Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Công văn 5705/KH-UBND 2017 đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức viên chức đương chức Bến Tre

Số hiệu: 5705/KH-UBND Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre Người ký: Nguyễn Hữu Phước
Ngày ban hành: 08/12/2017 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5705/KH-UBND

Bến Tre, ngày 08 tháng 12 năm 2017

 

KẾ HOẠCH

ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC ĐƯƠNG CHỨC VÀ CÁN BỘ TRONG DIỆN QUY HOẠCH A1 (NHIỆM KỲ 2020-2025) GIAI ĐOẠN 2017-2020

Thực hiện Nghị quyết số 02-NQ/TU ngày 12/4/2016 của Tỉnh ủy về tăng cường xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh; nâng cao năng lực lãnh đạo, sức chiến đấu của các tổ chức đảng và chất lượng đội ngũ cán bộ, đảng viên; Kế hoạch số 72-KH/TU ngày 25/7/2017 của Tỉnh ủy về đào tạo, bồi dưỡng giai đoạn 2017-2020 cho cán bộ đương chức và cán bộ trong diện quy hoạch A1 nhiệm kỳ 2020-2025, Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức đương chức và cán bộ quy hoạch (nhiệm kỳ 2020-2025) giai đoạn 2017-2020, cụ thể như sau:

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

- Đào tạo, bồi dưỡng toàn diện về lý luận chính trị, chuyên môn nghiệp vụ và các kỹ năng khác để từng bước chuẩn hóa theo quy đnh của từng chức danh nhằm xây dựng đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý đương chức và cán bộ trong diện quy hoạch đáp ứng yêu cầu lãnh đạo thực hiện nhiệm vụ chính trị ở từng cơ quan, đơn vị, địa phương trong tình hình mới.

- Đào tạo, bồi dưỡng phải gắn với bố trí, sắp xếp, sử dụng cán bộ, tạo nguồn cán bộ tham gia cấp ủy, chính quyền các cấp trong thời gian tới.

- Việc xét cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng phải đúng đối tượng, đúng quy hoạch và thật sự có nhu cầu bố trí, sử dụng đồng thời bảo đảm tính thiết thực, hiệu quả, tránh hình thức.

II. ĐỐI TƯỢNG

Cán bộ lãnh đạo, quản lý đương chức và trong diện quy hoạch các chức danh thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý nhiệm kỳ 2020-2025.

III. NỘI DUNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG

1. Về đào tạo

a. Đào tạo chuyên môn nghiệp vụ trình độ sau đại học cho cán bộ lãnh đạo, quản lý đương chức và trong diện quy hoạch có độ tuổi từ 40 trở xuống và đủ điều kiện đi học sau đại học (khi Nhà nước): 53 người (phụ lục 1 kèm theo).

b. Đào tạo về cao cấp lý luận chính trị (khối Nhà nước): 160 người (bao gồm cao cấp chính trị hệ tập trung và tại chức).

2. Về bồi dưỡng

a. Bồi dưỡng kỹ năng lãnh đạo, quản lý điều hành cấp Svà cấp huyện (thực hiện theo yêu cầu hàng năm).

b. Bồi dưỡng Quản lý nhà nước ngạch Chuyên viên chính (thực hiện theo yêu cầu hàng năm).

c. Bồi dưỡng kiến thức Quốc phòng - An ninh (theo thông báo hàng năm của Học viện Quốc phòng và Quân khu 9).

d. Bồi dưỡng cập nhật kiến thức, kỹ năng, nghiệp vụ hàng năm.

3. Về bồi dưỡng ngoại ngữ

Bồi dưỡng ngoại ngữ (thực hiện lồng ghép với đối tượng theo Nghị quyết số 02-NQ/TU ngày 12/4/2016 của Tỉnh ủy “Phấn đấu nhiệm kỳ 2020-2025, quy hoạch Tỉnh ủy phải có ít nhất 1/4 giao tiếp được một ngoại ngữ thông dụng”), trong đó:

- Bồi dưỡng tiếng Anh giao tiếp (đối với cán bộ, công chức đương chức và quy hoạch đã có bng tốt nghiệp sau đại học) là 111 người, trong đó, Khối Nhà nước là 101 người; Khối Đảng, Mặt trận, Đoàn thể là 10 người (phụ lục 2 kèm theo).

- Bồi dưỡng Anh ngữ trình độ B1 để cử đi đào tạo sau đại học:

+ Khối nhà nước: 45 người (phụ lục 3 kèm theo).

+ Khối Đảng, Mặt trận, Đoàn thể: 17 người (phụ lục 4 kèm theo).

IV. KINH PHÍ THỰC HIỆN

Từ nguồn ngân sách của tỉnh phân bổ cho các cơ quan, đơn vị trực tiếp thực hiện mở lớp hoặc kinh phí cửa các cơ quan, đơn vị có cử cán bộ, công chức đi đào tạo, bồi dưỡng và từ kinh phí của các nguồn khác (theo Đề án 165 của Ban Tổ chức Trung ương...).

V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. SNội vụ

- Giao Sở Nội vụ chịu trách nhiệm chủ trì triển khai thực hiện kế hoạch này đến các cơ quan, đơn vị và báo cáo kết quả thực hiện về Ủy ban nhân dân tỉnh hàng năm.

- Phối hợp với Ban Tổ chức Tỉnh ủy cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo cao cấp lý luận chính trị, an ninh quốc phòng hàng năm và tổ chức thực hiện các lớp bồi dưỡng ngoại ngữ (bao gồm cả Khối Đảng, Mặt trận, Đoàn thể) theo kế hoạch.

- Chịu trách nhiệm thẩm định hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo sau đại học, đồng thời, phối hợp với các cơ quan có liên quan, các cơ sở đào tạo mở các lớp bi dưỡng về Quản lý nhà nước ngạch Chuyên viên chính, chuyên môn nghiệp vụ cho cán bộ đương chức và quy hoạch hàng năm.

2. Sở Tài chính

- Cân đối và bố trí đủ kinh phí cho các cơ quan, đơn vị để thực hiện đào tạo, bồi dưỡng theo mục tiêu của Kế hoạch này.

- Thực hiện kiểm tra, giám sát việc thanh, quyết toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng theo đúng chế độ, chính sách của nhà nước.

3. Các Sở, ban ngành tnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố

- Hàng năm sắp xếp cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng nhằm đạt tiêu chuẩn quy định đối với từng chức danh theo kế hoạch được duyệt.

- Rà soát quy hoạch cán bộ hàng năm để điều chỉnh, bổ sung danh sách cán bộ, công chức, viên chức cử đi đào tạo, bồi dưỡng phù hợp với quy hoạch, đề xuất Sở Nội vụ xem xét, trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung vào kế hoạch.

Trên đây là kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ đương chức và trong diện quy hoạch A1 (nhiệm kỳ 2020-2025) giai đoạn 2017-2020, đề nghị các Sở, ban ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm triển khai thực hiện tại cơ quan, đơn vị. Trong quá trình thực hiện, nếu có phát sinh khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh về Sở Nội vụ để tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh cho phù hợp./.

 

 

Nơi nhận:
- TT TU; TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Chánh, các PCVP
UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, TP;
- Phòng: TH, VHXH, TTTTĐT;
- Lưu: VT

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyn Hữu Phước

 

 


Phụ lục 1

DANH SÁCH

CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC DỰ KIẾN CỬ ĐI ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
(Kèm theo Kế hoạch số 5705/KH-UBND, ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Đơn vị, Họ và tên

Ngày, tháng năm sinh

Cơ quan, chức vụ hiện tại

Trình độ chuyên môn

Chức danh Quy hoạch ti

Dự kiến năm đưa đi đào tạo

2017

2018

2019

2020

1. Hội Chữ thập đỏ tỉnh

1

Phạm Thị Vân

5/15/1981

Chánh Văn phòng

CN Kinh tế

Chủ tịch (KC)

 

x

 

 

2

Phan Vũ Phương

8/30/1982

Phó Trưởng Ban Tuyên huấn

CN CNTT

Chủ tịch (DB1)

 

 

x

 

3

Ngô Thị Dệ

5/9/1985

Chuyên viên Văn phòng

CN Kế toán

Phó CT (KC)

 

 

 

x

4

HThế Ngân

11/13/1987

Chuyên viên Văn phòng

CN Kế toán

Phó CT (DB1)

 

 

 

x

2. Văn phòng UBND tỉnh

5

Trần Thị Duy Hương

4/10/1984

TP Tổng hợp

CN Hành chính

Phó CVP (KC)

x

 

 

 

6

Châu Thị Kim Thanh

3/3/1980

TP Hành chính - Tổ chức

CN Luật

Phó CVP (KC)

 

x

 

 

7

Nguyễn Minh Tuấn

12/11/1981

Phó TP Hành chính - Tổ chức

CN Hành chính

Phó CVP (DB2)

x

 

 

 

8

Phạm Thị Trường Thi

10/11/1986

Chuyên viên Phòng Ngoại vụ

CN Anh văn

Phó CVP (DB3)

 

 

x

 

3. Văn phòng HĐND tỉnh

9

Đỗ Thị Phương Tú

2/17/1985

Phó TP Hành chính - Tổ chức - Quản trị

CN Lưu trữ học và QTVP

Phó CVP (KC)

 

 

 

x

4. Sở Nội vụ

10

Lê Hoàng Minh

4/4/1983

Phó TP XDCQ&CTTN

CN Hành chính

Phó GĐ (DB1)

 

 

 

x

11

Đoàn Hùng Sơn

10/2/1980

CV Phòng XDCQ&CTTN

CN Luật

Phó GĐ (DB3)

 

 

x

 

12

Đỗ Văn Nguyền

8/7/1979

Thanh tra viên chính

CN Luật

Phó GĐ (DB3)

 

x

 

 

5. Sở Kế hoạch và Đầu tư

13

Nguyễn Ngọc Hà

11/15/1980

Phó Chánh Văn phòng Sở

CN Kinh tế

Phó GĐ (DB2)

 

 

x

 

14

Bùi Thị Kiều

4/4/1984

Chuyên viên

CN Hành chính

Phó GĐ (DB3)

 

 

 

x

15

Nguyễn Phương Anh Bảo

12/9/1978

Phó Chánh Văn phòng Sở

CN Xã hội học

Phó GĐ (DB1)

 

x

 

 

16

Nguyễn Thị Quyên

6/21/1982

TP

CN Báo chí

Phó GĐ (DB2)

 

 

x

 

6. Sở Giao thông vận tải

17

Đoàn Thị Kim Thy

1983

Chánh Văn phòng Ban Quản lý Bảo trì công trình đường bộ

KS Quy hoạch

Phó GĐ (DB3)

 

 

x

 

18

Trương Thị Huệ

8/4/1978

Phó Chánh Văn phòng Sở

KS cầu đường

Phó GĐ (KC)

 

x

 

 

19

La Thành Công

11/10/1978

Chánh Văn phòng Sở

KS cầu đường

Phó GĐ (DB1)

 

x

 

 

20

Phạm Quốc Tùng

1987

Chuyên viên

KS QHQHQLGT

Phó GĐ (DB2)

 

 

 

x

7. Sở Xây dựng

21

Trần Đăng Tín

8/20/1989

Thẩm kế viên

Kiến trúc sư

Phó GĐ (DB3)

 

 

 

x

8. Sở Tài nguyên và Môi trường

22

Trịnh Minh Khôi

10/2/1978

Chánh Văn phòng Sở

KS Quản lý đất đai

Giám đốc (DB2)

x

 

 

 

23

Nguyễn Văn Đỉnh

6/10/1980

Phó Chánh Văn phòng Sở

KS Quản lý đất đai

Phó GĐ (DB3)

 

 

x

 

9. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

24

Nguyễn Thị Thúy Ngân

6/17/1987

Cán bộ Kỹ thuật
Chi cục TT&BVTV

KS Trồng trọt

Phó GĐ (DB3)

 

 

 

x

25

Trần Bảo Linh

7/30/1984

TP Chi cục Thủy lợi

KS Thủy công

Phó GĐ (DB2)

 

 

x

 

10. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

26

Nguyễn Thị Thu Thảo

12/13/1984

Phó Chánh Văn phòng Sở

CN Ngữ văn

Phó GĐ (DB3)

 

 

 

x

27

Nguyễn Văn Đấu

9/27/1978

Q. Giám đốc TT CB-GD-LĐXH

Bác sĩ đa khoa

Phó GĐ (DB1)

 

x

 

 

11. Sở Giáo dục và Đào tạo

28

Nguyễn Thị Ngọc Diệu

7/16/1987

Phó Hiệu trưởng Trường TH thị trấn Châu Thành

ĐHSP Tiểu học

Phó GĐ (DB2)

 

 

 

x

12. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

29

Nguyễn Thị Thúy Hằng

10/23/1981

Phó TP Nghiệp vụ Du lịch

CN Đông Nam á

Phó GĐ (DB1)

 

 

x

 

13. Sở Thông tin và Truyền thông

30

Trần Văn Phi

9/26/1978

TP Bưu chính viễn thông

KS Kỹ thuật BCVT

Phó GĐ (KC)

 

x

 

 

31

Trần Thanh Long

7/19/1978

Chuyên viên

KS Điện tử

Phó GĐ (DB2)

x

 

 

 

32

Triệu Thanh Xuân

1/20/1982

Chuyên viên

KS Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Phó GĐ (DB3)

 

 

 

x

33

Nguyễn Lê Toàn Yến Linh

14/4/1979

Phó TP Công nghệ thông tin

KS CNTT

Phó GĐ (DB1)

 

x

 

 

14. Sở Công thương

34

Cao Thị Thu Hà

9/15/1987

Chuyên viên

CN Luật

Phó GĐ (DB3)

 

 

 

x

35

Nguyễn Thị Hương

3/19/1980

Phó Chánh Văn phòng Sở

CN CNTT

Phó GĐ (DB2)

 

x

 

 

15. Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre

36

Cao Ngọc Dương

6/4/1978

Phó TP BTTS-CM

CN Ngữ văn

Phó GĐ (DB1)

x

 

 

 

37

Phan Thị Bích Quyên

7/6/1983

Phóng viên

CN Ngôn ngữ học

Phó GĐ (DB2)

 

 

 

x

38

Võ Kim Thu

1/26/1980

Phóng viên

CN Ngữ văn

Phó GĐ (DB3)

 

x

 

 

39

Ngô Văn Công

1/29/1981

Viên chức

ĐH Kỹ thuật điện tử

Phó GĐ (DB3)

 

 

x

 

16. Sở Tư pháp

40

Nguyễn Thị Thúy Oanh

6/9/1986

Phó TP PBGDPL

CN Luật

Phó GĐ (DB3)

 

x

 

 

41

Phan Kim Phụng

1/1/1986

Phó TP Hành chính Tư pháp

CN Luật

Phó GĐ (DB2)

x

 

 

 

17. Thanh tra tỉnh

42

Vũ Thị Lan Hương

4/4/1983

TP Giám sát, Kiểm tra và Xử lý sau thanh tra

CN Hành chính

Chánh Thanh tra (DB3)

 

 

x

 

43

Bùi Thị Hồng Phấn

5/11/1978

Phó TP Nghiệp vụ 2

CN Luật

Phó CTT (DB1)

 

x

 

 

44

Lê Quốc Bửu

1983

Bí thư Đảng ủy xã An Thạnh, huyện Mỏ Cày Nam

CN Hành chính

Phó CTT (DB2)

 

 

x

 

18. Ban Quản lý các khu công nghiệp

45

Nguyễn Văn Na

3/4/1987

Chuyên viên PQLĐT

CN Kinh tế

Phó TB (DB3)

 

 

 

x

46

Võ Quốc Tuấn

1/5/1981

TP QLTN&MT

KS Môi trường

Phó TB (KC)

 

 

x

 

47

Đoàn Quốc Toàn

11/28/1987

Chuyên viên

KS Môi trường

Phó TB (DB1)

 

 

x

 

48

Lê Văn Khê

6/10/1987

Trạm trưởng XLNTAH

KS Môi trường

Phó TB (DB2)

 

 

 

x

49

Dương Văn Trí

5/25/1986

Trạm trưởng XLNTGL

KS Môi trường

Phó TB (DB3)

 

x

 

 

19. Huyện Ba Tri

50

Phạm Thị Cúc

6/1/1978

HUV, Bí thư Đảng ủy xã An Bình Tây

CN Kinh tế

Phó BT, Chủ tịch UBND huyện (DB1)

x

 

 

 

20. Huyện Thạnh Phú

51

Nguyễn Việt Quốc

10/10/1979

HUV, TP tài chính - Kế hoạch

CN Hành chính

Phó BT, Chủ tịch UBND huyện (DB2)

 

x

 

 

21. Huyện Mỏ Cày Nam

52

Trần Thị Thúy

2/16/1982

UVBTVHU, Bí thư Đảng ủy thị trấn Mỏ Cày

CN XHH

Bí thư HU (DB2)

 

 

x

 

22. Thành phố Bến Tre

53

Phạm Văn Trung

2/23/1982

ThUV, TP Quản lý đô thị

KS công trình nông thôn

Phó BT, Chủ tịch UBND TP (DB2)

 

x

 

 

Tổng cộng: 53 người

7

16

15

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 2

DANH SÁCH

CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC DỰ KIẾN CỬ ĐI BỒI DƯỠNG ANH VĂN GIAO TIẾP GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Kèm theo Kế hoạch số 5705/KH-UBND, ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Họ và tên

Năm sinh

Chức vụ, đơn vị công tác hiện tại

Trình độ chuyên môn

Quy hoạch chức danh

Thời gian bồi dưỡng

Nam

Nữ

2017

2018

2019

2020

I. Khối Nhà nước

1. Văn phòng UBND tỉnh

1

Lê Văn Sáu

1967

 

Chánh Văn phòng

Thạc sĩ

Đương chức

X

 

 

 

2

Nguyễn Văn Dũng

1976

 

Phó CVP

Thạc sĩ

Chánh Văn phòng (KC)

X

 

 

 

3

Trương Trịnh Trường Vinh

 

1976

Phó TP Khoa giáo văn xã

Thạc sĩ

Phó CVP (DB1)

 

 

X

 

4

Lê Văn Nhiên

1976

 

Phó TP Tài chính - Đầu tư

Thạc sĩ

Phó CVP (KC)

X

 

 

 

5

Lê Tuấn Kiệt

1968

 

TP Khoa giáo văn xã

BS CK2

Phó CVP (KC)

X

 

 

 

6

Phạm Thanh Nhàn

1985

 

Phó TP Tổng hợp

Thạc sĩ

Phó CVP (DB1)

 

 

 

X

7

Nguyễn Văn Ngoạn

1979

 

Giám đốc Trung tâm TTĐT

Thạc sĩ

Phó CVP (DB2)

 

 

 

X

2. Văn phòng HĐND tỉnh

1

Trần Thanh Tuấn

1977

 

TP Tổng hợp

Thạc sĩ

Chánh Văn phòng (DB2)

 

 

X

 

2

Nguyễn Văn Chính

1976

 

Phó Trưởng Ban KT&NS

Thạc sĩ

Chánh Văn phòng (DB1)

 

X

 

 

3. Sở Nội vụ

1

Nguyễn Thị Ngọc Giàu

 

1984

Phó CVP UBND tỉnh

Đang học Tiến sĩ

GĐ SNi vụ (KC)

 

X

 

 

2

Yến Duy

 

1982

Phó TP TCBC&TCPCP

Thạc sĩ

Giám đốc (DB3)

 

 

 

X

3

Nguyễn Thị Ngọc Thi

 

1976

Phó Giám đốc

Thạc sĩ

Đương chức

X

 

 

 

4

Nguyễn Văn Nhân

1978

 

Phó TP Công chức, viên chức

Thạc sĩ

Phó Giám đốc (KC)

 

 

X

 

5

Lê Trung Thể

1972

 

TP TCBM&TCPCP

Thạc sĩ

Phó Giám đốc (DB1)

 

 

 

X

6

Bùi Quang Hải

1984

 

Phó CVP Sở

Thạc sĩ

Phó Giám đốc (DB2)

 

X

 

 

4. SKế hoạch và Đầu tư

1

Nguyễn Minh Cảnh

1967

 

Giám đốc

Cử nhân

Đương chức

X

 

 

 

2

Châu Văn Bình

1976

 

Phó Giám đốc

Thạc sĩ

Giám đốc (DB1)

 

X

 

 

3

Dương Văn Phúc

1971

 

Phó Giám đốc

Thạc sĩ

Giám đốc (KC)

X

 

 

 

4

Đỗ Trung Nghĩa

1978

 

Phó Giám đốc Ban QLDA ĐTXD các công trình DD&CN

Thạc sĩ

Giám đốc (DB2)

 

 

X

 

5

Lê Trường Hận

1970

 

TP Tổng hợp và Kinh tế đối ngoại

Thạc sĩ

Phó Giám đốc (KC)

X

 

 

 

6

Nguyễn An Thuận

1980

 

Phó TP Đấu thầu, thẩm định và GSĐT

Thạc sĩ

Phó Giám đốc (KC)

 

 

X

 

7

Đinh Thị Như Thảo

 

1975

Phó TP XDCB - Thẩm định

Thạc sĩ

Phó Giám đốc (DB1)

 

 

X

 

8

Lê Xuân Vinh

1982

 

Giám đốc Trung tâm XTĐT&KN

Thạc sĩ

Phó Giám đốc (DB1)

 

 

 

X

5. Sở Tài chính

1

Nguyễn Văn Tuấn

1968

 

Giám đốc

Cử nhân

Đương chức

X

 

 

 

2

Hồ Huy Hải

1980

 

Phó Giám đốc

Đang học Thạc sĩ

Giám đốc (DB1)

 

 

X

 

3

Bùi Ngọc Tú

 

1980

Phó TP Ngân sách - HCSN

Thạc sĩ

Giám đốc (DB2)

 

 

 

X

4

Huỳnh Thanh Sơn

1976

 

Phó TP Tài chính đảng, Văn phòng Tỉnh ủy

Thạc sĩ

Phó Giám đốc (KC)

X

 

 

 

5

Nguyễn Thanh Phong

1979

 

Phó TP Ngân sách-HCSN

Thạc sĩ

Phó Giám đốc (DB3)

 

 

 

X

6.

Ngô Trung Hùng

1973

 

Phó Chánh Thanh tra Sở

Thạc sĩ

Phó Giám đốc (DB2)

 

X

 

 

6. Sở Giao thông vận tải

1

Phạm Hoàng Anh

1980

 

Giám đốc Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

Thạc sĩ

Giám đốc (KC)

X

 

 

 

2

Nguyễn Văn Lớn

1981

 

Phó Giám đốc Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

Thạc sĩ

Giám đốc (DB2)

 

 

X

 

3

Phan Quốc Việt

1978

 

Giám đốc Cảng vụ hàng thủy nội địa

Thạc sĩ

Phó Giám đốc (DB2)

 

 

X

 

4

Phan Thanh Nhựt

1989

 

Phó TP Ban Quản lý điều hành dự án

Thạc sĩ

Phó Giám đốc (DB1)

 

 

 

X

5

Từ Anh Nguyên

1969

 

Phó Giám đốc Ban QLDA SNKT

Thạc sĩ

Phó Giám đốc (KC)

X

 

 

 

7. SKhoa học và Công nghệ

1

Võ Văn Truyền

1965

 

Phó Giám đốc

Cử nhân

Đương chức

X

 

 

 

2

Võ Thị Thành Hà

 

1979

Phó Giám đốc

Thạc sĩ

Giám đốc (KC)

 

 

X

 

3

Đặng Thị Xuân Trang

 

1980

Phó TP Quản lý khoa học

Thạc sĩ

Giám đốc (DB1)

 

 

 

X

4

Nguyễn Văn Niệm

1982

 

Chánh Văn phòng Sở

Thạc sĩ

Phó Giám đốc (KC)

X

 

 

 

5

Phạm Thị Kim Lan

 

1979

Phó Chánh Thanh tra Sở

Thạc sĩ

Phó Giám đốc (DB2)

 

 

 

X

8. Sở Xây dựng

1

Nguyễn Văn Tâm

1974

 

Phó Giám đốc

Thạc sĩ

Giám đốc (DB1)

X

 

 

 

2

Trần Văn Trưng

1979

 

TP Quản lý xây dựng

Thạc sĩ

Giám đốc (DB3)

 

 

X

 

3

Nguyễn Văn Tâm

1979

 

TP Kinh tế và Vật liệu xây dựng

Thạc sĩ

Phó Giám đốc (DB1)

 

 

X

 

4

Nguyễn Văn Cường

1980

 

Phó TP Kiến trúc quy hoạch

Thạc sĩ

Phó Giám đốc (DB1)

 

 

 

X

9. Sở Tài nguyên và Môi trường

1

Võ Văn Ngoan

1980

 

Phó Chi cục trưởng Chi cục Bảo vệ môi trường

Thạc sĩ

Giám đốc

 

X

 

 

2

Đoàn Văn Phúc

1968

 

Phó Giám đốc

Thạc sĩ

Đương chức

X

 

 

 

3

Nguyễn Minh Cường

1982

 

Phó TP QH-KT-ĐT

Thạc sĩ

Phó Giám đốc (DB1)

 

 

 

X

4

Mai Thượng Hanh

1980

 

TP TH&ĐGTĐMT, Chi cục BVMT

Thạc sĩ

Phó Giám đốc (DB2)

 

 

 

X

5

Nguyễn Quang Thanh

1979

 

Phó Giám đốc Trung tâm CNTT

Thạc sĩ

Phó Giám đốc (DB1)

 

 

X

 

6

Trần Thị Hiền

1984

 

Chuyên viên Chi cục Quản lý đất đai

Thạc sĩ

Phó Giám đốc (DB2)

 

 

 

X

7

Võ Thị Kiều Chinh

1983

 

TP TN&MT huyện Giồng Trôm

Thạc sĩ

Phó Giám đốc (DB2)

 

 

X

 

10. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1

Nguyễn Văn Buội

1973

 

Phó Giám đốc

Cử nhân

Đương chức

 

X

 

 

2

Cao Minh Đức

1966

 

Phó Giám đốc

Thạc sĩ

Đương chức

X

 

 

 

3

Lâm Văn Lĩnh

1984

 

Phó Chi cục trưởng, Chi cục

Thạc sĩ

Phó Giám đốc (DB1)

 

 

X

 

4

Phạm Quốc Phong

1980

 

Phó TP Quản lý xây dựng công trình

Thạc sĩ

Phó Giám đốc (DB3)

 

 

 

X

5

Trần Quang Thái

1969

 

Chi Cục trưởng Chi cục CN&TY

Thạc sĩ

Phó Giám đốc (DB1)

X

 

 

 

6

Đinh Thị Thanh Nhàn

 

1977

TP NN&PTNT huyện Giồng Trôm

Thạc sĩ

Phó Giám đốc (DB2)

 

X

 

 

11. Sở Y tế

1

Dương Thị Như Ngọc

 

1980

Phó Giám đốc

Thạc sĩ

Giám đốc (KC)

 

X

 

 

2

Nguyễn Văn Oanh

1968

 

Giám đốc Trung tâm CSSKSS

Thạc sĩ, BS CK2

Giám đốc (DB2)

X

 

 

 

3

Trình Minh Hiệp

1967

 

Phó Giám đốc Bệnh viện NĐC

BS CK2

Giám đốc (DB1)

 

X

 

 

4

Nguyễn Trung Dũng

1972

 

Phó Giám đốc Trung tâm phòng chống HIV/AIDS

Thạc sĩ BS

Phó Giám đốc (DB1)

 

 

X

 

5

Trần Trung Luận

1975

 

Phó Giám đốc Trung tâm Y tế TP. Bến Tre

BSCK1

Phó Giám đốc (DB2)

 

 

 

X

6

Đỗ Tất Tiến

1971

 

Phó TP Nghiệp vụ Y

BSCKII

Phó Giám đốc (DB1)

 

 

X

 

7

Trương Văn Hòa

1969

 

TP Nghiệp vụ Dược

DSCKII

Phó Giám đốc (KC)

X

 

 

 

8

Nguyễn Văn Lộc

1968

 

Chánh Văn phòng Sở

BSCKI

Phó Giám đốc (DB1)

 

X

 

 

12. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

1

Trần Thị Thanh Lam

 

1979

Phó Giám đốc

Thạc sĩ

Giám đốc (KC)

X

 

 

 

2

Đoàn Thị Phúc

1979

 

TP LĐ-TB&XH TP. Bến Tre

Thạc sĩ

Giám đốc (DB1)

 

 

 

X

3

Đoàn Hải Nam

1972

 

Phó Giám đốc

Thạc sĩ

Đương chức

 

 

X

 

13. Sở Giáo dục và Đào tạo

1

La Thị Thúy

 

1975

Phó Giám đốc

Thạc sĩ

Giám đốc (KC)

X

 

 

 

2

Nguyễn Văn Trung

1977

 

Phó TB Tuyên giáo Tỉnh ủy

Thạc sĩ

Giám đốc (DB1)

X

 

 

 

3

Nguyễn Thị Bé Mười

1972

 

Trưởng Ban VHXH, HĐND tỉnh

Thạc sĩ

Giám đốc (DB2)

 

X

 

 

4

Bùi Minh Nhựt

1977

 

Phó Giám đốc Trung tâm GDTX tỉnh

Thạc sĩ

Phó Giám đốc (DB2)

 

 

X

 

5

Nguyễn Văn Thời

1978

 

Phó HT Trường THPT Chuyên Bến Tre

Thạc sĩ

Phó Giám đốc (DB1)

 

X

 

 

6

Phạm Thành Nhàn

1983

 

Phó HT Trường THPT Ngô Văn Cấn

Thạc sĩ

Phó Giám đốc (DB2)

 

 

 

X

14. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1

Trương Quốc Phong

1965

 

Giám đốc

Cử nhân

Đương chức

X

 

 

 

2

Lê Thị Thanh Huệ

 

1976

Giám đốc Trung tâm VHTT TPBT

Thạc sĩ

Phó Giám đc (KC)

X

 

 

 

3

Nguyễn Thị Ngọc Dung

 

1977

Chánh Văn phòng Sở

Thạc sĩ

Phó Giám đốc (DB2)

 

X

 

 

15. Sở Thông tin và Truyền thông

1

Huỳnh Trung Tính

1977

 

Giám đốc Trung tâm CNTT&TT

Thạc sĩ

Phó Giám đốc (KC)

 

 

X

 

2

Trần Thị Kim Lài

 

1981

Phó CVP

Thạc sĩ

Phó Giám đc (KC)

 

 

 

X

3

Huỳnh Thị Kim Thi

 

1979

TP Thư ký tòa soạn, Báo Đồng khởi

Thạc sĩ

Phó Giám đốc (DB1)

 

 

 

X

16. Sở Công thương

1

Lê Văn Khê

1966

 

Giám đốc

Cử nhân

Đương chức

X

 

 

 

2

Từ Thị Hồng Hạnh

 

1978

TP Đăng ký kinh doanh, Sở KH&ĐT

Đang học Thạc sĩ

Giám đốc (DB1)

X

 

 

 

3

Lê Văn Vũ

1972

 

TP Qun lý năng lượng

KS Điện

Giám đc (DB2)

 

X

 

 

4

Khấu Thị Kim Thư

 

1978

TP Quản lý thương mại

Thạc sĩ

Phó Giám đốc (KC)

 

 

X

 

17. Đài Phát thanh và Truyền hình

1

Nguyễn Văn Bảy

 1970

 

Giám đốc

Cử nhân

Đương chức

X

 

 

 

18. Trường Cao đẳng Bến Tre

1

Nguyễn Thanh Phong

1966

 

Trưởng khoa Kỹ thuật công nghiệp

Thạc sĩ

Hiệu trưởng (KC)

X

 

 

 

2

Phạm Văn Hòa

1977

 

Phó Trưởng khoa Kinh tế - Tài chính

Thạc sĩ

Hiệu trưởng (DB1)

X

 

 

 

3

Nguyễn Thị Phương Như

 

1981

Phó Trưởng khoa CNTT

Thạc sĩ

Hiệu trưởng (DB2)

 

 

 

X

4

Nguyễn Hữu Phước

1978

 

Phó Trưởng khoa Kỹ thuật - CN

Thạc sĩ

Phó Hiệu trưởng (DB1)

 

 

 

X

5

Trần Thị Thanh Trúc

 

1975

Phó TP Đào tạo

Thạc sĩ

Phó Hiệu trưởng (KC)

 

 

X

 

6

Đặng Vũ Kim Hải

1974

 

Phó TP Hành chính-TH

Thạc sĩ

Phó Hiệu trưởng (DB2)

 

 

X

 

19. Sở Tư pháp

1

Nguyễn Đăng Minh

1978

 

Phó Giám đốc

Thạc sĩ

Giám đốc (KC)

X

 

 

 

2

Lê Thanh Bằng

1984

 

TP Xây dựng văn bản

Thạc sĩ

Giám đốc (DB1)

 

 

X

 

3

Phan Thị Mỹ Trinh

 

1980

TP Phổ biến giáo dục pháp luật

Thạc sĩ

Giám đốc (DB2)

 

 

 

X

4

Võ Vũ Liêm

1976

 

Giám đốc Trung tâm Trợ giúp pháp lý

Thạc sĩ

Phó Giám đốc (KC)

 

X

 

 

20. Thanh tra tỉnh

1

Nguyễn Văn Khiêm

1972

 

Phó Chánh Thanh tra

Cử nhân

Chánh Thanh tra (KC)

 

 

X

 

2

Phạm Văn Hòa

1975

 

Phó Chánh Thanh tra

Cử nhân

Chánh Thanh tra (DB1)

 

 

X

 

3

Huỳnh Văn Trung

1978

 

Chánh Văn phòng

Thạc sĩ

Chánh Thanh tra (DB2)

 

 

 

X

4

H Thanh Tân

1980

 

Phó TP Nghiệp vụ 3

Thạc sĩ

Phó CTT (KC)

 

 

 

X

21. Ban Quản lý các khu công nghiệp

1

Bùi Hoàng Phương

1971

 

Phó Trưởng Ban

Thạc sĩ

Trưởng Ban (KC)

 

X

 

 

2

Đỗ Thị Xuân Mai

 

1982

Chánh Văn phòng Ban QLDA ĐTXD các công trình DD&CN

Đang học Thạc sĩ

Trưởng Ban (DB2)

 

 

 

X

3

Mai Văn Chung

1978

 

TP QLDN

Thạc sĩ

Phó Trưởng Ban (DB1)

 

 

X

 

22. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre

1

Nguyễn Văn Điền

1977

 

Phó Giám đốc

Thạc sĩ

Đương chức

X

 

 

 

II. Khối Đảng, Đoàn thể

1- Trường Chính Trị:

1

Nguyễn Trúc Hạnh

 

1976

TUV, HT Trường Chính trị tnh

Thạc sĩ

 

 

X

 

 

2

Dương Văn Chăm

1974

 

Phó HT Trường Chính trị

Thạc sĩ

 

 

X

 

 

2- Hội LHPN tỉnh:

3

Phạm Thị Thanh Thảo

 

1977

TUV, Chủ tịch Hội LHPN tỉnh

Thạc sĩ

 

 

X

 

 

3- Ban Nội chính:

 

Nguyễn Thị Yến Nhi

 

1980

Phó Trưởng Ban Nội chính Tỉnh ủy

Thạc sĩ

 

 

X

 

 

4- Khối các cơ quan tỉnh:

5

Trần Văn Tâm

1972

 

Phó Bí thư Đảng ủy khối các cơ quan

Thạc sĩ

 

 

X

 

 

5- Báo Đồng khi:

6

Lê Ngọc Hân

1973

 

Tổng Biên tập Báo Đồng Khởi

Thạc sĩ

 

 

X

 

 

6- Huyện Ba Tri:

7

Phạm Thanh Hùng

1979

 

HUV, Phó Chủ tịch HĐND huyện Ba Tri

Thạc sĩ

 

 

X

 

 

8

Bùi Thành Dương

1974

 

UVBTVHU, Trưởng BTC Huyện ủy Ba Tri

Thạc sĩ

 

 

X

 

 

7- Huyện Thạnh Phú:

9

Trương Thanh Hải

1976

 

UVBTVHU, TP Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thạnh Phú

Thạc sĩ

 

 

X

 

 

8- Thành ủy

10

Huỳnh Vĩnh Khánh

1980

 

UVBTV Thành ủy, Phó Chủ tịch HĐND TP Bến Tre

Thạc sĩ

 

 

X

 

 

Tổng cộng: 111 người

 

 

 

 

 

30

28

27

26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 3

DANH SÁCH
CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (KHỐI NHÀ NƯỚC) DỰ KIẾN CỬ ĐI BỒI DƯỠNG ANH VĂN TRÌNH ĐỘ B1 GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
(Kèm theo Kế hoạch số 5705/KH-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Đơn vị, họ và tên

Ngày, tháng năm sinh

Cơ quan, chức vụ hiện tại

Trình độ chuyên môn

Chức danh Quy hoạch

Ghi chú

1. Hội Chữ thập đỏ tỉnh

1

Phạm Thị Vân

15/05/1981

CVP Hội CTĐ tnh

Cử nhân Kinh tế

Chủ tịch

Kế cận

2

Phan Vũ Phương

30/08/1982

Phó TB Tuyên huấn

Cử nhân CNTT

Chủ tịch

DB1

3

Ngô Thị Dệ

09/05/1985

Chuyên viên Văn phòng

Cử nhân Kế toán

Phó Chủ tịch

Kế cận

4

Hồ Thế Ngân

13/11/1987

Chuyên viên Văn phòng

Cử nhân Kế toán

Phó Chủ tịch

DB1

2. Văn phòng UBND tỉnh

5

Trần Thị Duy Hương

10/04/1984

TP Tổng hợp

Cử nhân hành chính

Phó CVP

Kế cận

6

Châu Thị Kim Thanh

03/03/1980

TP HCTC

Cử nhân Luật

Phó CVP

Kế cận

7

Nguyễn Minh Tuấn

11/12/1981

Chuyên viên

Cử nhân Hành chính

Phó CVP

DB 2

3. Văn phòng HĐND tỉnh

8

Đỗ Thị Phương Tú

17/02/1985

Phó TP HC-TC-QT

Cử nhân Lưu trữ học và QTVP

Phó CVP

Kế cận

4. SNội vụ

 

9

Lê Hoàng Minh

04/04/1983

Phó TP XDCQ&CTTN

Cử nhân Hành chính

Phó Giám đốc

DB1

10

Đoàn Hùng Sơn

02/10/1980

CV Phòng XDCQ&CTTN

Cử nhân Luật

Phó Giám đốc

DB3

11

Đỗ Văn Nguyền

07/08/1979

Thanh tra viên chính

Cử nhân Luật

Phó Giám đốc

DB3

5. Sở Kế hoạch và Đầu tư

12

Nguyễn Ngọc Hà

15/11/1980

Phó CVP Sở

Cử nhân Kinh tế

Phó Giám đốc

DB2

13

Bùi Thị Kiều

04/04/1984

Chuyên viên

Cử nhân Hành chính

Phó Giám đốc

DB3

14

Nguyễn Phương Anh Bảo

09/12/1978

Phó CVP

Cử nhân Xã hội học

Phó Giám đốc

DB1

15

Nguyễn Thị Quyên

21/06/1982

TP

Cử nhân Báo chí

Phó Giám đốc

DB2

6. Sở Xây dựng

16

Trần Đăng Tín

20/08/1989

Thẩm kế viên

Kiến trúc sư

Phó Giám đốc

DB3

7. Sở Tài nguyên và Môi trường

17

Trịnh Minh Khôi

02/10/1978

CVP Sở

Kỹ sư Quản lý đất đai

Giám đốc

DB2

18

Nguyễn Văn Đỉnh

10/06/1980

Phó CVP Sở

Kỹ sư QLĐĐ

Phó Giám đốc

DB3

8. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

19

Nguyễn Thị Thúy Ngân

17/06/1987

Cán bộ Kỹ thuật Chi cục TT&BVTV

Kỹ sư Trồng trọt

Phó Giám đốc

DB3

20

Trần Bảo Linh

30/07/1984

TP Chi cục Thủy lợi

Kỹ sư Thủy công

Phó Giám đc

DB2

9. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

21

Nguyễn Thị Thu Thảo

13/12/1984

Phó CVP Sở

Cử nhân Ngữ văn

Phó Giám đốc

DB3

22

Nguyễn Văn Đấu

27/09/1978

Q. Giám đốc Trung tâm CB-GD- LĐXH

Bác sĩ đa khoa

Phó Giám đốc

DB1

10. Sở Giáo dục và Đào tạo

23

Nguyễn Thị Ngọc Diệu

16/07/1987

Phó HT Trường TH thị trấn Châu Thành

ĐHSP Tiểu học

Phó Giám đốc

DB2

11. Sở Thông tin và Truyền thông

24

Trần Văn Phi

26/09/1978

TP Bưu chính viễn thông

KS Kỹ thuật BCVT

Phó Giám đốc

Kế cận

25

Trần Thanh Long

19/07/1978

Chuyên viên

Kỹ sư Điện tử

Phó Giám đốc

DB2

26

Triệu Thanh Xuân

20/01/1982

Chuyên viên

KS Kỹ thuật Điện tử - Viễn

thông

Phó Giám đốc

DB3

12. Sở Công thương

27

Cao Thị Thu Hà

15/09/1987

Chuyên viên

Cử nhân Luật

Phó Giám đốc

DB3

28

Nguyễn Thị Hương

19/03/1980

Phó CVP Sở

Cử nhân CNTT

Phó Giám đc

DB2

13. Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre

29

Cao Ngọc Dương

04/06/1978

Phó TP BTTS-CM

Cử nhân Ngữ văn

Phó Giám đốc

DB1

30

Phan Thị Bích Quyên

06/07/1983

Phóng viên

Cử nhân Ngôn ngữ học

Phó Giám đốc

DB2

31

Võ Kim Thu

26/01/1980

Phóng viên

Cử nhân Ngữ văn

Phó Giám đốc

DB3

32

Ngô Văn Công

29/01/1981

Viên chức

ĐH Kỹ thuật điện tử

Phó Giám đốc

DB3

14. S Tư pháp

33

Nguyễn Thị Thúy Oanh

09/06/1986

Phó TP PBGDPL

Cử nhân Luật

Phó Giám đốc

DB3

15. Thanh tra tỉnh

34

Vũ Thị Lan Hương

04/04/1983

TP Giám sát, Kiểm tra và Xử lý sau thanh tra

Cử nhân Hành chính

Chánh Thanh tra

DB3

35

Bùi ThHồng Phn

11/05/1978

Phó TP Nghiệp vụ 2

Cử nhân Luật

Phó Chánh Thanh tra

DB1

36

Lê Quốc Bửu

1983

Bí thư Đảng ủy An Thạnh, huyện Mỏ Cày Nam

Cử nhân HC

Phó Chánh Thanh tra

DB2

16. Ban Qun lý các khu công nghiệp

37

Võ Quốc Tuấn

05/01/1981

TP QLTN&MT

Kỹ sư Môi trường

Phó Trưởng Ban

Kế cận

38

Đoàn Quốc Toàn

28/11/1987

Chuyên viên

Kỹ sư Môi trường

Phó Trưởng Ban

DB1

39

Lê Văn Khê

10/06/1987

Trạm trưởng XLNTAH

Kỹ sư Môi trường

Phó Trưởng Ban

DB2

40

Dương Văn Trí

25/05/1986

Trạm trưởng XLNTGL

Kỹ sư Môi trường

Phó Trưởng Ban

DB3

41

Nguyễn Văn Na

04/03/1987

Chuyên viên PQLĐT

Cử nhân Kinh tế

Phó Trưởng Ban

DB3

17. Huyện Ba Tri

42

Phạm Thị Cúc

01/06/1978

HUV, Bí thư ĐU xã An Bình Tây

Cử nhân Kinh tế

PBT HU, Chủ tịch UBND

DB1

18. Huyện Thạnh Phú

43

Nguyễn Việt Quốc

10/10/1979

TP Tài chính-Kế hoạch

Cử nhân HC

PBT HU, Chủ tịch UBND

DB2

19. Huyện Mỏ Cày Nam

44

Trần Thị Thúy

16/02/1982

UVBTVHU, Bí thư Đảng ủy TT MC

Cnhân XHH

Bí thư Huyện ủy

DB2

20. Thành phBến Tre

45

Phạm Văn Trung

23/02/1982

TP Quản lý đô thị

Kỹ sư công trình nông thôn

PBT Thành y, Chủ tịch UBND

DB2

 

Phụ lục 4

DANH SÁCH

CÁN BỘ, CÔNG CHỨC (KHỐI ĐẢNG) DỰ KIẾN CỬ ĐI ĐÀO TẠO ANH VĂN TRÌNH ĐỘ B1
(Kèm theo Kế hoạch số 5705/KH-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2017 ca y ban nhân dân tỉnh)

STT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Trình độ

Chức vụ hiện nay

Chức danh quy hoạch

Ghi chú

Nam

Nữ

CM nghiệp vụ

LLCT

1- Tỉnh đoàn

1.

Nguyễn Thị Hồng Nhung

 

09/4/1985

CN Luật

 

TUV, Bí thư Tnh đoàn

Bí thư TU; Phó Bí thư Tỉnh ủy; UVBTVTU, Bí thư Thành y Bến Tre

 

2.

Lâm Như Quỳnh

 

10/10/1982

CN Sư phạm

CC

Phó Bí thư Tỉnh đoàn

TUV, Bí thư Tỉnh đoàn; Phó Chủ tịch UBMTTQVN tỉnh

 

2- Ban Nội chính

3.

Nguyễn Hữu Kim

09/01/1980

 

CN Luật

CC

TP Theo i án và KNTC

TUV, Phó TB Nội chính TU

 

4.

Huỳnh Thị Mai

 

07/5/1980

CN Luật

CC

Chánh Văn phòng Ban Nội chính Tỉnh ủy

TUV, Phó TB Ban Nội chính TU; Phó Bí thư Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh

 

5.

Phan Việt Hòa

02/9/1980

 

CN Luật

CC

TP Theo dõi công tác các cơ quan nội chính

TUV, Phó TB Nội chính TU; Phó Chánh Văn phòng TU

 

3- Văn phòng Tỉnh ủy

6.

Võ Ngọc Hân

1985

 

CN Luật

CC

Phó TP Tng hợp, VPTU

Phó Chánh Văn phòng TU

 

4- Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy

7.

Bùi Thế Huy

02/8/1982

 

CN Luật

CC

Phó TP nghiệp vụ 1, y ban Kim tra TU

Ủy viên UBKT, Chánh Văn phòng

 

5- Ban Dân vận Tỉnh ủy

8.

Nguyễn Thị Diễm

 

15/01/1981

CN XHH

CC

Chánh Văn phòng

TUV, Phó TB Dân vận TU

 

9.

Nguyễn Thị Ly

 

27/3/1981

CN Chính trị học

CC

Phó TP Đoàn thể

Phó Trưởng Ban Dân vận TU

 

6- Phụ nữ tỉnh

10.

Lê Thị Ngọc Tràng

 

26/6/1980

CN Kinh tế

CC

Phó Chánh Văn phòng

Phó Chủ tịch Hội

 

11.

Nguyễn Thị Phương Châu

 

1985

CN Tiếng anh

 

Ủy viên BCH

Phó Chủ tịch Hội

 

7- Huyện Châu Thành

12.

Lê Thị Nghĩa Nhân

 

27/8/1979

CN Luật

CC

HUV, Bí thư Đảng y xã Hữu Định, Châu Thành

Bí thư Huyện ủy

 

13.

Nguyn Trúc Việt

 

10/5/1986

CN Sư phạm

CC

HUV, Bí thơ Huyện đoàn Châu Thành

Phó Bí thư TT Huyện ủy Châu Thành

 

8- Huyện Bình Đại

14.

Bùi Thị Huyền Trang

 

17/02/1980

KỸ sư Quản đất đai

CC

HUV, Phó Chủ tịch HĐND huyện

TUV, Giám đốc Sở TN&MT, Bí thư Huyện ủy Bình Đại

 

15.

Nguyễn Ngọc Sơn

06/02/1980

 

CN Chính trị

CC

HUV, Chủ tịch LĐLĐ huyện

Phó Bí thư Thường trc HU

 

9- Huyện Chợ Lách

16.

Lê Thị Hoàng Oanh

 

1983

CN GDCT

CC

HUV, Bí thư Đảng ủy xã Tân Thiềng, Chợ Lách

TUV, Chủ tịch Hội LHPN tỉnh, Bí thư HU; Phó BTHU - Chủ tịch UBND huyện

 

17.

Huỳnh Thị Kim Trúc Ly

1988

 

CN Sư phạm

CC

Phó BT huyện đoàn

Bí thư Huyện ủy

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Công văn 5705/KH-UBND ngày 08/12/2017 về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức đương chức và cán bộ quy hoạch (nhiệm kỳ 2020-2025) giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Bến Tre ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.608

DMCA.com Protection Status
IP: 3.142.201.93
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!