|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 8796/BYT-TCCB điều chỉnh tiêu chí chấm điểm kết quả thực hiện Quyết định 2151/QĐ-BYT 2016
Số hiệu:
|
8796/BYT-TCCB
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Tác
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
Y TẾ
----------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 8796/BYT-TCCB
V/v điều chỉnh
một số tiêu chí chấm điểm kết quả triển khai thực hiện QĐ 2151/QĐ-BYT
|
Hà
Nội, ngày 09 tháng 12
năm 2016
|
Kính
gửi:
|
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
- Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Y tế;
- Y tế các Bộ, ngành
- Thư ký các đoàn kiểm tra theo Quyết định 6635/QĐ-BYT
|
Ngày 07 tháng 11 năm 2016, Bộ trưởng Bộ Y tế ký ban hành Quyết định số 6635/QĐ-BYT về việc kiện toàn các
đoàn kiểm tra công tác triển khai thực hiện “Đổi mới phong cách thái độ phục vụ
của cán bộ y tế hướng tới sự hài lòng của người bệnh”, đồng thời ban hành kèm
theo Tiêu chí chấm điểm kết quả triển khai thực hiện Quyết định số 2151/QĐ-BYT
của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Tuy nhiên, qua kiểm tra chấm điểm thử
tại một số bệnh viện, Bộ trưởng Bộ Y tế đã chỉ đạo điều chỉnh,
bổ sung một số tiêu chí chấm điểm để phù hợp với yêu cầu thực tiễn.
Tiêu chí chấm điểm kết quả triển khai
thực hiện Quyết định số 2151/QĐ-BYT về
“Đổi mới phong cách thái độ phục vụ của cán bộ y tế hướng tới sự hài lòng của
người bệnh” năm 2016 (sau đây xin gọi tắt là Tiêu chí chấm điểm, gửi kèm theo
công văn này), sau khi điều chỉnh, bổ sung gồm 2 phần:
- Phần I: Tiêu chí về công tác triển
khai: Tổng số 25 điểm.
Phần chấm điểm chủ yếu về công tác
hành chính, khi kiểm tra phải căn cứ tài liệu, sổ sách, chứng cứ còn lưu trữ để
cho điểm.
- Phần II: Tiêu chí về sự hài lòng của
người bệnh: Tổng số 70 điểm
Phần chấm điểm phụ thuộc vào tỷ lệ
hài lòng của người bệnh/người nhà người bệnh.
- Ngoài ra, còn thêm phần điểm cộng
(5 điểm) và điểm trừ (5 điểm). Nếu làm tốt, được cộng thêm 5 điểm thì mới đạt điểm
tối đa là 100 điểm.
- Phần xếp loại, chia làm 5 mức: Mức
1 (>90-100 điểm); Mức 2 (>80-90 điểm); Mức 3 (>70-80 điểm); Mức 4
(>60-70 điểm); Mức 5 (từ 50-60 điểm): Không đạt (≤ 50 điểm).
Căn cứ Tiêu chí chấm điểm này Sở Y tế
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Y tế các bộ,
ngành, các bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế tổ chức tự chấm điểm
thường xuyên tại đơn vị.
Các đơn vị sự nghiệp công lập khác trực thuộc Bộ Y tế căn cứ Tiêu chí chấm điểm để tham khảo áp dụng tại đơn vị mình.
Thư ký các đoàn kiểm tra theo Quyết định
số 6635/QĐ-BYT ngày 07 tháng 11 năm 2016 báo cáo Trưởng
đoàn kiểm tra, xây dựng kế hoạch kiểm tra và tổ chức kiểm
tra theo kế hoạch.
Để tham khảo về phương pháp đo lường
sự hài lòng của người bệnh, xin liên hệ Ths. Hoàng Ly Na,
nghiên cứu viên Viện Chiến lược và Chính sách y tế, ĐT:
0983021686, Email: [email protected].
Trân trọng cảm ơn./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các đ/c Thứ trưởng (để báo cáo);
- Các Vụ/Cục/VP Bộ/T.Tra Bộ (để t/h);
- Công đoàn y tế VN (để p/h);
- Lưu: VT, TCCB.
|
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ
Phạm Văn Tác
|
BỘ Y TẾ
Đoàn kiểm tra
số ……..
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM
Kết quả triển
khai thực hiện Quyết định số 2151/QĐ-BYT ngày 04/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
“Đổi mới phong cách, thái độ phục vụ của cán bộ y tế, hướng tới sự hài lòng của
người bệnh” năm 2016
(Ban hành kèm theo Công văn số
/BYT-TCCB ngày tháng 12 năm 2016)
TT
|
TIÊU
CHÍ CHẤM ĐIỂM
|
NỘI
DUNG KIỂM TRA
|
ĐIỂM
CHUẨN
|
TỰ
CHẤM
|
ĐOÀN
CHẤM
|
GHI
CHÚ
|
I.
|
TIÊU CHÍ VỀ TRIỂN
KHAI THỰC HIỆN
|
25
|
|
|
|
1
|
Hoạt động của
Ban Chỉ đạo
|
Có QĐ
thành lập BCĐ ban hành từ đầu năm
|
0,5
|
|
|
|
KH hoạt động phê duyệt từ tháng 12 năm trước
|
0,5
|
|
|
KH có nội dung HĐ chi tiết, KH thực hiện phù hợp
đơn vị, phân chia thời gian tiến độ thực hiện cụ thể
|
1
|
|
|
Có mục tiêu cụ thể đo lường mức độ hoàn thành KH
|
0,5
|
|
|
Có dự trù kinh phí được phê duyệt/QĐ giao KP
|
0,5
|
|
|
Tổng số điểm nội dung này
|
3
|
|
|
2
|
Tập huấn kỹ
năng giao tiếp, ứng xử
|
Kế hoạch tập huấn được phê duyệt
|
0,5
|
|
|
Kiểm tra số % học viên tham gia:
>90% cho 2 điểm; ≥70-90% cho 1,5 đ; ≥50- 70% cho 1 điểm; <50 cho 0,5 điểm
|
Danh sách học viên xác nhận tham
gia
|
2
|
|
|
Tài liệu tập huấn (lưu)
|
1,5
|
|
|
Chuẩn bị giảng viên (giảng viên
tại đơn vị, giảng viên chuyên nghiệp)
|
0,5
|
|
|
Lưu
giữ bản thu hoạch từng cá nhân
|
0,5
|
|
|
Tổng số điểm nội dung này
|
5
|
|
|
3
|
Nhiệm vụ công
tác xã hội (CTXH) trong bệnh viện và Thực hiện Trang phục Y tế
|
QĐ thành lập bộ phận CTXH; Phân công nhiệm vụ
|
1
|
|
|
|
KH triển khai thực hiện; BC kết quả CTXH
|
1
|
|
|
Kế hoạch triển khai thực hiện trang phục y tế
được phê duyệt
|
1
|
|
|
Bệnh viện có thiết kế mẫu trang phục y tế cho
CBYT theo hướng dẫn
|
2
|
|
|
Tổng số điểm nội dung này
|
5
|
|
|
4
|
Triển khai thực
hiện “đường dây nóng”, Hòm thư góp ý
|
Phân công nhiệm vụ quản lý, sử dụng đường dây
nóng, hòm thư góp ý
|
1
|
|
|
|
Bảng thông báo số Tổng đài trực đường dây
nóng; Biển hiệu hòm thư góp ý theo quy định
|
1
|
|
|
Sổ theo dõi, báo cáo KQ HĐ đường dây nóng
|
1
|
|
|
Sổ theo dõi, báo cáo hoạt động hòm thư góp ý
|
1
|
|
|
Quy định quản lý hoạt động đường dây nóng, hòm
thư góp ý
|
1
|
|
|
Tổng số điểm nội dung này
|
5
|
|
|
5
|
Tổ chức ký cam
kết, thực hiện
|
Xây dựng kế hoạch tổ chức ký cam kết
|
0,5
|
|
|
|
Tổ chức hội nghị quán triệt nội dung cam kết;
tổ chức ký cam kết 2-3 cấp tại bệnh viện
|
1,5
|
|
|
Lưu đầy đủ các bản ký cam kết của viên chức, người
lao động
|
0,5
|
|
|
Lưu bản cam kết của viên chức, khoa, phòng,
Trưởng khoa, của bệnh viện….
|
0,5
|
|
|
Theo dõi, đánh giá kết quả cam kết
|
2
|
|
|
Tổng số điểm nội dung này
|
5
|
|
|
6
|
Xây
dựng Quy chế thi đua, khen thưởng; Quy chế xử lý
vi phạm
|
Xây
dựng, ban hành, thực hiện Quy chế thi đua, khen
thưởng thực hiện có
hiệu quả
|
0,5
|
|
|
|
Xây
dựng, ban hành, thực hiện Quy chế xử lý vi phạm
thực hiện có hiệu quả
|
0,5
|
|
|
Tổng số điểm nội dung này
|
1
|
|
|
7
|
Công tác thống kê, báo cáo chung
của Bệnh viện trong đó có nội dung thực hiện Quyết định số 2151/QĐ-BYT của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
Báo cáo đầy đủ, đúng thời gian
|
1
|
|
|
|
Có BC nhưng chậm
thời gian quy định
|
0,5
|
|
|
Điểm tối đa nội dung này
|
1
|
|
|
II
|
TIÊU CHÍ VỀ SỰ
HÀI LÒNG NGƯỜI BỆNH
|
70
|
|
|
|
A
|
Kết quả hài
lòng của người bệnh về phong cách, thái độ phục vụ của cán bộ y tế
|
Trang phục gọn gàng, sạch đẹp, không nhàu nát,
đeo biển tên đầy đủ
|
4
|
|
|
Đây là điểm tối đa cho mỗi tiêu chí
tương ứng với tỷ lệ hài lòng bằng 100%. Kết quả số điểm
cụ thể sẽ phụ thuộc vào kết quả về tỷ lệ % người được phỏng vấn hài lòng với
mỗi tiêu chí nhân với số điểm tối đa (hướng dẫn cách chấm điểm tại Mục V)
|
Giao tiếp lịch sự, cử chỉ, lời nói phù hợp, rõ
ràng
|
4
|
|
|
Tác phong nghiêm túc nhưng thân thiện, dễ gần
|
4
|
|
|
Đón tiếp niềm nở, thân mật; không cáu gắt, khó chịu
với người bệnh, gia đình người bệnh
|
4
|
|
|
Ân cần trong khám bệnh và hướng dẫn chi tiết, cẩn
thận về cách phòng và điều trị bệnh
|
4
|
|
|
Đáp ứng kịp thời nhu cầu KCB của NB trong điều kiện
có thể
|
4
|
|
|
Tôn trọng người bệnh/người nhà người bệnh
|
4
|
|
|
Không có hành vi vòi vĩnh, gây khó chịu cho người
bệnh/người nhà người bệnh
|
4
|
|
|
Tổng điểm mục A
|
32
|
|
|
B
|
Kết quả hài
lòng của người bệnh về thời gian khám chữa bệnh
|
Ông/bà phải chờ đợi bao lâu để được khám bệnh?
|
…….. phút
|
Đây là điểm tối đa cho mỗi tiêu
chí. Kết quả số điểm cụ thể sẽ phụ thuộc vào tỷ lệ % người được phỏng vấn hài
lòng với từng tiêu chí nhân với số điểm tối đa (hướng
dẫn cách chấm điểm
tại Mục V)
|
Ông/bà có hài lòng về thời gian chờ đợi khám bệnh
không?
|
5
|
|
|
Thời gian ông/bà được nhân viên y tế khám bệnh là
bao lâu?
|
…….. phút
|
Ông/bà có hài lòng về thời gian được khám bệnh
không?
|
4
|
|
|
Ông/bà phải chờ đợi bao lâu để được kết quả xét
nghiệm cận lâm sàng?
|
…….. phút
|
Ông/bà có hài lòng về thời gian chờ đợi nhận kết
quả cận lâm sàng không?
|
4
|
|
|
Tổng điểm mục B
|
13
|
|
|
C
|
Kết quả hài lòng
của người bệnh về hỗ trợ người bệnh/người nhà người bệnh trong khám chữa bệnh
|
Hướng dẫn của nhân viên bệnh viện về các thủ tục
cần thiết để được khám chữa bệnh
|
3
|
|
|
|
Hướng dẫn và hỗ trợ tiếp cận với các dịch vụ trong
quy trình KCB (khu vực khám bệnh, khu vực cận lâm sàng, khu vực cấp phát thuốc,
khu vực thanh toán viện phí,….)
|
3
|
|
|
Hướng dẫn, kết nối với các dịch vụ xã hội trong bệnh
viện (nước uống, căntin, giặt là, xe cứu thương…)
|
3
|
|
|
Hướng dẫn, kết nối với các dịch vụ xã hội ngoài bệnh
viện (phòng trọ, quán ăn, nơi cung cấp các dịch vụ hỗ trợ khác)
|
3
|
|
|
Hướng dẫn kết nối với các hoạt động hỗ trợ người bệnh
có hoàn cảnh khó khăn (cơm/ cháo từ thiện, hỗ trợ viện phí cho bệnh nhân
nghèo/bệnh nhân có hoàn cảnh khó khăn)
|
3
|
|
|
Tổng điểm mục C
|
15
|
|
|
D
|
Kết quả hài lòng
của người bệnh về tiếp nhận và phản hồi ý kiến góp ý của người bệnh, người
nhà người bệnh
|
Hài lòng với các hình thức tiếp nhận ý kiến góp ý
của người bệnh/NNNB
|
3
|
|
|
Đây là điểm tối đa cho mỗi tiêu chí. Kết quả số điểm cụ thể sẽ phụ thuộc vào tỷ lệ % người được phỏng vấn hài lòng với từng tiêu chí nhân với hệ
số
|
Hài lòng với sự phản hồi của bệnh
viện đối với ý kiến góp ý của NB/NNNB
|
3
|
|
|
Hài lòng về những biện pháp điều chỉnh
của bệnh viện sau khi có ý kiến góp
ý của người bệnh/người nhà người bệnh
|
4
|
|
|
Tổng điểm mục D
|
10
|
|
|
III
|
Điểm cộng
|
5
|
|
|
|
1
|
BV có kế hoạch tổ chức truyền thông về đổi mới
phong cách
|
Kế hoạch,
phân công nhiệm vụ; đối tượng, nội dung truyền thông; có sự đánh giá kết quả
(bằng chứng thể hiện)
|
1
|
|
|
|
2
|
BV thường xuyên tự kiểm tra
|
Kế hoạch, phân công nhiệm vụ, lưu kết quả kiểm
tra
|
2
|
|
|
|
3
|
Có nhiều biện pháp, sáng kiến hay, áp dụng hiệu
quả; BV được nêu gương, khen thưởng
|
Bằng chứng thể hiện (các biện pháp hay, phù hợp,
bằng chứng về khen thưởng...)
|
2
|
|
|
|
IV
|
Điểm trừ
|
-5
|
|
|
|
1
|
Không làm báo cáo về QĐ 2151 theo quy định
|
Kiểm tra thực tế, tham khảo ý kiến cấp trên
|
-1
|
|
|
|
2
|
Phát hiện tình trạng vòi vĩnh, nhũng nhiễu CBYT
|
Tham khảo các kênh thông tin: Người bệnh, nhân
dân, báo chí phản ánh (bằng chứng cụ thể)
|
-2
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện có đơn thư tố cáo của người bệnh, người
dân
|
Kiểm tra thực tế, tham khảo ý kiến cấp trên (tất
cả đơn, thư liên quan đến hoạt động khám, chữa bệnh của bệnh viện
|
-2
|
|
|
|
V
|
THỐNG NHẤT CÁCH
CHO ĐIỂM
|
|
|
|
|
|
Phỏng vấn ngẫu nhiên người bệnh hoặc người nhà
người bệnh am hiểu về trải nghiệm của người bệnh trong sử dụng dịch vụ khám
chữa bệnh tại bệnh viện và đã điều trị nội trú tối thiểu là 3 ngày. Số lượng người
lựa chọn tham gia phỏng vấn như sau: Đối với BV hạng đặc biệt phỏng vấn 30-40
người; hạng I, hạng II: 20-30 người, hạng III trở xuống thì nên 10-20 (Trung
tâm ít giường bệnh thì chỉ cần 10 người).
Cách cho điểm tính như sau:
Nếu 100% người bệnh trả lười ở mức hài lòng
thì sẽ đạt tối đa với từng tiêu chí. Nếu không đạt được với mức độ hài lòng
100%, số điểm của mỗi tiêu chí sẽ tương ứng với tỷ lệ hài lòng đạt được. VD:
với tiêu chí có điểm tối đa là 5, tỷ lệ người bệnh hài lòng với tiêu chí này
là 50% thì số điểm cho tiêu chí này là 5*0,5=2,5 điểm
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
100
|
|
|
|
|
VI.
|
Kết
quả đánh giá, phân loại mức độ thực hiện đổi mới phong cách:
|
|
Mức 1- Đạt điểm từ >90 - 100 điểm
(Xuất sắc)
Mức 2 - Đạt điểm từ >80 - 90 điểm
Mức 3 - Đạt điểm từ > 70 - 80
điểm
Mức 4 - Đạt từ > 60 - 70 điểm
Mức 5 - Đạt từ 50 - 60 điểm
Không đạt: Được <50 điểm
|
|
PHIẾU PHỎNG VẤN NGƯỜI
BỆNH/NGƯỜI NHÀ NGƯỜI BỆNH
Chào ông/bà, chúng tôi là cán bộ của Bộ Y tế. Chúng tôi được giao nhiệm vụ tìm hiểu ý kiến nhận xét của ông/bà đối với những dịch vụ do bệnh viện cung cấp trong quá trình khám chữa
bệnh Những ý kiến quý giá của ông/bà sẽ giúp bệnh viện ngày càng được
hoàn thiện hơn nhằm không ngừng nâng cao chất lượng khám chữa bệnh và gia tăng sự hài lòng của người bệnh.
Những thông tin mà ông/bà trao đổi
sẽ được giữ bí mật tuyệt đối và không ảnh hưởng đến
quá trình điều trị của
ông/bà.
Xin trân trọng cảm ơn!
1. Tên bệnh viện: .............................................
2. Ngày điền phiếu ..........................................
THÔNG TIN VỀ NGƯỜI BỆNH:
A1. Giới tính:
1.Nam 2. Nữ
|
A2. Tuổi …………………………
|
A3. Hình thức KCB:
1. Ngoại trú
|
|
2. Nội trú
|
Số ngày nằm viên: ……………. ngày
|
A.4. Trong lần KCB này, Ông/bà có sử dụng thẻ BHYT không?
1. Có
2. Không
|
XIN ĐƯỢC BIẾT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA
ÔNG/BÀ ĐỐI VỀ NHỮNG NỘI DUNG SAU:
STT
|
Nội
dung
|
Hài
lòng
|
Bình
thường/ không hài lòng/
không có ý kiến
|
A
|
Về phong cách, thái độ phục
vụ của cán bộ y tế
|
32
|
|
1
|
Trang phục gọn gàng, sạch đẹp,
không nhàu nát, đeo biển tên đầy đủ
|
4
|
|
2
|
Giao tiếp lịch
sự, cử chỉ, lời nói phù hợp, rõ
ràng
|
4
|
|
3
|
Tác phong nghiêm túc nhưng thân thiện,
dễ gần
|
4
|
|
4
|
Đón tiếp niềm nở, thân mật; không cáu gắt, khó chịu với người bệnh, gia đình người bệnh
|
4
|
|
5
|
Ân cần trong
khám bệnh và hướng dẫn chi tiết, cẩn thận về cách phòng, điều trị bệnh
|
4
|
|
6
|
Đáp ứng kịp thời nhu cầu KCB của
người bệnh trong điều kiện có thể
|
4
|
|
7
|
Tôn trọng người bệnh/người nhà người
bệnh
|
4
|
|
8
|
Không vòi vĩnh, hạch sách, gây khó
khăn cho người bệnh/người nhà người bệnh
|
4
|
|
B
|
Về
thời gian khám chữa bệnh
|
13
|
|
1
|
Ông/bà phải chờ đợi bao lâu để được
khám bệnh?
|
…………. phút
|
Ông/bà có hài lòng về thời gian chờ
đợi khám bệnh không?
|
5
|
|
2
|
Thời gian ông/bà được nhân viên y tế
khám bệnh là bao lâu?
|
…………. phút
|
Ông/bà có hài lòng về thời gian được
khám bệnh không?
|
4
|
|
3
|
Ông/bà phải chờ đợi bao lâu để được
nhận kết quả xét nghiệm cận lâm sàng?
|
…………. phút
|
Ông/bà có hài lòng về thời gian chờ
đợi nhận kết quả cận lâm sàng không?
|
4
|
|
C
|
Về các hoạt động hỗ trợ bệnh
nhân/người nhà bệnh nhân trong quá trình khám chữa bệnh
|
15
|
|
1
|
Hướng dẫn của nhân viên bệnh viện về
các thủ tục cần thiết để được khám chữa bệnh
|
3
|
|
2
|
Hướng dẫn và hỗ trợ tiếp cận với các dịch vụ trong quy trình KCB (khu vực khám bệnh, khu vực cận lâm
sàng, khu vực cấp phát thuốc, khu vực thanh toán viện phí,...)
|
3
|
|
3
|
Hướng dẫn, kết
nối với các dịch vụ xã hội trong bệnh
viện (nước uống, căntin, giặt là, xe cứu thương...)
|
3
|
|
4
|
Hướng dẫn, kết nối với các dịch vụ xã hội ngoài bệnh viện
(phòng trọ, quán ăn, nơi cung cấp các dịch vụ hỗ trợ khác)
|
3
|
|
5
|
Hướng dẫn kết nối với các hoạt động
hỗ trợ người bệnh có hoàn cảnh khó khăn (cơm/cháo từ thiện, hỗ trợ viện phí cho
bệnh nhân nghèo/bệnh nhân có hoàn cảnh khó khăn)
|
3
|
|
D
|
Về tiếp nhận và phản hồi ý kiến góp ý của người bệnh và người nhà người bệnh
|
10
|
|
1
|
Hài lòng với các hình thức tiếp nhận ý kiến góp ý của người bệnh/người nhà người bệnh
|
4
|
|
2
|
Hài lòng với sự phản hồi của bệnh
viện đối với ý kiến góp ý của người bệnh/người nhà người
bệnh
|
3
|
|
3
|
Hài lòng với những biện pháp điều
chỉnh của bệnh viện sau khi có ý kiến
góp ý của người bệnh/người nhà người bệnh
|
3
|
|
II. NGOÀI NHỮNG NỘI DUNG TRÊN, ÔNG/BÀ
CÒN CÓ Ý KIẾN NHẬN XÉT NÀO KHÁC NỮA KHÔNG?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
III. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT CỦA ÔNG/BÀ?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Công văn 8796/BYT-TCCB năm 2016 điều chỉnh tiêu chí chấm điểm kết quả triển khai thực hiện Quyết định 2151/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 8796/BYT-TCCB ngày 09/12/2016 điều chỉnh tiêu chí chấm điểm kết quả triển khai thực hiện Quyết định 2151/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành
2.410
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|