|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 6267/BYT-VPB6 2018 danh mục thủ tục hành chính Y tế dự phòng
Số hiệu:
|
6267/BYT-VPB6
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Hà Anh Đức
|
Ngày ban hành:
|
22/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 6267/BYT-VPB6
V/v cập nhật danh mục TTHC thuộc lĩnh vực Y
tế dự phòng.
|
Hà Nội, ngày 22
tháng 10 năm 2018
|
Kính gửi:
|
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương;
- Cục Y tế (Bộ Công an);
- Cục Quân y (Bộ Quốc phòng);
- Cục Y tế (Bộ Giao thông vận tải).
|
Bộ Y tế đã hoàn thành rà soát và cập nhật danh mục
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước được đăng tải công
khai trên Cơ sở Dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; trong đó lĩnh vực Y tế
dự phòng gồm 63 thủ tục (Phụ lục 1), chi tiết như sau:
- Thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Y tế: 31 thủ
tục (Phụ lục 2).
- Thuộc thẩm quyền giải quyết của các tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương: 31 thủ tục (Phụ lục 3).
- Thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng, Bộ
Công an và Bộ Giao thông vận tải: 02 thủ tục (Phụ lục 4).
Bộ Y tế thông báo để các Cơ quan, đơn vị triển khai
thực hiện việc công bố, công khai các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết theo các quy định hiện hành.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Thứ trưởng TT Nguyễn Viết Tiến (để b/c);
- Chánh Văn phòng Bộ (để b/c);
- Cục KSTTHC - VPCP (đã biết);
- Cục Quản lý Môi trường y tế (để biết);
- Cục Phòng, chống HIV/AIDS (để biết);
- Cục Y tế dự phòng (để biết);
- Lưu: VT, VPB6(02b).
|
TL. BỘ TRƯỞNG
KT. CHÁNH VĂN PHÒNG BỘ
PHÓ CHÁNH VĂN PHÒNG BỘ
Hà Anh Đức
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ Y TẾ
(Cập nhật đến ngày 15/10/2018)
STT
|
Mã số
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Đơn vị thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Luật
|
Nghị định
|
Thông tư
|
1
|
B-BYT-184579-TT
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai
nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Sở Y tế; Cục Quân y; Cục Phòng, chống HIV/AIDS,
Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế - Bộ Giao thông vận tải;
|
64/2006/QH11,
|
120/2008/QĐ-TTg;
|
|
2
|
B-BYT-184585-TT
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi
ro nghề nghiệp
|
Sở Y tế; Cục Quân y; Cục Phòng, chống HIV/AIDS,
Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế - Bộ Giao thông vận tải;
|
64/2006/QH11;
|
120/2008/QĐ-TTg;
|
|
3
|
B-BYT-184587-TT
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương;
|
64/2006/QH11;
|
108/2007/NĐ-CP;
|
03/2010/TTLT- BYT-BCA;
|
4
|
B-BYT-184597-TT
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương;
|
64/2006/QH11;
|
108/2007/NĐ-CP,
|
03/2010/TTLT- BYT-BCA;
|
5
|
B-BYT-247994-TT
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về
phòng, chống HIV/AIDS.
|
Sở Y tế tỉnh, TP
|
64/2006/QH11;
|
|
06/2012/TT-BYT;
|
6
|
B-BYT-262902-TT
|
Cho phép nhập khẩu, xuất khẩu mẫu bệnh phẩm.
|
Cục Y tế dự phòng;
|
03/2007/QH12;
|
|
43/2011/TT-BYT;
|
7
|
B-BYT-279279-TT
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa
chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y
tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Sở Y tế tỉnh, TP
|
23/2006/QH12;
|
104/2009/NĐ-CP;
|
08/2012/TT-BYT;
|
8
|
B-BYT-286622-TT
|
Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc
thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế
|
Cục Phòng, chống HIV/AIDS;
|
|
|
|
9
|
B-BYT-286623-TT
|
Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc
thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Sở Y tế tỉnh, TP
|
34/2005/QH11;
|
36/2012/NĐ-CP;
|
14/2015/TT-BYT;
|
10
|
B-BYT-286624-TT
|
Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc
thẩm quyền quản lý của Cơ quan đầu mối quản lý về y tế của các Bộ ngành
|
Sở Y tế tỉnh, TP
|
34/2005/QH11;
|
96/2012/NĐ-CP;
|
14/2015/TT-BYT;
|
11
|
B-BYT-286625-TT
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị
đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
Cơ sở điều trị Methadone;
|
34/2005/QH11;
|
96/2012/NĐ-CP;
|
14/2015/TT-BYT;
|
12
|
B-BYT-286626-TT
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh đặc biệt
điều trị tại nhà
|
Cơ sở điều trị Methadone;
|
34/2005/QH11,
|
96/2012/NĐ-CP;
|
14/2C15/TT-BYT;
|
13
|
B-BYT-286667-TT
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất,
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Cục Quản lý Môi trường y tế;
|
06/2007/QH12; 16/2012/QH13;
|
181/2013/NĐ-CP;
|
09/2015/TT-BYT; 03/2013/TT-BTC,
|
14
|
B-BYT-286668-TT
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa
chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y
tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Cục Quản lý Môi trường y tế;
|
06/2007/QH12; 16/2012/QH13;
|
181/2013/NĐ-CP.
|
09/2015/TT-BYT, 03/2013/TT-BTC,
|
15
|
B-BYT-286669-TT
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa
chất, chế phẩm diệt côn trùng diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
Cục Quản lý Môi trường y tế;
|
06/2007/QH12; 16/2012/QH13;
|
181/2013/NĐ-CP;
|
09/2015/TT-BYT, 03/2013/TT-BTC;
|
16
|
B-BYT-286670-TT
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa
chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y
tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Cục Quản lý Môi trường y tế;
|
06/2007/QH12; 16/2012/QH13;
|
181/2013/NĐ-CP;
|
09/2015/TT-BYT, 03/2013/TT-BTC,
|
17
|
S-BYT-286739-TT
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm
diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Cục Quản lý Môi trường y tế;
|
06/2007/QH12; 67/2014/QH13, 58/2014/QH13;
05/2007/QH12; 68/2006/QH11; 36/2005/QH11;
|
91/2016/NĐ-CP;
|
|
18
|
B-BYT-286740-TT
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm
diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Cục Quản lý Môi trường y tế;
|
06/2007/QH12; 37/2014/QH13, 38/2014/QH13,
05/2007/QH12; 68/2006/QH11, 36/2005/QH11;
|
91/2016/NĐ-CP;
|
|
19
|
B-BYT-286741-TT
|
Đăng ký lưu hành mới chế phẩm diệt côn trùng,
diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Cục Quản lý Môi trường y tế;
|
06/2007/QH12; 67/2014/QH13; 68/2014/QH13;
05/2007/QH12; 68/2006/QH11; 36/2005/QH11;
|
91/2016/NĐ-CP;
|
|
20
|
B-BYT-286742-TT
|
Gia hạn số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn
trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Cục Quản lý Môi trường y tế;
|
06/2007/QH12; 67/2014/QH13; 68/2014/QH13;
05/2007/QH12; 68/2006/QH11; 36/2005/QH11;
|
91/2016/NĐ-CP,
|
|
21
|
B-BYT-286743-TT
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi quyền sở hữu
số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế
|
Cục Quản lý Môi trường y tế;
|
06/2007/QH12; 67/2014/QH13; 68/2014/QH13;
05/2007/QH12; 68/2006/QH11; 36/2005/QH11;
|
91/2016/NĐ-CP;
|
|
22
|
B-BYT-286744-TT
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do đổi tên thương mại
của chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Cục Quản lý Môi trường y tế;
|
|
91/2016/NĐ-CP;
|
|
23
|
B-BYT-286745-TT
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi địa điểm cơ
sở sản xuất, thay đổi cơ sở sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng
trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Cục Quản lý Môi trường y tế;
|
06/2007/QH12 67/2014/QH13 68/2014/QH13
05/2007/QH12 68/2006/QH11 36/2005/QH11
|
91/2016/NĐ-CP;
|
|
24
|
B-BYT-286746-TT
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tên, địa chỉ
liên lạc của đơn vị đăng ký, đơn vị sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt
khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Cục Quản lý Môi trường y tế;
|
06/2007/QH12 67/2014/QH13 68/2014/QH13
05/2007/QH12 68/2006/QH11 36/2005/QH11
|
91/2016/NĐ-CP;
|
|
25
|
B-BYT-286748-TT
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tác dụng,
chỉ tiêu chất lượng, phương pháp sử dụng chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Cục Quản lý Môi trường y tế;
|
06/2007/QH12 67/2014/QH13 68/2014/QH13
05/2007/QH12 68/2006/QH11 36/2005/QH11
|
91/2016/NĐ-CP,
|
|
26
|
B-BYT-286749-TT
|
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Cục Quản lý Môi trường y tế;
|
06/2007/QH12 67/2014/QH13 68/2014/QH13
05/2007/QH12 68/2006/QH11 36/2005/QH11
|
91/2016/NĐ-CP;
|
|
27
|
B-BYT-286750-TT
|
Thông báo thay đổi nội dung, hình thức nhãn chế
phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Cục Quản lý Môi trường y tế;
|
06/2007/QH12 67/2014/QH13 68/2014/QH13
05/2007/QH12 68/2006/QH11 36/2005/QH11
|
91/2016/NĐ-CP;
|
|
28
|
B-BYT-286751-TT
|
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng,
diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế để nghiên cứu
|
Cục Quản lý Môi trường y tế;
|
|
91/2016/NĐ-CP,
|
|
29
|
B-BYT-286752-TT
|
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng,
diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế phục vụ mục đích viện trợ
|
Cục Quản lý Môi trường y tế;
|
06/2007/QH12 67/2014/QH13 68/2014/QH13
05/2007/QH12 68/2006/QH11 36/2005/QH11
|
91/2016/NĐ-CP;
|
|
30
|
B-BYT-286754-TT
|
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng,
diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế là quà biếu, cho, tặng
|
Cục Quản lý Môi trường y tế;
|
06/2007/QH12; 67/2014/QH13, 68/2014/QH13;
05/2007/QH12; 68/2006/QH13; 36/2005/QH11;
|
91/2016/NĐ-CP,
|
|
31
|
B-BYT-286755-TT
|
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng,
diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế do trên thị trường không có
sản phẩm hoặc phương pháp sử dụng phù hợp với nhu cầu của tổ chức, cá nhân
xin nhập khẩu
|
Cục Quản lý Môi trường y tế;
|
06/2007/QH12, 67/2014/QH13, 68/2014/QH13,
05/2007/QH12; 68/2006/QH11; 36/2005/QH11;
|
91/2016/NĐ-CP;
|
|
32
|
B-BYT-286756-TT
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Sở Y tế tỉnh, TP
|
06/2007/QH12; 67/2014/QH13; 68/2014/QH13;
05/2007/QH12; 58/2006/QH11; 36/2005/QH11;
|
91/2016/NĐ-CP;
|
|
33
|
B-BYT-286757-TT
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt
côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
Sở Y tế tỉnh, TP
|
36/2007/QH12; 57/2014/QH13; 58/2014/QH13;
05/2007/QH12; 68/2006/QH11; 36/2005/QH11;
|
91/2016/NĐ-CP;
|
|
34
|
B-BYT-286780-TT
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính
|
Cục Phòng, chống HIV/AIDS;
|
64/20Q6/QH11; 67/2014/QH13,
|
75/2016/NĐ-CP;
|
|
35
|
B-BVT-286781-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính:
|
Cục Phòng, chống HIV/AIDS;
|
64/2006/QH11; 67/2014/QH13;
|
75/2016/NĐ-CP;
|
|
36
|
B-BYT-286782-TT
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét
nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính trong trường hợp thay đổi tên
cơ sở xét nghiệm HIV hoặc thay đổi địa điểm của cơ sở xét nghiệm HIV
|
Cục Phòng, chống HIV/AIDS;
|
64/20Q6/QH11, 67/2014/QH13;
|
75/2016/NĐ-CP;
|
|
37
|
B-BYT-286783-TT
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét
nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính trong trường hợp thay đổi
người phụ trách chuyên môn
|
Cục Phòng, chống HIV/AIDS;
|
64/2006/QH11; 67/2014/QH13;
|
75/2016/NĐ-CP,
|
|
38
|
B-BYT-286784-TT
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét
nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính trong trường hợp thay đổi kỹ
thuật xét nghiệm.
|
Cục Phòng, chống HIV/AIDS;
|
64/2006/QH11; 67/2014/QH13,
|
75/2016/NĐ-CP;
|
|
39
|
B-BYT-286785-TT
|
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp III, IV
|
Cục Y tế dự phòng;
|
03/2007/QH12; 67/2G14/QH13;
|
103/2016/NĐ-CP;
|
03/2013/TT-BTC;
|
40
|
B-BYT-286786-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp III và cấp IV do hết hạn
|
Cục Y tế dự phòng;
|
|
103/2016/NĐ-CP;
|
|
41
|
B-BYT-286787-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp III, IV do bị hỏng, bị mất.
|
Cục Y tế dự phòng;
|
|
103/2016/NĐ-CP;
|
|
42
|
B-BYT-286788-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp III, IV do thay đổi tên của cơ sở xét nghiệm
|
Cục Y tế dự phòng;
|
|
103/2016/NĐ-CP;
|
|
43
|
B-BYT-286793-TT
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng
thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng
đồng
|
Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng
thuốc thay thế;
|
64/2006/QH11;
|
90/2016/NĐ-CP;
|
|
44
|
B-BYT-286794-TT
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng
thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại
giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc,
trường giáo dưỡng
|
Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng
thuốc thay thế;
|
64/2006/QH11;
|
90/2016/NĐ-CP,
|
|
45
|
B-BYT-286795-TT
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng
thuốc thay thế;
|
64/2006/QH11;
|
90/2016/NĐ-CP;
|
|
46
|
B-BYT-286796-TT
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý
|
Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng
thuốc thay thế;
|
64/2006/QH11;
|
90/2016/NĐ-CP;
|
|
47
|
B-BYT-286797-TT
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý
|
Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng
thuốc thay thế;
|
64/2006/QH11;
|
90/2016/NĐ-CP;
|
|
48
|
B-BYT-286798-TT
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện
|
Sở Y tế tỉnh, TP
|
64/2006/QH11;
|
90/2016/NĐ-CP;
|
|
49
|
B-BYT-286799-TT
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và nhân sự
|
Sở Y tế tỉnh, TP
|
64/2006/QH11;
|
90/2016/NĐ-CP,
|
|
50
|
B-BYT-286800-TT
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công
bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Sở Y tế tỉnh, TP
|
64/2006/QH11;
|
90/2016/NĐ-CP,
|
|
51
|
B-BYT-286801-TT
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết
thời hạn bị tạm đình chỉ
|
Sở Y tế tỉnh, TP
|
64/2006/QH11;
|
90/2016/NĐ-CP;
|
|
52
|
B-BYT-286802-TT
|
Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ
chứng nhận về y tế lao động đối với các cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Môi trường y tế;
|
84/2015/QH13;
|
44/2016/NĐ-CP;
|
|
53
|
B-BYT-286803-TT
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan
trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Môi trường y tế;
|
84/2015/QH13;
|
44/2016/NĐ-CP;
|
|
54
|
B-BYT-286804-TT
|
Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ
chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Sở y tế
|
Sở Y tế tỉnh, TP
|
84/2015/QH13;
|
44/2016/NĐ-CP;
|
|
55
|
B-BYT-286805-TT
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan
trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế tỉnh, TP
|
84/2015/QH13,
|
44/2016/NĐ-CP;
|
|
56
|
BYT-286958
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn
sinh học cấp I, cấp II
|
Sở Y tế tỉnh, TP
|
Luật 03/2007/QH12; Luật 67/2014/QH13;
|
103/2016/NĐ-CP;
|
|
57
|
BYT-286959
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
Sở Y tế tỉnh, TP
|
03/2007/QH12; 67/2014/QH13;
|
104/2016/NĐ-CP;
|
|
58
|
BYT-286960
|
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai
biến trong tiêm chủng
|
Sở Y tế tỉnh, TP
|
03/2007/QH12; 67/2014/QH13;
|
104/2016/NĐ-CP;
|
|
59
|
BYT-286999
|
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp
dụng biện pháp dự phòng
|
Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế, Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có hoạt động kiểm
dịch y tế biên giới
|
03/2007/QH12;
|
89/2018/NĐ-CP;
|
|
60
|
BYT-287000
|
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải
|
Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế, Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có hoạt động kiểm
dịch y tế biên giới
|
03/2007/QH12;
|
89/2018/NĐ-CP;
|
|
61
|
BYT-287001
|
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa
|
Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế, Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có hoạt động kiểm
dịch y tế biên giới
|
03/2007/QH12;
|
89/2018/NĐ-CP;
|
|
62
|
BYT-287002
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài
cốt
|
Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế, Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có hoạt động kiểm
dịch y tế biên giới
|
03/2007/QH12;
|
89/2018/NĐ-CP;
|
|
63
|
BYT-287003
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y
học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế, Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có hoạt động kiểm
dịch y tế biên giới
|
03/2007/QH12;
|
89/2018/NĐ-CP;
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ Y
TẾ)
(Cập nhật đến ngày 15/10/2018)
STT
|
Mã số
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Đơn vị thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Luật
|
Nghị định
|
Thông tư
|
1
|
B-BYT-184579-TT
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai
nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Sở Y tế; Cục Quân y; Cục Phòng, chống HIV/AIDS;
Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế - Bộ Giao thông vận tải;
|
64/2006/QH11;
|
120/2008/QĐ- TTg;
|
|
2
|
B-BYT-184585-TT
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi
ro nghề nghiệp
|
Sở Y tế; Cục Quân y; Cục Phòng, chống HIV/AIDS;
Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế - Bộ Giao thông vận tải;
|
64/2006/QH11;
|
120/2008/QĐ- TTg;
|
|
3
|
B-BYT-262902-TT
|
Cho phép nhập khẩu, xuất khẩu mẫu bệnh phẩm.
|
Cục Y tế dự phòng;
|
03/2007/QH12;
|
|
43/2011/TT-BYT;
|
4
|
B-BYT-286522-TT
|
Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc
thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế
|
Cục Phòng, chống HIV/AIDS;
|
|
|
|
5
|
B-BYT-286667-TT
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất,
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Cục Quản lý Môi trường y tế;
|
06/2007/QH12; 16/2012/QH13;
|
181/2013/NĐ-CP;
|
09/2015/TT-BYT; 03/2013/TT-BTC;
|
6
|
B-BYT-286668-TT
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa
chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y
tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Cục Quản lý Môi trường y tế;
|
06/2007/QH12; 16/2012/QH13;
|
181/2013/NĐ-CP;
|
09/2015/TT-BYT; 03/2013/TT-BTC;
|
7
|
B-BYT-286669-TT
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa
chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y
tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số
09/2015/TT-BYT
|
Cục Quản lý Môi trường y tế;
|
06/2007/QH12; 16/2012/QH13;
|
181/2013/NĐ-CP;
|
09/2015/TT-BYT 03/2013/TT-BTC;
|
8
|
B-BYT-286670-TT
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa
chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y
tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Cục Quản lý Môi trường y tế;
|
06/2007/QH12; 16/2012/QH13;
|
181/2013/NĐ-CP;
|
09/2015/TT-BYT; 03/2013/TT-BTC;
|
9
|
B-BYT-286739-TT
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm
diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Cục Quản lý Môi trường y tế;
|
06/2007/QH12; 67/2014/QH13; 68/2014/QH13;
05/2007/QH12; 68/2006/QH11; 36/2005/QH11;
|
91/2016/NĐ-CP;
|
|
10
|
B-BYT-286740-TT
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm
diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Cục Quản lý Môi trường y tế;
|
06/2007/QH12; 67/2014/QH13; 68/2014/QH13;
05/2007/QH12; 68/2006/QH11; 36/2005/QH11,
|
91/2016/NĐ-CP;
|
|
11
|
B-BYT-286741-TT
|
Đăng ký lưu hành mới chế phẩm diệt côn trùng,
diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Cục Quản lý Môi trường y tế;
|
06/2007/QH12; 67/2014/QH13; 68/2014/QH13;
05/2007/QH12; 68/2006/QH11; 36/2005/QH11;
|
91/2016/NĐ-CP;
|
|
12
|
B-BYT-286742-TT
|
Gia hạn số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn
trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Cục Quản lý Môi trường y tế;
|
06/2007/QH12; 67/2014/QH13; 68/2014/QH13,
05/2007/QH12; 68/2006/QH11; 36/2005/QH11;
|
91/2016/NĐ-CP,
|
|
13
|
B-BYT-286743-TT
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi quyền sở hữu
số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế
|
Cục Quản lý Môi trường y tế;
|
06/2007/QH12; 67/2014/QH13, 68/2014/QH13;
05/2007/QH12; 68/2006/QH11; 36/2005/QH11;
|
91/2016/NĐ-CP;
|
|
14
|
B-BYT-286744-TT
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do đổi tên thương mại
của chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Cục Quản lý Môi trường y tế;
|
|
91/2016/NĐ-CP;
|
|
15
|
B-BYT'286745-TT
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi địa điểm cơ
sở sản xuất, thay đổi cơ sở sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng
trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Cục Quản lý Môi trường y tế;
|
06/2007/QH12; 67/2014/QH13; 68/2014/QH13;
05/2007/QH12; 68/2006/QH11; 36/2005/QH11
|
91/2016/NĐ-CP;
|
|
16
|
B-BYT-286746-TT
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tên, địa chỉ
liên lạc của đơn vị đăng ký, đơn vị sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt
khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Cục Quản lý Môi trường y tế;
|
06/2007/QH12; 67/2014/QH13; 66/2014/QH13;
05/2007/QH12; 68/2006/QH11; 36/2005/QH11;
|
91/2016/NĐ-CP;
|
|
17
|
B-BYT-286748-TT
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tác dụng,
chỉ tiêu chất lượng, phương pháp sử dụng chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Cục Quản lý Môi trường y tế;
|
06/2007/QH12 67/2014/QH13 68/2014/QH13 05/2007/QH12
68/20Q6/QH11 36/2005/QH11
|
91/2016/NĐ-CP;
|
|
18
|
B-BYT-286749-TT
|
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Cục Quản lý Môi trường y tế;
|
06/2007/QH12 67/2014/QH13 68/2014/QH13
05/2007/QH12 68/2006/QH11 36/2005/QH11
|
91/2016/NĐ-CP;
|
|
19
|
B-BYT-286750-TT
|
Thông báo thay đổi nội dung, hình thức nhãn chế
phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Cục Quản lý Môi trường y tế;
|
06/2007/QH12 67/2014/QH13 68/2014/QH13
05/2007/QH12 68/2006/QH11 36/2005/QH11
|
91/2016/NĐ-CP;
|
|
20
|
B-BYT-286751-TT
|
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng,
diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế để nghiên cứu
|
Cục Quản lý Môi trường y tế;
|
91/2016/NĐ-CP;
|
|
|
21
|
B-BYT-286752-TT
|
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng,
diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế phục vụ mục đích viện trợ
|
Cục Quản lý Môi trường y tế;
|
06/2007/QH12 67/2014/QH13 68/2014/QH13
05/2007/QH12 68/2006/QH11 36/2005/QH11
|
91/2016/NĐ-CP;
|
|
22
|
B-BYT-286754-TT
|
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng,
diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế là quà biếu, cho, tặng
|
Cục Quản lý Môi trường y tế;
|
06/2007/QH12 67/2014/QH13 68/2014/QH13
05/2007/QH12 68/2006/QH11 36/2005/QH11
|
91/2016/NĐ-CP;
|
|
23
|
B-BYT-286755-TT
|
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng,
diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế do trên thị trường không có
sản phẩm hoặc phương pháp sử dụng phù hợp với nhu cầu của tổ chức, cá nhân
xin nhập khẩu
|
Cục Quản lý Môi trường y tế;
|
06/2007/QH12; 67/2014/QH13; 68/2014/QH13;
05/2007/QH12; 68/2006/QH11, 36/2005/QH11;
|
91/2016/NĐ-CP;
|
|
24
|
B-BYT-286780-TT
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính
|
Cục Phòng, chống HIV/AIDS;
|
64/2006/QH11; 67/2014/QH13;
|
75/2016/NĐ-CP;
|
|
25
|
B-BYT-286781-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính:
|
Cục Phòng, chống HIV/AIDS;
|
64/2006/QH11; 67/2014/QH13;
|
75/2016/NĐ-CP;
|
|
26
|
B-BYT-286782-TT
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét
nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính trong trường hợp thay đổi tên
cơ sở xét nghiệm HIV hoặc thay đổi địa điểm của cơ sở xét nghiệm HIV
|
Cục Phòng, chống HIV/AIDS;
|
64/2006/QH11; 67/2014/QH13;
|
75/2016/NĐ-CP;
|
|
27
|
B-BYT-286783-TT
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét
nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính trong trường hợp thay đổi
người phụ trách chuyên môn
|
Cục Phòng, chống HIV/AIDS;
|
64/2006/QH11; 67/2014/QH13;
|
75/2016/NĐ-CP;
|
|
28
|
B-BYT-286784-TT
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét
nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính trong trường hợp thay đổi kỹ
thuật xét nghiệm.
|
Cục Phòng, chống HIV/AIDS;
|
64/2006/QH11; 67/2014/QH13,
|
75/2016/NĐ-CP;
|
|
29
|
B-BYT-286785-TT
|
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp III, IV
|
Cục Y tế dự phòng;
|
03/2007/QH12; 67/2014/QH13;
|
103/2016/NĐ-CP;
|
03/2013/TT-BTC;
|
30
|
B-BYT-286786-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp III và cấp IV do hết hạn
|
Cục Y tế dự phòng;
|
|
103/2016/NĐ-CP;
|
|
31
|
B-BYT-286787-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp III, IV do bị hỏng, bị mất.
|
Cục Y tế dự phòng;
|
|
103/2016/NĐ-CP;
|
|
32
|
B-BYT-286788-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp III, IV do thay đổi tên của cơ sở xét nghiệm
|
Cục Y tế dự phòng;
|
|
103/2016/NĐ-CP;
|
|
33
|
B-BYT-286802-TT
|
Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ
chứng nhận về y tế lao động đối với các cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Môi trường y tế;
|
84/2015/QH13;
|
44/2016/NĐ-CP;
|
|
34
|
B-BYT-286803-TT
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan
trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Môi trường y tế;
|
84/2015/QH13;
|
44/2016/NĐ-CP;
|
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC
TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TƯ
(Cập nhật đến ngày 15/10/2018)
STT
|
Mã số
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Đơn vị thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Luật
|
Nghị định
|
Thông tư
|
1
|
B-BYT-184579-TT
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai
nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Sở Y tế; Cục Quân y; Cục Phòng, Chống HIV/AIDS;
Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế - Bộ Giao thông vận tải;
|
64/2006/QH11;
|
120/2008/QĐ-TTg;
|
|
2
|
B-BYT-184585-TT
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi
ro nghề nghiệp
|
Sở Y tế; Cục Quân y; Cục Phòng, Chống HIV/AIDS;
Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế - Bộ Giao thông vận tải;
|
64/2006/QH11;
|
120/2008/QĐ-TTg;
|
|
3
|
B-BYT-184587-TT
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương;
|
64/2006/QH11;
|
108/2007/NĐ-CP;
|
03/2010/TTLT- BYT-BCA;
|
4
|
B-BYT-184597-TT
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương;
|
64/20Q6/QH11;
|
108/2007/NĐ-CP;
|
03/2010/TTLT- BYT-BCA;
|
5
|
B-BYT-247994-TT
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về
phòng, chống HIV/AIDS.
|
Sở Y tế tỉnh, TP
|
64/2006/QH11;
|
|
06/2012/TT-BYT;
|
6
|
B-BYT-279279-TT
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa
chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y
tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Sở Y tế tỉnh, TP
|
23/2008/QH12;
|
104/2009/NĐ-CP;
|
08/2012/TT-BYT;
|
7
|
B-BYT-286623-TT
|
Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc
thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Sở Y tế tỉnh, TP
|
34/2005/QH11;
|
96/2012/NĐ-CP;
|
14/2015/TT-BYT;
|
8
|
B-BYT-286624-TT
|
Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc
thẩm quyền quản lý của Cơ quan đầu mối quản lý về y tế của các Bộ ngành
|
Sở Y tế tỉnh, TP
|
34/2005/QH11;
|
96/2012/NĐ-CP;
|
14/2015/TT-BYT;
|
9
|
B-BYT-286625-TT
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị
đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
Cơ sở điều trị Methadone;
|
34/2005/QH11;
|
96/2012/NĐ-CP;
|
14/2015/TT-BYT;
|
10
|
B-BYT-286626-TT
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh đặc biệt
điều trị tại nhà
|
Cơ sở điều trị Methadone;
|
34/2005/QH11;
|
96/2012/NĐ-CP;
|
14/2015/TT-BYT,
|
11
|
B-BYT-286756-TT
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Sở Y tế tỉnh, TP
|
06/2007/QH12; 67/2014/QH13; 68/2014/QH13;
05/2007/QH12; 68/2006/QH11; 36/2005/QH11:
|
91/2016/NĐ-CP;
|
|
12
|
B-BYT-286757-TT
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt
côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
Sở Y tế tỉnh, TP
|
06/2007/QH12; 67/2014/QH13; 68/2014/QH13;
05/2007/QH12, 68/2006/QH11; 36/2005/QH11;
|
91/2016/NĐ-CP;
|
|
13
|
B-BYT-286793-TT
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng
thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng
đồng
|
Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng
thuốc thay thế;
|
64/2006/QH11;
|
90/2016/NĐ-CP;
|
|
14
|
B-BYT-286794-TT
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng
thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại
giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc,
trường giáo dưỡng
|
Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng
thuốc thay thế;
|
64/2006/QH11;
|
90/2016/NĐ-CP,
|
|
15
|
B-BYT-286795-TT
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng
thuốc thay thế;
|
64/2006/QH11;
|
90/2016/NĐ-CP;
|
|
16
|
B-BYT-286796-TT
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý
|
Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng
thuốc thay thế;
|
64/2006/QH11:
|
90/2016/NĐ-CP;
|
|
17
|
B-BYT-286797-TT
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý
|
Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng
thuốc thay thế;
|
64/2006/QH11;
|
90/2016/NĐ-CP;
|
|
18
|
B-BYT-286798-TT
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện
|
Sở Y tế tỉnh, TP
|
64/2006/QH11;
|
90/2016/NĐ-CP;
|
|
19
|
B-BYT-286799-TT
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và nhân sự
|
Sở Y tế tỉnh, TP
|
64/2006/QH11;
|
90/2016/NĐ-CP;
|
|
20
|
B-BYT-286800-TT
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công
bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Sở Y tế tỉnh, TP
|
64/2006/QH11;
|
90/2016/NĐ-CP;
|
|
21
|
B-BYT-286801-TT
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết
thời hạn bị tạm đình chỉ
|
Sở Y tế tỉnh, TP
|
64/2006/QH11;
|
90/2016/NĐ-CP;
|
|
22
|
B-BYT-286804-TT
|
Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ
chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Sở y tế
|
Sở Y tế tỉnh, TP
|
84/2015/QH13;
|
44/2016/NĐ-CP;
|
|
23
|
B-BYT-286805-TT
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan
trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế tỉnh, TP
|
84/2015/QH13;
|
44/2016/NĐ-CP;
|
|
24
|
BYT-286958
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn
sinh học cấp I, cấp II
|
Sở Y tế tỉnh, TP
|
Luật 03/2007/QH12; Luật 67/2014/QH13;
|
103/2016/NĐ-CP;
|
|
25
|
BYT-286959
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
Sở Y tế tỉnh, TP
|
03/2007/QH12; 67/2014/QH13;
|
104/2016/NĐ-CP;
|
|
26
|
BYT-286960
|
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai
biến trong tiêm chủng
|
Sở Y tế tỉnh, TP
|
03/2007/QH12; 67/2014/QH13;
|
104/2016/NĐ-CP;
|
|
27
|
BYT-286999
|
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp
dụng biện pháp dự phòng
|
Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế, Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có hoạt động kiểm
dịch y tế biên giới
|
03/2007/QH12;
|
89/2018/NĐ-CP,
|
|
28
|
BYT-287000
|
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải
|
Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế, Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có hoạt động kiểm
dịch y tế biên giới
|
03/2007/QH12;
|
89/2018/NĐ-CP;
|
|
29
|
BYT-287001
|
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa
|
Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế, Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có hoạt động kiểm
dịch y tế biên giới
|
03/2007/QH12;
|
89/2018/NĐ-CP;
|
|
30
|
BYT-287002
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài
cốt
|
Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế, Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có hoạt động kiểm
dịch y tế biên giới
|
03/2007/QH12;
|
89/2018/NĐ-CP;
|
|
31
|
BYT-287003
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y
học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế, Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có hoạt động kiểm
dịch y tế biên giới
|
03/2007/QH12;
|
89/2018/NĐ-CP;
|
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ QUỐC
PHÒNG, BỘ CÔNG AN BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Cập nhật đến ngày 15/10/2018)
STT
|
Mã số
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Đơn vị thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Luật
|
Nghị định
|
Thông tư
|
1
|
B-BYT-184579-TT
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai
nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Sở Y tế; Cục Quân y; Cục Phòng, chống HIV/AIDS;
Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế - Bộ Giao thông vận tải;
|
64/2006/QH11;
|
120/2008/QĐ- TTg;
|
|
2
|
B-BYT-184585-TT
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi
ro nghề nghiệp
|
Sở Y tế; Cục Quân y; Cục Phòng, chống HIV/AIDS;
Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế - Bộ Giao thông vận tải;
|
64/2006/QH11;
|
120/2008/QĐ- TTg;
|
|
Công văn 6267/BYT-VPB6 năm 2018 về cập nhật danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Y tế dự phòng do Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 6267/BYT-VPB6 ngày 22/10/2018 về cập nhật danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Y tế dự phòng do Bộ Y tế ban hành
3.013
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|