Chứng nhận xuất xứ
- Quy định tại: Khoản 3 Điều 7
Quy chế ban hành kèm Quyết định số 131/2008/QĐ-BNN ngày 31/12/2008
|
6
|
Thông tư 28 /2011/TT- BNNPTNT ngày 25/4/2014 quy
định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác xuất khẩu vào thị trường
Châu Âu
|
- Tên TTHC: Giấy xác nhận cam
kết sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu;
- Thuộc vấn đề, nội dung: Xác
nhận nguồn gốc sản phẩm thủy sản
- Quy định tại: khoản 2 Điều 8
Thông tư 28/2011/TT- BNNPTNT ngày 25/4/2014
|
Quyết định 876/QĐ-BNN-TCTS
ngày 20/4/2012
|
III
|
Hoạt động kiểm nghiệm
|
|
|
1
|
Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT
ngày 1/8/2013 của Bộ Y tế - Bộ Công thương – Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thô n qui định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm
thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước.
|
- Tên TTHC: Đăng ký chỉ định
cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước;
- Thuộc vấn đề, nội dung: chỉ
định cơ sở kiểm nghiệm;
- Được quy định tại Khoản 3
Điều 6 Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 1/8/2013 (TTLT 20)
|
TTHC được công bố theo Quyết
định 1163/QĐ-BNN-QLCL ngày 28/5/2014 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT
|
- Tên TTHC: Đăng ký chỉ định
cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam
hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau
của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí
nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chứng chỉ công nhận Tiêu
chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc gia ISO/IEC
17025: 2005
- Thuộc vấn đề, nội dung: chỉ
định cơ sở kiểm nghiệm;
- Được quy định tại: Khoản 3
Điều 6 Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 1/8/2013 (TTLT 20)
|
TTHC được công bố theo Quyết
định 1163/QĐ-BNN-QLCL ngày 28/5/2014 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT
|
- Tên TTHC: Đăng ký gia hạn
chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước;
- Thuộc vấn đề, nội dung: chỉ
định cơ sở kiểm nghiệm
- Được quy định tại: Điều 7
TTLT 20.
|
TTHC được công bố theo Quyết
định 1163/QĐ-BNN-QLCL ngày 28/5/2014 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT
|
- Tên TTHC: Đăng ký thay đổi,
bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước;
- Thuộc vấn đề, nội dung: chỉ
định cơ sở kiểm nghiệm
- Được quy định tại Điều 8
TTLT 20.
|
TTHC được công bố theo Quyết
định 1163/QĐ-BNN-QLCL ngày 28/5/2014 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT
|
- Tên TTHC: Miễn kiểm tra giám
sát đối với cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp
của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa
thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công
nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chứng chỉ
công nhận Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc
gia ISO/IEC 17025: 2005 và đáp ứng đầy đủ các quy định tại Điều 4 (Yêu cầu về
pháp nhân), Điều 5 (Yêu cầu về năng lực) của Thông tư liên tịch này và các qui
định khác có liên quan theo quy định của Bộ quản lý ngành;
- Thuộc vấn đề, nội dung: chỉ
định cơ sở kiểm nghiệm;
- Được quy định tại (Điều 16
TTLT 20).
|
TTHC được công bố theo Quyết
định 1163/QĐ-BNN-QLCL ngày 28/5/2014 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT
|
II.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Stt
|
Tên
TTHC
|
Cơ
quan tiếp nhận thực hiện
|
Thứ
tự trong nhóm TTHC
|
Căn
cứ xác định thứ tự TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Nông lâm sản
|
|
|
|
1
|
Đăng ký danh sách cơ sở xuất
khẩu hàng hóa có nguồn gốc động vật vào Việt Nam
|
Cục QLCL NLS&TS
|
Thực hiện đầu tiên khi xuất
khẩu sản phẩm sang Việt Nam
|
Theo quy định tại Điều 9 Thông
tư 25/2010/TT-BNNPTNT ngày 8/4/2010
|
2
|
Đăng ký bổ sung danh sách cơ
sở xuất khẩu hàng hóa có nguồn gốc động vật vào Việt Nam
|
Cục QLCL NLS&TS
|
Thực hiện sau TTHC: Đăng ký
danh sách cơ sở xuất khẩu hàng hóa có nguồn gốc động vật vào Việt Nam
|
3
|
Đăng ký lần đầu xác nhận nội
dung quảng cáo thực phẩm
|
Cục QLCL NLS&TS
|
Thực hiện sau TTHC: Công bố
hợp chuẩn, hợp quy
|
Theo quy định tại Khoản 1 Điều
8 Thông tư 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011
|
4
|
Đăng ký lại xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm
|
Cục QLCL NLS&TS
|
Thực hiện sau TTHC: Đăng ký
lần đầu xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
|
Theo quy định tại Khoản 2 Điều
8 Thông tư 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011
|
5
|
Xác nhận kiến thức về an toàn
thực phẩm cho cá nhân, tổ chức
|
Cục QLCL NLS&TS
|
Thực hiện đầu tiên khi tham
gia sản xuất thực phẩm
|
Theo quy định tại Điều 10
Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT
|
6
|
Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
Cơ quan được giao kiểm tra cấp
TW/địa phương
|
Thực hiện đầu tiên khi tham
gia sản xuất thực phẩm
|
Theo quy định tại Khoản 3, 4
Điều 18 Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
trường hợp sắp hết hạn
|
Cơ quan được giao kiểm tra cấp
TW/địa phương
|
Thực hiện sau TTHC: Kiểm tra,
cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện
an toàn thực phẩm
|
Theo quy định tại Điểm a Khoản
5 Điều 18 Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung
thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP
|
Cơ quan được giao kiểm tra cấp
TW/địa phương
|
Thực hiện sau TTHC: Kiểm tra,
cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện
an toàn thực phẩm
|
Theo quy định tại Điểm b Khoản
5 Điều 18 Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT
|
II
|
Lĩnh vực thủy sản
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh thủy sản xuất khẩu đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm
|
Cục Quản lý Chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản
|
Thực hiện sau
TTHC:
Xác nhận kiến thức
an toàn thực phẩm
|
Theo quy định tại
khoản 1 Điều 10 Thông tư 48/20013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận An
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuỷ sản
|
Cục Quản lý Chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản
|
Thực hiện sau TTHC Kiểm tra,
chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản xuất khẩu đủ điều kiện bảo đảm
an toàn thực phẩm
|
Theo quy định tại Điều 19
Thông tư 48/20013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn
thực phẩm cho lô hàng thủy sản xuất khẩu sản xuất tại Cơ sở trong Danh sách
ưu tiên
|
Trung tâm Chất lượng NLTS
(thuộc Cục Quản lý CL NLS&TS)
|
* Thực hiện cùng TTHC:
- Cấp Giấy xác nhận cam kết
sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu
* Thực hiện sau TTHC:
- Xác nhận kiến thức ATTP
- Kiểm tra, chứng nhận cơ sở
SX, KD thủy sản xuất khẩu đủ điều kiện bảo đảm ATTP
|
Theo quy định tại khoản 1 Điều
28 Thông tư 48/20013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013
|
4
|
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận
an toàn thực phẩm cho lô hàng thủy sản xuất khẩu sản xuất tại Cơ sở ngoài
Danh sách ưu tiên
|
Trung tâm Chất lượng NLTS
(thuộc Cục Quản lý CL NLS&TS)
|
* Thực hiện cùng TTHC:
- Cấp Giấy xác nhận cam kết
sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu
* Thực hiện sau TTHC:
- Xác nhận kiến thức ATTP
- Kiểm tra, chứng nhận cơ sở
SX, KD thủy sản xuất khẩu đủ điều kiện bảo đảm ATTP
|
Theo quy định tại khoản 1 Điều
29 Thông tư 48/20013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013
|
5
|
Cấp lại Chứng thư cho lô hàng
thủy sản xuất khẩu
|
Trung tâm Chất lượng NLTS
(thuộc Cục Quản lý CL NLS&TS)
|
* Thực hiện cùng TTHC:
- Cấp Giấy xác nhận cam kết
sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu
* Thực hiện sau TTHC:
- Xác nhận kiến thức ATTP
- Kiểm tra, chứng nhận cơ sở
SX, KD thủy sản xuất khẩu đủ điều kiện bảo đảm ATTP
- Cấp giấy chứng nhận an toàn
thực phẩm cho lô hàng thủy sản xuất khẩu sản xuất tại Cơ sở trong Danh sách
ưu tiên hoặc Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thủy
sản xuất khẩu sản xuất tại Cơ sở ngoài Danh sách ưu tiên
|
- Theo quy định tại khoản 1
Điều 33 Thông tư 48/20013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013
- Theo quy định tại khoản 2
Điều 8 Thông tư 28 /2011/TT- BNNPTNT ngày 25/4/2014
|
6
|
Xử lý trường hợp lô hàng thủy
sản sản xuất khẩu bị Cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu cảnh báo không bảo đảm
ATTP
|
Cục Quản lý Chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản
|
* Thực hiện cùng TTHC:
- Cấp Giấy xác nhận cam kết
sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu
* Thực hiện sau TTHC:
- Xác nhận kiến thức ATTP
- Kiểm tra, chứng nhận cơ sở
SX, KD thủy sản xuất khẩu đủ điều kiện bảo đảm ATTP
- Cấp giấy chứng nhận an toàn
thực phẩm cho lô hàng thủy sản xuất khẩu sản xuất tại Cơ sở trong Danh sách
ưu tiên hoặc Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thủy
sản xuất khẩu sản xuất tại Cơ sở ngoài Danh sách ưu tiên
|
- Theo quy định tại khoản 1
Điều 36 Thông tư 48/20013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013
- Theo quy định tại khoản 2
Điều 8 Thông tư 28 /2011/TT- BNNPTNT ngày 25/4/2014
|
7
|
Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
|
- Tổng cục, Cục quản lý chuyên
ngành thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Cơ quan kiểm tra cấp địa
phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông
nghiệp và PTNT.
|
Thực hiện sau TTHC:
Xác nhận kiến thức an toàn
thực phẩm
|
Theo quy định tại khoản 4 Điều
18 Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn.
|
- Tổng cục, Cục quản lý chuyên
ngành thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Cơ quan kiểm tra cấp địa
phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông
nghiệp và PTNT.
|
Thực hiện sau TTHC:
- Xác nhận kiến thức an toàn
thực phẩm
- Kiểm tra, cấp Giấy chứng
nhận cơ sở SX, KD nông lâm thủy sản đủ điều kiện ATTP.
|
Theo quy định tại điểm a khoản
5 Điều 18 Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung
thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP
|
- Tổng cục, Cục quản lý chuyên
ngành thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Cơ quan kiểm tra cấp địa
phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông
nghiệp và PTNT.
|
Thực hiện sau TTHC:
- Xác nhận kiến thức an toàn
thực phẩm
- Kiểm tra, cấp Giấy chứng
nhận cơ sở SX, KD nông lâm thủy sản đủ điều kiện ATTP.
|
Theo quy định tại điểm b khoản
5 Điều 18 Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014
|
10
|
Xác nhận kiến thức an toàn
thực phẩm cho cá nhân, tổ chức
|
Cục Quản lý Chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản
|
Thủ tục hành chính đầu tiên
|
- Theo quy định tại khoản 1
Điều 36 Luật an toàn thực phẩm và Thông tư liên tịch
13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
TTHC đầu tiên
|
Theo quy định tại khoản 3 Điều
7 Quy chế ban hành kèm Quyết định số 131/2008/QĐ-BNN ngày 31/12/2008
|
12
|
Cấp Giấy xác nhận cam kết sản
phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu
|
Trung tâm Chất lượng NLTS
(thuộc Cục Quản lý CL NLS&TS)
|
Thực hiện cùng TTHC:
Cấp giấy chứng nhận an toàn
thực phẩm cho lô hàng thủy sản xuất khẩu sản xuất tại Cơ sở trong Danh sách
ưu tiên hoặc Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thủy
sản xuất khẩu sản xuất tại Cơ sở ngoài Danh sách ưu tiên
|
Theo quy định tại khoản 2 Điều
8 Thông tư 28/2011/TT- BNNPTNT ngày 25/4/2014
|
13
|
Kiểm dịch thủy sản, sản phẩm
thủy sản xuất khẩu;
|
Cục Quản lý Chất lượng NLS&TS
|
TTHC đầu tiên
|
Điều 14 và Điều 15, Mục 2
Thông tư 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010
|
14
|
Kiểm dịch thủy sản, sản phẩm
thủy sản nhập khẩu;
|
Cục Thú y
|
TTHC đầu tiên
|
Điều 16, Mục 3 Thông tư
06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010
|
III
|
Hoạt động kiểm nghiệm
|
|
|
|
1
|
Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm
nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước.
|
Cục Quản lý Chất
lượng nông lâm sản và thủy sản.
|
TTHC đầu tiên
|
Điểm a, b, c, d Khoản 3 Điều 6
20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT
|
2
|
Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm
nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức
công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội
công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu
Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chứng chỉ công nhận Tiêu chuẩn quốc
gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc gia ISO/IEC 17025: 2005
(Chương III Thông tư 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT).
|
Cục Quản lý Chất
lượng nông lâm sản và thủy sản.
|
TTHC đầu tiên
|
Khoản 3 Điều 6 Thông tư liên
tịch 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT.
|
3
|
Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở
kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước (Chương III Thông tư
20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT).
|
Cục Quản lý Chất
lượng nông lâm sản và thủy sản.
|
Thực hiện sau TTHC:
Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước hoặc
sau TTHC:
Đăng ký chỉ định
cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được đã được công nhận ISO 17025
|
Điều 7 Thông tư
liên tịch 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT.
|
4
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm
vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước.
|
Cục Quản lý Chất
lượng nông lâm sản và thủy sản.
|
Thực hiện sau TTHC:
Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước.
hoặc sau TTHC:
Đăng ký chỉ định
cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được đã được công nhận ISO 17025
|
Điều 8 Thông tư
liên tịch 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT.
|
5
|
Miễn kiểm tra giám sát đối với
cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam
hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau
của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí
nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chứng chỉ công nhận Tiêu
chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc gia ISO/IEC 17025:
2005 và đáp ứng đầy đủ các quy định tại Điều 4 (Yêu cầu về pháp nhân), Điều 5
(Yêu cầu về năng lực) của Thông tư liên tịch này và các qui định khác có liên
quan theo quy định của Bộ quản lý ngành.
|
Cục Quản lý Chất
lượng nông lâm sản và thủy sản.
|
Thực hiện sau TTHC:
Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được đã được công nhận ISO
17025.
|
Điều 16 Thông tư
liên tịch 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT.
|
PHỤ LỤC 2:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NLS&TS
I. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TRUNG ƯƠNG
Stt
|
Tên
TTHC
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực nông lâm sản
|
|
|
|
1
|
Đăng ký lần đầu xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
|
Thông tư số 75/2011/TT-BNNPTNT
|
Cục Quản lý Chất lượng NLS&TS
|
TTHC được công bố theo Quyết
định 1076/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/5/2012.
|
2
|
Đăng ký lại xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
|
3
|
Đăng ký danh sách các cơ sở SXKDXK hàng hóa có nguồn gốc
động vật nhập khẩu và VN
|
Thông tư 25/2010/TT-BNNPTNT
|
Cục Quản lý Chất lượng NLS&TS
|
TTHC được công bố theo Quyết
định 564/QĐ-BNN-QLCL ngày 20/3/2012 của Bộ NN&PTNT
|
4
|
Bổ sung danh sách các cơ sở SXKDXK hàng hóa có nguồn gốc
động vật nhập khẩu và VN
|
5
|
Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
Thông tư số 45/2014/ TT -BNNPTNT
ngày 03/12/2014
|
Tổng cục, Cục quản lý chuyên
ngành thuộc Bộ NN&PTNT
|
TTHC được công bố theo Quyết
định 471/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/02/2015
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung
thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP
|
8
|
Xác nhận kiến thức về an toàn
thực phẩm cho cá nhân, tổ chức
|
Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 09/4/2014
|
Cục Quản lý Chất lượng NLS&TS
và các cơ quan quản lý nhà nước về ATTP (thuộc Bộ NN&PTNT) thực hiện theo
nguyên tắc quy định tại Điều 9 TTLT 13
|
TTHC được công bố theo Quyết
định số 4780/QĐ-BNN-QLCL ngày 31/10/2014
|
II
|
Lĩnh vực thủy sản
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra chứng nhận cơ sở SXKD thủy sản xuất khẩu đủ điều
kiện đảm bảo ATTP
|
Thông tư 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 11 năm 2013 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm tra, chứng
nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu
|
Cục Quản lý Chất lượng NLS&TS
|
TTHC được công bố theo quyết
định 543/QĐ-BNN-QLCL ngày 25/3/2014
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận ATTP đối với cơ sở SXKD thực phẩm
thủy sản
|
Cục Quản lý Chất lượng NLS&TS
|
3
|
Kiểm tra, cấp chứng thư cho lô hàng thủy sản xuất khẩu sản
xuất tại cơ sở trong Danh sách ưu tiên
|
Cục Quản lý Chất lượng NLS&TS
(cơ quan, đơn vị thuộc Cục được giao thực hiện)
|
4
|
Kiểm tra, cấp chứng thư cho lô hàng thủy sản xuất khẩu sản
xuất tại cơ sở ngoài Danh sách ưu tiên.
|
Cục Quản lý Chất lượng NLS&TS
(cơ quan, đơn vị thuộc Cục được giao thực hiện)
|
5
|
Cấp lại Chứng thư cho lô hàng thủy sản xuất khẩu.
|
Cục Quản lý Chất lượng NLS&TS
(cơ quan, đơn vị thuộc Cục được giao thực hiện)
|
6
|
Xử lý trường hợp lô hàng thủy sản xuất khẩu bị cơ quan thẩm
quyền nước nhập khẩu cảnh báo không bảo đảm ATTP.
|
Cục Quản lý Chất lượng NLS&TS
|
7
|
Kiểm dịch thủy sản, sản phẩm
thủy sản xuất khẩu
|
Thông tư 06/2010/TT-BNNPTNT
ngày 02/02/2010
|
Cục Quản lý Chất lượng NLS&TS
|
TTHC được rà soát theo Thông
tư 23/2011/TT-BNNPTNT thực hiện Nghị Quyết số 57/NQ-CP
|
8
|
Kiểm dịch thủy sản, sản phẩm
thủy sản nhập khẩu;
|
Cục Thú y
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Theo quy định tại khoản 3 Điều
7 Quy chế ban hành kèm Quyết định số 131/2008/QĐ-BNN ngày 31/12/2008
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
10
|
Cấp Giấy xác nhận cam kết sản
phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu
|
Theo quy định tại khoản 2 Điều
8 Thông tư 28/2011/TT- BNNPTNT ngày 25/4/2014
|
Trung tâm Chất lượng NLTS
(thuộc Cục Quản lý CL NLS&TS)
|
Quyết định 876/QĐ-BNN-TCTS
ngày 20/4/2012
|
11
|
Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT
ngày 3/12/2014 quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp
và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều
kiện an toàn thực phẩm.
|
Tổng cục, Cục Quản lý chuyên
ngành thuộc Bộ
|
TTHC được công bố theo Quyết
định 471/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/02/2015
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung
thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP.
|
III
|
Hoạt động kiểm nghiệm
|
|
|
|
1
|
Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm
nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước.
|
Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT
|
Cục Quản lý Chất
lượng nông lâm sản và thủy sản.
|
TTHC đã được công bố theo
Quyết định số 1163/QĐ-BNN-QLCL ngày 28/5/2014
|
2
|
Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm
nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức
công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội
công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu
Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chứng chỉ công nhận Tiêu chuẩn quốc
gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc gia ISO/IEC 17025: 2005
(Chương III Thông tư 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT).
|
Thông tư liên tịch số
20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT
|
Cục Quản lý Chất
lượng nông lâm sản và thủy sản.
|
TTHC đã được công bố theo
Quyết định số 1163/QĐ-BNN-QLCL ngày 28/5/2014
|
3
|
Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở
kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước (Chương III Thông tư
20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT).
|
Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT
|
Cục Quản lý Chất
lượng nông lâm sản và thủy sản
|
TTHC đã được công
bố theo Quyết định số 1163/QĐ-BNN-QLCL ngày 28/5/2014
|
4
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm
vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước.
|
5
|
Miễn kiểm tra giám sát đối với
cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam
hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau
của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí
nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chứng chỉ công nhận Tiêu
chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc gia ISO/IEC 17025:
2005 và đáp ứng đầy đủ các quy định tại Điều 4 (Yêu cầu về pháp nhân), Điều 5
(Yêu cầu về năng lực) của Thông tư liên tịch này và các qui định khác có liên
quan theo quy định của Bộ quản lý ngành.
|
Thông tư liên tịch số
20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT
|
Cục Quản lý Chất
lượng nông lâm sản và thủy sản
|
TTHC đã được công
bố theo Quyết định số 1163/QĐ-BNN-QLCL ngày 28/5/2014
|
|
|
|
|
|
|
II. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
Stt
|
Tên
TTHC
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
TTHC
do Trung ương ban hành
|
TTHC
do Trung ương ban hành và địa phương bổ sung một số nội dung
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Nông lâm sản
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký lần đầu xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
|
Thông tư số 75/2011/TT-BNNPTNT
|
Chi cục Quản lý Chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản các tỉnh, thành phố
|
TTHC do Bộ NN&PTNT ban hành đã đầy đủ các bộ phận tạo
thành của TTHC
|
Không giao địa phương quy định
chi tiết (chỉ tổ chức thực hiện)
|
Chi cục QLCL NLS&TS các
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
2
|
Đăng ký lại xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
|
3
|
Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
Thông tư số 45/2014/ TT -BNNPTNT
ngày 03/12/2014
|
Cơ quan thực hiện do UBND cấp
tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
TTHC do Bộ NN&PTNT ban hành đã đầy đủ các bộ phận tạo
thành của TTHC
|
Không giao địa phương quy định
chi tiết (chỉ tổ chức thực hiện)
|
Cơ quan thực hiện do UBND cấp
tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành
phố
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn
|
Thông tư số 45/2014/ TT -BNNPTNT
ngày 03/12/2014
|
Cơ quan thực hiện do UBND cấp
tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
TTHC do Bộ NN&PTNT ban hành đã đầy đủ các bộ phận tạo
thành của TTHC
|
Không giao địa phương quy định
chi tiết (chỉ tổ chức thực hiện)
|
Cơ quan thực hiện do UBND cấp
tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành
phố
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung
thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP
|
Thông tư số 45/2014/ TT -BNNPTNT
ngày 03/12/2014
|
Cơ quan thực hiện do UBND cấp
tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
TTHC do Bộ NN&PTNT ban hành đã đầy đủ các bộ phận tạo
thành của TTHC
|
Không giao địa phương quy định
chi tiết (chỉ tổ chức thực hiện)
|
Cơ quan thực hiện do UBND cấp
tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành
phố
|
6
|
Xác nhận kiến thức về an toàn
thực phẩm cho cá nhân, tổ chức
|
Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 09/4/2014
|
Các cơ quan quản lý nhà nước
về an toàn thực phẩm ngành nông nghiệp thực hiện (theo nguyên tắc quy định
tại điều 9 Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNN
|
TTHC do Bộ NN&PTNT ban hành đã đầy đủ các bộ phận tạo
thành của TTHC
|
Không giao địa phương quy định
chi tiết (chỉ tổ chức thực hiện)
|
Các cơ quan quản lý nhà nước
về an toàn thực phẩm ngành nông nghiệp thuộc các tỉnh, tp trực thuộc trung
ương
|
II
|
Lĩnh vực thủy sản
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
Thông tư số 45/2014/ TT
-BNNPTNT ngày 03/12/2014
|
Cơ quan thực hiện do UBND cấp
tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
TTHC do Bộ NN&PTNT ban hành đã đầy đủ các bộ phận tạo
thành của TTHC
|
Không giao địa phương quy định
chi tiết (chỉ tổ chức thực hiện)
|
Cơ quan thực hiện do UBND cấp
tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành
phố
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn
|
Thông tư số 45/2014/ TT
-BNNPTNT ngày 03/12/2014
|
Cơ quan thực hiện do UBND cấp
tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
TTHC do Bộ NN&PTNT ban hành đã đầy đủ các bộ phận tạo
thành của TTHC
|
Không giao địa phương quy định
chi tiết (chỉ tổ chức thực hiện)
|
Cơ quan thực hiện do UBND cấp
tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành
phố
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung
thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP
|
Thông tư số 45/2014/ TT -BNNPTNT
ngày 03/12/2014
|
Cơ quan thực hiện do UBND cấp
tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
TTHC do Bộ NN&PTNT ban hành đã đầy đủ các bộ phận tạo
thành của TTHC
|
Không giao địa phương quy định
chi tiết (chỉ tổ chức thực hiện)
|
Cơ quan thực hiện do UBND cấp
tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành
phố
|
4
|
Xác nhận kiến thức về an toàn
thực phẩm cho cá nhân, tổ chức
|
Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 09/4/2014
|
Các cơ quan quản lý nhà nước
về an toàn thực phẩm ngành nông nghiệp thực hiện (theo nguyên tắc quy định
tại điều 9 Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BYT-BCT)
|
TTHC do Bộ NN&PTNT ban hành đã đầy đủ các bộ phận tạo
thành của TTHC
|
Không giao địa phương quy định
chi tiết (chỉ tổ chức thực hiện)
|
Các cơ quan quản lý nhà nước
về an toàn thực phẩm ngành nông nghiệp thuộc các tỉnh, tp trực thuộc trung
ương
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Theo quy định tại khoản 3 Điều
7 Quy chế ban hành kèm Quyết định số 131/2008/QĐ-BNN
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
TTHC do Bộ NN&PTNT ban hành đã đầy đủ các bộ phận tạo
thành của TTHC
|
Không giao địa phương quy định
chi tiết (chỉ tổ chức thực hiện)
|
Sở NN&PTNT các tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN, CẤP XÃ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT
THEO QUY TRÌNH LIÊN THÔNG: Không
PHỤ LỤC 3
NHÓM
TTHC, QUY ĐỊNH YÊU CẦU NỘP BẢN SAO GIẤY TỜ CÔNG CHỨNG, CHỨNG THỰC
Stt
|
Tên
TTHC
|
Cơ
quan tiếp nhận thực hiện
|
Thứ
tự trong nhóm TTHC
|
Căn
cứ xác định thứ tự TTHC
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Nông lâm sản
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký danh sách cơ sở xuất
khẩu hàng hóa có nguồn gốc động vật vào Việt Nam
|
Cục QLCL NLS&TS
|
Thực hiện đầu tiên khi xuất
khẩu sản phẩm sang Việt Nam
|
Theo quy định tại Điều 9 Thông
tư 25/2010/TT-BNNPTNT ngày 8/4/2010
|
Yêu cầu nộp đủ 03 phụ lục ban
hành kèm theo Thông tư 25 (bản chính)
|
2
|
Đăng ký bổ sung danh sách cơ
sở xuất khẩu hàng hóa có nguồn gốc động vật vào Việt Nam
|
Cục QLCL NLS&TS
|
Thực hiện sau TTHC: Đăng ký
danh sách cơ sở xuất khẩu hàng hóa có nguồn gốc động vật vào Việt Nam
|
Theo quy định tại Điều 9 Thông
tư 25/2010/TT-BNNPTNT ngày 8/4/2010
|
3
|
Đăng ký lần đầu xác nhận nội
dung quảng cáo thực phẩm
|
Cục QLCL NLS&TS
|
Thực hiện sau TTHC: Công bố
hợp chuẩn, hợp quy
|
Theo quy định tại Khoản 1 Điều
8 Thông tư 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011
|
Đối với thực phẩm nhập khẩu và
xuất khẩu: yêu cầu 03 bản sao về Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP, Giấy chứng
nhận KD, Công bố hợp quy
|
4
|
Đăng ký lại xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm
|
Cục QLCL NLS&TS
|
Thực hiện sau TTHC: Đăng ký
lần đầu xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
|
Theo quy định tại Khoản 2 Điều
8 Thông tư 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011
|
5
|
Xác nhận kiến thức về an toàn
thực phẩm cho cá nhân, tổ chức
|
Cục QLCL NLS&TS
|
Thực hiện đầu tiên khi tham
gia sản xuất thực phẩm
|
Theo quy định tại Điều 10
Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT
|
Yêu cầu bản sao Giấy CNĐKKD
|
6
|
Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
Cơ quan được giao kiểm tra cấp
TW/địa phương
|
Thực hiện đầu tiên khi tham
gia sản xuất thực phẩm
|
Theo quy định tại Khoản 3, 4
Điều 18 Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT
|
Bản sao Giấy CNĐKKD
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
trường hợp sắp hết hạn
|
Cơ quan được giao kiểm tra cấp
TW/địa phương
|
Thực hiện sau TTHC: Kiểm tra,
cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện
an toàn thực phẩm
|
Theo quy định tại Điểm a Khoản
5 Điều 18 Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT
|
Bản sao Giấy CNĐKKD
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung
thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP
|
Cơ quan được giao kiểm tra cấp
TW/địa phương
|
Thực hiện sau TTHC: Kiểm tra,
cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện
an toàn thực phẩm
|
Theo quy định tại Điểm b Khoản
5 Điều 18 Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT
|
Bản sao Giấy CNĐKKD
|
II
|
Lĩnh vực thủy sản
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh thủy sản xuất khẩu đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm
|
Cục Quản lý Chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản
|
Thực hiện sau
TTHC:
Xác nhận kiến thức
an toàn thực phẩm
|
Theo quy định tại
khoản 1 Điều 10 Thông tư 48/20013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013
|
Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư: Bản sao công chứng hoặc bản
sao kèm theo bản chính để đối chiếu
|
2
|
Xử lý trường hợp lô hàng thủy
sản sản xuất khẩu bị Cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu cảnh báo không bảo đảm
ATTP
|
Cục Quản lý Chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản
|
* Thực hiện cùng TTHC:
- Cấp Giấy xác nhận cam kết
sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu
* Thực hiện sau TTHC:
- Xác nhận kiến thức ATTP
- Kiểm tra, chứng nhận cơ sở
SX, KD thủy sản xuất khẩu đủ điều kiện bảo đảm ATTP
- Cấp giấy chứng nhận an toàn
thực phẩm cho lô hàng thủy sản xuất khẩu sản xuất tại Cơ sở trong Danh sách
ưu tiên hoặc Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thủy
sản xuất khẩu sản xuất tại Cơ sở ngoài Danh sách ưu tiên
|
- Theo quy định tại khoản 1
Điều 36 Thông tư 48/20013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013
- Theo quy định tại khoản 2
Điều 8 Thông tư 28 /2011/TT- BNNPTNT ngày 25/4/2014
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực
phẩm hoặc giấy chứng nhận kinh tế trang trại (ngoại trừ đối với tàu cá lắp
máy có tổng công suất máy chính từ 90CV trở lên): bản sao công chứng hoặc bản
sao kèm theo bản chính để đối chiếu
|
3
|
Xác nhận kiến thức an toàn
thực phẩm
|
Cục Quản lý Chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản
|
|
- Theo quy định tại khoản 1
Điều 36 Luật an toàn thực phẩm
- Theo quy định tại Thông tư
liên tịch 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014
|
Bản sao Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (có dấu xác nhận của
tổ chức)
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận cam kết sản
phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu
|
Trung tâm Chất lượng NLTS
(thuộc Cục Quản lý CL NLS&TS)
|
Thực hiện cùng TTHC:
Cấp giấy chứng nhận an toàn
thực phẩm cho lô hàng thủy sản xuất khẩu sản xuất tại Cơ sở trong Danh sách
ưu tiên hoặc Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thủy
sản xuất khẩu sản xuất tại Cơ sở ngoài Danh sách ưu tiên
|
Theo quy định tại khoản 2 Điều
8 Thông tư 28/2011/TT- BNNPTNT ngày 25/4/2014
|
Giấy chứng nhận thủy sản
khai thác (bản chính hoặc bản sao)
|
5
|
Kiểm dịch thủy sản, sản phẩm
thủy sản xuất khẩu
|
Cục Quản lý Chất lượng NLS&TS
|
Thủ tục hành chính đầu
|
Điều 14 và Điều 15 Mục 2 Thông
tư 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010
|
Bản sao công chứng giấy đăng
ký kinh doanh (đối với doanh nghiệp); Doanh nghiệp chỉ phải nộp giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh lần đầu hoặc sau khi thay đổi, bổ sung ngành nghề
kinh doanh
|
6
|
Kiểm dịch thủy sản, sản phẩm
thủy sản nhập khẩu
|
Cục Thú y
|
Thủ tục hành chính đầu
|
Điều 16, Mục 3 Thông tư
06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010
|
III
|
Hoạt động kiểm nghiệm
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm
nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước.
|
Cục Quản lý Chất
lượng nông lâm sản và thủy sản.
|
TTHC đầu tiên
|
Điểm a, b, c, d Khoản 3 Điều 6
20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT
|
Điểm b Khoản 3 Điều 6 TTLT 20:
“Quyết định thành
lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản sao có chứng thực)
|
2
|
Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm
nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức
công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội
công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu
Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chứng chỉ công nhận Tiêu chuẩn quốc
gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc gia ISO/IEC 17025: 2005
(Chương III Thông tư 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT).
|
Cục Quản lý Chất
lượng nông lâm sản và thủy sản.
|
TTHC đầu tiên
|
Khoản 3 Điều 6 Thông tư liên
tịch 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT.
|
Điểm b, điểm đ Khoản 3 Điều 6
TTLT 20:
- Quyết định thành
lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản sao có chứng thực);
- Chứng chỉ công
nhận Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc gia
ISO/IEC 17025: 2005.
|
3
|
Miễn kiểm tra giám sát đối với
cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam
hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau
của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí
nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chứng chỉ công nhận Tiêu
chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc gia ISO/IEC 17025:
2005 và đáp ứng đầy đủ các quy định tại Điều 4 (Yêu cầu về pháp nhân), Điều 5
(Yêu cầu về năng lực) của Thông tư liên tịch này và các qui định khác có liên
quan theo quy định của Bộ quản lý ngành.
|
Cục Quản lý Chất
lượng nông lâm sản và thủy sản.
|
Thực hiện sau TTHC:
Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được đã được công nhận ISO
17025.
|
Điều 16 Thông tư
liên tịch 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT.
|
Điểm b Khoản 2
Điều 16: Biên bản giám sát của cơ quan công nhận hợp
chuẩn Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc
Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 (trong vòng mười hai (12) tháng kể từ ngày nộp hồ sơ)
|
Công văn 900/QLCL-TTPC năm 2015 thống kê danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý do Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 900/QLCL-TTPC ngày 03/04/2015 thống kê danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý do Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản ban hành
4.043
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|