Kính gửi:
|
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính
phủ;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Để chuẩn bị tài liệu phục vụ Hội
nghị tổng kết công tác năm 2023 và phương hướng, nhiệm vụ công tác năm 2024 của
ngành Nội vụ bảo đảm chất lượng, thực chất theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ,
Bộ Nội vụ trân trọng đề nghị các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
và UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tập trung thực hiện các nội dung
sau:
1. Báo cáo kết quả công tác năm
2023 và phương hướng, nhiệm vụ công tác năm 2024 ngành Nội vụ (theo đề cương
gửi kèm). Trong đó, tập trung đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ được cấp
có thẩm quyền giao trong năm 2023 (kết quả công tác trên các lĩnh vực có số
liệu minh chứng cụ thể), chỉ ra những tồn tại, hạn chế, nguyên nhân và đề
xuất nhiệm vụ, giải pháp đột phá thực hiện nhiệm vụ trong năm 2024 của ngành Nội
vụ[1].
2. Chia sẻ kinh nghiệm, cách
làm hay, những việc làm có tính đổi mới, sáng tạo, đột phá, dám nghĩ, dám làm
vì lợi ích chung của các bộ, ngành, địa phương trong thực hiện nhiệm vụ được cấp
thẩm quyền giao thuộc lĩnh vực nội vụ để tổng hợp trình Lãnh đạo Chính phủ xem
xét, cho ý kiến chỉ đạo tại Hội nghị.
Báo cáo của các bộ, ngành, địa
phương đề nghị gửi về Bộ Nội vụ trước ngày 15/11/2023 để tổng hợp, xây dựng
tài liệu phục vụ Hội nghị.
Bộ Nội vụ trân trọng cảm ơn sự
phối hợp của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và UBND tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các đ/c Thứ trưởng BNV;
- SNV tỉnh, thành phố trực thuộc TW (để t/h);
- Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ (để t/h);
- Lưu: VT, VP (PTH-TK).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Trọng Thừa
|
BỘ, NGÀNH, UBND
tỉnh, thành phố trực thuộc TW...
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: :
/BC-tên ĐV
|
.............,
ngày .........tháng .......năm 2023
|
|
|
|
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
Kết quả công tác năm 2023 và phương hướng, nhiệm vụ
công tác năm 2024 của ngành Nội vụ
(Kèm
theo Công văn số 6256/BNV-VP ngày 27/10/2023 của Bộ Nội vụ)
Phần
thứ nhất
TÌNH
HÌNH CÔNG TÁC CỦA NGÀNH NỘI VỤ NĂM 2023
I. KẾT QUẢ CÔNG TÁC TRÊN CÁC
LĨNH VỰC
1. Công tác tham mưu xây dựng
thể chế (số liệu về tham mưu ban hành văn bản QPPL)
2. Về tổ chức bộ máy và biên chế
(đề nghị số liệu về sắp xếp tổ chức bộ máy cơ quan hành chính, đơn vị sự
nghiệp công lập; quản lý biên chế, chính sách tinh giản biên chế trong năm 2023)
3. Quản lý đội ngũ cán bộ, công
chức, viên chức (gồm công tác đào tạo, bồi dưỡng và chính sách tiền
lương...)
4. Về xây dựng chính quyền địa
phương, địa giới hành chính (đối với tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
5. Về công tác cải cách hành
chính
6. Công tác thi đua, khen thưởng
7. Công tác tín ngưỡng, tôn
giáo (nếu có)
8. Công tác văn thư, lưu trữ
9. Công tác hội, quỹ, tổ chức
phi chính phủ
10. Công tác thanh niên, dân vận,
dân chủ và cán bộ nữ
11. Công tác thanh tra, pháp chế
12. Công tác đối ngoại, nghiên
cứu khoa học, thông tin, truyền thông và thực hiện chuyển đổi số ngành Nội vụ
II. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Kết quả đạt được (nổi bật;
phân tích làm rõ số liệu)
2. Tồn tại, hạn chế (nêu rõ
khó khăn, vướng mắc, bất cập)
3. Một số nguyên nguyên (chủ
quan, khách quan)
Phần
thứ hai
PHƯƠNG
HƯỚNG, NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM 2024 CỦA NGÀNH NỘI VỤ
I. NHIỆM VỤ, CHƯƠNG TRÌNH
CÔNG TÁC NĂM 2024
(Nêu cụ thể trên từng lĩnh vực)
II. GIẢI PHÁP, KIẾN NGHỊ, ĐỀ
XUẤT
1. Giải pháp trong thời gian tới
(trước mắt và lâu dài)
2. Kiến nghị, đề xuất
III. CHIA SẺ KINH NGHIỆM,
CÁCH LÀM HAY, NHỮNG VIỆC LÀM CÓ TÍNH ĐỔI MỚI, SÁNG TẠO, ĐỘT PHÁ
Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ;
-............;
- Lưu:......
|
THỦ TRƯỞNG CƠ
QUAN
|
Phụ lục
SỐ LIỆU BÁO CÁO NGÀNH NỘI VỤ
(Kèm
theo Công văn số 6256/BNV-VP ngày 27/10/2023 của Bộ Nội vụ)
NỘI
DUNG I. VỀ TỔ CHỨC BỘ MÁY – BIÊN CHẾ
I. SẮP XẾP TỔ CHỨC BỘ MÁY
HÀNH CHÍNH Ở TRUNG ƯƠNG
Bộ, cơ quan ngang Bộ (gọi chung là Bộ)
|
Số lượng có tại thời điểm 10/11/2023
|
Số lượng có tại thời điểm 31/12/2022
|
So sánh số lượng tăng/giảm so với năm 2022
|
Tỷ lệ % tăng/giảm so với năm 2022
|
Tổng cục và tương đương thuộc
Bộ
|
|
|
|
|
Tổ chức hành chính khác thuộc
Bộ
|
|
|
|
|
Cục và tương đương thuộc Bộ
|
|
|
|
|
Vụ (Ban) và tương đương thuộc
Bộ
|
|
|
|
|
Cục thuộc tổng cục
|
|
|
|
|
Vụ thuộc tổng cục
|
|
|
|
|
Chi cục (Gồm cả Chi cục thuộc
Bộ và Chi cục thuộc tổng cục)
|
|
|
|
|
Phòng thuộc Vụ và tương đương
thuộc Bộ
|
|
|
|
|
Phòng thuộc Cục thuộc Bộ
|
|
|
|
|
Phòng thuộc Cục thuộc Tổng cục
|
|
|
|
|
Phòng thuộc Chi cục
|
|
|
|
|
II. SẮP XẾP TỔ CHỨC BỘ MÁY
HÀNH CHÍNH BÊN TRONG THUỘC UBND CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
UBND cấp tỉnh, cấp huyện
|
Số lượng có tại thời điểm 10/11/2023
|
Số lượng có tại thời điểm 31/12/2022
|
So sánh số lượng tăng/giảm so với thời điểm năm 2022
|
Tỷ lệ % tăng/giảm so với năm 2022
|
Sở và tổ chức hành chính khác
tương đương Sở
|
|
|
|
|
Tổ chức chi cục, phòng và
tương đương thuộc UBND cấp tỉnh
|
|
|
|
|
Tổ chức phòng và tương đương
thuộc UBND cấp huyện
|
|
|
|
|
Tổ chức khác (nếu có)
|
|
|
|
|
III. THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH
TINH GIẢN BIÊN CHẾ (Tính thời gian từ 01/01/2023 đến thời điểm 10/11/2023)
(Chỉ tính tinh giản biên chế
công chức, viên chức cấp huyện trở lên)
Biên chế
|
Số lượng có năm 2023 (10/11/2023)
|
Số biên chế tăng/giảm
|
Tỷ lệ giảm biên chế so với năm 2022
|
Tổng số lượng người đã thực hiện tinh giản biên chế (người)
|
Công chức
|
|
|
|
|
Viên chức
|
|
|
|
|
NỘI DUNG 2. CÁN BỘ, CÔNG CHỨC,
VIÊN CHỨC
I. TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC,
VIÊN CHỨC NĂM 2023
Tổng số đã tuyển
dụng trong năm 2023
|
Công chức
|
Viên chức
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
(Thời điểm từ 01/01/2023 đến
10/11/2023)
II. ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÔNG
CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2023
(Thời điểm từ 01/01/2023 đến
10/11/2023)
Số lượng người được
cử đi đào tạo, bồi dưỡng (lượt người)
|
Công chức
|
Viên chức
|
|
Đào tạo
|
Bồi dưỡng
|
Đào tạo
|
Bồi dưỡng
|
Tổng số
|
|
|
|
|
III. SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG
CHỨC, VIÊN CHỨC BỊ KỶ LUẬT NĂM 2023
Số lượng CBCCVC bị kỷ luật trong năm 2023
|
Cán bộ
|
Công chức
|
Viên chức
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
IV. SỐ LƯỢNG CÔNG CHỨC, VIÊN
CHỨC XIN NGHỈ VIỆC, THÔI VIỆC
(Thời điểm từ 01/01/2023 đến
10/11/2023)
Số lượng công chức, viên chức xin nghỉ việc, thôi việc
|
Công chức
|
Viên chức
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
V. THU HÚT SINH VIÊN XUẤT SẮC,
NHÀ KHOA HỌC TRẺ TÀI NĂNG
(Thời điểm từ 01/01/2023 đến
10/11/2023)
Tổng số
(người)
|
Trong đó:
|
|
Sinh viên tốt nghiệp xuất sắc
|
Cán bộ khoa học trẻ
|
|
|
|
|
NỘI DUNG 3. VỀ THANH TRA, KIỂM
TRA LĨNH VỰC NỘI VỤ
Thực hiện thanh tra, kiểm tra lĩnh vực nội vụ trong năm 2023
|
Số lượng cuộc Thanh tra
|
Số lượng cuộc kiểm tra
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
[1]
Đồng thời gửi báo cáo trên Hệ thống thông tin báo cáo của Bộ Nội vụ tại địa chỉ
https://baocaobnv.moha.gov.vn, số liệu cập nhật đến ngày 10/11/2023.