BỘ Y TẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 7259/BYT-TCCB
v/v khảo sát xây dựng chương trình đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ quản lý ngành y tế
|
Hà Nội, ngày
04 tháng 10 năm 2016
|
Kính gửi:
Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Nhằm tăng cường năng lực cho cán bộ quản lý
ngành y tế đáp ứng nhu cầu phát triển của ngành, Bộ Y tế tiến hành đánh giá
năng lực cần thiết của cán bộ lãnh đạo và quản lý làm cơ sở cho việc xây dựng
các chương trình đào tạo, bồi dưỡng phù hợp với các vị trí chức danh lãnh đạo,
quản lý.
Đối tượng:
- Giám đốc, các Phó Giám đốc Sở Y tế
- Giám đốc, các Phó Giám Bệnh viện đa khoa
- Giám đốc, các Phó giám đốc Trung tâm y tế dự
phòng tỉnh
Đề nghị Sở Y tế các tỉnh, thành phố gửi Bộ Phiếu
điều tra (mẫu kèm theo) đến các cán bộ lãnh đạo quản lý theo thành phần nêu
trên để nghiên cứu trả lời. Các Phiếu trả lời đề nghị gửi về Trường Đại học Y tế
Công cộng trước ngày 15/10/2016 theo địa chỉ:
TS. Hoàng Khánh Chi
Viện đào tạo bồi dưỡng cán bộ quản lý y tế,
Trường Đại học Y tế Công cộng
138 Giảng Võ, Ba Đình, Hà nội
Email:
[email protected],.vn
Điện thoại: 0912345118
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng ( để báo cáo)
- Thứ trưởng Lê Quang Cường ( để bc)
- Lưu: VT, TCCB.
|
TL. BỘ TRƯỞNG
KT.VỤ TRƯỞNG VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ
PHÓ VỤ TRƯỞNG
Trần Viết Hùng
|
PHIẾU
THU THẬP THÔNG TIN
CÁC NĂNG LỰC LÃNH ĐẠO VÀ QUẢN LÝ CƠ BẢN
CẦN THIẾT CỦA GIÁM ĐỐC, PHÓ GIÁM ĐỐC SỞ Y TẾ
GIỚI THIỆU:
Trước hết, Bộ Y tế và Trường Đại học Y tế công cộng
xin gửi tới các cán bộ lãnh đạo và quản lý trong hệ thống y tế lời chào trân trọng!
Hiện tại Bộ Y tế đang xây dựng và hoàn thiện vị
trí chức danh của các cán bộ lãnh đạo và quản lý trong hệ thống y tế.Để thực hiện
được nhiệm vụ này, việc đánh giá thực trạng năng lực và nhu cầu đào tạo về quản
lý của các cán bộ lãnh đạo và quản lý là vô cùng quan trọng.Bộ Y tế và Trường Đại
học Y tế công cộng tiến hành đánh giá năng lực cơ bản cần thiết cho các vị trí
chức danh của các cán bộ lãnh đạo và quản lý trong hệ thống y tế nhằm cung cấp
bằng chứng thực tế, làm cơ sở cho việc xây dựng các chương trình đào tạo phù hợp
trong tương lai. Do đó, việc có được ý kiến trung thực từ các cán bộ quản lý
trong hệ thống y tế là rất quan trọng.
Chúng tôi xin khẳng định rằng các thông tin thu
được chỉ nhằm mục đích cho việc xây dựng các chương trình đào tạo phù hợp. Việc
tham gia trả lời của anh/chị là hoàn toàn tự nguyện. Chúng tôi đánh giá cao các
ý kiến đóng góp của anh/chị và xin chân thành cảm ơn anh/chị đã hợp tác với Bộ
Y tế, Trường trong việc cung cấp thông tin này.
Mọi thông tin xin liên hệ:
TS. Hoàng Khánh Chi
Viện đào tạo bồi dưỡng cán bộ quản lý y tế,
Trường Đại học Y tế Công cộng
138 Giảng Võ, Ba Đình, Hà nội
Email: [email protected],.vn
Điện thoại:0912345118
Xin trân trọng cảm ơn ý kiến đóng góp quý báu của
các anh/chị!
CÁC
NĂNG LỰC LÃNH ĐẠO VÀ QUẢN LÝ CƠ BẢN CẦN THIẾT CỦA GIÁM ĐỐC, PHÓ GIÁM
ĐỐCSỞ Y TẾ
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên:
.............................................................................
2. Tuổi:…………
3. Giới tính Nam ⬜
Nữ ⬜
4. Dân tộc: Kinh ⬜
Khác (ghi rõ.................................................)
5. Chức vụ hiện tại.............................................Tỉnh:.....................................
6. Thời gian giữ chức vụ hiện tại (tính đến thời
điểm hiện tại)……………….(tháng/năm)
7. Bằng cấp đào tạo chuyên môn cao nhất
Bác sĩ ⬜
Dược sĩ ⬜
Tiến sĩ (ghi rõ chuyên
ngành:………………….) ⬜
CKI (ghi rõ chuyên
ngành:……………………) ⬜
CKII (ghi rõ chuyên
ngành:……………………) ⬜
Thạc sĩ (ghi rõ chuyên
ngành:…………………) ⬜
Khác (ghi
rõ:…………………………………..) ⬜
8. Trình độ quản lý hành chính nhà nước
Chuyên
viên
⬜
Chuyên viên
chính
⬜
Chuyên viên cao cấp
⬜
Khác (ghi rõ...................................)
⬜
9. Chức danh nghề nghiệp hạng mấy:
Hạng
I
⬜
Hạng
II
⬜
Hạng
III
⬜
Hạng IV
⬜
HƯỚNG
DẪN ĐIỀN PHIẾU
Anh/chị hãy đánh dấu X vào ô phù hợp theo
mỗi nội dung (năng lực) trong bảng dưới đây để bày tỏ quan điểm của anh/chị về
mức độ năng lực cần thiết cho GIÁM ĐỐC, PHÓ GIÁM ĐỐC SỞ Y TẾ, cụ thể là:
1. Cấp độ 1: Không cần
2. Cấp độ 2: Cần ít (khoảng 25%)
3. Cấp độ 3: Cần (>25%-50%)
4. Cấp độ 4: Cần nhiều (>50-75%)
5. Cấp độ 5: Cần rất nhiều (>75%-100%)
Lưu ý: ngoài những năng lực đã liệt kê
trong bảng, nếu anh chị thấy cần bổ sung thêm năng lực nào khác, xin vui lòng
điền vào những dòng trống ở cuối bảng. Nếu anh chị có ý kiến nào khác, vui lòng
ghi vào phần Ý kiến khác phía cuối bộ câu hỏi này.
Xin trân trọng cảm ơn ý kiến đóng góp quý báu của
các anh/chị!
B. CÁC NĂNG LỰC LÃNH ĐẠO VÀ QUẢN LÝ CẦN
THIẾT CỦA GIÁM ĐỐC, PHÓ GIÁM ĐỐC SỞ Y TẾ
Theo anh/chị, GIÁM ĐỐC,PHÓ GIÁM ĐỐC SỞ Y TẾ cần năng lực
dưới đây ở mức độ nào?
|
Trả lời
|
Ghi chú
(Anh/chị
hãy ghi vào cột này những ý kiến điều chỉnh, bổ sung nếu có)
|
Không cần
(1)
|
Cần ít
(2)
|
Cần
(3)
|
Cần nhiều
(4)
|
Cần rất nhiều
(5)
|
LĨNH VỰC 1: NGUYÊN LÝ LÃNH ĐẠO VÀ QUẢN LÝ
|
Tiêu chuẩn 1: Lãnh đạo và quản lý trong
hệ thống y tế
|
1.1.1. Phân tích cấu phần của hệ thống y tế
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2. Phân biệt và phân tích được mối liên hệ
giữa lãnh đạo và quản lý
|
|
|
|
|
|
1.1.3. Khác (ghi rõ): ……………………..
……………………………………………
……………………………………………
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 2. Dự báo và định hướng chiến
lược y tế địa phương
|
1.2.1. Đánh giá các yếu tố tác động đến sự
phát triển tổ chức/ngành và dự báo các tình huống xảy ra để chủ động ứng phó
với các tình huống
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2. Sẵn sàng tạo ra và quản lý sự thay đổi
để thúc đẩy tổ chức/ngành phát triển
|
|
|
|
|
|
1.2.3. Xác định tầm nhìn và xây dựng kế
hoạch chiến lược cho tổ chức/ngành
|
|
|
|
|
|
1.2.4. Điều hành việc triển khai kế hoạch chiến
lược trong tổ chức/ngành
|
|
|
|
|
|
1.2.5. Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch chiến
lược và đưa ra định hướng phát triển của tổ chức/ngành cho những giai đoạn tiếp
theo
|
|
|
|
|
|
1.2.6. Khác (ghi rõ): ……………………..
……………………………………………
……………………………………………
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 3. Quản trị bản thân
|
1.3.1. Ra các quyết định/Tham mưu cho việc ra
các quyết định phù hợp trong quản lý tổ chức/ngành
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2. Giao tiếp, đàm phán, thương thuyết để
giải quyết hiệu quả các vấn đề với các bên liên quan
|
|
|
|
|
|
1.3.3. Tổ chức, điều hành/tham gia các cuộc họp
hiệu quả
|
|
|
|
|
|
1.3.4. Làm việc nhóm hiệu quả
|
|
|
|
|
|
1.3.5. Quản trị áp lực trong công việc
|
|
|
|
|
|
1.3.6. Quản lý thời gian hiệu quả
|
|
|
|
|
|
1.3.7. Khác (ghi rõ): ……………………..
……………………………………………
……………………………………………
|
|
|
|
|
|
LĨNH VỰC 2: ĐẠO ĐỨC VÀ CHÍNH SÁCH Y TẾ
|
Tiêu chuẩn 1. Tuân thủ các quy định đạo
đức nghề nghiệp trong lĩnh vực y tế
|
2.1.1. Hiểu biết các nguyên tắc đạo đức nghề
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2. Tham mưu và tuân thủ các nguyên tắc đạo
đức với đồng nghiệp, người bệnh, các bên liên quan và cộng đồng
|
|
|
|
|
|
2.1.3. Khác (ghi rõ): ……………………..
……………………………………………
……………………………………………
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 2. Xây dựng, thực hiện, đánh
giá và vận động chính sách
|
2.2.1. Tham mưu cho UBND tỉnh và Bộ Y tế trong
xây dựng các chính sách thuộc lĩnh vực y tế tại địa phương
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2. Hướng dẫn tổ chức thực hiện chính sách
y tế tại địa phương
|
|
|
|
|
|
2.2.3. Khác (ghi rõ): ………………………
……………………………………………
……………………………………………
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 3. Xây dựng - triển khai pháp
luật/chính sách về y tế quốc gia
|
2.3.1. Tham mưu cho UBND tỉnh và Bộ Y tế trong
xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực y tế tại địa phương
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2. Tổ chức và thực hiện Luật tại địa
phương
|
|
|
|
|
|
2.3.3. Khác (ghi rõ): ………………………
……………………………………………
……………………………………………
|
|
|
|
|
|
|
LĨNH VỰC 3: QUẢN LÝ CÁC NGUỒN LỰC
|
Tiêu chuẩn 1: Quản lý tài chính y tế
|
3.1.1.Chỉ đạo lập kế hoạch tài chính phù hợp
và khả thi
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2. Chỉ đạo tổ chức thực hiện kế hoạch tài
chính hiệu quả
|
|
|
|
|
|
3.1.3. Chỉ đạo đánh giá hiệu quả hoạt động tài
chính
|
|
|
|
|
|
3.1.4. Khác (ghi rõ): ……………………..
……………………………………………
……………………………………………
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 2: Quản lý và sử dụng hiệu quả
nguồn nhân lực
|
3.2.1. Chỉ đạo
xây dựng và thực hiện kế hoạch nhân lực hiệu quả đáp ứng mục tiêu của
ngành
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2. Tham mưu UBND tỉnh, chỉ đạo triển khai
và thực hiện chính sách đãi ngộ, thu hút và duy trì nhân lực ngành y tế trong
địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
3.2.3. Chỉ đạo việc triển khai chính sách,
chương trình đào tạo và phát triển nguồn nhân lực y tế trong địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
3.2.4. Chỉ đạo việc triển khai chính sách đảm
bảo hiệu quả công việc, đánh giá thực hiện công việc của đội ngũ nhân lực y tế
trong địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
3.2.5. Chỉ đạo công tác quản lý, lưu trữ thông
tin, quản lý hồ sơ nhân viên
|
|
|
|
|
|
3.2.6. Khác (ghi rõ): ……………………..
……………………………………………
……………………………………………
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 3: Quản lý và sử dụng hiệu quả
cơ sở hạ tầng (CSHT) và trang thiết bị y tế(TTBYT)
|
3.3.1. Hiểu biết về các quy định/chính sách
liên quan đến mua sắm, đầu tư, quản lý và sử dụng CSHT và TTBYT
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2.Xác định nhu cầu và lập kế hoạch mua sắm,
đầu tư TTBYT và CSHT dựa trên phân tích thực trạng, khả thi về kỹ thuật và
tài chính
|
|
|
|
|
|
3.3.3.Chỉ đạo, hướng dẫn và theo dõi, giám sát
việc phân bổ, sử dụng, bảo trì, bảo dưỡng, kiểm định, hiệu chuẩn, thay thế và
thanh lý TTBYT & CSHT
|
|
|
|
|
|
3.3.4. Khác (ghi rõ): ……………………..
……………………………………………
……………………………………………
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 4: Quản lý và sử dụng hiệu quả
thông tin
|
3.4.1. Chỉ đạo xây dựng kế hoạch quản lý và sử
dụng thông tin hiệu quả của tổ chức/ngành
|
|
|
|
|
|
|
3.4.2. Chỉ đạo xây dựng và thực hiện kế hoạch
để phát triển và vận hành các hệ thống thông tin đáp ứng theo các tiêu chuẩn/qui
định về thông tin và công nghệ.
|
|
|
|
|
|
3.4.3. Chỉ đạo áp dụng các giải pháp để đảm bảo
sự an toàn, bảo mật và kết nối khi chia sẻ thông tin của tổ chức/ngành
|
|
|
|
|
|
3.4.4. Khác (ghi rõ): ……………………..
……………………………………………
……………………………………………
|
|
|
|
|
|
|
LĨNH VỰC 4: QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG VÀ CUNG CẤP DỊCH
VỤ Y TẾ (DVYT)
|
Tiêu chuẩn 1. Xây dựng kế hoạch hoạt động/cung
cấp DVYT hiệu quả và khả thi
|
4.1.1. Chỉ đạo xác định, thu thập, phân tích
được thông tin cần có để LKH
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2. Chỉ đạo xác định vấn đề/dịch vụ ưu tiên
để lập kế hoạch
|
|
|
|
|
|
4.1.3. Chỉ đạo phân tích để tìm yếu tố ảnh hưởng/liên
quan đến vấn đề ưu tiên
|
|
|
|
|
|
4.1.4. Chỉ đạo phân tích các bên liên quan
trong LKH
|
|
|
|
|
|
4.1.5. Chỉ đạo xây dựng mục tiêu trong kế hoạch
|
|
|
|
|
|
4.1.6. Chỉ đạo lựa chọn/đề xuất các giải pháp
hiệu quả và khả thi đạt được mục tiêu đề ra trong bản kế hoạch
|
|
|
|
|
|
4.1.7. Xác định/đề xuất các nguồn lực cần thiết
để triển khai kế hoạch
|
|
|
|
|
|
4.1.8. Khác (ghi rõ): ……………………..
……………………………………………
……………………………………………
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 2. Tổ chức và giám sát thực
hiện hoạt động/DVYT
|
4.2.1. Chỉ đạo xác định nhu cầu và công việc
chính cần giám sát hỗ trợ cán bộ, nhân viên làm việc trong lĩnh vực mình phụ
trách
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2. Chỉ đạo lập kế hoạch giám sát hỗ trợ
cán bộ, nhân viên làm việc trong lĩnh vực mình phụ trách
|
|
|
|
|
|
4.2.3. Thực hiện các kỹ năng giám sát hỗ trợ
phù hợp
|
|
|
|
|
|
4.2.4. Chỉ đạo xây dựng và sử dụng các công cụ
giám sát phù hợp
|
|
|
|
|
|
4.2.5. Chỉ đạo thực hiện các hoạt động hỗ trợ,
tạo thuận lợi cho các cán bộ, nhân viên trong và sau giám sát
|
|
|
|
|
|
4.2.6. Khác (ghi rõ): ……………………..
……………………………………………
……………………………………………
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 3. Kiểm tra và thanh tra hoạt
động/DVYT
|
4.3.1. Chỉ đạo
lập kế hoạch kiểm tra/thanh tra hoạt động/DVYT trong ngành
|
|
|
|
|
|
|
4.3.2. Chỉ đạo
xây dựng và sử dụng các công cụ kiểm tra/thanh tra phù hợp
|
|
|
|
|
|
4.3.3.Chỉ đạo thực
hiện các hoạt động xử lý sau kiểm tra/thanh tra
|
|
|
|
|
|
4.3.4. Khác (ghi rõ): ……………………..
……………………………………………
……………………………………………
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 4. Theo dõi và đánh giá
(M&E) thực hiện kế hoạch hoạt động/DVYT
|
4.4.1. Chỉ đạo
xây dựng kế hoạch M&E các hoạt động/DVYT
|
|
|
|
|
|
|
4.4.2. Chỉ đạo
xây dựng kế hoạch M&E các hoạt động/DVYT
|
|
|
|
|
|
4.4.3. Chỉ
đạo xây dựng và sử dụng các công cụ phù hợp để thu thập thông tin M&E
|
|
|
|
|
|
4.4.4. Chỉ đạo phân tích các số liệu thu thập
được
|
|
|
|
|
|
4.4.5. Chỉ đạo viết báo cáo và làm các sản phẩm
đáp ứng được mục tiêu M&E
|
|
|
|
|
|
4.4.6. Chỉ đạo chia sẻ và sử dụng kết quả
M&E trong quản lý tổ chức/ngành
|
|
|
|
|
|
4.4.7..Khác (ghi rõ): ……………………..
……………………………………………
……………………………………………
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 5: Quản lý chất lượng dịch vụ
y tế
|
4.5.1. Chỉ đạo xây dựng các chính sách, quy định
và tiêu chuẩn về chất lượng và quản lý chất lượng DVYT
|
|
|
|
|
|
|
4.5.2. Chỉ đạo xây dựng kế hoạch quản lý chất
lượng DVYT
|
|
|
|
|
|
4.5.3. Chỉ đạo giám sát, theo dõi, đánh giá việc
thực hiện các chính sách và kế hoạch quản lý chất lượng DVYT
|
|
|
|
|
|
4.5.4. Định hướng, chỉ đạo thực hiện các giải
pháp, sáng kiến cải tiến chất lượng DVYT
|
|
|
|
|
|
4.5.5.Khác (ghi rõ): ……………………..
……………………………………………
……………………………………………
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 6. Quản lý khủng hoảng và giảm
nguy cơ thảm họa
|
4.6.1. Hiểu biết
về quản lý tình huống khẩn cấp và giảm nguy cơ thảm họa
|
|
|
|
|
|
|
4.6.2. Tham mưu
cho lãnh đạo UBND tỉnh, thành phố xây dựng và thực hiện kế hoạch quản lý tình
huống khẩn cấp và giảm nguy cơ thảm họa của ngành y tế thuộc tỉnh, thành phố
|
|
|
|
|
|
|
4.6.3. Chỉ đạo
xây dựng và thực hiện kế hoạch quản lý khủng hoảng về truyền thông của ngành
y tế địa phương
|
|
|
|
|
|
|
4.6.4. Khác (ghi rõ): ……………………..
……………………………………………
……………………………………………
|
|
|
|
|
|
|
Các lĩnh vực, tiêu chuẩn, tiêu chí khác cần
bổ sung (ghi rõ):
PHIẾU
THU THẬP THÔNG TIN
CÁC NĂNG LỰC LÃNH ĐẠO VÀ QUẢN LÝ CƠ BẢN
CẦN THIẾT CỦA GIÁM ĐỐC, PHÓ GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN TỈNH
GIỚI THIỆU:
Trước hết, Bộ Y tế và Trường Đại học Y tế công cộng
xin gửi tới các cán bộ lãnh đạo và quản lý trong hệ thống y tế lời chào trân trọng!
Hiện tại Bộ Y tế đang xây dựng và hoàn thiện vị
trí chức danh của các cán bộ lãnh đạo và quản lý trong hệ thống y tế.Để thực hiện
được nhiệm vụ này, việc đánh giá thực trạng năng lực và nhu cầu đào tạo về quản
lý của các cán bộ lãnh đạo và quản lý là vô cùng quan trọng.Bộ Y tế và Trường Đại
học Y tế công cộng tiến hành đánh giá năng lực cơ bản cần thiết cho các vị trí
chức danh của các cán bộ lãnh đạo và quản lý trong hệ thống y tế nhằm cung cấp
bằng chứng thực tế, làm cơ sở cho việc xây dựng các chương trình đào tạo phù hợp
trong tương lai. Do đó, việc có được ý kiến trung thực từ các cán bộ quản lý
trong hệ thống y tế là rất quan trọng.
Chúng tôi xin khẳng định rằng các thông tin thu
được chỉ nhằm mục đích cho việc xây dựng các chương trình đào tạo phù hợp. Việc
tham gia trả lời của anh/chị là hoàn toàn tự nguyện. Chúng tôi đánh giá cao các
ý kiến đóng góp của anh/chị và xin chân thành cảm ơn anh/chị đã hợp tác với Bộ
Y tế, Trường trong việc cung cấp thông tin này.
Mọi thông tin xin liên hệ:
TS. Hoàng Khánh Chi
Viện đào tạo bồi dưỡng cán bộ quản lý y tế,
Trường Đại học Y tế Công cộng
138 Giảng Võ, Ba Đình, Hà nội
Email:
[email protected],.vn
Điện thoại:0912345118
Xin trân trọng cảm ơn ý kiến đóng góp quý báu của
các anh/chị!
CÁC NĂNG LỰC LÃNH ĐẠO VÀ QUẢN LÝ CƠ BẢN CẦN THIẾT CỦA
GIÁM ĐỐC, PHÓ GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN TỈNH
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên:
.............................................................................
2. Tuổi:…………
3. Giới tính Nam ⬜
Nữ ⬜
4. Dân tộc: Kinh ⬜
Khác (ghi rõ.................................................)
5. Chức vụ hiện tại.............................................Tỉnh:........................................
6. Thời gian giữ chức vụ hiện tại (tính đến thời
điểm hiện tại)……………….(tháng/năm)
7. Bằng cấp đào tạo chuyên môn cao nhất
Bác sĩ ⬜
Dược sĩ ⬜
Tiến sĩ (ghi rõ chuyên
ngành:………………….) ⬜
CKI (ghi rõ chuyên
ngành:……………………) ⬜
CKII (ghi rõ chuyên
ngành:……………………) ⬜
Thạc sĩ (ghi rõ chuyên
ngành:…………………) ⬜
Khác (ghi
rõ:…………………………………..) ⬜
8. Trình độ quản lý hành chính nhà nước
Chuyên
viên
⬜
Chuyên viên
chính
⬜
Chuyên viên cao cấp
⬜
Khác (ghi rõ...................................)
⬜
9. Chức danh nghề nghiệp hạng mấy:
Hạng
I
⬜
Hạng
II
⬜
Hạng
III
⬜
Hạng IV
⬜
HƯỚNG DẪN ĐIỀN PHIẾU
Anh/chị hãy đánh dấu X vào ô phù hợp theo
mỗi nội dung (năng lực) trong bảng dưới đây để bày tỏ quan điểm của anh/chị về
mức độ năng lực cần thiết cho GIÁM ĐỐC, PHÓ GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN, cụ thể là:
1. Cấp độ 1: Không cần
2. Cấp độ 2: Cần ít (khoảng 25%)
3. Cấp độ 3: Cần (>25%-50%)
4. Cấp độ 4: Cần nhiều (>50-75%)
5. Cấp độ 5: Cần rất nhiều (>75%-100%)
Lưu ý: ngoài những năng lực đã liệt kê
trong bảng, nếu anh chị thấy cần bổ sung thêm năng lực nào khác, xin vui lòng
điền vào những dòng trống ở cuối bảng. Nếu anh chị có ý kiến nào khác, vui lòng
ghi vào phần Ý kiến khác phía cuối bộ câu hỏi này.
Xin trân trọng cảm ơn ý kiến đóng góp quý báu của
các anh/chị!
B. CÁC NĂNG LỰC LÃNH ĐẠO VÀ QUẢN LÝ CẦN
THIẾT CỦA GIÁM ĐỐC, PHÓ GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN
Theo anh/chị, GIÁM ĐỐC, PHÓ GIÁM ĐỐCBỆNH VIỆN cần năng lực
dưới đây ở mức độ nào?
|
Trả lời
|
Ghi chú
(Anh/chị
hãy ghi vào cột này những ý kiến điều chỉnh, bổ sung nếu có)
|
Không cần
(1)
|
Cần ít
(2)
|
Cần
(3)
|
Cần nhiều
(4)
|
Cần rất nhiều
(5)
|
LĨNH VỰC 1: NGUYÊN LÝ LÃNH ĐẠO VÀ QUẢN LÝ
|
Tiêu chuẩn 1: Lãnh đạo và quản lý trong
hệ thống y tế
|
1.1.1 Phân tích các cấu phần của hệ thống y tế
và ứng dụng tại các bệnh viện
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2. Phân biệt và phân tích được mối liên hệ
giữa lãnh đạo và quản lý tại bệnh viện
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3 Khác (ghi rõ)
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 2. Dự báo và định hướng chiến
lược bệnh viện
|
1.2.1.Đánh giá các yếu tố tác động đến sự phát
triển của bệnh viện và dự báo các tình huống xảy ra để chủ động ứng phó với
các tình huống
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2. Sẵn sàng tạo ra và quản lý sự thay đổi
để thúc đẩy bệnh viện phát triển
|
|
|
|
|
|
1.2.3. Xác định tầm nhìn và xây dựng kế
hoạch chiến lược của bệnh viện
|
|
|
|
|
|
1.2.4. Điều hành việc triển khai kế hoạch chiến
lược của bệnh viện
|
|
|
|
|
|
1.2.5. Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch chiến
lược và đưa ra định hướng phát triển bệnh viện cho những giai đoạn tiếp theo
|
|
|
|
|
|
1.2.6. Khác (ghi rõ)
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 3. Quản trị bản thân
|
1.3.1. Ra các quyết định/Tham mưu cho việc ra
các quyết định phù hợp trong quản lý tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2. Giao tiếp, đàm phán, thương thuyết để
giải quyết hiệu quả các vấn đề với các bên liên quan
|
|
|
|
|
|
1.3.3. Tổ chức, điều hành/tham gia các cuộc họp
hiệu quả
|
|
|
|
|
|
1.3.4. Làm việc nhóm hiệu quả
|
|
|
|
|
|
1.3.5. Quản trị áp lực trong công việc
|
|
|
|
|
|
1.3.6. Quản lý thời gian hiệu quả
|
|
|
|
|
|
1.3.7. Khác (ghi rõ)
|
|
|
|
|
|
|
LĨNH VỰC 2: ĐẠO ĐỨC VÀ CHÍNH SÁCH Y TẾ
|
Tiêu chuẩn 1. Tuân thủ các quy định đạo
đức nghề nghiệp trong lĩnh vực y tế
|
2.1.1. Hiểu biết các nguyên tắc đạo đức nghề
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2, Áp dụng các nguyên tắc đạo đức với đồng
nghiệp, người bệnh, các bên liên quan và cộng đồng
|
|
|
|
|
|
2.1.3. Khác (ghi rõ)
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 2. Xây dựng, thực hiện, đánh
giá và vận động chính sách
|
2.2.1. Vận động, xây dựng, thực hiện, và đánh
giá các chính sách tại bệnh viện
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2. Tham mưu/tham gia trong vận động, xây dựng,
thực hiện, và đánh giá chính sách chính trị- kinh tế-xã hội- và an ninh quốc
phòng
|
|
|
|
|
|
2.2.3. Hướng dẫn thực hiện chính sách y tế tại
bệnh viện
|
|
|
|
|
|
2.2.4. Khác (ghi rõ):
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 3. Xây dựng - triển khai pháp
luật/chính sách về y tế quốc gia
|
2.3.1. Xác định mục tiêu chính sách y tế tại bệnh
viện
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2. Xác định tính khả thi của các chính
sách y tế tại bệnh viện (về mặt chính trị, kinh tế, tài chính, văn hóa, xã hội,
luật pháp, địa lý)
|
|
|
|
|
|
2.3.3. Tham gia vào quá trình xây dựng chính
sách y tế tại bệnh viện
|
|
|
|
|
|
2.3.4. Khác (ghi rõ):
|
|
|
|
|
|
LĨNH VỰC 3: QUẢN LÝ CÁC NGUỒN LỰC
|
Tiêu chuẩn 1: Quản lý tài chính y tế
|
3.1.1. Hiểu biết các quy định/hướng dẫn thu
–chi tài chính của bệnh viện
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2. Chỉ đạo lập kế hoạch tài chính của bệnh
viện
|
|
|
|
|
|
3.1.3. Chỉ đạo tổ chức thực hiện kế hoạch tài
chính của bệnh viện
|
|
|
|
|
|
3.1.4. Chỉ đạo đánh giá hiệu quả hoạt động tài
chính của bệnh viện
|
|
|
|
|
|
|
3.1.5. Khác (ghi rõ)
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 2: Quản lý và sử dụng hiệu quả
nguồn nhân lực bệnh viện
|
3.2.1. Chỉ đạo thực hiện kế hoạch nhân lực đáp
ứng nhu cầu hoạt động của bệnh viện
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2. Chỉ đạo việc thực hiện các chính sách
đãi ngộ, thu hút và duy trì nhân lực bệnh viện
|
|
|
|
|
|
3.2.3. Chỉ đạo việc lập kế hoạch và thực hiện
kế hoạch Đào tạo và Phát triển nhân viên trong bệnh viện
|
|
|
|
|
|
3.2.4. Chỉ đạo công tác quản lý hiệu quả công
việc của nhân viên bệnh viện
|
|
|
|
|
|
3.2.5. Chỉ đạo quản lý, lưu trữ thông tin, quản
lý hồ sơ nhân viên bệnh viện
|
|
|
|
|
|
3.2.6. Khác (ghi rõ)
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 3: Quản lý và sử dụng hiệu quả
CSHT và TTB y tế trong bệnh viện
|
3.3.1. Chỉ đạo việc triển khai các quy định về
quản lý, sử dụng TTBYT và cơ sở hạ tầng trong bệnh viện
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2. Chỉ đạo việc xác định nhu cầu và lập kế
hoạch mua sắm, đầu tư TTBYT và CSHT của bệnh viện dựa trên phân tích thực trạng,
khả thi về kỹ thuật và tài chính
|
|
|
|
|
|
3.3.3. Chỉ đạo thực hiện mua sắm, đầu tư, sửa
chữa TTBYT và CSHT của bệnh viện theo quy định
|
|
|
|
|
|
3.3.4. Chỉ đạo công tác kiểm tra, theo dõi,
giám sát việc phân bổ, sử dụng, bảo trì, bảo dưỡng, kiểm chuẩn, hiệu chỉnh và
thay thế, thanh lý TTB và CSHT y tế tại bệnh viện
|
|
|
|
|
|
|
3.3.5. Chỉ đạo xử lý sai phạm khi phát hiện có
vi phạm trong quản lý, sử dụng CSHT và TTB y tế tại BV
|
|
|
|
|
|
|
3.3.6. Khác (ghi rõ):
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 4: Quản lý và sử dụng hiệu quả
thông tin để xây dựng chiến lược bệnh viện
|
3.4.1. Định hướng/xây dựng chiến lược phù hợp
để quản lý và khai thác thông tin phù hợp với qui định, tiêu chuẩn hiện hành
và công nghệ phù hợp.
|
|
|
|
|
|
|
3.4.2. Định hướng, xây dựng và thực hiện các kế
hoạch để đảm bảo thông tin, hệ thống thông tin được xây dựng, triển khai đáp ứng
được nhu cầu hoạt động của bệnh viện.
|
|
|
|
|
|
3.4.3. Khác (ghi rõ)
|
|
|
|
|
|
LĨNH VỰC 4: QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG VÀ CUNG CẤP DỊCH
VỤ Y TẾ (DVYT)
|
Tiêu chuẩn 1. Xây dựng kế hoạch hoạt động/cung
cấp DVYT hiệu quả và khả thi
|
4.1.1. Chỉ đạo và hướng dẫn các nhân viên của
bệnh viện lập kế hoạch cung cấp dịch vụ y tế tại bệnh viện
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2. Đánh giá và phê duyệt kế hoạch cung cấp
dịch vụ tại Bệnh viện
|
|
|
|
|
|
4.1.3. Khác (ghi rõ)
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 2. Tổ chức và giám sát thực
hiện hoạt động bệnh viện
|
4.1.1. Chỉ đạo tổ chức triển khai KH tại bệnh
viện
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2. Chỉ đạo lập kế hoạch giám sát hỗ trợ
cán bộ, nhân viên bệnh viện
|
|
|
|
|
|
4.2.3. Chỉ đạo xây dựng và sử dụng các công cụ
giám sát phù hợp đối với bệnh viện
|
|
|
|
|
|
4.2.4. Chỉ đạo tổ chức thực hiện giám sát tại
bệnh viện
|
|
|
|
|
|
4.2.5. Chỉ đạo thực hiện các hoạt động hỗ trợ,
tạo thuận lợi trong và sau giám sát
|
|
|
|
|
|
4.2.6. Khác (ghi rõ):
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 3. Kiểm tra và thanh tra hoạt
động bệnh viện
|
4.3.1. Chỉ đạo lập kế hoạch kiểm tra/thanh tra
thực hiện công việc trong bệnh viện
|
|
|
|
|
|
|
4.3.2. Chỉ đạo xây dựng và sử dụng các công cụ
kiểm tra phù hợp trong bệnh viện
|
|
|
|
|
|
4.3.3. Chỉ đạo thực hiện các hoạt động xử lý
sau kiểm tra trong bệnh viện
|
|
|
|
|
|
4.3.4. Khác (ghi rõ):
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 4. Theo dõi và đánh giá
(M&E) thực hiện kế hoạch hoạt động bệnh viện
|
4.4.1. Chỉ đạo xây dựng kế hoạch M&E các
hoạt động tại bệnh viện
|
|
|
|
|
|
|
4.4.2. Chỉ đạo xây dựng các chỉ số M&E các
hoạt động tại bệnh viện
|
|
|
|
|
|
4.4.3. Chỉ đạo xây dựng và sử dụng các công cụ
phù hợp để thu thập thông tin M&E tại bệnh viện
|
|
|
|
|
|
4.4.4. Chỉ đạo phân tích các số liệu thu thập
được
|
|
|
|
|
|
4.4.5. Chỉ đạo viết báo cáo và làm các sản phẩm
đáp ứng được mục tiêu M&E (ví dụ: bản khuyến nghị tăng cường chất lượng dịch
vụ tại bệnh viện...)
|
|
|
|
|
|
4.4.6. Chỉ đạo chia sẻ kết quả M&E, sử dụng
kết quả đó vào công tác lập kế hoạch và quản lý của bệnh viện
|
|
|
|
|
|
4.4.7. Khác (ghi rõ):
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 5: Quản lý chất lượng dịch vụ
y tế tại bệnh viện
|
4.5.1. Chỉ đạo thực hiện các chính sách, quy định
về quản lý chất lượng tại bệnh viện
|
|
|
|
|
|
|
4.5.2. Chỉ đạo xây dựng và thực hiện kế hoạch
quản lý chất lượng tại bệnh viện
|
|
|
|
|
|
4.5.3. Chỉ đạo thực hiện giám sát, theo dõi,
đánh giá thực hiện chính sách về quản lý chất lượng và kế hoạch quản lý chất
lượng tại bệnh viện
|
|
|
|
|
|
4.5.4. Chỉ đạo thực hiện các giải pháp, biện
pháp cải thiện chất lượng dịch vụ tại bệnh viện
|
|
|
|
|
|
4.5.5. Khác (ghi rõ)
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 6. Quản lý khủng hoảng và giảm
nguy cơ thảm họa trong bệnh viện
|
4.6.1. Hiểu biết về quản lý tình huống khẩn cấp
và giảm nguy cơ thảm họa trong bệnh viện
|
|
|
|
|
|
|
4.6.2. Tham mưu cho lãnh đạo Sở Y tế/bệnh viện
xây dựng và thực hiện kế hoạch quản lý tình huống khẩn cấp và giảm nguy cơ thảm
họa của bệnh viện
|
|
|
|
|
|
|
4.6.3. Chỉ đạo xây dựng và thực hiện kế hoạch
quản lý khủng hoảng về truyền thông của bệnh viện theo kế hoạch chung của Sở
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
4.6.4. Khác (ghi rõ):
|
|
|
|
|
|
|
Các lĩnh vực, tiêu chuẩn, tiêu chí khác cần
bổ sung: (Có thể ghi tiếp vào mặt giấy sau)
PHIẾU
THU THẬP THÔNG TIN
NĂNG LỰC LÃNH ĐẠO QUẢN LÝ CƠ BẢN CẦN THIẾT CỦA GIÁM
ĐỐC, PHÓ GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM Y TẾ DỰ PHÒNG TỈNH
GIỚI THIỆU:
Trước hết, Bộ Y tế và Trường Đại học Y tế công cộng
xin gửi tới các cán bộ lãnh đạo và quản lý trong hệ thống y tế lời chào trân trọng!
Hiện tại Bộ Y tế đang xây dựng và hoàn thiện vị
trí chức danh của các cán bộ lãnh đạo và quản lý trong hệ thống y tế.Để thực hiện
được nhiệm vụ này, việc đánh giá thực trạng năng lực và nhu cầu đào tạo về quản
lý của các cán bộ lãnh đạo và quản lý là vô cùng quan trọng.Bộ Y tế và Trường Đại
học Y tế công cộng tiến hành đánh giá năng lực cơ bản cần thiết cho các vị trí
chức danh của các cán bộ lãnh đạo và quản lý trong hệ thống y tế nhằm cung cấp
bằng chứng thực tế, làm cơ sở cho việc xây dựng các chương trình đào tạo phù hợp
trong tương lai. Do đó, việc có được ý kiến trung thực từ các cán bộ quản lý
trong hệ thống y tế là rất quan trọng.
Chúng tôi xin khẳng định rằng các thông tin thu
được chỉ nhằm mục đích cho việc xây dựng các chương trình đào tạo phù hợp. Việc
tham gia trả lời của anh/chị là hoàn toàn tự nguyện. Chúng tôi đánh giá cao các
ý kiến đóng góp của anh/chị và xin chân thành cảm ơn anh/chị đã hợp tác với Bộ
Y tế, Trường trong việc cung cấp thông tin này.
Mọi thông tin xin liên hệ:
TS. Hoàng Khánh Chi
Viện đào tạo bồi dưỡng cán bộ quản lý y tế,
Trường Đại học Y tế Công cộng
138 Giảng Võ, Ba Đình, Hà nội
Email: [email protected],.vn
Điện thoại: 0912345118
Xin trân trọng cảm ơn ý kiến đóng góp quý báu của
các anh/chị!
NĂNG LỰC LÃNH ĐẠO QUẢN LÝ CƠ BẢN CẦN THIẾT CỦA GIÁM
ĐỐC, PHÓ GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM Y TẾ DỰ PHÒNG
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên:
.............................................................................
2. Tuổi:…………
3. Giới tính Nam ⬜
Nữ ⬜
4. Dân tộc: Kinh ⬜
Khác (ghi rõ.................................................)
5. Chức vụ hiện tại........................................................Tỉnh:..................................
6. Thời gian giữ chức vụ hiện tại (tính đến thời
điểm hiện tại)……………….(tháng/năm)
7. Bằng cấp đào tạo chuyên môn cao nhất
Bác sĩ ⬜
Dược sĩ ⬜
Tiến sĩ (ghi rõ chuyên
ngành:………………….) ⬜
CKI (ghi rõ chuyên
ngành:……………………) ⬜
CKII (ghi rõ chuyên
ngành:……………………) ⬜
Thạc sĩ (ghi rõ chuyên
ngành:…………………) ⬜
Khác (ghi
rõ:…………………………………..) ⬜
8.
Trình độ quản lý hành chính nhà nước
Chuyên
viên
⬜
Chuyên viên
chính
⬜
Chuyên viên cao cấp
⬜
Khác (ghi rõ...................................)
⬜
9.
Chức danh nghề nghiệp hạng mấy:
Hạng
I
⬜
Hạng
II
⬜
Hạng
III
⬜
Hạng IV
⬜
HƯỚNG DẪN ĐIỀN PHIẾU
Anh/chị hãy đánh dấu X vào ô phù hợp theo
mỗi nội dung (năng lực) trong bảng dưới đây để bày tỏ quan điểm của anh/chị về
mức độ năng lực cần thiết cho GIÁM ĐỐC, PHÓ GIÁM ĐỐCTRUNG TÂM Y TẾ DỰ
PHÒNG, cụ thể là:
1. Cấp độ 1: Không cần
2. Cấp độ 2: Cần ít (khoảng 25%)
3. Cấp độ 3: Cần (>25%-50%)
4. Cấp độ 4: Cần nhiều (>50-75%)
5. Cấp độ 5: Cần rất nhiều (>75%-100%)
Lưu ý: ngoài những năng lực đã liệt kê
trong bảng, nếu anh chị thấy cần bổ sung thêm năng lực nào khác, xin vui lòng
điền vào những dòng trống ở cuối bảng. Nếu anh chị có ý kiến nào khác, vui lòng
ghi vào phần Ý kiến khác phía cuối bộ câu hỏi này.
Xin trân trọng cảm ơn ý kiến đóng góp quý báu của
các anh/chị!
B. NĂNG LỰC LÃNH ĐẠO QUẢN LÝ CẦN THIẾT CỦA
GIÁM ĐỐC, PHÓ GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM Y TẾ DỰ PHÒNG
Theo anh/chị, giám đốc, phó giám đốc trung tâm y tế dự phòng
cần năng lực dưới đây ở mức độ nào?
|
Trả lời
|
Ghi chú
(Anh/chị hãy
ghi vào cột này những ý kiến điều chỉnh, bổ sung nếu có)
|
Không cần
(1)
|
Cần ít
(2)
|
Cần
(3)
|
Cần nhiều
(4)
|
Cần rất nhiều
(5)
|
LĨNH VỰC 1: NGUYÊN LÝ LÃNH ĐẠO VÀ QUẢN LÝ
|
Tiêu chuẩn 1: Lãnh đạo và quản lý các đơn
vị YTDP tại địa phương
|
1.1.1. Phân tích các cấu phần của hệ thống y tế
và ứng dụng tại các đơn vị YTDP
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 Phân biệt và phân tích được mối liên hệ
giữa lãnh đạo và quản lý các đơn vị YTDP
|
|
|
|
|
|
1.1.3 Khác (ghi rõ):
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 2. Dự báo và định hướng chiến
lược trong YTDP
|
1.2.1. Đánh giá các yếu tố tác động đến sự
phát triển của Trung tâm và các đơn vị YTDP địa phương và dự báo các tình huống
xảy ra để chủ động ứng phó với các tình huống
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2. Sẵn sàng tạo ra và quản lý sự thay đổi
để thúc đẩy Trung tâm và các đơn vị YTDP địa phương phát triển
|
|
|
|
|
|
1.2.3. Xác định tầm nhìn và xây dựng kế hoạch
chiến lược của Trung tâm và các đơn vị YTDP địa phương
|
|
|
|
|
|
1.2.4. Điều hành việc triển khai kế hoạch chiến
lược của Trung tâm và các đơn vị YTDP địa phương
|
|
|
|
|
|
1.2.5. Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch chiến
lược và đưa ra định hướng phát triển của Trung tâm và các đơn vị YTDP địa
phương cho những giai đoạn tiếp theo
|
|
|
|
|
|
1.2.6. Khác (ghi rõ)
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 3. Quản trị bản thân
|
1.3.1. Ra các
quyết định/tham mưu cho việc ra các quyết định phù hợp trong quản lý tổ
chức
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2. Giao tiếp,
đàm phán, thương thuyết để giải quyết hiệu quả các vấn đề với các bên liên
quan
|
|
|
|
|
|
1.3.3. Tổ chức,
điều hành/tham gia các cuộc họp hiệu quả
|
|
|
|
|
|
1.3.4. Làm việc
nhóm hiệu quả
|
|
|
|
|
|
1.3.5. Quản trị
áp lực trong công việc
|
|
|
|
|
|
1.3.6. Quản lý
thời gian hiệu quả
|
|
|
|
|
|
1.3.7. Khác (ghi rõ):
|
|
|
|
|
|
|
LĨNH VỰC 2: ĐẠO ĐỨC VÀ CHÍNH SÁCH Y TẾ
|
Tiêu chuẩn 1. Tuân thủ các quy định đạo
đức nghề nghiệp trong lĩnh vực y tế
|
2.1.1. Hiểu biết các nguyên tắc đạo đức nghề
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2. Áp dụng các nguyên tắc đạo đức với đồng
nghiệp, các bên liên quan và cộng đồng
|
|
|
|
|
|
2.1.3. Khác (ghi rõ):
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 2. Xây dựng, thực hiện, đánh
giá và vận động chính sách
|
2.2.1. Vận động, xây dựng, thực hiện, và đánh
giá các chính sách trong lĩnh vực y tế dự phòng
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2. Tham mưu/tham gia trong vận động, xây dựng,
thực hiện, và đánh giá chính sách chính trị- kinh tế-xã hội- và an ninh quốc
phòng
|
|
|
|
|
|
2.2.3. Hướng dẫn thực hiện chính sách y tế
trong lĩnh vực YTDP
|
|
|
|
|
|
2.2.4. Khác (ghi rõ):
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 3. Xây dựng - triển khai pháp
luật/chính sách về y tế quốc gia
|
2.3.1. Tham gia vào quá trình xây dựng các văn
bản quy phạm pháp luật, và chính sách trong lĩnh vực y tế dự phòng
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2. Tham gia liên ngành trong xây dựng các
văn bản quy phạm pháp luật, và chính sách liên ngành
|
|
|
|
|
|
2.3.3. Hướng dẫn thực hiện Luật và các chính
sách trong lĩnh vực y tế dự phòng
|
|
|
|
|
|
2.3.4. Khác (ghi rõ):
|
|
|
|
|
|
|
LĨNH VỰC 3: QUẢN LÝ CÁC NGUỒN LỰC TRONG
YTDP
|
Tiêu chuẩn 1: Quản lý tài chính y tế
|
3.1.1. Hiểu biết về các quy định/hướng dẫn
thu-chi tài chính của Trung tâm và các đơn vị YTDP địa phương
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2. Chỉ đạo lập kế hoạch tài chính của
Trung tâm và các đơn vị YTDP địa phương
|
|
|
|
|
|
3.1.3. Chỉ đạo tổ chức thực hiện kế hoạch tài
chính của Trung tâm và các đơn vị YTDP địa phương
|
|
|
|
|
|
3.1.4. Chỉ đạo đánh giá hiệu quả hoạt động tài
chính của Trung tâm và các đơn vị YTDP địa phương
|
|
|
|
|
|
3.1.5. Khác (ghi rõ)
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 2: Quản lý và sử dụng hiệu quả
nguồn nhân lực YTDP
|
3.2.1. Chỉ đạo thực hiện kế hoạch nhân lực đáp
ứng nhu cầu hoạt động của Trung tâm và các đơn vị YTDP địa phương
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2. Chỉ đạo việc thực hiện các chính sách
đãi ngộ, thu hút và duy trì nhân lực của Trung tâm và các đơn vị YTDP địa
phương
|
|
|
|
|
|
3.2.3. Chỉ đạo/tham gia việc lập kế hoạch và
thực hiện kế hoạch Đào tạo và Phát triển nhân viên của Trung tâm và các đơn vị
YTDP địa phương
|
|
|
|
|
|
3.2.4. Chỉ đạo công tác quản lý hiệu quả công
việc của nhân viên Trung tâm và các đơn vị YTDP địa phương
|
|
|
|
|
|
3.2.5. Chỉ đạo quản lý, lưu trữ thông tin về
nhân lực trong mạng lưới YTDP tỉnh, quản lý hồ sơ nhân viên tại trung tâm.
|
|
|
|
|
|
3.2.6. Khác (ghi rõ)
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 3: Quản lý và sử dụng hiệu quả
CSHT và TTB y tế trong YTDP
|
3.3.1. Hiểu biết các quy định/chính sách liên
quan đến mua sắm, đầu tư, quản lý và sử dụng CSHT và TTBYT trong YTDP
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2. Chỉ đạo việc xác định nhu cầu và lập kế
hoạch mua sắm, đầu tư TTBYT và CSHT của Trung tâm và các đơn vị YTDP địa
phương dựa trên phân tích thực trạng, khả thi về kỹ thuật và tài chính
|
|
|
|
|
|
3.3.3. Chỉ đạo thực hiện mua sắm, đầu tư, sửa
chữa TTBYT và CSHT của Trung tâm và các đơn vị YTDP địa phương theo quy định
|
|
|
|
|
|
3.3.4. Chỉ đạo công tác kiểm tra, theo dõi,
giám sát việc phân bổ, sử dụng, bảo trì, bảo dưỡng, kiểm chuẩn, hiệu chỉnh và
thay thế, thanh lý TTBYTvà CSHT tại Trung tâm và các đơn vị YTDP địa phương
theo quy định
|
|
|
|
|
|
3.3.5. Chỉ đạo xử lý sai phạm khi phát hiện có
vi phạm trong quản lý, sử dụng CSHT và TTB y tế tại Trung tâm và các đơn vị
YTDP địa phương theo quy định
|
|
|
|
|
|
3.3.6. Khác (ghi rõ):
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 4: Quản lý và sử dụng hiệu quả
thông tin để xây dựng chiến lược YTDP
|
3.4.1. Chỉ đạo xây dựng và thực hiện kế hoạch
quản lý và khai thác thông tin y tế phù hợp với qui định, tiêu chuẩn hiện
hành và công nghệ phù hợp.
|
|
|
|
|
|
|
3.4.2. Chỉ đạo xây dựng và thực hiện các kế hoạch
để đảm bảo thông tin, hệ thống thông tin được xây dựng, triển khai đáp ứng được
nhu cầu hoạt động của trung tâm và các đơn vị YTDP địa phương
|
|
|
|
|
|
3.4.3. Khác (ghi rõ):
|
|
|
|
|
|
|
LĨNH VỰC 4: QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG VÀ CUNG CẤP DỊCH
VỤ Y TẾ DỰ PHÒNG
|
Tiêu chuẩn 1. Xây dựng kế hoạch hoạt động/dịch
vụ YTDP hiệu quả và khả thi
|
4.1.1. Chỉ đạo LKH hoạt động/dịch vụ YTDP tại
Trung tâm và các đơn vị YTDP địa phương
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2. Đánh giá và phê duyệt KH hoạt động/dịch
vụ YTDP của Trung tâm và các đơn vị YTDP địa phương
|
|
|
|
|
|
4.1.3. Khác (ghi rõ)
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 2. Tổ chức thực hiện và giám
sát hỗ trợ thực hiện hoạt động YTDP
|
4.2.1. Chỉ đạo tổ chức triển khai KH tại Trung
tâm và các đơn vị YTDP địa phương
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2. Chỉ đạo việc giám sát hỗ trợ cán bộ,
nhân viên làm việc tại Trung tâm và hệ thống YTDP địa phương thực hiện công
việc theo KH
|
|
|
|
|
|
4.2.3. Chỉ đạo thực hiện các hoạt động hỗ trợ,
tạo thuận lợi trong và sau giám sát
|
|
|
|
|
|
4.2.4. Khác (ghi rõ):
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 3. Kiểm tra/thanh tra hoạt động/dịch
vụ YTDP
|
4.3.1. Chỉ đạo lập kế hoạch và thực hiện kiểm
tra/thanh tra các hoạt động/dịch vụ YTDP
|
|
|
|
|
|
|
4.3.2. Chỉ đạo thực hiện các hoạt động xử lý
sau kiểm tra
|
|
|
|
|
|
4.3.3. Khác (ghi rõ):
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 4. Theo dõi và đánh giá
(M&E) thực hiện hoạt động trong lĩnh vực YTDP
|
4.4.1. Chỉ đạo xây dựng kế hoạch và thực hiện
M&E các hoạt động/dịch vụ YTDP tại Trung tâm và các đơn vị YTDP địa
phương
|
|
|
|
|
|
|
4.4.2. Chỉ đạo việc chia sẻ và sử dụng kết quả
M&E vào công tác quản lý và hoạt động khác
|
|
|
|
|
|
4.4.3. Khác (ghi rõ):
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 5: Quản lý chất lượng dịch vụ
YTDP
|
4.5.1. Chỉ đạo thực hiện các chính sách, quy định
về quản lý chất lượng tại Trung tâm và các đơn vị YTDP địa phương
|
|
|
|
|
|
|
4.5.2. Chỉ đạo xây dựng và thực hiện kế hoạch
quản lý chất lượng tại Trung tâm và các đơn vị YTDP địa phương
|
|
|
|
|
|
4.5.3. Chỉ đạo thực hiện giám sát, theo dõi,
đánh giá thực hiện chính sách và kế hoạch quản lý chất lượng trong cung cấp DVYT
dự phòng của Trung tâm và các đơn vị YTDP địa phương
|
|
|
|
|
|
4.5.4. Khác (ghi rõ):
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn 6: Quản lý khủng hoảng và giảm
nguy cơ thảm họa trong YTDP
|
4.6.1. Hiểu biết
về quản lý tình huống khẩn cấp và giảm nguy cơ thảm họa dịch bệnh
|
|
|
|
|
|
|
4.6.2. Tham mưu
cho lãnh đạo Sở Y tế/chủ trì xây dựng và thực hiện kế hoạch quản lý tình huống
khẩn cấp và giảm nguy cơ dịch bệnh
|
|
|
|
|
|
|
4.6.3. Chỉ đạo
xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch quản lý khủng hoảng về truyền thông của
hệ thống y tế dự phòng địa phương theo kế hoạch chung của Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
|
4.6.4. Khác
(ghi rõ):
|
|
|
|
|
|
|
Các lĩnh vực, tiêu chuẩn, tiêu chí khác cần
bổ sung (ghi rõ): (ghi tiếp vào trang tiếp theo)
Các lĩnh vực, tiêu chuẩn và tiêu chí cần bổ
sung thêm: